Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

DE THI HỌC KI II VAT LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.71 KB, 46 trang )

Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2006-2007
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 6
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm.(5đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 Trong các loại máy cơ sau loại máy cơ nào không làm thay đổi đồng thời cả hướng
và dộ lớn ?
A Mặt phẳng nghiêng. B Đòn bẩy.
C Ròng rọc cố định. D Ròng rọc động.
Câu 2 Nhiệt kế nào sau đây thường dùng trong thí nghiệm ?
A Nhiệt kế thuỷ ngân. B Nhiệt kế y tế.
C Nhiệt kế rượu. D Nhiệt kế dầu.
Câu 3 Trong các chất sau chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất ?
A Nước. B Không khí.
C Nhôm. D Đồng.
Câu 4 Nhiệt độ nóng chảy của đồng là 1083°C vậy đồng đông đặc ở nhiệt độ
A nhỏ hơn 1083°C. B lớn hơn 1083°C.
C bằng 1083°C. D Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5 Trong các vật sau vật nào được ứng dụng từ mặt phẳng nghiêng ?
A Con dao. B Cái kéo.
C Cái bập bênh. D Cầu thang gác.
Câu 6 Khi nung nóng một lượng chất lỏng, đại lượng nào sau đây thay đổi ?
A Khối lượng. B Thể tích.
C Trọng lượng. D Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích.
Câu 7 Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quang đến sự nóng chảy ?
A Bỏ cục nước đá vào nước.
B Đúc một cái chuông đồng.
C Đốt một ngọn nến.
D Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 8 Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.


B Gió, nhiệt độ.
C Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.
D Gió, diện tích mặt thoáng.
Câu 9 Nút thuỷ tinh bị kẹt trong cổ lọ thuỷ tinh, muốn lấy nút thuỷ tinh ra cần
A hơ nóng nút. B hơ nóng cổ lọ.
C hơ nóng đáy lọ. D hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Câu 10 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật tăng.
B Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật giảm.
C Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vât không thay đổi.
Phần II: Điền từ.(2đ)
Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau
1/ Chất rắn nở ra khi ………(1)……… co lại khi………(2)……….
2/ Các chất lỏng khác nhau ……………(3)…………….khác nhau, các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt………(4)……….
3/ ………(5)…………là dụng cụ dùng để đo nhiêt độ.
4/………(6)………….khi nung nóng hay làm lạnh đều bị cong lại.
5/ Thang nhiệt giai Xenxiút nhiệt độ nước đá đang tan là……(7)…………nhiệt độ
hơi nước đang sôi là………(8)………….
Phần III: Tự luận.(3đ)
Câu 1 Nhiệt kế được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào ?
Câu 2 Sự bay hơi là gì ? cho 2 ví dụ.
Câu 3 50°C bằng bao nhiêu °F ?
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Môn Vật Lí 6
Phần I Trắc nghiệm: 5điểm.
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án C A B C D B D A B C
Phần II Điền từ.(2điểm)

Đúng mỗi từ câu 0,25 điểm.
1/ nóng lên
2/ lạnh đi
3/ nở vì nhiệt
4/ giống nhau
5/ nhiệt kế
6/ băng kép
7/ 0°C
8/ 100°C
Phần III Tự luận.(3điểm)
Câu 1 (1đ)
Nhiệt kế chế tạo dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2(1,5)
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.(1đ)
Ví dụ ( tuỳ theo học sinh).(0,5đ)
Câu 3 50C = O°C + 50°C
= 32°F + 50.1,8°F
= 122°F
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2007-2008
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 6
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm.(5đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 Trong các vật sau vật nào được ứng dụng từ mặt phẳng nghiêng ?
A Cầu thang gác. B Cái bập bênh.
C Cái kéo. D Con dao.
Câu 2 Khi nung nóng một lượng chất lỏng, đại lượng nào sau đây thay đổi ?
A Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích B Trọng lượng. C
C Thể tích D Khối lượng.
Câu 3 Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quang đến sự nóng chảy ?

A Đốt một ngọn đèn dầu.
B Đốt một ngọn nến.
C Đúc một cái chuông đồng.
D Bỏ cục nước đá vào nước.
Câu 4 Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A Gió, diện tích mặt thoáng.
B Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.
C Gió, nhiệt độ.
D Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.
Câu 5 Nút thuỷ tinh bị kẹt trong cổ lọ thuỷ tinh, muốn lấy nút thuỷ tinh ra cần
A hơ nóng cả nút và cổ lọ. B hơ nóng đáy lọ.
C hơ nóng cổ lọ. D hơ nóng nút.
Câu 6 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vât không thay đổi.
B Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật tăng.
C Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật giảm.
Câu 7 Trong các loại máy cơ sau loại máy cơ nào không làm thay đổi đồng thời cả hướng
và dộ lớn?
A Ròng rọc động. B Ròng rọc cố định.
C Mặt phẳng nghiêng. D Đòn bẩy.
Câu 8 Nhiệt kế nào sau đây thường dùng trong thí nghiệm ?
A Nhiệt kế dầu. B Nhiệt kế rượu.
C Nhiệt kế y tế. D Nhiệt kế thuỷ ngân.
Câu 9 Trong các chất sau chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất ?
A Đồng. B Nhôm.
C Không khí. D Nước.
Câu 10 Nhiệt độ nóng chảy của đồng là 1083°C vậy đồng đông đặc ở nhiệt độ
A nhỏ hơn 1083°C. B bằng 1083°C.
C lớn hơn 1083°C. D Cả ba câu trên đều sai.
Phần II: Điền từ.(2đ)

Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau
1/ Chất rắn nở ra khi ………(1)……… co lại khi………(2)……….
2/ Các chất lỏng khác nhau ……………(3)…………….khác nhau, các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt………(4)……….
3/ ………(5)…………là dụng cụ dùng để đo nhiêt độ.
4/………(6)………….khi nung nóng hay làm lạnh đều bị cong lại.
5/ Thang nhiệt giai Xenxiút nhiệt độ nước đá đang tan là……(7)…………nhiệt độ
hơi nước đang sôi là………(8)………….
Phần III Tự luận.(3đ)
Câu 1 Sự bay hơi là gì ? cho 2 ví dụ.
Câu 2 50°C bằng bao nhiêu °F ?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ B
Môn Vật Lí 6
Phần I Trắc nghiệm: 5điểm.
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án A C A D C A B D C B
Phần II Điền từ.(2điểm)
Đúng mỗi từ câu 0,25 điểm.
1/ nóng lên
2/ lạnh đi
3/ nở vì nhiệt
4/ giống nhau
5/ nhiệt kế
6/ băng kép
7/ 0°C
8/ 100°C
Phần III Tự luận.(3điểm)
Câu 1 (1đ)
Nhiệt kế chế tạo dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2(1,5)
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.(1đ)
Ví dụ ( tuỳ theo học sinh).(0,5đ)
Câu 3 50C = O°C + 50°C
= 32°F + 50.1,8°F
= 122°F
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2008
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 7
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm(5đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.

Câu 1 Thiết bị điện nào sau đây chế tạo dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện ?
A Nồi cơm điện. B Bàn là điện.
C Quạt điện. D Bút thử điện.
Câu 2 Pin vuông có hiệu điện thế 4,5V ta có thể dùng vôn kế nào để đo ?
A Vôn kế có giới hạn đo 0,5V.
B Vôn kế có giới hạn đo là 20V.
C Vôn kế có giới hạn đo 10V.
D Vôn kế có giơi hạn đo là 3V.
Câu 3 Khi cho dòng điện chạy trong cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì lõi sắt non có thể
hút
A các vụn nhôm. B các vụn sắt.
C các vụn đồng. D các vụn giấy viết.
Câu 4 Khi đưa đầu thước nhựa dẹt lại gần quả cầu nhựa xốp treo bằng sợi chỉ, quả cầu xốp
bị đẩy ra, vây kết luận nào sau đây đúng ?
A Qủa cầu và thước nhựa nhiễm điện khác loại.
B Qủa cầu và thước nhựa nhiễm điện cùng loại.
C Qủa cầu không nhiễm điện, thước nhựa nhiễm điện.
D Qủa cầu và thước nhựa không bị nhiễm điện.
Câu 5 Có 5 vật sau : một mảnh nilông, một mảnh sứ, một mảnh nhựa, một mảnh tôn và một
mảnh nhôm. Các kết luận nào sau đây đúng ?
A Cả 5 mảnh đều là vật cách điện.
B Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nhôm là các vật dẫn điện.
C Mảnh nilông, mảnh sứ và mảnh tôn là các vật cách điện.
D Mảnh sứ, mảnh nilông và mảnh nhựa là các vật cách điện.
Câu 6 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Có hai loại điện tích, hai loại điện tích cùng loại thì hút nhau.
B Có hai loại điện tích, hai điện tích khác loại thì đẩy nhau.
C Có hai loại điện tích, hai điện tích cùng loại thì đẩy, khác loại thì hút nhau.
D Cả ba ý trên đều sai.
Câu 7 Một vật bị nhiễm điện có khả năng

A hút các vật khác. B đẩy các vật khác.
C hút các vật nặng. D đẩy các vật nhẹ.
Câu 8 Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
A cường độ dòng điện. B hiệu điện thế.
C điện trở. D nhiệt độ.
Câu 9 Nguyên tử Hiđrô có một êléctrôn và một hạt nhân đột nhiên nguyên tử Hiđrô nhận
thêm 1 êléctrôn thì nguyên tử Hiđrô
A mang điện tích dương. B mang điện tích âm.
C trung hoà về điện. D Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 10 Chuông điện được chế tạo dựa trên
A tác dụng nhiệt của dòng điện. C tác dụng hoá học của dòng điện.
B tác dụng phát sáng của dòng điện. D tác dụng từ.
Phần II: Ghép đôi - xứng hợp.(2,5đ)
Ghép nội dung bên trái sao cho phù hợp với nội dung bên phải
1/ Tác dụng sinh lí a/ chuông điện
2/ b/ bóng đèn điện
3/ Tác dụng từ c/ Ampe kế
4/ A d/ cơ co giật
5/ Tác dụng phát sáng của dòng điện đ/ đèn báo ti vi
6/ + - e/ Vôn kế
7/ Tác dụng nhiệt f/ hai nguồn nối tiếp
8/ + - g/ nguồn điện
9/ Tác dụng hoá học h/ mạ điện
10/ V i/ bàn là điện
Phần III: Tự luận.(2,5đ)
Câu 1 Dòng điện là gì ? Nêu quy ước chiều dòng điện.
Áp dụng: Xác định chiều dòng điện trong các trường hợp sau:
+ - k
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
1/ 1kV = …………… V

2/ 1,28A =…………… A
3/ 0,5V = ………… mA
4/ 425mA = …………… A
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Môn Vật Lí 7
Phần I : Trắc nghiệm: (5điểm).
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án D C B B D C A B B D
Phần II: Ghép đôi - xứng hợp: (2,5điểm).
Đúng mỗi phương án 0,25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án d b a c đ g i f h e
Phần III: Tự luận: (2,5điểm).
Câu 1 (1,5đ).
- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.(0,5đ)
- Chiều dòng điện đi từ cực dương qua dây dẫn đến các thiết bị điện trở về cực âm của
nguồn điện.(0,5đ)
- Áp dụng: xác định đúng mỗi hình vẽ đạt 0,25điểm.
Câu 2 Điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm
a/ 1000V
b/ 1280mA
c/ 500mV
d/ 0,425mA
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI HỌC KÌ II (2007 – 2008)
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 7
Lớp ………… Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm.(5đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?

A Có hai loại điện tích, hai điện tích cùng loại thì đẩy, khác loại thì hút
nhau.
B Có hai loại điện tích, hai loại điện tích cùng loại thì hút nhau.
C Có hai loại điện tích, hai điện tích khác loại thì đẩy nhau.
D Cả ba ý trên đều sai.
Câu 2 Một vật bị nhiễm điện có khả năng
A đẩy các vật nhẹ. B hút các vật nặng.
C đẩy các vật khác. D hút các vật khác.
Câu 3 Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
A nhiệt độ. B điện trở.
C hiệu điện thế. D cường độ dòng điện.
Câu 4 Nguyên tử Hiđrô có một êléctrôn và một hạt nhân đột nhiên nguyên tử Hiđrô
nhận thêm 1 êléctrôn thì nguyên tử Hiđrô
A mang điện tích dương. B trung hoà về điện.
C mang điện tích âm. D cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5 Chuông điện được chế tạo dựa trên
A tác dụng từ.
B tác dụng hoá học của dòng điện.
C tác dụng phát sáng của dòng điện.
D tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 6 Có 5 vật sau : một mảnh nilông, một mảnh sứ, một mảnh nhựa, một mảnh tôn và
một mảnh nhôm. Các kết luận nào sau đây đúng ?
A Mảnh sứ, mảnh nilông và mảnh nhựa là các vật cách điện.
B Mảnh nilông, mảnh sứ và mảnh tôn là các vật cách điện.
C Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nhôm là các vật dẫn điện.
D Cả 5 mảnh đều là vật cách điện.
Câu 7 Khi đưa đầu thước nhựa dẹt lại gần quả cầu nhựa xốp treo bằng sợi chỉ, quả
cầu xốp bị đẩy ra, vây kết luận nào sau đây đúng ?
A Qủa cầu và thước nhựa không bị nhiễm điện.
B Qủa cầu không nhiễm điện, thước nhựa nhiễm điện.

C Qủa cầu và thước nhựa nhiễm điện cùng loại.
D Qủa cầu và thước nhựa nhiễm điện khác loại.
Câu 8 Khi cho dòng điện chạy trong cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây nào
có thể hút
A các vụn giấy viết. B các vụn đồng.
C các vụn sắt. D các vụn nhôm.
Câu 9 Pin vuông có hiệu điện thế 4,5V ta có thể dùng vôn kế nào để đo ?
A Vôn kế có giơi hạn đo là 3V.
B Vôn kế có giới hạn đo 10V.
C Vôn kế có giới hạn đo là 20V.
D Vôn kế có giới hạn đo 0,5V.
Câu 10 Thiết bị điện nào sau đây chế tạo dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện ?
A Bút thử điện. B Quạt điện.
C Bàn là điện. D Nồi cơm điện.
Phần II: Ghép đôi - xứng hợp.(2,5đ)
Ghép nội dung bên trái sao cho phù hợp với nội dung bên phải.
1/ V a/ bàn là điện
2/ Tác dụng hoá học b/ mạ điện
3/ + - c/ nguồn điện
4/ Tác dụng nhiệt d/ hai nguồn nối tiếp
5/ + - đ/ Vôn kế
6/ Tác dụng phát sáng của dòng điện e/ đèn báo ti vi
7/ A f/ cơ co giật
8/ Tác dụng từ g/ Ampe kế
9/ h/ bóng đèn điện
10/ Tác dụng sinh lí i/ chuông điện
Phần III: Tự luận.(2,5đ)
Câu 1 Dòng điện là gì ? Nêu quy ước chiều dòng điện.
Áp dụng: Xác định chiều dòng điện trong các trường hợp sau
+ - k

Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
1/ 1kV = …………… V
2/ 1,28A =…………… A
3/ 0,5V = ………… mA
4/ 425mA = …………… A
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ (2007-2008)
Môn Vật Lí 7
Phần I : Trắc nghiệm: (5điểm).
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án A D C C A A C C B A
Phần II: Ghép đôi - xứng hợp: (2,5điểm).

Đúng mỗi phương án 0,25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án đ B d a c e g i h f
Phần III: Tự luận: (2,5điểm).
Câu 1 (1,5đ).
- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.(0,5đ)
- Chiều dòng điện đi từ cực dương qua dây dẫn đến các thiết bị điện trở về cực âm của
nguồn điện.(0,5đ)
- Áp dụng: xác định đúng mỗi hình vẽ đạt 0,25điểm.
Câu 2 Điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm
a/ 1000V
b/ 1280mA
c/ 500mV
d/ 0,425mA
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2008
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 8
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm.(3đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 Động năng của vật phụ thuộc vào
A khối lượng vật. B vận tốc vật.
C khối lượng và vận tốc của vật. D vị trí của vật so với mặt đất.
Câu 2 Thế năng chuyển hoá thành động năng khi
A bắn viên bi A vào viên bi B trên mặt bàn nằm ngang.
B quả bưởi rơi từ trên cao xuống.
C một vật được ném lên cao.
D lên dây cốt đồng hồ.
Câu 3 Đổ 50cm
3
rượu vào 50cm

3
nước ta thu được hỗn hợp gồm rượu và nước có thể tích
A chỉ có thể là 100cm
3
.
B chỉ có thể lớn hơn 100cm
3
.
C Chỉ có thể nhỏ hơn 100cm
3
.
D chỉ có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu 4 Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra ở
A chất lỏng. B chất rắn.
C chất lỏng và chất rắn. D chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 5 Trong sự truyền nhiệt nhiệt có thể truyền từ
A vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
D vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Câu 6 Sự truyền nhiệt nào dưới đây không phải là bức xạ nhiệt ?
A Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời sang Trái Đất.
B Sự truyền nhiệt từ bép đến người đứng gần bếp.
C Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng hơn sang đầu không bị nung nóng của
một thanh đồng.
Phần II Ghép đôi xứng hợp.(3,5đ)
Chọn nội dung bên trái ghep đôi với nội dung thích hợp bên phải.
1 Nhiệt năng a/càng cao khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển

2 Công thức nhiệt lượng động càng nhanh.
3 phương trình cân bằng nhiệt b/ hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng.
4 Nhiệt độ của vật c/ hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn.
5 Đối lưu d/ hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở chân không.
6 Dẫn nhiệt đ/ tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên
7 Bức xạ nhiệt vật.
e/ Q
Toả ra
= Q
Thu vào
f/ Q = mc∆t

Phần III:Tự luận.(5đ)
Câu 1 Tìm ví dụ chứng tỏ một vật không phải lúc nào cũng có cơ năng nhưng lúc nào
cũng có nhiệt năng.
Câu 2 Một ấm đun nước bằng nhôm nặng 0,5kg chứa 2 lít nước ở nhiệt độ 20°C.
Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước (nếu coi nhiệt lượng toả ra ngoài không đáng
kể).
Biết : c
nước
= 4200J/kgk và c
nhôm
= 880J/kgk

Bài làm









































ĐÁP ÁN ĐỀ A 2008-2009
Môn Vật Lí 8
Phần I Trắc nghiệm:( 3điểm).
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Phương án C B C B A C
Phần II Ghép đôi xứng hợp: (3,5điểm).
Ghép đôi đúng mỗi phương án đúng đạt 0,5điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Phương án đ f e a b c D
Phần III Tự luận 3,5điểm.
Câu 1(1đ)
Một vật nằm trên mặt đất không có cơ năng nhưng luôn luôn có nhiệt năng.
Câu 2(2,5đ)
Tóm tắt.(0,5đ) Giải
m
nhôm
= 0,5kg Nhiệt lượng nhôm thu vào để tăng nhiệt độ từ 20° C đến 100°C là:
c
nhôm
= 880°C Q
1
= m
nhôm
.c
nhôm

( t
2
- t
1
)
t
1
= 20°C = 0,5.880.(100 – 20)
t
2
= 100°C = 35200(J) (0,75đ)
m
nước
= 2kg(2lít) Nhiệt lượng nước thu vào để 2 lít nước
c
nước
= 4200J/kgk tăng nhiệt độ từ 20°Cđến 100°C là:
Q = ? J Q
2
= m
nước
.c
nước
( t
2
- t
1
)
= 2.4200.(100 – 20)
= 7672000(J) (0,75đ)

Vậy nhiệt lượng cần thiết để đun nước sôi là:
Q = Q
1
+ Q
2
= 35200 + 672000
= 707200(J) (0,25đ)
Đáp số : 707200J (0,25đ)
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI HỌC KÌ II 2007 – 2008
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 8
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Phần I: Trắc nghiệm.(4đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu1 Cho con lắc như hình vẽ:
Qúa trình thế năng chuyển hoá thành động năng khi con lắc
A từ A sang C. B từ A sang B.
C từ B sang C. D từ B sang A.
Câu 2 Thế năng của vật phụ thuộc vào: C. .
A vận tốc của vật. A
B khối lượng của vật. B.
C khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
D độ cao của vật so với vật chọn làm mốc.
Câu 3 Vận tốc của các nguyên tử, phân tử phụ thuộc vào
A độ cao của vật. B khối lượng của vật.
C thể tích của vật. D nhiệt độ của vật.
Câu 4 Trong các cách làm thay đổi nhiệt năng của vât sau đây, cách nào làm thay đổi
nhiệt năng của vật ?
A Nung nóng một miếng đồng trong lửa.
B Bỏ miếng đồng vào cốc nước nóng.
C Cọ xát miếng đồng trên bàn.

D Phơi miếng đồng ngoài nắng.
Câu 5 Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra ở
A chất lỏng, chất khí. B chất lỏng chất rắn.
C chất khí chất rắn. D chất lỏng, chất khí, chân không.
Câu 6 Trong các cách sắp xếp dẫn nhiệt của các chất từ tốt hơn đến kém hơn đây cách
nào đúng ?
A Đồng, nước, thuỷ tinh, không khí.
B Đồng, thuỷ tinh, nước, không khí.
C Thuỷ tinh, đồng nước, không khí.
D Không khí, nước, thuỷ tinh, đồng.
Câu 7 Trong các công thức sau công thức nào tính nhiệt lượng do một vật thu vào ?
A Q = m.c.∆t với t là độ giảm nhiệt độ.
B Q = m.c.∆t với t là độ tăng nhiệt độ.
C Q = m.c.(t
1
– t
2
) với t
1
là nhiệt độ ban đầu, t
2
là nhiệt độ sau.
D Q = m.q với q năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
Câu 8 Câu nào sau đây viết về nhiệt năng không đúng ?
A Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử.
C Nhiệt năng là năng lượng của vật lúc nào cũng có.
D Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
Phần II: Ghép đôi xứng hợp.(2,5đ)
Em hãy chọn nội dung bên trái ghép với nội dung bên phải sao cho phù hợp.

1/ Công thức tính công cơ học
2/ Công thức tính công suất
3/ Đơn vị công
4/ Cơ năng do chuyển động mà có
5/ Cơ năng phụ thuộc vào độ biến
dạng
6/ Nhiệt năng
7/ Nhiệt lượng
8/ Công thức tính nhệt lượng toả ra
9/ Nhiệt dung riêng
10/ Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
a. Nm
b. Động năng
c. Q = m.c.(t
1
– t
2
)
d. Tổng động năng của các phân tử
cấu tạo nên vật
đ. Cho biết nhiệt độ cần thiết làm
cho nhiệt độ của 1kg một chất tăng thêm
1 độ
e. P =
t
A
f. Q = m.q
g. Phần nhiệt năng vật thu vào hay
mất đi trong quá trình truyền
nhiệt

h. Thế năng đàn hồi

i. A = F.s

Phần 3 Tự luận.(3,5đ)
Câu 1: Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kgk điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 2: Nhiệt lượng là gì ? Cho biết kí hiệu và đon vị nhiệt lượng.
Câu 3: Thả một miếng đồng khối lượng 300g được nung nóng đến 100°C vào
nước ởnhiệt độ 20°C làm cho nước nóng lên 60°C. Tính khối lượng của nước.
(Xem như chỉ có Nhôm và Nước truyền nhiệt cho nhau)
Cho biết c
Al
= 380J/kg k ; c
nước
= 4200J/kgk
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Môn Vật Lí 8 (2007-2008)
Phần I Trắc nghiệm: (4điểm).
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phương án B C D C A B B D
Phần II Ghép đôi xứng hợp(2,5điểm).
Ghép đôi đúng mỗi phương án đúng đạt 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án i e a b h d g c đ f
Phần III Tự luận (3,5điểm)
Câu 1 (1điểm)
Điều đó có nghĩa là: muốn cho 1kg nhôm tăng lên 1 độ thì phải cung cấp một nhiệt
ượng 880J.
Câu 2( 1điểm)
+Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là
nhiệt lượng (0,5đ)
+Nhiệt lượng kí hiệu là Q (0,25đ)
+Đơn vị là Jun (J) (0,25đ)
Câu 3 (1,75điểm)
Tóm tắt(0,25đ) Giải
m
Cu
= 300g = 0,3kg Nhiệt lượng của nhôm toả ra:
c
Cu
= 380J/kgk Q

1
= m
Al
.c
Al
(t
Al
- t
2Al)
t
1Cu
= 100°C = 0,3.380.(100 – 60)
t
2Cu
= 60°C = 4560(J) (0,5đ)
c
nước
= 4200J/kgk Nhiệt lượng nước thu vào:
t
1nuớc
=20°C Q
2
= m
nước
.c
nước
(t
2nước
- t
1nuớc

)
t
2nước
= 60°C Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có:
m
nước
= ? kg Q
2
= Q
1
= 4560(J) (0,25đ)
Vậy : 4560 = m
nước
.4200.(60 – 20)
Suy ra : m
nước
=
)2060.(4200
4560

(0,5đ)
m
nước
=0,027(kg)
Đáp số : 0,27kg (0,25đ)
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI HỌC KÌ II 2005 – 2006
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 9
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm(2,5đ).

Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điên xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây
A luôn luôn tăng. B luôn luôn giảm.
C luôn phiên tăng giảm. D luôn luôn không đổi.
Câu 2 Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có
A Nam châm vĩnh cửu và sơi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
B Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm với đèn.
C Cuộn dây dẫn và nam châm.
D Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3 Muốn truyền đi một công suất điện nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất
hao phí vì toả nhiệt
A tăng 2 lần. B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần. D giảm 4 lần.
Câu 4 Máy biến thế dùng để
A giữ cho hiêu điện thế ổn định không đổi.
B giữ cho cường độ ổn định không đổi.
C làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 5 Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì
A tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ bằng góc tới.
B tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D tia khúc xạ nằm ngoài mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 6 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Mắt cận nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế cần đeo
kính hội tụ.
B Mắt lão nhìn rỏ những vật ở xa, không nhìn rỏ những vât ở gần vì thế phải đeo
kính phân kì.
C Mắt lão nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế phải đeo

kính phân kì.
D Mắt cận nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế phải
đeo kính phân kì.
Câu 7 Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo khi
A vật đặt ở xa vô cực.
B vật đặt trong khoảng 2 lần tiêu cự của thấu kính.
C vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D vật đặt tai tiêu điểm của thấu kính.
Câu 8 Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.
B Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
C Mắt tương đối gống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
D Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh.
Câu 9 Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta thấy
A ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật. B ảnh cùng chiều, lớn hơn vật.
C ảnh ngược chiều, lớn hơn vật. D ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 10 Trong 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng ?
A Bóng đèn pin đang sáng. B Bóng đèn huỳnh quang đang sáng.
C Bóng đèn LED. D Một ngôi sao.
Phần II: Ghép đôi xứng hợp.(0,25đ)
Em hãy chon nội dung bên trái ghép với nội dung bên phải sao cho phù hợp.
1. Ánh sáng do đèn pha ôtô phát ra là ánh
sáng
2. Có thể tạo ra ánh sáng vàng bằng cách
chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc
màu
3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện
tượng tia tới khi gặp mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt khác nhau thì
4. Khi góc tới bằng không thì

5. Ánh sáng truyền từ môi trường không
khí sang môi trường thuỷ tinh thì góc
khúc xạ
6. Thấu kính hội tụ có tia tới song song với
trụcchính cho
7. Thấu kính phân kì có tia song song với
trục chính cho
8. Thấu kính phân kì
9. Thấu kính hội tụ
10.Người bị cận thi mang
a. góc khúc xạ bằng
không
b. vàng
c. bi gãy khúc tại mặt
phân cách và tiếp tục đi
vào moi trường thứ hai
d. trắng
đ. tia ló đi qua tiêu điểm
e. nhỏ hơn góc tới và góc
tới tăng (giảm) thì góc
khúc xạ cũng tăng
(giảm)
f. đường kéo dài tia lóđi
qua tiêu điểm
g. luôn cho ảnh ảo
h. có phần rìa mỏng hơn
phần giữa
i. kính phân kì
Phần III: Tự luận.(5đ)
Câu 1 Vật kính của máy ảnh là loại thấu kính gì ? Ảnh của vật hiện rỏ ở đâu ? Ở máy

ảnh thông thường ảnh nhỏ hơn hay lớn hơn vật ? Ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật.
Câu 2 Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhấtcủa mắt là gì ? Hai bộ phận
đó tương tự như bộ phận nào của máy ảnh ?
Câu 3 Hãy dựng ảnh của một vật AB qua thấu kính.
F. o .F
*

ĐÁP ÁN ĐỀ A
Môn Vật Lí 9
Phần I Trắc nghiệm: (2,5điểm).
Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Phương án C C A D B C C D B C
Phần II Ghép đôi xứng hợp (2,5điểm).
Ghép đôi đúng mỗi phương án đúng đạt 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án d B C a e đ f g h i
Phần III Tự luận: (5điểm)
Câu 1 (2đ)
Đúng mỗi ý 0,5điểm.
- Vật kính là thấu kính hội tụ.
- Ảnh cần chụp hiện rỏ trên phim.
- Ảnh thông thường nhỏ hơn vật.
- Ảnh ngược chiều với vật.
Câu 2 (1,5đ)
Đúng mỗi ý 0,75điểm
- Hai bộ phận quan trọng nhất là thể thuỷ tinh và màng lưới.
- Thể thuỷ tinh tương tự vật kính, màng lưới tương tự như phim trong máy.
Câu 3 (1,5đ)
Vẽ hình đúng hoàn toàn đạt 1,5 điểm

Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI HỌC KÌ II 2005 – 2006
Họ Và Tên : ………………. Môn : Vật Lí 9
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Đề B
Phần I: Trắc nghiệm (2,5đ)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Mắt cận nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế phải
đeo kính phân kì.
B Mắt lão nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế phải đeo
kính phân kì.
C Mắt lão nhìn rỏ những vật ở xa, không nhìn rỏ những vât ở gần vì thế phải đeo
kính phân kì.
D Mắt cận nhìn rỏ những vật ở gần, không nhìn rỏ những vật ở xa vì thế phải
đeo kính hội tụ.
Câu 2 Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo khi
A vật đặt tại tiêu điểm của thấu kính.
B vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
C vật đặt trong khoảng 2 lần tiêu cự của thấu kính.
D vật đặt ở xa vô cực.
Câu 3 Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh.
B Mắt tương đối gống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
C Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
D Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.
Câu 4 Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta thấy
A ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật. B ảnh ngược chiều, lớn hơn vật.
C ảnh cùng chiều, lớn hơn vật. D ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 5 Trong 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng ?
A Một ngôi sao. B Bóng đèn LED.

C Bóng đèn huỳnh quang đang sáng. D Bóng đèn pin đang sáng.
Câu 6 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điên xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây
A luôn luôn không đổi. B luôn phiên tăng giảm.
C luôn luôn giảm. D luôn luôn tăng.
Câu 7 Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có
A Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
B Cuộn dây dẫn và nam châm.
C Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm với đèn.
D Nam châm vĩnh cửu và sơi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
Câu 8 Muốn truyền đi một công suất điện nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất
hao phí vì toả nhiệt
A giảm 4 lần. B giảm 2 lần.
C tăng 4 lần. D tăng 2 lần.
Câu 9 Máy biến thế dùng để
A làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
B làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
C giữ cho cường độ ổn định không đổi.
D giữ cho hiêu điện thế ổn định không đổi.
Câu 10 Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì
A tia khúc xạ nằm ngoài mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ bằng góc tới.
Phần II: Ghép đôi xứng hợp.(2,5đ)
Em hãy chon nội dung bên trái ghép với nội dung bên phải sao cho phù hợp.
1. Thấu kính hội tụ có tia tới song
song với trụcchính cho
2. Thấu kính phân kì có tia song song với
trục chính cho

3. Thấu kính phân kì
4. Thấu kính hội tụ
5. Người bị cận thị mang
6. Ánh sáng do đèn pha ôtô phát ra là ánh
sáng
7. Có thể tạo ra ánh sáng vàng bằng cách
chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu
8. Hiện tượng khúc xạ ánh sánglà hiện
tượng tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt khác nhau thì
9. Khi góc tới bằng không thì
10. Ánh sáng truyền từ môi trường không
khí sang môi trường thuỷ tinh thì góc khúc
xạ
a. kính phân kì
b. có phần rìa mỏng hơn phần
giữa
c. luôn cho ảnh ảo
d. đường kéo dài tia ló đi qua
tiêu điểm
đ. nhỏ hơn góc tới và góc tới
tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng
tăng (giảm)
e. tia ló đi qua tiêu điểm
f. trắng
g. bị gãy khúc tại mặt phân
cách và tiếp tục đi vào môi trường
thứ hai
h. vàng
i. góc khúc xạ bằng không


Phần III: Tự luận (5đ)
Câu 1 Vật kính của máy ảnh là loại thấu kính gì ? Ảnh của vật hiện rỏ ở đâu ? Ở máy
ảnh thông thường ảnh nhỏ hơn hay lớn hơn vật ? Ảnh cùng chiềuhay ngược chiều với vật.
Câu 2 Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhấtcủa mắt là gì ? Hai bộ phận
đó tương tự như bộ phận nào của máy ảnh ?
Câu 3 Hãy dựng ảnh của một vật AB qua thấu kính.
F. o .F
*

ĐÁP ÁN ĐỀ B
Môn Vật Lí 9
Phần I Trắc nghiệm: 2,5điểm.
Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Phương án A B A C B B B D A C
Phần II Ghép đôi xứng hợp 2,5điểm.
Ghép đôi đúng mỗi phương án đúng đạt 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Phương án e D c b a f h g i đ
Phần III Tự luận: (5điểm)
Câu 1 (2đ)
Đúng mỗi ý 0,5điểm
- Vật kính là thấu kính hội tụ.
- Ảnh cần chụp hiện rỏ trên phim
- Ảnh thông thường nhỏ hơn vật
- Ảnh ngược chiều với vật
Câu 2 (1,5đ)
Đúng mỗi ý 0,75điểm
- Hai bộ phận quang trọng nhất là thể thuỷ tinh và màng lưới.

- Thể thuỷ tinh tương tự vật kính, màng lưới tương tự như phim trong máy.
Câu 3 (1,5đ)
Vẽ hình đúng hoàn toàn đạt 1,5 điểm
Trường PTCS Zà Hung ĐỀ THI HỌC KÌ II 2005 – 2006
Họ Và Tên : ………………. Môn : Công nghệ 9
Lớp ……………. Thời gian: 45 phút (kkpđ)
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1 dây dẫn điện phân loại dựa vào
A lớp vỏ cách điện. B số lõi và số sợi của lõi.
C tiết diện của dây. D lớp vỏ và số lõi, số sợi của lõi.
Câu 2 Oát kế là thiết bị dùng để đo
A điện áp. B dòng điện.
C công suất điện. D điện năng tiêu thụ.
Câu 3 Trong các thiết bị sau thiết bị nào đo được cả cường độ dòng điện, điện thế và điện
trở ?
A Đồng hồ vạn năng. B Công tơ điện.
C Ampe kế. D Vôn kế.
Câu 4 Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A Đo điện trở ta dùng Oát kế.
B Đo cường độ dòng điện ta dùng Vôn kế.
C Đo điện năng tiêu thụ ta dùng Công tơ điện.
D Đo công suất điện ta dùng Ôm kế.
Câu 5 Yêu cầu của mối nối:
A Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
B Dẫn điện tốt, độ bền cơ học cao, an toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
C An toàn điện, độ bền cao, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
D Có độ bền cơ học cao, đảm bảo về mặt mĩ thuật,dẫn điện tốt.
Câu 6 trong các kí hiệu sau kí hiệu nào của Ôm kế ?

A V B kWh
C A D Ω
Câu 7 Trong các thiết bị và dụng cụ sau dụng cụ nào dùng để đo và kiểm tra ?
A Bút thử điện, Ampe kế, Vôn kế.
B Bút thử điện, Ampe,Vôn kế.
C Bút thử điện, Đồng hồ vạn năng, Vôn.
D Găng tay cao su, Ủng cách điện, Tua vít.
Câu 8 Vật liệu cách điện tốt phải đảm bảo
A độ cách điện cao. B chịu nhiệt tốt.
C chống ẩm và có độ bền cơ học cao. D cả ba ý trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×