Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

De thi hoc ki va HSG li 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.36 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra chất lợng học kì I
Huyện lục ngạn năm học: 2010 – 2011


M«n: VËt LÝ - líp 8


( Thêi gian lµm bµi: 45 phót )


<b>Phần I: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:</b>


<b>Câu 1</b><i><b>. Một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đờng. Ngời đứng yên so với vật nào </b></i>
<i>sau đây?</i>


a. Cây ven đờng b. Mặt đờng c. Bến xe d. Nời lái xe


<b>Câu 2</b><i>. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên phải, </i>
<i>chứng tỏ xe</i>


a. đột ngột rẽ sang trái b. đột ngột rẽ sang phải
c. đột ngột giảm vận tốc d. đột ngột tăng vận tốc


<b>Câu3:</b> Một ngời đi bộ trong 30 phút với vận tốc 6 km/h. Ngời đó đi đợc quãng đờng là
a. 6 Km b. 3 Km c. 18 Km d. 180 Km


<b>Câu4.</b> Một khối lập phơng đặt trên mặt bàn nằm ngang, gây ra áp suất trên măt bàn là 8000 N/m<i>2</i>


<i>biết khối lợng của khối lập phơng là 200kg, cạnh của khối lập phơng đó là</i>


a. 0, 25 m2<sub> b. 0,5m</sub>2<sub> c. 0,5m d. 0,5 cm</sub>


<b>Câu5.</b> Ma sát có lợi khi



a. đẩy một thùng hàng trên mặt sàn không phẳng rất nặng nề
b. ma sát giữa các chi tiết máy khi máy hoạt động


c. ma sát ở viên bi đệm giữa ổ bi và trục quay
d. trời ma, trên đờng nhựa đi xe đạp dễ bị ngã


<b>Câu6.</b> Một thùng đựng đầy nớc.<i> áp suất của cột nớc tác dụng lên đáy bình l 1500N/m2<sub>, chiu cao </sub></i>


<i>của bình là</i>


a. 1,5 m b. 1,5 m2<sub> c. 15 cm d. 15m</sub>


<b>Câu 7.</b> Càng lên cao áp suất khí qun


a. cµng tăng b. càng giảm


c. không thay đổi d. có thể tăng hoặc giảm


<b>Câu8.</b> Một khối kim loại có trọng lợng 15N khi nhúng vào nớc thì số chỉ của lực kế là 9N. Lực đẩy
<i>Acsimét của nớc tác dụng vào khối kim loại đó là</i>


a. 24N b. 9 N c. 6 N d. 15N


<b>C©u 9.</b> Mét vật thả vào nớc, khi trọng lợng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimét thì
a. vật bị chìm b. vật nổi trên mặt thoáng
c. vËt l¬ lëng d. vËt lóc nỉi lóc ch×m


<b>Câu 10.</b> Đầu tàu hoả kéo toa tầu chuyển động đều với lực F = 2 500N. Công của lực kéo toa tầu đi
<i>2km là</i>



a. 500J b. 125 000J c. 12 500J d. 5 000 000J


<b>Phần II: (5 điểm). Viết lời giải cho bài tập sau:</b>


<b>Cõu 11. (2,5 im):</b> Mt ngời đi xe đạp từ A đến B. Trên nửa quãng đờng đầu dài 4,5km hết 30
<i>phút. Đoạn đờng sau dài 3km với vận tốc 12km/h. Tính vận tốc của ngời đó trên nửa quãng đờng </i>
<i>đầu và cả on ng?</i>


<b>Câu 12. (2.5 điểm):</b> Một vật có khối lợng là 892,5kg làm bằng chất có khối lợng riêng là


<i>1050kg/m3<sub> đợc nhúng vào trong nớc. Cho trọng lợng riêng củ nớc là 10000N/m</sub>3<sub>. Vật này nổi, chìm</sub></i>


<i>hay lơ lửng? Tại sao? Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật khi ú?</i>




---Hết---Đáp án và biểu điểm


Phn I: Mi cõu chn đúng đợc 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án d a b c d a b c b d


PhÇn II.




Câu Nội dung Điểm



11 Vn tc ca ngời trên nửa quãng đờng đầu là v1= s1/t1 0.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thời gian đa hết quãng đờng sau là v2 = s2/ t2 => t2 = s2/ t2 0,25 điểm


Thay số tính đúng t2 = 3/12 = 1/4 h 0,25 điểm


Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng AB v= (s1 + s2)/(t1+ t2) 0.5 điểm


Thay số tính đúng v = (4,5 + 3)/( 1/2 + 1/4) =10 km/h 0.5 điểm
12 Trọng lợng riêng của chất làm vật là dv =10.Dv 0.25 điểm


Thay số tính đúng dv = 10.1050 = 10500 N/ m3 0.25 điểm


dv > dn => VËy vật này sẽ chìm 0.5 điểm


Thể tích của vật là Vv = mv / Dv 0.25 ®iĨm


Vv = 892,5 / 1050 = 0,85 m3 0.25 ®iĨm


Lùc ®Èy AcsimÐt của nớc tác dụng lên vật là FA = dn . Vv 0.5 ®iĨm


Thay số tính đúng FA = 10000. 0,85 = 8500 N 0.5 điểm


<i>Chú ý: bài giải theo cách khác đúng vẫn đợc điểm tối đa</i>
<i> bài giải sai mà kết quả đúng khơng cho điểm</i>


Phịng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra chất lợng học kì II
Huyện lục ngạn năm học: 2010 – 2011


M«n: VËt LÝ - líp 8



( Thêi gian lµm bµi: 45 phót )


<b>Phần I: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:</b>


<b>Câu 1.</b> Một học sinh kéo đều gầu nớc có trọng lợng 40N từ một giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết
<i>30s. Công suất của lực kéo là</i>


a. 240W b. 120 W c. 180W d. 8W


<b>Câu 2.</b> Ngời ta dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m để kéo một vật nặng 50kg lên cao 2m. Công của
<i>lực kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng là</i>


a. 2000N b. 1000N c. 100N d. 200N


<b>Câu 3.</b> Tốc độ chuyển động của các nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố
a. Trọng lợng b. khối lợng
c. thể tích d. nhiệt độ


<b>Câu 4.</b> Mùa đông khi ngồi gần bếp lửa ta thấy ấm áp . Năng lợng nhiệt của bếp truyền đến ngời
<i>chủ yếu bằng hình thức</i>


a. dẫn nhiệt b. đối lu


c. bøc x¹ nhiƯt d. cả ba hình thức a, b và c


<b>Câu 5.</b> Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu cđa


a. chÊt r¾n b. chÊt láng



c. chÊt khÝ d. c¶ ba chất rắn, lỏng và khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. chÊt r¾n b. chÊt láng
c. chÊt khÝ d. chÊt láng vµ khí


<b>Câu 7.</b> Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt chñ yÕu cña


a. chÊt r¾n b. chÊt láng


c. chất khí và chân không d. cả ba chất rắn, lỏng và khÝ


<b>Câu 8.</b> Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào các yếu tố
a. Khối lợng của vật b. Chất cấu tạo lên vật
c. độ tăng nhiệt độ của vật d. cả ba yếu tố trên


<b>Câu 9.</b> Thả vào chậu nớc có nhiệt độ t<i>1 một thìa nhơm đợc đun nóng tới nhiệt độ t2 với t2>t1 Sau khi</i>


<i>cân bằng nhiệt độ của thìa nhơm là t. So sánh t, t1, t2 ta có kết quả</i>


a. t > t1 > t2 b. t < t1 < t2 c. t1 < t < t2 d. một kết quả khác


Cõu 10. Nng sut toả nhiệt của than bùn là 14.106<sub> J/kg. Khi đốt cháy hoàn 500g than này nhiệt </sub>


l-ợng thu đợc là


a. 7000.106<sub>J b. 7.10</sub>6<sub>J c. 7.10</sub>6<sub>J/kg d. 70.10</sub>6<sub>J </sub>


<b>Phần II: (5 điểm). Viết lời giải cho bài tËp sau:</b>


<b>Câu11. (2 điểm):</b> Một ngời dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật nặng 80kg lên cao 1m. Hỏi


<i>chiều dài của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu để lực kéo vật lên theo phơng mặt phẳng nghiêng là </i>
<i>200N. Coi hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 100%</i>


<b>Câu 12. (3 điểm):</b> Một ấm nhơm có khối lợng 500g chứa 1lít nớc ở nhiệt độ 20<i>0<sub>C. Tính nhiệt lợng </sub></i>


<i>dùng để đun sôi lợng nớc này và khối lợng củi đã dùng. Biết nhiệt dung riêng của nớc là </i>


<i>4200J/kg.K, nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, khối lợng riêng của nớc là 1kg/lít năng suất </i>
<i>toả nhiệt của củi là 107<sub>J/kg, hiệu suất của bếp là 40%.</sub></i>




---Hết---Đáp án và biểu điểm


Phn I: Mi cõu chn ỳng c 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án a b d c a d c d c b


Câu Nội dung Điểm


11 Cụng kộo vt lờn theo phơng thẳng đứng A = P.h = 10.m.h 0,5 điểm


Thay số tính đúng A = 10.80.1 = 800J 0,25 điểm


Vì hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 100% lên công để kéo vật lên theo


mặt phẳng nghiêng bằng công để kéo vật lên theo phơng thẳng đứng 0,5 điểm
Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là A = F.l=> l = A / F 0,5 điểm



Thay số tính đúng l = 800/200 = 4m 0,25 điểm


12 Khèi lợng nớc cần đun sôi là m2 = V2.D2 0,25 ®iÓm


m2 =1.1 = 1kg 0,25 ®iÓm


Nhiệt lợng cần cung cấp để đun 1lít nớc từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C</sub>


Q = Q1 + Q2 = m1.c1(t2- t1) + m2.c2(t2- t1) = (m1.c1 + m2.c2)(t2- t1)


0,5 điểm
Thay số tính đúng Q= (0,5.880 + 1.4200)(100-20) = 371 200J. 0,5 điểm
Nhiệt lợng do củi toả ra là

<i>H</i>

<i><sub>Q</sub>Q<sub>tp</sub></i>

.

100

%



<i>Q</i>

<i><sub>tp</sub></i>

<i>Q<sub>H</sub></i>

.

100

%

0,5 điểm
Thay số tính đúng <i>Qtp</i> 37120040% .100%928000<i>J</i> 0,25 điểm


Khèi lỵng của củi cần dùng là Qtp = q.m => m = Qtp / q 0,5 ®iĨm


Thay số tính đúng m= 982000/107<sub>= 0,0982 kg = 98,2g</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra chất lợng học kì I
Huyện lục ngạn năm học: 2010 – 2011
Mơn: Vật Lí - lớp 9


( Thêi gian lµm bµi: 45 phót )


<b>Phần I: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:</b>


<b>Câu1.</b> Đặt vào hai đầu điện trở R= 3<i> một hiệu điện thế U= 12V cng dũng in chy qua </i>



<i>điện trở có giá trị là</i>


a. 4 A b. 3 A c. 0.25 A d. 36 A


<b>Câu2.</b> Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở 3<i> và có chiều dài </i>


<i>20m, d©y thø hai có điện trở là 6</i><i>. Chiều dài của dây thø hai lµ</i>


a. 60 m b. 120 m c. 40 m d. 10 m


<b>Câu 3.</b> Điện trở R<i>1= 12</i><i> , R2= 6</i><i> khi hai điện trở mắc song song vào mạch điện thì điện trở của</i>


<i>mạch điện là</i>


a. 18 b. 4 c. 72 d. 15


<b>Câu 4.</b> Cho hai điện trở. R<i>1= 20</i><i> chịu đợc dịng điện có cờng độ lớn nhất là 2A và R2= 40</i>


<i>chịu đợc dòng điện có cờng độ lớn nhất là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn </i>


<i>m¹ch R1 song song víi R2 lµ</i>


a. 40V b. 30V c. 60V d. 80V


<b>Câu 5.</b> Trên bóng đèn có ghi 220V- 50W. Điện trở của dây dẫn làm dây tóc bóng đèn là
a. 11000 b. 4,4  c. 270 d. 968
<b>Câu 6.</b> Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 90<i>0<sub> chỉ chiều nào sau õy</sub></i>


a. chiều dòng điện chạy qua dây dây dẫn



b. chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm
c. chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm


d. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua


<b>Cõu 7. </b><i>Ngi ta ó s dng dụng cụ để xác định từ trờng</i>


a. §iƯn kÕ b. kim nam ch©m c. v«n kÕ d. am pe kÕ


<b>Câu 8.</b> Trờng hợp nào dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín khơng đổi chiều?
a. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S đang giảm mà tăng


b. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S đang tăng mà giảm


c. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S đang tăng mà lại tăng hơn nữa
d. Trờng hp a v b ỳng


<b>Phần II. (6 điểm)</b>
<b>Câu 9. (4 ®iĨm)</b>


<i>Cho mạch điện nh sơ đồ hình vẽ</i>
<i>Biết R1= 4</i><i>, R2 = 10</i><i>, R3 =15</i>


<i>a. Tính điện trở tơng đơng ca ton mch?</i>


<i>b. Dòng điện đi qua R3 = 0,4A. Tính hiệu điện thế UAB giữa hai đầu đoạn mạch?</i>


<i>c. Tính công suất toả nhiệt trên điện trở R1?</i>


<i>d. Điện trở R1 làm bằng dây constantan có điện trở suất 0,5.10-6</i><i>, tiết diện ngang 2mm2. Tính </i>



<i>chiều dài cuộn dây làm điện trở?</i>


<b>Câu 10. (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



---Hết---Đáp án và biểu điểm


Phn I: Mi cõu chn ỳng c 0,5 im


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án a c b a d d b c


Phần II.


Câu Nội dung Điểm


9a
3
2
3
2
1
.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>RAB</i>



0,5 điểm


RAB =



10
15
10
15
.
10


4 0,5 ®iÓm


9b UCB = U3 = I3. R3 = 0,4.15 = 6V 0,5 ®iĨm


Cờng độ dịng điên qua điện trở R2    0,6


10
6
2
2
2
2
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>CB</i> 0,5 ®iĨm


Cờng độ dịng điện qua mạch chính là I= I1= I2+ I3 = 0,6+ 0,4 = 1A 0,5 điểm


UAB = I.RAB = 1.10 = 10 V 0,5 điểm


9c Công suất toả nhiệt trên điện trở R1 P1 = I12.R1= 12.4 = 4W 0,5 điểm


9d


Chiều dài của dây làm điện trở R1 là <i>l</i> <i>R</i> <i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i> 16
10
.
5
,
0
10
.
2
.
4
.


6
6
1


1      






 0,5 ®iĨm


10 - Số 100W cho biết cơng suất định mức của đèn khi đèn hoạt động bình


th-ờng ( khi hiệu điện thế đặt vào đèn là 220V) 1 điểm







 484
100
2202
2
2
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>P</i> 1 ®iĨm


<i>Chú ý: bài giải theo cách khác đúng vẫn đợc điểm tối đa</i>
<i> bài giải sai mà kết quả đúng khơng cho điểm</i>


Phịng giáo dục và đào tạo đề kiểm tra chất lợng học kì II
Huyện lục ngạn năm học: 2010 – 2011


M«n: VËt LÝ - líp 9


( Thêi gian lµm bµi: 45 phót )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1.</b> Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R<i>1 = 3</i><i>, R2= 12</i><i> mắc nối tiếp</i>


a. 36 b. 15 c. 4 d. 7,5
<b>Câu 2.</b> Hiện tợng cảm ứng điện từ suất hiện trong trờng hợp nào dới đây?


a. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm


b. Nối hai cực của một nam châm với hai đầu của một cuộn dây
c. Đa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín


d. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín


<b>Câu 3.</b> Chiếu 1 tia sáng từ không khí vµo níc víi gãc tíi lµ i cho gãc khóc xạ là r, so sánh i và r có
<i>kết qu¶ sau</i>


a. r > i b. r = i c. r < i d. r = 2i



<b>Câu 4.</b> Đặt một vật trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh thu đợc có đặc điểm
a. ảnh ảo, ngợc chiều và nhỏ hơn vật b. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
b. ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật d. ảnh ảo, cùng chiều v ln hn vt


<b>Câu 5.</b> Chiếu chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kỳ chùm tia nó là
a. chùm phân k× b. chïm song song


c. chïm héi tô d. chïm héi tơ t¹i quang t©m cđa thÊu kÝnh


<b>Câu 6.</b> Có thể trộn ánh sáng màu nào dới đây để có ánh sáng trắng
a. Đỏ, vàng, tím b. Đỏ, lam, lục


c. Từ đỏ đến tím d. C b v c


<b>Câu 7.</b> Trong nhà máy thuỷ điện dạng năng lợng chuyển hoá thành điện năng là
a. hoá năng b. cơ năng


c. nhiệt năng d. năng lợng nguyên tử


<b>Câu 8.</b> Kính lúp có số bội giác là 5x, tiêu cù cđa kÝnh lµ


a. 5 cm b. 25 cm c. 125 cm d. 5x


<b>PhÇn II. ( 6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 9</b>. Một đờng dây tải điện có hiệu điện thế 15 kV ở hai đều nơi truyền tải, công suất cung cấp ở
<i>nơi truyền tải P = 3.106<sub>W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2</sub></i><sub></sub><i><sub>, cơng suất hao phí do toả </sub></i>


<i>nhiệt trên đờng dây Php = 160kW. tính chiều dài tổng cộng L của dây dẫn.</i>



<b>Câu 10.</b> Vật sáng AB = 3cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
<i>f = 20 cm và cách thấu kính 30 m ( hình vẽ ).</i>


<i>a. Dùng ¶nh A</i>’<i><sub>B</sub></i>’<i><sub> cđa vËt AB qua thÊu kÝnh?</sub></i>


<i>ảnh đó là ảnh gì, cùng chiều hay ngợc chiều với vật?</i>
<i>b. Tính chiều cao h</i>’<i><sub> của ảnh A</sub></i>’<i><sub>B</sub></i>’


<i> và khoảng cách từ ảnh n thu kớnh?</i>




---Hết---Đáp án và biểu điểm


Phn I: Mi cõu chn ỳng c 0,5 im


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án b d c d a b c a


Phần II.


Câu Phần Nội dung §iĨm


9


Cờng độ dịng điện qua dây: <i>U</i> <i>A</i>
<i>P</i>


<i>I</i> 200
15000
106
.
3


 0,5Điểm


C«ng suÊt hao phÝ: Php= I2.R =>   4


200
160000
2
2
<i>I</i>
<i>P</i>


<i>R</i> <i>hp</i> 1§iĨm


Điện trở của dây dẫn là: R = 0,2.L=> L = R/ 0,2 = 4/ 0,2 =20km 0,5Điểm
Vậy chiều dài của đờng dây là 20 km


A


F O F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10 a Học sinh vẽ đợc hình I 1Điểm


¶nh A’<sub>B</sub>’<sub> là ảnh thật, ngợc chiều với vật</sub> <sub>0,5Điểm</sub>



b


Xét ' ' <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>ABO</i>  


 (1)


'
'
'
'
'
'
'
'
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>F</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>OIF</i>   


 (2)


1Điểm


Và OI = AB nên từ (1) (2) suy ra:


20
20
30
'
'
'
'
'
'
'
'
'











<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>


Giải ra ta đợc d’ <sub>= 60cm </sub>


1§iĨm


Thay d’ <sub>= 60 vào (1) => h</sub><sub> = A</sub><sub>B</sub><sub> = 6cm</sub> <sub>0,5Điểm</sub>



<i>Chỳ ý: bài giải theo cách khác đúng vẫn đợc điểm tối đa</i>
<i> bài giải sai mà kết quả đúng khơng cho điểm</i>


Phịng giáo dục và đào tạo đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Huyện lục ngạn năm học: 2010 – 2011


M«n: VËt LÝ- líp 8


( Thêi gian lµm bµi: 120 phót )


<b>Câu 1.</b> Hai ngời đi xe đạp. Ngời một đi quãng đờng 100m mất 20s, ngời thứ hai đi quãng đờng 4,5
<i>km mt 30 phỳt.</i>


<i>a. Ngời nào đi nhanh hơn?</i>


<i>b. Nếu hai ngời cùng khởi hành một lúc và đi ngợc chiều nhau thì sau bao nâu hai ngời gặp </i>
<i>nhau? Biết hai ngời cách nhau là 54 hm</i>


<b>Cõu 2.</b> Mt bỡnh cao 15 cm đựng đầy một chất lỏng. áp suất của cột chất lỏng tác dụng lên đáy
<i>bình là 1500N/m3<sub>.</sub></i>


<i> a. Xác định tên chất lỏng đã sử dụng?</i>
<i> b. áp suất của điểm A cách đáy 3 cm?</i>


<b>Câu 3.</b> Một bình thơng nhau có hai nhánh giống nhau chứa thuỷ ngân. Đổ vào nhánh A một cột
<i>n-ớc cao h1 = 30 cm, vào nhánh B một cột dầu cao h2 = 5 cm. Tìm độ chênh lệch mức thuỷ ngân ở </i>


<i>hai nhánh A và B. Cho biết trọng lợng riêng của nớc, của dầu và của thuỷ ngân lần lợt lµ d1= </i>


<i>10000N/m3<sub>; d</sub></i>



<i>2= 8000N/m3; d3 = 136000N/m3.</i>


<b>Câu 4.</b> Treo một vật nhỏ vào lực kế và đặt chúng trong khơng khí thấy lực kế chỉ F = 12N. Vẫn
<i>treo vật bằng lực kế nhng nhúng vật chìm hồn tồn trong nớc thì lực kế chỉ F</i>’<i><sub> = 7N. Tớnh th tớch </sub></i>


<i>của vật và trọng lợng riêng của nó. Cho khối lợng của nớc là D = 1000kg/m3<sub>.</sub></i>


<b>Cõu 5.</b> Một thang máy có khối lợng m = 580kg, đợc kéo từ đáy hầm mỏ sâu 125m lên mặt đất bằng
<i>lực căng của một dây cáp do máy kéo thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>b. BiÕt hiƯu st cđa m¸y là 80%. Tính công do máy thực hiện và công hao phí do lực cản.</i>




---HếT---Đáp án và biểu điểm


Câu Phần Néi dung ®iĨm


1 a VËn tèc cđa ngêi mét: v1= s1/t1 = 0,1/20/3600 = 18km/h


VËn tèc cña ngêi hai: v2 = s2/t2 = 4,5/0,5 = 9km/h


0,75 ®iĨm
v1 > v2 vËy ngời một đi nhanh hơn ngời hai 0, 25 điểm


b Gọi t là thời gian từ lúc xuất phát đến khi hai ngời gặp nhau
Quãng đờng ngời một đi là: s1= v1.t = 18t (1)


Quãng đờng ngời hai đi là: s2 = v2.t = 9t (2)



Khi 2 ngêi gặp nhau thì: s1 + s2 = 54 (3)


Giải ra t= 2h


1 ®iĨm


2 a áp suất của cột chất lỏng lên đáy bình: P = d.h => d = P/h 0,5 điểm
Thay số tính đợc: <sub>10000</sub> <sub>/</sub> 3


15
,
0
1500


<i>m</i>
<i>N</i>
<i>d</i> 


Vậy chất lỏng trên là nớc


0,5 điểm


b Độ cao của cét níc tíi ®iĨm A: hA = 15-3 = 12 cm = 0,12m 0,5 điểm


áp suất tại điểm A là: PA = d.hA= 10000.0,12= 1200N/m2 0,5 ®iĨm


3 Gọi h là độ chênh lệch mực
thuỷ ngân ở hai nhánh A v B
( hỡnh v)



0,5 điểm


Xét áp suất tại điểm M ở mức ngang với mặt thuỷ ngân ở nhánh A
( có nớc ) và N nằm trong mặt ph¼ng n»m ngang víi M


PA = d1.h1, PB = d2.h2+ h.d3


0,5 điểm
Vì M và N cùng nằm trên mặt ph¼ng n»m ngang


PA = PB => d1.h1 = d2.h2+ h.d3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>m</i>
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>d</i>


<i>h</i> 0,019


136000
8000
.
05
,
0
10000
.


3
,
0
3
2
2
1
1







4 Khi hệ thống đặt trong khơng khí, số chỉ của lực kế chính là trọng
lợng của vật: P = F = 12N


Khèi lợng của vật: <i>m</i> <i>P</i> 1,2<i>kg</i>
10


12
10




0,5 điểm


Khi nhúng vËt trong níc, sè chØ cđa lùc kÕ lµ hiƯu của trọng lợng
của vật với lực đẩy Acsimét:



F<sub> = P – F</sub>


A => FA = P – F’ = 12 – 7 = 5N


0,5 ®iĨm
Lùc ®Èy AcsimÐt: FA = d.V = 10D.V


3
0005
,
0
1000
.
10
5


10<i>D</i> <i>m</i>


<i>F</i>


<i>V</i> <sub></sub> <i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>




0,5 điểm


Trọng lợng riªng cđa vËt : ' <sub>2400</sub> <sub>/</sub> 3


0005


,
0
2
,
1
10
10
.


10 <i>kg</i> <i>m</i>


<i>V</i>
<i>m</i>
<i>D</i>


<i>d</i>     0,5 ®iĨm


5 a Mn kÐo thang máy lên thì lực căng F tối thiểu phả b»ng träng


l-ợng của thang: F = P =10.m =10.580 = 5800N 0,5 điểm
Công nhỏ nhất để kéo thang:


A = F.s = 5800.125 = 725000J = 725kJ 0,5 ®iĨm


b A = 725000J = 725kJ là công có ích


Từ công thøc <i>H</i> <i><sub>A</sub>A</i> <i>Atp</i> <i><sub>H</sub>Ai</i> <i>kJ</i>


<i>tp</i>



<i>i</i> <sub>906</sub><sub>,</sub><sub>25</sub>


80
100
725
%
100
%


100   





0,5 điểm


Công hao phí : A<sub> = A</sub>


tp- Ai = 906,25 – 725 = 181,25 kJ 0,5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hun lơc ngạn năm học: 2010 2011
M«n: VËt LÝ- líp 9


( Thêi gian làm bài: 120 phút )


<b>Câu 1</b>: (2 điểm).


Lúc 6 giờ, một ngời đi xe đạp xuất phát từ A đi về B với vận tốc v1=12km/h. Sau đó 2 giờ một


ng-êi ®i bé tõ B vỊ A víi vËn tèc v2 = 4km/h. BiÕt AB = 48km/h.



Hai ngêi gỈp nhau lóc mÊy giê? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?


<b>Câu 2</b>: ( 3 ®iĨm).


Một thau nhơm có khối lợng m1 = 0,5kg đựng 2kg nớc ở nhiệt độ t1 = 200C.


a) Thả vào thau nớc một thỏi đồng có khối lợng m3 = 200g lấy ở lò ra. Nớc nóng đến t2 =


21,20<sub>C. Tìm nhiệt độ của bếp lò? Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nớc, đồng lần lợt là: c</sub>
1 =


880J/kg.K; c2 = 4200J/kg.K; c3 = 380J/kg.K. Bỏ qua sự toả nhiệt ra môi trờng.


b) Thực ra trong trờng hợp này, nhiệt lợng toả ra môi trờng là 10% nhiệt lợng cung cấp cho thau
nớc. Tìm nhiệt độ thực sự của bp lũ?


<b>Câu 3</b>: ( 2 điểm).


Cho hai gơng phẳng vuông góc với nhau.
Đặt 1 điểm sáng S và điểm M trớc gơng
sao cho SM // G2 (nh hình vẽ)


a) HÃy vẽ một tia sáng tới G1 sao cho khi qua G2


sẽ lại qua M. Giải thÝch c¸ch vÏ.


b) Cho SM = a; SA = b; AO = a; vận tốc ánh sáng là v
Hãy tính thời gian truyền của tia sáng từ S -> M theo con ng
ca cõu a.



<b>Câu 4</b>: ( 3 điểm)


Cho mạch điện nh hình vẽ: U = 12V; R2 = 3Ω; R1 = 1,5R4;


R3 = 6 . Điện trở của các dây nối không đáng k,


điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a) Biết v«n kÕ chØ 2V,


b) Tính cờng độ dịng điện mạch chính,
cờng độ dịng điện qua các điện trở R2; R3.


b) Tính giá trị các điện trở R1; R4.


c) Thay vơn kế bằng một ampe kế có điện trở khơng đáng kể.
Tính số chỉ của ampe kế.


---


Hết---Phòng giáo dục và đào tạo Hớng dẫn chấm


Hun lơc ng¹n thi chọn hsg cấp huyệnnăm học: 2010 2011
M«n: VËt LÝ- líp 9


( Thêi gian lµm bài: 120 phút )


<b>Câu Phần</b> <b><sub>Tóm l</sub><sub></sub><sub>c l</sub><sub></sub><sub>i gi</sub><sub></sub><sub>i </sub></b> <b>§iĨm</b>


1 Gọi t là thời gian từ lúc ngời đi xe đạp đi đến khi hai ngời gặp nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì ngời đi bộ đi sau 2giờ lên thời gian đi của ngời đi bộ là: t - 2


Quóng đờng ngời đi bộ đi đợc: s2 = v2.( t – 2) = 4( t-2 ) = 4t - 8 0,5 im


Để hai ngời gặp nhau thì: s1 + s2 = AB => 12t + 4t – 8 = 48 0,25 ®iĨm


Giải phơng trình ta đợc: t = 2,5h 0,25 im


Vậy thời điểm hai ngời gặp nhau là: 6 + 2,5 = 8 giờ 30 <sub>0,25 điểm</sub>
Vị trí hai ngời gặp nhau cách A là: s1= 12.2,5 = 30 km 0,25 ®iĨm


<b>2</b>


a


Gọi nhiệt độ ban đầu của bếp là t
Nhiệt lợng thỏi đồng toả ra là:
Q1 = m3c3(t – t2)


0,25 điểm
Nhiệt lợng nớc và thau nhôm thu vào là:


Q2 = (m1c1 + m2c2)(t2 t1) 0,25 điểm


Theo phơng trình c©n b»ng nhiƯt ta cã:


1 1 2 2 2 1 3 3 2
1 2



3 3


(<i>m c</i> <i>m c t</i>)( <i>t</i>) <i>m c t</i>


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>t</i>


<i>m c</i>


  


   0,5 ®iĨm


Thay số tính đợc t = 1610 <sub>0,5 điểm</sub>


b Gọi nhiệt độ thực sự của bếp lị là t’Vì nhiệt độ toả ra môi trờng là 10% nên: Q2 = 0,9.Q1 0,5 điểm


' 1 1 2 2 2 1 3 3 2
3 3


( )( ) 0,9


0,9


<i>m c</i> <i>m c t</i> <i>t</i> <i>m c t</i>


<i>t</i>


<i>m c</i>


  



 <sub>0,5 ®iĨm</sub>


Thay số tính đợc t’= 1760 <sub>0,5 điểm</sub>


3


a


VÏ h×nh


0,5 ®iĨm


-Tia phản xạ BC của tia tới SB có đờng kéo dài đi qua S’ là ảnh của S
qua ( G1)


- Để tia phản xạ CM đi qua điểm M thì tia tới BC phải có đờng kéo
dài đi qua M’ là ảnh của M qua ( G2)


Từ đó ta có cách vẽ sau:


+ Vẽ S’ đối xứng với S qua (G1)


+ Vẽ M’ đối xứng với M qua (G2)


Nèi S’M’ c¾t (G1), (G2) lần lợt tại B, C


Tia sáng SBCM là tia sáng cần dựng


0,5 điểm



b


Theo tớnh cht i xng:
SB = S’B


CM = CM’


=> SB + BC + CM = S’M’


0,5 ®iÓm


Ta cã S’M’ =

2 2 2


2
2


2 <sub>'</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


'<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>


<i>S</i>       0,25 điểm


Vậy thời gian tia sáng đi từ S BCM lµ


T = <i>v</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>



<i>v</i>
<i>M</i>


<i>S</i>' ' 5 2 4 4 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4</b>


a


Cờng độ dòng điện


<i>A</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>V</i>


3
2
2


2   0,5 ®iĨm


<i>A</i>
<i>R</i>



<i>U</i>


<i>I</i> <i>V</i>


3
1
6
2
3


3    0,5 ®iĨm


I = I3 + I2 = 1A <sub>0,25 ®iĨm</sub>


b


Ta cã: I1 = I4 = I = 1A <sub>0,25 ®iĨm</sub>


1 4


12 2
10
1


<i>V</i>


<i>U U</i>


<i>R</i> <i>R</i>



<i>I</i>


 


      <sub>0,5 điểm</sub>


Mặt khác R1 = 1,5 R4


Suy ra R1 = 6


R4 = 4 


0,5 ®iĨm


c Ta có sơ đồ tơng đơng : 0,25 điểm


12
1, 2
10
<i>A</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


    0,25 ®iĨm



Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×