Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Qua chương này các em sẽ biết:</b>
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
5
4
2
7
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
7
3
15
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>1</sub>
12
<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Cho biểu thức:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b>Một phân thức đại số( hay nói gọn là phân </b></i>
<i><b>thức) là một biểu thức có dạng trong đó A, B là </b></i>
<i><b>những đa thức và B khác đa thức 0</b></i>
<i><b>A được gọi là tử thức( hay tử), B được gọi là </b></i>
<i><b>mẫu thức ( hay mẫu)</b></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i><b>Tiết 21</b></i><b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<i><b>Tiết 21</b></i><b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
5
4
<b>a)</b> <b><sub>b)</sub></b> <b><sub>c)</sub></b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
*) Ví dụ:
*) Định nghĩa: (SGK)
<b>Chú ý:</b> Mỗi đa thức dược coi là
một phân thức với mẫu bằng .
<i>B</i>
<i>A</i>
Là phân thức đại số
<i>Trong đó:</i>
A, B là những đa thức(B khác
đa thức 0)
A: là tử thức(hay tử)
B: là mẫu thức (hay mẫu)
thức đại số<b>.</b>
<b>?1 </b>
phải là một phân thức đại
số khơng ? Vì sao?
<b>?2 </b>
Mỗi số thực a là một phân
thức đại vì: <b>a = (</b>dạng<b> </b>
vì B 0) 1
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
a) 3x2 - 15x
20x + 11
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>
a. Định nghĩa:
<i><b>Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C </b><sub>B</sub>A</i> <i>C<sub>D</sub></i>
<b>Ta viết: </b><i><sub>B</sub>A</i> <b>= nếu</b> A.D= B.C ; (B 0, D 0)
<i>D</i>
<i>C</i>
<b>VÝ dô: =</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2 <b>vì 2x.(x+1) = x(2x+2) </b>
<b> = 2x2 + 2x</b> <b> </b>
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>
<b>a) Định nghĩa: </b>
Hai phân thức và gọi là
bằng nhau nếu A.D = B.C <i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
Ta viết: =
Nếu A.D = B.C ; (B 0, D 0)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
b) Ví dụ:
2
3
2
2
6
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>hay khơng?</b>
<b>Gi¶i</b>
2
3
2
2
6
3
Vì: 3x2y.2y2 = x.6xy3= 6x2y3
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>
<b>a) Định nghĩa: </b>
Hai phân thức và gọi là
bằng nhau nếu A.D = B.C <i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
Ta viết: =
Nếu A.D = B.C ; (B 0, D 0)<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
b) Ví dụ:
<b>thức và có </b>
<b>bằng nhau khơng?</b>
<b>?4</b>
3
<i>x</i>
6
<b>Ta có: x.(3x+6) =3x2+6x</b>
<b>Ta có: 3.(x2+2x)=3x2+6x</b>
<b> x.(3x+6) = 3.(x2<sub>+2x)</sub></b>
Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>?5</b>
<b>cịn bạn Vân thì nói:</b>
3
3
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
3
3
3
<b>Trả lời:</b>
<b>Bạn Vân nói đúng vì: x(3x+3) = 3x(x+1)=3x2<sub>+3x</sub></b>
<b>Bạn Quang nói rằng: </b>
<b>Bạn Quang nói</b> <b>sai vì: 3x+3 3.3x </b>
<i>A</i>
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1. </b><i><b>Dùng định nghĩa hai phân thức </b></i>
<i><b>bằng nhau chứng tỏ rằng</b><b>:</b></i>
<b>Bài tập 2. </b><i><b>Hai phân thức sau có bằng nhau </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>
<i><b> và</b></i>
a)
4
3
3
2
x2<sub> - 2x - 3</sub>
x2<sub> + x</sub> x-3
<i><b>Tiết 21</b></i> <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>