Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Từ đơn</b>
<b>Từ phức</b> <b><sub>Thành ngữ</sub></b>
<b>Nghĩa của từ</b>
<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>Hiện tượng</b>
<b>chuyển nghĩa</b>
<b>của từ</b>
<b>Từ đồng âm</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<b>Từ trái nghĩa</b>
<b>Cấp độ khái</b>
<b>quát của nghĩa</b>
<b>từ ngữ</b>
<b>Trường</b>
<b>từ vựng</b>
<b>Sự phát triển</b>
<b>của từ vựng</b>
<b>Từ mượn</b>
<b>Từ Hán Việt</b>
<b>Thuật ngữ</b>
<b>Biệt ngữ</b>
<b>xã hội</b>
<b>Từ vựng</b>
<b>Râu ria</b> <b><sub>Nấu nướng</sub></b> <b><sub>Khấp khểnh</sub></b>
<b>1. §iỊn tõ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b> * Trống tr ờng... ra chơi</b>
<b>Đồng hồ ... không ngơi tháng ngày</b>
<b>L i ... c bay</b>
<b>... nói chuyện riêng tây tâm tình</b>
<b>Con tàu ... lao nhanh</b>
<b>Ting g ... bỡnh minh ửng hồng</b>
<b>Nghé ọ trâu b ớc ra đồng</b>
<b>Đàn lợn...trong chung ũi n</b>
<b>Thỏc ...quanh nm</b>
<b>Khi chạy... quanh sân nhà tr êng</b>
<b>* Nhà ở làng đồi... Những mái nhà lợp gồi, ... sau những </b>
<b>vườn cây xanh... Con đường đất đỏ ... uốn lượn như </b>
<b>kéo dài ra, như đón chào, như vẫy gọi.</b>
<b>tïng tïng,</b>
<b>phÇn phËt,</b>
<b>thá thẻ,</b>
<b>vun vút,</b>
<b>eo óc,</b>
<b>ủn ỉn,</b>
<b>ầm ầm, huỳnh huỵch,</b>
<b>la tha,rm rp, khỳc khuu,lp lú,</b>
<b>tht tha, </b>
<b>tùng tùng</b>
<b>ủn ỉn</b>
<b>eo óc</b>
<b>tớch tc,</b>
<b>tớch tc</b>
<b>vun vút</b>
<b>thp thũ</b>
<b>la tha</b> <b>lp lú</b>
<b>rm rạp</b> <b>khúc khuỷu</b>
<b>2. §iỊn tõ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>Tác dụng của từ tượng thanh : gợi âm thanh cụ thể, sinh động, </b>
<b>có giá trị biểu cảm cao.</b>
<b>Tác dụng của từ tượng h×nh: gợi hình ảnh cụ thể, sinh ng, cú </b>
<b>Tu hú</b>
<b>Bị</b> <b>Quạ</b>
<b>Tắc kè</b>
<b>Ve</b>
<b>Chim quốc</b>
<b>Chích ch</b>
Chèo bẻo
<b> Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối </b>
<b>nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi , bây giờ </b>
<b>cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, </b>
<b>đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát. </b>
<b> </b>
<b>lờ thờ</b>
<b>loỏng thoỏng</b>
<b>l l</b>
<b> 1. Đám mây lốm đốm, xám như đi con sóc nối </b>
<b>nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi , bây giờ </b>
<b>cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, </b>
<b>đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát.</b>
<b> 2. Đám mây lấm chấm,</b> <b>chỗ đen chỗ trắng, xám như </b>
<b>đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, kéo dài</b>
<b>dai dẳng</b> <b>đi mãi, bây giờ cứ thưa thớt, lúc có lúc khơng</b>
<b>nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã hiện rõ đằng xa </b>
<b>một bức vách trắng tốt.</b>
<b>Trình bày miệng đoạn văn ngắn miêu tả trận m a rào, trong đó </b>
<b>có sử dụng từ t ợng hình, từ t ợng thanh.</b>
<b>A.BPTT</b> <b><sub>B. Đ</sub><sub>Þnh nghÜa</sub></b>
<b> a. So sánh</b>
<b> b.Nhân hố</b>
<b>d. Hốn dụ</b>
<b>e. Nói q</b>
<b>g. Nói giảm </b>
<b>nói tránh</b>
<b>h.Điệp ngữ</b>
<b>i.Chơi chữ</b>
<b>3. Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác </b>
<b>có nét t ơng đồng nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm.</b>
<b>1. Gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật, hiện t ợng </b>
<b>khác có nét t ơng đồng với nó, tạo tính hàm súc, hình t ợng.</b>
<b>4. Gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật bằng từ ngữ vốn đ ợc </b>
<b>dùng để gọi, tả con ng ời.</b>
<b>5. Gäi tªn sù vËt, hiện t ợng, khái niệm này b»ng tªn sù vËt, </b>
<b>hiƯn t ợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi nhằm tăng sức </b>
<b>gợi hình, gợi cảm. </b>
<b>2. Phúng đại quy mô, mức độ tính chất của sự việc, hiện t </b>
<b>ợng nhằm nhấn mạnh, gây ấn t ợng, tăng sức biểu cảm .</b>
<b>8. Cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau </b>
<b>7. Lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gây cảm xúc. </b>
1. Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
2. BiĨn cho ta c¸ nh lòng mẹ
3 . Xe vẫn chạy vì miền Nam phía tr ớc
ChØ cÇn trong xe cã mét trái tim.
Mặt trời đội biển nhô màu mới,
<i><b>5. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng</b></i>
<i><b>Thy một mật trời trong lăng rất đỏ.</b></i>
6. <b>Trăng bao nhiêu tuổi trăng già</b>
<b> Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.</b>
<b>7. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!</b>
<b> Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.</b>
8. Khụng cú kớnh, khụng phi vỡ xe khơng có kính
Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi
Ghộp ni dung ct A vi ct B cho phù hợp với các biện pháp tu từ
Phân tích nét độc đáo của những câu thơ sau: (Trích từ
“Truyện Kiều” của Nguyễn Du)
=>Với phép so sánh ta cảm nhận đ ợc tiếngđàn của Kiều <i><b>nhưưưtiếngư</b></i>
<i><b>hạc,suối,ưgióưthoảng,ưtrờiưđổưmưaư</b></i>lúc thanh, lúc trầm, réo
Phân tích nét độc đáo của những câu thơ sau:
Phát hiện và phân tích nét độc đáo của các phép tu từ trong đoạn
thơ sau: <b>Làn thu thủy nột xuõn sơn,</b>
<b> Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.</b>
<b> Một hai nghiêng nước nghiêng thành,</b>
<b> Sắc đành đòi một tài nh ha hai. (</b>Truyn Kiu - Nguyn Du)
+ Nhân hoá: hoa ghen, liÔu hên.
+ ẩn dụ: mắt nh n ớc mùa thu,lông mày nh nét núi mùa xuân
+ Nói quá: đẹp nghiêng n ớc nghiêng thành
Bài tập 1: Thảo luận nhóm
Phỏt hin v cm nhận của em về nét độc đáo của các phép tu từ trong các câu thơ sau:
Nhãm 1. Thà rằng liều một thân con
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây <b> </b>( Nguyễn Du, Trun KiỊu)
Nhãm 2.<b> </b>Gươm mài đá, đá núi cũng mòn
Voi uống nước, nước sụng phải cạn <i> (Nguyễn Trói, Bình Ngơ đại cáo)</i>
<i>Nhãm 3. </i>Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà. ( Hồ Chí Minh, C¶nh Khuya)
Nhãm 4. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. ( H Chớ Minh, Ngắm trăng)
Nhóm 5. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.(Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ,
NguyÔn Khoa §iỊm)
Nhóm 6: Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần (Nguyễn Du,Truyện Kiều)
Nhãm 1
<sub> Thúy Kiều</sub> <sub> Gia đình Thúy Kiều</sub>
=> Kiều tự nguyện bán mình để chuộc cha và em, cứu gia
đình thốt khỏi cơn hoạn nạn.Hình ảnh ẩn dụ làm nổi bật tấm lũng
hiếu thuận, giàu đức hy sinh của nàng Kiều. Đồng thời khắc sâu nỗi
đớn đau bất hạnh cả thể xác và tinh thần của người con gái tài sắc.
<b>Nhãm 2</b>
<i>(BìnhưNgơưđạiưcáo)</i>
=> Dùng <i>“đá núi cũng mịn”, “n ớc sơng phải cạn”</i>
để nhấn mạnh sự tr ởng thành , lớn mạnh và khí thế của nghĩa
quân Lam Sơn.
1<i><b>.ưSoưsánh:</b></i> tiếng suối tiếng hát<i></i> tiếng suối gần gũi với con ng ời,
có sức sống trẻ trung. Trong thơ có nhạc)
<i><b>3.ưĐiệpưngữưliênưhoànưưbắcưcầu:ư</b></i>ch a ngủ: nối 2 câu thơ nh 1 bản
lề khép mở 2 phía tâm trạng: niềm say mê cảnh thiên nhiên và nỗi lo
việc n ớc tâm hồn thi sĩ và chất chiến sĩ.
<i><b>2. Điệpư từ:</b></i> lồng gợi vẻ đẹp của bức tranh nhiều tầng lớp, đ ờng
nét, hình khối của cảnh trăng rừng. Trong thơ có hoạ)
Nhãm 4
<b>Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,</b>
<b>Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.</b>
Nghệ thuật nhân hoá khiến trăng trở nên có hồn,
Nhãm 5
<b>Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi</b>
<sub>È</sub><sub>n dơ</sub><sub> : </sub><sub>Sự gắn bó của con với mẹ</sub><sub>, con lµ </sub>
<b>Chữ tài liền với chữ tai một vần.</b>
<b> </b><i><b>(truyện Kiều , Nguyễn Du)</b></i>
Bài tập 2 :
Đoạn văn<b>: Cõy a c th u làng đã gắn liền với tuổi thơ của chúng tơi.Nó </b>
<b>giống như là một tồ nhà cổ kính. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn cây chót vót </b>
<b>giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất như những con rắn hổ mang giận dữ. </b>
<b>Từ t ợng thanh </b>
<b>Từ t ợng hình</b>
<b>Các biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Cơng dụng</b>
So
sánh
Nhân
hố
ẩ<sub>n</sub>
dụ
Hốn
dụ
Nói
q
Nói giảm
nói tránh
Điệp
ngữ
Chơi
chữ
<b>Cơng dụng</b>
<i><b>Hướngưdẫnưvềưnhàư:</b></i>
- Học thuộc, nắm chắc các kiến thức lí thuyết về từ vựng
đã đ ợc tổng kết trong tiết học.
- Làm hoàn thiện các bài tập ở SGK đã chữa vào
vở và bài tập bổ sung trong SBT.
- Xem tr ớc nội dung và yêu cầu của tiết <b>Tổng kết vÒ tõ vùng ”</b>