Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án KIEM TRA H.HỌC 7 CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 3 trang )

C
B
A
D
Gi¸ Rai, ngµy th¸ng 02 n¨m
2010
Trêng THCS Gi¸ Rai “B”
Hä tªn:………………………..
Líp 7...
KIỂM TRA
CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Giám thị Mã phách
H7II - . . .
§iĨm NhËn xÐt §iĨm phóc tra
M· ®Ị
H7II - 1
Gi¸m kh¶o
Mã phách
H7II - . . .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Xem hình vẽ và cho biết khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
(c.c.c)ABC ADC∆ = ∆
B.
(c.g.c)ABC ADC∆ = ∆
C.
(g.c.g)ABC ADC∆ = ∆
D.
( cạnh huyền - cạnh góc vuông)ABC ADC∆ = ∆
Câu 2: Cho


ABC MNP
∆ = ∆
. Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 9cm, 15cm, 12cm. B. 5cm, 5cm, 8cm.
B. 5cm, 13cm, 12cm. D. 7cm, 8cm, 9cm.
Câu 4: Cho
ABC IJK
∆ = ∆
, biết AB = 4cm, AC = 7cm, chu vi
IJK

là 20cm. Số đo cạnh BC
của
ABC∆
là:
A. 5cm B. 6cm. C. 7cm. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng
3cm thì cạnh góc vuông kia là:
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
Câu 6: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được kết luận đúng? ( 1, 5đ)
Cột A Cột nối Cột B
1)
µ
µ
0 0

90 , 45A B= =
thì
ABC∆

1) với …… a. Tam giác vuông
2) AB = AC,
µ
0
60A =
thì
ABC∆

2) với …… b. Tam giác vuông cân
3)
µ
µ
0
90B C+ =
thì
ABC∆

3) với …… c. Tam giác đều
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ)
Tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH

BC ( H

BC).
a. Chứng minh: HB = HC.(1,5đ)
b. Tính độ dài AH. (1,5đ)

c. Kẻ HD

AB ( D
AB∈
), HE

AC ( E

AC). Chứng minh
DHE∆
cân ? (2đ)
Bµi lµm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
C
B
A
D
...........................................................................................................................................
Gi¸ Rai, ngµy th¸ng 02
n¨m 2010
Trêng THCS Gi¸ Rai “B”
Hä tªn:………………………..
Líp 7...
KIỂM TRA
CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7

Thời gian làm bài: 45 phút
Giám thị Mã phách
H7II - . . .
§iĨm NhËn xÐt §iĨm phóc tra
M· ®Ị
H7II - 2
Gi¸m kh¶o
Mã phách
H7II - . . .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Xem hình vẽ và cho biết khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
(c.c.c)ABC ADC∆ = ∆
B.
(c.g.c)ABC ADC∆ = ∆
C.
(g.c.g)ABC ADC∆ = ∆
D.
( cạnh huyền - cạnh góc vuông)ABC ADC∆ = ∆
Câu 2: Cho
ABC MNP∆ = ∆
. Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
C. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 9cm, 12cm, 14cm. B. 5cm, 5cm, 8cm.
C. 5cm, 13cm, 12cm. D. 6cm, 8cm, 10cm.
Câu 4: Cho

ABC IJK∆ = ∆
, biết AB = 4cm, AC = 7cm, chu vi
IJK∆
là 20cm. Số đo cạnh BC
của
ABC

là:
A. 7cm 8. 6cm. C. 9cm. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng
4cm thì cạnh góc vuông kia là:
A. 3cm B. 4 cm C. 5 cm D. 9 cm
Câu 6: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được kết luận đúng? ( 1, 5đ)
Cột A Cột nối Cột B
1)
µ
µ
0 0
90 , 45A B= = thì
ABC


1) với …… a. Tam giác đều
2) AB = AC,
µ
0
60A =
thì
ABC



2) với …… b. Tam giác vuông cân
3)
µ
µ
0
90B C+ =
thì
ABC


3) với …… c. Tam giác vng
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ)
Tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH

BC ( H

BC).
a. Chứng minh: HB = HC.(2đ)
b. Tính độ dài AH. (1,5đ)
c. Kẻ HD

AB ( D
AB∈
), HE

AC ( E

AC). Chứng minh
DHE∆

cân ? (1,5đ)
Bµi lµm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

×