Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

giáo án sử 7 trường thcs xu©n viªn §ång chý giang daþ tõ tiõt 1 ®õn tiõt 24 sua ®ã §cx©m gi¶ng tiõp ngay so¹n ngay gi¶ng phần i khái quát lịch sử thế giới trung đại tiết 1 bài 1 sự hình thành và phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.3 KB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đồng chí Giang daỵ từ tiết 1 đến tiết 24 sua đó Đ/CXâm giảng tiếp


<b>Ngay soạn </b>


<b>Ngay gi¶ng</b>


<b> PHẦN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>


<b>Tiết 1:Bài 1:</b> SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI
<b>PHONG KIẾN Ở CHÂU ÂU.</b>


<b>(THỜI SƠ -TRUNG KỲ TRUNG ĐẠI)</b>
<i><b> </b></i>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: giúp học sinh nắm được kiến thức cơ bản :</b>
-Quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Châu Âu


-Hiểu khái niệm “Lãnh địa phong kiến”, đặc trưng của kinh tế lãnh địa phong
kiến.


-Nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt sự khác nhau giữa nền
kinh tế lãnh địa và nền kinh tế thành thị trung đại.


2. Kỹ năng:


-Thấy được sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài người: Chuyển từ xã hội
chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.


<b>3. Giáo dục: </b>



-Biết xác định vị trí các quốc gia phong kiến Châu Âu trên bản đồ


-Biết vận dụng phương pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ
xã hội chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại, phiếu học tập </b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: SGK, SGV,bản đồ Châu Âu thời phong kiến, tranh ảnh mô tả lãnh địa
phong kiến và thành thị trung đại.


H S :Xem trước bài


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I.Ổn định: 1</b>'


<b>II.Bài cũ: </b>
<b>III.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Lịch sử loài người đã phát triển liên tục qua nhiêù</b></i>
giai đoạn. Học lịch sử lớp 6 chúng ta đã biết được nguồn gốc và sự phát triển của
lồi người nói chung và dân tộc Việt Nam nói riêng trong thời kỳ cổ đại, chúng ta
sẽ học nối tiếp một thời kỳ mới: -Thời Trung đại. Trong bài học đầu tiên, chúng ta
sẽ tìm hiểu “ Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở Châu Âu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Giảng trên bản đồ về cuộc tấn công
xâm lược của người Giéc Man


HS:Quan sát bản đồ



GV:Sau đó người Giéc Man làm gì?


HS:Chia ruộng đất, phong tước vị cho nhau
GV:Những việc làm đó làm xã hội phương
tây biến đổi như thế nào?


HS:Bộ máy nhà nước CHNL sụp đổ
GV:Những tầng lớp mới nào xuất hiện?
HS:Nô lệ và nông dân


GV:Quan hệ giữa lãnh chúa và nông nô như
thế nào?


HS:Nông nô phụ thuộc lãnh chúa


GV:Em hiểu thế nào là lãnh địa phong
kiến?


HS:Lãnh địa là vùng đất do quý tộc chiếm,
lãnh chúa là người đứng đầu, nông nô là người
phụ thuộc lãnh chúa, phải nộp tô thuế.


GV:Em hãy miêu tả lãnh địa trong H1?
HS:Tường cao, có nhà thờ, trang trại...
GV:Đời sống trong lãnh địa như thế nào?
HS:Lãnh chúa gàu có, nông nô nghèo khổ.
GV:Đặc điểm của nền kinh tế lãnh địa là
gì?


HS:Tự sản xuất ra tiêu dùng



GV:Thành thị xuất hiện như thế nào?


HS:Do hàng hóa nhiều, cần trao đổi, bn
bán


GV:Đặc điểm kinh tế của thành thị?
HS: Trao đổi buôn bán


GV:Cư dân thành thị có những ai?
HS:Thợ thủ cơng và thương nhân
GV:Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
HS:Thúc đẩy sản xuất phát triển


<b>1.Sự hình thành xã hội</b>
<b>phong kiến ở Châu Âu</b>


-Cuối thế kỷ V người Giéc
Man tiêu diệt các quốc gia cổ
đại.


-Tướng lĩnh quý tộc chia
ruộng, phong tước-> lãnh chúa
phong kiến


-Nô lệ và nông dân -> nông


-Nông nô phụ thuộc lãnh
chúa ->xã hội phong kiến hình


thành


<b>2.Lãnh địa phong kiến</b>
-Là vùng đất rộng lớn do
lãnh chúa làm chủ có lâu đài và
thành quách


-Đời sống trong lãnh địa
+Lãnh chúa xa hoa
+Nông nô khổ cực


<b>3.Sự xuất hiện các thành</b>
<b>thị trung đại</b>


-Kinh tế lãnh địa: tự cấp tự
túc


-Cuối thế kỷ XI thành thị
trung đại xuất hiện


-Kinh tế: Bn bán trao đổi
hàng hóa


-Cư dân thành thị: Thợ thủ
cơng, thương nhân.


Vai trị: Thúc đẩy xã hội
phong kiến phát triển


IV:Củng cố :4 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Vì sao lại có sự xuất hiện thành thị trung đại? Kinh tế thành thị có gì mới?
Ý nghĩa sự ra đời thành thị?


<b>V.Dặn dò:1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk
-Chuẩn bị xem trước bài 2


-Tìm hiểu các cuộc phát kiến địa lý lớn thế kỷ XV


<b> ..</b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 2-Bi 2:</b> SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN.


<b>SỰ HÌNH THÀNH CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU</b>
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: giúp học sinh nắm được kiến thức cơ bản :</b>
-Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý


-Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng xã hội phong kiến
Châu Âu


2. Kỹ năng:



-Xác định đường đi của ba nhà phát kiến địa lý
-Biết sử dụng ,khai thác tranh ảnh lịch sử.


<b>3. Giáo dục:Tính tất yếu, tính quy luật </b>của quá trình phát triển từ xã hội
PKXHTBCN


<b>B. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại ,phiếu học tập </b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: SGK, SGV,bản đồ thế giới, phiếu học tập
H S :Xem trước bài


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I.Ổn định: 1</b>'


<b>II.Bài cũ:5 '</b>


Vì sao xuất hiện thành thị trung đại?Nền kế thành thị có gì khác nền kinh tế
lãnh địa?


<b>III.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i> 2.Bài mới:
20 phút


HS: đọc đoạn 1


GV:Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến
địa lý?



GV:Hướng dẫn HS quan sát tàu ca ra ven
HS:Nêu nhận xét con tàu


GV: Vậy điều kiện để thực hiện những cuộc
phát


kiến địa lý?


HS: Quan sát H5 sgk và trình bày theo bản đồ
những


cuộc phát kiến địa lý


GV:Nói thêm các nhà thám hiểm đều là người
TBN,


BĐN và đều xuất phát từ TBN


GV:Vậy các cuộc PK địa lý mang lại kết quả
gì?


HS: Trả lời, GV ghi bảng


GV: Em hiểu thế nào là PK địa lý ?
HS: Tìm kiếm những vùng đất lạ


Vậy những cuộc PK địa lý trên sẽ góp phần
tạo ra những nét gì mới trong XHPK Châu Âu
phần 2



15 phút


HS: Đọc phần đầu sgk


GV :Nêu những hoạt động của các quý tộc và
thương


Nhân Châu Âu ?


HS: trả lời GV tóm tắt


GV;Q trình tích luỹ TB trên đã tạo ra những
biến


đổi gì? :
-Về kinh tế
-Về chính trị
-Về xã hội


HS:Trả lời theo sgk.


<b>1.Những cuộc phát</b>
<b>kiến lớn về địa lý. </b>


-Nguyên nhân: Do nhu
cầu phát triển sản xuất ,tham
vọng về thị trường


-Điều kiện :Thuyền lớn,
la bàn



-Các cuộc phát kiến
lớn :


+B Đia Xơ: 1487.
+ Cô Lôm Bô: 1492
+ Va Xcô Đơ Ga Ma:
1498


+Ma Gien Lăng
:1519-1522


-Kết quả: Vàng bạc châu
báu, nguyên liệu những vùng
đất mới, thị trường mới.


<b>2.Sự hình thành CNTB</b>
<b>ở Châu Âu. </b>


<i>a).Những hoạt động .</i>
-Cướp bóc của cải
-Buôn bán nô lệ
-Cướp ruộng đất


Kết quả: Tạo, vốn nhân
cơng


(cịn gọi là q trình tích
luỹ tư bản)



<i>b).Những biến đổi:</i>


-Kinh tế :Các CTTC,
đồn điền, công ty thương
mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Kết lụân: Quan hệ sản xuất TBCN đã được hình thành , đó là nền sản xuất
kinh tế hàng hoá và sự xuất hiện hai giai cấp mới


IV:Củng cố :4phút


1/ Phiếu học tập: Đánh dấu X vào trước ý đúng về nguồn gốc ra đời của
giai cấp TS, giai cấp VS.


-Nông dân


TƯ SẢN
-Công nhân


-Quý tộc mới


-Chủ cơng trường thủ cơng
-Thương nhân


-Nơng dân tự do


VƠ SẢN
-Công nhân


-Tăng lữ


-Nông dân


2/ Các cuộc phát kiến địa lý tác động ntn đến XHPK Châu Âu
3/Quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu được hình thành ntn?


<b>V.Dặn dò:1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk
-Chuẩn bị xem trước bài 3


-Tìm hiểu một số tư liệu nói về những nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá
tiêu biểu thời phục hưng ?




<b> </b>


<b> .</b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 3-Bài 3: CUỘC ĐÂU TRANH CỦA GIAI CẤP TƯ SẢN </b>
<b> CHỐNG PHONG KIẾN THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI</b>


<b>Ở CHÂU ÂU.</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: giúp học sinh nắm được kiến thức cơ bản :</b>
- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung của phong trào VHPH



-Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực
tiếp của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phân tích cơ cấu xã hội >< XHnguyên nhân đấu tranh.


<b>3. Giáo dục: Bồi dưỡng cho học sinh nhân thức về sự phát triểnquy luật phát</b>
triển của xã hội loài người Về vai trò của g/c TS. Cho HS nhận thấy sự sụp đổ của
xã hội phong kiến -1 chế độ xã hội độc đoán, lạc hậu ,lỗi thời .


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại </b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bản đồ thế giới, Tranh ảnh ,tư liệu về thời kỳ văn hoá phục hưng
H S :Xem trước bài


<b>D TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : </b>
<b>I/ Ổn định :1'</b>


<b>II/Bài cũ: 4'.Quan hệ sản xuất TBCNở Châu Âu được hình thành như thế nào?</b>
<b>III/ Bài mới </b>


<i><b>1/Giới thiệu bài :Khoảng từ thếkỷ XIV ơtrong lòng chế độ PKChâu Âu xuất</b></i>
hiện những g/c mới :TS-VS ,g/c TS đại diện phương thức sản xuất tiến bộ hơn .
Đây là g/c có thế lực kinh tế, chưa có địa vị xã hội. G/c TS đã thực hiện cuộc đấu
tranh để xác định vị trí của mình trong xã hội ntn? Chúng ta tìm hiểu bài 3


<i><b>2/ Triển khai bài: </b></i>
15 phút



GV:Giới thiệu xuất sứ của văn hố phục hưng
GV:Vì sao g/c TS chống g/c quý tộc PK?
HS: Trả lời


HS: Đọc đoạn 3,4 mục 1 sgk


GV: Qua các tác phẩm, các tác giả thời phục
hưng muốn nói lên điều gì?


HS: Thảo luận


GV: Em hãy nêu ý nghĩa của PT VHPH?


HS: Là cuộc cách mạng vĩ đại tiến bộ mở
đường cho sự phát triển cao hơn của văn hoá Châu
Âu và nhân loại G/c TS tiếp tục cuộc đấu tranh
trên lĩnh vực tôn giáo.


20 phút


HS: Đọc đoạn 1 sgk


GV: Vì sao xuất hiện cải cách tôn giáo ?
HS: Thảo luận


GV: Ai là người khởi xướng phong trào này?
HS: M.Lu Thơ


GV:Cho HS xem ảnh, Lu Thơ có chủ trương gì
trong cải cách? HS: Thảo luận



<b>1/ Phong trào văn hoá</b>
<b>phục hưng. (thế kỷ </b>
<b>XIV-XVII)</b>


-Nguyên nhân
-Nội dung:


+Phê phán XHPK, giáo
hội


+Đề cao giá trị con
người.


+Đề cao khoa học tự
nhiên, xây dựng thế giới quan
duy vật tiến bộ


-Ý nghĩa:sgk


<b>2/Phong trào cải cách</b>
<b>tôn giáo.</b>


-Nguyên nhân:Giai cấp
tư sản đang lên coi giáo hội
là thế lực cản trở họcải
cách tổ chức giáo hội đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Cải cách tơn giáo của Lu Thơ đã có ảnh
hưởng gì đến Châu Âu lúc bấy giờ?



HS: Thảo luận GV ghi bảng.


GV:Nêu những hạn chế của phong trào cải cách
tơn giáo, g/c TS khơng xố bỏ cải cách tôn giáo mà
chỉ thay đỏi cho phù hợp với tư tưởng của g/c TS.


+Phủ nhận vai trò thống
trị của


giáo hội bãi bỏ lễ nghi
phiền tối.


+Địi quay vềgiáo lý Ki
Tô nguyên thuỷ


-Tác động:


+Tôn giáo phân hoá
thành 2phái


. Đạo tin lành
.KiTô giáo


+K/n nông đân bùng nổ
+Kết luận: PT văn hoá phục hưng và tư tưởng cải cách tôn giáo thời bấy giờ
đã tấn công trực tiếp vào giáo hội thiên chúa và chế độ PK. Châm ngịi cho các
cuộc chiến tranh nơng dân


<b>IV. Củng cố: 4 phút </b>



1/ Bài tập nhận thức: nối cho đúng
-Nhà toán học


-Nhà văn
-Triết học
-Hoạ sĩ
-Nhà y học


-Nhà thiên văn học
-Nhà soạn kịch vĩ đại


-Sếch-xpia
-Cơ péc-Ních
-Lêona-Đơ vanh xi
-Đê cac tơ


-Ra bơ lơ
-Ga li ê
<b>IV Dặn dò :1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi SGK


-Chuẩn bị bài mới. Tranh ảnh liên quan đến bài học


<b> </b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/ Kiến thức:Giúp hs nắm những nội dung sau:</b>
-XHPKTQ được hình thành ntn?


-Tên gọi và các triều đại PK lớn ở TQ
-Tổ chức bộ máy chính quyền PK


-Những đặc điểm kinh tế' văn hoá của TQ thời PK
<b>2/ Kỹ năng:</b>


-Ghi nhớ tên thứ tự các triều đại phong kiến lớn TQ
-Phân tích các chính sách xã hộikinh tế, văn hố


<b>3/ Giáo dục:TQ là quốc gia lớn điển hình ở phương đông, là nước láng giềng</b>
gần gũi Việt Nam


<b> B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề,đàm thoại</b>
<b> C.CHUẨN BỊ:</b>


GV:Bản đồ TQ PK. Tranh vạn lý trường thành, cố cung
HS:sgk, soạn trước bài mới, xem lại các quốc gia cổ đại
<b> C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>I.Ổn định :1 phút</b>
<b>I:Bài cũ: 4 phút</b>


Vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo? Phong trào đó tác động đến XH
Châu Âu ntn?


<b>II/Bài mới:</b>
<i><b>I: Giới thiệu:</b></i>



-HS nhắc lại sự ra đời các quốc gia cổ đại phương đông.
-TQ là nước lớn gần VN, 2 nước có mối quan hệ lâu đời.
<i><b> 2/Bài mới:</b></i>


<b> 10 phút</b>


HS: đọc đoạn 1sgk.


GV: Nhà nước pk TQ được hình thành trong
những điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ntn?


HS: -ĐKTN trên vùng đồng bằng Hoa bắc màu
mỡ do phù sa sơng Hồng Hà


-ĐKKTế: Công cụ sắt năng suất tăng
-ĐKXH: xuất hiện 2g/c +địa chủ


+nông dân lĩnh canh
GV:Treo bản đồ TQPK trình bày sự phân hố
xã hội


giải thích:quan hệ SXPK, sự bóc lột địa chủ đối
với nơng dân lĩnh canh


<b> 10 phút</b>


<b>1/ Sự hình thành xã</b>
<b>hội PK ở Trung Quốc</b>



-Từ thế kỷ III TCN
+sx tiến bộdiện tích,
năng suất phát triển


+xã hội biến đổi
-g/c địa chủ
-ND lĩnh canh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Treo bảng niên biểu chú ý các triều
lớnTần, Hán, Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh


GV:Nhà Tần thống nhất TQTạo ĐK cho chế
độ PK xác lập


HS: Dựa vào sgk trả lời


Nhà Tần: tổ chức bộ máy, ban hành chế độ đo
lường, mở rộng lãnh thổ.


GV:Em biết gì về Tần Thuỷ Hồng?
HS:Tàn bạo


<b> 15 phút</b>


GV: Cho HS xem tranh vạn lí trường thành và
giới thiệu


Chính sách đối nội đối ngoại của nha đường
ntn?



HS: dựa sgk trả lời


GV: những chính sách ấy có tác dụng gì?


HS: những chính sách đó làm xã hội ổn định,
kinh tế phát triển cao hơn các triều đại khác.


GV: chính sách đối ngoại?
HS: chiến tranh xâm lược.


GV: Nhờ những chính sách đối ngoại trên mà
thời Đường, TQ thịnh vượng nhất Châu Ấ


GV: Em biết gì về nhà Đường?


HS: Đã từng đô hộ nước tak/n Mai Thúc
Loan


<b>2/.Xã hội thời Tần,</b>
<b>Hán</b>


-Nhà Tần:thống nhất
đất nước, phát triển kinh tế,
xây dựng nhà nước. Mở
rộng lãnh thổ


-Nhà Hán:Xoá bỏ luật
lệ hà khắc, khuyến khích
sản xuất. Bành trướng lãnh
thổ



<b>3/.Sự thịnh vượng của</b>
<b>PKTQ dưới thời Đường</b>


-Chính trị:


+Bộ máy chính quyền
hồn chỉnh


+Khuyến khích người
tài


-Kinh tế:


+Chế độ quân điền
+Sản xuất phát triển
-Đối ngoại: gây chiến
tranh xâm lược


TQ trở thành quốc
gia PK cường thịnh


<b>III/.Củng cố: 4 phút</b>


1/. Xã hội PKTQ được hình thành ntn?Bắt đầu từ triều đại nào?
2/.So sánh chính sách đối nội, đối ngoại của nhà Tần, Hán, Đường
<b>IV/.Dặn dò: 1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Xem trước phần 4,5,6 của bài


<b>Tiết 5</b>:bài 4. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIÊN(tiếp)


<i>Ngày soạn:2/9</i>
<b>A.MỤC TIÊU: </b>


<b>1/ Kiến thức:Giúp hs nắm những nội dung sau:</b>
-XHPKTQ được hình thành ntn?


-Tên gọi và các triều đại PK lớn ở TQ
-Tổ chức bộ máy chính quyền PK


-Những đặc điểm kinh tế' văn hoá của TQ thời PK
<b>2/ Kỹ năng:</b>


-Ghi nhớ tên thứ tự các triều đại phong kiến lớn TQ
-Phân tích các chính sách xã hộikinh tế, văn hoá


<b>3/ Giáo dục:TQ là quốc gia lớn điển hình ở phương đơng, là nước láng giềng</b>
gần gũi Việt Nam


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, đàm thoại, phân tích</b>
<b> C.CHUẨN BỊ:</b>


GV:Bản đồ TQ thời PK
HS:xem trước bài mới, sgk
<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I/ Ổn định:1 phút</b>



<b>II/Bài cũ:4 phút</b>


Sự thịnh vượng của TQ thời Đường biểu hiện ở những mặt nào?
<b>III/.Bài mới:</b>


<i><b>1/.Giói thiệu: Các em đã tìm hiểu về sự hình thành của xã hội PKTQ và thời</b></i>
kỳ thịnh vượng thời Đường. Vậy tình hình TQ của các triều đại tiếp theo ntn?
Chúng ta tiếp tục tìm hiểu...


2/Bài mới:
<b> 15 phút</b>


HS: Đọc đoạn 1và2 sgk
GV: TQ thời Tống ntn?
HS: Thảo luận


GV: Tóm lược sự hình thành đế quốc Mơng Cổ
HS: Đọc phần 3 sgk


<b>4/.Trung Quốc thời</b>
<b>Tống, Nguyên</b>


-Thời Tống: TQ thống
nhất, thi hành chính sách ổn
định đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Nhà Nguyên thi hành chính sách gì?hậu
quả?


HS: Thảo luậnGV ghi bảng


<b> 10 phút</b>


HS: Đọc phần 5sgk


GV:Nhà Minh được thành lập ntn?


HS: 1368 khởi nghĩa Chu Nguyên
Chươngnhà Nguyên thành lập


GV:Theo em những biểu hiện nào chứng tỏ sự
suy thoái của triều Minh-Thanh?


HS:trả lời theo sgk


GV: Biểu hiện kinh tế TBCN nảy sinh ntn?
HS:thảo luậnGV tóm lại


<b> 10 phút</b>


HS:Tìm hiểu nội dung phần6 theo sgk
GV: Vì sao lại lấy nho giáo?


HS: Thảo luận


HS: Nêu được tên của những nhà văn và những
tác phẩm nổi tiếng


GV: Hướng dãn HS xem hình 9,10 sgk
HS:Xem và thảo luận



GV: Rút ra những ý chính cần ghi bảng


chính sách đối xử dân
tộckhởi nghĩa chống nhà
Nguyên


<b>5/.Trung Quốc thời</b>
<b>Minh-Thanh</b>


-1368 khởi nghĩa Chu
Nguyên Chương lật đổ nhà
Nguyên, lập nhà Minh


-khởi nghĩa Lý Tự
Thành lật đổ nhà Minh


-Quân Mãn Thanh
chiếm TQ lập nhà Thanh


=>Kinh tế TBCN xuất
hiện: sản xuất quy mơ lớn,
thương nghiệp phát triển


<b>6/.Văn hố, khoa </b>
<b>học-kỹ thuật TQ thời PK</b>


-Nho giáo:hệ tư tưởng
và đạo đúc thống trị của xã
hội PK



-Văn học, thơ ca, thơ
đường phát triển


-NT đạt trình độ cao
-KHKT có nhiều phát
minh: giấy viết, nghề in, la
bàn đồ gốm, đóng thuyền...
<b> 3. Kết luận: Chính sách cai trị của nhà Tống-Ngun có sự khác nhau do nhà</b>
Nguyên phân biệt dân tộc sâu sắc. Cuối thời Minh-Thanh mần mống kinh tế
TBCN xuất hiện. Nhiều xưởng lớn, thương cảng lớn ra đời


<b>IV.Củng cố: 4 phút</b>


1. Chính sách cai trị của nhà Tống Ngun có gì khác nhau? Vì sao có sự khác
nhau đó?


2. Mầm mống kinh tế TBCN được nảy sinh ntn?


3.Hãy nêu những thành tựu lớn văn hoá, KH-KT của nhân dân TQ thời PK
<b>V.Dặn dò:1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk
-Soạn trước bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

..


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 6. Bi 5</b>: N THỜI PHONG KIẾN


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1/Kiến thức: HS cần nắm những nội dung sau: </b>


-Các giai đoạn lớn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đạithế kỷ XI X


-Chính sách cai trị của các vương triều và những biểu hiện phát triển thịnh đạt
của Ấn Độ PK


<b>2/Kỹ năng:HS biết tổng hợp kiến thức</b>


<b>3/ Giáo dục:Giúp HS nhận thấy được đất nước Ấn Độ là một trong những</b>
trung tâm văn minh nhân loại có ảnh hưởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sử, văn
hoá của nhiều dân tộc ĐNÁ


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, trực quan, đàm thoại</b>
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bản đồ Ấn độ, ĐNÁ, tranh ảnh về cơng trình kiến trúc, điêu khắc Ấn Độ
HS: SGK, soạn bài mới


<b> D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I/Ổn định :1 phút</b>


<b>II/Bài cũ :4 phút</b>


<i> Hãy nêu những thành tựu VH-KH-KT của nhân dân TQ thời PK?</i>
<b>III/Bài mới: </b>


<i><b> 1.Giới thiệu: TQ và Ấn Độ là những nước lớn ở Châu Ấ có chế độ PK ra</b></i>


đời sớm. Qua tiết trước chúng ta đã tìm hiểu XH, tổ chức bộ máy chính quyền,
kinh tế, văn hố của TQ. Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu sự hình thành, phát
triển của Ấn Độ.


<b>2.Bài mới:</b>
10 phút


GV:Treo bản đồ ĐNÁ giới thiệu vị trí Ấn Độ
HS: Đọc sgk.


GV: Vương quốc Ma ga đa ra đời vào khơảng
thời gian nào?


HS:Thế kỷ VI tcn.


GV:Giới thiệu sự ra đời của vương triều Gúp
TaChuyển ý mục 2.


15 phút


<b>1.Những trang sử đầu</b>
<b>tiên</b>


-Khoảng 2500 năm
-1500


năm TCN 1 số thành thị
tiểu vương quốc hình thành
trên lưu vực sơng Ấn-Hằng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Giới thiệu ba vương triều tiêu biểu.
HS: Đọc đoạn 1,2,3 sgk


GV:Giới thiệu tiếp 2 vương triều hồi giáo Đê li
và Mô Gôn


GV:Chuyển ý qua mục 3
10 phút


GV: Ở Ấn Độ loại chữ viết thơng dụnglà chữ
gì? Có những nước nào dùng loại chữ đó?


HS:Chữ phạn, nước CPC,người Chăm


GV: Tại sao những nước đó lại sử dụng chữ
phạn như Ấn Độ?


HS:Chứng tỏ sự ảnh hưởng của văn hố Ấn
Độ.


GV:Văn học có những thể loại gì?
HS: Chính luận, pháp luật, sử thi...


GV: Giói thiệu các kiểu kiến trúc Hin đu- Phật
giáo(H14,15)


<b>2.Ấn Độ thời PK.</b>


<b>a.Vương triều Gup</b>
<b>ta:là thời kỳ thống nhất,</b>


phục hưng phát triển cả về
VH-XH-KT


<b>b.Vương triều hồi giáo</b>
<b>Đê li:phân biệt đối xử dan</b>
tộc Ấn và quý tộc hồi giáo


<b>c.Vương triều Mô</b>
<b>gôn:thời kỳ thịnh vượng</b>
nhất


Giữa thế kỷ XI XẤn Độ
trở thành thuộc địa của Anh


<b>3/.Văn hoá Ấn Độ</b>
-Chữ viết:chữ phạn
-Các bộ kinh: kinh
VêĐa, kinh phật


-Văn học:Có nhiều thể
loại phong phú


-Nghệ thuật kiến
trúc:Hin đu-phật giáo


<b>3.Kết luận: Ấn Độ là đất nước được hình thành sớmvà có nền văn hố phát</b>
triển cao, phong phú, tồn diện (cả TN-XH)trong đó có một số thành tựu vẫn được
sử dụng đến ngày nay. Có ảnh hưởng sâu rộng tới q trình phát triểnlịch sử-văn
hoá của các dân tộc ĐNÁ.



<b>IV.Củng cố:4 phút</b>
Làm bài tập vào giấy:


a.Thời cổ đại:khoảng 2500năm1500 năm tcn, các tiểu vương quốc hình
thành. Thế kỷ III tcn phân tán


b. Thời trung đại:


-Thế kỷ IV-thế kỷ VI: vương triều Gúp ta thống nhất, phục hưng và phát triển.
-Thế kỷ VI: vương triều Gup ta diệt vong.


-Thế kỷ XII-XVI: vương triều hồi giáo Đê li thống trị.
-Đầu thế kỷ XVI: vương triều Mô gôn thành lập.
-Giữa thế kỷ XI X: thuộc địa của Anh


<b>V.Dặn dò:1 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Quan sát h.12,13,14,15rút ra nhận xét


<b> ……….</b>


<b>Ngµy soạn </b>
<b>Ngày soạn </b>


<b>Tit 7. Bi 6:CC QUC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á</b>
A.


<b> MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Giới thiệu khái quát để HS biết.</b>



-Khu vực ĐNÁ gồm những nước nào?Tên gọi, vị trí địa lý của các nước này
có điểm gì tương đồng với nhau để tạo thành một khu vực riêng biệt.


-Các giai đoại phát triển lớn của lịch sử khu vực. Nhận rõ vị trí của CPC-Lào.
Các giai đoạn phát triển lớn của lịch sử 2 nước


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Biết sử dụng bản đồ hành chính ĐNÁ để xác định vị trí của các vương quốc
cổ và PK Đông Nam Á.


-Sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển của lịch sử.


<b>3. Giáo dục: Giúp HS nhận thức được quá trình phát triển của lịch sử, tính</b>
chất tương đồng và sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở ĐNÁ. Trân trọng truyền
thống đồn kết VN-Lào-CPC.


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


GVBản đồ ĐNÁ, phóng to h.12,13,14,15 sgk
HS:Quan sát h.12,13,14,15 rút nhận xét
<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>I.Ổn định:1 phút</b>
<b>II.Bài cũ: 4 phút</b>


Người Ấn Độ đã đạt đươc thành tựu gì về văn hố?
<b>III.Bài mới:</b>



<i><b>1/ Giới thiệu:Về xã hội PK phương đơng, ngồi tìm hiểu 2 quốc gia PK lớn là</b></i>
TQ, Ấn Độ, chúng ta sẽ tìm hiểu một khu vực có nhiều nét nổi bật về kinh tế,
chính trị, văn hố.


Đó là khu vực ĐNÁ-khu vực này có những nước nào?có q trình phát triển
lịch sử ra sao? Chúng ta tìm hiểu bài hơm nay.


<i><b>2/.Triển khai bài</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV:Treo bản đồ ĐNÁ.Hỏi em hãy nêu ĐNÁ gồm
mấy nước? Chỉ các nước trên bản đồ.


HS:Nêu được tên 11 nước và chỉ đúng trên bản đồ
GV:Xác định lại vị trí các nước trên bản đồ


Các nước ở khu vực này có những nét gì
chung về đktn?


HS:Chịu ảnh hưởng gió mùatạo 2 mùa
+Mùa khơ: lạnh mát


+Mùa mưa: nóng


GV:Với ĐKTN đó nền nơng nghiệp ở đây sớm
phát triển


Vậy ĐKTN có ảnh hưởng gì đến phát triển nơng
nghiệp?


HS:Thuận lợi:thích hợp nơng nghiệp


Khó khăn: hạn, hán lũ lụt.(liên hệ VN)


GV: Các nước ĐNÁ có những điểm gì tương
đồng với nhau?


HS: Trả lời theo sgk


GV:Các quốc gia đầu tiên hình thành( vương quốc
cổ)


Liên hệ nước Văn Lang


HS: Đọc đoạn chữ in nghiêng.


GV: Các vương quốc cổ được hình thành vào
khoảng thời gian nào?


HS: Trả lời theo sgk


HS: Các vương quốc cổ hình thành muộn ở khu
vực ĐNÁ chưa có ranh giới rõ ràng mới chỉ có tên gọi
và địa điểm trung tâm


GV:Trong đó có vương quốc tiêu biểu nào?
20 phút


HS: Đọc đoan 1.


GV: Các quốc gia PK ĐNÁ hình thành vào
khoảng thời gian nào?



HS: Khoảng nửa sau thế kỷ X


GV: So sánh để HS phân biệt được sự khác nhau
giữa vương quốc cổ và các quốc gia PK


GV: Dùng bản đồ xác định các quốc gia tiêu biểu
Giới thiệu h.12,13,14,15


GV:Ngoài ra cịn có các quốc gia PK nào?


<b>vương quốc cổ Đông</b>
<b>Nam Á</b>


-Khu vực ĐNÁ hiện
nay gồm có 11 nước


-Những nét chung:
+Chịu ảnh hưởng gió
mùa


+Sớm tìm thấy dấu
vết của con người


+Biết sử dụng rộng
rãi đồ sắt


-Sự hình thành các
vương quốc cổ ở ĐNÁ



+Thời gian hình thành
khoảng 10 thế kỷ đầu sau
công nguyên


+Tiêu biểu: Vương
quốc Chăm pa, Phù Nam.


<b>2. Sự hình thành và</b>
<b>phát triển của các quốc</b>
<b>gia PK ĐNÁ</b>


-Thời gian hình thành
khoảng nửa sau thế kỷ X


-Từ nửa sau thế kỷ
X-đầu thế kỷ XVIII thời kỳ
phát triển thịnh vượng.


1 số quốc gia tiêu
biểu: In đô nê xi a, Đại
Việt, Chăm pa, Cam pu
chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS:Su khô,Lạn xạng


GV:Giai đoạn suy thoái từ thời gian nào?HS: Nửa
sau thế kỷ XVIII


GV:Liên hệ Việt Nam



thành 2 vương quốc Su
khô thay-Lạn xạng


-Từ nửa sau thế kỷ
XVIII Suy yếu. Đến giữa
thế kỷ XI X


thuộc địa TB
phương Tây


<b>3.Kết luận: Quá trình phát triển lịch sử, tính chất tương đồng và sự gắn bó lâu</b>
đời của các khu vực ĐNÁ đã tạo thành 1 khu vực riêng biệt-1 khu vưc địa lý- lịch
sử-văn hoá.


<b>IV.Củng cố:4 phút</b>


1.Lập niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của ĐNÁ đến giữa thế kỷ XI X (theo
mẫu)


Thời gian : Các giai đoạn lịch sử
2.Xác định vị trí, tên gọi các nước trên bản đồ.
<b>V.Dặn dò:1 phút</b>


-Học nội dung bài học, trả lời câu hỏi sgk.
-c trc phn 3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NGày soạn </b>
<b>Ngày soạn </b>


<b>Tiết 8</b>. bài 6: CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á


<b>A.MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Kiến thức: Giới thiệu khái quát để HS biết.</b>


-Khu vực ĐNÁ gồm những nước nào?Tên gọi, vị trí địa lý của các nước này
có điểm gì tương đồng với nhau để tạo thành một khu vực riêng biệt.


-Các giai đoại phát triển lớn của lịch sử khu vực. Nhận rõ vị trí của CPC-Lào.
Các giai đoạn phát triển lớn của lịch sử 2 nước


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Biết sử dụng bản đồ hành chính ĐNÁ để xác định vị trí của các vương quốc
cổ và PK Đơng Nam Á.


-Sử dụng phương pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển của lịch sử.


<b>3. Giáo dục: Giúp HS nhận thức được q trình phát triển của lịch sử, tính</b>
chất tương đồng và sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở ĐNÁ. Trân trọng truyền
thống đoàn kết VN-Lào-CPC.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, đàm thoại , trực quan</b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bản đồ ĐNÁ, SGK, SGV.


HS:Xem trước bài, trả lời câu hỏi sgk
<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I.Ổn định:1 phút</b>



<b>II.Bài cũ: 4 phút</b>


Khu vực ĐNÁ ngày nay có mấy nước, kể tên các nước?
<b>III.Bài mới:</b>


<i><b>1/.Giới thiệu:Sau khi học khái quát về khu vực ĐNÁ. Chúng ta đã biết ĐNÁ</b></i>
gồm những nước nào?Các nước này có những điểm gì tương đồng với nhau. Hiểu
được các giai đoạn phát triển lớn của lịch sử khu vực. Hơm nay chúng ta tìm hiểu
2 nước tiếp giáp VN, Lào, CPC


2/.Triển khai bài:
<b> 17 phút</b>


GV:giới thiệu vị trí CPC trên bản đồ
HS: đọc mục 3


GV: Người Khơ me là ai? Sống ở đâu? Thạo việc
gì?Tiếp thu văn hoá Ấn ntn?


HS: Dựa vào shk trả lời.


<b>3.Vương quốc Cam</b>
<b>pu Chia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Vương quốc CPC được hình thành và phát
triển ntn?


HS: Từ thế kỷ VI?


GV:Giải thích vì sao gọi là Ăng Co


Giới thiệu khu đền Ăng Co Vat
Chính sách đối nội, đối ngoại ntn?
HS: Đối nội phát triển sx


Đối ngoại: Mở rộng lãnh thổ
<b> 18 phút</b>


HS: Đọc đoạn đầu mục 4
GV: Giới thiệu vị trí Lào.


GV: Em hãy trình bày quá trình hình thành nước
Lạn Xạng?


HS: Tóm tắt theo sgk.


GV: Giới thiệu giai đoạn thịnh vượngcủa Lạn
Xạng


Biểu hiện của chính sách đối nội đối ngoại?
HS: Đối nội:Chia đất nước thành mường
Đối ngoại:Hoà hiếu


GV: Giới thiệu Thạt thuổng


IX hình thành nhà nước
Chân Lạp


-Từ thế kỷ IX- thế kỷ
XV:thời kỳ phát triển của
vương quốc CPC.(còn gọi


là thời kỳ Ăng Co)


-Thế kỷ XV-giữa thế
kỷ XIX


thời kỳ suy yếu
<b>4. Vương quốc Lào.</b>
-1353 lập nước Lạn
Xạng


(Triệu voi)


-Từ thế kỷ XV-XVIII
vương quốc Lạn Xạng
bước vào đoạn suy yếu


-Sang thế kỷ
XVIIILạn Xạng suy yếu
dần


<b>3.Kết luận:Vương quốc CPC, Lào được hình thành rất sớm ở ĐNÁ, để lại</b>
nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng.


<b>IV.Củng cố: 4 phút</b>


1.Xác định vị trí CPC, Lào trên bản dồ


2.Nêu chính sách đối nội đối ngoại của các vua Lạn Xạng?
3.Lập niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của CPC, Lào?
<b>V.Dặn dị:1 phút</b>



Học bài theo câu hỏi sgk, tập nhìn và chỉ bản đồ


Đọc trước bài mới, sưu tầm ảnh kiến trúc, văn hoá các nước ĐNÁ


<b> ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 9 bài 7:NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức .HS cần nắm được:</b>


-Thời gian hình thành và phát triển của xã hội phong kiến
-Nền tảng cơ bản và 2 g/c trong xã hội phong kiến


-Thể chế chính trị và 2 g/c trong XHPK


<b>2. Kỹ năng: làm quen phương pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, biến</b>
cố lịch sử để rút ra kết luận.


<b>3. Giáo dục: niềm tin lòng tự hào về truyền thống lịch sử những thành tựu</b>
kinh tế, văn hoá mà các dân tộc đã đạt được trong thời kỳ PK.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại</b>
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


-GV:Bản đồ ĐNÁ, tranh ảnh về các cơng trình kiến trúc Căm Pu Chia- Lào
-HS:Xem kỹ bài mới, ôn lại những bài đã học


<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>I.Ổn định: 1 phút</b>


<b>II.Bài cũ:4 phút</b>


Nêu chính sách đối nội đối ngoại của các vua Lạn Xạng?
<b>III.Bài mới:</b>


1.Giới thiệu:Như vậy các em đã tìm hiểu về các quốc gia PK ở
phương đông và Châu Âu. Vậy hôm nay chúng ta sẽ tổng hợp, khái quát lại những
nét chung của các quốc gia PK phương Đông và Châu Âu


<i><b> </b></i> 2. Triển khai bài:
<b> 10 phút</b>


HS: Đọc phần 1 sgk.


GV: XHPK phương Đơng hình thành vào khoảng
thời gian nào?


HS: Từ thế kỷ III tcnthế kỷ X


GV:Thời kỳ phát triển, suy vong của xã hội
phương Đông ntn?


HS:Phát triển từ thế kỷ XXV. Suy vong
XVIXI X


GV:XHPK Châu Âu hình thành phát triển ntn?
HS: Hình thành thế kỷ Vthế kỷ X



Phát triển thế kỷ XIthế kỷsuy vong thế kỷ
XIVXV


GV: Em có nhận xét gì về mốc thời gian giữa các
quốc gia PK phương Đông và Châu Âu?


<b> 15 phút</b>


<b>1.Sự hình thành và</b>
<b>phát triển XHPK</b>


-XHPK phương Đơng:
Hình thành sớm nhưng
phát triển chậm chạp, quá
trình khủng hoảng suy
vong kéo dài.


-XHPK Châu Âu được
hình thành muộn hơn (thế
kỷ V) và cũng kết thúc
sớm hơn, nhường chỗ cho
CNTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS: Đọc mục 2 sgk.


GV: Nền kinh tế chủ yếu là gì?
HS: Nông nghiệp.


GV: Khác nhau giữa phương Đông và Chân Âu
về kinh tế là gì?



HS: Khép kín trong lãnh địa, cơng xã.


GV: XHPK có mấy giai cấp? Điểm khác nhau
giữa phương Đông và phương Tây?


HS: Trả lờiGV ghi bảng.


GV: Giải thích thêm thân phận của mỗi g/c ở mỗi
nơi khơng giống nhau.


HS: Phân tích được sự xuất hiện của thành
thịthúc đẩy kinh tế CTN phát triển Hình thành
CNTB ở Châu Âu


<b> 10 phút</b>


HS: Đọc mục 3.


GV: để bảo vệ quyền lợi g/c thống trị đã làm gì?
GV:thế nào là chế độ quân chủ?


-Cơ sở kinh tế: Nông
nghiệp là chủ yếu nhưng ở
phương Đơng đóng kín
trong công xã nông thơn
cịn Châu Âu trong lãnh
địa.


-Xã hội: có 2 g/c



+Phương Đông: Địa
chủ- ND lĩnh canh


+Châu Âu: Lãnh
chúa - Nông nô


-Châu Âu :thành thị
xuất hiện


<b>3. Nhà nước phong</b>
<b>kiến.</b>


-Hình thành chế độ
quân chủ(vua đứng đầu)
<b>IV. Củng cố: 4 phút</b>


1/ XHPH phương Đông, phương Tây được hình thành từ bao giờ?
2/ Lâp bảng tóm tắt theo mẫu


<b> Các thời kỳ lịch</b>
<b>sử</b>


<b>XHPK</b> <b>phưong</b>


<b>Đơng</b>


<b>XHPK phương Tây</b>


<b>V.Dặn dị:1 phút</b>



Học bài theo câu hỏi sgk


Xem lại các bài đã học để làm bài tập.


.


Ngày sọn
Ngàygiảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A MỤC TIÊU:
<b>1.Kiến thức: </b>


-Giúp h/s ôn lại kiến thức đã học và làm các dạng bài tập trắc nghiệm.
<b>2.Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng lập biểu đồ, làm bài trắc nghiệm</b>


<b>3.Giáo dục: Ý thức học tập, làm bài tập</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu câu hỏi, bài tập</b>
<b>C.CHUẨN BỊ: </b>


GV: Chuẩn bị các dạng bài tập
HS: sgk, xem lại kiến thức đã học.
<b>C TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I Ổn định: </b>


<b>II Bài mới: </b>


<i><b> 1.Lập bảng so sánh chế độ phong kiến phương Đông và châu Âu theo mẫu</b></i>
<i><b>sau</b></i>



<i>Phong kiến phương Đơng</i> <i>Phong kiến châu Âu</i>
-Thời gian hình thành


-Cơ sở kinh tế
-Nhà nước


-Thời gian hình thành
-Cơ sở kinh tế - xã hội
-Nhà nước


<i><b>2.</b></i>-Bài tập: Nối một ô cột 1 với 1 ô cột 2 sao cho đúng:
221-206 tcn


206 tcn-220
618-907
960-1279
1279-1368
1368-1644
1644-1911


Hán
Tống
Tần
Đường
Minh
Thanh
Nguyên
<i><b>3.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn:</b></i>


<i><b>3.1.Đặc điểm của q trình phát triển XHPK phương Đơng là?</b></i>



a.Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng và suy vong kéo
dài.


b.Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng và suy vong kéo
dài.


c.Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng và suy vong
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3.2.Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến Châu Âu là?</b></i>


a.Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường chỗ cho
CNTB.


b.Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm nhường chỗ cho CNTB.
c.Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn..


a.Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.


<i><b>3.3.Xã hội phong kiến phương Đơng hình thành trong khoảng thời gian</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


a.Từ thế kỷ I TCN đến thế kỷ X b.Từ thế kỷ II TCN đến thế kỷ X
c.Từ thế kỷ III TCN đến thế kỷ X d.Từ thế kỷ IV TCN đến thế kỷ X


3.4.Xã hội phong kiến phương Đông phát triển trong khoảng thời gian nào?
a.Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ XV b.Từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV


c.Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV d.Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XV


<i><b>3.5.Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?</b></i>
a.Từ thế kỷ IV đến thế kỷ X b.Từ thế kỷ V đến thế kỷ X


c.Từ thế kỷ VI đến thế kỷ X d.Từ thế kỷ VII đến thế kỷ X
<i><b>3.6.Xã hội phong kiến Châu Âu phát triển trong khoảng thời gian nào?</b></i>
a.Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XIII b.Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XIV
c.Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XV d.Từ thế kỷ XI đến thế kỷ XVI
<i><b>4.Cơ sở kinh tế của xã hội phương Đơng là gì?</b></i>


a.Nghề nơng trồng lúa nước


b.Sản xuất nơng nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các cơng xã nơng thơn
c.Kinh tế nơng nghiệp lãnh địa phong kiến


d.Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi
<b>III.Dặn dị: </b>


Về nhà ơn tập các bài đã học để chuâqnr bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>Chương I: BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP THỜI NGÔ ĐINH- TIỀN LÊ( TH</b>
<b>K X)</b>


<b>Ngày soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A MC TIấU:</b>
<b>1.Kin thức: </b>


-Giúp h/s hiểu Ngô Quyền dựng nền độc lập khơng phụ thuộc vào các triều
đại PK nước ngồi nhất là về tổ chức nhà nước.



-Nắm được quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh


<b>2.Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng lập biểu đồ, sử dụng bản đồ khi học bài.</b>


<b>3.Giáo dục: Ý thức độc lập tự chủ dân tộc, thống nhất đất nước của mọi</b>
người dân


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề. Phân tích, đàm thoại </b>
<b>C.CHUẨN BỊ: </b>


GV: Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước, bản đồ 12 sứ quân,tranh ảnh sgk phóng
to


HS: sgk, đọc trước bài mới.
<b>C TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I Ổn định: 1'</b>


<b>II Bài mới: </b>


<i>1.Giới thiệu: sau chiến thắng Bạch Đằng 938. đất nước bước vào buổi đầu độc</i>
lập ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.


2.Triển khai bài:


<b>Hoạt động 1:15 phút</b>
HS: Đọc mục 1 sgk


GV: Sau chiến thắng Bạch Đằng Ngô Quyền đã
làm những việc gì?



HS: Lần lược nêu theo sgk.


GV: Ý nghĩa của những việc làm này?
HS: Ý thức tự chủ.


GV: Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước thơì
Ngơ Quyền?


HS: Còn đơn giản, thứ sử các châu là quan địa
phương.


<b>Hoạt động 2:14 phút</b>
HS: Đọc phần 2 sgk


GV: Tình hình đất nước cuối thời Ngơ ntn?


HS: 944 Ngơ Quyền mất, đất nước không ổn định


1 Ngô Quyền dựng
<b>nền độc lập.</b>


-939 Ngô Quyền lên
ngôi


chọn Cổ Loa làm kinh
đô


- Bộ máy nhà nước



<b>2. Tình hình chính trị</b>
<b>cuối thời Ngơ</b>


- 944 Ngô Quyền mất,
Dương Tam Kha cướp


Vua
<b>Quan</b>


<b>văn</b>


<b>Quan</b>
<b>võ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Uy tín của nhà Ngơ lúc này ntn?
HS: Dựa vào sgk trả lời.


GV: Tại sao xảy ra loạn 12 sứ quân?
HS: Lên trình bày 12 sứ quân trên bản đồ.


GV: Tình hình đất nước và đồi sống nhân dân
ntn?


HS: Đất nước chia cắt nhân dân đói khổ
<b> Hoạt động 3:10 phút</b>


HS: Đọc mục 3 sgk.


GV: Đinh Bộ Lĩnh là người ntn?



HS: Tài giỏi về quân sự, xây dựng căn cứ Hoa
Lư.


GV: Nêu rõtình hình đất nước lúc này rối ren.
Nhà Tống âm mưu xâm lược--> thống nhất lực lượng


GV: Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để chấm dứt tình
trạng cát cứ, đưa đất nước trở lại yên bình thống nhất.
HS: Nhân dân ủng hộ, liên kết quân Trần Lãm,
chiêu dụ quân Trần Bạch Hổ


GV: ĐBL thống nhất đất nước có ý nghĩa gì?
HS: Chấm dứt cát cứ và nội chiến


ngôi


- 950 Xương Văn lật
đổ Dương Tam Kha


- 965 Xương Văn chết
- 12 tướng lĩnh chiếm
cứ 12 vùng--> loạn 12 sứ
quân


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh</b>
<b>thống nhất đất nước</b>


- Đinh Bộ Lĩnh xây
dựng căn cứ ở Hoa Lư



- Đinh Bộ Lĩnh liên
kết với quân Trần Lãm +
được nhân dân ủng hộ
-->các sứ quân lần lượt bị
đánh bại.


- 967 đất nước thống
nhất


<b>Kết luận: Đất nước ta buổi đầu độc lập, Ngô Quyền đã xây dựng nền tự chủ</b>
của đất nước. Cuối thời Ngô đất nước rối ren, loạn 12 sứ quân. Đinh Bộ Lĩnh là
người có cơng thống nhất đất nước.


<b>III. Củng cố: 4 phút</b>


1.Em hãy nêu ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc xây dựng đát nước?
2.Tại sao xảy ra loạn 12 sứ quân?


3.Công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với đất nước ta buổi đầu độc
lập?


<b>IV. Dặn dò:1 phút</b>


Học bài theo câu hỏi sgk
Xem trước bài 9


Tìm hiểu kênh hình 18,19


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 12</b> bài 9: NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH- TIỀN LÊ
<b>II /TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ QN SỰ</b>


<b>A MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Giúp h/s nắm.</b>


-Thời Đinh -Tiền Lê bộ máy nhà nước được xây dựng tương đói hồn
chỉnh, khơng cịn đơn giản như thời Ngô Quyền.


-Nhà Tống xâm lược và bị đánh bại.


-Nhà Đinh -Tiền Lê bắt đầu xây dựng nền kinh tế văn hoá phát triển.


<b>2.Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, kỹ năng sử dụng bản đồ</b>
khi học bài, trả lời câu hỏi kết hợp xác định trên bản đồ.


<b>3.Giáo dục:</b>


-Lòng tự hào, tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ ytong xây dụng kinh tế,
quý trọng truyền thống của ông cha.


-Biết ơn người có cơng xây dựng, bảo vệ đất nước trong thời kỳ đầu giành độc
lập.


<b>B PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề...</b>
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh đền thờ vua Đinh,toàn cảnh cố đô Hoa Lư.
HS: Đọc trước bài 9 tiết 1.Xem kênh hình 18, 19.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b> I Ổn định:1'</b>



<b>II Bài cũ: 4' Em hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền và Đinh Bộ</b>
Lĩnh đói với nước ta ở buổi đầu độc lập.


<b>III Bài mới:</b>


1/ Giới thiệu: Sau khi dẹp xong loạn 12 sứ quân ĐBL lên ngơi hồng đế.
Sau khi cơng cuộc thống nhất đất nước hồn thành, mhà Đinh đã làm gì để xây
dựng đất nước, Chúng ta tìm hiểu bài 9.


2/ Triển khai bài:
<b>Hoạt động 1:10 phút</b>
HS: Đọc đoạn 1,2,3 mục 1.


GV: Sau khi thống nhất đất nước ĐBL đã làm
gì?


HS: Lên ngơi, đóng đơ, phong vương...


GV: Nhà Đinh xưng hồng đế khơng đặt niên
hiệu của hồng đế Trung Hoa nói lên điều gì?


HS: Khẳng định nước Đại Cồ Việt độc lập
ngang hàng Trung Quốc.


<b>1.Nhà Đinh xây</b>
<b>dựngđất nước.</b>


-Năm 968 ĐBL lên
ngôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Tại sao ĐBL chọn Hoa Lư đóng đơ?
HS: Đây là q ơng+ địa thế đồi núi.
GV: Mô tả kinh đô (tư liệu)


GV: Những việt làm của ĐBL có ý nghĩa gì?
<b>Hoạt động 2:15 phút</b>


HS: Đọc đoạn 1 mục 2.


GV: Cuối 979 nội bộ triều Đinh xảy ra biến cố
gì?Giới thiệu h 18, đền thờ...


HS: Trả lời theo sgk.


GV: Kể chuyện Đỗ Thích nằm mơ.


Tại sao quan lại suy tơn Lê Hồn lên ngơi?


HS:Nội bộ triều đình và nguy cơ ngoại xâm+uy
tín của Lê Hồn.


GV: Tóm tắt tiểu sử Lê Hoàn


Sự kiện thái hậu Dương Vân Nga
Liên hệ vai trò phụ nữ VN


HS: Đọc đoạn 4,5 mục 2.


GV: Sau khi lên ngơi Lê Hồn đã t/c bộ máy


triều đình trung ương và địa phương ntn?


HS: Trả lời theo sgk.
GV:Tóm tắt theo sơ đồ.


Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời
Tiền Lê?


So với nhà Đinh?


HS: Hoàn thiện hơn về t/c từ trung ương đến địa
phương.


GV: Nhà Tiền Lê xây dựng quân đội ntn?
HS: Trả lời theo sgk.


GV:dùng lược đồ mô tả diễn biến (tư liệu)
<b> Hoạt động 3:10 phút </b>


GV:Cuộc k/c thu được kết quả gì?


HS: Quân Tống tháo chạy, k/c thắng lợi.
GV: Ý nghĩa cuộc k/c chống xâm lược Tống?
HS:-Tiêu biểu ý chí chống xâm lược


-Đánh bại nguy cơ xâm lược của nhà Tống
-Củng cố lòng tin sức mạnh dân tộc


-Ý nghĩa:xây dựng
chính quyền độc lập tự chủ



<b>2.Tổ chức chính</b>
<b>quyền thời Tiền Lê.</b>


-Năm 979 Đinh Tiên
Hoàng bị ám hại.


-Lê Hoàn lập ra nhà Lê
(Tiền Lê)


-T/c bộ máy nhà nước.
Vua


Thái sư Đại sư
Quan văn Quan võ
-Hành chính:Nước
Lộ Phủ  Châu


-Qn đội: 10 đạo có 2
bộ phận


+Cấm quân


+Quân địa phương
<b>3. Cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Tống của Lê Hoàn.</b>


- Diễn biến:
+Địch:981 Hầu
Nhân Bảo chỉ huy tiến


đánh sơng Bạch Đằng


+ Ta: Lê Hồn chỉ
huy


-Kết quả: quan
Tống tháo chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3/ Kết luận: Thời Đinh -Tiền Lê đã từng bước xây dựng chính quyền</b>
tự chủ hồn thiện từ trung ương đến địa phương. Thời Tiền Lê đã xây dựng được
đội quân vững mạnh đủ sức đánh bại quân xâm lược Tống giữ vững độc lập chủ
quyền dân tộc.


<b>IV. Củng cố: 4 phút</b>
Cho h/s chơi ô chữ.


1. Người dẹp loạn 12 sứ quân?:( Đinh Bộ Lĩnh)
2. Tên nước thời Đinh Tiền Lê? (Đại Cồ Việt)
3. Kinh đơ đóng ở đâu? (Hoa Lư)


4. Tướng giặc xâm lược? (Hầu Nhân Bảo)
5. Nơi diễn ra k/c chống Tống? (Bạch Đằng)
6. Niên hiệu của Lê Hồn?(Thiên phúc)
<b>V. Dặn dị:1 phút</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng</b>



<b>Tit 13</b> bi 9 :NC I CỒ VIỆT THỜI ĐINH- TIỀN LÊ
<b>II SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VĂN HOÁ</b>


<b>A MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Kiến thức: Giúp h/s hiểu được tình hình kinh tế, văn hố thời Đinh- Tiền</b>
Lê.


<b>2.Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng lập sơ đồ.</b>
<b>3.Giáo dục: Ý thức xây dựng đất nước</b>
<b>B CHUẨN BỊ: </b>


GV: Tranh ảnh về đền thờ vua Đinh và vua Lê.


HS: Đọc trước phần 2 bài 9, sưu tầm thơ ca viết về thời kỳ này.
<b>C TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>I Ổn định: 1'</b>


<b>II Bài cũ: Hãy mô tả và nhận xét bộ máy nhà nước thời Tiền Lê?</b>
<b>III Bài mới:</b>


1 Giới thiệu: Nhắc lại về tình hình Đại Cồ Việt sau k/c chống Tống để
thấy rõ yêu cầu cấp thiết phải xây dựng nền kinh tế, văn hoá độc lập, tự chủ.


<b> </b> 2 Triển khai bài:


HS: Đọc phần nông nghiệp sgk.


GV:Em hãy điểm lại tình hình nơng nghiệp


nước ta thời Đinh-Tiền Lê?


HS: Nhiều năm được mùa.


GV: Tình hình TCN nước ta lúc bấy giờ ntn?
Giới thiệu xưởg thủ côngvà nghề thủ công cổ
truyền( kinh đô Hoa Lư)


HS: Kể tên các nghề thủ công cổ truyền bấy giờ
và những nghề còn lại hiện nay.


GV: Nguyên nhân của sự phát triển TCN?
HS: Nhu cầu vua quan, đất nước hồ bình.
GV: Tình hình nơng nghiệp thời Tiền Lê ntn?
HS: Trong nước: thống nhất tiền tệ, nhiều trung
tâm buôn bán, chợ quê hình thành.


Ngồi nước: Trao đổi bn bán với TQ và
nước ngồi.


GV: Cho h/s thảo luận nhóm.


HS:Mối quan hệ: nơng nghiệp-->TCN-->TN
GV: Thế nào là nền kinh tế tự chủ?


HS: Không lệ thuộc nước ngoài.
HS: Đọc sgk.


1.Bước đầu xây dựng
<b>nền kinh tế tự chủ.</b>



a. Nông nghiệp
-Lễ cày tịnh điền
-Khai hoang
-Thuỷ lợi


-->Nông nghiệp phát
triển


b. Thủ công nghiệp
-Xưởng thủ công nhà
nước


-Phát triển nghề thủ
công cổ truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: XH thời Đinh Tiền Lê có mấy tầng lớp?Đó
là những tầng lớp nào?


HS: Trả lời theo sgk.


GV: Liên hệ 2 tầng lớp trong xã hội PK đã học
Vì sao các nhà sư lại được trọng dụng?
HS: Do đạo phật được truyền bá rộng rãi, các
nhà sư có học, giỏi chữ Hán-->nhà sư trực tiếpdạy
học, làm cố vấn...-->rất được trọng dụng.


GV:Kể chuyện đón sứ thần nước ngồi của nhà
sư Đỗ Thuận.



GV: Đời sống sinh hoạt của nhân dân ta diễn ra
ntn?


HS: Rất bình dị, nhiều loại hình văn hoá dân
gian phát triển


<i>2 Đời sống xã hội và</i>
<i>văn hoá</i>


a. Xã hội :2 tầng lớp.
-Thống trị: Vua, quan,
nhà sư


-Bị trị: ND, địa chủ
nhỏ,TN, TTC,nô tỳ.


b. Văn hoá


-Giáo dục chưa phát
triển


-Đạo phật truyền bá
rộng


-Nhiều loại hình văn
hố dân gian được phát huy.
<b>III/ Củng cố:</b>


1.Đánh dấu ô em cho là đúng các biện pháp đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp
thời Đinh -Tiền Lê?



 Thuỷ lợi


 Bảo vệ sức kéo
 Khai hoang
 Thuỷ điện
 Lễ cày tịnh điền


2.Thế nào là nền kinh tế tự chủ?


<b>IV/ Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk, đọc trước bài 10. Tìm hiểu sự thành</b>
lập nhà Lý, luật pháp, quân đội thời Lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngµy soạn </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Chng II:NC I VIT THI Lí (TH K XI-XII)</b>


<b>Tiết 14</b> bài 10: NHÀ LÝ ĐẨY MẠNH CÔNG CUỘC XÂY DỰNG
<b>ĐẤT NƯỚC</b>


<b>A MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nước. Dời đô về</b>
Thăng Long, đặt tên nước Đại Việt. Tổ chức bộ máy nhà nước, xây dựng luật pháp
và quân đội.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng lập bảng thống kê, hệ thống các sự kiện. Biết sử</b>
dụng khai thác tranh ảnh lịch sử.



<b>3.Giáo dục: Lòng tự hào con dân nước Việt. Ý thức chấp hành luật pháp, bảo</b>
vệ tổ quốc.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề...</b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Lược đồ Đại Việt thời Lý-Trần-Lê + tư liệu
HS: Đọc, trả lời câu hỏi sgk.


<b>D. TIE4ÉN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I.Ổn định: 1'</b>


<b>II.Bài cũ:4 phút Câu hỏi sgk</b>
<b>III.Bài mới: </b>


1. <i>Giới thiệu: Vào đầu thế kỷ XI, nội bộ nhà Tiền Lê lục đục. Vua Lê</i>
không cai quản được đất nước. Nhà Lý thay thế, đất nước ta có thay đổi ntn?


2.<i>Triển khai bài</i>:
<b>Hoạt động 1:20 phút</b>


GV: Giới thiệu về Lê Long Đĩnh


Tại sao Lý Cơng Uẩn được tơn làm vua?
HS: Đức tín của ông


GV: Treo bản đồ VN chỉ 2 vùng đất Hoa Lư và
Đại La


-->Vì sao dời đơ về Thăng Long?



Việc dời đơ về Thăng Long nói lên ước nguyện
gì của cha ông?


HS: Xây dựng đất nước ý chí tự cường dân tộc.
GV: Xây dựng chính quyền của nhà Lý ntn?
GV: Ai là người đứng đầu nhà nước?


Quyền hành của vua ntn?
Có ai giúp vua lo việc nước?
HS: Dựa vào sgk trả lời


1 Sự thành lập nhà
<b>Lý.</b>


-1009 Lê Long Đĩnh chết
-Lý Công Uẩn làm vua
-1010 Lý Công Uẩn dời đô về Đại La-->Thăng Long


-1054 đổi tên nước Đại
Việt


-Tổ chức chính quyền:
Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Bộ máy chính quyền địa phương ntn?


<b>Hoạt động 2:15 phút</b>
HS:Đọc luật hình thư.



GV: Bộ hình thư bảo vệ ai? cái gì?


HS: Bảo vệ vua, triều đình, trật tự xã hội, sản
xuất nông nghiệp


GV: Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ phận?
HS: 2 bộ phận


HS: Đọc bảng phân chia quân đội sgk


GV: Quân đội nhà Lý gồm các binh chủng bộ
binh, thuỷ binh...


Em có nhận xét gì về tổ chức qn đội?
HS: Chặt chẽ


GV: Nhà Lý thi hành chủ trương gì để bảo vệ
khối đồn kết dân tộc?


HS: Gả cơng chúa ban quan tước...,Trấn áp kẻ
chống đối


GV: Trình bày các chính sách đối ngoại của nhà
Lý với các nước láng giềng?


HS: Giữ gìn quan hệ với TQ,Chăm pa


GV: Em có nhận xét gì về chủ trương của nhà
Lý?



HS: Mềm dẻo kiên quyết


Quan văn Quan võ


-Địa phương: Lộ-->
Phủ--> Huyện--> Hương
--> Xã


-Luật pháp: 1042 ban luật
hình thư


-Quân đội:


+Cấm quân


+Quân địa phương
chính sách "ngự binh ư
nơng"


-Quan hệ bình đẳng với
các nước láng giềng


<b>3. Kết luận:Nhà Lý thành lập là phù hợp quy luật lịch sử</b>
<b>IV Củng cố:4 phút </b>


1.Nhà Lý được thành lập ntn?


2.Nhà Lý tổ chức chính quyền trung ương và địa phương ra sao?
3.Nhà Lý làm gì để củng cố quốc gia?



<b>V Dặn dò:1 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn
Ngày giảng


Bi 11 CUC KHNG CHIN CHNG QUN XÂM LƯỢC TỐNG
<b>(1075-1077)</b>


<b>Tiết 15 I GIAI ĐOAN THỨ NHẤT (1075)</b>
<b>A Mục tiêu:</b>


1.<b>Kiến thức: </b>


-Âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống là nhằm bành trướng lãnh thổ, đồng
thời giải quyết những khó khăn về tài chính và xã hội trong nước


-Cuộc tiến cơng tập kích sang đấtTống của Lý Thường Kiệt là hành động
chính đáng


2.<b>Kỹ năng: Tường thuật theo lược đồ, phân tích đánh giá các nhân vật</b>
lịch sử.


3.<b>Giáo dục: Lòng tự hào dân tộc, biết ơn người anh hùng dân tơc LTK.</b>
Bồi dưỡng lịng dũng cảm, nhân ái, tình đồn kết dân tộc.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, đàm thoại....</b>
<b>C. CHUẨN BỊ:Bản đồ Đại Việt thời Lý Trần</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>I Ổn định:1phút</b>


<b>II Bài cũ: 4 phút</b>


Nhà Lý được thành lập ntn? vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lý?
<b>III Bài mới: </b>


<i>1.Giới thiệu: Năm 981 mối quan hệ giữa 2 nước được củng cố nhưng từ giữa</i>
thế kỷ XI quan hệ ngoại giao giữa 2 nước bị cắt đứt bởi nhà Tống có những
hành động khiêu khích xâm lược Đại Việt.


<i>2.</i>Triển khai bài:


<b>Hoạt động 1:10 phút</b>
Học sinh đọc đoạn 1


<b>GV: Tình hình nhà Tống ntn?</b>
HS: Nhà Tống gặp khó khăn.


GV: Nhà Tống xâm lược Đại Việt nhằm mục đích
gì?


HS: giải quyết tình trạng khủng hoảng
GV:Để chiếm Đại Việt nhà Tống đã làm gì?


HS: Xúi Chăm Pa đánh phía nam, phía bắc ngăn
cản bn bán


2 nước.


GV: Đứng trước âm mưu đó nhà Lý đối phó bằng
cách nào?



GV: Em hãy cho biết một vài nét về Lý Thường


1.Nhà Tống xâm
<b>lược nước ta</b>


- Nhà Tống xâm lược
nước ta để giải quyết khó
khăn trong nước


- Nhà Lý chủ động đối
phó cử Lý Thường Kiệt
là tổng chỉ huy tổ chức
cuộc kháng chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kiệt?


HS: Dựa vào SGK để trả lời
.Hoạt động 2:25 phút


<b>GV: Trước tình hình quân Tống như vậy Lý</b>
<b>Thường Kiệt chủ trương đánh giặc ntn?</b>


HS: Tiến cơng trước để tự vệ.


GV: Giảng câu nói của Lý Thường Kiệt"Ngồi yên
đợi giặc..." thể hiện điều gì?


HS: Thể hiện chủ trương táo bạo nhằm giàng thế
chủ động tiêu hao sinh lực địch ngay từ lúc chúng


chưa tiến hành xâm lược


<b>GV: Tháng 10/1075, 10 vạn quân ta chia làm 2</b>
<b>đạo tấn công vào đất Tống(chỉ bản đồ 2 mũi tấn</b>
<b>cơng)</b>


GV:mục đích yết bảng là gì?


HS: Để tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân TQ
GV: Tại sao nói đây là cuộc tấn cơng để phịng vệ
mà khơng phải là cuộc tấn công xâm lược?


GV: Việc chủ động tấn cơng có ý nghĩa như thế
nào?


HS: Làm thay đổi kế hoạch và làm chậm lại cuộc
tấn công xâm lược của nhà Tống.


<b>tiến công để phịng vệ</b>
a. Hồn cảnh:


- Nhà Tống chuẩn bị
xâm lược


- Nhà Lý tấn công
trước để tự vệ


b. Diễn biến:


- 10/1075 Lý Thường


Kiệt và Tông Đản kéo
quân vào đất Tống


- Tấn công các căn
cứ tập kết quân-->Công
phá làm chủ Ung Châu


c. Ý nghĩa:Làm quân
Tống hoang mang bị
động


<b>3.Kết luận: Nhà Tống âm mưu xâm lược nước ta để giải quyết tình trạng khó</b>
khăn trong nước -->Nhà Lý đã chủ động đối phó và tấn cơng trước để phá tan sự
chuẩn bị của quân Tống đẩy chúng vào thế bị động hoang mang -->Đây là cách
đấnh giặc rất độc đáo của nhà Lý.


<b>III. Củng cố: 4 phút</b>


1. Em hãy nêu âm mưu xâm lược của nhà Tống?
2. Nhà Lý dùng cách nào để đối phó với âm mưu đó?


3. Kêt quả và ý nghĩa của việc chủ động tiến cơng để tự vệ?
IV. Dặn dị:1 phút


Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước phần II
Trả lời các câu hỏi sgk


Vị trí phịng tuyến Như Nguyệt được xây dựng ntn?


Những nét độc đáo trong cách đánh giặc ca Lý Thng Kit?



<b>Ngày soạn </b>
<b> Ngày giảng</b>


<b>Bi 11:CUC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tit 16: GIAI ON TH HAI (1076-1077)</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Diễn biến sơ lược cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2</b>
và thắng lợi to lớn của quân dân Đại Việt.


<b>2. Kỹ năng: Tường thuật trên bản đồ</b>


<b>3. Giáo dục: Lòng tự haò về truyền thống bất khuất chống ngoại xâm của dân</b>
tộc thời Lý


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, thảo luận....</b>
<b>C. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Lược đồ trận chiến tại phòng tuyến Như Nguyệt
Tư liệu về Lý Thường Kiệt


HS:Xem sgk, soạn trước bài mới
<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
I Ổn định:1 phút


II Bài cũ: 4 phút


Âm mưu xâm lược của nhà Tống? Đứng trước âm mưu đố nhà Lý đối phó


ntn?


III Bài mới:


<i>1.</i> <i>Giới thiệu: Quân Tống kéo vào xâm lược nước ta chúng sẽ gặp khó</i>
khăn gì? Vậy cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn thứ hai diễn ra ntn chúng
ta cùng tìm hiểu phần II.


<i>2.</i> Triển khai bài:
<b>Hoạt động 1:15 phút</b>


GV: Sau khi rút quân khỏi Ung Châu LTK
đã làm gì?


HS: Hạ lịnh cho các địa phương chuẩn bị bố
phịng?


GV: giảng: chuẩn bị của nhà Lí.


GV: Tại sao LTK chọn phịng tuyến sơng
Cầu chống Tống


HS: Dựa vào SGK để trả lời.


GV: phịng tuyến sơng Cầu đượcxây dựng
ntn?


HS: Đắp bằng đất cao, giậu tre dày dặc.
GV: Sau thất bại ở Ung Châu quân Tống đẫ
làm gì?



HS: Cho quân xâm lược Đại Việt
<b>Hoạt động 2:20 phút</b>


GV: Giảng diễn biến + chỉ bản đồ


<b>1.Kháng chiến bùng nổ:</b>
LTK hạ lệnh cho các địa
phương chuẩn bị bố phịng.


Chọn phịng tuyến sơng
Cầu là nơi dối phó với quân
Tống.


a.Diễn biến:


Cuối 1976 quân Tống
kéo vào nước ta.


1077 nhà Lí dánh nhau
trận nhỏ ngăn giặc.


Lí Kế Nguyên đánh 10
trận liên tiếp ngăn quân Thuỷ.


b. Kết quả: quân Tống đánh
ở bờ bắc sông Cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

10 vạn bộ binh, 1vạn ngựa, 20 vạn dân phu,
1 đạo quân tiếp ứng đường biển...



GV: Vì sao quân Tống không vượt sông
được?


HS: Nêu do đọc bài thơ


Vậy bài thơ có ý nghĩa như thế nào?
HS: Quân ta quyết thắng, địch hoảng sợ
GV: Tình thế quân giặc lúc này ntn?
HS: Tuyệt vọng khơng dám tấn cơng


GV: Giữa tình thế đó Lý Thường Kiệt làm
gì?


Lý Thường Kiệt kết thúc chiến tranh bằng
biện pháp gì?


HS: Đảm bảo được mối quan hệ 2 nước,
không làm tổn thương danh dự nước lớn


GV:Em hãy nêu những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?


HS: Tóm tắt


GV: Chiến thắng có ý nghĩa ntn?


a.Diễn biến: Quách Quỳnh
cho quân vượt sông--> quân ra
phản công.



Đêm cuối xuân 1077
nhà Lí bất ngờ đánh đồn giặc.


b. Kết quả:


- Quân Tống 10 phần
chết 5,6


-Quách Quỳ "giảng hoà"
rút quân về nước.


c. Ý nghĩa:


- Củng cố nền độc
lập


- Nhà Tống từ bỏ
mộng xâm lược Đại Việt




<b>IV: Củng cố: 4 phút</b>


1.Tại sao Lý Thường Kiệt chọn sơng Như Nguyệt làm phịng tuyến?
2.Trình bày diễn biến trên bản đồ? Nêu ý nghĩa kháng chiến thắng lợi?


<b>V. Dặn dò:1 phút</b>


Học bài theo câu hỏi sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

NGày soạn
Ngày giảng


Tit 17 <b>ễN TP</b>


<b>A.MC TIấU:</b>


1.<b>Kin thc:Nm c toàn bộ phần lich sử Việt Nam qua bài</b>
8,9,10,11


2.<b>Kỹ năng: Phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử</b>
3.<b>Giáo dục: Thái độ trân trọng, tự hào lịch sử dân tộc</b>
B.PHƯƠNG PHÁP<b> : Thảo luận, so sánh...</b>


C.CHUẨN BỊ<b> :</b>


GV: ND câu hỏi, hệ thống ôn tập
HS: xem lại nội dung các bài đã học
<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>I Bài cũ:4 phút</b>


Em hãy trình bày những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường
Kiệt?


<b>II Ôn tập:</b>


<b>Hoạt động 1:5 phút</b>



GV: Sau khi lên làm vua Ngơ
Quyền đã làm gì?


Em có nhận xét gì về tổ chức nhà
nước thời Ngơ Quyền


<b>Hoạt động 2:5 phút</b>


GV: Những việc làm của nhà
Đinh? Ý nghĩa của những việc làm
đó?


<b>Hoạt động 3:10 phút</b>


GV: Vì sao Lê Hồn được suy
tơn?


Lê Hồn tổ chức bộ máy nhà nước
ở trung ương ntn? Ở địa phương ra
sao?


<b>1. những biểu hiện ý thức tự chủ</b>
<b>của Ngô Quyền</b>


- Bỏ chức tiết độ sứ, xây
dựng chính quyền ở trung ương


- Địa phương


<b>2. Nhà Đinh làm gì để xây dựng</b>


<b>đât nước</b>


-968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi, tên
nước Đại Cồ Việt


Đóng đơ: Hoa Lư
Niên hiệu: Thái bình


<b>3. Bộ máy chính quyền thời Lê</b>
- 980 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi(tiền
Lê)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 4:5 phút</b>


GV: Tình hình nơng nghiệp, thủ
cơng nghiệp thời Đinh ntn?


Em có nhận xét gì?
Ngun nhân phát triển?
<b>Hoạt động 5:5 phút</b>


GV: Xã hội thời Lý có mấy giai
cấp?


Đó là giai cấp nào?


Văn hoá thời Lý phát triển ra sao?
<b>Hoạt động 6:10 phút</b>


GV: Nhà Lý thành lập năm náo?


Sơ đồ bộ máy chính quyền trung
ương, địa phương?


GV: Những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?


GV: Em hãy trình bày diễn biến
trận Như Nguyệt?


Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử?


phủ châu


<b>4. Nguyên nhân kinh tế thời</b>
<b>Đinh Tiền Lê phát triển</b>


- Nhà Đinh Tiền Lê quan tâm, tạo
điều kiện


- Nhân dân chăm lo sản xuất


<b>5. Đời sống xã hội, văn hoá thời</b>
<b>Đinh Tiền Lê</b>


-Thống trị: vua, quanvăn võ,nhà


- Bị trị: Nông dân, nô tỳ
<b>6. Nhà Lý </b>



- Thành lập 1009
- Tổ chức chính quyền
+Trung ương: VUA


TRUNG ƯƠNG


QUAN VĂN QUAN VÕ
+ Địa
phương:LỘ-->PHỦ-->HUYỆN-->HƯƠNG-->XÃ


-Kháng chiến chống xâm lược
Tống


+Những nét độc đáo đánh giặc của
nhà Lý


Chủ động tiến cơng , phịng vệ
Ngâm thơ khích lệ


Thương lượng giảng hoà


= Diễn biến cuộc kháng chiến trên
Như Nguyệt


+Nguyên nhân thắng lợi
+Ý nghĩa lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 18: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản đã học từ thời Ngô
-Đinh-Tiền Lê -Lý


<b>2. Kỹ năng: Thuộc bài, nắm vững sự kiện</b>


<b>3. Giáo dục: Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra</b>
B.ĐỀ KIỂM TRA<b> :</b>


1.Đơng Nam Á có bao nhiêu nước. Hãy kể tên? (2 điểm)


2.Trong xã hội phong kiến có những giai cấp nào? Quan hệ giữa các giai
cấp ấy ra sao? (3 điểm)


3.Hãy miêu tả bộ máy chính quyền Trung ương và địa phương thời Tiền
Lê? (2 điểm)


4.Nêu công lao và tài năng của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Tống?.(3 điểm)


<b>ĐÁP ÁN:</b>


1. Trang 18 SGK
2.Trang 23,24 SGK
3.Trang 30 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngµy soạn
Ngày giảng



Bi 12: <b>I SNG KINH T VN HO</b>


Tit 19: <b>I ĐỜI SỐNG KINH TẾ</b>


<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Dưới thời Lý kinh tế được ổn định lâu dài, nơng nghiệp, thủ</b>
cơng nghiệp đã có chuyển biến và đạt được 1 số thành tựu nhất định. Việc buôn
bán với nước ngoài được phát triển


<b>2. Kỹ năng: Quan sát và phân tích các nét đặc sắc của một cơng trình nghệ</b>
thuật.


<b>3. Giáo dục: Ý thức vươn lên trong cuộc sống xây dựng đất nước độc lập của</b>
dân tộc thời Lý


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại...</b>


<b>C.</b> <b>CHUẨN BỊ: </b>


GV:Các tranh ảnh mô tả hoạt động kinh tế thời Lý, tư liệu thời Lý
HS: sgk, xem trước bài mới


<b>D.</b> <b>TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<i><b>I Ổn định:1 phút </b></i>
<b>II Bài Cũ: 4 phút</b>


Vì sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi? Ý nghĩa?
<i><b>III Bài mới: </b></i>



<i>1. Giới thiệu: Kể từ 1010 nhà Lý dời đô ra Thăng Long đến nay đã gần 1000</i>
năm. Trong hơn 200 năm trị vì đất nước, các vị vua triều Lý đã có chính sách kinh
tế, văn hố, xã hội tích cực và đạt được những thành tựu đáng kể. Hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu đời sống kinh tế dưới thời Lý


2. Triển khai bài:


GV: Nói đến nơng nghiệp là nói đến ruộng
đất. Ruộng đất gồm 2 bộ phận: ruộng
công-ruộng tư


GV: Kể chuyên Lê Phụng Hiểu-->ruộng
đát là của vua, ban phát cho cơng thần-->ruộng


GV: Ngồi ban phát ruộng đất tư cịn được
hình thành như thế nào nữa?


So với thời Đinh -Tiền Lê ruộng đất thời
Lý có gì thay đổi?


HS: S ruộng đất mở rộng,ruộng cơng thu


<b>1. Sự chuyển biến của</b>
<b>nền nông nghiệp.</b>


a. Ruộng đất


- Ruộng công


- Ruộng tư


b. Biện pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

hẹp, ruộng tư phát triển


HS: Thảo luận những biện pháp phát triển
sản xuất nông nghiệp của nhà Lý


GV: Nơng nghiệp đạt kết quả gì?
HS: Phát triển


GV: Dưới thời Lý có các nghề thủ cơng
nào?


HS: Trả lời theo nội dung sgk


GV: Cho h/s xem hình gốm tráng men và
nhận xét?


HS: Đẹp, tinh xảo


GV: Việc không dùng gốm nhà Tống nói
lên điều gì?


HS: Ý thức độc lập tự chủ.


GV: Dưới thời Lý TCN có bước phát triển
ntn?



HS: Hàng hố có chất lượng, tinh xảo có
nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng


GV: Cho h/s xem ảnh Vân Đồn-->Giới
thiệu vị trí


GV: Em có nhận xét gì về TN nước ta thời
đó?


HS: Phát triển, bn bán thn lợi, tấp nập
như Vân Đồn, Thăng Long


tịnh điền


- Khai khẩn
đất hoang


- Làm thuỷ
lợi


- Bảo vệ sức
kéo


c. Kết quả


-Nông nghiệp phát triển
-S ruông đất mở rộng
-Mùa màng bội thu
<b>2.Thủ công nghiệp và</b>
<b>thương nghiệp</b>



a. Thủ công nghiệp
-Ươm tơ, dệt lụa,đồ
gốm


-XD đền đài, chùa chiền
cung


điện


-In bản gỗ,đúc đồng, rèn
sắt


Hàng hố có chất lượng,
tinh xảo


b. Thương nghiệp
-Phát triển


-Bn bán thuận lợi như
Vân Đồn,Thăng Long




<b>3. Kết luận: GV: Qua bài này em có nhận xét gì về kinh tế nước ta thời Lý?</b>
HS: Kinh tế phát triển, chính trị ổn định, đời sống nhân dân đảm bảo, Nền
độc lập tự chủ giữ vững


<b>IV: Củng cố: 4 phút</b>



Em hãy đánh dấu X vào những câu đúng sau:


1. Nhà Lý có những biện pháp gì để phát triển nơng nghiệp
a. Khai khẩn đất hoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

d. Làm thuỷ điện


e. Đào kênh mương, khai ngịi,đắp đê


2. Trong các cơng trình kiến trúc sau, cơng trính nào được tạo
dựng dưới thời Lý


a. Chùa bà Ngô, Tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền
b. Tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền,chùa Thiên Mụ
c. Vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền
d. Vạc Phổ Minh, chuông Linh Mụ, Văn Miếu


3. Nơi buôn bán tấp nập, sầm uất vào thời Lý
a. Thăng Long, Phố Hiến


b. Thanh Hà, Hội AN
c. Vân Đồn, Thăng Long
d. Vân Đồn, Hội An
V. Dặn dò:1 phút


Học bài theo cõu hi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn
Ngày giảng



Bi 12: . <b> ĐỜI SỐNG KINH TẾ VĂN HOÁ</b>
Tiết 20: <b> SINH HOẠT XÃ HỘI VÀ VĂN HOÁ</b>
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: XH có những chuyển biến về giai cấp; Văn hố,giáo dục phát</b>
triển, hình thành nền văn hố Thăng Long


<b>2. Kỹ năng: Làm quen kỹ năng quan sát tranh ảnh, phương pháp phân tích,lạp</b>
bảng so sánh,đối chiếu, vẽ sơ đồ.


<b>3. Giáo dục: Lòng tự hào dân tộc, ý thức xây dựng và bảo vệ văn hoá dân tộc</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận...</b>


<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


GV:phóng to kênh hình 24,24,26, chuẩn bị 1 số tranh ảnh, sơ đồ cơ cấu xã
hội


HS: quan sát kênh hình--> nhận xét
<b>D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


I Bài cũ:5 phút


Hãy nói về sự chuỷên biến nông nghiệp thời Lý? Vẽ sơ đồ quan hệ nông
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thời Lý?


II Bài mới:


1. <i>Giới thiệu: Chính nơng nghiệp phát triển-->thủ cơng nghiệp</i>
phát triển>thương nghiệp phát triển. Đây chính là tiền đề cho sự thay đổi


về xã hội, văn hoá


<i>2 </i>Triển khai bài:
<b>Hoạt động 1:12 phút</b>


GV: Treo sơ đồ cơ cấu xã hội thời Lý


XH thời Lý có những tầng lớp cư dân nào?
đời sống của họ ra sao?


HS: 3 tầng lớp


Giai cấp thống trị sống đầy đủ, sung túc
Giai cấp bị trị ( Nêu được cuộc sống của thợ
thủ công,nông dân, nơ tì


HS: Đọc từ đầu đến "1000 người ở Thăng
Long làm sư"


<b>Hoạt động 1:23 phút</b>


GV: Văn miếu được xây dựng năm nào?
HS: 1070


GV: Giảng về Văn Miếu.


<b>1. Những thay đổi về</b>
<b>mặt xã hội.</b>


- Các tầng lớp cư dân


+ Địa chủ


+ Nông dân thường
+ Nông dân tá điền
<b>2. Giáo dục và văn hoá.</b>
- 1070 nhà Lý xây dựng
Văn Miếu


-1075 mở khoa thi đầu
tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV: Theo em giáo dục thời Lý có hạn chế
gì?


HS: chế độ thi cử chưa nề nếp


GV: Văn học chữ Hán thời Lý ntn? kể tên tác
phẩm nổi tiếng?


HS: Văn học phát triển, tác phẩm nổi tiếng là
"Nam Quốc Sơn Hà"


GV: Phật giáo phát triển ra sao? Dẫn chứng
đạo phật phát triển?


HS: Dựa vào sgk để trả lời


GV: Giới thiệu tượng phật A di đà, chùa một
cột



GV: Em hãy kể tên các hoạt động văn hoá
dân gian và các môn thể thao được ưa chuộng?


HS: Hát chèo múa rối, đá cầu đấu vật.


GV: Giới thiệu các cơng trình kiến trúc nổi
tiếng? cho h/s quan sát hình rồng và hướng dẫn
các em nhận xét


HS: Mình trơn, toàn thân uốn khúc, uyển
chuyển


- Văn học chữ hán phát
triển. Nổi tiếng là tác phẩm"
Nam Quốc Sơn Hà"


- Đạo phật phát triển


- Các nghành nhgệ thuật,
kiến trúc, điêu khắc ca nhạc,
lễ hội rất phát triển


- Nền văn hoá mang tính
dân tộc--> văn hố Thăng
Long


2. <b>Kết luận: Các tác phẩm NT của nhân dân ta thời Lý đã đánh</b>
dấu sự ra đời của nền văn hoá riêng của dân tộc- nền văn hố Thăng
Long



<b>IV Củng cố:4 phút</b>


1. Trình bày những thay đổi thời Lý?
2. Nêu những thành tựu, văn hoá thời Lý?
3. Kể tên 1 vài cơng trình kiến trúc thời Lý?
<b>V Dặn dò: 1 phút</b>


Học bài theo câu hỏi sgk. Xem trước bài 13
1. Vì sao nhà Lý Sụp đổ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Chương III: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN( THẾ KỶ XIII-XV)</b>
Bài 13: <b>NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỶ XIII</b>


Tiết 21: I. NHÀ TRẦN THÀNH LẬP
<i>Ngày soạn:15/11 </i>


<b>A, MỤC TIÊU:</b>


<b>1. kiến thức:nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ và nhà Trần thành lập đã</b>
góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ương tâp quyền vững mạnh thông qua
việc sửa đổi pháp luật thời Lý.


<b>2. Kỹ năng: Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nước pháp luật thơi Trần </b>
<b>3. Tư tưởng: Tự hào về lịch sử dân tộc, ý thức tự lập, tự cường của cha ông ta</b>
thời Trần.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bản đồ Đại Việt thời Trần, sơ đồ, tài liệu liên quan thời Trần
HS: Đọc trước bài, nghiên cứu câu hỏi sgk



<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I.Ổn định: </b>


<b>II Bài cũ: </b>


1. Nêu những thay đổi về mặt xã hội thời Lý?


2. Giáo dục, văn hố thời Lý phát triển ntn? Em có nhận xét gì về
giáo dục, van hố thời Lý so với thời Đinh Tiền Lê?


<b>III Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu: Chương II các em đã tìm hiểu tồn bộ tiến trình lịch sử của thời</i>
Lý đã để lại nhiều nốt son chói lọi trong trang sử của dân tộc Việt Nam, song vào
thời kỳ cuối của nhà Lý đã dần dần đi vào con đường mục nát. Để hiểu được
nghuyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà Lý và những biến cố sẽ xảy ra trong quá
trình phát triển của lịch sử dân tộc ta hãy cùng nhau tìm hiểu chương III. Cụ thể là
bài 13.


2.Triển khai bài:
HS: Đọc sgk


GV: Nhà Lý lên ngôi năm nào?
HS: Năm 1009


GV: Nhà Lý thành lập từ năm 1009 trải qua
8 đời vua, nhưng đến đời vua thứ 9, nhà Lý
ngày càng suy yếu trầm trọng



GV: Nguyên nhân nào dẫn đến suy yếu như
vậy?


HS: Quan lại ăn chơi sa đoạ, chính quyền
khơng quan tâm đến đời sống của nhân dân


GV: Giảng về tình hình nhà Lý


<b>1. Nhà Lý sụp đổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HS: Đọc phần chữ in nhỏ" Bấy giờ....nghĩ
đến việc gì"


GV: Việc làm trên của vua quan nhà Lý dẫn
đến hậu quả gì?


HS: Lụt lội, hạn hán, mất mùa liên tiếp xảy
ra...nông dân nhiều nơi nổi dậy đấu tranh


GV: Giảng về các thế lực PK địa phương
nổi dậy chống lại triều đình


GV: Trước tình hình đó nhà Lý đã làm gì?
HS: Nhà Lý phải dựa vào các thế lực họ
Trần để chống lại


GV: Nhân cơ hội đó họ Trần buộc vua Lý
phải nhường ngơi


GV: Sau khi lên nắm chính quyền nhà Trần


đã làm gì?


HS: Dẹp yên rối loạn, xây dựng bộ máy nhà
nước


GV: Bộ máy quan lại thời Trần được tổ
chức ntn?


HS: Theo chế độ quân chủ trung ương tập
quyền gồm 3 cấp


GV: Nhận xét về tổ chức hệ thống quan lại
thời Trần/


HS: Có quy củ và đầy đủ hơn


GV: Giảng nhà Trần còn đặt thêm 1 số cơ
quan như: Quốc sử viên, Thái y viện...và một số
chớc quan: Hà đê sứ, khuyến nông sứ, đồn điền
sứ


GV: So với bộ máy nhà nước thời Lý, thời
Trần có gì khác?


HS: Vua sớm nhường ngôi cho con, các
chức quan đại thần do người trong họ nắm,đặt
thêm 1 số chức quan và 1 số cơ quan, cả nước
chia thành 12 lộ


GV: Nhận xét Hình luật thời Trần so với


Hình thư thời Lý?


HS: Xác định lại những điều ban dưới thời
Lý và có bổ sung:


-Hạn hán, lụt lội xảy ra liên
miên, nhân dân khổ cực, nhiều
nơi nổi dậy đấu tranh


-12-1226 Lý Chiêu Hồng
nhường ngơi cho Trần Cảnh


<b>2. Nhà Trần củng cố chế</b>
<b>độ phong kiến tập quyền.</b>


- Bộ máy nhà nước được tổ
chức theo chế độ quân chủ trunh
ương tập quyền được phân làm
3 cấp


- Đặt thêm 1 số chức quan,
cơ quan...


<b>3. Pháp luật thời Trần</b>
- Ban hành Quốc triều hình
luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: Giảng nhà Trần đặt thêm cơ quan
Thẩm hình viện....



<b>3. Kết luận: Cuối thế kỷ XII- đầu thế kỷ XIII nhà Lý suy yếu, nhà trần</b>
thành lập là cần thiết


<b>IV.Củng cố: </b>


1. Nguyên nhân dẫn đến nhà Trần thành lập?


2. Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa nhà nước, pháp luật thời
Lý- Trần?


<b>V. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk</b>
Xem mục II bài 13


Tỡm c ti liu liờn quan n thi Trn.


<b>Ngày soạn </b>


Ngày giảng


<b>Bi 13:</b> <b> NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỶ XIII</b>
<b>Tiết 22: II. NHÀ TRẦN XÂY DỰNG QUÂN ĐỘI VÀ</b>


<b>PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Cho h/s thấy sau khi lên thay nhà Lý, nhà Trần củng cố chính</b>
quyền, sửa đổi pháp luật, xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng một cách vững
mạnh mà còn phát triển kinh tế.


<b>2. Kỹ năng: Nhận xét, phân tích, đánh giá</b>



<b>3. Giáo dục: Lịng u nước, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên và những người có</b>
cơng với đất nước.


<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Sưu tầm tranh ảnh, đồ gốm, vũ khí thời Trần
HS: Đọc sgk, quan sát kênh hình


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I Bài cũ: </b>


1. Tìm nguyên nhân dẫn đến sự thành lập nhà Trần?


2. Nêu những điểm giống và khác nhau về nhà nứpc, pháp
luật,nhà Lý- nhà Trần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>1. Giới thiệu: Nhà Trần thay nhà Lý đã thực hiện nhiều biện pháp để xây dựng</i>
qn đội, củng có quốc phịng, phục hồi và phát triển kinh tế. Vậy những biện
pháp đó có tác dụng gì đối với đất nước, xã hội Đại Việt lúc bấy giờ?


2. Triển khai bài:
Hs đọc mục 1 sgk


GV: Quân đội thời Trần được tổ chức như
thế nào?


HS: Cấm quân, quân các lộ
FV: Cách tuyển cấm quân?



HS: Thanh niên trai tráng quê Trần


GV: Chủ trương tuyển quân của nhà Trần?
HS: Quân binh cốt tinh...


GV: Em biết gì về chính sách " ngụ binh ư
nơng"


HS: Gửi lính ở nhà nông


GV: Em hãy nêu những điểm giống và khác
nhau giữa quân đội thời Lý - Trần?


Để củng cố quốc phịng nhà Trần đã làm gì?
HS: Trả lời theo sgk


GV: Vì sao nói qn đội thời Trần là hùng
mạnh?


HS: Cách tiến quân và rèn quân.


GV: Em hãy nêu những biện pháp phục hồi
NN?


HS: Khai hoang, đắp đê, nạo kênh.
GV:Khai hoang, đắp đê, nạo kênh.


GV: em có nhận xét gì về chủ trương phát
triển nơng nghiệp nhà Trần?



HS: Chăm lo phục hồi nơng nghiệp.
GV: Tác dụng của chính sách trên?


HS: Nông nghiệp ổn định, đời sống ổn định
HS: Đọc phần TCN


GV: Tình hình thủ cơng nghiệp như thế nào?
HS: Thủ công nghiệp nhà nước và nhân dân
đều phát triển


GV: Thương nghiệp ntn?


HS: Chợ mọc lên, phường thủ công....


GV: Em có nhân xét gì về thủ cơng nghiệp,
thương nghiệp?


<i><b>1. Nhà Trần xây dựng</b></i>
<b>quân đội, củng cố quốc</b>
<b>phòng.</b>


Cấm quân
- Quân đội:


Quân các
lộ


- Chủ trương tuyển quân:"
quân binh cốt tinh nhuệ,
không cốt đông". Xây dựng


tinh thần đoàn kết


- Quân đội: Học binh
pháp


Luyện võ
Trấn giữ nơi
hiểm yếu


 Quân đội


vững mạnh, quốc phòng
củng cố


<i><b>2. Phục hồi và phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế</b></i>


a. Nông nghiệp
- Đẩy mạnh khai hoang
-Đắp đê phịng lụt


-Đào sơng, nạo vét kênh
mương


b. Thủ công nghiệp
Gồm 2 bộ phận


-TCN nhà nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS: đều phát triển -Nhiều chợ mọc lên



-61 phường thủ công buôn
bán tấp nập


3. <b>Kết luận: Nhà Trần thay nhà Lý đã thực hiện nhiều chủ trương</b>
và biện pháp tích cực để xây dựng quân đội phát triển kinh tế và chủ
trương đó cùng với tinh thần lao động cần cù và sáng tạo của nhân dân đưa
nước Đại Việt vào thế kỷ XIII thành quốc gia hùng mạnh


IV: Củng cố:


1. Em hãy nêu chủ trương, biện pháp để xây dựng quân đội, củng
cố quốc phòng, kết quả?


2. Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế?
<b>V. Dăn dũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày soạn</b>
<b> Ngày giảng</b>


<b>Bi 14 BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC </b>
<b>MÔNG NGUYÊN( THẾ KỶ XIII)</b>


<b>Tiết 24 I. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ NHẤT CHỐNG QUÂN</b>
<b>XÂM LƯỢC MÔNG CỔ 1258</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Âm mưu xâm lược Đại Việt của quân Mông Cổ. Chủ trương</b>
chính sách và những việc làm của vua quan nhà Trần để đối phó với qn Mơng


Cổ


<b>2. Kỹ năng: Biết sử dụng bản đồ. Phân tích, đánh giá, nhận xét các sự kiện</b>
<b>3. Giáo dục: Lòng tự hào truyền thống dân tộc</b>


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bản đồ cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống qn xâm lược Mơng Cổ
HS: Xem hình 29 sgk. Xem lược đồ hình 30


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>I. Ôn định:</b>


<b>II. Bài cũ: Em hãy nêu những biện pháp xây dựng quân đội, củng cố quốc</b>
phòng của nhà Trần?


<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu: Sau khi nắm chính quyền nhà Trần đã bắt tay ngay vào công</i>
cuộ xây dựng bộ máy nhà nước, phục hồi sản xuất. Vua tôi nhà Trần cịn phải
chuẩn bị nhiều mặt để đối phó với những âm mưu xâm lược của bọn phong kiến
Mông- Nguyên. Đầu năm 1258, 3 vạn quân Mông Cổ tràn vào nước ta. Vậy cuộc
chiến tranh này sẽ như thế nào?


2. Triển khai bài:
Gọi HS đọc bài


GV: Chỉ đất nước Mông Cổ trên bản đồ và
giới thiệu về Mông Cổ.



GV: Giới thiệu HS quan sát H. 29 sgk


HS: Quan sát và nhận xét: Qn Mơng Cổ
rất lớn mạnh có tổ chức, trang bị tốt


GV: Tại sao vua Mông cho quân đánh Đại
Việt trước?


HS: Vì sau khi chiếm Đại Việt, qn Mơng
Cổ sẽ đánh lên phía nam nước TQ, 1cánh quan
sẽ tấn cơng từ phía bắc, tạo nên gọng kìm tiêu
diệt Nam Tống


<b>1. Âm mưu xâm lược Đại</b>
<b>Việt của Mông Cổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Trước khi kéo vào nước ta, tướng
Mơng Cổ đã làm gì?


HS: Cho sứ giả đưa thư đe doạ và dụ hàng
vua Trần.


GV: Vua Trần đã làm gì khi các sứ giả
Mông Cổ đến?


HS: Bắt tống giam vào ngục.


GV: Khi được tin quân Mông Cổ xâm lược
nước ta vua Trần đã làm gì?



HS: -Ban lệnh cho cả nước sắm sửa vũ khí
-Quân đội dân binh được thành lập và
ngày đêm luyện tập.


GV: Dùng lược đồ để trình bày diễn biến
GV: Vì sao quân ta đánh bại qn Mơng
Cổ?


HS: Vì thơng minh, biết chớp thời cơ


GV: Bài học kinh nghiệm về cách đánh giặc
của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống
quân Mông Cổ làn thứ nhất?


HS: Khi thế giặc mạnh, ta tạm lui quân, khi
giặc gặp khó khăn ta mới phản cơng lại. Đó là
"lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đich nhiều"


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị</b>
<b>kháng chiến và đánh bại</b>
<b>quân Mông Cổ</b>


a. Nhà Trần chuẩn bị
kháng chiến


Vua Trần ban lệnh sắm sửa
vũ khí, quân đội ngày đêm
luyện tập


b. Diễn biến:



-1-1258 3 vạn quân Mông
Cổ kéo vào nước ta


<b>- Ta thực hiện kế hoach</b>
<b>"vườn không nhà trống"</b>


- Ta mở cuộc phản công ở
Đông Bộ Đầu


c. Kết quả:


Quân Mông Cổ rút khỏi
Thăng Long chạy về nước.
<b>3. Kết luận: Nhờ sự chuẩn bị quyết tâm và chủ trương sáng suốt của nhà</b>
Trần. Cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ lần thứ nhất diễn ra chưa đầy 1
tháng đã kết thúc thắng lợi


<b>IV. Củng cố:</b>


1. Quân Mông Cổ xâm lược Đại VIệt nhằm mục đích gì?
2. Trình bày diễn bi cuộc kháng chiến chống Mông Cổ?


3. Suy nghĩ về cách đánh của quân ta trong buổi đầu cuộc kháng
chiến?


<b>V. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk. Đọc trước mục II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>NhËn bµn giao tõ tiết 24 của đ/c Giang</b>



<i>Ngy son:1411/2009</i>
<i>Ngày giảng</i>


<b>Bi 14: BA LN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b>
<b>MÔNG NGUYÊN (THẾ KỶ XIII)</b>


<b>Tiết 25 II. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ HAI CHỐNG QUÂN </b>
<b>XÂM LƯỢC NGUYÊN (1285)</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Việc chuẩn bị xâm lược Đại Việt lần thứ hai của nhà nguyên chu đáo hơn so
với lần 1


- Nhờ sự chuẩn bị chu đáo, đường lối đánh giặc đúng đắn và quyết tâm cao,
quân dân Đại Việt đã thắng lợi vẻ vang


2. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ


3. Giáo dục : Lòng căm thù giặc, niềm tự hào dân tộc.
<b>B. CHUẨN BÞ thiÕt bÞ</b>


GV: Bản đồ cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên, tranh
ảnh minh hoạ.


HS: Xem trước bài. Sưu tầm những mẩu chuyện về Trần Quốc Tuấn
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1 Ổn định:</b>



<b>2 Bài cũ: Dựa vào lươc đồ em hãy trình bày tóm tắt cuộc kháng chiến chống</b>
quân xâm lược Mông Cổ


<b>3 Bài mới: </b>


<i>1. Giới thiệu: Âm mưu xâm lược của quân Mông Cổ bị thất bại (1258), để rửa</i>
nhục và để thực hiện tham vọng dùng Đại Việt đánh chiếm các nước phía nam TQ,
mở rộng lãnh thổ, đế chế Mơng Ngun đánh Đại Việt lần hai.


<i>2. Triển khai bài: </i>


<i>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị</i>
GV: Sau thất bại năm 1258, qũn Mụng Cổ


không chịu từ bỏ âm mưu xâm lược Đại Việt.
Năm 1279, sau khi thơn tính được nhà Tống, vua
Mơng Cổ lập ra nhà Nguyên lúc bầy giờ là Hốt
Tất Liệt ráo riết chuẩn bị xâm lược Chăm Pa và
Đại Việt.


GV: Hốt Tất Liệt xâm lược Chăm Pa và Đại
Việt nhằm mục đích gì?


HS: Làm cầu nối thơn tính các nước ở phía


<b>1. Âm mưu xâm lược</b>
<b>Chăm Pa và Đại Việt của nhà</b>
<b>Nguyên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nam Trung Quốc.


GV: Hốt Tất Liệt đã cho quân xâm lược
Chăm Pa trước.


GV: Vì sao nhà Nguyên xâm lược Chăm Pa
trước?


HS: Làm bàn đạp tấn công Đại Việt.


GV:Năm 1283, 10 vạn quân Nguyên do Toa
Đô chỉ huy xâm lược Chăm Pa nhưng đã bị nhân
dân Chăm Pa chiến đấu buộc chúng phải rtút lên
phía bắc cố thủ.


HS: Đọc sgk


GV: Sau khi biết tin nhà Nguyên có ý định
xâm lược Đại Việt Vua tơi nhà Trần đã làm gì
chúng ta cùng tìm hiểu phần 2 của bài


Thảo luận: GV: Nói mục đích hội
nghị....Em nghĩ gì về tuổi trẻ hồi ấy?


( Thể hiện tinh thần quyết tâm của Trần
Quốc Toản)


GV: Mở hội nghị Diên Hồng 1285
GV: Hội nghị có tác dụng như thế nào?
( Khẳng định tinh thần quyết tâm chống


giặc)


GV: Tinh thần quyết tâm chống giặc của
quân dân thời Trần còn được thể hiện như thế
nào?


( Quân sĩ thích trên tay 2 chữ sát thát )
GV: Trình bày trên bản đồ


Qua việc lui qn em có nhận xét gì về cách
đánh của Trần Quốc Tuấn?


(Thế giặc mạnh Trần Quốc Tuấn vừa đánh
vừa lui quân, chuẩn bị kháng chiến lâu dài.)


GV: Tiếp tục tường thuật trên bản đồ


Không bắt được vua tôi nhà Trần Thốt
Hoan đã làm gì?


HS: Rút về Thăng Long chờ tiếp viện
GV: Tiếp tục giảng diễn biến


GV: Em hãy cho biết kết quả cuộc kháng


-Nhà Nguyên xâm lược
Chăm Pa trước để làm bàn đạp
tấn công Đại Việt.


<b>2. Nhà trần chuẩn bị kháng</b>


<b>chiến.</b>


<b>- Triệu tập hội nghị Bình</b>
<b>Than</b>


- Trần Quốc Tuấn tổng chỉ
huy


-1285 mở hội nghị Diên
Hồng


-Tổ chức tập trận, duyệt
binh


--> Có thể nói quân, dân
nhà Trần đều quyết tâm đánh
giặc


<b>3. Diễn biến và kết quả</b>
<b>cuộc kháng chiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

chiến chống quân Nguyên lần thứ hai?


HS: 50 vạn quân Nguyên thất bại, Toa đơ bị


chém đầu, Thốt Hoan bỏ chạy. <b>b. Kết quả</b>


50 vạn quân Nguyên bị đánh
tan



<b>c.Ý nghĩa</b>


Bảo vệ được nền độc lập
cho đất nước


<b>*. Kết luận: Lần thứ hai, mặc dù quân Nguyên đã chuẩn bị chu đáo hơn lần</b>
thứ nhất, nhưng nhờ sự chuẩn bị và quyêt tâm cao, đường lối kháng chiến đúng
đắn một lần nữa quân dân Đại Việt lại ghi thêm một trang sử chói lọi cho dân tộc.


<b>4. Củng cố:</b>


1. Em hãy trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân
Nguyên xâm lược bằng lược đồ


2.Hãy cách đánh của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân
Nguyên


-Lúc đầu khi giặc còn mạnh nhà Trần khơng dốc tồn lực để đối phó mà khôn
khéo rút lui chờ thời cơ, quyết giành thắng lợi.


-Thực hiện “Vườn khơng nhà trống” gây khó khăn cho giặc.
<b>5. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk</b>


Xem trước mục ba của bài


-Vì sao quân Nguyên xâm lược lần thứ ba?


-Cách chuẩn bị lực lượng lần thứ ba của qn Ngun có gì khác với hai
lần trước?



-Cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ 3 có gì
giống và khác so với 2 lần trước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ngày soạn14/11/2009</b>
<b>Ngày giảng7a </b>
<b> 7b</b>


<b>Tiết 26: </b>


<b>Bài 14: BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b>
<b>MÔNG NGUYÊN...</b>


<b>III. CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ</b>


<b>BA CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC NGUYÊN( 1287- 1288)</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được âm mưu quyết xâm lược Đại Việt của</b>
quân Nguyên. Vua tôi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại
nhà Nguyên với các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng...


<b>2. Kỹ năng: Sử dụng lược đồ</b>


<b>3. Giáo dục: Lòng căm thù giặc, lòng tự hào dân tộc</b>
<b>B. CHUẨN BỊ ThiÕt bÞ : </b>


GV: Lược đồ cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên
Lược đồ chiến thắng Bạch Đằng 1288


HS: Xem trước bài mới



<b>A.</b> <b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>I. Ổn định:</b>


<b>II. Bài cũ: Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai trên lược đồ?</b>
<b>III bài mới: </b>


<i>1. Giới thiệu: Trong lúc quân dân Đại Việt hân hoan mừng thắng trận thì bạo</i>
chúa nhà Nguyên nổi giận chuẩn bị cuộc xâm lược lần thứ ba. Vậy cuộc kháng
chiến lần này diễn ra


<i>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</i>
GV: Tại sao quõn Nguyờn xõm lược lần thứ


ba?


HS: Quyết tâm đánh Đại Việt để trả thù, thể
hiện ý đồ quan tâm thôn tính nước ta.


GV: Hãy nêu một số dẫn chứng về việc nhà
Nguyên chuẩn bị xâm lược Đại Việt lần thứ ba?


HS: Nhà nguyên huy động hơn 30 vạn quân
do Thoát Hoan làm tổng chỉ huy, ngồi ra cịn
có hàng trăm thuyền chiến, đoàn thuyền lương
do Trương Văn Hổ chỉ huy.


GV: Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị xâm
lược Đại Việt của nhà Nguyên lần thứ ba.



<b>1. Nhà Nuyên xâm lược</b>
<b>Đại Việt</b>


* Sự chuẩn bị của địch:
- Huy động hơn 30 vạn
quân


- Thoát hoan làm tổng chỉ
huy


- Hàng trăm thuyền chiến,
một đoàn thuyền lương do
trương Văn Hổ chỉ huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS: Cơng phu, chu đáo.


GV: Trình bày trên lược đồ hình 32 sau
nhiều trận chặn giặc ở cửa ải và vùng hiểm yếu
Trần Quốc Tuấn chủ trương rút khỏi Vạn Kiếp
và một số nơi về vùng Sông Đuống chặn giặc
kéo vào Thăng Long.


GV: Trước nguy cơ xâm lược vua tôi, nhà
Trần đã khẩn trương chuẩn bị đánh giặc.


GV: Trình bày tóm tắt diển bién trận Vân
Đồn như trong sgk.


GV: Chiến thắng Vân Đồn có ý nghĩa như
thế nào?



HS: Đánh tan ý đồ dựa vào lương thực để
đánh lâu dài với nhà Trần của quân Nguyên làm
cho giặc lâm váo thế bị động và gặp rất nhiều
khó khăn tạo thời cơ để quân nhà Trần mở cuộc
phản cơng tiêu diệt qn Ngun.


Cuối 01/1288 Thốt Hoan chia làm 3 đạo
tiến vào Thăng Long thống vắng vì nhân dân đã
thực hiện kế hoạch "vườn khơng nhà trống" của
triều đình. Vào ThăngLong giặc ra sức càn quét
cướp lương thực nhưng đều bị nhân dân ta đuổi
đánh chúng vào thế bị động cạn kiệt lương thực.
GV: Trước tình hình trên buộc kẻ thù phải
làm gì?


HS: Rút quân về nước.


GV: Thời cơ tiêu diệt quân Nguyên giải
phóng đất nước đã tới với vua tơi nhà Trần quết
dịnh mở cuộc phản công và tiến hành việc bố trí
mai phục ở Bạch Đằng.


GV: Vì sao Trần Hưng Đạo lại chọn sông
Bạch Đằng làm trận địa quyết chiến với giặc?


HS: Bạch Đằng là sông lớn, nhiều nhánh,
rộng, ảnh hưởng thuỷ triều mạnh.


GV: Đây là trận Bạch Đằng thứ mấy trong


lịch sử nước ta? Em biết gì về cách bố trí trận
địa bãi cọc mai phục trên S. Bạch Đằng.


HS: -Bí mật cắm cọc xuống lịng sơng.
- Bố trí quân mai phục.


Quân bộ
Vạn Kiép


Quân thuỷ-->S.Bạch
Đằng-->


<b>2. Trận Vân Đồn tiêu diệt</b>
<b>đoàn thuyền lương của</b>
<b>Trương Văn Hổ</b>


- Ô Mã Nhi tiến quân về
Vạn Kiếp


- Trần Khánh Dư đã bố trí
mai phục tiêu diệt gọn đoàn
thuyền lương của Trương Văn
Hổ ở Vân Đồn (Quảng Ninh).


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng</b>
a. Chuẩn bị của ta:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Trình bày diễn biến trận Bạch Đằng
04/1288 dựa tren lược đồ hình 33 sgk



b. Diễn biến:


4/ 1288 Ô Mã Nhi rút về
theo đường thuỷ trên sơng Bạch
Đằng.Thuỷ triều lên qn Trần
ra khiêu khích rồi giả vờ thua
chạy, giặc đuổi theo lọt vào trận
địa mai phục.


Thuỷ triều xuống quân Trần
đổ ra đánh giặc hốt hoảng bỏ
chạy


Kết quả: Toàn bộ quân thuỷ
bị tiêu diệt, Ô Mã Nhi bị bắt
sống


<b>3. Kết luận: Để thơn tính Đại Việt nhà Ngun đã chuẩn bị rất công phu, kỹ</b>
lưỡng hơn hai lần trước nên quân dân ta gặp rất nhiều khó khăn thử thách. Mặc dù
vậy nhà Trần đã lãnh đạo quân dân ta chiến đấu anh dũng làm nên hai chiến thắng
vang dội: Vân Đồn- Bạch Đằng quét sạch 30 vạn quân Nguyên ra khỏi bờ cõi chưa
đầy 4 tháng.


<b>IV. Củng cố: Chọn câu Đ, S điền vào ô trống</b>


 12/1278 quân Nguyên xâm lược nước ta lần thứ ba
 Trận Vân Đồn quân Nguyên giành thế chủ dộng


 Chiến thắng Vân Đồn tạo cơ hội để nhà Trần phản công tiêu diệt quân xâm
lược



 Chiến thắng Bạch Đằng đánh bại ý đồ xâm lược của nhà Nguyên
 Chiến thắng Bạch Đằng tiêu diệt quân thuỷ của nhà Trần
<b>V. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 14: BA LẦN KHÁNG CHIẾN... ( Tiếp theo)</b>


<b>Tiết 27: NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA</b>
<b>BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG NGUYÊN.</b>


<i>Ngày soạn:29-11</i>
<b>A. MUC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Hiểu được vì sao trong 3 lần kháng chiến chống Mơng Ngun xảy ra quân
dân Đại Việt giành được thắng lợi.


Ý nghĩa của 3 lần kháng chiến chống xâm lược Mông Nguyên.
<b>2. Kỹ năng: phân tích, so sánh sự kiện và sự vật kỉ.</b>


<b>3. Giáo dục: Lòng tự hào về truyền thống đánh giặc. Bài học kinh ngiệm về</b>
tinh thần đoàn kết.


<b>C. CHUẨN BỊ thiÕt bÞ </b>


Bản đồ đế quốc Mơng Nguyên thế kỷ XIII.
Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn.


Tư liệu về nhân vật tiêu biểu trong 3 lần kháng chiến chống Mơng Ngun.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>



<b>1. Ổn định</b>


<b>2 Bài cũ: Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai trên bản đồ?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>I. Giới thiệu: Ở thế kỷ XIII nhà Trần đã 3 lần chiến thắng quân Mông Nguyên.</i>
1 đội quân hùng mạng và hung bạo nhất thế giới lúc bấy giờ. Vậy nhờ đâu mà nhà
Trần đã chiến thắng và chiến thắng đó có ý nghĩa như thế nào?


Hoạt động của thầy và trò hoạt động của trò


HS: đọc sgk


GV: Những nguyên nhân nào làm
cho 3 lần kháng chiến dân tộc đều thắng
lợi?


HS: Toàn dân đoàn kết tham gia.
GV: Hãy nêu dẫn chứng về tinh
thần đoàn kết dân tộc?


HS:- Nhân dân : vườn không...
- Bô lão: đồng thanh hô đánh.
- Quân sĩ: sát thát.


GV: Đứng trước từng cuộc kháng
chiến, vương triều nhà Trần chuẩn bị
như thế nào?



HS: Rất chu đáo.


<b>1.Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Tất cả tằng lớp nhân dân đoàn kết
tham gia kháng chiến.


- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi
mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

góp của Trần Quốc Tuấn trong cuộc
kháng chiến?


( Có cách đánh sáng to phự hp
tng giai đoạn )


. ?Nhng thng li đó có ý nghĩa
gì?


HS: Đánh bại Mơng Ngun.


GV: Qua những chiến thắng trên
em hãy đánh giá ý nghĩa lịch sử và bài
học kinh nghiệm .


HS: Đ với đất nước
khu vực


Bài học kinh nghiệm: Đoàn kt.



Liên hệ thực tế trong các cuộc K/C


<b>2. í ngha lịch sử:</b>


- Đánh bại đế quốc Mông Nguyên
hùng mạnh nhất thế giới lúc bấy giờ.


- Bảo vệ độc lập chủ quyền đất
nước,chặn đứng các mũi tấn cơng
xuống phía Nam của đế quốc Mông
Nguyên.


- Bài học: đoàn kết để bảo vệ và xây
dựng đất nước.


<b>*. Kết luận: 3 lần kháng chiến thắng lợi nhà Trần đã viết nên trang sử vẻ vang</b>
chống ngoại xâm bảo vệ chủ quyền của dân tộc ta.


<b>4 Củng cố: </b>


1. Nêu nguyên nhân thắng lợi và nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến.
2. Bài học kinh ngiệm rút ra qua 3 lần kháng chiến.


<b>5. HDVN: Học bài theo câu hỏi trong sgk.</b>


Sưu tầm các câu ca dao. tục ngữ hoặc ý của các lãnh tụ về tinh
thần đoàn kết của dân tộc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn22/11/2009</i>
Ngµy gi¶ng



<b>Bài 15: SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ THỚI TRẦN</b>
<b> Tiết 28: SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<i>A. Mục tiêu: </i>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được một số nét chu yếu về tình hình kinh tế - xã hội của nước ta sau
chiến thắng chống Mông Nguyên lần thứ 3.


- Biết được một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hóa, giáo dục, xã
hội kinh tế thời Trần.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Nhận xét đánh giá các thành tựu kinh tế, văn hoá.
So sánh sự khác nhau giữa thời Lí - Trần.


<b>3. Giáo dục: Tự hào nền văn hoá dân tộc thời Trần.</b>
So sánh sự khác nhau giữa thời Lí - Trần.
.


<b>b</b>


<b> . Chu ẩ n b : thiêt bị </b>


Giỏo viờn: Tranh ảnh các thành tựư văn hoá thời Trần.
Học sinh: c trc bi nh.


<b>c/tiến trình dạy học </b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2KiĨm tra : </b>


Vì sao cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng Ngun của nhà Trần thắng
lợi?(tr¶ lêi phần nguyên nhâ n thắng lợi


<b>3Bi mi:</b>


<b>1.Gii thiu: Nền kinh tế, văn hóa nước ta thời Lý đã đạt được nhữmg thành</b>
tựu rực rỡ. Song đến thời Trần mặc dầu bị chiến tranh tàn phá nhưng những thành
tựu đó ln được giữ gìn và phát triển hơn trước.


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị</b>


GV: Nói đến sự phát triển kinh tế là nói
đến những mặt sản xuất nào?


HS: NN, TCN, TN


GV:Sau chiến tranh nhà Trần đã thực hiện
các chính sách gì để phát triển nơng nghiệp?


HS:Khuyến khích sản xuất, mở rộng diện
tích trồng trọt.


GV:Em nhận xét gì về tình hình TCN?
HS:Ngày càng phát triển, kĩ thuật càng


<b>1.Nền kinh tế sau chiến</b>


<b>tranh</b>


-Nông nghiệp phục hồi, phát
triển. Ruộng công chiếm phần lớn
diện tích


-TCN: Do nhà nước quản lí,
sản phẩm ngày càng nhiều, trình
độ kĩ thuật cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

cao


GV:Tình hình TN như thế nào?


HS:Bn bán trong và ngồi nước được
đẩy mạnh.


GV:Thời Trần có các tầng lớp xã hội nào?
(:Vua, vương hầu, quý tộc, quan lại. địa
chủ)


Thợ thủ công, thương nhân, nông dan, tá
điền, nơng nơ, nơ tỳ


GV: Phân hóa tầng lớp xã hội có gì khac
so với thời Lý?


HS:Phân hóa sâu sác hơn, nơng nơ và nơ
tỳ ngày càng nhiều.



nước mở rộng


<b>2.Tình hình xã hội sau</b>
<b>chiến tranh</b>


-Xã hội phân hóa sâu sắc
Vua,


vương hầu
quý tộc, quan
lại,địa chủ


Thống trị


Thợ thủ
công, thương
nhân, nông
dân tá điền,
nơng nơ, nơ tỳ


Bị trị


<b>4Củng cố:</b>


1.Trình bày một vài nét về kinh tế thời Trần sau chiến tranh?
2.Phân tích tình hình xã hội thời Tràn sau chiến tranh?


<b>5.Dặn dò: </b>


-Học bài theo câu hỏi sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Ngy son22/11/2009</i>
Ngày giảng


<b>Bi 15: SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ THỚI TRẦN</b>
<b> Tiết2 9: SỰ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA</b>


<i>A</i>


<i><b> </b><b>. M</b><b> u</b><b> </b><b>c tiªu</b><b> : </b><b> </b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


-Đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân ta dưới thời Trần, đa dạng.


-Một nền văn học phong phú mang đậm bản sắc dân tộc làm rạng rỡ cho nền
văn hóa Đại Việt.


Giáo dục, khoa học kĩ thuật thời Trần đạt tới trình độ cao, nhiều cơng trình
nghệ thuật tiêu biểu.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Nhận xét đánh giá các thành văn hoá.
So sánh sự khác nhau giữa thời Lí - Trần.


<b>3. Giáo dục: Tự hào nền văn hoá dân tộc thời Trần.</b>
So sánh sự khác nhau giữa thời Lớ - Trn.
.


<b>B /chuân b thiết bị </b> <b> </b>



Giáo viên: Tranh ảnh các thành tựư văn hoá thời Trần.
Học sinh: Đọc trước bài ở nhà.


<b>C</b>


<b> . tiÕn tr×nh day häc: </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>/2.KiÓm tra</b>


1.Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh? Trình bày vè xã hội thời
Trần?(tr¶ lêi mơc I)


<b>3/ bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu: Nền văn hóa nước ta thời Lý đã đạt được nhữmg thành tựu rực</b>
rỡ. Song đến thời Trần mặc dầu bị chiến tranh tàn phá nhưng những thành tựu đó
ln được giữ gìn và phát triển hơn trước.


<b>2.Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của thây và trò hoạt động của trò</b>


HS đọc SGK


GV:Em hãy kể tên các tín ngưỡng cổ
truyền trong nhân dân?


HS: Thờ tổ tiên, các vị anh hung



? Đạo Phật thời Trần so với thời Lý phỏt
trin nh th no?


<b>II/Sự phát triển văn hoá</b>


<b>1.i sng văn hóa</b>


-Các tín ngưỡng cổ truyền
phổ biến trong nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS: Có phát triển nhưng không mạnh
bằng thời Lý, nhiều người đi tu kể cả giai cấp
thống trị, chùa mọc lên nhiều nơi.


?: Các hình thức sinh hoạt văn hóa phổ
biến của nhân dân ta thời này?


HS: Trả lời theo SGK


?:Văn học thời Trần có đặc điểm gì?
- Phong phú, mang đậm bản sắc dân tộc
- Kể được tên các tác phẩm tiêu biểu


? Giáo dục thời Trần phát triển như thế
nào?


HS: Trường học được mở ngày càng nhiều
? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì?



(Cơ quan viết sử)
? Ai đứng đầu?


HS: Do Lê Văn Hưu đứng đầu, ông đã
biên soạn “ Đại Việt sử ký” gồm 30 quyển.


?Nhận xét về tình hình giáo dục, khoa học
kĩ thuật thời Trần?


HS: Phát triển mạnh trên mọi lĩnh vực, có
nhiều đóng góp cho nền văn hóa dân tộc.


GV: Giới thiệu tranh ảnh tháp Phổ Minh,
thành Tây Đơ


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật nước ta
thời Trần.


mạnh do nhu cầu xây dựng bộ
máy nhà nước.


-Các hình thức sinh hoạt văn
hóa phổ biến: Ca hát, nhày múa


<b>2.Văn học</b>


<b>-Văn học chữ Hán và chữ</b>
Nôm đều phát triển phong phú


-Văn học chứa đựng long yêu


nước, tự hào của dân tộc.


<b>3.Giáo dục và khoa học kĩ</b>
<b>thuật</b>


<b>-Giáo dục: Trường học được</b>
mở ra ngày càng nhiều, các kỳ thi
chọn người giỏi được tổ chức
thường xuyên.


-Lập ra quốc sử viện.


-Năm 1272, bộ “Đại Việt sử
ký” ra đời.


-Quân sự, y học, khoa học kĩ
thuật cũng đạt được nhiều thành
tựu.


<b>4.Nghệ thuật kiến trúc và</b>
<b>điêu khắc</b>


-Nhiều công trình kiến trúc
có giá trị ra đời: Tháp Phổ Minh,
thành Tây Đô.


-Nghệ thuật trạm khắc tinh
tế.


<b>4.Củng cố:</b>



1.Sinh hoạt văn hóa thời Trần được thể hiện như thế nào?


2.Nêu một vài dẫn chứng về sự phát triển của văn học, giáo dục, khoa học kĩ
thuật thời Trần?


3.Nét độc đáo của nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Trần?
<b>5.HDVN </b>


-Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i> ……….</i>
<i>Ngày soạn: 26- 11/2009</i>


Ngày giảng
Tit 30


<b>Bi 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỶ XIV</b>
<b> : I. TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>


-Tình hình kinh tế - xã hội cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đọa không quan
tâm tới sản xuất, làm cho đời sống của nhân dân ngày càng gặp nhiều khó khăn,
cực khổ.


-Các cuộc đấu tranh của nơng nơ, nơ tì diễn ra rầm rộ.
<b>2. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá, các nhân vật lịch sử</b>



<b>3. Giáo dục: Tình cảm yêu thương người dân lao động, vai trò của quần</b>
chúng nhân dân trong lịch sử.


<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Lược đồ khởi nghĩa nông dân nửa cuối thế kỷ XIV
HS: Xem trước bài mới


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2KiĨm tra </b>: Trình bày một số nét về văn hóa, giáo dục, khoa học, kĩ thuật thời


Trần? Em có nhận xét gì?
<b>3bài mới: </b>


<i>*Giới thiệu: Sau cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mơng – Ngun,</i>
tình hình kinh tế xã hội thời Trần đạt được nhiều thành tưu rực rỡ đóng góp cho sự
phát triển đất nước. Nhưng đến cuối thé kỷ XIV, nhà Trần sa sút nghiêm trọng, tạo
tiển đề cho một triều đại mới lên thay.


<i>*Triển khai bài:</i>


<i>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</i>
? Nờu tỡnh bỡnh của nhà Trần cuối


thế kỷ XIV


GV: Hậu quả những việc làm trên


của vua quan nhà Trần cuối thế kỷ
XIV?


<b>1.Tình hình kinh tế</b>


-Cuối thế kỷ XIV nhà nước không
quan tâm đến sản xuất nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS: Nhiều năm sản xuất bị mất mùa
đói kém. Nơng dân phải bán ruộng đất,
vợ con và biến thành nơ tì.


? Nêu dẫn chứng về việc vua Trần
Dụ Tông bắt dân xây hồ, chở nước mặn
để nuôi hải sản.


?: Cuộc sống của người dân cuối
thế kỷ XIV?


HS: Làng xã tiêu điều, xơ xác, nhân
dân đói khổ.


?Trước tình hình đó vua quan nhà
Trần đã làm gì?


HS: Vua quan vẫn lao vào cuộc
sống ăn chơi sa đọa.


* Lợi dụng thình đó những kẻ nịnh
thần làm rối loạn kỷ cương phép nước.


Chu Văn An dâng sớ xin chém. đầu 7
tên nịnh than nhưng vua không nghe,
ông đã từ quan.


? Việc làm của ơng chứng tỏ điều
gì?


HS: Ơng là người thanh liêm biết
đặt lợi ích của nhâ dân lên trên hết.


GV: Trước tình hình đó, nhân dân
liên tục khởi nghĩa. Trình bày trên bản
đồ


? Các cuộc khởi nghĩa nổ ra báo
hiệu điều gì?


HS: Đó là những phản ứng mãnh
liệt của nhân dân dưới nhà Trần.


nhiều khó khăn.


<b>2.Tình hình xã hội</b>
-Vua quan ăn chơi sa đọa


-Bên ngoài Chăm pa xâm lược, nhà
Minh hạch sách.


-Đời sống nhân dân khổ cực
-Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu:


+Khởi nghĩa Ngô Bệ


-Diễn ra từ 1344-1460 ở Hải
Dương.


-Kết quả: Bị đàn áp


+Khởi nghĩa của Nguyễn Thanh,
Nguyễn Kỵ ở Thanh Hóa năm 1379 bị
thất bại.


+Khởi nghĩa của Phạm sư Ôn năm
1390 ở Hà Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên
Quang. Năm 1400 bị thất bại


<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3.Kể tên, địa bàn, thời gian các cuộc khởi nghĩa của nông dân cuối thế kỷ
XIV.HDVM


5 HDVN: Học bi theo cõu hi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ngày soạn 5/12/2009</b>


Ngày giảng


<b>Bi 16: SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỶ XIV</b>
<b> Tiết 31: II. NHÀ HỒ VÀ NHỮNG CẢI CÁNH CỦA HỒ QUÝ LY</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>



<b> 1Kiến thức: </b>


-Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hồn cảnh đất nước gặp nhiều khó khăn,
đói kém.


-Sau khi lên ngôi, Hồ quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để chấn
hưng đất nước.


<b>2. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá nhân vật lịch sử Hồ Quý Ly.</b>
<b>3. Giáo dục: Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Di tích thành nhà Hồ
HS: Xem trước bài mới


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2 KiĨm tra</b>: Trình bày tình hình kinh tế xã hội ở nước ta nửa sau thế kỷ XIV?


<b>3bài mới: </b>


<i>Hoạt động của thầy và trò Hot ngca trũ</i>


? Nhà Hô thành lập trong hoàn cảnh
nào


:? Cui th k XIV, nhng cuc khi
ngha của nông dân diễn ra mạnh mẽ,
dẫn đến hậu quả gì?



HS: Nhà nước suy yếu, làng xã tiêu
điều, dân đinh giảm sút.


? Về mặt chính trị ơng đã làm gì?
HS: Cải tổ hang ngũ võ quan, đổi


<b> 1.Nhà Hồ thành lập</b>


-Năm 1400, nhà Trần suy sụp
-Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra nhà Hồ.


<b>2.Những biện pháp cải cách của</b>
<b>Hồ Quý Ly.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

tên một số đơn vị hành chính cấp trấn,
quy định cách làm việc của bộ máy
chính quyền. Cử quan triều đình về
thăm hỏi đời sống nhân dân.


: Em có nhận xét gì về chính sách
kinh tế của Nhà Hồ?


? Về mặt xã hội Hồ Quý Ly ban
hành chính sách gì?


?: Nhà Hồ đã đưa ra những chính
sách gì về văn hóa giáo dục?


HS:Các nhà sư chưa đến 50 tuổi


phải hoàn tục, dịch sách chữ Hán ra chữ
Nôm, thay đổi chế độ học tập thi cử.


* Giới thiệu về chính sách quốc
phịng để tăng quân đội, đề phòng giặc
ngoại xâm.


Giới thiệu ảnh nhà Hồ


? Em có nhận xét gì về các chính
sách đó? Vì sao khơng được nhân dân
ủng hộ?


HS:Các chính sách chưa đảm bảo
cuộc sống và quyền tự do cho nhân dân.
Đều đụng chạm đến quyền lợi của các
tầng lớp


? Tại sao Hồ Quý Ly lại làm được
như vậy?


HS: Nhà Trần đã quá yếu, cần có sự
thay đổi, trước nguy cơ giặc ngoại xâm,
không cải cách không thể chống được
giặc.


-Kinh tế: Phát hành tiền giấy, ban
hành chính sách hạn điền, quy định lại
thuế đinh, thuế ruộng.



-Xã hội: Thực hiện cính sách hạn nơ
-Văn hóa giáo dục: Dịch schs chữ
Hán ra chữ Nơm. Sửa đổi quy chế thi
cử, học tập.


-Quốc phòng: Làm tăng quân số,
chế tạo nhiều loại súng mới, phòng thủ
nơi hiểm yếu, xây thành kiên cố.


<b>3.Tác dụng của cải cách Hồ Quý</b>
<b>Ly.</b>


-Góp phần hạn chế tệ tập trung
ruộng đất của giai cấp quý tộc địa chủ.


-Làm suy yếu thế lực của nhà Trần.
-Tăng nguồn thu nhập cho nhà
nước.


-Hạn chế: Các chính sách đó chưa
triệt để, phù hợp với tình hình thực tế và
chưa phù hợp với lòng dân.


<b>4 Củng cố: </b>


1.Nhà Hồ thiết lập trong hồn cảnh nào?


2.Trình bày tóm tắt các chính sách cải cách của Hồ Q Ly?
3.Nêu tác dụng và hạn chế của những cải cách đó?



<b>5HDVN: Học bài theo câu hỏi sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i> ……….</i>


<i>Ngày soạn: 5- 12/2009</i>
Ngày giảng


<b>Bi 17: </b>


<b> Tiết 32 ÔN TẬP CHƯƠNG II VÀ III</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1Kiến thức: </b>


-Củng cố kiến thức cơ bản về dân tộc thời lý, Trần, Hồ


-Nắm được những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hóa
của Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ.


<b>2. Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh, trả lời câu hỏi. Lập bảng thống kê</b>
<b>3. Giáo dục: Lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc, niết ơn tổ tiên.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Lược đồ Đại Việt thời Lý, Trần


:Lược đồ kháng chiến chống Tống- Mông –Nguyên.
:Bảng thống kê


HS: Xem trước bài mới



<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly và tác dụng của nó?</b>
<b>3 bài mới: </b>


Triển khai bài:


GV: Thời Lý - Trần nhân dân ta đã
đương đầu với những cuộc kháng chiến
nào? Đường lối chống giặc trong mỗi
cuộc kháng chiến?


HS: Tái hiện lại kiến thức đã học


<b>1.Đường lối chống giặc</b>


<b>-Kháng chiến chống Tống: Chủ</b>
<b>động đánh địch buộc chúng phải</b>
<b>đánh theo cách dánh của ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: Kể tên những tấm gương chỉ
huy tiêu biểu mà em nhớ?


HS:Lý Thường Kiệt, Lý Kế
Nguyên, Trần Quốc Tuấn, Tơng Đản,
Hoằng Chân...


GV: Em có nhận xét gì về tinh thần
chống giặc của nhân dân ta?



Nguyên: “Vường không nhà trống”
-Tấm gương tiêu biểu:Lý Thường
Kiệt, Trần Quốc Tuấn...


<b>2.Nguyên nhân thắng lợi:</b>


+Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của
các tướng lĩnh


+Sự ủng hộ của nhân dân
<b>IV. Củng cố: </b>


1.Các triều đại phong kiến Việt Nam từ 1009-1407?


2.Những chiến thắng tiêu biểu trong sự nghiệp chống giặc ngoại xâm của dân
tộc thế kỷ XI, XIII.


3.Dựa vào đâu để có thẻ nhận định: Thời Lý - Trần, dân tộc ta đã xây dựng
được nền văn minh rực rỡ, gọi là văm minh Đại Việt?


<b>V. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk</b>


Lập bảng thống kê những thành tựu nổi bật về kinh tế, văn hóa, giáo dục,
KHNT


<b>………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>CHƯƠNG IV: ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ(THẾ KỶ XV - ĐẦU THẾ KỶ</b>
<b>XVI)</b>



<b>BÀI 18: Tiết 32: CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ VÀ PHONG</b>
<b>TRÀO KHỞI NGHĨA CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU THẾ KỶ XV</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>


-Thấy rõ âm mưu và những hoạt động bành trướng của nhà Minh đối với các
nước xung quanh trước hết là Đại Việt.


-Nắm được diễn biến, kết quả, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần,
tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.


<b>2. Kỹ năng: Sử dụng lược đồ, đánh giá công lao nhân vật lịch sử.</b>


<b>3. Giáo dục: Lòng căm thù giặc, lòng tự hào dân tộc. Vai trò của quần chúng</b>
nhân dân trong các cuộc khởi nghĩa.


<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Lược đồ các cuộc khởi nghĩa thế kỷ XV
HS: Xem trước bài mới


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: </b>


<b>3Bµi míi</b>



<i>1. Giới thiệu: Từ đầu thế kỷ XV, khi nhà Hồ lên nắm chính quyền, Hồ Quý Ly</i>
đã đưa ra hang loạt chính sách nhằm làm thay đổi tình hình đất nước. Tuy nhiên
một số chính sách đã khơng được lịng dân, không được nhân dân ủng hộ. Vậy khi
nhà Minh tiến hành xâm lược nước ta cuộc kháng chiến của Nhà Hồ diễn ra như
thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<i><b>2.</b></i> <i>Triển khai bài:</i>


<i> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</i>
? Vỡ sao nhà Minh kộo vào xõm lược nước ta?


HS: Mượn cớ khơi phục lại nhà Trần


Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ nhanh chóng
thất bại?


HS:Vì khơng được toàn dân tham gia
?


<b>1.Cuộc xâm lược của quân</b>
<b>Minh và sự thất bại của nhà Hồ. </b>


<b>-Quân Minh mượn cớ nhà Hồ</b>
cướp ngôi để xâm lược nước ta


-Tháng 1-1407, quân Minh
chiếm Đông Đô và thành Tây Đô.


-Cha con Hồ Quý Ly bị bắt.


<b>2.Chính sách cai trị của nhà</b>
<b>Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hãy nêu các chính sách cai trị của nhà Minh?
HS: Xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi nước ta thành
quận Giao Chỉ


Đặt ra hang trăm thứ thuế


Bắt nhân dân ta phải bỏ phong tục tập quán của
mình, thiêu hủy sách quý, đem về TQ


? Em hãy nhận xét về chính sách cai trị của nhà
Minh đối với nước ta?


HS: Các chính sách đó vơ cùng thâm độc, tàn bạo.
? Dùng lược đồ trình bày 2 cuộc khởi nghĩa của qu©ný


tộc Trần


HS: Tường thuật lại


?Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa gì?


HS: Tuy thất bại nhưng các cuộc khởi nghiã được coi
là ngọn lửa nuôi dưỡng tinh thần yêu nước của nhân
dân ta


-Kinh tế: Đặt ra hang trăm thứ
thuế, bắt phụ nữ, trẻ em đem về TQ



-Văn hóa: Thi hành chính sách
đồng hóa, ngu dân. Bắt nhân dân
phải bỏ phong tục tập quán của
mình


<b>3.Cuộc đấu tranh của quý tộc</b>
<b>Trần</b>


<b>a.Khởi nghĩa Trần ngỗi</b>


<b>-Tháng 10-1407 Trần Ngỗi lên</b>
làm minh chủ


-12-1407 nghĩa quân đánh tan 4
vạn quân Minh ở Bô cô


-1409, cuộc khởi nghĩa thất bại
<b>b.Khởi nghĩa của Trần Q</b>
<b>Khống</b>


-Năm 1409, Trần Q Khống
lên ngơi, lấy hiệu là Trùng Quang
Đế.


-Khởi nghĩa phát triển từ Thanh
Hóa đến Hóa Châu


-Năm 1413, cuộc khpởi nghĩa
thất bại



<b>4. Củng cố: </b>


1.Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến của Nhà Hồ chống quân minh xâm
lược?


2.Nêu các chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta?


3.Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần, ý nghĩa của các cuộc
khởi nghĩa đó?


<b>5HDVN Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn 11/12/2009
Ngày giảng


Tit 34 <b>BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>


<b>AMỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học ở chương II và chương III để thực</b>
hiện các dạng bài tập nhằm củng cố kiến thức về: nước ta thời Lý - Trần.


<b>2. Kỹ năng: Nhận dạng làm các bài tập lịch sử</b>


<b>3. Giáo dục: Lòng tự hào truyền thống lịch sử dân tộc</b>
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bài tập



HS: Ôn lại kiến thức, làm bài tập
<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2KiĨm tra :KÕt hỵp vµo bµi</b>


<b>3. Bài mới: </b>


Hướng dẫn học sinh làm 1 số bài tập trắc nghiệm sau:
<b> 1.Mông Cổ đánh nước ta nhằm mục đích:</b>


a.Chiếm hẳn Đại Việt làm bàn đạp tấn công các nước ĐNA


b.Chỉ mượn Đại Việt làm bàn đạp chiếm xong Nam Tống sẽ rút về.
c.Chiếm Đại Việt làm bàn đạp tấn công Nam Tống, xâm lược tồn bộ Trung
Quốc.


<b>2.Qn Mơng Cổ mạnh mà vẫn bị qn ta đánh bại vì?</b>


a.Qn kỵ của Mơng Cổ mạnh nhưng khơng chuyển sang được Đại Việt
để đánh.


b.Địa hình nước ta phức tạp không như những vùng hoang mạc, bằng phẳng
nên không phát huy được kỵ binh.


c.Quân giặc chủ quan coi thường Đại Việt là nước nhỏ.


d.Sự quyết tâm của vua quan nhà Trần và sự đoàn kết chiến đấu của quân dân
Đại Việt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b. Nho giáo phát triển do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nước
c. Nhân dân thời Trần yêu nho giáo hơn phật giáo


d. Cả 3 ý trên


<b>5.Văn học thời Trần phát triển mạnh vì?</b>


a. Nhà Trần đào tạo được nhiều nho sĩ trí thức giỏi


b. Ba lần kháng chiến thắng lợi với những trận thắng vang dội là nguồn cảm
hứng sáng tác cho các nhà văn, nhà thơ.


c. Cả 2 ý trên


<b>6.Giáo dục thời Trần phát triển để:</b>


a. Dạy con em con lại, phục vụ cho mục đích thống trị
b. Dạy con em nhân dân


c. Đào tạo bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
d. Cả 3 ý trên


7.Đường lối chống giặc: Nhà Trần, Nhà Hồ
Đường lối kháng


chiến


Nhà Trần Nhà Hồ


<b>4Hướng dẫn làm bài:</b>


1.c


2.b,c,d
3.c,d
4.b
5.c
6.d


7.Nhà Trần: có đường lối đúng đắn được nhân dân ủng hộ
Nhà Hồ khơng được lịng dân, không dược nhân dân ủng hộ
4/Củng c ố nhăclại kiến thức trong nội dung của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày giảng


Tiết 35 <b>ôn tập </b>
<b>A/mục tiêu </b>


1Kiến thức học sinh năm đợc một số kiế thức trong học kì I
2 Kĩ năng :kĩ năng tổng hợp


3:Thái độ giáo dục ý thứ tự giỏc hc tp


<b>B/chuẩn bị thiết bị </b>


GV Bảng phụ
HS :Ôn tập


<b>C/tiến trình dạy học </b>


1 tổ chức



2/Kiểm tra ?Kết hợp vào bài
3 /Bài mới


GTB:gióp c¸c em cđng cè kiÕn thøc


Hoạt động của trị
* Ơn lại kiến thức vê XH PK Phơng


đông ,phơng tây :


Sự hình thành ,phát triển ,suy vong
HS lập bảng thống kª


LS VN xã hội từ thế kỉ X-XIII trải qua
cỏc triu i no?kinh ụ?


Nêu các cuộc k/C


Em hãy nêu các thành tựu chính ca
cỏc triu i


Nguyên nhân thắng lợi của cuọc K/C?


I/Lich sử thế giới


1 XÃ hội PK phơng Đông
2.XÃ hội PK phơng Tây
II/Lịch sử Việt Nam



1Lịch s Việt từ thế kỉ X-XIII


-Nhà Ngô 939-965
-Nhà Đinh 968-979
-Nhà Lê 979-1009
-Nhà Lý 1010-1225
-Nhà trần 1225-1400


*Kháng chiến chống quân Tống ,quân
Mông Nguyên


2/Nhngx thành tựu chính của các triều
đại


*N«ng nghiƯp
*Thủ công nghiệp
*Thơng nghiệp *


3Nguyên nhân cơ bản của các cuộc K/C
-Ngời chỉ huy tài giỏi


- Đoàn kết


-Dân tộc ta có lòng yêu nớc


<b>Bài tập </b>


<b>3.Chn cõu đúng hoặc sai vào ô trống.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

*c. Chiến thắng Vân Đồn đã tạo thời cơ để quân dân nhà Trần mở cuộc phản
công tiêu diệt quân xâm lược.


*d. Chiến thắng Bặch Đằng đánh sập ý đồ của nhà Nguyên đối với nước ta
e. Chiến thắng Bạch Đằng đã tiêu diệt toàn bộ cánh quân thủy của nhà Trần
Hãy đánh dấu vào những câu sau đây mà em cho l ỳng


<b>4Củng cố</b>


GV nhắc lại một số kiến thức cơ bản của học kì


<b>5/HDVN</b>:Ôn tập kiểm tra học kỳ


..


N

gày soạn



Ngày giảng// 2010



<b> TiÕt 36 Kiểm TRA : Học kỳ I</b>


A

<b> M U c ti£u BAi hO c </b>


1. Kiến thức : Qua tiết kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học


sinh



2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ nănh trình bày , diễn đạt của học sinh


3. Tư tưởng tình cảm : Giáo dục tính tự giác của học sinh



B

<b> ChuÈn bÞ</b>



1. Thầy : Câu hỏi , đáp án , biểu điểm


2. Trò : Giấy, bút



C



<b> Tiến trình dạy và học </b>


1. n nh t chức : Sĩ số A /


2. Kiểm tra :



3



<b> /B</b>

<b> </b>

<i><b>ài mới(Đề phòng ra )</b></i>



4/



cđng cè :Thu bµi nhËn xÐt


5HDVN :Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

.


.



Ngày soạn 9/1/2010
Ngày giảng 7a
7b


TiÕt 37 <b>B ià</b> <b> 19 CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418- 1427)</b>


<b>THỜI KỲ Ở MIẾN TÂY THANH HÓA (1418 – 1423)</b>


A.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức:</b>


-Cuụoc khởi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nước, từ một
cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền rừng núi Thanh Hóa dần dần phát triển trong cả nước.


-Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu khơng đủ sức lãnh đạo cuộc khởi
nghĩa, chỉ có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủu uy tín tập hợp các
tầng lớp nhân dân.


<b>2.Tư tưởng:</b>


Giáo dục truyền thống bất khuất và lòng tự hào dân tộc
<b>3.Kĩ năng:</b>


Sử dụng lược đồ để thuật lại sự kiện lịch sử, nhận xét các sự kiện lịch sử, nhân
vật tiêu biểu


<i><b>B.CHUẨN BỊ </b><b>đồ dung</b></i>


GV:Lược đồ cuộc khởi nghĩa Lam sơn, Lược đồ tiến quân ra bắc của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn


HS:Xem trước bài, trả lời câu hỏi sgk
<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>


<i>1.Ổn định:</i>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3 Bµi míi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

nghĩa của Trần Quý Khoáng thất bại, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã vùng lên mạnh
mẽ trước hết ở miền núi phía tây Thanh Hóa.


Hoạt động của thầy và trị Hoạt đơng vủa trị


*Giới thiệu bia Vĩnh Lăng và những lời lẽ
?Em hãy cho biết một vài nét về tiểu sử Lê
Lợi?


HS:Là hào trưởng có uy tín, yêu nước,
cương trực, khảng khái, quyết tâm đánh giặc
cứu nước.


?Câu nói của ơng thể hiện điều gì?
HS:Thể hiện ý thức tự chủ


?GV:Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?
HS: Lam Sơn thuộc huyện Thọ Xuân tỉnh
Thanh Hóa


?:Nguyễn Trãi là người như thế nào?


HS:Nguyễn Trãi là người học rộng tài cao,
có lịng yêu nước.


*:Đầu năm 1416 Lê Lợi cùng 18 người
trong bộ chỉ huy nghĩa quân tổ chức hội thề
Lũng Nhai. Đầu năm 1418 Lê Lợi dựng cờ
khởi nghĩa.



?:Trong thời kỳ đầu của cuộc khởi nghĩa,
nghĩa quân Lam Sơn đã gặp những khó khăn
gì?


HS:Lực lượng còn non yếu, lương thực
thiếu thốn.


?:Trước tình hình đó nghĩa qn đã nghĩ ra
cách gì để giải vây?


HS:Lê Lai liều mình cứu Lê Lợi


?GV:Em có suy nghĩ gì về gương hy sinh
của Lê Lai?


HS:Đó là gương hy sinh về mình để cứu
minh chủ.


?:Tại sao Lê Lợi tạm hòa với quân Minh?
HS:Tránh cuộc bao vây của quân Minh, có
thời gian củng cố lực lượng.


<b> 1.Lê Lợi dựng cờ khởi</b>
<i><b>nghĩa</b></i>


-Lê Lợi là người có uy tín,
yêu nước thương dân.


-Nguyễn Trãi là người học


rộng tài cao, giàu lòng yêu nước.


-Năm 1416, Lê Lợi cùng bộ
chỉ huy tổ chức hội thề Lũng
Nhai.


-Năm 1418, Lê Lợi dựng cờ
khởi nghĩa ở Lam Sơn, tự xưng là
Bình Định Vương.


2.Những năm đầu hoạt
<i><b>động của nghĩa quân Lam Sơn.</b></i>


-Năm 1418 nghĩa quân đã
phải rút lên núi Chí Linh.


-Quân Minh đã huy động lực
lượng để bắt và giết Lê Lợi, Lê
Lai cải trang làm Lê Lợi liều chết
cứu chúa.


-Năm 1421, quân Minh mở
cuộc càn quét buộc quân ta phải
rút lên núi Chí Linh.


-Năm 1423, Lê Lợi quyết
định hịa hỗn với qn Minh.


-Năm 1424, quân Minh trở
mặt tấn cơng ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

1.Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418 1423?
2.Tại sao Lê Lợi tạm hòa với quân Minh?


<b> 5HDVN</b>


Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước phần II của bài
Kê hoạch của Nguyễn Chích có tác dụng như thế no


..


Ngày soạn 9/1/2010


Ngày gi¶ng 7a 7b


<b>Bài 19 CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418- 1427)</b>


Tiết 38 II. GIẢI PHĨNG NGHỆ AN TÂN BÌNH, THUẬN HỐ
<b>VÀ TIẾN QN RA BẮC (1424- 1426)</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm
cuối 1424 đến cuối 1425.


-Qua đó thấy được sự lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam sơn trong thời gian
này từ chỗ bị động đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá tiến đến làm chủ
một vùng rộng lớn ở miền Trung và bao vây được Đông Quan (Thăng Long)



<b>2.Tư tưởng:</b>


Giáo dục truyền thống bất khuất và lòng tự hào dân tộc
<b>3.Kĩ năng:</b>


Sử dụng lược đồ để thuật lại sự kiện lịch sử, nhận xét các sự kiện lịch sử, nhân
vật tiêu biểu


<i><b>B.CHUẨN </b><b>BI </b><b> </b><b>đồ dùng</b><b> </b></i>


GV:Lược đồ cuộc khởi nghĩa Lam sơn, Lược đồ tiến quân ra bắc của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn


HS:Xem trước bài, trả lời câu hỏi sgk
<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2Kiểm tra</b>Trình bày những năm đàu hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn


Tr¶ lêi phần 2 của mục I của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>*.Giới thiệu: Sau những năm tháng chiến đấu ở miền tây Thanh Hố chật hẹp</b>
và gặp nhiều khó khăn, nghĩa quân Lam Sơn đã có kế hoạch như thế nào?Lớn
mạnh ra sao chúng ta cùng tìm hiểu qua phần II của bài:


<b>*Triển khai bài: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò hoạt động của trò</b>



?:Nguyễn Chích đề nghị chuyển nghĩa
quân vào địa bàn Nghệ An


Vậy Nghệ An có thuận lợi gì?


HS:Nghệ An là vùng đất rộng người đơng,
địa hình hiểm trở, xa trung tâm địch


GV:Dùng lước đồ chỉ những cuộc tấn
công của nghĩa quân Lam Sơn


?:Em có nhận xét gì về kế hoạch của
Nguyễn Chích?


HS:Chủ động chuyển địa bàn vào hoạt
động ở Nghệ An, kế hoạch phù hợp với tình
hình thời đó nên đã thu được nhiều thắng lợi


GV:Tháng 8-1425 Lê Lợi, cử Trần
Nguyên Hãn, Lê Ngân chỉ huy lực lượng từ
Nghệ An đến thuận hoá và nhanh chóng giải
phóng vùng đất đó trong vịng 10 tháng. Quân
Minh ở trong một số thành bị cô lập và bị
nghĩa quân bao vây


HS:Đọc sgk


GV:Trình bày cuộc tiến quân theo lược đồ
h.41. Nhiệm vụ của 3 đạo quân: đánh vào
vùng địch chiếm đóng, cùng nhân dân bao vây


đồn địch, giải phóng đất đai cùng nhân dân
thành lập chính quyền mới


HS:Đọc phần in nghiêng sgk


GV:Địch cố thủ ở thành Đông Quan, khởi
nghĩa bước sang giai đoạn mới


<b>1.Giải phóng Nghệ An</b>


-Nguyễn Chích đưa ra kế
hoạch chuyển địa bàn vào Nghệ
An


-Hạ thành Trà Lân


-Trận tập kích ở ải Khả lưu
-Giải phóng Nghệ An, Diễn
Châu, Thanh Hố


<b>2.Giải</b> <i><b>phóng</b></i> <i><b>Tân</b></i>


<i><b>Bình,Thuận Hố(năm 1425)</b></i>
-Tháng 8-1425 Trần nguyên
Hãn, Lê Ngân chỉ huy quân ở
Nghệ An tiến vào giải phóng Tân
Bình, Thuận Hố


-Trong 10 tháng nghĩa qn
giải phóng từ Thanh Hố đến đèo


Hải Vân


<i><b>3.Tiến quân ra Bắc, mở</b></i>
<i><b>rộng phạm vi hoạt động (năm</b></i>
<i><b>1426)</b></i>


-Tháng 4 năm 1426 Lê Lợi
chia quân làm 2 dạo tiến quân ra
Bắc


-Kết quả:Quân ta thu được
nhiều trận thắng lớn, địch cố thủ
trong thành Đông Quan


<i><b>4Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2.Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của quần chúng nhân dân trong giai
đoạn này của cuộc khởi nghĩa


<i><b>5HDVN:Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước phần III của bài </b></i>


-Trình bày diễn biến trận Tốt Động Chúc Động, Chi Lăng Xương Giang bằng
lược đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Ngày soạn 10/1/2010</b>


<b>Ngày giảng 7a 7b</b>


<b> Bài 19 CUỘC KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418-1427)</b>
<b>Tiết 39 III. KHỞI NGHĨA LAM SƠN TOÀN THẮNG</b>



<b>( CUỐI NĂM 1426- CUỐI NĂM 1429)</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
Chiến thắng Tốt Động và chiến thắng Chi Lăng Xương Giang


-Ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


<b>2.Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tự hào về những chiến thắng oanh liệt</b>
của dân tộc ta ở thế kỷ XV


<b>3.Kĩ năng: Sử dụng lược đồ, đánh giá các sự kiện có ý nghĩa quyết định một</b>
cuộc chiến tranh


<b>B.</b>


<b> CHUẨN B Ị §å dïng</b>


GV:Lược đồ trận Tốt Động- Chúc Động, trận Chi Lăng- Xương Giang
HS:Xem trước bài mới, trả lời câu hỏi sgk


<b>C</b>


<b> .TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1.Ổn định</b>



2.Bài cũ: Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối
năm 1424 đến cui nm 1429?


-Trả lời tóm tắt cả phần II


<b>3.Bi mới:</b>


<i><b>*Gtb</b><b>Tiế p tục tìm hiẻu các chiến thắng của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn </b></i>
<i><b>Hoat động của thầy và trò Hoạt động của trị</b></i>


HS §äc Sgk


GV:Giới thiệu các vị trí trên lược đồ


GV:Sau khi có thêm viện binh giặc làm gì?
HS:Đánh Cao Bộ


GV:Ta đối phó như thế nào?


HS:Phục binh ở Tốt Động và Chúc Động


GV:Trình bày diễn biến theo lược đồ
HS: Trình bày lại diễn biến


HS:Đọc 2 câu thơ sgk


<b>1.Trận Tốt Động-Chúc</b>
<i><b>Động (cuối năm 1426)</b></i>



<b>a,Hồn cảnh:</b>


-Địch:Tháng 10-1426
Vương Thơng cùng 5 vạn quân
đến Đông Quan-->đánh Cao Bộ


-Ta: Đặt phục binh ở Tốt
Động-Chúc Động


<b>b,Diễn biến:</b>


-Tháng 11-1426 quân Minh
tiến về Cao Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

*Trên đà thắng trận quân ta bao vây thành
Đông Quan và các thành lân cận


-Tháng 10-1427 15 vạn viện binh chia làm
2 đạo kéo vào nước ta


?:Trước tình hình đó bộ chỉ huy nghĩa qn
đã làm gì?


HS:Tập trung lực lượng tiêu diệt đạo quân
mạnh


?:Tại sao ta tiêu diệt quân Liễu Thăng
trước?


HS:Vì quân Liễu thăng đông-->tiêu diệt


được buộc Vương Thông phải đầu hàng


GV:Dùng lược đồ kết hợp với giảng


HS:Đọc đoạn in nghiêng sgk


HS:Trình bày lại diễn biến theo lược đồ
GV:Giới thiệu về Bình Ngơ Đại Cáo của
Nguyễn Trãi


?:Tại sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành
được thắng lợi?


HS:Do nhân dân đồng lòng đánh giặc, Sự
lãnh đạo tài tình của bộ tham mưu


?:Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có nghĩa
lịch sử như thế nào?


HS:Kết thúc 20 năm đơ hộ của nhà Minh,
mở ra thời kì phát triển cho đất nước


<b>c,Kết quả: 5 vạn quân địch</b>
tử thương, Vương Thông chạy
về Đông Quan


<b>2.Trận Chi Lăng-Xương</b>
<i><b>Giang (tháng 10-1427)</b></i>


<b>a,Chuẩn bị:</b>



-15 vạn viện binh từ Trung
Quốc kéo vào nước ta


-Ta tập trung lực lượng tiêu
diệt đạo quân Liễu Thăng trước


<b>b,Diễn biến:</b>


-8-10-1427 Liễu Thăng dẫn
quân vào nước ta bị phục kích ở
ải Chi Lăng


-Lương Minh lên thay dẫn
quân xuống Xương Giang bị
phục kích ở Cần Trạm, Phố Cát.


-Mộc Thạnh rút quân về
nước


<b>c,Kết quả:Vương Thông mở</b>
hội thề Đông Quan rút quân khỏi
nước ta


<i><b>3.Nguyên nhân thắng lợi và</b></i>
<i><b>ý nghĩa lịch sử</b></i>


-Cuộc khởi nghĩa được nhân
dân khắp nơi ủng hộ



-Sự lãnh đạo tài tình của bộ
tham mưu đứng đầu là Lê Lợi và
Nguyễn


Trãi


<b>4.Củng cố:</b>


1.Trình bày diễn biến trận Tốt Động- Chúc Động, Chi Lăng-Xương Giang
2.Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
3.Cho biết công lao của Lê Lợi và Nguyễn Trãi?


<i><b>5HDVN</b></i><b>: Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước bài 20 tìm hiểu: Bộ máy chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>N</b>


<b> gày soạn 16/01/2010</b>
<b>Ngày giảng </b>


Tit 40 B<b>ài 2 N ƯỚ C ĐẠ I VIỆ T TH I Lê Sơ(1428-1527 )</b>
<b> I.TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Bộ máy chính quyền thời Lê sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê, những
điểm chính của bộ luạt Hồng Đức


-So sánh với thời Trần để chứng minh dưới thời Lê, nhà nước tập quyền tương
đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có luật pháp kỉ cương để bảo đảm trật tự xã


hội


<b>2.Tư tưởng:Giáo dục niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức bảo</b>
vệ tổ quốc


<b>3.Kĩ năng:Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh phỏt triển của một thời kỡ lịch sử</b>
<b>B.CHUẨN BỊ THIết bị đồ dùng</b>


GV:Bảng phụ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ, ý kiến về luật Hồng Đức
HS:Xem bài, trả lời câu hỏi sgk


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1.Ổn định</b>


<i><b>2Bài cũ:Dựa vào lược đồ em hãy tường thuật trận Chi Lăng-Xương Giang? Ý</b></i>
nghĩa lịch sử?


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>*.Giới thiệu:Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang đã kết thúc cuộc kháng</b>
chiến chống quân Minh lâu dài và gian khổ, đó là thắng lợi vẻ vang của dân tộc
ta.Đầu năm 1428


<b>Hụat động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


-HSđọc SGK:Lờ Lợi đó làm những việc gỡ


sau khi đất nước giành được độc lập?


HS:Lên ngơi hồng đế, khôi phục quốc


hiệu Đại Việt, xây dựng bộ máy nhà nước mới


GV:Cho Hs đọc đoan 2 sgk


Treo sơ đồ câm, hướng dẫn Hs tìm hiểu bộ
máy nhà nước thời Lê sơ


HS:Lên bảng điền bộ máy nhà nước
HS khác nhận xét


GV:Bổ sung


<i><b>1.Tổ chức bộ máy chính</b></i>
<i><b>quyền</b></i>


-Năm 1428 Lê Lợi lên ngơi
hồng đế, khơi phục quốc hiu i
Vit v xõy dng nh nc mi


Trung ng
Bôl


aiại
Lại
Llâi
i
lạil


Vua




lêl


Bô Bô <sub>Bô</sub> Bô


Vua trc tip ch o 6 b


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

?:Chính quyền địa phương thời Lê sơ
được tổ chức ra sao?


HS:Lên điền
HS khác nhận xét


GV:Phân tích, cho HS quan sát H.44 sgk,
em nhận xét gì so với thời Trần


?:Quân đội thời Lê được tổ chức như thế
nào?


HS:Theo chế độ ngụ binh ư nông và được
tổ chức thành 2 bộ phận


?:Vì sao lại tổ chức theo chế độ đó?


HS:Thể hiện tinh thần đồn kết chiến đấu
cao, đảm bảo sản xuất nông nghiệp phát triển


GV:Giới thiệu sự ra đời của luật Hồng
Đức



?:Luật Hồng Đức có gì mới?


HS:Phần nào bảo vệ quyền lợi của phụ nữ


Địa phương
13 đạo


Đô ti Thừa ti Hiến ti
Phủ


Huyện (châu)


<b>2.Tổ chức quân đội</b>


-Theo chế độ"Ngụ binh ư
nơng"


-Có 2 bộ phận:qn triều
đình và quân địa phương


<b>3.Luật pháp</b>


-Vua lê Thánh Tông soạn bộ
luật Hồng Đức


-Nội dung


+Bảo vệ quyền lợi của Vua,
hoàng tộc



+Bảo vệ quyền lợi giai cấp
thống trị


+Bảo vệ quyền lợi phụ nữ
<b>4.Củng cố:Sau mỗi phần nhỏ GV đã hướng dẫn củng cố. Nếu có thời gian thì</b>
Hs trình bày hồn chỉnh về bộ máy chính quyền thời Lê sơ.


<b>5.</b><i><b>HDVN</b></i>Làm bài tập 2 sgk, vẽ sơ đồ vào vở, chuẩn bị bài mới


-Sau khi xây dựng bộ máy nhà nước, quân đội và luật pháp, vua Lê Thánh
Tông đã làn gỡ phỏt trin kinh t?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Ngày soạn 20/1/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 41 bi 20 NC I VIT THI Lấ SƠ (1428-1527)</b>


<b> II TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘi</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Sau khi nhanh chóng khơi phục sản xuất, thời Lê sơ nền kinh tế phát
triển về mọi mặt


-Sự phân hoá xã hội thành 2 giai cấp chính: địa chủ phong kiến và nơng
dân. Đời sống


Các tầng lớp khác ổn định



<b> 2.Tư tưởng:Giáo dục ý thức tự hào về thời kì thịnh trị của đất nước</b>
<b>3.Kĩ năng:Bồi dưỡng khả năng phân tích tình hình kinh tế xã hội theo</b>
các tiêu chí cụ thể


<b>B.CHUẨN BỊ §åDïng</b>


GV:Sơ đồ các tầng lớp xã hội thời Lê sơ
HS:Xem bài, trả lời câu hỏi sgk


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1.Ổn định 7a 7b</b></i>


<i><b>2Bài cũ:Em hãy trình bày và vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thi Lờ s</b></i>
<i> Đáp án Phần 1 </i>


<i><b>3.Bi mi</b></i>


<b>*.Gii thiệu: Sau khi xây dựng bộ máy nhà nước thời Lê sơ đã bắt tay vào</b>
xây dựng đất nước. Để khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh nhà Lê sơ
đã có những biện pháp gì? Xã hội có những giai cấp tầng lớp nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu qua bài học hôm nay


<b>*.Triển khai bài </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò </b>


GV:Sau chiến tranh nền kinh tế nơng
nghiệp gặp những khó khăn gì?



HS:Xóm làng tiêu điều, ruộng đồng bỏ
hoang


GV:Nhà Lê giải quyết vấn đề ruộng đất
bằng cách nào?


HS:Cho 25 vạn lình về q làm ruộng,


<b>1.Kinh tế</b>
<i><b>a.Nơng nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

kêu gọi dân phiêu tán về quê cũ làm ăn, đặt 1
số chức quan chuyên trách


GV:Giải thích về khuyến nơng sứ, đồn
điền sứ, hà đê sứ, phép quân điền


?:Vì sao nhà Lê quan tâm đến việc bảo vệ
đê điều?


HS:Chống thiên tai, khai hoang lấn biển
?:Thời Lê sơ có những nghành thủ cơng
nào tiêu biểu?


HS:Các nghề thủ cônh truyền thống ở các
làng xã, các phường thủ công, các xưởng thủ
cơng nhà nước


?:Nhà Lê có biện pháp gì để phát triển


bn bán?


HS:Khuyến kích mở chợ, điều lệ mở chợ
?:Hoạt động buôn bán với nước ngoài
như thế nào?


HS:Được duy trì, chủ yếu bn bán 1 số
cửa khẩu


HS đọc sgk


GV:Xã hội thời Lê sơ có những giai cấp,
tầng lớp nào?


HS:Trả lời theo sgk


?Quyền lợi địa vị của các giai cấp, tầng
lớp ra sao?


HS:Trình bày


GV:Quốc gia Đại Việt là quốc gia cường
thịnh nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ


-Khuyến khích sản xuất


<i><b>b.Cơng thương nghiệp</b></i>


-Phát triển nhiều ngành nghề
thủ cơng ở làng xã, kinh đơ Thăng


Long


-Thương nghiệp


+Trong nước:Chợ phát triển


+Ngồi nước:Hạn chế buôn
bán với nước ngồi


<i><b>2.Xã hội</b></i>


-Giai cấp phong kiến
-Nơng dân( số đơng)


-Tầng lớp thương nhân thợ
thủ cơng đơng đảo


-Nơ tì (giảm dần)


<b>4.Củng cố</b>


1.Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế nước ta thời Lê sơ?
2.Vì sao xã hội thời Lê sơ ổn định?


<b>5.</b><i><b>HDVN</b><b>:Học bài theo câu hỏi sgk, sưu tầm ảnh đền thờ Lê Thái Tổ, Nguyễn</b></i>


Trãi, bia tiến sĩ trong Văn Miếu (Hà nội)


-Tìm những biện pháp và thành tựu trong khoa c thi Lờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Ngày soạn 22/1/2010</b>
<b>Ngày giảng 7a </b>
<b> 7b </b>


<b>Tiết 42 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ(1428-1527)</b>
<b> III TÌNH HÌNH VĂN HOÁ GIÁO DỤC</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Chế độ giáo dục thi cử thời Lê rất được coi trọng
-Những thành tựu về văn học, khoa học thời Lê sơ


<b>2.Tư tưởng:Giáo duch niềm tự hào về thành tựu văn hoá, giáo dục của Đại</b>
Việt thời Lê sơ, ý thức giữ gìn và phát huy văn hoá truyền thống


<b>3.Kĩ năng:Nhận xột về những thành tựu văn hoỏ tiờu biểu thời Lờ sơ</b>
<b>B.CHUẨN B <sub>Ị</sub> thiết bị đồ dùng</b>


GV:Các ảnh về nhân vật và di tích lịch sử này
HS:Xem bài, trả lời câu hỏi


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1.Ổn định 7a</b>


7b


<b>2Bài cũ:Nhà Lê sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nông nghiệp? Xã họi</b>
thời Lê sơ có những giai cấp và tầng lớp nào?tr¶ lêi phÇnI cđa tiÕt 40



<b>3Bài mới</b>


<b>*.Giới thiệu:Sự phát triển kinh tê, đời sống nhân dân ổn định, nhiều thành tựu</b>
văn hoá, khoa học được biết đến


<b>*.Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động cua thầy và trò Hoạt động của trò </b>


HS đọc sgk


GV:Nhà nước quan tâm giáo dục như thế
nào?


HS:Dựng lại trường Quốc tử giám ở
Thăng Long, mở nhiều trường học ở các lộ,
ph?:Vì sao thời Lê sơ tơn sùng đạo nho?


HS:Đạo nho đề cao trung hiếu với vua, với
cha mẹ, tất cả quyền lực nằm trong tay nhà
vua


GV:Giảng giáo dục thời Lê rất qui củ chặt
chẽ


GV:Nhà Lê có biện pháp gì để kén chọn
nhân tài?


<b>1.Tình hình giáo dục và</b>
<i><b>khoa cử</b></i>



-Dựng lại Quốc tử giám. Mở
nhiều trường học


-Nho giáo chiếm địa vị độc
tôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hs:Vua ban mũ áo, khắc tên vào bia đá
GV:Kết quả của chế độ khoa cử thời Lê?
HS:Quy củ chặt chẽ, đào tạo được nhiều
nhân tài, quan lại trung thành cho đất nước.


GV:Những thành tựu văn học nổi bật thời
Lê?


HS: Văn học chữ Hán được duy trì, Văn
học chữ Nơm rất phát triển


?: Các tác phẩm phản ánh nội dung gì?
HS:Có nội dung yêu nước sâu sắc, thể
hiện niềm tự hào dân tộc, khí phách anh hùng


? Thời Lê Sơ có những thành tựu khoa học
tiêu biểu nào?


HS:Nêu các tác phẩm sử học, địa lý, y
học, toán học...


?:Những nét đặc sắc về nghệ thuật sân
khấu?



HS:Phục hồi nghệ thuật ca múa nhạc
?:Nghệ thuật điêu khắc có gì tiêu biểu?
HS: Phong cách đồ sộ, kỹ thuật điêu luyện
Vì sao quốc gia Đại Việt đạt được những
thành tựu trên?


HS:Công lao của nhân dân, triều đại
phong kiến thịnh trị, có nhiều tài năng đóng
góp như Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng


<b>2.Văn học, khoa học, nghệ</b>
<i><b>thuật</b></i>


<i><b>a.Văn học</b></i>


Có nội dung yêu nước sâu
sắc


<b>b.Khoa học</b>


Nhiều tác phẩm khoa học
thành văn phong phú đa dạng


<b>c.Nghệ thuật</b>


-Sân khấu chèo, tuồng


-Nghệ thuật khiến trúc và
điêu khắc có phong cách kĩ thuật


khối đồ sộ, điêu luyện


<i><b>4Củng cố:</b></i>


1.Kể tên 1 số thành tựu văn hố tiêu biểu
2.Vì sao đạt được những thành tựu như vậy


<b>HDVN</b>: Học bài theo câu hỏi sgk,nêu công lao của những danh nhân thời Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Ngày</b> <b>soạn 23/1/2010</b>


<b>Ngày giảng 7a 7b</b>


<b>Tiết 43 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527)</b>
<b>IV. MỘT SỐ DANH NHÂN VĂN HOÁ XUẤT SẮC CỦA DÂN TỘC</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Hiểu biết sơ lược cuộc đời và những cống hiến của các danh</b>
nhân văn hố tiêu biểu là Nguyễn Trãi,Lê Thánh Tơng đối với sự nghiệp của nước
đại Việt ở thế kỷ xv


<b>2.Tư tưởng:Tự hào và biết ơn những danh nhân thời Lê </b>
<b>3.Kĩ năng:Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử</b>


<b>B.CHUẨN BỊ</b>


GV:Chân dung Nguyễn Trãi, câu chuyện dân gian về các danh nhân văn hố
HS:Tìm đọc tiểu sử các danh nhân


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:Giáo dục và khoa cử thi Lờ s cú c im gỡ?</b>Trả lời phần 1 cđa
phÇn III


<b>3.Bài mới</b>


<b>*.Giới thiệu:Tất cả các thành tựu mà các em vừa tìm hiểu ở tiết trước là nhờ</b>
cơng lao của các danh nhân văn hố tiêu biểu


<b>*TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


Hs đọc sgk


-:Nguyễn Trãi có vai trị gì trong cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn?


HS:Là nhà quân sự chính trị đại tài,
những đóng góp của ơng là ngun nhân quan
trọng dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghiã
Lam Sơn


-:Sau khởi nghĩa Lam Sơn ơng có vai trị
gì?


HS:Viết nhiều tác phẩm có giá trị: Văn
học, sử học, địa lý học...



- Các tác phẩm của ơng tập trung phản
ánh vấn đề gì?


HS: Thể hiện tư tưởng nhân đạo, tài năng
đức độ, yêu nước thương dân.


?:Em biết gì về vua Lê Thánh Tơng?


<b>1.Nguyễn Trãi (1380-1442)</b>
-Là nhà chính trị quân sự đại
tài, danh nhân văn hoá thế giới


-Thể hiện tư tưởng nhân đạo
yêu nước thương dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

HS:Lên ngôi khi 18 tuổi, quan tâm phát
triển kinh tế, luật Hồng Đức, phát triển văn
hoá giáo dục


GV:Kể những đóng góp của ơng trên lĩnh
vực văn học?


HS:Lập hội tao đàn, có nhiều tác phẩm
văn học có giá trị. ÔNg là nhân vật xuất sắc
về nhiều mặt.


GV: Thơ văn Lê Thánh Tông và hội Tao
Đàn phần lớn ca ngợi nhà Lê và phong cảnh
đất nước, đậm đà tinh thần u nước.



?:Ngơ Sĩ Liên có đóng góp gì cho dân
tộc?


HS:Là nhà sử học nổi tiếng, năm 1442 đỗ
tiến sĩ, là tác giả cuốn "Đại việt sử ký toàn
thư"


?:Tên tuổi của ơng cịn để lại dấu ấn gì?
HS: Tên phố, tên trường học nổi tiếng->
Thể hiện vai trò trách nhiệm học tập tốt của
giáo viên và học sinh xứng đáng với tên tuổi
của vị danh nhân văn hoá dân tộc.


GV:Lương Thế Vinh có vai trị gì đối với
nghệ thuật?


HS:Soạn bộ"Hí phường phả lục", bộ “Đại
thành tốn pháp”


?: Kể chuyện về tài năng toán học của
Lương Thế Vinh.


-Là vị vua anh minh


-Quan tâm phát triển kinh tế,
văn hoá, giáo dục


-Lập hội tao đàn, có nhiều tác
phẩm văn học có giá trị



<b>3.Ngơ Sĩ Liên(thế kỷ XV)</b>
-Là nhà sử học nổi tiếng


-Tác giả "Đại việt sử ký toàn
thư"


<b>4.Lương Thế Vinh</b>


-Soạn bộ" Hí phường phả lục"
-Là nhà tốn học nổi tiếng


<b>4.Củng cố</b>


1.Đánh giá của em về 1 danh nhân văn hoá tiêu biểu thế kỷ XV?


2.Những danh nhân được nêu trong bài học đã có cơng lao gì đối với dân tộc?
<i><b>5.</b><b>HDVN</b></i>Học bài theo câu hỏi sgk, xem lại các bài ó hc chng IV, so


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Ngày soạn 2/2/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b> Tit 44: ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Thấy được sự phát triển toàn diện của đất nước ta ở đầu thế kỷ XV- dầu thế
kỷ XVI


-So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời Lê sơ và thời Lý- Trần



<b>2.Tư tưởng:Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về 1 thời tịnh trị của phong kiến Đại</b>
Việt ở thế kỷ XV đầu thế kỷ XVI


<b>3.Kĩ năng:Hệ thống các thành tựu lịch sử về 1 thời đại</b>
<b>B.CHUẨN BỊ</b>


GV:Sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lý- Trần và thời Lê sơ
HS:Xem các bài đã học


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>I.Ổn định</b>


IIKiểm tratrong bài Kết hợp
<b>II.Bi mi</b>


<b>1.Gii thiu:Chỳng ta đã học qua giai đoạn lịch sử Việt nam thế kỷ XV đầu</b>
thế kỷ XVI,bây giờ chúng ta cùng nhau hệ thống hố tồn bộ kiến thức về mọi mặt
kinh tế xã hội, văn học nghệ thuật của thời được coi là thịnh trị của chế độ phong
kiến Việt nam


2.Triển khai bài


GV:Đưa 2 sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước
thời Lý Trần và thời Lê sơ


-:Nhận xét sự giống và khác nhau của 2 bộ
máy nhà nước đó


GV: Cách đào tạo bổ dụng tuyển chọn quan


lại?


HS: Nhà nước thời Lê Thánh Tông lấy
phương thức học tập thi cử làm phương thức chủ
yếu, đồng thời là nguyên tắc để tuyển lựa quan lại.
Các cơ quan và chức vụ giúp việc nhà vua ngày
càng được sắp xếp quy củ và bổ sung đầy đủ..


?:Ở nước ta pháp luật có từ bao giờ?


HS:Thời Đinh-Tiền Lê chưa có điều kiện xây
dựng luật pháp. Năm 1042 nhà Lý cho ra đời bộ
luật thành văn đầu tiên của nước ta. Đến thời Lê


<b>1.Về mặt chính trị</b>


-Bộ máy nhà nước ngày
càng hoàn chỉnh chặt chẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

luật pháp ngày càng được hoàn chỉnh (Luật Hồng
Đức)


?:Ý nghĩa của pháp luật?


HS:Đảm bảo trật tự kỷ cương trong xã hội
GV: Luật pháp thời Lê có gì giống và khác
vời thời Lý - Trần?


HS: Giống: Đều bảo vệ quyền lợi của nhà vua
và giai cấp thống trị, bảo vệ trật tự xã hội, sản


xuất nông nghiệp.


Khác: Luật pháp thời Lê có nhiều điểm
tiến bộ, bảo vệ quyền lợi phụ nữ...


?:Tình hình kinh tế thời Lê sơ có gì giống và
khác thời Lý Trần?


HS:Giống đều quan tâm phát triển sản xuất,
chú trọng xâu dựng đê điều, phát triển các ngành
nghề thủ công, thương nghiệp


Khác:Thời Lê sơ kinh tế phát triển mạnh mẽ
hơn


GV:Gọi HS vẽ sơ đồ các tầng lớp xã hội thời
Lý Trần và thời Lê Sơ


?:Nhận xét, hoàn thiện sơ đồ
HS:Nhận xét về 2 sơ đồ đó


GV:Vậy thời Lý Trần quan hệ sản xuất đã
phát triển nhưng cịn yếu ớt, đến thời Lê sơ quan
hệ đó được xác lập vững chắc


?:Giáo dục thời Lê sơ đạt được những thành
tựu nào? Khác gì với thời Lý Trần?


Luật pháp ngày càng hồn
chỉnh, có nhiều điểm tiến bộ



<b>3.Kinh tế</b>
-Nơng nghiệp


+Mở rộng diện tích đất
trồng


+Xây dựng đê điều


+Sự phân hoá chiếm hữu
ruộng đất ngày càng sâu sắc


-Thủ công nghiệp


Phát triển ngành nghề
truyền thống


-Thương nghiệp
Chợ phát triển
<b>4.Xã hội</b>


Phân chia giai cấp ngày
càng sâu sắc


<b>5.Văn hoá giáo dục,</b>
<b>khoa học nghệ thuật</b>


-Quan tâm phát triển giáo
dục



-Văn học u nước


-Nhiều cơng trình khoa
học, nghệ thuật có giá trị
<b>III.Củng cố:</b>


Cho HS chơi ô chữ:


1.Nơi Lê Lợi cùng 18 người trong bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn tổ chức
hội thề? (Lũng Nhai)


2.Tướng giặc bị chặt đầu trong trận đánh ở đèo Mã Yên? (Liễu Thăng)
3.Phường làm giấy nổi tiếng ở kinh thành Thăng Long? (Bát Tràng)
4.Tướng giặc Minh phải thắt cổ tự tử? (Lý Khanh)


5.Tác phẩm nổi tiếng của Nguyễn Trãi? (Cáo Bình Ngơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

7.Lê Lợi chiến thắng qn... (Minh)


8.Nơi nghĩa quân Lam Sơn dựng cờ khởi nghĩa? (Thanh Hoá)


9.Tháng 10/1426, Vương Thông mở cuộc phản công ở đây? (Cao Bộ)
10.Lê Lợi là hào trưởng có uy tín ở vùng này? (Lam Sơn)


11.Bộ luật ra đời vào thời vua Lê Thánh Tông? (Hồng Đức)


<b> IV.HDVN: Học bài theo câu hỏi sgk, chuẩn bị dụng cụ vẽ lược đồ nước Đại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tiết 45: BÀI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG IV</b>
<i>Ngày soạn:10/2</i>



<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Vẽ lược đồ Đại Việt thời Trần</b>
<b>2.Tư tưởng:Tự hào về đất nước ta</b>


<b>3.Kĩ năng:Vẽ bản đồ lịch sử</b>
<b>B.CHUẨN BỊ</b>


GV:Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông
HS:Dụng cụ vẽ bản đồ


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>I.Ổn định</b>


<b>II.Bài cũ:Tổ chức hành chính nước ta thời Trần như thế nào?</b>
<b>III.Bài mới</b>


GV:Hướng dẫn HS kẻ ô vuông vào vở
HS:Kẻ ô vuông


GV:Hướng dẫn vẽ từng nét
HS:Vẽ


GV:Hướng dẫn in ký hiu
HS:in ký hiu


<b>IV.Củng cố:khát quát lại bài</b>


<b>VHDVN</b>ễn li kiến thức đã học, xem bài 22, tìm hiểu tình hình chính trị xã



hội thời Lê sơ, ngun nhân, diễn biến kết quả của phong trào nông dân thế kỷ
XVI


<b> </b>


<b> .</b>


<b>Ngày soạn :7/2/2010</b>
<b>Ngày giảng :</b>


<b>Chng V</b>


<b>I VIT CC TH K XVI- XVIII</b>



<b>Tiết 46: Bài 22</b>


<b>SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN</b>



<b>TẬP QUYỀN (THẾ KỶ XVI- XVIII)</b>


<b>I.</b> <b>TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ -XÃ HỘI</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2. -Sự sa đoạ của triều đình phong kiến nhà Lê sơ, những phe phái dẫn
đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm


-Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỷ XVI
3. <i><b>2.Tư tưởng: Tự hào về truyền thống của nhân dân</b></i>



<i><b>3.Kĩ năng:Đỏnh giỏ nguyờn nhõn suy yếu của triều đỡnh phong kiến nhà Lờ</b></i>
<b>B.CHUẨN BỊ đồ dùng dạy học</b>


1. <i><b>GV: Lược đồ phong trào nông dân</b></i>
2. <i><b>HS:Xem bài, trả lời câu hỏi</b></i>


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>B. Ổn định</b></i>


1. <i><b>.Bài cũ:Văn hoá, khoa học kĩ thuật thời Lê sơ ó t c nhng thnh</b></i>
tu gỡ? (trả lời phần 5 cña tiÕt 44)


<b>C.</b> <i><b>`.Bài mới</b></i>


<b>*.Giới thiệu:Thế kỷ XV nhà Lê đã đạt được nhiều thành tựu nổi bật về mọi</b>
mặt. Do đó đay được coi là thời thịnh trị của nhà nước phong kiến tập quyền.
Nhưng từ thế kỷ XVI trở đi nhà Lê dần đân suy yếu


<b>*.Triển khai bài</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò h</b>oạt động của trò
GV: Điểm qua tỡnh hỡnh nhà Lờ thế kỷ XV


?:Nguyên nhân nào dẫn đến nhà Lê suy
yếu?


HS:Vua quan khơng lo việc nước, nội bộ
triều đình chia bè kéo cánh, tranh giành quyền
lực



? Em có nhận xét gì về các vua Lê ở thế kỷ
XVI so vời Lê Thánh Tông?


HS: Kém về năng lực và nhân cách, đẩy
chính quyền và đất nước vào thế tự suy vong.


?:Sự suy yếu của triều đình dẫn đến hậu
quả gì?


HS:Đời sống nhân dân cực khổ, HS đọc
sgk


?: Vì sao đời sống của nhân dân cực khổ
HS: Quan lại địa phương mặc sức tung
hoành, đục khoét của dân...


?:Thái độ của nhân dân đối với giai cấp
thống trị như thế nào?


HS:Mâu thuẫn gay gắt dẫn đến bùng nổ
khởi nghĩa


<i><b>1.Triều đình nhà Lê</b></i>


-Tầng lớp phong kiến thống
trị đã thối hố


-Triều đình rối loạn


<i><b>2.Phong trào khởi nghĩa</b></i>


<i><b>của nông dân ở đầu thế kỷ XVI</b></i>


<i><b>a.Nguyên nhân</b></i>


-Đời sống nhân dân cực khổ


-Mâu thuẫn giai cấp lên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV: Dùng lược đồ giới thiệu các cuộc khởi
nghĩa của nơng dân


?:Vì sao khởi nghĩa Trần Cảo là tiêu biểu?
HS:Nghĩa quân cạo trọc đầu chỉ để 3 chỏm
tóc, nghĩa qn 3 lần tấn cơng vào kinh thành
có lần khiến vua quan nhà Lê phải bỏ chạy


?: Em có nhận xét gì về các cuộc khởi
nghĩa của nông dân thế kỷ XVI?


HS: Quy mô rộng lớn nhưng nổ ra lẻ tẻ,
chưa đồng loạt


?:Các cuộc khởi nghĩa thất bại nhưng có ý
nghĩa như thế nào?


Trần Cảo ở Đơng Triều Quảng
Ninh


<i><b>b.Kết quả, ý nghĩa</b></i>
-Thất bại



-Tấn công mạnh mẽ vào
triều đình nhà Lê đang mục nát


<b>4.Củng cố</b>


a) .Kể tên 1 số cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỷ XVI?


b) .Chỉ trên lược đồ phong trào hoạt động của nông dân thời bấy giờ?
<b>5 HDVN:Học bài theo câu hỏi sgk, xem bài tiếp tỡm hiu nguyờn nhõn cỏc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Ngày soạn :7/2/2010</b>
<b>Ngày gi¶ng :</b>


<b>Tiết 47 Bài 22</b>


<b>SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN</b>
<b>TẬP QUYỀN...</b>


<b>II.CÁC CUỘC CHIẾN TRANH NAM BẮC TRIỀU VÀ </b>
<b>TRỊNH-NGUYỄN</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


-Tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh


-Hậu quả của các cuộc chiến tranh đối với dân tộc và sự phát triển
của đất nước



2. <b>.Tư tưởng:Bồi dưỡng ý thức về sự đoàn kết thống nhất đất nước</b>
3. <i><b>.Kĩ năng:Xỏc định vị trớ, địa danh và trỡnh bày diễn biến trờn bản đồ</b></i>
<b>B.CHUẨN BỊ đồ dùng dạy học</b>


1. <i><b>GV: Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh liên quan đến bài học</b></i>
2. <i><b>HS: Xem trước bài.</b></i>vë ghi


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định</b></i>


2. <i><b>Bài cũ:Nhận xét về triều đình nhà Lê đầu thế kỷ XVI, nguyên nhân dẫn</b></i>
đến khởi nghĩa nông dân, ý nghĩa?


<i><b>D. Bài mới</b></i>


<b>*.Giới thiệu:Phong trào khởi nghĩa nông dân thế kỷ XVI chỉ là bước mở đầu</b>
cho sự chia cắt kéo dài chiến tranh liên miên,mà nguyên nhân chính là sự xung đột
giữa các tập đoàn phong kiến thống trị


<b>*Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò H</b>oạt động của trò


?:Sự suy yếu nhà Lê được thể hiện như
thế nào


HS:Triều đình rối loạn, các phe phái lục
đục


?Vì sao hình thành Nam triều, Bắc triều


HS:Trình bày theo sgk


?:Chiến tranh diễn ra như thế nào?


HS:Chiến tranh kéo dài 50 năm gây nhiều
tổn thất về người và của


?:Kết quả cuộc chiến tranh?


HS:Năm 1592 Nam triều chiếm được
Thăng Long họ Mạc chạy lên Cao Bằng


<i><b>1.Chiến tranh Nam- Bắc</b></i>
<i><b>triều</b></i>


<i><b>a.Nguyên nhân</b></i>


-Năm 1527 Mạc Đăng Dung
lập ra nhà Mạc-->Bắc triều


-Năm 1553, Nguyễn Kim dấy
quân ở Thanh Hoá-->Nam triều


<i><b>b.Diễn biến</b></i>


-Chiến tranh kéo dài hơn 50
năm


<i><b>c.Kết quả</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

hình nước ta có gì thay đổi?


HS:Năm 1454 Nguyễn Kim chết, con rể
Trịnh Kiểm nắm quyền, con thứ là Nguyễn
Hoàng vào trấn thủ Thuận Hố, Quảng Nam,
Nguyễn Hồng xây dựng lực lượng đối đầu
với họ Trịnh


GV:Chỉ bản đồ, trình bày cuộc chiến
tranh


?Cuộc chiến tranh dẫn đến hậu quả như
thế nào?


HS:Từ Nghệ An đến Quảng Bình là chiến
trường, dân 2 bên sơng Gianh phải chuyển đi
nơi khác, sự chia cát Đàng trong, Đàng ngoài
kéo dài 20 năm gây trở ngại cho sự phát triển
kinh tế văn hố và tiềm lực đất nước


GV:Tính chất cuộc chiến tranh
Trịnh-Nguyễn?


HS:Phi nghĩa, giành giật quyền lợi và địa
vị phong kiến, phân chia 2 miền đất nước


GV:Nhận xét về tình hình chính trị xã hội
nước ta ở thế kỷ XVI, XVIII


HS:Khơng ổn định do chính quyền ln


ln thay đổi và chiến tranh liên tiếp xảy ra,
đời sống nhân dân rất khổ cực


chấm dứt


-->Cuộc chiến tranh phi nghĩa


<i>2<b>.Chiến tranh </b></i>
<i><b>Trịnh-Nguyễn và sự chia cắt Đàng</b></i>
<i><b>trong -Đàng ngoài</b></i>


<i><b>a.Nguyên nhân</b></i>


-Mâu thuần giữa 2 tập đoàn
phong kiến Trịnh -Nguyễn


<i><b>b.Diễn biến</b></i>


-Chiến tranh diễn ra từ
1627-1672. đánh nhau 7 lần, không
phân thắng bại


<i><b>c.Kết quả</b></i>


-Lấy sông Gianh làm giới
tuyến chia đất nước: Đàng trong,
Đàng ngoài


-Gây đau thương tổn hại cho
dân tộc



<b>4. Củng cố</b>


*Nêu hậu quả của chiến tranh Nam Bắc triều và sự chia cắt Đàng trong, Đàng
ngoài


*.Bài học lịch sử nội chiến rút ra từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII


<b>5. HDVN:Học bài theo câu hỏi sgk, xem bài 23 tìm hiểu tình hình kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngy son:20/2/2010


Ngày giảng


<b>Tit 48 Bi 23 KINH T, VN HO THẾ KỶ XVI- XVIII</b>
<b>I KINH TẾ</b>


<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>
<b>1.Kiến thức</b>


-Sự khác nhau giữa kinh tế nơng nghiệp và kinh tế hàng hố ở 2 miền đất
nước. Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó


-Mặc dù chiến tranh phong kiến thường xuyên xảy ra và kéo dài nhưng kinh tế
có những bước phát triển đáng kể, đặc biệt là đàng trong


-Những nét lớn về mọi mặt văn hoá cuả đất nước, những thành tựu văn
học-nghệ thuật của cha ông ta đặc biệt là văn học-nghệ dân gian


<b>2.Tư tưởng:Tôn trọng ý thức giữ gìn những sáng tạo nghệ thuật của cha ơng</b>


<b>3.Kĩ năng:Nhận biết các địa danh trên bản đồ Việt Nam</b>


<i><b>B.CHUẨN BỊ </b><b>§å dïng</b></i>
GV:Bản đồ Việt Nam
HS:Xem trước bài


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:Thuật lại cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn, phân tích hu qu</b>


Đáp án :phần 2 của phần II tiết 47


<b> 3Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu:Chiến tranh liên miên giữa 2 thế lực phong kiến Trịnh -Nguyễn</b>
gây biết bao đau thương tổn hại cho dân tộc. Đặc biệt sự phân chia cát cứ kéo dài
đã ảnh hưởng chung đến sự phát triển của đất nước. Tình hình kinh tế văn hố có
đặc điểm gì?


<b>2.Triển khai bài</b>


<b>Hoat đơng của thây và trị Hoạt động của trò</b>


HS đọc SGK


?Hãy so sánh kinh tế nơng nghiệp Đàng
Trong và Đàng Ngồi?


?:Đàng ngồi có quan tâm sản xuất nơng


nghiệp khơng?


HS:Chúa Trịnh chăm lo phát triển sản
xuất


?Đàng trong có quan tâm khơng?


HS:Chúa Nguyễn ra sức khai hoang vùng
Thuận Quảng


?Chúa Nguyễn có biện pháp gì để khuyến


<b>1.Nơng nghiệp</b>
*Đàng ngồi


-Kinh tế nơng nghiệp giảm sút
-Đời sống nhân dân đói khổ
*Đàng trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

khích khai hoang


HS:Cung cấp nơng cụ lương ăn, không
thu thuế mấy năm đầu


?:Nước ta có ngành nghề thủ cơng nào
tiêu biểu?


HS:Dệt, rèn sắt, đúc đồng, làm giấy...
HS:Nhận xét về H 51



?:Hoạt động thương nghiệp phát triển như
thế nào?


HS:Xuất hiện nhiều chợ, phố sá và đô thị
?:Nhận xét về các chợ? xuất hiện nhiều
chợ chứng tỏ điều gì?


HS:Trao đổi hàng hố rất phát triển
?:Em có nhận xét gì về các phố phường?
HS:Đẹp rộng, lát gạnh, xếp theo ngành
hàng


?:Chúa Trịnh chúa Nguyễn có thái độ như
thế nào trong việc bn bán với nước ngồi?


HS:Ban đầu tạo điều kiện, sau hạn chế
ngoại thương, vì sợ người phương Tây có ý
đồ xâm chiếm nước ta


<b>2.</b>


<b> Sự phát triển của nghề thủ</b>
<i><b>công và buôn bán</b></i>


-Thủ công nghiệp phát triển,
xuất hiện các làng thủ công


-Thương nghiệp


+Xuất hiện nhiều chợ, phố xá,


các đô thị


+Hạn chế ngoại thương


<b>4.Củng cố</b>


1.Nhận xét chung về tình hình kinh tế nước ta từ thế kỷ XVI -thế kỷ XVIII?
2.Đánh giá vị trí các làng thủ công nổi tiếng, các đô thị quan trọng ở Đàng
Trong và Đàng ngoài?


<b>5.</b><i><b>HDVN</b></i><b>:Học bài theo câu hỏi sgk, tìm hiểu tình hình tơn giáo, văn hố nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngy son:25/2


<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 49 bi 23 : KINH TẾ VĂN HOÁ THẾ KỶ XVI- XVIII</b>
<b>II. VĂN HOÁ</b>


<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>
<b>1.Kiến thức</b>


-Tuy nho giáo vẫn được chính quyền phong kiến đề cao nhưng nhân dân trong
làng xã vẫn bảo tồn và phát huy truyền thống văn hoá của dân tộc


-Đạo thiên chúa được truyền bá vào nước ta, chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ
nhu cầu truyền đạo của các giáo sĩ


<b>2.Tư tưởng:Hiểu được truyền thống văn hoá của dân tộc, ý thức bảo vệ truyền</b>
thống văn hoá dân tộc



<b>3.Kĩ năng:Mơ tả lễ hội</b>
<i><b>B.CHUẨN </b><b>BỊ </b><b> </b><b>§å dïng</b></i>
GV:Tranh lễ hội


HS:Xem bài mới trả lời câu hỏi sgk
<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>1Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:Nhận xét tình hình kinh tế nụng nghip ng Trong, ng Ngoi?</b>


Đáp án :phần 1 của phÇn I


<b> 3.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu:Mặc dù tình hình đất nước không ổn định, chia cắt lâu dài nhưng</b>
nền kinh tế vẫn đạt mức phát triển nhất định. Bên cạnh đó, đời sống văn hố tinh
thàn của nhân dân có nhiều điểm mới do việc giao lưu buôn bán với người phương
Tây được mở rộng.


<b>2.Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị</b>


?:Ở thế kỷ XVI- XVII, nước ta có những
tơn giáo nào?


HS:Nho giáo, phật giáo, đạo giáo


?:Vì sao nho giáo khơng cịn giữ địa vị


độc tơn


HS:Vua Lê trở thành bù nhìn


GV:Ở thơn q có những hình thức sinh
hoạt văn hố như thế nào?


?Hình thức sinh hoạt văn hố đó có tác
dụng gì?


HS:Thắt chặt thêm tình cảm đồn kết, u
q hương đất nước


<i><b>1.Tôn giáo</b></i>


-Nho giáo: vẫn duy trì phổ
biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

?:Đạo thiên chúa xuất hiện như thế nào?
HS:Các giáo sĩ phương tây truyền bá
?Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn cảnh
nào?


HS:Mục đích truyền đạo-->giai cấp
phong kiến không sử dụng


?:Kẻ tên các thành tựu văn học nổi bật?
HS:Kể tên cá tác phẩm và nội dung
?:Kể tên các nhà văn nhà thơ nổi tiếng?
(:Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy Từ)


GV:Em có nhận xét gì về văn học dân
gian thời kỳ này?


:Nhiều thể loại phong phú


?:Những thành tựu của nghệ thuật điêu
khắc?


(:Nét chạm trổ đơn giản, dứt khoát)


?Nội dung của nghệ thuật chèo tuồng là
gì?


HS:Phản ánh đời sống lao động, lên án kẻ
gian nịnh, ca ngợi tình yêu thương con người


-Cuối thế kỷ XIX xuất hiện
đạo thiên chúa


<i><b>2.Sự ra đời chữ quốc ngữ</b></i>
-Thế kỷ XVII các giáo sĩ
phương Tây dùng chữ cái La tinh
ghi âm tiếng Việt


<b>3.Văn học và nghệ thuật dân</b>
<i><b>gian</b></i>


-Văn học: Chữ nôm phát triển
-Tiêu biểu: Nguyễn Bỉnh
Khiêm, Đào Duy Từ



-Văn học dân gian phát triển
với nhiều thể loại phog phú


-Nghệ thuật dân gian
+Nghệ thuật điêu khắc gỗ
+Phật bà quan âm thị kính
+Nghệ thuật sân khấu chèo
tuồng...


<b>4.Củng cố</b>


1.Em hãy lập bảng tóm tắt về tình hình kinh tế văn hoá nước ta thế kỷ
XVII-XVII


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngy son:28/02/2010


Ngày giảng
Tiết 50


<b>Bài 24 : KH I NGHĨ A N«NG DÂ N ĐÀ NG NGOÀ I THẾ K Ỷ XVIII</b>
<i><b>A,MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Sự suy yếu mục nát của chế độ phong kiến Đàng ngồi đã kìm hãm sự phát
triển của sức sản xuất, đời sống nhân dân cực khổ lưu vong


-Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nước phong kiến, tiêu biểu là
khởi nghĩa của Nguyến Hữu Cầu, Hồng Cơng Chất



<b>2.Tư tưởng:Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nông dân, thể hiện ý thức đấu</b>
tranh chống áp bức bóc lột của nhân dân ta


<b>3.Kĩ năng:Đánh giá </b>hiện tượng qua tư liệu


<i><b>B.CHU</b><b>Ẩ</b><b> N B </b><b>Ị </b><b> §å dïng</b></i>


GV:Lược đồ diễn ra cá cuộc khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi
HS:Xem trước bài mới, trả lời câu hỏi của thầy


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>1 .Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:Lập bảng tóm tắt tình hình văn hố nc ta cỏc th k </b>
XVI-XVIII? Đáp án Dựa vào phần II của bài 23


<i><b>3Bi mi</b></i>


<b>1.Gii thiu: bài học trước chúng ta đã thấy với sự cai trị của chính quyền</b>
họ Trịnh ở Đàng Ngồi, nền sản xuất bị trì trệ, kìm hãm, khơng chăm lo phát triển.
Tình trạng đó kéo dài ắt dẫn đến tình hình điêu đứng, khổ cực của nhân dân. Có áp
bức có đấu tranh, nơng dân Đàng Ngồi đã vùng lên đấu tranh, lật đổ chính quyền
họ Trịnh thối nát.


<b> 2.Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


HS đọc SGK



GV:Em nêu nhận xét về chính quyền
phong kiến Đàng Ngồi giữa thế kỷ XVIII?


HS:Vua Lê bù nhìn, Chúa Trịnh lo hội hè
yến tiệc, quan lại hoành hành đục kht nhân
dân


?:Chính quyền mục nát dẫn đến hậu quả
gì?


HS:Sản xuất đình đốn, nơng dân đói khổ
?:Trước cuộc sống cực khổ nhân dân đã
làm gì


HS:Vùng lên các cuộc khởi nghĩa nổ ra


<b>1.Tình hình chính trị</b>


-Chính quyền phong kiến:mục
nát đến cực độ


-Hậu quả


+Sản xuất sa sút


+Đời sống nhân dân cực khổ,
thường xuyên xảy ra nạn đói


<b>2.Những cuộc khởi nghĩa</b>


<i><b>lớn</b></i>


-Địa bàn hoạt động rông


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

liên tiếp


GV:Giới thiệu lược đồ cá cuộc khởi nghĩa
nông dân Đàng Ngồi thế kỷ XVIII


?


:Em có nhận xét gì về địa bàn khởi nghĩa
của nông dân?


HS:Hoạt động rộng


HS:Lên bảng tường thuật 2 cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu của Nguyễn Hữu Cầu và
Hồng Cơng Chất


GV:Ngun nhân thất bại của các cuộc
khởi nghĩa trên?


HS:Nổ ra rời rạc, không liên kết
?Ý nghũa các cuộc khởi nghĩa?
HS:Trả lời như sgk


-Ý nghĩa:


+Chính quyền phong kiến họ


Trịnh lung lay


+Tạo điều kiện cho quân Tây
sơn tiến ra bắc sau này


+Nêu cao tinh thần đấu tranh
của nhân dân


<b>IV.Củng cố</b>


1.Vì sao thế kỷ XVI- XVII diễn ra nhiều cuộc khởi nghĩa của nông dân?
2.Chỉ địa điểm các cuộc khởi nghĩa trên lược đồ?


3.Các cuộc khởi nghĩa có tác dụng như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?
<b>V.Dặn dò:Học bài theo câu hỏi sgk, xem bài 25</b>


-Tình hình xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỷ XVIII như thế nào?
-Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ như thế nào


………..


Ngày soạn:28/2/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Tiết 51 Bài 25 PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>


<b>I.KHỞI NGHĨA NÔNG DÂN TÂY SƠN</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>.Kiến thức</b>



-Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn ở Đàng trong nửa sau thế kỷ XVIII,
từ đó dẫn đến phong trào nơng dân ở Đàng ngoài mà đỉnh cao là cuộc khởi nghĩa
Tây Sơn


-Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ của phong trào Tây
Sơn


<b>2.Tư tưởng:Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cường của nhân dân chống lại ách</b>
áp bức bóc lột


<b>3.Kĩ năng:Sử dụng lược đồ</b>
<i><b>B.CHUẨN BỊ</b></i>


GV:Lược đồ căn cứ của khơỉ nghĩa Tây Sơn
HS:Đọc bài, trả lời câu hỏi của GV


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>1 .Ổn định</b>


<b>2.Bài cũ:Nêu những nét chính về tình hình xã hội ng Ngoi na sau th k</b>
XVIII Đáp án Phần1 cđa bµi


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>1.Giới thiệu:Tình hình Đàng Trong lúc này cũng giống như ở Đàng Ngồi.</b>
Vì sao? Nhân dân 2 miền đều bị chính quyền phong kiến áp bức bóc lột. Chúng ta
cùng tìm hiểu cụ thể hơn về điều đó


<b>2.Triển khai bài</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


GV:Những biểu hiện chứng tỏ chính
quyền phong kiến Đàng Trong suy yếu, mục
nát?


HS:Quan lại tăng, tập đồn Trương Phúc
Loan nắm hết quyền hành


Gv:Cịn đời sống nhân dân thì sao?


HS:Ruộng đất bị lấn chiếm. Thúê nặng,
nộp lâm thổ sản


GV:Sự mục nát của chính quyền họ
Nguyễn dẫn đến điều gì?


Hs:Nhân dân vùng dậy khởi nghĩa


GV:Giảng về cuộc khởi nghĩa Chàng Lía
HS:Đọc bài vè Chàng Lía


<b>1.Xã hội Đàng Trong nửa</b>
<i><b>sau thế kỷ XVIII</b></i>


<b>a.Tình hình xã hội</b>


-Chính quyền họ Nguyễn suy
yếu, mục nát



-Đời sống nhân dân cực khổ


<b>b.Cuộc khởi nghĩa của</b>
<i><b>Chàng Lía</b></i>


-Căn cứ: Truông Mây( Bình
Đinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

?:Cuộc khởi nghĩa thất bại nhưng có ý
nghĩa như thế nào?


HS:Báo trước cơn bão táp chống chính
quyền họ Nguyễn


?Trình bày những hiểu biết của em về
cuộc khởi nghĩa Tây Sơn?


HS:Trả lời theo sgk


?Chỉ bản đồ và giới thiệu căn cứ của
nghĩa quân Tây Sơn. Vì sao anh em Nguyễn
Nhạc lại đưa đại bản doanh xuống Tây Sơn hạ
đạo?


HS:Lực lượng lớn mạnh phải mở rộng
căn cứ


GV:Những lực lượng nào tham gia khởi
nghĩa?



HS:Đồng bào Chăm, Ba Na, nông dân
nghèo, thợ thủ cơng, thương nhân


?:Em có nhận xét gì về lực lượng nghĩa
qn Tây Sơn?


HS:Lực lượng đơng, có trang bị vũ khí,
bênh vực người nghèo


giầu chia cho người nghèo"


<b>2.Khởi nghĩa Tây Sơn bùng</b>
<i><b>nổ</b></i>


<b>a.Lãnh đạo</b>
Nguyễn Nhạc
Nguyễn Lữ
Nguyễn Huệ
<i><b>b.Căn cứ</b></i>


-Tây Sơn Thượng đạo
Tây Sơn Hạ đạo


<i><b>c.Lực lượng:Dân nghèo, đồng</b></i>
bào dân tộc


<b>4.Củng cố</b>


1.Hãy nêu những nét chính về tình hình xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỷ
XVIII?



5.<i><b>HDVN</b></i>:Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước phần II


-Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn và ỏnh tan quõn Xiờm nh th no?


Ngy son:28/2/2010


Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> II.TÂY SƠN LẬT ĐỔ CHÍNH QUYỀN HỌ NGUYỄN </b>
<b> VÀ ĐÁNH TAN QUÂN XIÊM</b>


<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>
<b>1.Kiến thức</b>


-Các mốc quan trọng của phong trào Tây Sơn nhằm đánh đổ tập đoàn phong
kiến phản động, tiêu diệt quân Xiêm, từng bước thống nhất đất nước


-Tài chỉ huy quân sự của Nguyễn Huệ


<b>2.Tư tưởng:Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những</b>
chiến công vĩ đại của quân Tây Sơn


<b>3.Kĩ năng:Trình bày diễn biến trên bản đồ</b>
<b>B.CHUẨN B Ị §å dïNG:</b>


GV:Lược đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống quân
xâm lược nước ngoài. Lược đồ chiến thắng Rạch Gầm, Xoài Mút


HS:Xem bài mới, trả lời câu hỏi của GV


<i><b> C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>


<i><b>1Ổn định</b></i>


<b>2.Bài cũ:Nêu những nét chính về tình hỡnh xó hi ng Trong na sau th k</b>
XVIII? Đáp án phần 1 của bài25


<i><b>3.Bi mi</b></i>


<b>1.Gii thiu:Sau khi xõy dng căn cứ, nghĩa quân Tây Sơn ngày càng lớn</b>
mạnh, phát triển lực lượng nghĩa quân, 3 anh em quyết tâm lật đổ chính quyền
phong kiến thối nát đánh đuổi quân Xiêm bảo vệ nền độc lập.


<b>2.Triển khai bài</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò</b>


HSäc SGK


GV:Chỉ bản đồ, kể chuyện hạ thành Qui
Nhơn


HS:Nhận xét hạ thành Quy Nhơn của
Nguyễn Nhạc


GV:Chỉ vùng kiểm soát của nghĩa quân từ
Qủng Nam đến Bình Thuận


?:Biết tin Tây Sơn nổi dậy chúa Trịnh có
hành động gì?



HS:Phái quân vào đánh chiếm Phú Xuân
?:Tại sao Nguyễn Nhạc lại hồ với Trịnh?
HS:Nghĩa qn ở vào tình thế bất lợi
GV:Nêu tình huống của nghĩa quân theo
lược đồ


GV:Theo em vì sao khởi nghĩa lan nhanh


<b>1.Lật đổ chính quyền họ</b>
<i><b>Nguyễn</b></i>


-Hạ thành Qui Nhơn:Tháng
9-1973 nghĩa quân hạ thành Qui
Nhơn


-Năm 1774, mở rộng vùng
kiểm soát từ Quảng Nam đến
Bình Thuận


-Hồ hỗn với qn Trịnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

và giành được thắng lợi?


HS:Sức mạnh của nhân dân hưởng ứng,
tài trí của anh em Tây Sơn


GV:Vì sao qn Xiêm xâm lược nước ta?
HS:Nguyễn Ánh sang cầu cứu quân Xiêm
GV:Dùng lược đồ chỉ đường tiến quân


của quân Xiêm


?Thái độ của quân Xiêm khi vào nước ta
như thế nào?


HS:Hung hăng, bạo ngược nên nhân dân
ai cũng ghét


?:Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc sơng
Rạch Gầm, Xồi Mút làm trận địa tiêu diệt
quân Xiêm?


HS:Dựa vào sgk trả lời
GV:Trình bày diễn biến


?:Chiến thắng có ý nghĩa lịch sử như thế
nào?


HS:Là 1 trong những trận thuỷ chiến lớn
nhất, thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ, đập
tan âm mưu của quân Xiêm


-Năm 1783 chính quyền họ
Nguyễn bị lật đổ


<b>2.</b>


<b> Chiến thắng Rạch Gầm</b>
<i><b>-Xoài Mút</b></i>



<b>a.Nguyên nhân</b>


-Nguyễn Ánh sang cầu cứu
<i>quân Xiêm</i>


<i><b>b.Diễn biến</b></i>


-Năm 1784, quân Xiêm chiếm
được miền Tây Gia Định


-Tháng 1-1875 Nguyễn Huệ
chọn Rạch Gầm- Xoài Mút làm
trận địa


<i><b>c.Kết quả:Quân Xiêm bị đánh</b></i>
<i>tan</i>


<i><b>d.Ý nghĩa</b></i>


-Đập tan âm mưu xâm lược
của nhà Xiêm


-Khẳng định sức mạnh của
nghĩa qn


<i><b>4Củng cố</b></i>


1.Hãy nêu những nét chính về tình hình xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỷ
XVIII?



<i>5HDVN:Học bài theo câu hỏi sgk, xem trước phần III</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Ngµy soạn 19/3/2010</b>
<b>Ngày giảng7a</b>


<b>Bi 25 </b>


<b> Tiết 53 PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>


<b> III.TÂY SƠN LẬT ĐỔ CHÍNH QUYỀN HỌ TRỊNH</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức:Mốc niên đại gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn</b>
đánh đổ chónh quyền Vua Lê chúa Trịnh


<b>2.Tư tưởng:Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những</b>
chiến công vĩ đại của nghĩa quân Tây Sơn


<b>3.Kĩ năng:Trình bày diễn biến trận đánh trên bản đồ</b>
<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b>.CHU</b><b><sub> Ẩ</sub></b><b><sub> </sub></b><b>N B </b><b><sub> Ị </sub></b><b> đồ dùng</b></i>


<b>1GV :Lược đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống quân</b>
<b>xâm lược nước ngoài</b>


2 HS :Đọc trước bài, trả lời câu hỏi của GV
<i><b>C.</b></i>


<i><b> </b><b>TIÕN</b><b> </b><b>TR×NH DạY Và HọC</b></i>


<b>1 .n nh 7a</b>


<b> 7b</b>


<b>2KiÓm tra .bài cũ:Dùng lược đồ để trình bày chiến thắng Rạch Gầm Xồi</b>


Mút, ý nghĩa của chin thng ú?(Trả lời phần 2 của mục II tiết 52)


<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>


<b>*.Giới thiệu:Sự mục nát của chính quyền phong kiến là nguyên nhân dẫn đến</b>
các cuộc đấu tranh của nhân dân. Sau khi tiêu diệt nhà Nguyễn ở phía Nam,
Nguyễn Huệ quyết định tiêu diệt Vua Lê chúa Trịnh, tiến tới thống nhất đất nước


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị </b>


HS đọc SGK


Tình hình Đàng Ngồi như thế nào?


(:Quân Trịnh đóng ở Phú Xuân, kiêu
căng, sách nhiễu dân chúng)


?Vì sao Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc lại
lấy danh nghĩa" phù Lê diệt Trịnh"


(Nhằm tập hợp lực lượng quần chúng cịn
tưởng nhớ nhà Lê)



-Vì sao qn Tây Sơn tiêu diệt họ Trịnh
nhanh chóng như vậy?


(Nhân dân chán ghét nhà Trịnh, ủng hộ
Tây Sơn, thế lực quân Tây Sơn đang mạnh)


<b>1.Hạ thành Phú Xuân, tiến</b>
<i><b>quân ra Bắc Hà diệt họ trịnh</b></i>


-Tháng 6-1786 hạ thành Phú
Xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS đọc SGk


Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây Sơn
rút về Nam?


(Con cháu họ Trịnh nổi loạn, Lê Chiêu
Thống bạc nhược)


*Chỉ vùng 3 anh em Nguyễn Nhạc chiếm
?Trước tình hình đó Nguyễn Huệ có biện
pháp gì?


(Cử Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt Chỉnh)
?Vì sao Nguyễn Huệ thu phục được Bắc
Hà?


HS:Được nhân dân, sĩ phu giúp đỡ,lực


lượng hùng mạnh, chính quyền Lê- Trịnh thối
nát


?Việc lật đổ chính quyền Lê- Trịnh có ý
nghĩa như thế nào?


(Xoá bỏ sự chia cắt đất nước,đặt cơ sở
cho việc thống nhất lãnh thổ)


<b>2.Nguyễn Hữu Chỉnh mưu</b>
<b>phản Nguyễn Huệ thu phục Bắc</b>
<b>Hà</b>


-1788 Nguyễn Huệ ra Bắc lần
thứ 2 thu phục Bắc Hà


*Ý nghĩa:


-Tiêu diệt chúa Nguyễn ở
Đàng Trong, lật đổ chính quyền
Lê- Trịnh ở Đàng ngoài


<b>4.Củng cố</b>


1.Nêu diễn biến của phong trào Tây Sơn?


2.Nêu vai trị của Ngyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn?


<b>5.</b><i><b>Híng d½n vỊ nhµ</b></i><b> :Học bài theo câu hỏi sgk, xem phần Iv của bài tìm hiểu</b>



tài thao lược của Quang Trung và danh tướng Ngơ Thì Nhậm, các chiến dich đại
phá quân Thanh diễn ra như thế nào?


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày giảng 7a 7b


<b>Bài 25 Tiết 54 PHONG TRÀO TÂY SƠN</b>


<b> IV. TÂY SƠN ĐÁNH TAN QUÂN THANH</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Tài thao lược của Quang Trung và danh tướng Ngô Thì Nhậm


-Những sự kiện lớn trong chiến dich đại phá quân Thanh, đặc biệt là trận đại
thắng Ngọc Hồi- Đống Đa tết kỷ dậu năm 1789


<b>2.Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tự hào về trang sử vẻ vang của dân tộc,</b>
cảm phục thiên tài quân sự Nguyễn Huệ


<b>3.Kĩ năng: Sử dụng lược đồ tường thuật trận dỏnh</b>
<i><b>B.CHUẨN </b><b>B</b><b> Ị </b><b> đồ dùng</b></i>


1 GV: Lược đồ Tây Sơn khởi nghĩa, lược đồ trận Ngọc Hồi- Đống Đa
1 HS:Xem trước bài mới SGK, Vë nghi


<i><b>C.TIẾN TRÌNH </b><b>Dạy và học</b></i>
<b>1.</b>



<b> n nh 7a</b>
7b


<i>2KiÓm tra b i</i> <i> c:TR</i>ình bày việc hạ thành Phú Xuân tiến quân ra Bác diệt họ
Trịnh NTN? (TRả lời phần 1 cđa mơc III cđa bµi)


<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>


<i><b>*.Giới thiệu: Như các em đã biết hàng năm ngày nùng 5 tết trở thành ngày nét</b></i>
đẹp văn hoá truyền thống của nhân dân ta vì đây là ngày Quang Trung đã quét
sạch 29 vạn quân Thanh trong dịp tết Kỷ dậu 1789. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu
chiến thắng này


Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò
HS đọc SGK


-Sau khi Nguyễn Huệ thu phục được Bắc Hà
vua Lê Chiêu Thống đã có hành động gì?


(Sai người sang cầu cứu nhà Thanh)
-Nhà Thanh đã làm gì?


(Tơn Sĩ Nghị kéo 29 vạn quõn sang xõm
lc) Ăn chơi bắt dân ta phải nộp lúa gạo .


*Toan õn cm thù quân cớp nớc và lũ bán
nớc đến cực độ



?Trước thế giặc mạnh quân Tây Sơn đã hành
động như thế nào?


(Rút khỏi Thăng Long, lập phòng tuyến)


<b>1.Quân Thanh xâm lược nước</b>
<i><b>ta</b></i>


<i>a,Hoàn cảnh</i>


-Lê Chiêu Thống cầu cứu nhà
Thanh


-Năm 1788, Tôn Sĩ Nghị đem
29 vạn quân tiến vào nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

?Quân thanh sang nớc ta chúng có hành
động nh thế nào?(Ngang ngợc tàn bạo )


*Dẫn đến lịng căm thù trong tồn d ân


HS §äc sgk


?Quang Trung lên ngơi vua có ý nghĩa như
thế nào?


(Tập hợp lòng dân, tập hợp sức mạnh)
GV:Chỉ bản đồ 5 đạo quân tiến ra Bắc



-Để tập hợp lực lượng Quang Trung đã làm
gì?


(Dừng lại tuyển quân ở Nghệ An
và Thanh Hố…..)


?Vì sao Quang Trung quyết định tiêu diệt
qn Thanh trong tết Kỉ Dậu?


(Quõn Thanh chủ quan, lơ là, bất ngờ)
GV:Trỡnh bày theo lược đồ ,thuật trận đánh


? Trỡnh bày lại trận đánh?


Hs đọc SGK


GV:Từ năm 1771-1789 quân Tây Sơn đã
làm được những việc gì?


(Lật đố các tập đoàn phong kiến, lập lại
thống nhất, đánh tan quân xâm lược Xiêm,
Thanh)


?Vì sao quân Tây Sơn giành


?ý nghÜa lÞch sư


<i><b>2.Quang Trung đại phá qn</b></i>
<i><b>Thanh(1789)</b></i>



-Tháng 11- 1788 Nguyễn Huệ
lên ngơi hồng đế lấy hiệu là Quang
Trung


-Vua Quang Trung tiến quân ra
bắc chia làm 5 đạo


*DiÔn biÕn trËn d¸nh :SGK


-Trong 5 ngày đêm Quang
Trung quét sạch 29 vạn quõn Thanh


<b>3 </b><i><b>Nguyên nhânthắng lợi và ý</b></i>
<i><b>nghĩa lÞch sư cđa phong trào Tây</b></i>
<i><b>Sơn</b></i>


c nhiu thắng lợi đến như
vậy?


Sự hưởng ứng của nhõn dõn, sự
lónh đạo tài giỏi của Quang Trung và
bộ chỉ huy nghia quõn .ý trí đấu
tranhchống áp bức ,tinh thần yêu nớc
cao cả của nhân dân


*ý nghĩa lịch sử :lật đổ đợc các
tập đoàn phong kiến thống nhất đất
nớc ảo vệ nền độc lập


<b>4.Củng cố</b>



1.Trình bày trên bản đồ chiến thắng Ngọc Hồi -Đống Đa?
2.Ý nghĩa lịch sử của sự kiện xuân Kỉ Dậu (1789)


<b>5</b><i><b>.</b><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i> <b>Học bài theo câu hỏi sgk, xem bài 26, Quang Trung ó cú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Ngy son:22/3/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Bi 26 Tiết 55 QUANG TRUNG XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b> 1.Kiến thức: Thấy được việc làm của Quang Trung về kinh tế, chính trị,</b>
văn hố đã góp phần tích cực ổn định trật tự xã hội, bảo vệ tổ quốc


<b> 2.Tư tưởng:Biết ơn người anh hùng áo vải Quang Trung</b>
<b> 3.Kĩ năng:Bồi dưỡng năng lực đánh giá nhân vật lịch sử</b>
<i><b>B.CHUẨN BỊ</b></i>


1:GV:Ảnh tượng đài Quang Trung, mẩu chuyện về Quang Trung
2:HS:Xem trước bài, trả li cõu hi


<i><b>C.TIN TRèNH </b><b>dạy và học</b></i>
<b>1.</b>


<b> n định</b>


<b>2.</b><i><b>KiĨm tra</b></i>Trình bày chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa của Quang Trung trờn


bn (Trả lời phần 2 của mục II bµi 25



<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>*Giới thiệu:Tên tuổi và người anh hùng của Quang Trung- Nguyễn Huệ</b>
không chỉ gắn liền với những chiến công lừng lẫy về quân sự mà còn rất tài ba
trong việc xây dựng đất nước


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị</b>


Học sinh đọc SGK


Vì sao Quang Trung chăm lo phát triển
kinh tế, văn hoá


(Do chiến tranh liên miên, nhân dân đói
khổ, cần xây dựng đất nước)


-Vì sao Quang Trung chú ý phát triển
nông nghiệp?


(Là nền kinh tế quan trọng nhất nước ta
lúc đó)


?Vua Quang Trung đã làm gì để phát
triển cơng thương nghiệp?


<b>1.Phục hồi kinh tế, xây dựng</b>
<i><b>văn hố dân tộc</b></i>


<b>a,Nông nghiệp</b>



-Ban hành chiếu khuyến nông
-Giảm tô thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

?Tại sao mở cửa ải thông chợ búa thì
CTN lại phát triển?


HS đọc SGK


?Quang Trung đã thi hành biện pháp gì để
phát triển văn hố giáo dục?


(:Ban chiếu lập học, đề cao chữ nơm, lập
viện sùng chính)


?Chiếu lập học nói lên hồi bão gì của
Qung Trung?


(Bồi dưỡng nhân lực đào tạo nhân tài, xây
dựng đất nước


?Viện sùng chính đảm nhận vai trị gì?
?Những việc làm của vua Qung Trung có
tác dụng gì?


(Kinh tế được phục hồi nhanh chóng, xã
hội ổn định)


GV:Nhà nước thống nhất vua Quang
Trung gặp phải những khó khăn gì?



?Trước âm mưu của kẻ thù Quang Trung
đã có biện pháp gì?


?Để củng cố nền độc lập trong nước
Quang Trung đã làm gì?


(Dẹp bọn Lê Duy Chỉ, tiêu diệt Nguyễn
Ánh)


HS:Ngày 16-9-1792 Quang Trung qua
đời


GV:Công lao của Nguyễn Huệ- Quang
Trung đối với nước ta như thế nào?


Thống nhất đất nước,đánh đuổi xâm lược,
củng cố kinh tế, chính trị văn hố


-Mở cửa ải thơng chợ búa


<b>c,Văn hố, giáo dục</b>
-Ban chiếu lập học
-Đề cao chữ nơm


-Lập Viện sùng chính


<b>2.Chính sách quốc phịng</b>
<b>ngoại giao</b>



*Âm mưu của kẻ thù


-Phía bắc Lê Duy Chỉ lén lút
hoạt động


-Phía nam Nguyễn Ánh cầu
viện Pháp


*Chủ trương của Quang
Trung


-Quân sự:củng cố quân đội
-Ngoại giao:Đường lối đối
ngoại khôn khéo


Ngày 16-9-1792 Quang Trung
qua đời


<i><b>4/Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2.Đường lối ngoại giao của Qung Trung có ý nghĩa như thế nào?
3.Tóm tắt những sự nghiệp chính của Quang trung?


<i><b>5/</b><b>Hớng dẫn về nhà</b></i><b>.:Học bài theo cõu hỏi sgk, chuẩn bị </b>ôn lại bài đã học , giờ sau
làm bài tp


Ngy son:26/3/2010
<b>Ngày giảng</b>


Tit 56 BÀI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG


<b> A.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:Ôn lại kiến thức nớc Đại Việt ở các thÕ kû XVI -XVIII ,phong


trào Tây Sơn chó träng h¬n


2.Tư tưởng:Tự hào truyền thống dõn tộc
3.Kĩ năng:Nhận biết đánh giá


<b> B.CHUẨN BỊ Thiết bị đồ dùng</b>
<i><b>1 GV:Bảng phụ ,phi</b></i>ếu học tập


<i><b>2 HS:</b><b>,«n tËp </b></i>


C.<b>TIẾN TRìNH dạy và học</b>


<i><b>1T</b><b>ổ chức Líp 7a 7b</b></i>


2/Ki<i><b>Ĩm</b><b> tra</b><b> bài cũ :Kết hợp trong giờ</b></i>
3/Bài mới


GTB Gióp c¸c em cđng cè kiến thức trong chơng Vta vào bài mới


<b> Bài tập</b> 1 Tìm phơng án đúng
*Tình hình nhà Lê Thánh Tơng


A/Triều đình vua quan chăm lo việc nớc


B/Triều đình rất chăm lo cho đời sống nhân dân
C/Nội bộ chia bè sẻ cách



D/ Cả A,B , đều đúng


<b> Đáp án D</b>


<b>Bài tập 2</b> Tìm đáp án đúng


Sau cuộc chiến tranh Nam Bắc triều
A/ đất nớc ta bị cắt ra làm 2 miền
B/ Đất nớc đợc thống nhất


<b>Đáp án A §óng</b>


<b>Bài tập 3</b> Dới sự cai trị của họ Trịnh ỏ đàng ngồi (Tìm phơng án đúng)
A/Nền sản xuất bị trì trệ ,kìm hãm


B/Nhân dân khổ cực điêu đứng


C/Nông dân đứng lên đâu tranh ,lật đổ chính quyền họ Trịnh thối nát
<b>Đáp án :cả 3 ý trên đều đúng</b>


<b> Bµi tËp 3</b> Nèi cét A víi cét B


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

1/Hạ thành Phú Xuân a/Giữa năm 1786
2/Nguyễn Huệ ra Bắc lật đổ họ Trịnh b/Tháng 6/1786
3/Tôn Sỹ Nghị tiến vo nc ta c/ Nm 1788


<b>Đáp án 1.b</b>


<b> 2……..a 3……..c</b>



<b>Bµi tập 4</b> Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lơi của phong trào tây
Sơn ?


<b>Đáp án</b>


<b>*ý ngha :-Lt cỏc triu i phong kiến </b>
<b> -Lập lại thống nhất đất nớc </b>
<b> -Đánh đuổi giặc ngoại xâm</b>
<b>*Nguyên nhân thắng lợi </b>


<b> -Nh©n d©n đng hé </b>


<b> Quang Trung vµ bé chØ huy tµi giái </b>


<b>Bài tập 5</b> Em hãy miêu tả khúc sơng Rạch Gầm Sồi Mút mà Nguyễn Huệ
chọn lm trn a quyt chin vi quõn Xiờm ?


<b>Đáp án</b> <b>-Dµi 6 km.bê sông rậm rạp um tùm, lòng sông còn có cù lao</b>
<b>rậm rạp giúp ta dê mai phục ,lòng sông hẹp </b>


<i><b>4Củng cố:Nêu ý nghĩa lịch s và nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn</b></i>


<b>D</b>


. H ớng dẫn vê nhà cỏc em chuẩn bị ônkiến thức đãhọc


1.Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?
2.Các chính sách kinh tế của nhà Nguyễn?phong trào Tây Sơn



<b>Ngày soạn 02/04/2010</b>
<b>Ngày giảng 7a</b>


<b> 7b</b>


<b> Tiết 57 ÔN TẬP</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học ở chương IV. Nắm vững</b>
các sự kiện lịch sử đã học ở chương


<b>2.Tư tưởng: Thái độ nghiêm túc, u thích mơn học</b>


<b>3.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học vào các dạng bài </b>tËp


<b>B.CHUẨN BỊ THiết bị đồ dùng</b>
1GV :Nội dung bài tập bảng phụ


2 HS:Ôn tập để làm bài tập
<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
1<i><b>Tæ chøc 7a</b></i>


7b


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

1


<b> .Điền các sự kiện cho phù hợp ni dung tng nm sau :</b>
1406:(<b>Quân Minh xâm lợc nớc ta)</b>


4 /1407)(:H<b>ồQuí Ly bị bắt)</b>



2/1418 (<b>Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa)</b>


10/142(7<b>Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng</b>)


1428(<b>Lờ Li lờn ngụi hong </b>)


1511(<b>Khởi nghĩa Trần Tuân)</b>


1516 (<b>Kkởi nghĩa Trần Cảo)</b>


1543-1592:<b>Thừi kì Lê Mạc và cuéc chiÕn tranh Nam B¾c </b>


1527(:M<b>ặc Đăng Dung lật đổ nhà Lê sơ lập nhà Mạc )triều)</b>


1627-1672:<b>Chiến tranh Trịnh Nguyễnđất nớc bị chia cắt thành đàng</b>
<b>trong</b> đ<b>àng ngoài)</b>


2/.Hoàn chỉnh sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ (1428-1527) bằng
<b>cách điền nội dung thích hợp vào ơ trống</b>




Trung ương Địa phương


13 đạo


a b c d e g h i k Ti





Cã 6 bé (Ba ti ,,,,)


GV:Hướng dẫn học sinh điền đúng các nội dung trên


4<i><b> Cđngcè NhËn xÐt vỊ bé máy nhà nớc thời Lê Sơ? nhận xét giê «n tËp </b></i>
<i><b>5</b><b>HDVN</b><b>: Các em về ôn tập để kiểm tra 1 ti</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngy son:10/04/2010
Ngày giảng 7a


7


<b>Tiế t : 5 8</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Giúp học sinh thể hiện được kiến thức đã học ở 2 dạng trắc</b>
nghiệm và tự luận


<b>2.Tư tưởng:Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra</b>
<b>3.Kĩ năng:Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận</b>


<b>B.CHUẨN B Ị thiết bị đồ dùng</b>
1 GV: Cõu hỏi kiểm tra


2 HS: Ôn tập làm bài kiểm tra
<b> C Tiến trình dạy và học </b>
<b> 1/</b><i><b><sub>Tæ chøc</sub></b></i><b><sub> 7a </sub></b>



<b> 7b </b>
<b> 2/ </b><i><sub>KiÓm tra</sub></i><b> </b>


<b> 3</b><i><b>/Bài mới</b></i><b> </b>
<b> Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>Chủ đề</b> <b>NB</b> <b>TH</b> <b>VD</b> <b>Tổng</b>


<b>TN TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN </b>
<b> TL </b>


<b>Ch¬ng IVĐại Việt Thời</b>
<b>Lê Sơ TK XV-Đầu TK</b>
<b>XVI</b>


<b>C1 c1</b>
<b> 3</b>
<b>1,5</b>


<b>C2</b>
<b> 0,5</b>


<b>3</b>
<b> 5</b>


<b>Nớc Đại Việt ở TK XVI</b>


<b> XVIII</b> <b>C3 c2<sub> 3</sub></b>


<b> 1</b>



<b>c3</b>
<b> 1</b>


<b>3</b>
<b> </b>
<b> 5</b>


<b>Tæng</b> <b>2<sub> </sub></b>


<b> 4,5</b>
<b>3</b>


<b> 4</b>
<b>,5</b>


<b>1</b>


<b> 1</b>
<b>6</b>


<b> 1</b>
<b>0 </b>
<b>.ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>I Phần trắc nghiệm (3đ)</b>


<b>Cõu 1: (1,5 im)Khoanh trũn vo ý đúng cho mỗi câu trả lời đúng dưới đây</b>
a.Quân đội thời Lê được tổ chức như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

B.Quân đội thời Lê sơ là quân đội tập trung. Các binh lính sống tập trung
trong doanh trại và tập luyện hàng ngày.


b.Quân đội thời Lê sơ được chia thành mấy bộ phận chính?Đó là những bộ
phận nào?


A.Qn đội thời Lê sơ được chia thành 4 bộ phận chính là bộ binh, thuỷ binh,
tượng binh. kỵ binh.


B.Quân đội thời Lê sơ được chia thành 2 bộ phận chính là quân triều đình và
quân địa phương.


c.Xã hội nước ta thời Lê có những giai cấp và tầng lớp nào?
A.Địa chủ, tăng lữ, lãnh chúa, thợ thủ công


B.Địa chủ, quan lại,tăng lữ, thợ thủ cơng, nơng dân, thương nhân, nơ tì
C.Thị dân, nơng nơ, lãnh chúa, quan lại, địa chủ.


<b>C©u</b>2.Bộ luật Hồng Đức ra đời vào thời gian nào?(0,5®)


BVua………


<b>Câu 3</b>1điểm)Nối các niên đại phù hợp với các cuộc khởi nghĩa dưới đây


<b>Các cuộc khởi nghĩa</b> <b>Niên đại</b>


a.Khởi nghĩa Trân Tuân A.1513


b.Khởi nghĩa Nguyen Hưu ÇÇu B.1516



c.Khởi nghĩa Phùng Chương C.1511


d.Khởi nghĩa Trần Cảo D.1517


<b>II/PhÇn tù luËn</b>


<b>Câu 1:(3 điểm) Nêu những thành tựu văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê</b>
sơ?


<b>C©u/2</b>: (3 điểm) Nêu hậu quả của chiến tranh Nam Bắc triều v chin tranh


Trnh ,Nguyễn


<b>Câu 3</b> Em nhận xét gì về cuộc chiến tranh Nam Bắc triều và Trịnh Nguyễn
<b>Đáp án</b>


<b>Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu1a</b> - A


1b - B 1c - B


<b>Câu 2</b> Vua Lê Thánh Tông


<b>Câu 3</b> a………..C
dB


<b>Phần tự luận</b>


<b>Câu 1</b> :Thành tựu văn học ,khao học ,nghệ thuật thời Lê sơ



* Vn hc Dùng chữ Hán chiếm u thế ,văn học chữ nơm cũng phát triển
Có nhiều tác phẩm nổi tiếng nh Bỡnh Ngụ i cỏo.


-Nội dung yêu nớc sâu sắc ,thể hiện niềm tự hào dân tộc khí phách anh hùng
*Khoa học :Nhiêu tác phẩm thành văn phong phu đa dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

+Y học BảnThực vật toát yếu
+Toán học có Đai hành toán pháp
*Nghệ thuật


+NghƯ tht s©n khÊu :tuång chÌo


+Kiến trúc điêu khắc có phong cách kĩ thuật khối s ,iờu luyn


<b>Câu 2</b> Hậu quả của chiÕn tranh …


+Hậu quả của chiến tranh Nam Bắc triều nhân dân đói khổ phiêu bạt khắp
nơi ,chết đói ,mùa màng bị tàn phá chế độ binh dịch đề nặng lên đời sống nhân
dân


+Chiến tranh Trịnh Nguyễn kéo dài gây tổn thất đau thơng cho dân tộc ,
tổn hại cho sự phát triẻn của đất nớc


đất nớc bị chia cắt làm 2 miền


<b>C©u 3</b> :NhËn xÐt ..


Là cuộc chiến tranh phi nghĩa tàn khốc ,tổn hại cho đất nớc ,khơng đáng
có,là cuộc chiến tranh chỉ vì lợi ích cá nhân và dịng họ



<i><b>4Cđng cè :Thu bµi , nhËn xÐt </b></i>


5/HDVN HS ơn lại tồn bộ kiến thức đã học đọc trơc bài 27,trả lời câu hỏi
cuối mc


<b>Ngày soạn 25/2/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 59 Bi27 CH PHONG KIẾN NHÀ NGUYỄN</b>
<b>I TÌNH HÌNH KINH TẾ- CHÍNH TRỊ</b>
<i><b>A,MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền


-Các vua Nguyễn thuần phục nhà Thanh nhưng lại khước từ mọi tiếp xúc với
phương Tây


-Các ngành kinh tế cịn nhiều hạn chế


<b>2.Tư tưởng:Nhận thấy chính sách sai lầm của nhà Nguyễn</b>


<b>3.Kĩ năng:Phõn tớch cỏc hiện trạng chớnh trị- kinh tế thời Nguyễn</b>
<i><b>B.CHUẨN </b><b>BỊ</b><b> </b><b> thiết bị đồ dùng</b></i>


GV:Bản đồ Việt Nam, Việt Nam thời Nguyễn
HS:Xem trước bi mC.TIN TRèNH dạy và học
<b>1.</b>



<b> n định</b>


<b>2.</b><i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b>:Quang Trung đã có những chính sách và biện pháp gì để</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu: Vua Quang Trung mất đi là một tổn thất lớn cho cả nước. Thái</b>
tử Quang Toản lên ngôi đã không đập tan được âm mưu xâm lược của Nguyễn
Ánh. Triều Tây Sơn tồn tại được 25 năm(1778-1802) thì sụp đổ. Chế độ phong
kiến triều Nguyễn được thiết lập.


<b>Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị</b>


?tình hình triều Tây Sơn sau khi Quang
Trung mất


? Nhân cơ hội này Nguyễn Ánh có âm
mưu gì?


(Đem thuỷ binh lấn dần đát Tay Sơn)
GV:Tường thuật trên bản đồ)


?:Nhà Nguyễn đã làm gì để lập lại chế độ
phong kiến tập quyền?


(Đặt niên hiệu Gia Long, lên ngơi hồng
đế )



HS đọc trên lợc đồ các tỉnh phủ trực thuộc
nhà Nguyễn


?Em có nhận xét gì về cách tổ chứ hành
chính thời Nguyễn?


(Sắp đặt quy củ)


?Nhà Nguyễn thi hành biện pháp gì để
củng cố quân đội?


(Xây dựng hệ thống thành trì, lập hệ thống
trạm ngựa)


GV:Nhân dân phải đi phu đi lính để xây
dựng


Hs quan s¸t .62,63 sgk


?:Nhận xét về chính sách đối ngoại của
nhà Nguyễn?


?Hậu quả của chính sách đã?


(Thúc đẩy nước Pháp chuẩn bị xâm lược
nước ta)


?Tình hình kinh tế nơng nghiệp nước ta
đầu thế kỷ XIX?



<b>1.Nhà Nguyễn lập lại chế độ</b>
<b>phong kiến tập Quyề</b>


-Năm 1802 Nguyễn Anh đặt
niên hiệu Gia Long, chọn Phú
Xuân làm kinh đô


-Chia nước ta thành 30 tỉnh
và 1 phủ trực thuộc


-Năm 1818 nhà Nguyễn ban
hành luật Gia Long


-Quan tâm và củng cố quân
đội


-Đối ngoại: Thần phục nhà
Thanh


<b>2.Kinh tế dưới triều Nguyễn</b>
<i><b>a,Nông nghiệp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

?Thủ công nghiệp thời Nguyễn có đặc
điểm gì?


(Lập nhiều xưởng sản xuất)


?Tại sao thủ công nghiệp không phát
triển?



(Thợ thủ công bị mai một tài năng, bị
đóng thuế nặng)


?Em có nhận xét gì về hoạt động buôn
bán?


-Đê điều không được quan
tâmtu sửa, nạn tham nhũng phổ
biến


<b>b,Thủ công nghiệp</b>


-Thủ công nghiệp có điều
kiện nhưng bị kìm hãm


<i><b>c,Thương nghiệp</b></i>


-Nội thương: Buôn bán phát
triển


-Ngoại thương:Hạn chế buôn
bán với phương Tây


<b>4 Củng cố:</b>


1.Công cuộc khai hoang của nhà Nguyễn có tác dụng như thế nào?
2.Em có nhận xét gì về tình hình thủ cơng nghiệp ở thời Nguyễn?


3.Chính sách ngoại thương của nhà Nguyễn với cá nước phương Tây được thể
hiện như thế nào?



<b>5</b><i><b>HDVN</b></i><b>:Học bài theo câu hỏi sgk, xem phần II của bài, tìm hiểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Ngµy soạn 17/4/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tit 60 Bi 27 CH PHONG KIN NHÀ NGUYỄN</b>


<b>II. CÁC CUỘC NỔI DẬY CỦA NHÂN DÂN</b>
<i><b>A,MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền


-Các vua Nguyễn thuần phục nhà Thanh nhưng lại khước từ mọi tiếp xúc với
phương Tây


-Các nghành kinh tế cịn nhiều hạn chế


<b>2.Tư tưởng:Nhận thấy chính sách sai lầm của nhà Nguyễn</b>


<b>3.Kĩ năng:Phân tích các hiện trạng chính trị- kinh tế thời Nguyễn</b>
<i><b>B.</b></i>


<i><b> </b><b>CHU</b><b> Ẩ</b><b> </b><b>N</b><b> </b><b>B</b><b> Ị </b><b> </b><b>Thiết bị đồ dùng</b></i>


GV:Bản đồ Việt Nam, Việt Nam thời Nguyễn
HS:Xem trước bài mới



<i><b>C.TIẾN TRÌNH </b><b>day vµ häc</b></i>
<b>1 Ổn định</b><i><b> tỉ chøc líp</b></i>


<b>2KiĨm tra bµi: NHµ Ngun </b>đã có những chính sách và biện pháp gì để phục


hồi và phát triển kinh tế, văn hố (tr¶ lêi phÇn 2 cđa mơc I)


<b>III.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu: Vua Quang Trung mất đi là một tổn thất lớn cho cả nước. Thái</b>
tử Quang Toản lên ngôi đã không đập tan được âm mưu xâm lược của Nguyễn
Ánh. Triều Tây Sơn tồn tại được 25 năm(1778-1802) thì sụp đổ. Chế độ phong
kiến triều Nguyễn được thiết lập.Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ, đã nổi dậy
đấu tranh.


Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trị


đọc phÇn 1


GV:Em có nhận xét gì về đời sống nhân
dân dưới thời Nguyễn?


(Khổ cực, tô thuế nặng nề, dịch bệnh nạn
đói)


Đó là nguyên nhân dẫn đến các cuộc nổi
dậy của nhân dân


Dùng lược đồ và kết hợp với vấn đáp
Tổ chức hoạt động nhóm



GV hướng dẫn, thu phiếu cử đại diện
nhóm phát biểu ý kiến


GV nhận xét và tổng kết


<b>1.Đời sống nhân dân dưới</b>
<b>thời Nguyễn</b>


-Đời sống nhân dân hết sức
cực khổ


<b>2.Các cuộc nổi dậy</b>
Tổ chức hoạt động nhóm
Nhóm 1:Khởi Nghĩa Phan Bá
Vành


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

?:Qua các cuộc khởi nghĩa, em có nhận
xét gì?


GV:Hàng trăm cuộc khởi nghĩa nổ ra nói
lên thực trạng gì của xã hội bấy giờ?


Nhóm 4:Kn Cao Bá Quát
-Khởi nghĩa nổ ra nhiều nơi
-Có sự tham gia của nhiều tộc
nười trong cộng đồng các dân tộc
Việt Nam


-Đời sống nhân dân cực khổ


-Địa chủ quan lại ra sức cướp
ruộng của nhân dân


<b>Phiếu học tập</b>


<b>TT</b> <b>Tên</b>


<b>cuộc kn</b>


<b>Người lãnh</b>
<b>đạo</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Địa</b>
<b>bàn</b>


<b>Kết</b>
<b>quả</b>


<i><b>4 Củng cố:</b></i>


1.Em hãy nêu những nguyên nhân dẫn đến cuộc sống cực khổ của nhân dân
ta?


2.Tóm tắt nét chính về 4 cuộc khởi nghĩa lớn chống lại nhà Nguyễn?
<i><b>5HDVN.Dặn dò:Học bài theo câu hỏi sgk , tìm hiểu:</b></i>


1.Sự phát triển rực rỡ của văn học chữ nôm cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế


kỷ XIX nói lên điều gì về ngơn ngữ và văn hóa của dân tộc ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>Ngày soạn 28/2/2010</i>
Ngày giảng


<b>Tit 61 Bi 28 S PHT TRIN CA VN HÓA CUỐI THẾ KỶ</b>
<b>XVIII ĐẦU THẾ KỶ XIX</b>


<b>I.VĂN HỌC NGHỆ THUẬT</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nhận rõ sự phát triển của văn học nghệ thuật nhất là văn học dân gian, với
những tác phẩm Nôm tiêu biểu, bước phát triển trong lĩnh vực giáo dục, khoa học
kĩ thuật


<b>2.Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng tự hào về văn học Việt Nam đậm đà bản sắc văn</b>
hóa dân tộc. Tự hào về những di sản văn hóa dân tộc


<b>3.Kĩ năng:Phân tích những giá trị thành tựu đạt được về khoa học kĩ thuật</b>
nước ta thời kỳ này? Sưu tầm ca dao phản ánh bất công của xã hội phong kiến


<i><b>B.CHUẨN BỊ</b></i>


GV: Tranh ảnh về các cơng trình văn hõa nghệ thuật, băng hình…
HS:Xem trước bài mới


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>I.Ổn định</b>



<b>II.KIĨm tra</b> Ngun nhân dẫn đến đời sống cực khổ của nhân dân ta?


<b>III.Bài mới</b>


GV:Em có nhậnn xét gì về văn học dân
gian?


HS:Nhận xét thảo luận, giáo viên ghi bảng
GV:Văn học chữ Nôm hơn hẳn chữ Hán
về số lượng và chất lượng. Sự kiện quan trọng
nhất nửa đầu thế kỷ XIX là sự xuất hiện tác
phẩm Truyện Kiều. Nhiều tác phẩm nổi tiếng:
Chinh phụ ngâm, Cung oán Ngâm khúc và
nhiều nhà thơ nữ như Bà Huyện Thanh quan,
Hồ Xuân Hương.


GV:Em trích dẫn vài câu thơ của các nhà
thơ trên?


HS:Trích dẫn


GV:Nhận xét bổ sung ghi bảng


GV:Em có nhận xét gì về văn học Việt


<b> I.Văn học nghệ thuật</b>
<b>1.Văn học</b>


<b>a.Văn học dân gian</b>



Văn học dân gian phát triển
phong phú, đa dạng, nhiều hình
thức


<b>b.Văn học chữ Nơm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Nam thời này?


HS:Văn học phát triển phong phú và sâu
sắc, phản ánh cuộc sống của xã hội đương thời
cùng những thay đổi trong tâm tư tình cảm và
nguyện vọng của người Việt Nam?


GV:Văn nghệ dân gian phát triển phong
phú..


?:Ở quê em có những làn điệu dân gian
nào?


HS:Trả lời


GV:Mở băng ca Huế..


?Cho Hs xem tranh, những bức tranh đó
phản ánh nội dung gì?


HS:Nhận xét


GV:Cho HS xem tranh và nhận xét kinh


thành Huế, chùa Tây Phương


?:Nghệ thuật đúc đồng, tạc tượng lúc này
như thế nào?


HS:Đạt trình độ cao


<b>2.Nghệ thuật</b>


-Văn nghệ dân gian phát triển
phong phú


-Hội họa dân tộc phát triển,
tranh dân gian xuất hiện


-Kiến trúc có nhiều cơng
trình như kinh thành Huế, chùa
Tây Phương


-Điêu khắc, tác phẩm đúc
đồng đạt trình độ cao


<b>IV. Củng cố:</b>


Văn học nghệ thuật nước ta cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX có những nét
gì đặc biệt?


GV Mở băng hình, nhận xét tổng kết


<b>V.HDVN Học bài theo câu hỏi sgk , tìm hiểu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngy son:17/4/2010
Ngày giảng


<b>Tit 62 Bi 28 S PHT TRIỂN CỦA VĂN HÓA CUỐI THẾ KỶ XVIII</b>
<b>ĐẦU THẾ KỶ XIX</b>


<b>II.GIÁO DỤC, KHOA HỌC- KĨ THUẬT</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Nhận rõ sự phát triển của văn học nghệ thuật nhất là văn học dân gian, với
những tác phẩm Nôm tiêu biểu, bước phát triển trong lĩnh vực giáo dục, khoa học
kĩ thuật


<b>2.Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng tự hào về văn học Việt Nam đậm đà bản sắc văn</b>
hóa dân tộc. Tự hịa về những di sản văn hóa khoa học


<b>3.Kĩ năng:Phân tích những giá trị thành tựu đạt được về khoa học kĩ thuật</b>
nước ta thời kỳ này? Sưu tầm ca dao phản ánh bất công của xã hội phong kiến


<i><b>B.CHUẨN BỊ</b></i>


GV: Tranh ảnh về các cơng trình văn hóa nghệ thuật, băng hình…
HS:Xem trước bài mới


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>I.Ổn định</b>



<b>II.Bài cũ: Cuối thế kỷ XVIII, nền văn học dân gian ở nước ta đã phát triển về</b>
h9ình thớc như thế nào? Nội dung của nền văn học dân gian phản ánh điều gì?


<b>III.Bài mới</b>


?:Tình hình giáo dục thời Tây Sơn như thế
nào?


HS:Nêu được mhững việc làm của vua
Quang Trung


?:Giáo dục thời Nguyễn như thế nào?
HS:Khơng thay đổi, có lập thêm tứ dịch
quán để dayk tiếng nước ngoài


/:Sử học có những tác phẩm nào nổi tiếng?
HS: Nêu theo sgk


GV:Kể tên những tác giả tiêu biểu
?Kẻ tên các tác phẩm địa lí nổi tiếng?
HS:Kể tên


GV:Nêu các tác giả nổi tiếng
/:Y học có thành tựu gì?


HS:Nêu được tác phẩm y học nổi tiếng


<b>1.Giáo dục, thi cử</b>


-Chiếu lập học, mở nhiều


trường công, đưa chữ Nôm vào
thi cử


-Lập tứ dịch qn để dạy chữ
nước ngồi


2.Sử học, địa lí, y học


-Sử học: có tác phẩm Đại
<i>Việt sử ký tiền biên, Đại nam</i>
<i>thực lục …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV:Nói thêm về Hải Thượng Lãn Ơng
?:Về kĩ thuật nước ta thời này có thành tựu
gì?


HS:Nêu thành tựu


?:Những thành tựu nói trên chứng tỏ điều
gì?


HS:Chứng tỏ tài năng và sự sáng tạo của
người Việt Nam


-Y học: có Hải thượng y tơng
<i>tâm lĩnh</i>


<b>3. Những thành tựu về kĩ</b>
<b>thuật</b>



-Thợ thủ công Nguyễn Văn
Tú sau 2 năm sinh sống ở Hà Lan
học nghề làm đơnghf hồ, kính
thiên lí


-Thợ thủ công chế tạo máy xẻ
gỗ chạy bằng sức nước và tàu
thủy chạy bằng máy hơi nước


-Những thành tựu trên chứng
tỏ tài năng và sức sáng tạo của
người Việt Nam


<b>IV. Củng cố:</b>


Văn học nghệ thuật nước ta cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX có những nét
gì đặc biệt?


Những thành tựu khoa học- kĩ thuật nước ta thời kì này phản ánh diều gì?
<b>V.Dặn dị:Học bài theo câu hỏi sgk , tìm hiểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngy son: 17/4/2010
Ngày giảng


<b>Tit 63 Bi 29 ễN TẬP CHƯƠNG V VÀ VI</b>
<i><b>A.MỤC TIÊU</b></i>


<b>1.Kiến thức</b>


-Ghi nhớ được những sự kiện chính về sự suy yếu của nhà nước phong kliến


tập quyền, về sự nghiệp của phong trào Tây Sơn và việc lập lại chế độ phong kiến
tập quyền nhà Nguyễn


<b>2.Tư tưởng: Ghi nhớ công lao các anh hùng thời này</b>
<b>3.Kĩ năng: Lập niên biểu các sự kiện cần ghi nhớ</b>
<i><b>B.CHUẨN BỊ</b></i>


GV: Nội dung bảng niên biểu
HS:Xem trước bài mới


<i><b>C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b></i>
<b>I.Ổn định</b>


<b>II.KiĨm tra </b> Kể tờn nhng thnh tu khoa hc k thut ni ting9


Đáp an phÇn 3 cđa tiÕt 62


<b>E.</b> <b>III.Bài mới</b>


GV hướng dẫn học sinh ghi nhớ các sự kiện sau


1.Sự suy yếu của nhà nước pơhong kiến tập quyền nhà Nguyễn diễn ra như thế
nào?


-Những biểu hiện về sự suy yếu của vua quan nhà Lê: Cuộc sống sa đọa của
các vua Lê Uy Mục, Lê Tương Dực ăn chơi sa xỉ, quan lại cậy quyền thế ớc hiếp
nhân dân


-Chiến tranh Nam Bắc triều: Sự tranh chấp giữa các phe phái phong kiến, sản
xuất đình đốn, làng mạc điêu tàn, xơ xác



-Chiến tranh Trịnh- Nguyễn:Đất nước bị chia cắt gây đau thương tổn hại cho
dân tộc


2.Quang Trung đã đặt nền tảng cho việc thống nhất quốc gia như thế nào?
-Tây Sơn lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh Lê


-Xây dựng đất nước


-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền


3.Tình hình kinh tế, văn hóa các thế kỷ XVI nửa đầu thế kỷ XIX
GV hướng dẫn học sinh lập bảng tóm tắt


<b>IV. Củng cố:</b>


Nêu những sự kiện chính của lịch sử nước ta thời kỳ này?
<b>V.HDVN:Học bài theo câu hi sgk , tỡm hiu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Ngày soạn25/4/2010
Ngày giảng


Tit 64 BÀI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG VI
<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:Ơn lại tình hình Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX</b>
<b>2.Tư tưởng:Tự hào truyền thống dân tộc </b>


<b>3.Kĩ năng: Chơi ô chữ</b>
<b>B.CHUẨN BỊ</b>



1GV:Bảng phụ, ô chữ


2HS: Chuẩn bị ơn lại kiến thức
<b>C</b>


<b> .TiÕn tr×nh Dạy và học </b>
1Tỉ chøc líp


2KiĨm tra bµi cị GVKÕt hơp trong bàiHS


3Bi mi:GTB Giỳp cỏc em h thng li kiến thức đã học


<b>* Điền đúng các sự kiện</b>
I.Câu hi


1Ba anh em Nguyễn Nhạc theo học ông giáo ?(Ông giáo Hiến)


2.Nh bỏc hc ln nht th k XVIII (Lê Quý Đôn)


3.Khỳc sụng ngha quõn Tõy Sn ỏnh thng quõn Xiờm (RạchGầm Soài Mút)


4.Ngi lónh o khi ngha nụng dõn tnh Thỏi Bỡnh nm 1821-1827(Phan
Bá Vành)


5.Ni cui cựng c ngha quân Tây Sơn giải phóng khỏi ách xâm lược của
nhà Thanh (THăng Long)


6.Tờn mt cụng trỡnh mt ting ni ting được xây dựng từ thế kỷ XVIII ở



chïa Bót th¸p Bắc Ninh(Tợng phật nghìn tay nghìn mắt )


7.Tờn mt lng ngh gm ni ting (Bát tràng


8.Kinh ụ ca chỳa Nguyn(Phú Xu©n (HuÕ)


9.Nơi anh em Nguyễn Huệ dựng cờ khởi nghĩa (Tây Sơn Thợng đạo )


10.Nơi Sầm nghi Đống thắt cổ tự tử
11.Quang TRung đại phá quân Thanh


12.Sáng mùng 5 tết quân Tây Sơn giàng thắng lợi ở đồn này
13.Tên nhà sử học nổi tiếng vởi “Lịch triều hiến chương loại chí”
14.Triều đại của hồng đế Quang Trung


15.Tác phẩm của đại thi hào Nguyễn Du


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

18.Quang Trung đại phá quõn Thanh vo tt.
19.Cụng chỳa, v ca Quang Trung


II.ỏp ỏn


1.Ông giao HiÕn


2.Lê Q Đơn


3.Rạch Gầm- Xồi Mút
4.Phan Bá Vành


5.Thăng Long


6.Tây Phương
7.Bát Tràng
8.Phú Xuân
9.Bình Định
10.Đống Đa
11.Thanh
12.Ngọc Hồi
13.Phan Huy Chú
14.Tây Sơn


15.Kiêù


16.Nam -Bắc Triu
17.Ngụ thỡ Nhm
18.K Du


19.Lờ Ngc Hõn


*điền vào chỗ khuyết


Văn học ,nghệ thuật dới thời Nguyễn cuói TK XVIII -đầu TK XI X
a/Văn học dân gian phát triển phong phó ……….


b/Văn học chữ nom phát triển đến đỉnh cao xut hin nhiu tỏc phm ..
ỏp ỏn


A,đa dạng ,nhiỊu h×nh thøc


B,Tiêu biểu ,đặc biệt có nhiều nhà thơ nữ
<i><b> 4Củng cố </b><b>:Nhận xột, kết thỳc buổi học</b></i>



<i><b>5HDVN:</b><b> </b><b> Về nhà các em chuẩn bị bài </b></i>Tæng kÕt


1.Những nét lớn về tình hình kinh tế, văn hóa thời phong kiến


2.Sự khác nhau giữa xã hội phong kiến phương Đông và phương Tây
3.Tên các vin anh hùng đã có cơng giương cao ngọn cờ chống ngoại xâm
4.Trình bày sự phát triển kinh tế văn hóa nước ta các thế kỷ X đến XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>TiÕt - 65 </b> <i>Bµi 30:</i>


<b> Tỉng kÕt</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


+ Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt
Nam từ TK X - TK XIX.


+ Về lịch sử thế giới trung đại: Học sinh hiểu biết cơ bản những đặ điểm chính của
chế độ phong kiến phơng Đông (đặc biệt là Trung Quốc) - phơng Tây.


+ Về lịch sử Việt Nam: Học sinh nắm đợc những nét lớn trong quá trình phát triển
lịch sử của dân tộc từ TK X- TK XIX chủ yếu ở mấy điểm sau:


- Củng cố những hiểu biết khái quát về những thành tựu mà dân tộc ta đã đạt đợc
trên các lĩnh vực phát triển kinh tế, văn hoá giáo dục, kháng chiến chống ngoại xâm.


- Nâng cao những hiểu biết bớc đầu về sự hình thành phát triển và suy vong của


chế độ phong kiến Việt Nam, các cuộc khởi nghĩa lớn tiêu biểu của nhân dân và phong
trào Tây Sơn.


<i><b>- T tëng:</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã đạt đợc trong
thời trung đại, niềm tự hào và tự cờng dân tộc, lòng yêu nớc, yêu quê hng.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>


Học sinh tiếp tục rèn luyện và vận dụng một số kĩ năng:


+ S dng SGK, c v phát triển mối liên hệ giữa các bài, các chơng đã học cùng 1
chủ đề.


+ Trình bày đợc các sự kiện đã học, phát triển so sánh một số sự kiện, quá trình lịch
sử, bớc đầu tự rút ra kết luận về nguyên nhân, kết qủa, ý nghĩa của các s kin, quỏ trỡnh
lch s ó hc.


B/cHUẩN Bị Đồ DùNG
<b>cTiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra kếT HợP VàO BàI</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Hớng dẫn học sinh ôn qua các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>- văn hoá thời phong kiến?</b></i>



<i><b>- XÃ hội phong kiến hình thành và phát triển nh</b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>


Giỏo viờn gi ý hc sinh liên hệ bài 7 mục I SGK.
- Hình thành trên cơ sở tan rã của xã hội cổ đại
- Xã hội phong kiến phát triển qua các giai đoạn:
hình thành  phát triển cực thịnh  suy vong.


<i><b>C¬ së KTXH của xà hội phong kiến là gì ?</b></i>


- Nụng nghip là nền tảng kết hợp với chăn nuôi và
một số nghề thủ cơng.  sản xuất nơng nghiệp bị bó hẹp,
đóng kín trong cơng xã nơng thơn và lãnh địa, k thut
canh tỏc lc hu.


<i><b>- Các giai cấp cơ bản cđa x· héi phong kiÕn ?</b></i>


- Phơng đơng: Địa chủ - nông dân lĩnh canh
- Phơng Tây: Lãnh chúa - nông nô.


<i><b>Thể chế chiến tranh của chế độ phong kiến là gì ?</b></i>


Chế độ quân chủ - vua đứng đầu.


* Giáo viên sử dụng b¶ng tỉng kÕt x· hội phong
kiến (bài 7)


<i><b>Câu 2: Trình bày những nÐt gièng nhau </b></i>



- Gây tổn thất nặng nề cho nhân dân.
- Phá vỡ khối đoàn kết, thống nhất đất nớc.


<i><b>Câu2: Phong trào Tây Sơn có gọi là cuộc chiến</b></i>
<i><b>tranh phong kiến đợc khơng ? Vì Sao ?</b></i>


Häc sinh th¶o luËn - nªu ý kiÕn.


Giáo viên khái quát: Phong trào Tây Sơn nằm trong
cuộc đấu tranh rộng lớn của nông dân thế kỉ XVIII 
không phải là cuộc chiến tranh phong kiến.


<i><b>Quang Trung đặt nền tảng cho sự nghiệp thống</b></i>
<i><b>nhất đất nớc nh thế nào?</b></i>


- Quang Trung chØ huy nghĩa quân Tây Sơn:


+ Lt chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong


<b>kiÕn tËp qun.</b>


- Sự mục nát của triều đình phong
kiến, sự tha hoá của tầng lớp thống
trị.


- ChiÕn tranh phong kiÕn:


+ Nam TriỊu - B¾c TriỊu
(ThÕ kØ XVI)



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

+ Lật đổ chính quyền họ Trịnh (1786) vua Lê
(1788).


+ Xoá bỏ ranh gii chia ct t nc


+ Đánh tan các cuộc xâm lợc Xiêm, Thanh...


<i><b>Sau khi ỏnh ui quõn ngoi xõm, Quang Trung</b></i>
<i><b>đã có cống hiến gì trong cơng cuộc xây dựng đất nớc ?</b></i>
<i><b>(</b></i>Bài 25 - SGK<i><b>)</b></i>


- Phôc håi kinh tế, xây dựng văn hoá dân tộc.
(Chiếu khuyến nông, chiếu lËp häc...)


- Củng cố quốc phòng, thi hành chính sách đối
ngoại khéo lộo.


<i><b>Câu 3:</b></i> (Bài 26 - SGK)


<i><b>- Nguyn ỏnh ỏnh bi vơng triều Tây Sơn vào</b></i>
<i><b>thời gian nào ?</b></i> (1801-1802)


<i><b>NguyÔn ¸nh lËp l¹i chÝnh qun phong kiÕn tËp</b></i>
<i><b>qun ra sao ?</b></i>


- Đặt quốc hiệu, Kinh Đô


- Vua trực tiếp điều hành mọi công việc.
- Ban hành luật Gia Long (1815)



- Địa phơng: Chia nớc làm 30 tỉnh, 1 phủ trực thuộc
- Xây dựng quân đội mạnh.


<i><b>Câu 4: Tình hình kinh tế, văn hố ở các thế kỉ</b></i>
<i><b>XVI - XIX có c im gỡ ?</b></i>


Giáo viên chia 4 nhóm học sinh.
2 nhóm làm phần kinh tế (1-2-3)
2 nhóm làm phần văn hoá (4-5)


Giáo viên chuẩn bị 2 bảng phụ theo phụ lục. Đại
diện học sinh lên làm vào bảng thống kê.


<b>2. Quang Trung thống nhất đất</b>
<b>n</b>


<b> íc. </b>


- Lật đổ chớnh quyn cỏc tp on
phong kin.


- Đuổi quân Xiêm, Thanh


- Phục hồi kinh tế, văn hoá.


<b>3. Nh Nguyễn lập lại chế độ</b>
<b>phong kiến tập quyền.</b>


- 1801-1802 đánh bại vơng triều
Tây Sơn.



- Đặt kinh đô ở Phú Xuân.
- Đặt niên hiệu Gia Long


- Tổ chức quan lại ở triều đình, các
địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>:</i>


Câu 1: Hãy thống kê những sự kiện chính của lịch sử Việt Nam TK X đến TK XIX
và nhận xét tiến trình lịch sử Việt Nam trong thời đại đó ?


939 Ngơ Quyền xng vơng đóng đơ ở Cổ Loa
965 - 967 Loạn 12 sứ qn


968 §inh Bé LÜnh dĐp 12 sø qu©n


968-980 Nhà Đinh thành lập đặt tên nớc là đại cổ Việt
981 Lê Hoàn đánh bại quân xâm lợc Tống


980-1009 Lê Hồn lên ngơi vua lập ra nhà tiền Lê
1009 Lý Công Uẩn lên ngôi, nhà Lý thành lập.
1010 Lý Thái Tổ rời về đại La Hà Nội


1059 Nh Lýi tờn nc l i Vit


1070-1075 Lập văn miếu thờ Khổng Tử, nhà Lý mở khoa thi đầu tiên


1077 Lý Thờng Kiện lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống thng li.
1266 Nh Trn thnh lp



1258-1285 Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Nguyên
1288


1400 H Quý Ly lật đổ nhà Trần, lập nên nhà Hồ
1400-1407 Nhà Hồ quản lý đất nớc đôie quốc hiệu là Đại
1406 Giặc Minh xõm lc nc ta


1407 Cuộc kháng chiến của nhà Hồ thất bại
1418 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn bùng nổ
1427 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi


1428 Lờ Li lờn ngôi vua khôi phục quốc hiệu đại Việt
1527 Mạc Đăng Dung lật đổ nhà Lê Sơ thành lập nhà Mạc
1543-1592 Thời kì Lê Mạc - cuộc chiến tranh Nam Bắc triều


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

1771 Cuộc khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ do 3 anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn
Huệ, Nguyễn Lữ lãnh đạo.


1777 Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền chúa Ngueyẽn ở Đàng Trong
1785-1789 Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn thắng lợi.


1792 Quang Trung lên ngôi vua, thực thi nhiều chính sách cải cách tiến bộ.
1802 Nguyễn ánh lên ngôi vua, triều Nguyễn đợc thành lập


1804 Gia Long đặt quốc hiệu là Việt Nam, đóng đơ ở Phú Xn
1820 Minh Mạng lên ngơi hồn đế


1831-1832 Nhà nguyễn(thời Minh Mạng) sắp xếp các đơn vị hành chính tỏng cả
n-ớc.



1858 Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc Việt Nam tại bán đảo Sơn Trà - Đà
Nẵng lịch sử Việt Nam chuyển sang 1 giai đoạn mới.


Nhận xét: lịch sử Việt Nam đã trơi qua nhiều thịi kì lịch sử quan trọng và đáng ghi
nhớ. Tuy có những bớc thăng trầm, lúc cờng thịnh, lúc suy vong. SOng nhìn chung, qua
mỗi sự kiện lịch sử đều đánh giá và chứng tỏ bớc trởng thành vợt bậc, lớn mạnh không
ngừng của dân tộc Việt Nam trong tồn tiến trình lịch sử nớc nhà.


<b>C©u 2: </b>


Sự phát triển kinh tế, văn hố qua các triều đại Ngô Đinh Tiền Lê Lý Trần
-Lê Sơ TK XVI - XVIII nửa đầu TK XIX.


(Em bảng thống kê "tình hình kinh tế, văn hoá qua các triều đại ngày cáng phát
triển, đạt đợc nhiều thành tựu có giá trị. Triều đại sau mở rộng và phát triển triều đại
tr-ớc").


<b>C©u3: H·y phân tích nguyên nhân thắng loại của cuộc khởi nghĩa Lam S¬n.</b>


Nhân dân ta có lịng u nớc nồng nàn, ý chí bất khuất, quyết tâm giành đợc tự do
cho đất nớc. Toàn dân đoàn kết chiến đấu, tất cả các tầng lớp nông dân không phân biệt
nam, nữ, già trẻ, các thành phần dân tộc đều đoàn kết đánh giặc.


- Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gắn liền với đờng lối chiến lợc, chiến thuật
đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mu đứng đầu là các anh hùng dân tộc, Lê Lợi, Nguyễn
Trãi, ngời lãnh đạo cuộc kháng chiến đã biết dựa vào dân từ cuộc khởi nghĩa đã phát triển
thành cuộc chiến tranh giải phóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

chống áp bức bóc lột và tinh thần yêu nớc cao cả của nhân dân ta.



- S lónh o tài tình, sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân đã đóng
góp phần quan trọng vào thắng lợi. Quang Trung là anh hùng dân tộc vĩ đại của nhân dân
ta ở TK XVIII.


<b>Câu 4: Hãy đánh giá vai trò của những ngời lãnh đạo trong các cuộc khởi nghĩa đó.</b>
+ Ngời lãnh đạo: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung là những ngời yêu nớc, thơng
dân, có ý thức dân tộc.


+ Căm thù quân giặc, quan tâm tiêu diệt giặc đến cùng.
+ Thông minh tài giỏi, năng động, sáng tạo.


+ Có chiến lợc, chiến thuật khéo léo tài tình, có cách đánh táo bạo, sáng suốt.
4CủNG Cố :Nêu lại một số nội dung cơ bản


5 Hớng dẫn về nhà:
- Ơn tập kiến thức đã học


- Học kí các bài 20,22,25,27 để chuẩn bị kiểm tra học kì.




Ngày soạn 30/4/2010
Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc 1 số kiến thức lịch sử của tỉnh Phú Thọ.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Rèn kĩ năng tìm hiểu các sự kiện lịch sử của địa phơng.
<i><b>3. Giáo dục </b></i>


Tinh thần yêu quê hơng đất nớc từ đó ó ý thức học tập hơn để phục
vụ,xây dng quờ hng mỡnh.


b.chun b dựng


1. <i><b>Giáo viên :tranh ảnh về Đền Hùng</b></i>


2. <i><b>Học sinh :su tầm tranh ảnh về lịch sử Phú Thọ.</b></i>


c. tiến trình dạy và học.


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>


2. <i><b>KiĨm tra :kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Giới thiệu bài :hơm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu
Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò


?Em hãy nêu những sự kiện lịch sửmà
em biết đã biết ?


1/Thùc hành


-Căn cứ chống Phá p:Minh


Hoà--Anh hùnh lực lợng vũ trang:Đinh Công


Mộu .Trần Văn Sung *


*Ningha quõn Nguyn Quang Bíchchú
quân Khe Tráu -Xuân An.Hiện nay để
t-ởng nhớ tớng ch huy ngha quõn ỏnh
Phỏp ,ta ó xõyi


1Tìm hiểungày Bác Hồ về thăm Phú Thọ
Emcho biết các lần Bác hồ về thăm Phú


Thọ ?


Bỏc v thm n Hựng ngày 19/9/1954
tại đền giéng bác gặp s đoàn 308 Bác núi
Cỏc vua Hựng cú cụng dng nc


Bác chúa ta phải cùng nhau giữ nớc
*Lần 2Ngày 19/8/1962thăm HTXNam
TiếnCao Mại Phong Châu ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Thợng--Một số lần thăm nhà máy chè


Ngày soạn :30/4//2010
Ngày gi¶ng :


TiÕt 67



lịch sử địa phơng


a.mục đích u cầu




<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc 1 số kiến thức lịch sử của tỉnh Phỳ Th.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn kĩ năng tìm hiểu các sự kiện lịch sử của địa phơng.


<i><b>3. Gi¸o dơc </b></i>


Tinh thần yêu quê hơng đất nớc từ đó ó ý thức học tập hơn để phục vụ,xây
dựng quờ hng mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

1. <i><b>Giáo viên</b></i> :T liệu về lịch sử Yên Lập


2. <i><b>Học sinh</b></i> :su tầm tranh ảnh về lịch sử Yên lập .
c. tiến trình dạy và học.


<i><b>1. Tổ chức</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra </b></i>:kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giới thiẹu bài :hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu của quê hơng


Hoạt động của thầy và trò hoạt động của trò
Em hãy nêu hiểu biết của em về


đời sống văn hoá của ngời Việt


c trờn t Phỳ Th ?


Em hÃy nêu vài nét tÝn ngìng
phong tơc cđa Phó Thä (Yªn
LËp)?


Em hÃy nêu vài nét về văn nghệ
dân gian của Phó Thä ?


<i><b>1. đời sống văn hố của ngời Việt cổ trên đất </b></i>
<i><b>Phú Thọ</b></i>


* Phó Thä cã 3 vïng văn hoá khá rõ rệt
Văn hoá Mờng ở vùng núi cao hang


ng thng huyn Thanh Sn


Văn hoá Mớng vùng núi tha thung lũng
rộng ở Yên Lập và vùng hạ huyện
Thanh Sơn


Vn hoỏ ng bo Kinh ở vùng gị đồi
châu thổ các dịng sơng


* tÝn ngìng phong tơc


Cả 3 vùng đều có tín ngỡng bản a


chung(thờ thần tự nhiên :thờ thần núi,thần
nớc,thần cây đa)



Lễ :cầu mùa,cày tịch điền,cơm mới
Thờ các tớng :thờ vua Hùng


* văn nghệ dân gian :


Cú ngh thut mỳa mỡi,ném còn,hát
đúm,hát giang,múa xoè .ngời Yên
Lập,Thanh Sơn còn hát xoan.hát ghẹo.
* y phục,trang phục


Giớng ngời kinh đều mặc váy dài,áo tứ
thân,thắt bao xanh,đội khăn ngang ngoài
trùm khn m qu.


Phụ nữ mặc váy cạp cao,áo thón ngắn,đeo
nhiều vòng bạc ở tay,tai


<i><b>2.tìm hiểu về thời vua Hïng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Em hiểu gì về vùng đất mà vua
Hùng chọn đóng đơ?


Em hãy kể tên các cơng trình
kiến trúc thuộc đền Hùng?


Vua Hùng đi nhiều nơi để tìm đất đóng đơ
cho nớc Văn Lang nh :vùng Thanh


Vân,Đông Lĩnh, núi Thắm (ở Thanh


Ba),Ao Châu (Hạ Hồ),Xn Lộc(Thanh
Thuỷ)… các nơi đó đều khơng đợc


Sau đó vua Hùng đến Phong Châu thuộc xã
Hy Cơng ,huyện Lâm Thao,tỉnh Phú
Thọ.nơi đó trớcmặt có 3 sơng hội tụ,2 bên
có tản viên tam đảo chầu về,có đồi núi gàn
xa,khe ngòi quanh quất,thế đất bày ra nh
hình hổ phục rồng chầu tợng quân bắn nỏ
ngựa chạy rồng bay….từ đó vua cả mừng
khen ngợi đay quả là vùng đất họp muôn
dân đủ hiểm giữ có thế để mở.thế đất vững
bền


Vậy từ đó vua đã chọn nơi này là đất đóng
đơ.


<i><b>3.các cơng trình kiến trúc thuộc đền </b></i>
<i><b>Hùng.</b></i>


Cổng đền,đền Hạ,chùa Thiền Quang,đền
Trung (Hùng Vơng tổ miếu),đền Thợng
(lăng vua Hùng),đền Giếng,đền thờ tổ mẫu
Âu Cơ,đền thờ Lạc Long Quân.


4 .cñng cè bµi häc


Các phong tục tập quán của địa phơng em?
Những cơng trình kiến trúc thuộc đền Hùng ?
5.dặn dò về nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

TiÕt68


lịch sử địa phơng
A/ mục tiêu


Giúp HS nắm đợc một số kiến thc về LS Phú Thọ
--Kĩ năng tìm hiểu


-Giáo dục tình u q hơngđể có ý thức vơn lên
B/Chuẩn bị đồ dùng


-Gv :tìm hiểu về Đền Hùng
-HS: su tầm tìm hiểu đền Hùng
C/Tiến trình dạy học


1/Tỉ chøc


2/KiĨm tra :KT sự chuẩn bị của HS
3/Bài mới


Tiếp tục tìm hiểu quê hơng mình (lịch sử tỉnh Phú Thọ.


Hot ng ca thy v trò hoạt động của trị


Theo em cã nh÷ng nữ tớng nào tham
gia cuộc khởi nghĩa hai bà Trng?


I .Phú Thọ vối những cuộc kháng chiến.
* cuộc khởi nghĩa của hai bà Trng



A ./ Nhng n tng quờ hng t
t


bát nàn công chúa (có tên Thục Nơng
-ngời ở Trang Phợng Lâu)


-Nàn Néi (hay B¹ch Hạc Thuỷ Công
chúa) nay thuộc thành phố Việt Trì .là
cháu của Thi Sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Theo emPhó Thä ta tham gia cuéc
khang chiÕn chèng quân Mông Nguyên
NTN?


Kháng chiến chống Pháp ,Mỹ NTN?


-Nữ tớng Xuân Nơng .nay thê ë Tam
N«ng.


 Đền thờ các vị tớng tham gia
cuộc khởi nghĩa hai bà Trng :
- Hai bà Trng, Nguyệt C và Tiến Anh
thờ ở Đình và đền Huân Trầm (xã iờu
Lng,sụng Thao ,Cm Khờ)


-Bà Thiều Hoa(Đền Cả và miếu HiÒn
Quan)


..



……


II./Phú Thọ từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ
XIX.


<i><b>1./Tham gia cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>quân xâm lợc Mông- Nguyên(thế kỉ</b></i>
<i><b>XIII)</b></i>


*khỏng chiến lần 1:ta chặn đánh ở Quy
Hoá do quân của Hà Bổng.chúng đã
phải rút chạy về nớc.


*kháng chiến lần 2:khi giặc đến huyên
Phù Ninh cũng bị quân ta hăng hái
xông ra đánh bại,dùng cả cờ giặc để
vào doanh trại giặc và phá đợc chúng
* kháng chiến lần 3 :khi quân giặc rút
chạy.áo Lỗ Xíh chạy đến Cao Xá,Lâm
Thao trận giao chiến diễn ra ác liệt làm
cho Lỗ Xích,Thốt Hoan chạy vội về
n-ớc.


<i><b>2./Chèng qu©n Minh (thÕ kØ XV</b></i>)
Nh©n d©n Cao Xá cũng tham gia chống
các cuộc càn quét giết ngời cớp của,bắt
phu bắt lính


*kháng chiến chống Pháp


*kháng chiến chống MÜ


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Em có thể nêu tên một số các anh hùng tham gia cuộc kháng chiến chông giặc
ngoại xâm ở địa phơng em.


5./ Híng dÉn vỊ nhµ


Tự tìm hiểu tiếp lịch sử địa phơng và ơn tập để kiểm tra học kì.


:


<b> ..</b>


<b>Ngy son:2/5/2010 </b>
<b>Ngày giảng</b>


<b>Tiết 69 Ôn tập </b>
A<b>/Mục tiêu bài học</b>


Kin thc giúp hs năm đợc kiến thức cơ bản


-Giáo dục ý thức tự giác ôn tập chuẩn bị kiến thức cho kiểm tra cuối kì
-Kỹ năng đọc kỹ câu hỏi xác định kiến thức


B<b>/Chuẩn bị thiết bị đồ dùng</b>


1GV:Bảng phụ ,lợc đồ Quang Trung đại phá quõn Thanh
2/HS:V ghi ,SGK


C/<b>Tiến trình dạy và học</b>


1/Tổ chức


2 Kiểm tra bài cũ :Kết hợp bài ôn


<b>3/Bài mới </b>


<b>GTB :Giúp HS củng cố kiến thức đã học trong kì II</b>
<b>Bài tập </b>


<b>A.Trắc nghiệm:</b>


Câu 1) Hãy đánh dấu X vào những câu mà em tán thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

 a.Quan lại, cường hào kết bè cánh đàn áp, bóc lột nhân dân.
 b.Cuộc sống của nhân dân cơ cực úi kh.


c.Gic ngoi xõm trn vo xõm lc.


Đap án a,b


Câu 2:() Hãy chọn sự kiện đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây?
a.Quân Xiêm kéo vào Gia Định năm nào?


A.Năm 1777 B.Năm 1873 C.Năm 1784 *


b.Người chỉ huy trận Rạch Gầm- Xoài mút là ai?


A.Nguyễn Nhạc B.Nguyễn Huệ * C.Nguyễn Lữ


c.Tại sao Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm- Xoài mút làm trận địa quyết chiến?


A.Nơi quân địch tập trung nhiều


B.Địa hình ở đó rất thuận lợi để đặt phục binh *
C.Đó là con sơng lớn


d.Trận Rạch Gầm- Xồi mút có ý nghĩa gì?


A.Là một trong những trận thủy chiến lớn nhất trong lịch sử chống ngoại
xâm của nhân dân ta


B.Đập tan âm mưu xâm lược của quân Xiêm
C.Cả hai ý trên *


<b>B Bµi tËp tự luận)</b>


Câu 1:(3 điểm)


Em hãy trình bày cuộc tiến công của vua Quang Trung đại phá quân Thanh
vào dịp tết kỷ dậu 1789?


Đáp án Tháng 11-1788 Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế …
-Vua Quang Trungtiến qn ra Bắc vơi 5 đạo quân ……


-Trong 5 ngày đêm Quang Trung quýet sạch 29 vạn quân Thanh


Câu 2:(4 điểm)


Vua Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi kinh tế, ổn định xã hội
và phát triển văn hóa dân tc?



Đáp án


*Nông nghiệp


-Ban chiếu khuyến nông,giảm tô thuế
*Công thơng nghiệp


- Giảm thuế


-Mở cửa ải thông thơng chợ
*Văn hoá ,giáo dục


-Ban chiếu lập học
-Đề cao chỡ môm
-Lập viện sùng chímh
<i><b>4Củng</b><b> c</b><b>ố </b></i>


Hệ thống bài
5HDVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ngày soạn


Ngày giảng/11/5/2010


TiÕt <b>70 Kiểm tra học kì II</b>
<b>A mục tiêu </b>


Kin thc :Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức ,học bài của HS
-Rèn kĩ năn trìnbày ,diễn đạt



-T tởng :Giá<b>o dục tính tự giác </b>


<b>B Chuẩn bị </b>


-GV đề bài ,đấp án biểu điểm
-HS:giấy bút


<b>C/tiÕn tr×nh dạy học </b>
1Tổ chức


2/Kiểm tra
3/Bài mới


bai đáp án PGD ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152></div>

<!--links-->

×