Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài soạn lớp 2 tuần 23 liền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.64 KB, 21 trang )

Tuần 23
Ngày soạn: 4. 2. 2011
Thứ hai, ngày 7 tháng 02 năm 2011
Chào cờ
Toán
số bị chia - số chia - thơng
i/ mục tiêu
- HS nhận biết đợc số bị chia - số chia - thơng.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ, bút dạ
III/ Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Gọi HS lên làm bài.
- HS thực hiện:
8 : 2 = 4 6 : 2 = 3
4 : 2 = 2 10 : 2 =5
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 29
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giới thiệu số bị chia, số chia, thơng.
- GV viết phép tính 6 : 2 lên bảng cho HS tìm kết quả.
- Giới thiệu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thơng.
- 6 chia 2 bằng 3
- Yêu cầu HS nêu lại các thành phần và kết quả của phép chia.
c. Luyện tập
Bài 1: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu bài.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS lên làm bài trên bảng.
- 5 - 6 HS nêu lại


- GV nhận xét cho điểm.
- Củng cố cách nhận biết số bị chia - số chia - thơng.
Bài 2: Làm miệng
- GV nêu phép tính cho HS trả lời.
- HS tiếp nối nhau nêu miệng kết quả. Cả lớp + GV nhận xét chữa bài.
- Củng cố phép nhân, chia 2.
3. Củng cố, dặn dò: 1
- Nhận xét tiết học.
- HS về tập nhận biết số bị chia, số chia, thơng.
Tập đọc
Bác sĩ sói
I/ Mục tiêu
- HS đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS nội dung: Sói gian ngoan bày mu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại. (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS khá giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).
II/ Chuẩn bị
- GV: Phấn màu
- HS: Đọc trớc bài.
III/ Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- HS đọc bài cò và cuốc, trả lời câu hỏi.
2. Bài mới: 35
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý các từ: rỏ rãi, cuống lên, hiền lành, lễ phép, làm
ơn, lựa miếng.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp. Chú ý câu: Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên

mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/một áo choàng khoác lên ngời,/ một chiếc mũ thêu chữ
thập đỏ chụp lên đầu.//
+Sói mừng sơn,/ mon men lại phía sau,/ định lừa miếng/ đớp sâu vào đùi ngựa cho
ngựa hết đờng chạy.//
- HS đọc các từ ngữ đợc chú giải cuối bài đọc.GV giải nghĩa thêm: thèm rỏ rãi ( nghĩ đến
món ăn ngon thèm đến nỗi nớc bọt trong miệng ứa ra); nhón nhón chân (hơi nhấc cao gót,
chỉ có đầu ngón chân chạm đất).
- Đọc từng đoạn trong nhóm.GV quan sát HD các nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
Tiết: 2
3. Tìm hiểu bài:13
- Các nhóm đọc bài thảo luận 5 câu hỏi và trả lời.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
+ Câu 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? (Thèm rỏ dãi). ( HS giải
thích từ rỏ dãi).
+ Câu 2: Sói làm gì dể lừa ngựa? (Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa).
+ Câu 3: Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào? (Biết mu của sói. Ngựa nói mình bị đau
ở chân sau nhờ sói làm ơn xem giúp).
+ Câu 4: Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá?
(Sói tởng đánh lừa đợc ngựa, mon men lại phía sau ngựa, lừa miếng đớp vào đùi ngựa.
Ngựa thấy sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng làm sói bật ngửa,
bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra).
+ Câu 5: Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý?
Sói và ngựa (đây là tên 2 nhân vật).
Lừa ngời lại bị ngời lừa (đó là nội dung câu chuyện).
Anh ngựa thông minh (đó là tên nhân vật đúng ca ngợi). 4:
Luyện đọc lại: 25
- Các nhóm phân vai đọc lại câu chuyện. Cả lớp + GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc
bài tốt nhất.

3. Củng cố , dặn dò: 2
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về luyện đọc để chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
Ngày soạn: 5. 2. 2011
Thứ ba, ngày 8 tháng 02 năm 2011
Chính tả: tập chép
Bác sĩ sói
I/ Mục tiêu.
- Chép đúng, không mắc lỗi đoạn văn tóm tắt truyện bác sĩ sói.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, uơc/ơt.
II/ Chuẩn bị.
- Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
III/ Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:5
- HS viết 6 tiếng bắt đầu từ r/ d/ gi.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới: 29
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Hớng dẫn tập chép.
- GV đọc bài chép. 2, 3 HS đọc lại.
- Tìm tên riêng trong đoạn chép? (Sói, ngựa).
- Lời của sói đặt trong dấu gì? (Lời nói của Sói đợc đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu hai
chấm).
- HS viết bảng con: chữa, giúp, trời giáng,...
- HS viết bảng con bảng lớp.
- HS chép bài vào vở, GV quan sát HDHS viết yếu.
- GV chấm, chữa bài.
2.3 Luyện tập.
Bài 2. (a) HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm vở, 2 hs làm bảng phụ.
- GV chấm, vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ, chốt lại lời giải đúng.
+ Lời giải: nối liền, lối đi
ngọn lửa . một nửa.
- HS khá giỏi làm cả phần b.
Bài 3.(a) HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vở, 2 hs làm bảng phụ.
- GV chấm, vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ, chốt lại lời giải đúng.
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l / n.
+ l: lúa, lao động, làm lụng,...
+ n: nồi, nơng rẫy, nối liền,...
- HS khá giỏi làm cả phần b.
3. Củng cố, dặn dò: 1
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về chép lại bài cho đúng.
Ôn: toán
số bị chia - số chia - thơng
i/ mục tiêu
- HS nắm chắc tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia.
- HS biết tự lập phép chia từ phép nhân.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ, bút dạ
III/ Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: 5
- HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 2.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 29
- HD hs luyện tập.
Bài 1(Tr 12) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở - 1hs làm bảng phụ - gv giúp hs trung bình yếu.

- GV chấm vở 1 số hs.Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách gọi, thành phần và kết quả của phép chia.
Bài 2 (Tr 12 ) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở ,1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở hs khá giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách viết phép chia, cách tìm thành phần và kết quả của phép chia.
Bài 3 (Tr 12) vbt. HS đọc bài toán.
- HS làm bảng nhóm, đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài của các nhóm.
- Củng cố cách lập phép chia từ phép nhân, thành phần và kết quả của phép chia.
3.Củng cố - dặn dò:1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ôn: Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim
I/ Mục tiêu.
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về các loài chim.
- Hiểu đợc các câu thành ngữ trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh họa các loài chim trong bài.
III/ Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Từng cặp HS hỏi nhau theo mẫu câu"ở đâu".
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới: 34
Giới thiệu bài.
Bài 11: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.

- Củng cố cách nhận biết các loài chim.
- Đọc lại tên các loài chim.
Bài 12: HS đọc yêu cầu.
- GV gắn các băng giấy có ghi nội dung bài tập 12 lên bảng. Cho HS thảo luận nhóm.
- Chia nhóm 4 HS, thảo luận trong 5 phút. Đại diện nhóm trình bày bảng.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV giải thích các câu thành ngữ, tục ngữ cho HS hiểu.
3. Củng cố, dặn dò: 1
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 6. 2. 2011
Thứ t, ngày 9 tháng 02 năm 2011
To¸n
MỘT PHẦN BA
I/ Mơc tiªu
- NhËn biÕt (b»ng h×nh ¶nh trùc quan) “Mét phÇn t”, biÕt ®äc, viÕt 1/ 4.
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 4 phÇn b»ng nhau.
II/ §å dïng d¹y – häc
GV: Các mảnh bìa (hoặc giấy) hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
1. KiĨm tra bµi cò: 4’
- HS tiÕp nèi nhau ®äc b¶ng chia 3. C¶ líp + GV nhËn xÐt
2. Bµi míi: 29’
+ Hoạt động 1: Giúp HS nhận biết “Một phần ba”
- Giới thiệu “Một phần ba” (1/3)
- HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
- Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu.
Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông.

- Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
- Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đïc
1/3 hình vuông.
- HS tô màu 1 phần.
+ Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào
- Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A), (hình C), (hình D)
- Có thể nói: Ở hình D đã tô màu một phần mấy hình vuông? HS trả lời.
Bài 3: HS quan sát các tranh vẽ và trả lời:
- Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó.
- GV nhận xét
- HS quan sát hình vẽ
- HS trả lời. Bạn nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng. 2 đội thi đua.
- HS thực hành cắt mảnh giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS vỊ «n bµi, lµm BT2.
TËp ®äc
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I/ Mơc tiªu
- BiÕt nghØ h¬i ®óng chç; ®äc râ rµng, rµnh m¹ch ®ỵc tõng ®iỊu trong b¶n néi quy.
- HiĨu vµ cã ý thøc tu©n theo néi quy. (tr¶ lêi ®ỵc c©u hái1,2).
- HS kh¸ giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 3.
II/ §å dïng d¹y häc
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
1. KiĨm tra bµi cò: 4’
- Gọi 2 HS lên bảng ®äc bài Bác só Sói và trả lời câu hỏi.

- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2. Bµi míi: 30’
2.1 Giíi thiƯu bµi.
2.2 Lun ®äc.
- GV đọc mẫu bµi.
- HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng c©u. Chó ý c¸c tõ ng÷: tham quan, khµnh kh¹ch, kho¸i chÝ,
néi quy, du lÞch, lªn ®¶o, trªu chäc,...
- HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n tríc líp.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc 1 phần, HS 1 đọc phần giới thiệu, HS 2
đọc phần nội quy.
HDHS lun ®äc.
1. // Mua vÐ tham quan tríc khi lªn ®¶o. //
2. // Kh«ng trªu chäc thó nu«i trong chng. //
- HS ®äc chó gi¶i ci bµi.
- HS ®äc tõng ®o¹n trong nhãm. GV quan s¸t HD c¸c nhãm ®äc.
- Thi ®äc tõng ®o¹n tríc líp.
3. HD t×m hiĨu bµi.
- HS ®äc thÇm, ®äc thµnh tiÕng + tr¶ lêi c©u hái.
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? (Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều).

×