Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Gián án Hinh 8 ( 42-50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.03 KB, 15 trang )

Ngày soạn: 08/02/2011
Ngày giảng: 11/02/2011
tiết 42. khái niệm tam giác đồng dạng
I- Mục tiêu bài dạy :
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ
số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bớc trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,
M

AB , N

AC


AMD =

ABC"
- Kỹ năng: - Bớc đầu vận dụng định nghĩa 2

để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau,
các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Trọng tâm: Nắm đợc khái niệm tam giác đồng dạng
II- chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
Iii Các hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp :(1 )
2. k iểm tra : (6) Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
3. b ài mới (33 )
Hoạt động của GV - HS Nội dung


Hoạt động 1 : Tam giác đồng dạng (21')
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
- GV: Em có
nhận xét gì rút ra từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác A
'
B
'
C
'
là 2
tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.

ABC

A
'
B
'
C
'


' ' ' ' ' '
A B A C B C
AB AC BC
= =


^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;A A B B C C= = =
* Chú ý: Tỷ số :
' ' ' ' ' '
A B A C B C
AB AC BC
= =
= k
Gọi là tỷ số đồng dạng
- GV: Cho HS làm bài tập
?2
theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2
- Nhóm trởng trình bày.
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng
đồng dạng không? Nếu có thì tỷ số đồng
dạng là bao nhiêu?
+

ABC có đồng dạng với chính nó không,
vì sao?
+ Nếu

ABC

A
'
B

'
C
'
thì

A
'
B
'
C
'


ABC? Vì sao?

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số k
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
?1
A
A
'

4 5
2 2,5
B 6 C B
'
3 C
'
' '
2 1
4 2
A B
AB
= =
;
' '
2,5 1
5 2
A C
AC
= =
' '
3 1
6 2
B C
BC
= =
;
^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;A A B B C C= = =

b. Tính chất.
?2
1.

A
'
B
'
C
'
=

ABC thì

A
'
B
'
C
'


ABC tỉ số đồng dạng là 1.
Nếu

ABC

A
'
B

'
C
'
có tỷ số k thì

A
'
B
'
C
'


ABC theo tỷ số
1
k
Tính chất.
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/

ABC

A
'
B
'
C
'
thì


A
'
B
'
C
'


ABC
thì

A
'
B
'
C
'


ABC là tỷ số nào?
Hoạt động 3 : Định lý.(12)
- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.
- Cử đại diện lên bảng
- GV: Chốt lại

Thành định lý
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí và
đa ra phơng pháp chứng minh đúng, gọn
nhất.

- HS ghi nhanh phơng pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.
3/

ABC

A
'
B
'
C
'


A
'
B
'
C
'


A
''
B
''
C''
thì

ABC


A
''
B
''
C''.
2. Định lý (SGK/71).
A
M N a
B C
Chứng minh:


ABC & MN // BC (gt)

AMN

ABC có
^ ^ ^ ^
;AMB ABC ANM ACB= =
( góc đồng vị)
^
A
là góc chung
Theo hệ quả của định lý Talet

AMN và

ABC có 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ
AM AN MN

AB AC BC
= =
.Vậy

AMN

ABC
* Chú ý: (SGK)
4.Củng cố :(2)
- HS trả lời bài tập 23 SGK/71
- HS làm bài tập sau:

ABC

A
'
B
'
C
'
theo tỷ số k
1


A
'
B
'
C
'



A
''
B
''
C'' theo tỷ số k
2
Thì

ABC

A
''
B
''
C'' theo tỷ số nào ? Vì sao?
5. H ớng dẫn (3' )
- Làm các bài tập 25, 26 (SGK)
- Chú ý số tam giác dựng đợc, số nghiệm.
Ngµy so¹n: 10/02/2011
Ngµy gi¶ng: 16/02/2011
TIẾT 43. LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Vận dụng làm
bài tập thành thạo.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo.
- Trọng tâm: Vận dụng khái niệm tam giác đồng dạng làm bài tập thành thạo.
II .CHUẨN BỊ

Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ,bút dạ.
Học sinh: Bút dạ, thước.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định (1ph):
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph)
HS1: Định nghĩa và phát biểu định lý hai tam giác đồng dạng.
HS2: Bài 25/72.
3. Bài mới:(30ph)
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
HĐ1: Bài 26 (13')
? Nhắc lại định lý về hai tam giác đồng
dạng?
? Đọc yêu cầu của bài tập 26/72.
? Em nào có thể nêu cách dựng tam giác
đồng dạng với tam giác đã cho theo tỷ số
đồng dạng cho trước?
HS: (Nêu cách dựng).
GV: Chốt lại cách dựng và đồng thời nêu
từng bước dựng cho học sinh.
? Khi biết độ dài ba cạnh có thể dựng được
một tam giác mới bằng tam giác đã cho
không ?
* Bài tập 26/72:
A A’
B
1
C
1
B’ C’
B C

- Trên tia AB lấy điểm B
1
sao cho AB
1
=
2
3
AB.
Trên tia AC lấy điểm C
1
sao cho AC
1
=
2
3
AC. Kẻ
B
1
C
1
ta được ∆AB
1
C
1
∼ ∆ABC theo tỷ số k =
2
3
.
- Dựng ∆A’B’C’ = ∆AB
1

C
1
(dựng tam giác biết
độ dài ba cạnh), ta được ∆A’B’C’ ∼ ∆ABC theo
tỷ số k =
2
3
.
* Bài tập 27/71: A
H2: Bi 27 (15')
GV: c yờu cu ca bi tp 27/72.
? Mt hc sinh lờn bng v hỡnh theo yờu
cu ca u bi?
? Trong hỡnh v trờn cú my cp tam giỏc
ng dng vi nhau? ú l nhng cp tam
giỏc no?
? Ti sao chỳng ng dng vi nhau?
? ng dng vi nhau theo t s bao nhiờu?
H 3: Bi 28 (2')
GV: Hng dn bi tp s 28/72.
a) Vỡ MN//BC; ML//AC
cú cỏc cp tam giỏc M N
ng dng sau:
AMN ABC.
ABC MBL. B L C
AMN MBL.
b) AMN ABC vi
1
1
3

k =
.
ABC MBL vi
2
3
2
k =
.
AMN MBL vi
3 1 2
1 3 1
. .
3 2 2
k k k= = =
.
* Bi tp 28/72:
(Giỏo viờn hng dn cho hc sinh cỏch chng
minh v v nh lm)
4. Cng c(5ph): H thng kin thc ton bi qua cỏc bi tp ó cha.
5. Hng dn (1ph) : BTVN 28/72.
Ngày soạn: 10/02/2011
Ngày giảng: 18/02/2011
Tiết 44 : Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I- Mục tiêu bài dạy bài giảng:
- Kiến thức: Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách
viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bớc trong việc CM hai tam giác đồng dạng.
Dựng

AMN ~


ABC chứng minh

AMN =

A'B'C'


ABC ~

A'B'C'
- Kỹ năng: Bớc đầu vận dụng định lý 2

để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau, các
cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Trọng tâm: Các ví dụ về TH đồng dạng thứ nhất của tam giác
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III-Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp :(1 )
2. k iểm tra : Kết hợp trong bài
3. b ài mới (39 )
Hoạt động của GV-HS Nội dung
A
Hoạt động 1:Kiểm tra (12)
- Hãy phát biểu định lý về hai tam giác
đồng dạng?
- HS làm bài tập ?1/sgk/73

( HS dới lớp làm ra phiếu học tập)
- GV: Dùng bảng phụ đa ra bài tập ?1
* HS: AN =
1
2
AC = 3 cm
AM =
1
2
AB = 2 cm
- M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt)

MN =
2
BC
= 4 cm ( T/c đờng trung bình
cuả tam giác) và MN // BC.Vậy

AMN ~

ABC &

AMN =

A'B'C'
Hoạt động 2 : Định lý (21 )
Định lý:- GV: Qua nhận xét trên em hãy
phát biểu thành lời định lý?




ABC &

A'B'C'
GT
' ' ' ' ' 'A B A C B C
AB AC BC
= =
(1)
KL

A'B'C' ~

ABC

A

M N


B C
A'

B' C'
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm
- GV: dựa vaò bài tập cụ thể trên để chứng
minh định lý ta cần thực hiện theo qui trình
nào?
Nêu các bớc chứng minh
Hoạt động 3 : áp dụng (6)

- GV: cho HS làm bài tập ?2/74
2 3
M N
4

B 8 C
A'
2 3
B' C'
4
1. Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N

AC)
Xét

AMN ,

ABC &

A'B'C' có:

AMN ~

ABC ( vì MN // BC) do đó:
AM AN MN
AB AC BC
= =
(3)

Từ (1)(2)(3) ta có:
' 'A C AN
AC AC
=

A'C' = AN (4)
' 'B C MN
BC BC
=

B'C' = MN (5)
Từ (2)(4)(5)


AMN =

A'B'C' (c.c.c)


AMN ~

ABC
nên

A'B'C' ~

ABC
2. áp dụng:
A
- HS suy nghĩ trả lời.

- GV: Khi cho tam giác biết độ dài 3 cạnh
muốn biết các tam giác có đồng dạng với
nhau không ta làm nh thế nào?
HS: Lên bảng thực hiện
4 6
B C
8 D
3 2
E 4 F
6
H K
5 4
* Ta có:
2 3 4
( )
4 6 8
DF DE EF
do
AB AC BC
= = = =



DEF ~

ACB
- Theo Pi Ta Go có:

ABC vuông ở A có:
BC=

2 2
36 64 100AB AC+ = + =
=10

A'B'C' vuông ở A' có:
A'C'=
2 2
15 9
=12;
3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =


ABC ~

A'B'C'
4.Củng cố :(2)
Bài 29/74 sgk:

ABC &

A'B'C' có
3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =

vì (
6 9 12
4 6 8
= =
)
a) Ta có:
27 3
' ' ' ' ' ' ' ' 18 2
AB AC BC AB
A B A C B C A B
+ +
= = =
+ +
5.Hớng dẫn (3')
- Làm các bài tập SGK
- Chú ý số các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác
Ngày soạn: 10/02/2011
Ngày giảng: 23/02/2011
Tiết 45 : Trờng hợp đồng dạng thứ hai
I- Mục tiêu bài dạy bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trờng hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng
thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2

đồng dạng .
Dựng

AMN

ABC. Chứng minh


ABC ~

A'B'C


A'B'C'~

ABC
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng .
Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
- Trọng tâm: Các ví dụ về TH đồng dạng thứ 2 của tam giác
II- Chuẩn bị :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×