Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mã đề 01 </b>
Họ và tên: . Lớp: 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
<b>Đề ra </b>
<b>Cõu 1</b>. Hóy phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm, nêu rõ các đại lợng và đơn vị đo
của từng i lng cú trong biu thc ú.
<b>Câu 2</b>. a) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? HÃy nói rõ về các
s ph thuc đó.
b) Hãy nêu khái niệm, ký hiệu và đơn vị đo của điện trở suất.
c) Nói điện trở suất của nhơm là 2,8.10-8 <sub></sub><sub>.m điều đó có nghĩa là gì</sub> <sub>? </sub>
<b>Câu 3</b>. Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ: Biết: R1 = 100Ω; R2
= 150Ω; U = 90V; TÝnh:
a) Điện trở tơng đơng của toàn mạch đó và số chỉ của
Ampekế (A).
b) Công suất tiêu thụ của tồn mạch đó.
c) Điện năng mà tồn bộ các điện trở đó tiêu thụ trong 2
giờ.
d) Nếu cho rằng các đoạn dây dẫn nối từ A đến M và từ B
đến N đợc làm bằng dây đồng có tổng chiều dài là <i>l</i> = 10m và
cã tiÕt diƯn lµ S=0,2mm2<sub>. Bỏ qua điện trở của các dây nối từ</sub>
hai in trở tới M và N. Hỏi khi đó điện trở tơng đơng của toàn mạch này là bao nhiêu?
Biết: điện trở suất của đồng là <sub>= 0,50.10</sub>-8<sub>Ω</sub><sub>m. </sub>
<b>Bµi lµm</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b> Mã đề 02 </b>
Hä vµ tên: . Lớp: 9
<b>Đề ra </b>
<b>Câu 1</b>. Hãy phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun-Len xơ, nêu rõ các đại lợng và
đơn vị đo của từng đại lợng có trong biu thc ú.
<b>Câu 2</b>. a) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? HÃy nói râ vỊ c¸c
sự phụ thuộc đó.
b) Hãy nêu khái niệm, ký hiệu và đơn vị đo của điện trở suất.
c) Nói điện trở suất của Nikêlin là 1,10.10-6<sub></sub><sub>.m điều đó có nghĩa là gì</sub> <sub>? </sub>
<b>Câu 3</b>. Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ: Biết: R1 = 30Ω; R2
= 55Ω; U = 110V; TÝnh:
a) Điện trở tơng đơng của tồn mạch đó và số chỉ của
Ampekế (A).
b) Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch đó.
c) Điện năng mà tồn bộ các điện trở đó tiêu thụ trong 2 giờ.
d) Nếu ta mắc thêm vào ở hai điểm M và N một cuộn dây
điện trở đợc làm bằng Constantan có chiều dài là <i>l</i> = 15m và
cã tiết diện là S=0,3mm2<sub>. Bỏ qua điện trở của các d©y nèi tõ A</sub>
tới M và từ B tới N. Hỏi khi đó điện trở tơng đơng của tồn mch ny l bao nhiờu? Bit:
điện trở suất của Nikêlin lµ <sub>= 1,10.10</sub>-6<sub>Ω</sub><sub>m.</sub>
<b>Bµi lµm</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Mã đề 01 </b>
<b>C©u 1</b>. Định luật Ôm:
+Phỏt biu: Cng dũng in chy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây và tỉ lệ nghịc với điện trở của mỗi dây. (<b>1điểm</b>)
+ Hệ thức: I =
<i>R</i>
<i>U</i>
(<b>0,5®iĨm</b>)
+ Trong đó: I: là cờng độ của dòng điện chạy qua dây dẫn, đo bằng (A). (<b>0,5im</b>)
<b>Câu 2</b>. a) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào 3 yếu tố: Tỷ lƯ thn víi chiỊu dµi, tû
lệ nghịch với tiết diện và phụ thuộc vào bản chất của vật liệu làm dây dẫn đó. (<b>1điểm</b>)
b) - §iƯn trë st cđa mét vËt liƯu (hay mét chÊt) cã trÞ số bằng điện trở của một đoạn dây
dn hỡnh tr đợc làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1m và có tiết diện là 1m2<sub>. </sub>
(<b>0,5®iĨm</b>)
- Điện trở suất đợc ký hiệu là <sub>(Rơ) và có đơn vị đo là </sub><sub></sub><sub>.m (Ôm mét). (</sub><b><sub>0,5điểm</sub></b><sub>)</sub>
c) Nói điện trở suất của nhơm là <sub>= 2,8.10</sub>-8 <sub></sub><sub>.m điều đó có nghĩa là: Điện trở ca mt</sub>
đoạn dây nhôm hình trụ có chiều dài 1m vµ cã tiÕt diƯn 1m2<sub> lµ R = 2,8.10</sub>-8 <sub></sub><sub>. </sub>
(<b>1điểm</b>)
<b>Câu 3</b>.
a) áp dụng Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm 2 ®iƯn trë m¾c song song, ta cã:
+ Điện trở tơng đơng của tồn mạch đó là:
R12 = R1 . R2 / R1 + R2 =100.150/ 100+150 = 60 (Ω). (<i><b>1®iĨm</b></i>)
+ Sè chØ cđa AmpekÕ (A) lµ:
I = U/Rtđ = 90/60 = 1,5(A). (<i><b>0,5điểm</b></i>)
b) Công suất tiêu thụ của tồn mạch điện đó là:
A =
Rd = ρ <i><sub>S</sub></i>
<i>l</i>
= 1,7.10-8 <sub>. 10/ 2.10</sub>-8<sub> = 8,5 </sub><sub>(</sub><sub>Ω). </sub><sub> (</sub><i><b><sub>1điểm</sub></b></i><sub>) </sub>
+ Vậy ta có điện trở tơng đơng của tồn bộ đoạn mạch khi đó là:
Rt® = R12 + Rd = 60Ω + 8,5Ω = 68,5(Ω) (<i><b>0,5®iĨm</b></i>)
<b>Mã đề 02 </b>
<b>Câu 1</b>. + Phát biểu: Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tû lƯ thn víi
bình phơng cờng độ dịng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
(<b>1®iĨm</b>)
+ Biểu thức của định luật Jun-Len xơ: Q = I2<sub>.R.t (</sub><b><sub>0,5điểm</sub></b><sub>)</sub>
+ Trong đó : - I là cờng độ dòng điện, đo bằng (A). (<b>0,5im</b>)
- U là Hiệu điện thế, đo bằng (V).
- R là điện trở của dây dẫn, đo b»ng (Ω)
- t là thời gia dòng điện chạy qua dõy dn ú, o bng (s).
<b>Câu 2</b>. a) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào 3 yếu tố: Tû lƯ thn víi chiỊu dµi, tû
lệ nghịch với tiết diện và phụ thuộc vào bản chất của vật liệu làm dây dẫn đó. (<b>1điểm</b>)
b) - §iƯn trë st cđa mét vËt liƯu (hay mét chÊt) cã trị số bằng điện trở của một đoạn dây
dn hỡnh trụ đợc làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1m và có tiết diện là 1m2<sub>. (</sub><b><sub>0,5điểm</sub></b><sub>) </sub>
- Điện trở suất đợc ký hiệu là <sub>(Rô) và có đơn vị đo là </sub><sub></sub><sub>.m (Ơm mét). (</sub><b><sub>0,5điểm</sub></b><sub>)</sub>
c) Nói điện trở suất của Nikêlin là <sub>= 1,10.10</sub>-6<sub></sub><sub>.m điều đó có nghĩa l: in tr ca</sub>
một đoạn dây Nikêlin hình trụ có chiỊu dµi 1m vµ cã tiÕt diƯn 1m2<sub> lµ R = 1,1.10</sub>-6<sub></sub><sub>. </sub>
<b>Câu 3</b>. Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ: Biết: R1 = 50Ω; R2
= 60Ω; U = 220V; TÝnh:
a) Điện trở tơng đơng của toàn mạch đó là:
Rtđ = R1 +R2 = 50 + 60 = 110 (Ω ). (<i><b>0,5điểm</b></i>)
- Số chỉ của Ampekế (A) khi đó là:
áp dụng ĐL Ôm I = U/R
Ta có: I = U/ Rtđ = 220/110 = 2 (A). (<i><b>0,5điểm</b></i>)
b) Công suất tiêu thụ của tồn mạch điện đó là:
A=
Constantan cã chiỊu dµi lµ <i>l</i> = 15m và có tiết diện là S=0,3mm2<sub>. Bỏ qua điện trở cđa c¸c</sub>
dây nối từ A tới M và từ B tới N. Hỏi khi đó điện trở tơng đơng của toàn mạch này là bao
nhiêu?
+ Giá trị điện trở của cuộn dây điện trở Nikêlin đó là:
R = ρ <i><sub>S</sub>l</i> = 1,10.10-6 . 15/ 0,3.10-6 = 55 (Ω). (<i><b>1®iĨm</b></i>)
+ VËy ta cã:
- Điện trở tơng đơng của đoạn mạch MN đó là:
RMN = R2 .R/R2 + R = 60. 55/60+55 = 28,69… Ω).( (<i><b>0,5điểm</b></i>)
+ Vậy ta có điện trở tơng đơng của tồn bộ đoạn mạch khi đó là: