Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De va dap an toan 11 de so 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 14</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 11</b>


Thời gian làm bài 120 phút
<b>Câu 1:</b> (4 điểm)


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số <i>y</i>sin2<i>x</i> 3 cos2<i>x</i>3.


2) Xét tính chẵn, lẻ và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> 2.
3) Giải các phương trình sau:


a) <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


cos2 3cos <sub>2 0</sub>
2sin 3


 




 b) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


sin sin cos  4 cos  1 0


c) cos2<i>x</i>cos (2 tan<i>x</i> 2<i>x</i>1) 0


<b>Câu 2:</b> (3 điểm)


1) Xác định hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển (2<i>x</i> 3)6.


2) Một tổ có 9 học sinh, gồm 5 nam và 4 nữ.


a) Có bao nhiêu cách xếp 9 học sinh đó vào một dãy bàn có 9 ghế sao cho các học
sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau.


b) Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để:


i) Trong 2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
ii) Một trong 2 học sinh được chọn là An hoặc Bình.
<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm)


1) Cho đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 8<i>x</i> 6 0 và điểm I(–3; 2). Viết phương trình đường


trịn (C) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số <i>k</i> 2.


2) Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định tâm
và góc của phép quay biến vectơ <i>AM</i> thành vectơ <i>CN</i> .


<b>Câu 4:</b> (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD có tâm là O. Gọi
M là trung điểm của SC.


1) Xác định giao tuyến của (ABM) và (SCD).


2) Gọi N là trung điểm của BO. Hãy xác định giao điểm I của (AMN) với SD. Chứng
minh rằng <i>SI</i>



<i>ID</i>


2
3


 .




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lời giải:
Câu 1


<b>Câu 1:</b> (4 điểm)


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số .
2) Xét tính chẵn, lẻ và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> 2.


Tóm tắt


Vậy y<sub>m</sub><i><sub>ax</sub></i> 5 và y<sub>min</sub> 1


2) f(-x) = sin (-x) -2 = -sinx – 2 f(x)
và f(-x)  -f(x) nên hàm số đã cho không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Bài 2


<i>os</i>2


2


3 1



a)sinx c x


2 4


cosx 1


pt 2cos x 3cosx 1 0 <sub>1</sub> cosx 1 x k2 ,k Z


cosx
2
  
 

           
 <sub></sub>



b) Dễ thấy cosx = 0 khơng thỏa mãn phương trình đã cho


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>anx</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>anx</i>


<i>anx</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


2 2 2 2



2


sin sin cos 4cos 1 0 2sin sin cos 3cos 0


t 1


4


2tan t 3 0 <sub>t</sub> 3 <sub>3</sub>


,tan & ( ; )


2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>


       

  <sub></sub>  

     <sub> </sub>

 <sub>  </sub>
  




 
  


c)cos2<i>x</i>cos (2tan<i>x</i> 2<i>x</i>1) 0 Điều kiện cosx0



<i>os</i>


<i>ar</i>


2


2 3 2


2


(1 c x)


pt 2cos x 2 cosx 1 0 2cos x 3cos x cosx 2 0


cosx


cosx 1 x k2


(cosx 1)(2cos x cosx 2) 0 <sub>1</sub> <sub>17</sub> <sub>1</sub> <sub>17</sub>


cosx x c k2 ,k Z


4 4

         
    
 
      <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
 
Câu 3:


Gọi số hạng thứ k+1 trong khai triển đã cho là <sub>(2x 3)</sub><sub></sub> 6 là T<sub>k 1</sub> ( 1) C (2x)k k<sub>6</sub> 6 k k 3


   cho


6 k 3   k 3 vậy hệ số của <sub>x</sub>3 là C .2 .33 3 3<sub>3</sub> 216


2)Coi như bốn ghế dành cho học sinh nữ để riêng và cho 4 học sinh nữ này hốn vị trong
bốn ghế đó vậy có 4! Cách xếp 4 em nữ trên bốn ghế liền nhau.


<i>os</i>


2 2


1) 1 ( 3) sin2x 3 cos2x 1 ( 3)
2 sin2x 3.c 2x 2


1 y 5


     


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Có thể xxem bốn chiếc ghế ấy là một chiếc ghế to gọi là ghế N và 5 chiếc ghế cho 5 nam
là n n n n n<sub>1 2 3 4 5</sub> vậy có 6 cách xếp sau đây


1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5



1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5


Nn n n n n ; n Nn n n n ; n n Nn n n ;
n n n Nn n ; n n n n Nn ; n n n n n N


Trong mỗi cách xếp này có 5! Cách xếp 5 em nam cho nên theo quy tắc nhân ta có
6.4!.5!=1728 cách xếp.


b) Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong 9 học sinh có C2<sub>9</sub> 36


i)Gọi A là biến cố trong 2 học sinh chọn được có 1 nam và 1 nữ. vậy khơng gian mẫu có
n( ) 28 


Và n(A) C .C 1 1<sub>5</sub> <sub>4</sub> 5.4 20 hoặc


2 2


5 4


n(A) 28 C   C 36 10 6 20  
Vậy P(A)<sub>n( ) 9</sub>n(A) 5




ii) Vẫn không gian mẫu trên nên n( ) 36 


Giả sử một trong hai học sinh được chọn là An vậy có C1<sub>7</sub> 7 cách chọn em học sinh cịn
lại( khơng có Bình).Tương tự nếu một học sinh được chọn là Bình cũng có 7 cách chọn
học sinh cịn lại ( khơng có An)



Vậy nếu goi B là biến cố một trong hai học sinh được chọn là An hoặc Bình ta có
n(B) 7


n(B) 14 P(B)


n( ) 18


   




1) Cho đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 8<i>x</i> 6 0 và điểm I(–3; 2). Viết phương trình đường trịn


(C) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số <i>k</i> 2.


2) Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định tâm
và góc của phép quay biến vectơ <i>AM</i> thành vectơ <i>CN</i> .


Bài giải:


Gọi G là trọng tâm tam giác ABC có
<sub>AGC MGN 120</sub><sub></sub> <sub></sub> 0<sub></sub> <sub>(AM,CN)</sub><i>              </i> <sub></sub><sub>120</sub>0<sub> vậy phép quay tâm G góc quay </sub> <sub>120</sub>0



biến <sub>AM</sub><i></i> thành <sub>CN</sub> .


G


N


M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3) Mỗi điểm M(x;y) (C) <sub> có ảnh là </sub>M'(x';y') (C') IM' 2IM 2x x' 9
2y y' 6


  


   <sub> </sub>


 


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>



<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


Phương trình đường trịn đã cho


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


2 2 2 2


2 2


2 2


8 6 0 (2 ) (2 ) 16(2 ) 24 0
( ' 9) ( ' 6) 16( ' 9) 24 0



( ') ( ') 34 ' 12 ' 285 0


        


          


     


Vậy phương trình đường tròn (C') : x2 y2 34x 12y 285 0  
Cách 2:


Gọi K'(x;y)là tâm của đường tròn ảnh (C’).


Tâm của đường tròn ( C) đã cho là K(4;0) vậy ta có
x 3 2(4 3) x 17


K'( 17;6)
y 2 2(0 2) y 6


     


  


 


   


 


Đường tròn (C) có bán kính là R và <sub>R</sub>2 <sub></sub><sub>4</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub>2 <sub></sub> <sub>6 10</sub><sub></sub> <sub> Vậy (C’) có </sub>



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1)Dễ thấy giao tuyến của (ABM) và (SCD) qua M.Giả sử
(ABM) (SCD) Mx,Mx SC Q   




<i>S</i>
(SAC) (SBD) SO


(ABM) (SAC) AM


(ABM (SBD) BQ,Q D


AM SO K


 


 


  


 


Vậy BQ đi qua K, trong mặt phẳng (SBD) có BK SD Q 
(ABM) (SCD) MQ


  



2)


(AMN) (SBD) NI


(AMN) (SAC) AM <sub>NIquaK</sub>


(SAC) (SBD) SO
AM SO K


  




 







 




 <sub></sub> <sub></sub>




Trong (SBD) dựng OP//NI DI DN 3 (1)
PI ON



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ (1) và (2) có SI 2PI <sub>DI 3</sub>SI 2
DI 3PI


 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×