Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 22 phan thwcs dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>Qua chương này các em sẽ biết:</b>


-Thế nào là phân thức đại số



- Biết các phép toán thực hiện trên phân thức


đại số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
5
4
2
7
4
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
7
3
15
2

 <i>x</i>
<i>x</i> <sub>1</sub>
12



<i>x</i>


<b>a)</b> <b>b)</b> <b>c)</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Cho biểu thức:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<i><b>Một phân thức đại số( hay nói gọn là phân </b></i>
<i><b>thức) là một biểu thức có dạng trong đó A, B là </b></i>
<i><b>những đa thức và B khác đa thức 0</b></i>


<i><b>A được gọi là tử thức( hay tử), B được gọi là </b></i>
<i><b>mẫu thức ( hay mẫu)</b></i>


<i>B</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 21</b></i><b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Đa thức sau có phải là </b>


<b>một phân thức đại số </b>



<b>khơng? Vì sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 21</b></i><b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
5
4


2
7
4
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
7
3
15
2

 <i>x</i>
<i>x</i> 1
12

<i>x</i>


<b>a)</b> <b><sub>b)</sub></b> <b><sub>c)</sub></b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


*) Ví dụ:


*) Định nghĩa: (SGK)



<b>Chú ý:</b> Mỗi đa thức dược coi là
một phân thức với mẫu bằng .


<i>B</i>
<i>A</i>


Là phân thức đại số


<i>Trong đó:</i>


A, B là những đa thức(B khác
đa thức 0)


A: là tử thức(hay tử)


B: là mẫu thức (hay mẫu)




Lấy ví dụ về phân


thức đại số<b>.</b>


<b>?1 </b>


Mỗi số thực a có


phải là một phân thức đại
số khơng ? Vì sao?



<b>?2 </b>


Mỗi số thực a là một phân
thức đại vì: <b>a = (</b>dạng<b> </b>


vì B 0) 1


<i>a</i>


<i>B</i>
<i>A</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


21



11


2



4

2






<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



b)



a) 3x2 - 15x
20x + 11


Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Biểu thức nào là phân </b>


<b>thức? Vì sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>


a. Định nghĩa:


<i><b>Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C </b><sub>B</sub>A</i> <i>C<sub>D</sub></i>


<b>Ta viết: </b><i><sub>B</sub>A</i> <b>= nếu</b> A.D= B.C ; (B 0, D 0)


<i>D</i>


<i>C</i>

<sub></sub>





<b>VÝ dô: =</b>



<i>x</i>
<i>x</i>


2
2


2  <b>vì 2x.(x+1) = x(2x+2) </b>
<b> = 2x2 + 2x</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>


<b>a) Định nghĩa: </b>


Hai phân thức và gọi là
bằng nhau nếu A.D = B.C <i>B</i>


<i>A</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


Ta viết: =


Nếu A.D = B.C ; (B 0, D 0)


<i>B</i>
<i>A</i>





<i>D</i>
<i>C</i>


b) Ví dụ:


<b>?3 </b> <b>Có thể kết luận </b>


2
3
2
2
6
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>hay khơng?</b>


<b>Gi¶i</b>
2
3
2
2
6
3


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Vì: 3x2y.2y2 = x.6xy3= 6x2y3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


Dùng định nghĩa hai phân thức bằng


nhau chứng tỏ rằng:



<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>



28


20


7



5





2


1


)




1


)(



2


(



1


2











<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau</b>


<b>a) Định nghĩa: </b>



Hai phân thức và gọi là
bằng nhau nếu A.D = B.C <i>B</i>


<i>A</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


Ta viết: =


Nếu A.D = B.C ; (B 0, D 0)<i>B</i>


<i>A</i>




<i>D</i>
<i>C</i>


b) Ví dụ:


<b>Xét xem hai phân </b>


<b>thức và có </b>
<b>bằng nhau khơng?</b>


<b>?4</b>
3
<i>x</i>
6


3
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Giải</b>


<b>Ta có: x.(3x+6) =3x2+6x</b>


<b>Ta có: 3.(x2+2x)=3x2+6x</b>


<b> x.(3x+6) = 3.(x2<sub>+2x)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 21 <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>?5</b>


<b>cịn bạn Vân thì nói:</b>


3
3


3
3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


3
3


3 





<b>Trả lời:</b>


<b>Bạn Vân nói đúng vì: x(3x+3) = 3x(x+1)=3x2<sub>+3x</sub></b>


<b>Bạn Quang nói rằng: </b>


<b>Bạn Quang nói</b> <b>sai vì: 3x+3 3.3x </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Củng cố - Luyện tập



?

Phân số được tạo thành từ số nguyên. Phân


thức đại số được tạo thành từ….




? Thế nào là phân thức đại số?



? Hai phân thức và bằng nhau khi



nào?

<i>B</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 21

<b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>3. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1. </b><i><b>Dùng định nghĩa hai phân thức </b></i>
<i><b>bằng nhau chứng tỏ rằng</b><b>:</b></i>


<b>Bài tập 2. </b><i><b>Hai phân thức sau có bằng nhau </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


<i><b> và</b></i>


a)


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>




35


7


5



4
3


3
2




x2<sub> - 2x - 3</sub>


x2<sub> + x</sub> x-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 21</b></i> <b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b>- Học thuộc lòng định nghĩa phân thức, </b>


<b>tính chất 2 phõn thc bng nhau.</b>



<b>- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.</b>



<b>- BTVN: Bài 1b,c,d,e; Bµi 2; 3 Tr.36 </b>


<b>SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×