Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tong ket tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Từ đơn</b>


<b>Từ phức</b> <b><sub>Thành ngữ</sub></b>


<b>Nghĩa của từ</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Hiện tượng</b>
<b>chuyển nghĩa</b>


<b>của từ</b>
<b>Từ đồng âm</b>


<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>Từ trái nghĩa</b>
<b>Cấp độ khái</b>


<b>quát của nghĩa</b>
<b>từ ngữ</b>


<b>Trường</b>
<b>từ vựng</b>


<b>Sự phát triển</b>
<b>của từ vựng</b>


<b>Từ mượn</b>
<b>Từ Hán Việt</b>



<b>Thuật ngữ</b>
<b>Biệt ngữ</b>


<b>xã hội</b>


<b>Từ vựng</b>


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



Trau dåi vèn tõ



Em hãy nhắc lại những


đơn vị kiến thức về từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Từ t ợng thanh và từ t ợng hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ t ợng thanh

Từ t ợng hình


<b>o o</b>
<b>Ngu ngc</b>
<b>Ngt ngng</b>
<b>Lanh lnh</b>
<b>Lo o</b>
<b>Lc l</b>
<b>Choe chóe</b>
<b>Gập ghềnh</b>
<b>Mệt mỏi</b>
<b>Ư ử</b>
<b>Rũ rượi</b>
<b>Nước non</b>
<b>Hừ hừ</b>

<b>Loảng xoảng</b>
<b>Lướt thướt</b>


<b>Râu ria</b> <b><sub>Nấu nướng</sub></b> <b><sub>Khấp khểnh</sub></b>


Từ ghép


đẳng lập



pháng

âm



thanh

của

tự



nhiên, con ng ời



Gi tả hình ảnh,


hoạt động, trạng


thái của sự vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. §iỊn tõ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b> * Trống tr ờng... ra chơi</b>
<b>Đồng hồ ... không ngơi tháng ngày</b>


<b>L i ... c bay</b>


<b>... nói chuyện riêng tây tâm tình</b>
<b>Con tàu ... lao nhanh</b>


<b>Ting g ... bỡnh minh ửng hồng</b>
<b>Nghé ọ trâu b ớc ra đồng</b>



<b>Đàn lợn...trong chung ũi n</b>
<b>Thỏc ...quanh nm</b>


<b>Khi chạy... quanh sân nhà tr êng</b>


<b>* Nhà ở làng đồi... Những mái nhà lợp gồi, ... sau những </b>
<b>vườn cây xanh... Con đường đất đỏ ... uốn lượn như </b>
<b>kéo dài ra, như đón chào, như vẫy gọi.</b>


<b>tïng tïng,</b>
<b>phÇn phËt,</b>
<b>thá thẻ,</b>
<b>vun vút,</b>
<b>eo óc,</b>
<b>ủn ỉn,</b>
<b>ầm ầm, huỳnh huỵch,</b>


<b>la tha,rm rp, khỳc khuu,lp lú,</b>


Vui


điền



từ



<b>tht tha, </b>


<b>tùng tùng</b>
<b>ủn ỉn</b>
<b>eo óc</b>


<b>phần phật</b>
<b>Thỏ thẻ</b>
<b>ầm ầm</b>
<b>huỳnh huỵch</b>


<b>tớch tc,</b>


<b>tớch tc</b>


<b>vun vút</b>


<b>thp thũ</b>


<b>la tha</b> <b>lp lú</b>


<b>rm rạp</b> <b>khúc khuỷu</b>


<b>2. §iỊn tõ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>Tác dụng của từ tượng thanh : gợi âm thanh cụ thể, sinh động, </b>
<b>có giá trị biểu cảm cao.</b>


<b>Tác dụng của từ tượng h×nh: gợi hình ảnh cụ thể, sinh ng, cú </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nghe âm thanh đoán tên loµi vËt



<b>Tu hú</b>


<b>Bị</b> <b>Quạ</b>



<b>Tắc kè</b>


<b>Ve</b>


<b>Chim quốc</b>
<b>Chích ch</b>


Chèo bẻo


Tìm những tên loài vật là


từ tượng thanh khác?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối </b>
<b>nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi , bây giờ </b>
<b>cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, </b>
<b>đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát. </b>


<b> </b>

(Tô Hoài)


<b>lm m</b>


<b>lờ thờ</b>


<b>loỏng thoỏng</b>


<b>l l</b>


Xỏc nh t t ng hỡnh


trong on vn trờn?



So sánh 2 đoạn văn sau, em cã nhËn xÐt g×?




<b> 1. Đám mây lốm đốm, xám như đi con sóc nối </b>
<b>nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi , bây giờ </b>
<b>cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, </b>
<b>đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát.</b>


<b> 2. Đám mây lấm chấm,</b> <b>chỗ đen chỗ trắng, xám như </b>
<b>đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, kéo dài</b>
<b>dai dẳng</b> <b>đi mãi, bây giờ cứ thưa thớt, lúc có lúc khơng</b>


<b>nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã hiện rõ đằng xa </b>
<b>một bức vách trắng tốt.</b>


Đoạn văn 1, hình ảnh đám mây hiện lên


cụ thể và sống động



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trình bày miệng đoạn văn ngắn miêu tả trận m a rào, trong đó </b>
<b>có sử dụng từ t ợng hình, từ t ợng thanh.</b>


(1) Trêi ®ang nắng, bỗng tối sầm lại... (2) SÊm

ïng



ồng,

chớp

lống lống

,

những ỏm mõy

nng n

tr n c



từ đâu

hèi h¶

bay vỊ. (3) M a xuống... (4) Lúc đầu cßn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.BPTT</b> <b><sub>B. Đ</sub><sub>Þnh nghÜa</sub></b>


<b> a. So sánh</b>


<b> b.Nhân hố</b>


<b>c. Ẩn dụ</b>


<b>d. Hốn dụ</b>


<b>e. Nói q</b>


<b>g. Nói giảm </b>
<b>nói tránh</b>


<b>h.Điệp ngữ</b>


<b>i.Chơi chữ</b>


<b>3. Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác </b>
<b>có nét t ơng đồng nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm.</b>


<b>1. Gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật, hiện t ợng </b>
<b>khác có nét t ơng đồng với nó, tạo tính hàm súc, hình t ợng.</b>


<b>4. Gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật bằng từ ngữ vốn đ ợc </b>
<b>dùng để gọi, tả con ng ời.</b>


<b>5. Gäi tªn sù vËt, hiện t ợng, khái niệm này b»ng tªn sù vËt, </b>
<b>hiƯn t ợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi nhằm tăng sức </b>
<b>gợi hình, gợi cảm. </b>


<b>2. Phúng đại quy mô, mức độ tính chất của sự việc, hiện t </b>
<b>ợng nhằm nhấn mạnh, gây ấn t ợng, tăng sức biểu cảm .</b>


<b>8. Cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau </b>


<b>buồn ghê s, trỏnh thụ tc, thiu lch s .</b>


<b>7. Lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gây cảm xúc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Gác kinh viện sách đôi nơi,


Trong gang tấc lại gấp mười quan san.

1

……

.

a.



È

<sub>n dơ</sub>



2. BiĨn cho ta c¸ nh lòng mẹ

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>b. Hoán dụ</sub>



3 . Xe vẫn chạy vì miền Nam phía tr ớc


ChØ cÇn trong xe cã mét trái tim.

3

c. So sánh


4 Đoàn thhuyền chạy đua cùng mặt trời.


Mặt trời đội biển nhô màu mới,


4

……

.

d. Nói quá



<i><b>5. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng</b></i>


<i><b>Thy một mật trời trong lăng rất đỏ.</b></i>

5

……

.

e. Chơi chữ



6. <b>Trăng bao nhiêu tuổi trăng già</b>


<b> Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.</b>

6

.

g. Nhân hoá



<b>7. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!</b>



<b> Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.</b>

7

.

h. Điệp ngữ



8. Khụng cú kớnh, khụng phi vỡ xe khơng có kính


Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi

8

……

.



i. Nãi giảm,


nói tránh


<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>g</b>
<b>a</b>
<b>e</b>
<b>i</b>
<b>h</b>


Ghộp ni dung ct A vi ct B cho phù hợp với các biện pháp tu từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phân tích nét độc đáo của những câu thơ sau: (Trích từ
“Truyện Kiều” của Nguyễn Du)


Bµi tËp 2b



Trong nh tiếng hạc bay qua


Đục nh tiếng suối míi sa nưa vêi



Tiếng trong nh gió thoảng ngoài,




Ting mau sầm sập nh trời đổ m a

<sub>Bài tập 2c</sub>



Lµn thu thủ, nÐt xuân sơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>

Trong nh ting hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngồi,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.


So sánh



=>Với phép so sánh ta cảm nhận đ ợc tiếngđàn của Kiều <i><b>nhưưưtiếngư</b></i>
<i><b>hạc,suối,ưgióưthoảng,ưtrờiưđổưmưaư</b></i>lúc thanh, lúc trầm, réo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phân tích nét độc đáo của những câu thơ sau:


Phát hiện và phân tích nét độc đáo của các phép tu từ trong đoạn
thơ sau: <b>Làn thu thủy nột xuõn sơn,</b>


<b> Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.</b>
<b> Một hai nghiêng nước nghiêng thành,</b>


<b> Sắc đành đòi một tài nh ha hai. (</b>Truyn Kiu - Nguyn Du)


+ Nhân hoá: hoa ghen, liÔu hên.


+ ẩn dụ: mắt nh n ớc mùa thu,lông mày nh nét núi mùa xuân
+ Nói quá: đẹp nghiêng n ớc nghiêng thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập 1: Thảo luận nhóm



Phỏt hin v cm nhận của em về nét độc đáo của các phép tu từ trong các câu thơ sau:


Nhãm 1. Thà rằng liều một thân con


Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây <b> </b>( Nguyễn Du, Trun KiỊu)
Nhãm 2.<b> </b>Gươm mài đá, đá núi cũng mòn


Voi uống nước, nước sụng phải cạn <i> (Nguyễn Trói, Bình Ngơ đại cáo)</i>


<i>Nhãm 3. </i>Tiếng suối trong như tiếng hát xa,


Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,


Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà. ( Hồ Chí Minh, C¶nh Khuya)


Nhãm 4. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,


Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. ( H Chớ Minh, Ngắm trăng)
Nhóm 5. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi


Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.(Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ,
NguyÔn Khoa §iỊm)
Nhóm 6: Có tài mà cậy chi tài


Chữ tài liền với chữ tai một vần (Nguyễn Du,Truyện Kiều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhãm 1



<b> Thà rằng liều một thân con</b>


<b>Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây</b>



<sub> Thúy Kiều</sub> <sub> Gia đình Thúy Kiều</sub>


=> Kiều tự nguyện bán mình để chuộc cha và em, cứu gia


đình thốt khỏi cơn hoạn nạn.Hình ảnh ẩn dụ làm nổi bật tấm lũng


hiếu thuận, giàu đức hy sinh của nàng Kiều. Đồng thời khắc sâu nỗi
đớn đau bất hạnh cả thể xác và tinh thần của người con gái tài sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nhãm 2</b>



<i>Gươmưmàiưđáư,ưđáưnúiưcũngưmịn,</i>
<i>ưưưưưưưưưVoiưuốngưnướcư,ưnướcưsơngưphảiưcạn.</i>


<i>(BìnhưNgơưđạiưcáo)</i>




=> Dùng <i>“đá núi cũng mịn”, “n ớc sơng phải cạn”</i>


để nhấn mạnh sự tr ởng thành , lớn mạnh và khí thế của nghĩa
quân Lam Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong bài thơ </b></i>

Cảnh khuya



TiÕng suèi trong nh tiÕng h¸t xa


Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa



C¶nh khuya nh vÏ ng êi ch a ngñ


Ch a ngñ vì lo nỗi n ớc nhà



1<i><b>.ưSoưsánh:</b></i> tiếng suối tiếng hát<i></i> tiếng suối gần gũi với con ng ời,
có sức sống trẻ trung. Trong thơ có nhạc)


Tiếng si trong

tiÕng h¸t xa



lång

lång



ch a ngđ


Ch a ngủ



<i><b>3.ưĐiệpưngữưliênưhoànưưbắcưcầu:ư</b></i>ch a ngủ: nối 2 câu thơ nh 1 bản
lề khép mở 2 phía tâm trạng: niềm say mê cảnh thiên nhiên và nỗi lo
việc n ớc tâm hồn thi sĩ và chất chiến sĩ.


<i><b>2. Điệpư từ:</b></i> lồng  gợi vẻ đẹp của bức tranh nhiều tầng lớp, đ ờng
nét, hình khối của cảnh trăng rừng. Trong thơ có hoạ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhãm 4


<b>Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,</b>
<b>Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.</b>


 Nghệ thuật nhân hoá khiến trăng trở nên có hồn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhãm 5


<b>Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi</b>


<b>Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.</b>


 <sub>È</sub><sub>n dơ</sub><sub> : </sub><sub>Sự gắn bó của con với mẹ</sub><sub>, con lµ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phát hiện và phân tích nét độc đáo của các


phép tu từ trong ví dụ sau:



<b> </b>

<b>Có tài mà cậy chi tài,</b>


<b>Chữ tài liền với chữ tai một vần.</b>


<b> </b><i><b>(truyện Kiều , Nguyễn Du)</b></i>


Chơi chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Viết đoạn văn khoảng 5 đến 8 câu chủ đề tự



chọn.Trong đoạn văn có sử dụng từ t ợng hình, từ t


ợng thanh và một số phép tu từ đã học.



Bài tập 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đoạn văn<b>: Cõy a c th u làng đã gắn liền với tuổi thơ của chúng tơi.Nó </b>
<b>giống như là một tồ nhà cổ kính. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn cây chót vót </b>


<b>giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất như những con rắn hổ mang giận dữ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tæng kÕt về từ vựng</b>



<b>Từ t ợng thanh </b>



<b>Từ t ợng hình</b>


<b>Các biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng</b>


<b>đặc điểm</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Cơng dụng</b>
So
sánh
Nhân
hố
ẩ<sub>n</sub>
dụ
Hốn
dụ
Nói
q
Nói giảm
nói tránh
Điệp
ngữ
Chơi
chữ
<b>Cơng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hướngưdẫnưvềưnhàư:</b></i>


- Học thuộc, nắm chắc các kiến thức lí thuyết về từ vựng
đã đ ợc tổng kết trong tiết học.



- Làm hoàn thiện các bài tập ở SGK đã chữa vào
vở và bài tập bổ sung trong SBT.


- Xem tr ớc nội dung và yêu cầu của tiết <b>Tổng kết vÒ tõ vùng ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×