<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B. Tiếng Việt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
1) Ôn tập khái niệm
Thế nào là từ tượng hình?
Là những từ dùng mơ tả hình ảnh.
Thế nào là từ tượng thanh?
Là những từ dùng mô tả âm thanh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ôn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
1) Ơn tập khái niệm
2) Vận dụng
+ Tìm tên lồi vật là từ tượng thanh?
Tu hú, bìm bịp, chem chép, rịng rọc
+ Tìm những từ tượng hình và giá trị của nó trong đoạn
trích
<i>(sgk trang 147)</i>
<i><b>Tác dụng</b></i>
<i> : qua các từ t ợng hình : </i>
<i><b>lốm đốm , lê </b></i>
” “
<i><b>thê , loáng thoáng , lồ lộ , </b></i>
” “
” “
”
<i>hình ảnh đám mây hiện </i>
<i>ra rất sống động với những đ ờng nét, dáng vẻ, màu sắc </i>
<i>khác nhau, giúp ng ời đọc dễ hình dung và cảm nhận.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ôn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
1) Ôn tập khái niệm
Vẽ sơ đồ các phép tu từ từ vựng?
<b>B. Tiếng Việt</b>
<b><sub>TỔNG KẾT TỪ VỰNG</sub></b>
<b>Các phép tu từ từ vựng</b>
So
sánh
Nói
giảm,
nói
tránh
Ẩn
dụ
Nói
quá
Hoán
dụ
Chơi
chữ
Nhân
hoá
Điệp
ngữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
1) So sánh:
Khái niệm:
Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có
nét tương đồng.
Phân loại:
So sánh ngang bằng
So sánh không ngang bằng
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
2) Ẩn dụ:
Khái niệm:
Gọi tên sự vật, sự việc này bằng tên sự vật sự việc khác
có nét tương đồng.
Phân loại:
Ẩn dụ hình thức
Ẩn dụ cách thức
Ẩn dụ phẩm chất
Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Vận dụng:
vv
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
3) Hoán dụ:
Khái niệm:
Gọi tên sự vật, sự việc này bằng tên sự vật sự việc khác
có mối quan hệ gàn gũi.
Phân loại:
Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật
Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ôn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
4) Nhân hóa:
Khái niệm:
Dùng những từ ngữ vốn dùng tả hoặc gọi người để tả
hoặc gọi vật.
Phân loại:
Dùng từ gọi người để gọi vật
Dùng từ tả đặc diểm, tính chất của người để tả đặc điểm,
tính chất của vật.
Xưng hô với vật như với người
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ôn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
5) Điệp ngữ:
Khái niệm:
Dùng từ, ngữ hoặc câu lặp đi, lặp nhiều lần trong câu,
đoạn, trong văn bản nhằm nhấn mạnh ý muốn nói.
Phân loại:
Điệp ngữ nối tiếp
Điệp ngữ cách quảng
Điệp ngữ chuyển tiếp (vòng)
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
6) Chơi chữ:
Khái niệm:
là biện pháp tu từ lợi dụng sự đặc sắc về âm và nghĩa của
từ tạo ra những ý nghĩa bất ngờ.
Phân loại:
Dùng từ ngữ đồng âm
Dùng cách nói trại (gần âm)
Dùng cách điệp âm
Dùng cách nói láy
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ôn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
7) Nói quá:
Khái niệm:
Là biện pháp tu từ phóng đại qui mơ, mức dộ,
tính chất của sự vật hiện tượng
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
I. Từ tượng
hình, từ tượng
thanh
1) Ơn tập khái
niệm
2) Vận dụng
II. Một số
phép tu từ từ
vựng
1) Ôn tập khái
niệm
2) Phân loại
3) Vận dụng
III. Luyện tập
<b>I. Từ tượng hình, từ tượng thanh</b>
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
8) Nói giảm, nói tránh:
Khái niệm:
Nói giảm nói tránh là một biện pháp tu từ dùng cách
diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn,
ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Vận dụng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>NỘI DUNG TỔNG KẾT TỪVỰNG QUA 4 BÀI HỌC</b>
<b>Tiết 42</b>
:
-Từ đơn, từ
phức
-Thành ngữ
-Nghĩa của
từ
-Từ nhiều
nghĩa
và hiện
tượng
chuyển
<b>Tiết 53:</b>
-Từ tượng
thanh và
từ tượng
hình
-Một số
phép tu từ
từ vựng.
<b>Tiết 44 :</b>
-Từ đồng
âm
-Từ đồng
nghĩa
-Từ trái
nghĩa
-Cấp độ
khái quá
Nghĩa
của từ
<b>Tiết 49 :</b>
-Sự phát triển
của
từ vựng
-Từ mượn
-Từ Hán Việt
-Thuật ngữ và
biệt
ngữ xã hội
</div>
<!--links-->