Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an lop 3 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.22 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tập đọc - Kể chuyện
<b>Đất quý, đất yêu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Chú ý các từ ngữ : Ê-ti-ô-pi-a, đờng sá, chăn ni, thiêng liêng, lời nói, ....
- Biết đọc chuyện với giọng kể có cảm xúc, phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân
vật ( hai vị khkác, viên quan )


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :


- Hiểu nghĩa các từ mới đợc chú giải sau bài ( Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục).
- Đọc thầm tơng đối nhanh và nắm đợc cốt chuyện, phong tục đặc biệt của ngời
Ê-ti-ô-pi-a.


- Hiểu ý nghĩa chuyện : đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất
<b>B. Kể chuyện :</b>


- Rèn kĩ năng nói : biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong SGK theo đúng thứ tự
câu chuyện. Dựa vào tranh, kể lại đợc trôi chảy, mạch lạc câu chuyện Đất quý, đất yêu.
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh ho¹ chun trong SGK
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bi c</b>


- Đọc bài : Th của bà


- Trong th Đức kể với bà những gì ?
- Qua bức th, em thấy tình cảm của Đức
đối với bà ở q nh thế nào ?


<b>B. Bµi míi</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc


a. GV đọc bài


b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


+ GV chia đoạn 2 làm 2 đoạn
- Kết hợp tìm từ khó đọc


- 2, 3 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi


- HS nghe, theo dâi SGK
- HS QS tranh minh ho¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc từng đoạn trớc lớp
- HD HS ngắt nghỉ đúng chỗ



- Gi¶i nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm


3. HD HS tìm hiểu bài


- Hai ngi khỏch đợc vua Ê-ti-ơ-pi-a đón
tiếp thế nào ?


- Khi kh¸ch sắp xuống tàu, có điều gì bất
ngờ xảy ra ?


- Vì sao ngời Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách
mang đi những hạt đất nhỏ ?


- Theo em, phong tơc trªn nói lên tình cảm
của ngời Ê-ti-ô-pi-a với quê hơng nh thÕ
nµo ?


4. Luyện đọc lại


- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS thi đọc đoạn 2


- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp


- HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm


- 4 nhóm HS tiếp nối nhau đọc ĐT 4 đoạn


- Vua mời họ vào cung, mở tiệcchiêu đãi,
tặng nhiều vật quý - tỏ ý trân trọng và mến
khách


- Viên quan bảo khách dừng lại, cởi giày
ra để họ cạo sạch đất ở đế giày rồi mới để
khách xuống tàu trở về nớc


- Vì ngời Ê-ti-ơ-pi-a coi đất của q hơng
họ là thữ thiêng liêng nhất


+ 4 HS nối nhau đọc 4 đoạn của bài
- HS trả lời


- HS thi đọc đoạn 2
- 1 HS đọc cả bài


- Bình chọn bạn đọc hay
Kể chuyện


1. GV nªu nhiƯm vơ


- QS tranh, sắp xếp lại cho đúng thứ tự câu
chuyện Đất quý đất yêu. Dựa vào tranh kể
toàn bộ câu chuyện


2. HD HS kể lại câu chuyện
* Bài tập 1


- Nêu yêu cầu BT



* Bài tập 2


- Sp xp li tranh dới đây theo đúng thứ
tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nªu yêu cầu BT - Kể lại toàn bộ câu chuyện


- Từng cặp HS dựa vào tranh kể chuyện
- 4 HS tiÕp nèi nhau thi kĨ chun
- 1 HS kĨ l¹i toàn bộ câu chuện
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Tp c tên khác cho câu chuyện
- GV nhận xét giờ học


<b>TiÕt 51: Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiÕp )</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biết giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính. Củng cố gấp một số lên nhiều
lần, giảm một số đi nhiều lần, thêm bt mt s n v.


- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phô
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:


a) HĐ 1: HD giải bài toán.
- GV nêu bài toán nh SGK
- HD vẽ sơ đồ.


- Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán đợc bao
nhiêu xe đạp?


- Số xe đạp bán ngày chủ nhật ntn so với
ngày thứ bảy?


- Bài toán yêu cầu tính gì?


- Mun bit s xe đạp bán đợc trong cả hai
ngày ta cần biết gỡ?


- ĐÃ biết số xe ngày nào?
- Số xe ngày nào cha biết?


- Vậy ta cần tìm số xe ngày chủ nhật.
- GV yêu cầu HS giải bài toán


- H¸t


- HS đọc


- 6 xe đạp
- gấp đơi


- TÝnh sè xe bán cả hai ngày.
- Biết số xe mỗi ngày


- ĐÃ biết số xe ngày thứ bảy
- Cha biết số xe ngày chủ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) HĐ 2: Luyện tËp:
* Bµi 1:


- Đọc đề?


- Vẽ sơ đồ nh SGK
- Bài tốn u cầu gì?


- Muốn tính qng đờng từ nhà đến bu điện
ta làm ntn?


- Quãng đờng từ chợ huyện đến Bu
điệnTỉnh đã biết cha?


- ChÊm , ch÷a bài.


* Bài 2: HD tơng tự bài 1


* Bi 3:- Treo bảng phụ- Đọc đề?


- Muèn gÊp mét sè lªn nhiều lần ta làm


ntn?


+ Lu ý HS phân biệt khái niệm Gấp và
Thêm.


- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố- Dặn dò:


- GV nhận xét chung giờ học


<i> Số xe ngày chủ nhật là:</i>
<i>6 x 2 = 12( xe đạp)</i>
<i>Số xe bán đợc cả hai ngày là:</i>


<i> 6 + 12 = 18( xe đạp)</i>
<i> Đáp số: 18 xe đạp</i>
- HS đọc


- HS nªu


- Ta tính tổng qng đờng từ nhà đến chợ
và từ chợ đến bu in


- Cha biết, ta cần tính trớc.
- HS làm vào vở


Bài giải


<i>Quóng ng từ Chợ đến Bu điện tỉnh là:</i>
<i>5 x 3 = 15( km)</i>



<i>Quãng đờng từ Nhà đến Bu điện tỉnh là:</i>
<i>5 + 15 = 20( km)</i>


<i> Đáp số: 20 km</i>
- HS đọc


- HS nªu


- HS làm phiếu HT


- Kết quả : số cần điền là:


15; 18 42; 36
12; 10 8; 14


<b>Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GDHS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
<i><b> B</b><b> / Đồ dùng dạy học</b><b> : </b></i>


- Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước các phiếu ghi sẵn các
tình huống trong bài ôn tập .


<i><b> C/ Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩnv bị của HS</b></i>
<i><b>2/ Bài mới: - Giới thiệu bài </b></i>



<i><b>* Hướng dẫn HS ôn tập:</b></i>


*Yêu cầu học sinh nhắc lại tên các bài
<i>học đã học?</i>


- Yêu cầu lớp hát bài hát về Bác Hồ.


+ Trong cuộc sống và trong học tập em đã
<i>làm gì để bày tỏ lịng kính u Bác Hồ ?</i>
<i>+ Qua câu chuyện "Chiếc vòng bạc" Em</i>
<i>thấy Bác Hồ là người như thế nào ? </i>
<i>+ Hãy kể về những điều mà mình đã hứa</i>
<i>và thực hiện lời hứa với mọi người? </i>


+ Theo em nếu không giữ lời hứa sẽ có
<i>hại như thế nào ? </i>


* Ngồi việc phải giữ lời hứa , thì một
người học sinh em cần biết quan tâm giúp
đỡ những người thân trong gia đình như
thế mới là người con ngoan , trị giỏi .
* Ơn tập : - Quan tâm chăm sóc ơng bà
cha mẹ .


+ Khi người thân trong gia đình như ơng ,
<i>bà, cha , mẹ bị bệnh em chăm sóc như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>+ Vì sao chúng ta phải quan tâm giúp đỡ</i>


<i>ơng bà cha mẹ ? </i>


- Trong cuộc sống hàng ngày có những


- Nhắc lại tên các bài học : Kính yêu Bác
Hồ - Giữ lời hứa - Tự làm lấy việc của
mình - Quan tâm chăm sóc ơng bà cha
mẹ


Chia sẻ buồn vui cùng bạn.


- Học sinh hát các bài hát có nội dung ca
ngợi Bác Hồ.


- Lần lượt một số em kể trước lớp.


+ Bác Hồ là người biết giữ lời hứa. Bác
mong mọi người ln giữ lời hứa đó là
chữ tín sẽ được mọi người quý mến.
+ Một số em lên thực hành kể các câu
chuyện liên quan đến giữ lời hứa của
mình.


+ Sẽ mất lịng tin ở mọi người .


- Học sinh kể về những cơng việc mà
mình đã chăm sóc giúp đỡ ơng bà , cha
mẹ khi bị bệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

công việc mà mỗi chúng ta có thể tự làm


lấy .


+ Em hãy kể một số công việc mà em tự
<i>làm ?</i>


<i>+ Theo em tự làm lấy việc của mình có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>


* Bạn bè là những người gần gũi luôn giúp
đỡ ta trong cuộc sống khi bạn có được
niềm vui hay gặp nỗi buồn chúng ta sẽ làm
gì để giúp bạn vơi đi điều đó .


+ Em đã gặp những niềm vu , nỗi buồn
<i>nào trong cuộc sống? Những lúc như vậy</i>
<i>em cảm thấy ra sao?</i>


<i>+ Hãy kể một số câu chuyện nói về việc</i>
<i>em hoặc bạn đã biết chia sẻ buồn vui cùng</i>
<i>bạn ?</i>


- Mời lần lượt từng em nêu ý kiến qua
từng bài .


- Giáo viên rút ra kết luận .
<i><b>3/ Củng cố, Dặn dò:</b></i>


- Về nhà ghi nhớ và thực hiện theo bài
học.



- Nhận xét đánh giá tiết học.


+ Một số em đại diện lên kể những việc
mình tự làm trước lớp .


+ Giúp chúng ta tự tin và có ý thức tự cố
gắng, tự lập trong cuộc sống .


+ Một số em lên bảng kể về những việc
làm nhằm an ủi, chia sẻ cùng bạn khi bạn
gặp chuyện buồn .


- Lớp trao đổi nhận xét và b sung nu
cú.


<i><b>Ngày soạn: 30/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>


Chính tả ( Nghe - viết )
<b>Tiếng hò trên sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính t¶ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Luyện viết phân biệt những tiếng có âm vần khó ( ong/ơng ) thi tìm nhanh, viết
đúng một số từ có tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s/x


<b>II. §å dïng</b>



GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT2, giấy to để HS làm việc theo nhóm
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- 1 HS lên bảng đọc thuộc 1 câu đố trong
bài chính tả trớc


<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả


<i>a. HD HS chuẩn bị</i>


- GV c bi Ting hũ trên sơng


- Điệu hị chèo thuyền của chị Gái gợi cho
tỏc gii ngh n nhng gỡ ?


- Bài chính tả có mấy câu ?
- Nêu các tên riêng trong bài ?


- GV đọc : trên sơng, gió chiều, lơ lửng,
ngang trời, ...



<i>b. GV đọc bài</i>


- GV theo dõi động viên HS
<i>c. Chấm, chữa bài</i>


- GV chÊm bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm BT chính tả
<i>* Bài tập 2</i>


- Nêu yêu cầu BT


- Lớp viết lời giải câu đố vào bảng con
- Nhận xét


- HS theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại bài


- Tác giải nghĩ đến quê hơng với hình ảnh
cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con
sơng Thu Bn


- 4 câu


- Gái, Thu Bồn


- HS viết vào bảng con
+ HS viết bài vào vở



- Chn ch no trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


* Bµi tËp 3


- Nêu yêu cầu BT


- GV phát giấy cho các nhóm


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- 4, 5 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn


- Lời giải : Chng xe đạp kêu kính coong
vẽ đờng cong, làm xong việc, cái xoong.
+ Thi tìm nhanh vit ỳng


HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét


- HS làm bài vào vở
- Lời giải :


+ Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng
s: sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu,


su su, sâu, sáo, ...


+ T ng ch hoạt động, đặc điểm, tính
chất có tiếng bắt đầu bằng x : xiên, xọc,
cuốn xéo, xộc xệch, ....


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng viết bài chính tả
- GV nhận xét tiÕt häc


Tập đọc
<b>Vẽ quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Chú ý các từ ngữ : xanh tơi, làng xóm, lúa xanh, lợn quanh, nắng lên, đỏ chót,
bức tranh, ...


- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ đợc tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :


- Đọc thầm tơng đối nhanh và hiểu nội dung chính của từng khổ thơ, cảm nhận
đ-ợc vẻ đẹp rực rỡ và giàu màu sắc của bức tranh quê hơng.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê
hơng tha thiết của bạn nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ chép bài thơ để HS học thuộc lòng
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể lại câu chuyện Đất quý đất yêu
- Vì sao ngời Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách
mang đi những hạt đất nhỏ ?


- GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc


a. GV đọc bài thơ


b. HD HS luyện đọc kết hợp giải ngha t
* c tng dũng th


- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ tríc líp


- GV nhắc HS ngắt nghỉ đúng


- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng khổ thơ trong nhúm
<i>* c ng thanh</i>


3. HD tìm hiểu bài


- K tờn những cảnh vật đợc tả trong bài?


- Cảnh vật quê hơng đợc tả bằng nhiều
màu sắc, hãy kể tên những màu sắc ấy ?
- Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp ?
4. Học thuộc lòng bài thơ


- GV HD HS häc thuéc lßng


- 3 HS nèi nhau kĨ chun
- HS tr¶ lêi


- NhËn xÐt


+ HS theo dâi SGK


- HS nối nhau đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ


- HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- Cả lớp đọc ng thanh ton bi



- Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở,
ngói mới, trờng học, cây gạo, mặt trời, l¸
cê Tỉ qc.


- Tre xanh, lúa xanh, sơng máng xanh mát,
trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tơi, trờng
học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót.


- HS trao đổi nhúm tr li


- HS học thuộc lòng từng khổ thơ
- Học thuộc lòng cả bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài thơ
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Khen những HS có tinh thần häc tèt
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


To¸n


<b>TiÕt 52 : Lun tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Rèn KN giải toán cho HS


- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dïng:</b>



GV : B¶ng phơ- PhiÕu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tỉ chøc:


2/ Lun tËp- Thùc hµnh
* Bµi 1/ 52


- c toỏn ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tìm số ôtô còn lại ta lµm ntn?
- HS lµm bµi vµo vë


- NhËn xÐt
* Bµi 2:


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
làm ntn?



- Chấm bài, chữa bài.
<i>Bài 4:</i>


- c ?


- Gấp lên một số lần ta thực hiƯn phÐp tÝnh
g×?


- Bớt đi một số đơn vị ta thc hin phộp
tớnh gỡ?


- Giảm một số đi nhiều lần ta thực hiện


- Hát


- 1, 2 HS c
- HS nờu


- Lấy số ôtô lúc đầu rời bÕn céng víi sè «t«
lóc sau rêi bÕn.


- LÊy sè « t« cã trong bÕn trõ ®i sè « t« rời
bến


<i>Bài giải</i>
<i>Số ôtô rời bến là:</i>
<i>18 + 17 = 35 ( ôtô)</i>
<i>Bến xe còn lại số ôtô là:</i>



<i>45 - 35 = 10( «t«)</i>


<i> Đáp số: 10 ôtô</i>
- Đổi vở nhận xét bài bạn


- 1, 2 HS đọc bài tốn
- Làm vở


- HS nªu


- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
<i>Bài gi¶i</i>


<i>Số con thỏ đã bán là:</i>
<i>48 : 6 = 8( con)</i>
<i>Số con thỏ còn lại là:</i>


<i>48 - 8 = 40( con)</i>


<i> Đáp số: 40 con thỏ.</i>


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phép tính gì?


- Chữa bài, cho điểm
3/ Củng cố:


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?



- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm
ntn?


- GV nhận xét chung tiết học


+ Kết quả là:


<i>a) 12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47</i>
<i>b) 56 : 7 = 8; 8 - 5 = 3</i>
<i>c) 42 : 6 = 7; 7 + 37 = 44</i>
- HS nêu





<i><b>Ngày soạn: 31/11/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>
Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về quê hơng. Ôn tập câu Ai làm gì ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hơng
- Củng cố mẫu câu Ai làm gì ?


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng lớp kẻ bảng ở BT 3,


HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kim tra bi c</b>


- Làm miệng BT2 tiết LT&C tuần 10
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc
2. HD HS lµm bµi tËp


<i>* Bµi tËp 1</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


<i>* Bài tập 2</i>


- Nêu yêu cầu BT


- 3 HS nối nhau làm miƯng
- NhËn xÐt b¹n


+ Xếp những từ ngữ đã cho vào 2 nhóm
- 2 HS lên bảng



- Cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- 4, 5 HS đọc bài làm của mình
+ Lời giải


- Chỉ sự vật ở q hơng : cây đa, dịng
sơng, con đị, mái đình, ngọn núi, phố
ph-ờng


- Chỉ tình cảm đối với quê hơng : gắn bó,
nhớ thơng, yêu quý, thơng yêu, bùi ngùi,
tự hào


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét bài làm cảu HS


<i>* Bài tập 3</i>


- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét


<i>* Bài tập 4</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhc HS : Mi t ngữ đã cho có thể
đặt đợc nhiều câu


- GV nhận xét



cho từ quê hơng ở đoạn văn
- HS dựa vào SGK làm bài vào vở
- 1 em lên bảng lµm


+ Lời giải : Các từ có thể thay thế từ quê
hơng là : quê quán, quê cha đất tổ, nơi
chôn rau cắt rốn.


+ Những câu nào trong đoạn văn đợc viết
theo mẫu Ai làm gì ? ...


- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở
+ Lời giải :


- Cha lm cho tụi chic chổi cọ để quét
nhà, quét sân.


- Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo
lên gác bếp để gieo cy mựa sau


- Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả
mành cọ và làn cọ xuất khÈu.


+ Dùng mỗi từ sau để câu theo mẫu Ai
lm gỡ ?


- HS làm bài vào vở
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học


- Biểu dơng những HS có tinh thần học tốt.



Tập viết


<b>Ôn chữ hoa G ( tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa G ( gh ) qua các BT ứng dụng
- Viết tên riêng : Ghềng Ráng b»ng ch÷ cì nhá.


- Viết câu ca dao : Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa Thnh
Thc Vng.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu các chữ viết hoa G, R, Đ, tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li
HS : Vở tập viÕt


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc : Gi, Ơng Gióng
- GV nhận xét



<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS luyện viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm những chữ hoa có trong bài
- Luyện viết chữ hoa G ( Gh )


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viÕt
- GV nhËn xÐt n n¾n


b. Lun viÕt tõ øng dụng ( tên riêng )


- 2 HS lên bảng viết, c¶ líp viÕt b¶ng con


- HS nghe


- G ( Gh ), R, A, Đ, L, T, V
- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc tên riêng


- Ghng Rỏng cũn gi là Mộng Cầm là
một thắng cảnh ở Bình Định, có bãi tắm
rất đẹp


- GV viÕt mÉu tªn riªng


c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ca dao
- Nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao?
3. HD HS viết vào vở TV


- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài


- GV chÊm bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


- GhỊng Ráng


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


Ai về đến huyện Động Anh / Ghé xem
phong cảnh Loa Thnh Thc Vng


- Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành, Thục
V-ơng


- HS luyện viết bảng con tên riêng
- HS viết bài vào vở tập viết



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV biểu dơng những HS viết đẹp, có tiến bộ
- Nhn xột tit hc



Toán


<b>Tiết 53 </b>

<b>: </b>

<b>Bảng nhân 8</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thành lập bảng nhân 8, thuộc lòng bảng nhân và giải bài toán có lời văn bằng
một phép tính nhân.


- Rèn trí nhớ và giải toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ, 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình tròn.
HS : SGK


<b>C- Cỏc hot ng dy hc ch yếu:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:


<i>a) HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 8.</i>
- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình tròn và hỏi: Có
mấy chÊm trßn?



- 8 chấm trịn đợc lấy mấy lần?
- 8 đợc lấy mấy lần?


- 8 đợc lấy 1 lần ta lập đợc phép nhân
8 x 1 = 8( Ghi bng)


* Tơng tự với các phép nhân còn lại.


- Hon thành bảng nhân 8 xong, nói : Đây
là bảng nhân 8 vì các phép nhân trong bảng
đều có thừa số thứ nhất là 8.


- Luyện đọc HTL.
a) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1:


- Đọc đề?


- TÝnh nhÈm lµ tÝnh ntn?
- Điền KQ


<i>* Bài 2:</i>


- Hát


- Cú 8 chm trũn.
- Lấy 1 lần.
- 1 lần
- HS đọc



- HS đọc bảng nhân 8
- Thi đọc TL bảng nhân 8
- Làm miệng


- HS đọc
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc đề?


- Cã mấy can dầu?
- Mỗi can có mấy lít?


- Muốn biết 6 can có bao nhiêu lít dầu ta
làm ntn?


- Nhận xét
* Bài 3:


- Bài toán yêu cầu gì?


- Số đầu tiên trong dÃy là số nào?
- Tiếp sau số 8 lµ sè nµo?


- 8 cộng thêm mấy thì đợc 16?


- Làm thế nào để điền đợc ô trống tiếp
theo?


- Chấm bài, nhận xét.


- Đọc dãy số vừa điền đợc?
3/ Củng cố:


- Thi đọc tiếp sức bảng nhân 8
- GV nhn xột tit hc


- Dặn HS về nhà ôn bµi


- HS đọc
- 6 can dầu
- 8 lít


- LÊy sè lít dầu 1 can nhân với số can
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng


<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu 6 can lµ:</i>


<i>8 x 6 = 48( lÝt)</i>


<i> Đáp số: 48 lít dầu.</i>
- Đổi vở, nhận xét


- Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp
- Số 8


- Số 16
- thêm 8


- Ly 16 cộng 8 đợc 24, ta điền số 24.


<i>8, 16; 24; 30; 36; 42; 48; 56; 64; 78; 80.</i>
- HS đọc


- HS thi đọc


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Bài 21: Thực hành phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Phân tích đợc mối quan hệ họ hàng trong các tình huống khác nhau.
- Vẽ đợc mối quan hệ họ hàng.


- Nhìn vào sơ đồ, GT đợc các mói quan hệ họ hàng.
- Biết cách xng hơ đối xử hộ hàng.


<b>II- §å dïng dạy học:</b>


1- GV: Giấy khổ to, bút, bảng phụ


2- HS:Mừi HS mang 1ảnh chụp gia đình , họ hàng mình.
III- Hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1- Tỉ chøc:</b>


<b>2- KiĨm tra:Sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>3- Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ1: Phân tích và vẽ sơ đồ họ hàng.</b></i>
a.Mục tiêu:Nhận biết mói quan hệ họ hàng
qua tranh.


b.Cách tiến hành:
<b>Bớc 1:Thảo luận nhóm</b>


- Trong hỡnh v 1 có những ai? gia đình đó
có mấy thế hệ?


- Ông bà Quang có bao nhiêu ngời con, đó
là nhng ai?


- Ai là con rể của ông bà?
- Ai là con dâu của ông bà?


- HS kể.


- Lớp theo dõi, bổ xung, nhận xét.
- Ông bà Quang có 2 ngời con.
- Bố bạn Hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ai là cháu ngoại của ông bà, cháu nội của
ông bà?


KL: õy là bức vẽ gia đình 3 thế hệ , đó là
ông bà, bố mệ và các con.


<b>Bớc 2:Hoạt động cả lớp.</b>



HD học sinh vẽ sơ đồ gia đình.
- Gia đình có mầy thế hệ?


- Thế hệ thứ nhất gồm nhng ai?
- ễng b sinh c ai?


Ông bà có mấy con rể, côn dâu? là những
ai?


- Con ụng b sinh đợc mấy ngời con?


<i><b>HĐ2:Xng hơ đói xử vói họ hàng.</b></i>


* Mục tiêu: biết cách ứng xử, xng hô vơi
những ngời trong họ hàng.


Cách tiến hành:
<b>Bớc 1: </b>


- Yêu cầu : thảo luận theo câu hỏi:


- Mẹ Hơng thuộc họ néi hay hä ngo¹i cđa
Quang?


- Bè Quang thc hä nội hay họ ngoại
củaHơng?


<b>Bớc 2: </b>


Anh em Quang v chị em Hơng có nghĩa


vụ gì về những ngời trong họ hàng mình?
<b>4-Hoạt động nối tiếp:</b>


<i><b>* Cđng cè:</b></i>


- Những ngời trong gia đình cần có tình
cảm nh thế no vi nhau?


<i><b>* Dặn dò: - VN thực hành lễ phép với </b></i>
những ngời họ hàng nhà mình


- Hơng và em Hơng.
- Quang và em Quang.


- HS thc hnh v sơ đồ theo sự hớng dẫn
của cô giáo.


<i><b>Thảo luận theo cặp đơi</b></i>


- Th¶o ln ghi kÕt qu¶ ra giÊy .
- Đại diện báo cáo kết quả. - C¸c nhãm kh¸c theo dâi , bỉ xung.


- Mẹ Hơng thuộc họ nội bạn Quang.
- Bố Quang thuộc họ ngoại của bạn
H-ơng.


<i><b>Hot ng c lớp.</b></i>
- Vài em nêu.


- Líp nhËn xÐt bỉ sung.



Anh em Quang và chị em Hơng phải yêu
thơng, quý trọng và lễ phép với những
ngời họ hàng nhà mình.


- Vài em nêu


<i><b>Ngày soạn: 01/11/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả ( nhớ - viết )</b>


<b>Vẽ quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Vẽ quê hơng.
- Luyện đọc, viết đúng một số chữ chứa âm vần dễ lẫn : s/x, hoặc ơn/ơng.
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : B¶ng phơ viÕt BT 2
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động của thầy và trò</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
<b>A. Kim tra bi c</b>


- Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x - HS tìm, phát biểu ý kiến


Bố- mẹ Quang


và Thuỷ Bố- mẹ Hơng và Hồng
Ông –




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả


a. HD HS chuẩn bị


- GV c on th cần viết


- Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hng
rt p ?


- Trong đoạn thơ trên có những chữ nào
phảiviết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?
- Cần trình bài thơ 4 chữ nh thế nào ?


b. HD HS viết bài


- GV nhắc lại cách trình bày
c. Chấm, chữa bài


- GV chấm bài



- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
<i>* Bài tập 2</i>


- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét


- Nhận xÐt b¹n


- HS nghe


- 2, 3 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ
- Vì bạn rất u q hơng


- HS tr¶ lời


- Các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2
hoặc 3 ô


- HS c li on th


- T viết những từ khó viết vào trong bảng
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ để ghi nhớ
- HS gấp SGK, t vit bi vo v


- Điền vào chỗ tống s / x
- 1 HS lên bảng


- Lớp làm bài vào vở


- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét rút kinh nghiệm về kĩ năng viết bài và làm bài chính tả
- GV nhận xét chung giờ học


Toán


<b>Tiết 54 : Lun tËp</b>
A- Mơc tiªu:


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng. áp dụng bảng nhân 8 để giải tốn.
- Rèn KN tính và giải tốn cho HS.


- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:


GV : Bảng phụ( bài 4), PhiÕu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


- Đọc HTL bảng nhân 8?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


<i>* Bi 1:</i>
- c ?


- Điền KQ, nhận xét.


- H¸t


- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* Bài 2:- Đọc đề?</i>


- Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh?


- Trong mét biĨu thøc cã c¶ phép nhân và
phép cộng ta thực hiện ntn?


- Nhn xột.
<i>* Bi 3:</i>
- c ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Nhận xét
* Bài 4:-
Treo bảng phô



- Đếm số ô vuông ở mỗi hàng, mỗi cột?
- Thực hiện phép tính để tìm số ơ vng
trong hỡnh ch nht?


- Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố:


- Đọc bảng nhân 8?
- GV nhận xét tiết học


- Tính từ trái sang phải


- Ta thực hiện phép nhân trớc, phÐp céng
sau.


- Lµm phiÕu HT
a) 8 x 3 + 8 = 24 + 8
= 32
8 x 4 + 8 = 32 + 8
= 40


b) 8 x 8 + 8 = 64 + 8
= 72
8 x 9 + 8 = 72 + 8
= 80
- HS đọc
- HS nêu
+ Làm vở



<i>Số mét dây đã cắt đi là:</i>
<i>8 x 4 = 32(m)</i>
<i>Số mét dây còn lại là:</i>


<i>50 - 32 = 18(m )</i>
<i> Đáp số: 18mét</i>
- HS QS


- Mỗi hàng có 8 ô, mỗi cột só3 ô


<i>a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô </i>
<i>vuông trong hình chữ nhật là: </i>


<i>8 x 3 = 24( ô vuông)</i>


<i>b) Có 8 cột , mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô </i>
<i>vuông trong hình chữ nhật là:</i>


<i>3 x 8 = 24 ( ô vuông)</i>
- HS đọc


<i><b> </b></i>


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thủ công:</b>


<b>CẮT, DÁN CHỮ I , T (Tiết 1)</b>
A/ Mục tiêu : Biết cách kẻ cắt, dán chữ I,T.


Rèn hs tính khéo tay. GDHS u thích mơn học.



B<i><b> / Đồ dùng dạy học</b><b> : - Mẫu chữ I, T đã cắt, dán và mẫu chữ I, T để rời, chưa dán. </b></i>
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.


- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


*) Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét </b></i>
- Cho HS quan sát mẫu chữ I và T đã cắt
rời.


- Yêu cầu nhận xét về chiều rộng, kích
thước của mỗi chữ .


<i><b>Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu :</b></i>
Treo tranh quy trình và hướng dẫn.


Bước 1 : Kẻ chữ I và T


+ Kẻ, cắt 2 HCN: h1 cao 5 ô, rộng 1 ô; h 2


cao 5 ô, rộng 3 ô.


+ Chấm điểm đánh dấu hình chữ T vào hcn
2, sau đó kẻ chữ T theo các điểm đã đánh
dấu.


Bước 2: Cắt chữ T.


+ Gấp đôi hcn đã kẻ chữ T theo đường dấu
giữa, ta được nửa chữ T.


+Cắt theo đường kẻ nửa chữ T, mở ra được
chữ T


Bước 3: Dán chữ I, T


- Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ I, T trên
giấy trắng.


- Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng
túng.


3) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn giờ học sau thực hành trên giấy màu.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Cả lớp quan sát mẫu chữ T và chữ I và
đưa ra nhận xét: Các kích thước về
chiều rộng, chiều cao, của từng con chữ.
- Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng nghe
giáo viên để nắm về các bước và quy
trình kẻ , cắt , dán các con chữ.


- Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ I và
chữ T trên giấy nháp .


- Cả lớp lm v sinh lp hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tp lm vn</b>


<b>NGHE - KỂ: TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU</b>
<b>NĨI VỀ Q HƯƠNG</b>


A/ Mục tiêu: - Nghe kể lại được câu chuyện Tơi có đọc đâu ( BT1).
- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở (BT2).
- GDHS yêu quê hương quý của mình.


B<i><b> / Đồ dùng dạy học</b><b> - Bảng lớpï chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1). </b></i>
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2).
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 - 4 HS đọc lá thư đã viết ở tiết
TLV trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1 : - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập và</b></i>
câu hỏi gợi ý.


- Yêu cầu lớp đọc thầm, quan sát tranh
minh họa.


- Giáo viên kể chuyện lần 1:


- Yêu cầu cả lớp trả lời các câu hỏi gợi ý :
<i>+ Người viết thư thấy người bên cạnh làm</i>
<i>gì?</i>


<i>+ Người viết thư đã viết tiếp trong thư</i>
<i>điều gì?</i>


<i>+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?</i>
<i>- GV kể chuyện lần 2:</i>



- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.


- Yêu cầu từng cặp tập kể lại cho nhau
nghe.


- Đọc lá thư đã viết ở tiết trước.


- 2 em đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
- Lớp đọc thầm kết hợp quan sát tranh
minh họa.


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.


+ Thấy người bên cạnh ghé mắt đọc trộm
thư của mình.


+ Xin lỗi mình khơng viết tiếp được nữa
vì hiện có người đang đọc trộm thư.
+ Khơng đúng! Tơi có đọc trộm thư của
anh đâu!


- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 2 .
- 1HS lên kể lại câu chuyện.
- Từng cặp tập kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mời 4 - 5HS thi kể lại câu chuyện trước
lớp.


- Giáo viên lắng nghe và nhận xét .
+ Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?


<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài.


- Nhắc học sinh có thể dựa vào các câu hỏi
gợi ý trên bảng để tập nói trước lớp.


- Yêu cầu học sinh tập nói theo cặp.
- Mời 5 - 7 em thi trình bày bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét, sửa chữa.
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về viết lại những điều vừa kể về quê
hương, chuẩn bị tốt cho tiết sau.


- Phải xem trộm thì mới biết được dòng
người ta viết thêm vào thư …


- 1 em nêu yêu cầu bài.


- Nhẩm các câu hỏi gợi ý trên bảng để
tập nói trước lớp.


- Từng cặp tập nói về quê hương.
- HS xung phong thi nói trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
nói tốt nhất.



-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tốn </b>


<b>NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


A/ Mục tiêu : - Học sinh biết : - Đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số


- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.
- GDHS u thích học toán.


B<i><b> / Đồ dùng dạy học</b><b> - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3 .</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1 em lên bảng làm BT3 tiết trước.
- KT 1 số em về bảng nhân8.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> *) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> - Hướng dẫn thực hiện phép nhân .</b></i>
- Ghi bảng : 123 x 2 =?



- Yêu cầu tìm kết quả của phép nhân
Bằng kiến thức đã học


- Hướng dẫn đặt tính và tính như sách


- 1HS lên bảng làm bài tập 3.
- Đọc lại bảng nhân 8 .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Thực hiện phép tính bằng cách đặt tính
và tính như đối với bài nhân số có hai chữ
số với số có một chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giáo viên


* Giáo viên nêu phép nhân 326 x 3 = ?
- Yêu cầu học sinh nhận xét đặc điểm
phép tính .


- Yêu cầu dựa vào ví dụ 1 để đặt tính và
tính ra kết quả.


*) Luyện tập:


<b>Bài 1: - Gọi em nêu bài tập 1. </b>


- Gọi một em làm mẫu một bài trên
bảng .



- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả.


- Gọi 4 em lên tính mỗi em một phép
tính .


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Yêu cầu đổi vở để chấm và chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 3 - Treo bảng phụ .</b>
- Gọi học sinh đọc bài .


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4; </b>


.- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .


123


x 2
246


- Là phép tính số có 3 chữ số với số có
1CS.


- Học sinh đặt tính rồi tính ra kết quả.
- Hai em nêu lại cách thực hiện phép
nhân.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
341 213 212 203
x 2 x 3 x 4 x 3
682 639 848 609


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa
bài cho bạn .


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- Hai em lên bảng đặt tính rồi tính.
437 205 319 171
x 2 x 4 x 3 x 5
874 820 957 855
-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vào vở.



- Một em lên bảng giải bài :
<i><b>Giải :</b></i>


Số người trên 3 chuyến máy bay là:
116 x 3 = 348 (người )


<i><b> Đ/S: 348 người</b></i>
- Một em đọc đề bài (sách giáo khoa) .
- Cả lớp làm vào vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


a, x : 7 = 101 b, x : 6 = 107
X = 101 x 7 X = 107 x 6
X = 707 X = 6 42


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Bài 22: Thùc hµnh</b>


<b> phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng ( tiếp).</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Gióp häc sinh:


- Phân tích đợc mối quan hệ họ hàng trong các tình huống khác nhau.


- Vẽ đợc mối quan hệ họ hàng.


- Nhìn vào sơ đồ, GT đợc các mói quan hệ họ hàng.
- Biết cách xng hơ đối x h hng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1- GV: Giấy khổ to, bót, b¶ng phơ


2- HS:Mõi HS mang 1ảnh chụp gia đình , họ hàng mình.
<b>III- Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1- Tỉ chức:</b>


<b>2- Kiểm tra:Sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3- Bài mới:</b>


<i><b>H1:Khi ng:</b></i>


a.Muc tiêu:Củng cố lại kiến thức về họ
hàng cho học sinh.


b. Cách tiến hành


<b>- K tờn nhng ngi trong gia đình em?</b>
- Họ nội em có những ai?


- Họ ngoại có những ai?



<i><b>H2: Trũ chi : xp hỡnh gia đình và </b></i>
<i><b>liên hệ bản thân.</b></i>


a.Mơc tiªu:Cđng cỉ nh÷ng hiĨu biÕt của
học sinh về mối quan hệ họ hàng.


<b>b. Cách tiến hµnh</b>


<b> Bớc 1: Trị chơi : xếp hình gia đình.</b>
- Phổ biến cách chơi: phát miếng ghép
những thành viờn trong gia ỡnh.


- Chơi trò chơi.


<b>Bớc 2: Liên hệ bản thân:</b>


- Liờn h bn thõn gia đình mình đang
sống?


4- Hoạt động nối tiếp
<b>* Củng cố, dn dũ</b>


- Những ai là họ hàng bên nội ? Những ai
là họ hàng bên ngoại?


- Nhng ngi trong gia đình cần có tình
cảm nh thế nào với nhau?


- HS kể tên những ngời trong gia đình nhà


mình.


- HS kĨ.
- HS kĨ.


- Chơi trị chơi: vẽ sơ đồ và giải thích mõi
quan hệ họ hng .


- Liên hệ bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Về nhà ôn bài


<b>Sinh hot:</b>
<b>SINH HOT LP</b>


A. Mc tiờu: -HS bit được ưu điểm và tồn tại trong tuần, nêu kế hoạch tuần tới.
-HS biết đoàn kết, biết thi đua.


B. Lên lớp:


1.Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp trong tuần qua:
-Lớp trưởng nhận xét.


- ý kiến các thành viên trong lớp.
- ý kiến của GV chủ nhiệm.
2.Kế hoạch tuần tới :


-Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
-Văn nghệ chào mừng ngày 20/11.



- Làm báo tường.


-Tăng cường cơng tác vệ sinh trực nhật và trang hồng lớp học.
3. Chấm điểm vở sạch chữ đẹp:


-Các tổ tiến hành kiểm tra chéo, ghi điểm xếp loại vào biên bản của tổ, GV đến
từng tổ hướng dẫn và kiểm tra.


4. Sinh hoạt văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×