Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ga hoa 8 chuan KTKN t2125 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.06 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Ngày giảng 26/10/10</b>
<b>Tuần 11– Tiết 21 </b>

<b> ĐỊNH LUẬT BẢO TOAØN KHỐI LƯỢNG </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1 Kiến thức:


- Hiểu và biết trong PƯHH tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khói lượng lượng các sản phẩm.
- Vận dụng định luật tính được khối lượng của một chất khi biết khối lượng của các chất trong phản ứng.


2 Kĩ năng: rèn kỉ năng quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét,rút ra được kết luận về sự bỏa tồn khối lượng các
chất trong phản ứng hóa học, tính tốn. Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một số phản
ứng cụ thể. Tính khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại.
3 Thái độ: Hiểu rõ ý nghĩa của định luật đối với đời sống và sản xuất. Bước đầu hs thấy được vật chất tồn tại vĩnh
cửu góp phần hình thành thế giới quan duy vật chống mê tín dị đoan.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: + Hố chất: dd BaCl2, dd Na2SO4


+ Dụng cụ: cân, 2 cốc thuỷ tinh.
- Hs: Xem bài trước ở nhà.


<b> C</b>.<b> Các bước lên lớp:</b>


<b>I.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ</b>– :<b> </b>
<b>II.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1</b>


<b>Mục tiêu:GV làm thí nhgiệm chứng minh tổng khối lượng </b>
<i>các chất tham gia bằng tổng khối lượng của các chất tạo </i>
<i>thành.</i>


- Gv biểu diễn thí nghiệm:


 Giới thiệu dụng cụ và hố chất


 Đặt 2 cốc chứa dd BaCl2 và dd Na2SO4 lên một bên của


cân.


 Đặc các quả cân vào đóa bên kia sao cho kim cân thăng


bằng.


 Hs quan sát và xác nhận vị trí của cân kim.
 Đổ cốc chứa dd BaCl2 vào cốc chứa dd Na2SO4


 Quan saùt và rút ra nhận xét.


- Hs quan sát và thấy có chất rắn màu trắng xuất hiện,
phản ứng đã xảy ra


- Gv nêu tên chất rắn không tan màu trắng là BaSO4 và


tên chất tan mới NaCl.



<b>I Thí nghiệm. (SGK)</b>




<b>Hoạt động 2</b>


<b>Mục tiêu</b>:<i>HS hiểu được đinh luật bảo toàn khối lượng</i>


? Trước và sau khi phản ứng xảy ra vị trí kim của cân thế
nào  Nhận xét gì về tổng khối lượng các chất tham gia và


tổng khối lượng các chất tạo thành.
- Hs quan sát và nhận định:


+ Vị trí của kim cân cân bằng trước và sau phản ứng.
+ Tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối
lượng các chất tạo thành.


- Gv yêu cầu hs đọc nội dung định luật bảo tồn và gv


<b>II Định luật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giới thiệu về 2 nhà khoa học.


? Giải thích vì sao khi một PƯHH xảy ra thì khối lượng
các chất được bảo toàn.


- Gv gợi ý một số câu hỏi để hs giải thích định luật:
? Bản chất của PƯHH là gì.



? Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng
của nguyên tử.


- Gv nêu khối lượng của mỗi chầt là m và giả sử có
PƯHH giữa A và B tạo ra C và D  viết nội dung định luật


thành công thức.


? Viết cơng thức về khối lượng của thí nghiệm mục I.


<b>* Giải thích: Trong PƯHH diễn ra sự thay </b>
<b>đổi liên kết giữa các nguyên tử chỉ liên quan</b>
<b>đến electron, còn khối lượng các ngun tử </b>
<b>khơng đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất </b>
<b>được bảo toàn.</b>


<b>mA + mB = mC + mD</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Mục tiêu:HS vận dụng được định luật vào làm bài tập</b>


<b>Bài tập vận dụng 1</b>:<b> </b> Đốt cháy m(g) Cacbon cần 16g


Oxi thì thu được 22g khí Cacbonic.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng.


b) Tính khối lượng Cacbon đã tham gia phản ứng.
- Hs thảo luận nhóm và thống nhất đáp án trên bảng


nhóm:


- Gv gợi ý câu b: Từ phương trình chữ  viết dưới dạng


cơng thức của định luật bảo tồn khối lượng.
- Gv yêu cầu một sồ nhóm báo cáo kết quả.
- Gv nhận xét.


<b>Bài tập vận dụng 2</b>:<b> </b>Khí Mêtan cháy tạo ra khí


Cacbonic và hơi nước.Cho biết khối lượng khí mêtan là
48g, khí cacbonic thu được 132g, 108g nước.


a) Viết phương trình chữ của phản ứng.
b) Hỏi khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng.


? Qua các bài tập hãy rút ra nhận xét về định luật bảo
toàn khối lượng.


<b>III Áp dụng</b>
<b>Bài tập 1</b>:


<b>a) Cacbon + Oxi </b><b> Khí Cacbonic</b>


<b>b) m Cacbon + m Oxi = m Cacbonic</b>


<b> m Cacbon = m Cacbonic - mOxi </b>


<b> = 22 -16 = 6g</b>



<b> Vậy khối lượng Cacbon đã tham gia phản </b>
<b>ứng là 6g.</b>


<b>Bài tập 2</b>:


<b>a) Mêtan + Oxi </b><b>Khí Cacbonic+ Hơi nước</b>


<b>b)</b>


<b> m Mêtan + m Oxi = m Khí Cacbonic + m Hơi nước</b>


<b> m Oxi = (m Khí Cacbonic + m Hơi nước ) - mMêtan</b>


<b> = (132 + 108) – 48 = 192g</b>


<b>Vậy khối lượng Oxi tham gia phản ứng 192g.</b>
<b>Trong một phản ứng có n chất, kể cả chất </b>
<b>phản ứng và sản phẩm, nếu biết khối lượng </b>
<b>của (n-1) chất thì tính được khối lượng của </b>
<b>chất cịn lại.</b>


<b>III. Củng cố – dặn dò:</b>


 Củng cố:


Nung đá vơi (có thành phần chính là canxi cacbonat) người ta thu được 112 kg Canxi oxit (vôi sống) và 88 kg khí
cacbonic.


a) Viết phương trình chữ của phản ứng.



b) Tính khối lượng của canxi cacbonat đã phản ứng.


<b>IV</b>.Hướng dẫn về nhà:
-Làm bài tập 1 3sgk.


Bài Tập 3 SGK : Magie + Oxi

<sub></sub>

<sub> </sub>

<i>t</i>


Magie oxit


m Magie + m Oxi = m Magie oxit.


<b>V.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày giảng 27/10/10</b>
<b>Tuần 11– Tiết 22 </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>

<b> </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1 Kiến thức:


- Hs biết được: phương trình hố học dùng để biểu diễn phản ứng hố học, gồm cơng thức hóa học của các chất
phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp. Các bước lập PTHH.


2 Kĩ năng: rèn kỉ năng lập CTHH và lập phương trình khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.
3 Thái độ:


<b>B. Chuaån bò:</b>


- Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề các bài luyện tập.
- Hs: Xem bài trước ở nhà.



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng? Giải thích vì sao trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các
chất được bảo tồn?


- Gọi 2 hs lên làm bài tập 2,3 sgk/54.


<b>II.Bài mới:</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>MỤc tiêu:HS biết cách lập phương trình hóa học</b>


- Gv dựa vào phương trình của bài tập 3 sgk và u
cầu:


? Hãy thay tên các chất baèng CTHH.


? Cho biết số nguyên tử O, Mg ở hai vế của phương trình.
- GV hướng dẫn hs cách chọn hệ số để cân bằng phương
trình trên  Số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều đã bằng


nhau  Phương trình lập đúng.



? Phân biệt hệ số và chỉ số của phương trình trên.


- Gv treo tranh hình 2.5 và u cầu hs thảo luận nhóm để:
Lập phương trình hố học giữa Hiđrơ và Oxi theo các
bước sau:


+ Viết phương trình chữ.


+ Viết cơng thức các chất có trong phản ứng.
+ Cân bằng phương trình.


- Hs thực hiện các yêu cầu:
Magiê + Oxi  Magiê oxit


Mg + O2  MgO


Mg + O2  2MgO


2Mg + O2  2MgO


- Hs dựa vào phương trình để phân biệt hệ số và chỉ số.
- Hs thảo luận nhóm hồn thành bài tập theo các bước:
Hiđrô + Oxi  Nước


H2 + O2  H2O


H2 + O2  2H2O


2H2 + O2



0


<i>t</i>


   2H2O


- Gv yêu cầu các nhóm lên treo bảng nhóm có ghi đáp án.
- Gv nhận xét.


? Từ hai bài tập trên, em hãy nêu các bước lập phương
trình hố học.


- Gv lưu ý hs cách đọc phương trình hố học và 1 phương
trình hố học biểu thị 1 phản ứng hố học, 1 hiện tượng


<b>I Lập phương trình hố học.</b>


<b>- Ba bước lập phương trình hố học:</b>
<b>+ Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH </b>
<b>của các chất phản ứng và sản phẩm.</b>
<b>+ Cân bằng số nguyên tử mỗi ngun tố: </b>
<b>tìm hệ số thích hợp đặt trước các công </b>
<b>thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thực tế xảy ra.


 Bài tập vận dụng :Cho sơ đồ phản ứng sau:


1) Cu + O2



0


<i>t</i>


  CuO


2) Fe + HCl  FeCl2 + H2


3) SO2 + O2 SO3


4) Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O


5) CaCO3 + HCl  CaCl2 + H2O + CO2


 Lập sơ đồ phản ứng trên.


- Gv gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả trên bảng
phụ.


- Đáp án đúng:


<b>1) 2Cu + O2 </b> <i><sub>t</sub></i>0


  <b> 2CuO</b>


<b>2) Fe + 2HCl </b><b> FeCl2 + H2</b>


<b>3) 2SO2 + O2 </b> <i><sub>t</sub></i>0


  <b> 2SO3</b>



<b>4) Al2O3 + 3H2SO4 </b><b> Al2(SO4)3 + 3H2O</b>


<b>5) CaCO3 + 2HCl </b><b> CaCl2 + H2O + CO2</b>


<b>III</b>.<b>Củng cố:</b>


-Hãy nêu các bươcù lập phương trình hóa học?
-HS làm bài 2/57 SGK


<b>IV</b>.<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


-Làm bài tập 3,4,5 /SGK/58
Hoàn thành các PTHH sau


1. Mg + HCl  MgCl2 + H2


2. CaO + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O


3. P + O2  P2O5
<b>V.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày dạy:4/11/10</b></i>

<i><b>Tuần 12</b></i>



<i><b>TIẾT 23</b></i>:

<b>PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


1 Kiến thức:



- Hs biết được: phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp,tỉ lệ số
phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.Ý nghĩa của PTHH


2 Kĩ năng: rèn kỉ năng lập CTHH và lập phương trình khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.xác
định ý nghĩa của một số PTHH cụ thể.


3 Thái độ: Tính cẩn thận trong tính tốn hóa học.


<b>B Chuẩn bị:</b>


- Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề các bài luyện tập.
- Hs: Xem bài trước ở nhà.


<b>C</b>.<b> Các bước lên lớp:</b>


<b>I.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ</b>– :<b> </b> <i><b>GV kết hợp kiểm tra 15’ </b></i>
<b>II</b>.<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động GV-HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Mục tiêu:HS tìm hiểu ý nghóa của phương trình hóa hoïc.</b>


- Gv dựa vào bài tập vận dụng ở mục I, u cầu hs:
? Đọc các phương trình hố học trên.


? Cho biết số nguyên tử, phân tử trong phản ứng.


? Tỉ lệ của các cặp chất trong phản ứng.


- Hs lên bảng trình bày:
1) ) 2Cu + O2


0


<i>t</i>


  2CuO


Số nguyên tử Cu : Số phân tử O2 : Số phân tử CuO =


2:1:2


2) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Số nguyên tử Fe : Số phân tử HCl : Số phân tử FeCl2 :


Số phân tử H2 = 1:2:1:1


3) 2SO2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>

  2SO3


Số phân tử SO2 : Số phân tử O2 : Số phân tử SO3 = 2:1:2



4) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O


Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2SO4 : Số phân tử


Al2(SO4)3 : Số phân tử H2O =1:3:1:3


? Ýnghĩa của phương trình hố học.
HS làm bài tập


<b>Nội dung</b>


<b> II Ý nghĩa của phương trình hố học</b>
<b>PTHH cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số </b>
<b>phân tử giữa các chất cũng như từng cặp </b>
<b>chất trong phản ứng.</b>


<b>*Bài tập: Lập PTHH và cho biết ý nghóa </b>
<b>của PTHH</b>


<b>1. Fe + Cl2 </b> <b>FeCl3</b>


<b>2. Na + H2O </b> <b>NaOH + H2</b>


<b>3.CaO + HNO3 </b>

<b> Ca(NO3)2 + H2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Củng cố – dặn dò:</b>


 Củng cố:



Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


- Phản ứng hố học được biểu diễn bằng………..trong đó có ghi CTHH của các ……… và ………..
Trước mỗi công thức có thể có………….. (trừ khi bằng 1 thì khơng ghi) để cho số…… của mỗi
……..đều bằng nhau.


- Từ…………..rút ra được tỉ lệ số…………..số……….của các chất trong phản ứng………này bằng
đúng…………..trước CTHH của các………tương ứng.


<b>IV</b>.Hướng dẫn về nhà:
- -Làm bài tập 1 7sgk.


- Hiện tượng hoá học và hiện tượng vật lí
- Định luật bảo tồn khối lượng


- Các bước lập PTHH
-Ý nghĩa PTHH


<b>Kiểm tra 15’</b>
<b>Đề</b>


<b> </b>:<b> </b>


I.Lập phương trình hóa học và nêu ý nghóa của PTHH
1) Cu + O2 …to…> CuO


2) Fe + HCl …..> FeCl2 + H2


3) SO2 + O2 …to…> SO3



II. Nung đá vơi (có thành phần chính là canxi cacbonat) người ta thu được 112 kg Canxi oxit (vôi
sống) và 88 kg khí cacbonic.


a) Viết phương trình chữ của phản ứng.


b) Tính khối lượng của canxi cacbonat đã phản ứng.


<b>Đáp án- biều điểm</b>


I. <i>6 điểm</i> (mỗi ý đúng 2 điểm)


<b>1) 2Cu + O2 </b> <i><sub>t</sub></i>0


  <b> 2CuO</b>


<b> 2nguên tử: 1 phân tử : 2 phân tử</b>
<b>2) Fe + 2HCl </b><b> FeCl2 + H2</b>


<b> 1 nguyên tử: 2 phân tử : 1 phân tử: 1phân tử</b>
<b>3) 2SO2 + O2 </b> <i><sub>t</sub></i>0


  <b>2SO3</b>


<b> 2 phân tử: 1 phân tử: 2 phân tử</b>


II. <i>4 điểm</i> ( mỗi ý đúng 2 điểm)


canxi cacbonat Canxi oxit + khí cacbonic


<b>khối lượng </b>của canxi cacbonat đã phản ứnglà: 112 +88 =20O kg



<b>V.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Ngày giảng:7/11/10</b>
<b>Tuần 12 – Tiết 24 </b>

<b>BÀI LUYỆN TẬP 3</b>

<b> </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1 Kiến thức: Ôn tập về phản ứng hoá học, định luật bảo tồn khối lượng và phương trình hố học.
2 Kĩ năng: Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hố học.


Biết sử dụng định luật bảo toàn khối lượng vào việc giải các bài toán.
Lập CTHH và lập phương trình hố học.


3 Thái độ: giáo dục hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: Nội dung một số bài tập trên bảng phụ.


- Hs: Ơn lại tồn bộ kiến thức về cơng thức hố học, phản ứng hố học, định luật bảo toàn khối
lượng và phương trình hố học.


<b>C</b>.<b> Các bước lên lớp:</b>


<b>I.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ</b>– :<b> II.</b> <b>Bài mới</b>:


<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>



Mục tiêu: HS nhớ lại kiến thức đã học


- Hs làm việc cá nhân thực hiện các yêu cầu của gv:
- Gv treo bảng phụ có nội dung bài tập: Xác định và giải
thích đâu là hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học và chỉ ra
dấu hiệu để nhận biết phản ứng hoá học xảy ra:


a) Đốt một băng Magiê cháy thành ngọn lửa sáng.
b) Mực hoà tan vào nước.


c) Trứng bị thối.


d) Thanh sắt hơ nóng,dát mỏng,kéo dài thành dây sắt
? Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hố học.
- Hs nhắc lại khái niệm hiện tượng vật lí và hiện tượng
hố học.


? Phản ứng hố học là gì.


? Yêu cầu hs làm bài taäp 1 trang 60 sgk.


<i><b>I.Kiến thức cần nhớ:</b></i>


-


<b>* Hiện tượng vật lí: b, d</b>
<b>* Hiện tượng hố học: a, c</b>
<b>* Dấu hiệu phản ứng: </b>
<b> a Lửa sáng.c mùi thối. </b>



- Đáp án đúng:


<b>a) Chất tham gia: Khí Nitơ, khí Hiđrô.</b>
<b> Sản phẩm: Khí ammoniac</b>


<b>b) Trước phản ứng, hai ngun tử H liên </b>
<b>kết với nhau, hai nguyên tử N cũng vậy. </b>
<b>Sau phản ứng cứ 3 nguyên tử H liên kết </b>
<b>với 1 nguyên tử N. </b>


<b> Phân tử hiđrô và phân tử Nitơ biến đổi và</b>
<b>phân tử ammoniac được tạo thành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Gọi hs làm bài
tập 2 sgk.


- Gọi hs làm bài tập 3 sgk.


? Nhắc lại các bước lập phương trình hố học


- Hs nhắc lại các bước lập phương trình,sau đó làm bài tập
4,


- Gọi hs làm bài tập 4 sgk.


- Hs thảo luận và thống nhất đáp án trên bảng phụ


- Gv hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm bài tập 5.
- Gv gợi ý:



+ Tìm hố trị của Al và nhóm ngun tử (SO4)


+ Áp dụng QTHT


+ Lập phương trình hố học


+ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của từng cặp đơn
chất và cặp hợp chất.


<b>- Hs phát biểu định luật và áp dụng trả lời</b>
<b>bài tập 2 sgk, đáp án D.</b>


<b>a) m CaCO3= m CaO + m CO2</b>


<b>b) Khối lượng Canxi cacbonat tham gia </b>
<b>phản ứng: </b>


<b> m CaCO3 = m CaO + m CO2 </b>
<b> = 140 + 110 = 250 kg</b>


<b>Tỉ lệ % về khối lượng Canxi cacbonat </b>
<b>chứa trong đá vôi:</b>


<b>% CaCO3 = </b>

250

100% 89,3%


280



Đáp án:


<b>a) C2H4 + 3O2 </b> <i><sub>t</sub></i>0



  <b> 2CO2 + 2H2O</b>


<b>b) Cứ 1 phân tử etilen tác dụng với 3 phân</b>
<b>tử oxi.</b>


<b> Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 </b>
<b>phân tử Cacbonic.</b>


2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu


Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2:3
Số phân tử CuSO4 : Số phân tử Al2(SO4)2


= 3:1


<b>III. Củng cố – dặn dò:</b>
<b> </b>


<b>IV</b>.Hướng dẫn về nhà:


Ôn tập tốt chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Ngày giảng :11/11/10</b>
<b>TUẦN 13- Tiết 25: </b>

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


1 <b> Kiến thức: </b>Nhằm đánh giá sự tiếp thu bài của hs qua các bài trong chương 2.Từ đó rút kinh
nghiệm về biện pháp giảng dạy của giáo viên nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.


<i>2 Kó năng : </i>rèn kó năng cẩn thận, tư duy cho học sinh


<i>3 Thái độ : </i>Giáo dục hs tính trung thực, tự giác khi làm bài .


<b>B.</b> <b>Đề kiểm tra</b> : <i>Pho to phát cho hs</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×