Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Ke hoach giang day van 6 KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.57 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


Con Rồng


cháu Tiên 1


<b>1. Kin thc: Khỏi niệm thể loại truyền thuyết. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong </b>
tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đàu. Bóng dáng lịch sử thời kì dựng
nớc của dân tộc ta trong một tác phẩm VHDG thời kỡ dng nc.


<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm VB truyền thut. NhËn ra nh÷ng sù viƯc chÝnh cđa </b>
trun. ChØ ra những chi tiết tởng tợng kỳ ảo trong truyện.


<b>3. Thái độ: GD lòng tự hào về truyền thống, nòi ging cao quớ ca dõn tc.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


HDĐT:
Bánh chng


, bánh
giầy


2



<b>1. Kin thc: Nhõn vt, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền </b>
thuyết. Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nớc của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc
nhóm truyền thuyết thời kì Hùng Vơng. Cách giải thích của ngời Việt cổ về một
phong tục và quan niệm đề cao lao động, đề cao nghề nông – một nét đẹp vă hoá
của ngời Việt.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu VB truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của truyện.</b>
<b>3. Thái độ: GD lịng tự hào về truyền thống dân tộc, yêu lao động, thờ kính tổ tiờn</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Từ và cÊu
t¹o cđa tõ
TiÕng ViƯt


3


<b>1. Kiến thức: Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức. Đvị cấu tạo từ TV.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nhận diện, phân biệt đợc: Từ và tiếng. Từ đơn và từ phức. Từ ghép và từ </b>
láy. Phân tích cấu tạo từ.


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau rồi vốn từ TV</b>


- Giáo án, sgk


- Bảng phân loại
cấu tạo từ Tiếng


Việt


- Đọc trớc
bài
- Sách, vở


ghi bài


Giao tiếp,
văn bản và


phơng
thức


4


<b>1. Kin thc: S giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng phơng</b>
tiện ngơn từ: giao tiếp, văn bản, phơng thức biểu đạt, kiểu văn bản. Sự chi phối của
mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phơng thức biểu đạt để tạo lập VB. Các kiểu
VB: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính- cơng vụ.


<b>2. Kĩ năng: Bớc đầu nhận biết về việc lựa chọn phơng thức biểu đạt phù hợp với mục</b>
đích giao tiếp. Nhận ra kiểu VB ở một VB cho trớc căn cứ vào phơng thức biểu đạt.
Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phơng thức biểu đạt ở một loại VB cụ thể.
<b>3. Thái độ: GD ý thức sử dụng đúng phơng thức biu t khi giao tip.</b>


- Giáo án, sgk


- Bảng kẻ các
phơng thức biểu


t


- Đọc trớc
bài
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ầ</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>


<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


2


Th¸nh


Giãng 5


<b>1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền </b>
thuyết về đề tài giữ nớc. Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc
của oong cha ta đợc kể trong một tác phẩm truyền thuyêt


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại. Thực hiện </b>
thao tác phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo trong văn bản. Nắm bắt tác phẩm
thông qua hệ thống các sự việc đợc kể theo trình tự thời gian.


<b>3. Thái độ: GD lòng tự hào về truyền thống yêu nớc, chống ngoại xâm của dân </b>
tộc.



- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ
Thánh Gióng
đang đánh giặc


- §äc,
häc, soạn


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Từ mợn 6


<b>1. Kin thc: Khỏi nim từ mợn. Nguồn gốc của từ mợn trong Tiếng Việt. Nguyên </b>
tắc mợn từ trong tiếng Việt. Vai trò của từ mợn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập
văn bản.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết đợc các từ mợn trong văn bản. Xác định đúng nguồn gốc các </b>
từ mợn trong văn bản. Viết đúng những từ mợn. Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ
m-ợn. Sử dụng từ mợn trong nói và viết.


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ TV</b>


- Gi¸o ¸n, sgk


- Đọc, làm
BT, học



bài.
- Sách, vở


ghi bài


Tìm hiểu
chung về
văn tự sự


7


<b>1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự.</b>


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết đợc văn bản tự sự. Sử dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể </b>
chuyện, sự việc, ngời kể.


<b>3. Thái độ: GD t tởng học sinh qua ý nghĩa</b>
của các văn bản t s.


- Giáo án, sgk
- Bảng phụ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài



Tìm hiểu
chung về
văn tự sự


8


<b>1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự.</b>


<b>2. K nng: Nhn biết đợc văn bản tự sự. Sử dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể </b>
chuyện, sự việc, ngời kể.


<b>3. Thái độ: GD t tởng học sinh qua ý nghĩa của các văn bản tự sự.</b>


- Gi¸o án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Sơn Tinh


Thuû Tinh 9


<b>1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Cách giải </b>
thích hiện tợng lũ lụt sảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ nớc ta và khát vọng của ngời Việt cổ
trong việc chế ngụ thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền


thuyết. Những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dụng nhiều chi tiết tởng tợng
kì ảo, hoang đờng.


<b>2. Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại. Nắm bắt các sự </b>
kiện chính trong truyện. Xác định ý nghĩa của truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: GD ý thức cải tạo thiên nhiên phục vụ cuộc sống, tự hào về truyền thống </b>
của cha ông trong công cuộc XD cuộc sống.


- Giáo án, sgk
-Tranh m/ ho
Sn Tinh ỏnh
li Thu Tinh


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Nghĩa cđa


tõ 10


<b>1. KiÕn thøc: Kh¸i niƯm nghÜa cđa tõ,1 số cách giải thích nghĩa của từ.</b>


<b>2. K nng: gii thích nghĩa của từ, sử dụng từ đúng nghĩa trong nói và viết. Tra từ </b>
điển để hiểu nghĩa của từ.


<b>3. Thái độ: GD ý thức tìm hiểu nghĩa ca t TV.</b>



- Giáo án, sgk
- Mô hình cấu
tạo từ Tiếng


Việt


- Đọc, làm
BT, học


bài
- Sách, vở


ghi bài


Sự việc và
nhân vật
trong văn


tự sự


11


<b>1. Kiến thức: vai trò của các yếu tố SV và NV trong văn tự sự, ý nghĩa và mối quan </b>
hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.


<b>2. K nng: - Ch ra sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Xác định nhân vật và </b>
sự việc trong một đề bài cụ thể.


<b>3. Thái độ: GD đạo đức học sinh qua các nhân vật.</b>



- Gi¸o ¸n, sgk
- Bảng phụ liệt


kê các sự việc


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Sự việc và
nhân vật
trong văn


tự sự


12


<b>1. Kiến thức: vai trò của các yếu tố SV và NV trong văn tự sự, ý nghĩa và mối quan </b>
hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.


<b>2. Kĩ năng: - Chỉ ra sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Xác định nhân vật và </b>
sự việc trong một đề bài cụ thể.


<b>3. Thái độ: GD đạo đức học sinh qua các nhõn vt.</b>



- Giáo án, sgk
- Bảng phụ liệt


kê các sự việc


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ầ</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) v</b>


<b>tờn bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>



<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trũ</b> <b>Ghichỳ</b>


4


Sự tích Hồ
Gơm
(HDĐT )


13


<b>1. Kin thc: Nhõn vt, sự kiện trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm. Truyền thuyết</b>
địa danh. Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuỗi truyền thuyết về ngời anh
hùng Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>2. Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết. Phân tích để thấy ý nghĩa sâu sắc của</b>
một số chi tiết tởng tợng trong truyện. Kể lại đợc truyện.



<b>3. Thái độ: GD lòng tự hào, kính u với truyền thống dân tộc.</b>


- Gi¸o án, sgk
- Tranh ảnh về
Hồ Gơm, minh


hoạ rùa thần


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Ch v
dn bi
ca bi
vn t s


14


<b>1. Kiến thức: - H/s hiểu về sự thống nhất chủ đề trong một văn bản tự sự. Những</b>
biểu hiệncủa mối quân hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn tự sự. Bố cục của bài văn tự
sự. - Tập viết mở bài cho bài văn tự sự.


<b>2. Kĩ năng: Tìm chủ đề, lập dàn bài và viết đợc phần mở bài cho bài văn tự sự.- </b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức chẩn bị trớc khi vit bi.</b>


- Giáo án, sgk



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Tỡm hiu
v cỏch


làm bài
văn tự sự


15


<b>1. Kin thc: H/s biết ccấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự( qua những từ ngữ đợc</b>
diễn đạt trong đề ). Hiểu tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý khi
làm bài văn tự sự. Những căn cứ để lập dàn ý.


2. Kĩ năng: - Biết tìm hiểu đề bài văn tự sự: đọc kĩ đề, nhận ra những yuê cầu của
đề và cách làm bài văn tự sự. Bớc đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự
sự.


<b>3. Thái độ: GD ý thức chun b trc khi lm bi.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học



bài.
- Sách, vở


ghi bài


Tỡm hiu
v cỏch


làm bài
văn tự sù


16


<b>1. Kiến thức: H/s biết ccấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự( qua những từ ngữ đợc</b>
diễn đạt trong đề ). Hiểu tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý khi
làm bài văn tự sự. Những căn cứ để lập dàn ý.


2. Kĩ năng: - Biết tìm hiểu đề bài văn tự sự: đọc kĩ đề, nhận ra những yuê cầu của
đề và cách làm bài văn tự sự. Bớc đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự
sự.


<b>3. Thái độ: GD ý thức chuẩn bị trớc khi làm bài</b>


- Gi¸o án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.


- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


Bài viÕt sè
1


17
18


<b>1. Kiến thức: Học sinh vận dụng đợc những kiến thức đã học về văn tự sự : có nhân</b>
vật, sự việc, thời gian, địa điểm, nguyên nhân, diễn biến, kết quả sự việc. Biết trình
bày bài văn khoa học , rõ ràng.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ , đặt câu , viết đoạn .</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.</b>


- Giỏo ỏn
- , ỏp ỏn,


biểu điểm


- Ôn tập.
- Giấy, bút


Từ nhiều
nghĩa và
hiện tợng



chuyển
nghĩa của


từ


19


<b>1. Kin thc: Hc sinh nm c khái niệm từ nhiều nghĩa. Hiện tợng chuyển nghĩa</b>
của từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện đợc từ nhiều nghĩa. Bớc đầu sử dụng từ nhiều gnhĩa trong</b>
hoạt động giao tiếp


<b>3. Thái độ: GD ý thức giữ gỡn s trong sỏng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Lời văn ,
đoạn văn


tự sự



20


<b>1. Kin thức: Học sinh nắm đợc lời văn tự sự: kể ngời, kể việc. Đoạn văn tự sự: gồm</b>
một số câu, đợc xác định giữa hai dấu chấm xuống dòng.


<b>2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc- hiểu</b>
văn bản tự sự. Biết viết bài văn, đoạn văn tự sự XD đoạn văn giới thiệu nhân vật và kể
việc.


<b>3. Thái độ: GD ý thức lựa chọn, tìm lời vn thớch hp khi k chuyn.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ầ</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) v</b>



<b>tờn bi</b>
<b>ging</b>


<b>Th t</b>
<b>tit</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mc tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


6


Th¹ch


Sanh 21


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm truyện cổ tích. Nhóm truyện cổ tích ca</b>


ngợi ngời dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng tà gian của tác giả dân
gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.


<b>2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể</b>
loại. Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi
tiết đặc sắc trong truyện.Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: GD lòng hớng thiện, căm ghét cái ác.</b>


- Giáo án, sgk
- Tranh Thạch
Sanh ỏnh nhau


vi i bng


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Thạch


Sanh 22


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm truyện cổ tích. Nhóm truyện cổ tích ca</b>
ngợi ngời dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng tà gian của tác giả dân
gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.


<b>2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể</b>


loại. Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi
tiết đặc sắc trong truyện.Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: GD lòng hớng thiện, căm ghét cái ác.</b>


- Giáo án, sgk
- Tranh Thạch
Sanh đánh nhau


vi i bng


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Chữa lỗi


dùng từ 23


<b>1. Kiến thức: Các lỗi dùng từ: lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm. Cách chữa các</b>
lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm


<b>2. Kĩ năng: Bớc đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng </b>
từ. Dïng tõ chÝnh x¸c khi nãi, viÕt


<b>3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV</b>


- Giáo án, sgk


- Bảng phụ ghi
câu lỗi cần sửa


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


1


24


<b>1. KiÕn thøc: Qua bµi kiĨm tra gióp häc sinh nhận thấy những u khuyết điểm trong</b>
nhận thức về văn kĨ chun.


- Pt t duy tởng tợng cho học sinh, đánh giá Kq học tập


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng viết bài.</b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức rèn luyn thng xuyờn.</b>


- Giỏo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


Em bé
thông
minh


25


<b>1. Kin thc: Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác</b>
phẩm “ Em bé thông minh ”. Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử
thách mà nhân vật đã vợt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn
nhiên nhng khơng kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự
công bằng của nhân dân lao động


<b>2. Kĩ năng: đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể loại. trình bày suy</b>
nghĩ, tình cảm về một nhân vật thông minh . Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: GD lòng tự hào, trân trọng những con ngời thơng minh, nhanh trí.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Tranh vẽ em
bé với nhà vua


- Đọc,


soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Em bé
thông
minh


26


<b>1. Kin thc: c im ca truyn cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác</b>
phẩm “ Em bé thông minh ”. Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử
thách mà nhân vật đã vợt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn
nhiên nhng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự
cơng bằng của nhân dân lao động


<b>2. Kĩ năng: đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể loại. trình bày suy</b>
nghĩ, tình cảm về một nhân vật thông minh . Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: GD lòng tự hào, trân trọng những con ngời thơng minh, nhanh trí.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Tranh vÏ em
bÐ với nhà vua


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở



ghi bài


Chữa lỗi
dùng từ


( tiÕp
theo)


27


<b>1. Kiến thức: Các lỗi dùng từ không đúng nghĩa. Cách chữa các lỗi do dùng từ</b>
không đúng nghĩa


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. Dùng từ chính xác khi nói, viết. </b>
Tránh lỗi về nghĩa của từ.


<b>3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV</b>


- Gi¸o án, sgk
- Bảng câu hỏi
trắc nghiệm
( luyện tập )


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài



Kiểm tra


văn 28


<b>1. Kin thc: Học sinh củng cố đợc những kiến thức về truyện truyền thuyết và cổ</b>
tích đã học trong kì I lớp 6.Vận dụng vào viết bài hoàn chỉnh. Đánh giá kiến thức của
h/s về phần VHDG.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.</b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức tự giác khi làm bài.</b>


- Giáo án
- Đề, đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>Tên </b>
<b>chương </b>
<b>(phần) và </b>
<b>tên bài </b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết </b>
<b>theo </b>


<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


8


Lun nãi


kĨ chun 29


<b>1. Kiến thức:Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.</b>
<b>2. Kĩ năng: Lập dàn bài kể chuyện. Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể </b>
chuyện theo một thứ tự hợp lý, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm
xúc. Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói .


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, độc lập</b>


- Giáo án, sgk



- Chuẩn bị
bài luyện


nói.
- Sách, vở


ghi bài


Cây bút


thần 30


<b>1. Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ</b>
thuật và ước mơ về những khả năng kì diệu của con người. Cốt truyện Cây bút thần
hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa
các nhân vật.


<b>2. Kĩ năng: Đọc –hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, </b>
tài giỏi. Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện. Kê lại
câu chuyện.


<b>3. Thái độ: Ca ngợi tài năng nghệ thuật.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Tranh vÏ MÃ
Lơng phi ngựa


bắn tên



- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Cây bút


thần <sub>31</sub>


<b>1. Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ</b>
thuật và ước mơ về những khả năng kì diệu của con người. Cốt truyện Cây bút thần
hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa
các nhân vật.


<b>2. Kĩ năng: Đọc –hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, </b>
tài giỏi. Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện. Kê lại
câu chuyện.


<b>3. Thái độ: Ca ngợi tài năng nghệ thuật.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Tranh vÏ MÃ
Lơng phi ngựa


bắn tên


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở



ghi bài


Danh từ 32


<b>1. Kiến thức:Khái niệm danh từ.Nghĩa khái quát của danh từ. Đặc điểm ngữ pháp </b>
của danh từ. ( khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp).Các loại danh từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết danh từ trong văn bản. Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh </b>
từ chỉ sự vật. Sử dụng danh từ để đặt câu.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú. Cã ý thøc trau dåi vốn từ TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng phụ phân


loại danh từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


Ngôi kể và
lời kể
trong văn



tự sự


33


<b>1. Kin thc: Khỏi nim ngụi k trong văn b¶n tự sự. Sự khác nhau gữa ngơi kể thứ </b>
ba và ngôi kể thứ nhất. Đặc điểm riêng của mói ngơi kể.


<b>2. Kĩ năng: Lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong văn bản tự sự.Vận dụng </b>
ngôi kể vào đọc – hiểu văn bản tự sự.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú. Cã ý thức lựa chọn ngôi kể phù hợp khi kể.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


HDT:
ễng lóo
ỏnh cỏ v


con cá
vàng


34



<b>1. Kin thc: Nhõn vt, s kin, ct truyn trong một tác phẩm truyện cổ tích thần </b>
kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đơi lập của các nhân vật, sự xuất hiện của
các yếu tố kể chuyện, hoang đường.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì. Phân tích các sự kiện quan </b>
trọng. Kể lại được câu chuyện.


<b>3. Thỏi độ: GD lịng biết ơn, phê phán thói tham lam, c ỏc.</b>


- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ ông
lÃo và con cá


vàng


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


HDT:
ễng lóo
ỏnh cỏ v


con cá
vàng


35



<b>1. Kin thc: Nhõn vt, s kin, ct truyn trong một tác phẩm truyện cổ tích thần </b>
kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đơi lập của các nhân vật, sự xuất hiện của
các yếu tố kể chuyện, hoang đường.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì. Phân tích các sự kiện quan </b>
trọng. Kể lại được câu chuyện.


<b>3. Thỏi độ: GD lịng biết ơn, phê phán thói tham lam, c ỏc.</b>


- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ ông
lÃo và con cá


vàng


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Thứ tự kể
trong văn


tự sự


36


<b>1. Kiến thức: Hai cách kể- hai thứ tự kể: Kể “ xi”, kể “ ngược”. Điều kiƯn cần có </b>


khi kể ngược.


<b>2. Kĩ năng: Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội </b>
dung. Vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình.


<b>3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tớch cực. GD đạo đức qua ý nghĩa các câu chuyện</b>


- Giáo án, sgk
- K s cõm
hc sinh t in


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- S¸ch, vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>(phần) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>



<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thit</b>
<b>b, thớ nghim</b>
<b>phc v bi</b>


<b>ging)</b>


<b>Chun b</b>


<b>ca trũ</b> <b>Ghichỳ</b>


10


Viết bài
tập làm
văn sè 2


37


<b>1. Kiến thức:Củng cố khắc sâu về văn tự sự</b>


<b>2. Kĩ năng:Vận dụng để viết một văn bản hoàn chỉnh, kĩ năng diễn đạt….</b>


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, độc lp, t giỏc.</b>


- Giỏo ỏn, sgk
- , ỏp ỏn


- Ôn tập.
- Giấy, bút


viết bài


Viết bài
tập làm
văn số 2


38


<b>1. Kin thc:Cng cố khắc sâu về văn tự sự</b>


<b>2. Kĩ năng:Vận dụng để viết một văn bản hoàn chỉnh, kĩ năng diễn đạt….</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, độc lập, tự giác.</b>


- Giáo ỏn, sgk
- , ỏp ỏn


- Ôn tập.
- Giấy, bút


viết bài


ch ngồi


đáy giếng,


ThÇy bãi
xem voi


39


<b>1. Kiến thức:Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ </b>
ngôn.Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn. Nghệ thuật đặc sắc của truyện:
mượn chuyện lồi vật để nói chuyện con người, ẩn bài học triết lí, tình huống bất
ngờ, hài hước, kính đáo.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện </b>
với những tình huống, hồn cảnh thực tế. Kê lại được truyện.


<b>3. Thái độ: Cần mở mang học hỏi nhiều, phê phán những người kiêu ngạo, chủ </b>
quan.


- Giáo án, sgk
Tranh ếch bị
trâu dẫm,5thầy


bói và con voi


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài



ch ngi
ỏy ging,


Thầy bói
xem voi


40


<b>1. Kin thức: Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ </b>
ngôn. Ý nghĩa giáo huấn sắc của truyện ngụ ngôn. Cách kể chuyện ý vị, tự nhiên,
độc đáo.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện </b>
với những tình huống, hồn cảnh thực tế. Kể diễn cảm truyện Thầy bói xem voi.
<b>3. Thái độ: Phải có cái nhìn tồn diện khi xem xét sự việc.</b>


- Giáo án, sgk
Tranh ếch bị
trâu dẫm,5thầy


bói và con voi


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Danh từ
( tiếp


theo)


41


<b>1. Kin thc: Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chung và danh từ riêng. Quy </b>
tắc viết hoa danh tõ riªng.


<b>2. Kĩ năng: . Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.</b>
<b>3. Thỏi độ: Sử dụng từ Tiếng Vit ỳng.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài
kiểm tra


văn


42


<b>1. Kin thc: Qua bi kim tra giúp học sinh nhận thấy những u khuyết điểm trong</b>
nhận thức về các văn bản truyện dân gian đã học.



- Pt t duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá Kq học tập
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng làm bài.</b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức rèn luyện thờng xuyên.</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- §äc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Luyện nói


kể chuyện 43


<b>1. Kin thc: Nắm đợc chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự. </b>
Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân.


<b>2. KÜ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân </b>
trớc líp.


<b>3. Thái độ: Chủ động, bình tĩnh, tự tin.</b>


- Giáo án, sgk



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Cụm danh


từ 44


<b>1. Kiến thức: Nắm đợc nghĩa của cụm danh từ. Chức năng ngữ pháp của cụm danh </b>
từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm danh
từ.


<b>2. KÜ năng: Đặt câu có sử dụng cụm danh tõ.</b>


<b>3. Thái độ: Tìm hiểu ngữ pháp Tiếng Việt để sử dụng đúng.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng phụ vẽ sơ
đồ cm danh t


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>(phần) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bi</b>


<b>ging)</b>


<b>Chun b</b>



<b>ca trũ</b> <b>Ghichỳ</b>


12


HDĐT:
Chân, Tay,


Tai, Mắt,
Miệng


45


<b>1. Kin thc: c điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản “ Chân, tay, tai, mắt, </b>
miệng ”. Nét đặc sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học
về sự đoàn kết.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngơntheo đặc trng thể loại. Phân tích, </b>
hiểu ngụ ý của truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Yêu thơng, đồn kết, cộng đồng trách nhiệm. Khơng so bì, t nnh...</b>


- Giáo án, sgk
- H/a lÃo
Miệng,bác Tai
sau 1tuần tuyệt


thực


- Đọc,
soạn bài.


- Sách, vở


ghi bài


Kiểm tra


Tiếng Việt 46


<b>1. Kin thc: Tổng hợp kiến thức phần TV học từ đầu lớp 6. Đánh giá nhận thức của</b>
học sinh về phần này. Nhận ra những hạn chế của học sinh để có hớng khắc phục, bổ
xung.


<b>2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác, trung thực.</b>


- Giáo án
- Đề, đáp án


- Ôn tập.
- Giấy, bút


viết bài


Trả bài tập
làm văn


số2


47



<b>1. Kin thc: Củng cố kiến thức về văn tự sự( ngôi kể, lời kể, thứ tự kể...). Đánh giá </b>
đợc u điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phng hng sa cha, khc
phc.


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thỏi : T giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chm, cha


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở
ghi bài


Luyện tập
XD bµi tù


sự- Kể
chuyện
đời thờng


48


<b>1. Kiến thức: Nhân vật, sự việc đợc kể trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài, </b>
ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thờng.



<b>2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.</b>
<b>3. Thái độ: Mạnh dạn, chủ ng luyn tp.</b>


- Giáo án, sgk - Đọc, làm
BT, học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


Viết bài
tập làm
văn số 3


49


<b>1. Kin thc: Củng cố kiến thức về kể chuyện đời thờng: Nhân vật, sự việc đợc kể </b>
trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời
th-ờng.


<b>2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác, trung thực.</b>


- Giáo án, sgk
- Đề, đáp án


- Ôn tập.
- Giấy, bút


viết bài



Viết bài
tập làm
văn số 3


50


<b>1. Kin thức: Củng cố kiến thức về kể chuyện đời thờng: Nhân vật, sự việc đợc kể </b>
trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời
th-ờng.


<b>2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác, trung thực.</b>


- Giáo án, sgk
- Đề, ỏp ỏn


- Ôn tập.
- Giấy, bút


viết bài


Treo biển,
HDĐT:
Lợn


cới-áo mới


51


<b>1. Kiến thức: Khái niệm truyện cời. Đặc điểm thể loại của truyện cời với nhân vật, </b>


sự kiện, cốt truyện trong truyện cời: Treo biển và Lợn cới- áo mới. Cách kể hài hớc,
những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ lố bịch, trái tự nhiên của nhân
vật. ý nghĩa hài hớc mua vui, phê phán những thói h, tật xấu... trong các câu chuyện.
<b>2. Kĩ năng: Đọc, hiểu văn bản truyện cời. Phát hiện ra các chi tiết gây cời, hiểu ngụ </b>
ý truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Phê phán những thói h tật xấu trong cuộc sống.</b>


- Gi¸o án, sgk
- Tranh vẽ khoe


của


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Số từ và


l-ợng từ 52


<b>1. Kiến thức:Khái niệm số từ và lợng từ. Nghĩa khái quát của số từ và lợng từ. Đặc </b>
điểm ngữ pháp của số từ và lợng từ. Khả năng kết hợp của số từ và lợng từ. Chức vụ
ngữ pháp của số từ và lỵng tõ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện đợc số từ và lợng từ. Phân biệt đợc số từ và danh từ chỉ đơn </b>
vị. Vận dụng đợc số từ và lợng từ khi nói và viết.



<b>3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu và trau dồi vốn từ TV</b>


- Gi¸o án, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>



<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn b</b>


<b>ca trũ</b> <b>Ghichỳ</b>


14


Kể chuyện


tởng tợng 53


<b>1. Kiến thức: Nhân vật, sù kiƯn, cèt trun trong t¸c phÈm tù sù. Vai trò của tởng </b>
t-ợng trong tự sự.


<b>2. K nng: K chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.</b>


<b>3. Thái độ: Tởng tợng tạo sự chủ động sáng tạo trong t duy.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc, làm
BT, học



bài.
- Sách, vở


ghi bài


Ôn tập
truyện dân


gian


54


<b>1. Kin thc: c im c bn ca truyện dân gianđã học: truyền thuyết, cổ tích, </b>
truyện cời, truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩ, đặc sắc về nghệ thuậtcủa các truyện
dân gian đã học.


<b>2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm </b>
nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể một vài truyện dân gian đã học.
<b>3. Thái độ: Ôn tập, củng cố thờng xuyờn</b>


- Giỏo ỏn, sgk

-SVHDG-Bng t/loi
t/phm truyn


dg


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở



ghi bài


Ôn tập
truyện dân


gian


55


<b>1. Kin thc: c im c bn ca truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích, </b>
truyện cời, truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩ, đặc sắc về nghệ thuậtcủa các truyện
dân gian đã học.


<b>2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm </b>
nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể một vài truyện dân gian đã học.
<b>3. Thái độ: Ôn tập, củng cố thng xuyờn</b>


- Giỏo ỏn, sgk

-SVHDG-Bng t/loi
t/phm truyn


dg


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài



Trả bài
kiểm tra
Tiếng Việt


56


<b>1. Kiến thức: Qua bài kiĨm tra gióp häc sinh nhËn thÊy nh÷ng u khut ®iĨm trong</b>
nhËn thøc vỊ phÇn TV häc ®Çu líp 6.


- Pt t duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá Kq học tập
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng làm bài.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức rèn luyện thờng xuyên, trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong</b>
sáng của TV.


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


Chỉ từ 57



<b>1. KiÕn thøc: Kh¸i niƯm chØ tõ: NghÜa kh¸i qu¸t của chỉ từ. Đặc điểm ngữ pháp của </b>
chỉ từ( Khả năng kết hợp của chỉ từ, chức vụ ngữ ph¸p cđa chØ tõ )


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện đợc chỉ từ. Sử dụng đợc chỉ từ trong khi nói và viết.</b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn s trong sỏng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Luyện tập
kể chuyện
tởng tợng


58


<b>1. Kiến thức: Tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong tự sự.</b>


<b>2. Kĩ năng: Tự xây dựng đợc dàn bài kể chuyện tởng tợng. Kể chuyện tởng tợng.</b>


<b>3. Thái độ: Tởng tợng tạo sự chủ động sáng tạo trong t duy.</b> - Giỏo ỏn, sgk


- Đọc, làm
BT, học


bài.


- Sách, vở


ghi bài


HDĐT:
Con hổ có


nghĩa


59


<b>1. Kin thc: c im th loi truyện trung đại. ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở </b>
truyện Con hổ có nghĩa. Nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng
BPNT nhân hoá.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích để hiểu ý nghĩa của </b>
hình tợng “ con hổ có nghĩa ”. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Sống có nghĩa tình, biết giúp đỡ kẻ hoạn nạn, nhận ơn phải đền n.</b>


Giáo án, sgk
-Tranh vẽ hổ
đang gõ cửa nhà


b Trn


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở



ghi bài


Động từ 60


<b>1. Kin thức: khái niệm động từ: ý nghĩa khái quát của động từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của động từ( khả năng kết hợp của động từ, chức vụ ngữ pháp của động từ ). Các loại
động từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết động từ trong câu. Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ </b>
hành động, trạng thái. Sử dụng động từ để đặt câu.


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


Giáo án, sgk
-Bng phõn loi
cỏc ng t


chính


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- S¸ch, vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>



<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>(phần) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động



tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mơ
hình cụm động




- §äc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kin thc: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.



<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh T. Kớnh yờu m.</b>


- Giáo án, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính


từ


63


<b>1. Kin thc: Khỏi nim tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Gi¸o án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyờn</b>


- Giỏo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha


- Đọc, làm
BT, học


bài.


- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


Thầy
thuốc giỏi
cốt nhất ở
tấm lòng


65


<b>1. Kin thc: Phẩm chất vô cùng cao đẹp của vị thái y lệnh trong truyện. đặc điểm </b>
nghệ thuật của tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc. Truyện nêu
cao gơng sáng của một bậc lơng y chân chính.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích đợc các sự việc thể hiện</b>
y đức của vị Thái y lệnh trong truyện.Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm lòng nhân từ của vị Thái y lệnh trong truyện.</b>


- Gi¸o án, sgk


- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở


ghi bài


Ôn tập



Tiếng Việt 66


<b>1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học ở kì I về Tiếng Việt. Vận dụng những </b>
kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đă3tj </b>
câu, viết đoạn văn.


<b>3. Thái độ: GD ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thờng xuyên, trau dồi vốn từ Tv, giữ</b>
gìn sự trong sáng của TV.


- Giáo án, sgk
- Sơ đồ cấu tạo
từ-nghĩa của t,


phân loại từ


- Ôn tập
- Sách, vở


ghi bài


Kiểm tra
tổng hợp
cuối k× 1


67


<b>1. Kiến thức: Tổng hợp kiến thức học sinh đã đợc học về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. </b>
Đánh giá nhận thức của học sinh về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. Phát hiện u – nhợc


điểm trong nhận thức của học sinh để có hớng bổ xung, khắc phục ở kì II


<b>2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo.</b>


- Giáo án, sgk
, ỏp ỏn.


- Ôn tập
- Giấy, bút


viết bài


Kiểm tra
tổng hợp
cuối k× 1


68


<b>1. Kiến thức: Tổng hợp kiến thức học sinh đã đợc học về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. </b>
Đánh giá nhận thức của học sinh về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. Phát hiện u – nhợc
điểm trong nhận thức của học sinh để có hớng bổ xung, khắc phục ở kì II


<b>2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo.</b>


- Giáo án, sgk
, ỏp ỏn.



- Ôn tập
- Giấy, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>



<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


18


Hoạt động
ngữ văn:


Thi kĨ
chun


69


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức tổng hợp về phần văn tự sự học sinh học ở kì I lớp 6</b>
<b>2. Kĩ năng: Kể chuyện theo yêu cầu. Trình bày một câu chuyện trớc đám đơng.</b>
<b>3. Thái độ: Chủ động, bình tĩnh, tự tin, mnh dn.</b>


- Giáo án, sgk
- Su tầm truyện


kể


- Chuẩn bị
truyện kể.
- Sách, vở
ghi bài



Chơng
trình Ngữ


vn a
phng


70


<b>1. Kin thc: Mt số lỗi chính tả do phát âm sai thờng thấy ở địa phơng.</b>
<b>2. Kĩ năng: Một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng </b>
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Một số lỗi phát


õm sai a
ph-ng


- Một số
lỗi phát


âm sai
- Sách, vở


ghi bài


Chơng
trình Ngữ


vn a


phng


71


<b>1. Kin thc: Mt số truyện dân gian và sinh hoạt văn hoá dân gian ở địa phơng</b>
<b>2. Kĩ năng: Kể chuyện dân gian đã su tầm hoặc giới thiệu, biểu diễn một trò chơi </b>
dân gian hoặc sân khấu hoá một truyện cổ dân gian đã học.


<b>3. Thái độ: GD t tởng yêu quý và trân trọng những giá trị văn hố truyền thống..</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Mét sè trun


dân gian, sinh
hoạt văn hố
dân gian ở địa


ph¬ng


Kể chuyện
dân gian,
sân khu
hoỏ mt
truyn c
dõn gian
ó hc.


Trả bài
kiểm tra k×



1


72


<b>1. Kiến thức: Tổng hợp kiến thức học sinh đã đợc học về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. </b>
Đánh giá nhận thức của học sinh về mơn ngữ văn ở kì I lớp 6. Phát hiện u – nhợc
điểm trong nhận thức của học sinh để có hớng bổ xung, khắc phục ở kì II


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thỏi : GD ý thứctự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giỏo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha


- Ôn tập
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>



- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở



ghi bài


Tính từ và
cụm tính


từ


63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sỏng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài



Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Cng c kin thc v văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>n</b>



<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) v</b>


<b>tờn bi</b>
<b>ging</b>


<b>Th tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động



tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mơ
hình cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.



<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính


từ


63


<b>1. Kin thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn sè


3


64


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- §äc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

16


Cm ng


từ 61


<b>1. Kin thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giỏo ỏn, sgk
Bng v mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62



<b>1. Kin thc: Nhng hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kớnh yờu m.</b>


- Giáo án, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vë


ghi bµi


TÝnh tõ vµ
cơm tÝnh




63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>



- Gi¸o ¸n, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giỏo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>(phần) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>


<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trò</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giỏo ỏn, sgk
Bng v mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.


- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kin thc: Nhng hiu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính yờu m.</b>


- Giáo án, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bµi


TÝnh tõ vµ
cơm tÝnh




63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>


của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Cng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>



<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mụ
hỡnh cm ng


từ



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính



từ


63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sỏng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3



64


<b>1. Kin thc: Cng c kin thc v văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) v</b>


<b>tờn bi</b>
<b>ging</b>



<b>Th tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>



<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mơ
hình cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,


- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính


từ


63


<b>1. Kin thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở



ghi bài


Trả bài tập
làm văn sè


3


64


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- §äc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

16


Cm ng


từ 61



<b>1. Kin thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giỏo ỏn, sgk
Bng v mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kin thc: Nhng hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>


phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kớnh yờu m.</b>


- Giáo án, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vë


ghi bµi


TÝnh tõ vµ
cơm tÝnh




63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm


BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giỏo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>Tên</b>
<b>chương</b>
<b>(phần) và</b>


<b>tên bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>



<b>của trò</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giỏo ỏn, sgk
Bng v mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền



dạy con 62


<b>1. Kin thc: Nhng hiu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính yờu m.</b>


- Giáo án, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bµi


TÝnh tõ vµ
cơm tÝnh




63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Cng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo ỏn,bi
kim tra ó
chm, cha



- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mụ
hỡnh cm ng


từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở



ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính


từ


63


<b>1. Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại


tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sỏng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn số


3


64


<b>1. Kin thc: Cng c kin thc v văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>



<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>T</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>Tờn</b>
<b>chng</b>
<b>(phn) v</b>


<b>tờn bi</b>
<b>ging</b>


<b>Th tự</b>
<b>tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>



<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>thầy (các thiết</b>
<b>bị, thí nghiệm</b>
<b>phục vụ bài</b>


<b>giảng)</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của trị</b> <b>Ghichú</b>


16


Cụm động


tõ 61


<b>1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu </b>
tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm động từ.
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.</b>


- Giáo án, sgk
Bảng vẽ mơ
hình cm ng



từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Mẹ hiền


dạy con 62


<b>1. Kiến thức: Những hiểu biết bớc đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong </b>
truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gaanf với viết kí( ghi chép sự việc , viết
sử ( ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.


<b>2. Kĩ năng: Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “ Mẹ hiền dạy con ”. Nắm bắt và </b>
phân tích đợc các sự kiện trong truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>3. Thái độ: Học tập tấm gơng Mạnh Tử. Kính u mẹ.</b>


- Gi¸o ¸n, sgk soạn bài.- Đọc,
- Sách, vở


ghi bài


Tính từ và
cụm tính



từ


63


<b>1. Kin thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp </b>
của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại
tính từ. Cụm tính từ: nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm
tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tơng đối </b>
và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
<b>3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng ca TV.</b>


- Giáo án, sgk
- Bảng vẽ mô
hình cụm tính từ


- Đọc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


ghi bài


Trả bài tập
làm văn sè


3



64


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thờng). Đánh giá đợc u</b>
điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc phục.
<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên</b>


- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa


- §äc, làm
BT, học


bài.
- Sách, vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×