Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.63 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN18</b>
<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b> TOÁN: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT </b>
<b>.Mục tiêu: </b>
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi chữ nhật (biết chiều
dài, chiều rộng).
-Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
-HS tích<b> cực học tập .</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước dài: 4dm, rộng: 3dm
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> ( 5’)
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>* Giới thiệu bài
<b>1. Hoạt động 1(12’):</b>Xây dựng quy tắc tính
chu vi HCN.
-Nêu bài tốn 1
-u cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ
-Nêu bài tốn 2
A 4dm B
3dm 3dm
D 4dm C
-Yêu cầu HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và
1 cạnh của chiều rộng.
H: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ABCD ta
làm thế nào?
- Kết luận, ghi bảng quy tắc tính (SGK)
<b>2. Hoạt động 2(16’)</b>Thực hành:
<b>Bài 1</b>: GV hướng dẫn
<b>Bài 2: </b>Hướng dẫn
<b>Bài 3:</b>
Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài
-Chấm vở, nhận xét.
- Nêu đặc điểm về cạnh và góc của hình
vng.
-Chu vi hình tứ giác: MNPQ là:
2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm)
-Đọc bài tốn
-Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (dm)
hoặc:( 3 + 4) x 2 = 14 (dm)
-Tính: 4cm + 3cm = 7cm
-14cm gấp 2 lần 7cm.
-Nêu quy tắc tính chu vi HCN
-5 em nhắc lại quy tắc
-Nêu yêu cầu
-Tự tính chu vi HCN dựa vào quy tắc
-Đọc đề bài
<b>TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
… <b>CUỐI HỌC KỲ I (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ /
15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<b> *</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút); viết đúng và
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 10 - 17
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài:(1’)</b>
Phổ biến mục tiêu tiết học
<b>Hoạt động 1</b>:(15’)Kiểm tra đọc:
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nêu câu hỏi để HS trả lời
<b>Hoạt động 2(</b>20’)Hướng dẫn HS viết chính
tả:
-GV đọc bài “Rừng cây trong nắng”
H: Đoạn văn tả cảnh gì?
-Cho HS viết bảng con các từ dễ lẫn
- GV đọc cho HS viết bài
- Chấm chữa bài
-Thu một số vở chấm tại lớp
<b>2. Củng cố, dặn dò:</b> (2’)
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS tập viết lại các từ viết sai.
-Theo dõi, lắng nghe
-HS bốc thăm và đọc sau đó trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc.
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn,
đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
-Theo dõi, 1 em đọc lại
-Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng
-HS viết các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng.
-Viết bài vào vở, chú ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, …
<b>*</b>Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ
trên 60 chữ / 15 phút).
- 2 em đổi vở cho nhau để chữa bài
-Theo dõi
<b>TĐ-KC:</b> <b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (T2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
-Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(2’)</b>
Phổ biến mục tiêu tiết học
<b>Hoạt động 1</b>(15’)Kiểm tra đọc:
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nêu câu hỏi để HS trả lời
<b>Hoạt động 2:</b>(12’) : HD làm bài tập
+Bài tập 2:
Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
Giải nghĩa từ <b>nến</b>: vật để thắp sáng, làm bằng
mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi gọi là đèn
cầy hay sáp.
+ <b>dù</b>: vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa
cho khách trên bãi biển.
-Chốt lời giải đúng
-Theo dõi, lắng nghe
-HS bốc thăm và đọc sau đó trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn
thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
-Nêu yêu cầu BT
-HS làm bài cá nhân: Gạch dưới những từ ngữ
chỉ sự vật được so sánh với nhau.
a. <b>Những thân cây tràm</b> như <b>những cây nến</b>
<b>khổng lồ.</b>
b. <b>đước</b> như <b>cây dù</b>
-Chữa bài
<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b> Toán: CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài cạnh x 4).
-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên quan
đến chu vi hình vng.
- HS tích<b> cực học tập .</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Vẽ sẵn hình vng có cạnh 3 dm
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:(5’)</b>
GV kiểm tra
-Nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới</b>:<b>*</b>Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1:</b>(12’) Giới thiệu quy tắc
-Nêu BT: Tính chu vi có cạnh 3 dm?
H: Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế
nào?
-Nêu quy tắc và ghi bảng (SGK)
<b>Hoạt động 2</b>(16’) Thực hành:
Bài 1:
GV hướng dẫn
-Chốt lời giải đúng
Hướng dẫn :Độ dài đoạn dây thép chính là
chu vi hình vng uốn được.
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
GV hướng dẫn HS giải theo 2 bước
Bài 4: GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa
bài
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>(2’)
-1 em làm BT 3 tiết trước
-1 vài em nêu quy tắc tính chu vi HCN
-Nhận xét
-Tính: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
Hay: 3 x 4 = 12 (dm)
-HS nêu: Cạnh nhân 4
-Nhiều em nhắc lại quy tắc tính
-Đọc yêu cầu BT
-Làm bài dựa vào quy tắc
-Chữa bài
-Nêu yêu cầu BT
-Làm bài vào vở, 1 em giải ở bảng lớp
-Chữa bài
Chu vi hình vng là:
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
-Nêu yêu cầu BT
-Làm bài rồi chữa bài
<b>Chính tả: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (T3)</b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
-Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2).
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Mẫu giấy mời
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(2’)</b>
Phổ biến mục tiêu tiết học
<b>Hoạt động 1:</b>(20’<b>)</b>Kiểm tra đọc:
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nêu câu hỏi để HS trả lời
<b>Hoạt động 2</b>:(10’) HD làm bài tập:
+Bài 2:
Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào tờ
giấy in sẵn
Lưu ý: Các em tự thay lớp trưởng điển vào tờ
giấy in sẵn để mời thầy hiệu trưởng đến dự
buổi lễ kỷ niệm ngày NGVN 20.11.2007.
-Nhận xét, tuyên dương các em điền đúng nội
dung,lời lẽ trân trọng, ngắn gọn.
<b>2.Củng cố, dặn dò</b>: (3’)
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau: Tiếp tục luyện đọc
Theo dõi, lắng nghe
-HS bốc thăm và đọc sau đó trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn,
đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
-Nêu yêu cầu BT
-Điền đúng nội dung vào mẫu giấy mời in sẵn
<i>-</i>Nhiều em đọc bài đã điền
-HS khác nhận xét
<b>TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (T4)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2)
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
Phổ biến mục tiêu tiết học
<b>2.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1</b>(20’)Kiểm tra đọc:
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nêu câu hỏi để HS trả lời
<b>Hoạt động 2:</b>(10’) Hướng dẫn làm bài tập
+Bài tập 2:
GV hướng dẫn
-Chốt lời giải đúng: Cà Mau đất xốp. Mùa
nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.
Trên cái đất phập phều lắm gió, lắm dơng như
thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi…
<b>3. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
-Nhận xét tiết học
-Học thuộc các bài học thuộc lịng.
Theo dõi, lắng nghe
-HS bốc thăm và đọc sau đó trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn,
đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
-Nêu yêu cầu BT
-Đọc các từ ngữ được chú giải
-Làm bài vào vở, 3 em làm ở bảng lớp
-Nhận xét, sửa chữa
<b>TNXH: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (TT) </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới
thiệu về gia đình của em.
- HS biết yêu thương, quan tâm, giúp đỡ mọi người.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng ghi tên các sản phẩm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động 1</b>:(18’)trị chơi
-Ai lựa chọn nhanh nhất.
-Chia 2 nhóm sản phẩm
N1:gạo, tôm, cá, đỗ tương, dầu, giấy, quần
áo....
N2: lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt thép, máy
vi tính...
-Treo bảng phụ
SP nơng
nghiệp
SP cơng
nghiệp
SP TTLL
-Nhận xét, tun dương.
H:các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp
được trao đổi bn bán gọi là hoạt động gì?
<b>Hoạt động 2</b>(16’)trị chơi
-Ghép đơi: Việc gì? Ở đâu?
-Biển đỏ: Ghi tên các cơ quan
-Biển xanh: Ghi các công việc.
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:(1’)
-Nhận xét tiết học
-Theo dõi, lắng nghe
-2 đội thi tiếp sức gắn các sản phẩm đúng vào
-Quan sát tranh và cho biết các hoạt động
nông nghiệp, công nghiệp, thương mại trong
các hình 1, 2, 3, 4.
-4 em trình bày trước lớp.
-HĐ thương mại.
-Nhận xét, bổ sung.
-4 em đeo biển đỏ
-4 em đeo biển xanh.
-Nghe lệnh và nhanh chóng tìm được bạn
mình.
<b>Đạo đức:</b> <b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố, hệ thống các nội dung đã học ở học kỳ 1.
- Thực hành xử lý các tình huống đã học ở học kỳ 1 từ bài 1 đến bài 8.
- Giáo dục HS biết yêu thương ông bà, cha mẹ, anh chị em và bạn bè, biết ơn Bác Hồ, các
thương binh, gia đình liệt sĩ, biết quan tâm đến mọi người.
<b>II. Chuẩn bị:</b> -Bảng phụ ghi các tình huống, phiếu học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>:
Nêu mục tiêu của tiết học
<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:(6’)</b>Hệ thống các bài học:
<b>Hoạt động2:( 12’)</b>HD HS thực hành:
-GV nêu câu hỏi và chọn một số tình huống ở
các bài đã học
H: Vì sao phải kính u Bác Hồ? Em phải
làm gì để tỏ lịng biết ơn Bác?
H: Em có cần phải giữ lời hứa khơng? Vì
sao?
H: Em đã tự làm được những việc gì để phục
vụ cho bản thân mình?
H: Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm,
chăm sóc ơng bà, cha mẹ?
H: Để biết ơn các thương binh, liệt sĩ, em đã
làm gì?
* GV chốt ý chính
<b>Hoạt động 3(15’) </b>Làm bài tập:
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Theo dõi
-Nêu các bài đã học
-Bác là người có cơng lao to lớn khai sinh ra
nước Việt Nam, hi sinh cho nền độc lập, tự do
của Tổ quốc. Chúng ta phải thực hiện tốt 5 điều
Bác dạy
-HS thảo luận theo nhóm để trình bày (mỗi
nhóm 1 nội dung)
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
-Theo dõi
-Đọc thầm
-Đánh dấu vào ô trống trước ý kiến em tán
thành.
-4, 5 em đọc bài làm.
<b> LTVC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (T5) </b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Bước đầu viết Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2).
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng. Mẫu đơn
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> (2’)
Phổ biến mục tiêu tiết học
<b>2.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:(20’)</b>
-Kiểm tra tập đọc:
-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nêu câu hỏi để HS trả lời
-Nhận xét ghi điểm.
<b>Hoạt động 2:</b>(12’)
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2:
-Hướng dẫn lại cách ghi đơn: Sửa lại tên đơn
và nội dung.
-Nhận xét, đánh giá
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-Theo dõi, lắng nghe
-HS bốc thăm và đọc sau đó trả lời câu hỏi
về nội dung bài đọc
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn,
đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
-Nêu yêu cầu BT
-Theo dõi, nhắc lại mẫu đơn
-Làm đơn theo mẫu
-Nhiều em đọc mẫu đơn đã hoàn thiện
-Nhận xét
<b> Tập viết: </b> <b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b> CUỐI HỌC KỲ I (T6)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu ghi tên các bài HTL
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b> (2’)
<b>2.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:(15’)</b>
<b>Kiểm tra bài học thuộc lòng</b>:
GV hướng dẫn
-Nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động 2:(17’) </b>
HD HS làm bài tập :
+Bài 2:
-Giúp HS xác định đối tuợng viết thư: ông, bà,
cô, bác...
-Nội dung thư cần viết những gì?
-Gọi nêu trình tự một bức thư.
-Theo dõi, giúp đỡ các em viết bài
-Chấm bài 1 số em
-Nhận xét chung.
<b>3.Củng cố, dặn dò:(1’)</b>
-Nhận xét tiết học
-Bốc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi về nội
dung bài
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát bài thơ (tốc độ
trên 60 tiếng / phút)
-Đọc yêu cầu bài
-Chọn người sẽ viết thư
-Hỏi thăm sức khỏe, tình hình ăn ở,làm việc....
-Xem lại bài: “Thư gửi bà” để nhớ hình thức 1
lá thư.
<i><b>Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN:</b> <b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung
hình học.
- HS tích<b> cực học tập .</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b> -Nội dung các bài tập.
III.Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:(4’)</b>
<b>2. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:(1’)
<b>Hoạt động 1</b>(28’):Hướng dẫn giải bài tập
<b>Bài 1a</b>: Tính chu vi hình chữ nhật
-Chốt lời giải đúng
Đáp số: 100 cm
<b>Bài 2:</b> Tính chu vi hình vng
-Hướng dẫn HS tính chu vi hình vng theo
đơn vị cm sau đó đổi thành mét.
-Chốt lời giải đúng
Đáp số: 2 m
<b>Bài 3:</b>
H: Làm thế nào để tính độ dài cạnh của hình
vng?
<b>Bài 4: </b>
GV hướng dẫn: chiều dài + chiều rơng = một
<b>3.Củng cố, dặn dị:(2’)</b>
-Nhận xét tiết học
-Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi
hình vng.
-Nêu u cầu BT
-Nêu quy tắc tính chu vi HCN
-Làm bài vào vở, 1 em làm ở bảng lớp
-Nhận xét, sửa chữa
-Nêu yêu cầu của BT
-Nêu lại quy tắc tính chu vi hình vng
-Trình bày bài giải vào vở, 1 em giải ở bảng
lớp (lưu ý đổi ra đơn vị mét)
-Nhận xét, sửa chữa
-Nêu đề bài toán
-Lấy chu vi chia 4
-Làm bài vào vở rồi chữa bài
Bài giải:
Độ dài của cạnh hình vng là:
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6 cm
-Làm bài vào vở
-Chữa bài
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết làm tính nhân, chia trong bảng, nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ
số.
-Biết tính chu vi HCN, chu vi hình vng; giải tốn về tìm một phần mấy của một số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Nội dung các bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
-3 HS nêu quy tắc tính chu vi HCN, hình
vng
-Tính nhẩm và ghi kết quả vào phép tính.
-Chữa bài
-Nêu yêu cầu BT
-Làm bài vào vở rồi chữa bài
-Nêu bài toán
-Nêu cách giải
-Trình bày bài giải vào vở rồi chữa bài, 1 em
làm ở bảng lớp
-Nêu đề toán
-Nêu cách giải, trình bày bài giải vào vở rồi
chữa bài
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (mét)
Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 (mét)
ĐS : 54 mét.
- HS nêu
Trình bày bài giải vào vở rồi chữa bài, 1 em
làm ở bảng lớp.
<b>Chính tả:</b> <b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ 1 </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút); trả lời
được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> </b>-Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:(20’)</b>
<b>Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b>:
GV hướng dẫn
-Nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động 3:(5’) </b>HD HS làm bài tập :
+Bài 2:
- Nhắc HS viết hoa sau khi chấm câu .
-Theo dõi, giúp đỡ các em làm bài .
- Có đúng người bà trong truyện nhát không ?
-Chấm bài 1 số em
-Nhận xét chung.
<b>3.Củng cố, dặn dò:(1’)</b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau.
-Bốc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi về nội
dung bài
<b>*</b>HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn
thơ (tốc độ trên 60 tiếng / phút)
Đọc yêu cầu bài .
- 2 hs thi làm bài nhanh .
-HS làm bài vào vở
-Đọc bài trước lớp.
HS trả lời .
-Nhận xét
-Một...phố. Lúc...mẹ :
M ẹ ơi, ...lắm .
<b> TNXH: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
-Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm môi trường do rác thải đối với môi trường
sống .
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường .
<b>II. Chuẩn bị:</b> -Tranh ảnh về vệ sinh MT
III.Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới:</b>* Giới thiệu bài(1’)
<b>Hoạt động 1</b>:(10’) Thảo luận nhóm
-Chia nhóm, giao việc
H: Cảm giác của em khi đi qua đống rác?
Rác có hại như thế nào?
H:Những sinh vật nào thường sống ở đống
rác? Có hại gì đối với sức khoẻ?
H: Một số hiện tượng về sự ô nhiễm trong
rác thải có hại đến sức khoẻ?
-GV kết luận
<b>Hoạt động 2:</b>(12’)Làm việc theo cặp
H: Em làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
H: Nêu cách xử lý rác thải ở địa phương
H:Nếu khơng xử lí hợp VS phân, rác thải,
nước thải sẽ gây ra ngun nhân gì?
-GV kết luận
<b>Hoạt động 3</b>:(12’) Đóng vai
-Hướng dẫn HS tập đóng vai, xử lý tình
huống để bảo vệ mơi trường
-Nhận xét, kết luận
<b>3.Củng cố, dặn dị</b>:<b> </b>
-Vệ sinh tốt môi trường xung quanh.
-Nhận xét tiết học
-Quan sát hình 1, 2 SGK, thảo luận theo câu
hỏi gợi ý
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>*</b>Rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm
bệnh làm hại SK con người và động vật.
-Thảo luận theo cặp
-Một số em trình bày trước lớp
<b>*</b>Phân, rác thải nếu khơng xử lí hợp vệ sinh sẽ
là nguyên nhân gây ô nhiễm MT.
<b>*</b>Biết 1 vài BP xử lí phân, rác thải, nước thải
hợp VS.
-Thảo luận theo nhóm 4
-Trình bày trước lớp
-Các nhóm khác nhận xét
-2 em nêu nguyên nhân và biện pháp bảo vệ
môi trường
<b>Thủ công: CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (T2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
-Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ
dán tương đối phẳng, cân đối.
-HSKT: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ
dán phẳng, cân đối.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Mẫu chữ VUI VẺ đã được cắt dán
-Dụng cụ thủ công, kéo, hồ, vở thủ công.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Kiểm tra ĐDHT của HS(3’)</b>
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài, ghi đề.
<b>Hoạt động1</b>(8’)Nêu lại quy trình cắt, dán
chữ VUI VẺ .
-Treo tranh quy trình
-Cho học sinh quan sát mẫu.
<b>Hoạt động 2</b>(18’)Thực hành:
GV hướng dẫn
-Theo dõi, uốn nắn.
<b>Hoạt động 3</b>(5’)Đánh giá sản phẩm:
-Nêu các tiêu chí đánh giá.
-Nhận xét, đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
-Nhắc nhở học sinh làm vệ sinh phòng học.
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-Các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của
các bạn và báo cáo.
-Quan sát tranh và nêu 3 bước thực hành:
+ Kẻ các chữ V, U, I, E, dấu ?
+ Cắt chữ
+ Sắp xếp và dán chữ VUI VẺ
-Thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ theo các
bước trên.
-Trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét
-Chọn sản phẩm đẹp.
<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tốn:</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Tập trung vào việc đánh giá:
-Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7.
-Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số
-Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính; tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình
vng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-Nội dung các bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
1.Giới thiệu tiết học.
2. Nội dung bài kiểm tra.
Bài 1:Tính nhẩm.
5 x 4 = 54 : 6 = 9 x 3 = 63 : 7 =
6 x 8 = 42 : 7 = 6 x 5 = 35 : 5 =
7 x 9 = 72 : 8 = 9 x 8 = 64 : 8 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
67 x 3 123 x 5 = 657 : 7 589 : 9
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
34 x 5 + 56 74 + 45 x 9
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72 mét, chiều rộng bằng 1
3 chiều dài.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
<b>TLV:</b> <b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (T8)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ /
15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<b>*</b>HSKG viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ / 15 phút).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về việc học tập của mình .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Nội dung các bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:(17’)</b>HD học sinh viết chính tả .
- Đọc bài : Anh Đom Đóm
- Nhắc HS viết hoa sau khi chấm câu .
-Chấm bài 1 số em
-Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: (15’)</b>
Viết 1 đoạn văn ngắn kể về việc học của em
trong HK1
-Theo dõi, giúp đỡ các em làm bài .
-Nhận xét, tuyên dương.
-Chấm bài 1 số em
<b>3.Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 1.
Đọc yêu cầu bài .
-Đọc lại bài.
-HS viết vào vở
<b>*</b>HSKG viết đúng và tương đối đẹp bài CT
(tốc độ trên 60 chữ / 15 phút).
-Nêu nội dung yêu cầu.
-HS viết vào vở