Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.26 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng: MN- th- THCS DÕ Xu ph×nh


Tỉ: khoa häc x héi<b>·</b> <b>Céng hoµ x· héi chđ nghĩa việt nam<sub>Độc lập </sub></b><sub></sub><b><sub> Tự do </sub></b><sub></sub><b><sub> Hạnh phúc</sub></b>
<i>Dế Xu Phình ngày tháng năm 2010.</i>

<b>Kế hoạch cá nhân</b>



<b> Năm học 2010-2011</b>


<b>Nhng cn cứ thực hiện:</b>


<b>PhÇn I</b>


<b> Sơ lợc lý lịch, đăng ký chỉ tiêu thi đua, nhiệm vụ CHUYấN MễN</b>
<b>I- Sơ lợc lý lịch:</b>


1- Họ và tên: Hoàng Văn Hà Nam/Nữ : Nam
2- Ngày tháng năm sinh: 10/06/1983.


Ni c trỳ (t, ng ph, phng, xã, TP): Xã Dế Xu Phình- Mù Cang Chải- Yên Bỏi.
4- T (C): 0293504122.


ĐT(DĐ): 01644329710.


5- Môn dạy: Ngữ Văn, Tự chọn, Giáo dục công dân, chủ nhiệm, Âm nhạc, mĩ
thuật, HĐNGLL.


Trỡnh độ, môn đào tạo đào tạo:Văn- Công tác Đội.
6- Số năm công tác trong ng nh à giỏo dục: 5 nm
7- Kt qu danh hiu thi ua:


+ Năm học 2008-2009: Hoµn thµnh nhiƯm vơ.



+ Năm học 2009-2010: Lao động tiên tiến QĐ số , ngày tháng năm,
của


8- Nhiệm vụ, công tỏc c phõn cụng:


+ Giảng dạy các môn: Ngữ Văn8; Giáo dục công dân 7,9; Tự chọn 8, âm nhạc, mÜ
thuËt 8, H§NGLL 8.


+ Kiêm nghiệm: Tổng phụ trách i.


<b>II- Chỉ tiêu đăng ký thi đua, o c, chuyờn môn, lớp chủ nhiệm, đề tài </b>
<b>nghiên cứu</b>


1- Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011 (GVDG, CSTĐCS): Lao động
tiên tiến.


2- Xếp loại đạo đức: Tốt.
Xếp loại chuyên môn: Tốt.


3- Tên đề tài nghiên cứu hay sáng kiến kinh nghiệm:


4- Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G,K,TB,Y,k năm học 2010-2011; hc sinh t


gii thi HSG:


<b>1- Đối với các lớp</b>


TT M«n Líp 7 Líp 8 Líp 9


G K TB Y k’ G K TB Y k G K TB Y k



1 <sub>Văn</sub> <sub>0 5 23</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


2 <sub>GDCD</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>18</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


3 <sub>GDCD</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>28 1</sub> <sub>0</sub>


4 <sub>¢m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 <sub>MÜ thuËt</sub> <sub>2 9 20</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>2- Học sinh đạt giải thi HSG các cấp, mơn:</b>


<b>- Cấp trường</b>


+ Các mơn Văn Hóa


Mơn Tốn Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lý T.Anh Tin học
Số giải


III. NhiƯm vơ chuyên môn của cá nhân


1. Nghiờm tỳc thc hin chng trình và kế hoạch giáo dục; thực hiện tốt mọi
quy chế, quy định chuyên môn: Dạy đủ và thực hiện theo đúng phân phối chương
trình Phịng GD-ĐT đã xây dng nm hc 2010-2011 và kế hoạch ph o HS yếu


kém.


2. Công tác bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng
chương trình GDPT:



- Thờng xuyên tự bồi dỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ, đọc sách báo,
tham khảo tài liệu trờn cỏc phương tiện thụng tin đại chỳng, trờn mạng internett, thăm
lớp dự giờ, trao đổi với đồng nghiệp nõng cao trỡnhđộ chuyờn mụn nghiệp vụ.


- Tham gia cú hiệu quả các lớp bồi dỡng do nhà trường, Sở giáo dục tổ chức.
- Có sổ ghi chép tự bồi dỡng. Nếu được tham gia các lớp bồi dỡng có trách
nhiệm phổ biến kiến thức đã đợc bồi dỡng cho Tổ chun mơn.


3. Tích cực Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá lấy HS
làm trung tâm, nhằm phát huy tính tích cực, chủ động khám phá lĩnh hội kiến thức của
HS. Thực hiện chủ trương “ Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực hiện một đổi
mới trong phương pháp dạy học và quản lý”


4. Công tác bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề: Nhiệt tình trao đổi kinh
nghiệm, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề.


5. Công tác phụ đạo học sinh yếu kém; công tác hội giảng.


<b>- Phụ đạo yếu kém: Khơng dạy trước chương trình mà chỉ hệ thống kiến thức,</b>
giúp các em ôn tập lại và bù lấp kiến thức hổng với HS yếu kém ; nâng cao với các em
khá giỏi trong các phần chương trình đã học. Tuỳ từng lớp, từng đối tượng học sinh
giáo viên xây dựng chương trình cho phù hợp và có hiệu quả nhất đối với các em học
sinh để nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường.


- Trong kế hoạch phụ đạo, ơn thi cần có một số tiết kiểm tra đánh giá phân loại
học sinh theo định kỳ đầu năm, giữa kỳ I, cuối kỳ I, giữa kỳ II để điều chỉnh tổ chức
các lớp học sinh yếu kém, ôn thi cho hợp lý.


- Công tác hội giảng: Thực hiện theo hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học,
chú trọng đổi mới Phương pháp phát huy tính tích cực của học sinh. Tích cực ứng dụng


CNTT vào đổi mới PPGD. Trong hội giảng sử dụng giáo án điện tử hoặc ứng dụng
CNTT. Tích cực làm đồ dùng giảng dạy và sử dụng TBDH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

quả dạy học


7. Sinh hoạt chun mơn: Duy trì nề nếp sinh hoạt tổ chuyên môn vào tuần lẻ
trong tháng. Bám sát kế hoạch hoạt động của BGH và tổ CM . Lập kế hoạch hoạt
động cụ thể, chi tiết của tổ, Có sổ theo dõi hoạt động CM , biên bản sinh hoạt tổ
chuyên môn thường kỳ. Động viên, nhắc nhở GV trong tổ mình hồn thành tốt mọi
nhiệm vụ được giao.


IV- NhiƯm vơ chung:
1- NhËn thøc t tëng, chÝnh trÞ:


Ln có lập trờng t tởng vững vàng, kiên định với mục tiêu lý tởng của Đảng và
chủ nghĩa Mác- Lê nin, Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.


Có phẩm chất đạo đức tốt sống trong sáng lành mạnh, hoà nhã với đồng nghiệp
và nhân dân nơi c trú.


2- Chấp hành chính sách, pháp luật của Đảng, của Nhà nớc, Luật Giáo dục 2005,
Điều lệ trờng phổ thông :


- Có ý thức chấp hành tốt mọi đờng lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà
nớc, thực hiện đúng theo luật giáo dục và điều lệ trờng phổ thông.


- Luôn vận động gia đình, động nghiệp và bà con nơi c trú cùng thực hiện tốt
theo đờng lối và pháp luật của Nhà nớc.


3- Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số


l-ợng, chất lợng ngày, giờ công lao động :


- Chấp hành tốt nội qui của cơ quan cũng nh các quy định khác của các tổ chức
đoàn thể, hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ đợc giao. Đảm bảo ngày giờ công, soạn
bài đầy đủ trớc khi lên lớp, ra vào lớp đúng giờ,


- Tham gia đầy đủ các buổi họp cơ quan và tham gia nhiệt tình các hoạt động
phịng trào của nhà trờng và các đoàn thể.


4- Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên ; ý
thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực ; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
và nhân dân :


- Cần có t cách đạo đức tốt, có lối sống lành mạnh, đồn kết , có ý thức học hỏi
giúp đỡ lẫn nhau trong cơng tác.


- Nhiệt tình trong mọi cơng tác, ln đợc sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học
sinh và nhân dân nơi c trú.


- Luôn đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực.


5- Tinh thần đoàn kết ; tính trung thực trong cơng tác ; quan hệ đồng nghiệp ; thái
độ phục vụ nhân dân và học sinh :


- Có ý thức rèn luyện học hỏi, ln trung thực trong cơng tác, có tinh thần đồn
kết quan hệ hoà nhã thân ái với đồng nghiệp và nhân dân nơi c trú.


- Luôn gơng mẫu tận tuỵ giảng dạy và rèn luyện uốn nắn đạo đức cho học sinh.
6- Tinh thần học tập nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ ; ý thức tổ chức kỷ
luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác ; tinh thần phê bình và tự phê


bình :


Có tinh thần tự giác học hỏi bạn bè đồng nghiệp và tham khảo tài liệu trên các
ph-ơng tiện thông tin đại chúng để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ.


Tham dự có hiệu quả các lớp tập huấn bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ do chuyờn


mụn tổ chức.


Tham gia y đủ các buổi học tập nghị quyết của Đảng do huyện uỷ và nhà trờng
tổ chức.


Trong giảng dạy luôn đổi mới phơng pháp dạy học sao cho phù hợp, với đối tợng
học sinh.


NhiƯt t×nh trong công tác đoàn thể, nêu cao tinh thần phê bình và tự phê bình
trong trờng học nhằm tăng cờng chất lợng giáo dục và tinh thần đoàn kết trong cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “ Hai không” và cuộc vận động “ Học tập và
làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”.


- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông, tích cự ứng dụng công nghệ thông tin vào
dạy học có hiệu qu¶.


- Tham gia nhiệt tình các phong trào do trờng và các đoàn thể tổ chức, hởng ứng
phong trào “ Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực” tạo môi trờng dạy và học
tốt để tạo hứng thú cho HS Luôn yêu trờng, yêu lớp.


8- Tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội, văn hố, văn
nghệ, TDTT :



Tham gia phong trµo rÌn luyện sức khoẻ trong nhà trờng và khu dân c. Tham gia
nhiệt tình các phong trào văn hoá, văn nghệ, TDTT do nhµ trêng tỉ chøc.




<b>Phần III</b>


<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn</b>
<b>I- Lp 7: Mơn: Giáo dục cơng dân.</b>


1- Tỉng thĨ:


Häc kú Số tiết


trong tuần <sub>im </sub>S
ming


Số bài kiểm


tra 15’/1 hs Sè bµi kiĨm tra1 tiÕt trë lªn/1
hs


Số tiết dạy chủ đề
tự chọn (nếu có)


Kú I (19 tuÇn) 1 2 1 2


Kú II (18 tuÇn) 1 2 1 2



Cộng cả năm 35 4 2 4


2- Kế hoạch chi tiết:


T ngy,
thỏng n
ngy thỏng,


năm Tuần


Tiết
PP


CT <b>Nội dung</b>


<b>(Làm gộp cả các phân môn:</b>
<b>ví dụ Đại số và Hình häc,....)</b>


Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện,
ph-ơng tiện thc hin.


Ghi
chú
(Kiể
m tra
15,..


.)


1 1 <b>Sống giản dị</b>



1. Kiến thức:


Giúp học sinh hiểu thế nào là sống
giản dị và không giản dị, Tại sao cần
phải sống giản dị.


2. Kỹ năng:


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giỏ hnh
vi ca bản thân và của ngời khác về lối
sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói,
cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và giao
tiếp với mọi ngời; biết xây dựng kế
hoạch tự rèn luyện, tự học tập những
tấm gơng sống giản dị của mọi ngời
xung quanh để trở thành ngời sống giản
dị.


3. Thái độ:


Hình thành ở học sinh thái độ sống
giản dị, chân thật; xa lánh lối sống xa
hoa, hình thức.


23/8/2010
->


28/8/2010



2 <sub>2</sub> <b><sub>Trung thùc</sub></b> <sub>1, KiÕn thøc:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2, Kü năng:


Giỳp HS bit phõn biệt các hành vi
biểu hiện tính trung thực và không
trung thực trong cuộc sống hàng ngày;
Biết tự kiểm tra hành vi của mình và
rèn luyện để trở thành ngời trung thực.
3, Thái độ :


Hình thành ở học sinh thái độ quý
trọng, ủng hộ những việc làm trung
thực và phản đối những việc làm thiếu
trung thực.


3 3 <b>Tù träng</b>


1, KiÕn thøc:


Gióp häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ tù trọng
và không tự trong; Vì sao cần phải có
lßng tù träng.


2, Kü năng:


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giỏ hnh vi
của bản thân và ngời khác về những
biểu hiện của tính tự trọng, học tập
những tấm gơng về lòng tự trọng của


những ngời sống xung quanh.


3, Thỏi :


Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý
thức rèn luyện tính tự trọng ở bất cứ
điều kiện, hoàn cảnh nào trong cuéc
sèng.


4 4 <b>đạo đức và kỉ luật</b>


1, KiÕn thøc:


Giúp học sinh hiểu đạo đức và kỉ luật,
mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật, ý
nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật
đối với mi ngi.


2, Kỹ năng:


Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi
của một cá nhân hoặc một tập thể theo
chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.
3, Thái độ:


RÌn cho häc sinh t«n träng kỉ luật và
phê phán thói vô kỉ luật.


5 <sub>5</sub> <b><sub>Yêu thơng mọi ngời</sub></b> <sub>1, Kiến thức:</sub>



Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng
con ngời và ý nghĩa của việc đó.


Nêu đợc các biểu hiện của lòng yêu
thơng con ngi.


2, Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành ngời có lịng u thơng con ngời,
sống có tình ngời. Biết xây dựng tình
đồn kết, yêu thơng từ trong gia đình
đến mọi ngời xung quanh.


3, Thái độ:


Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời
xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt và
lên án những hành vi độc ác đối với con
ngời.


6 6 <b>Yêu thơng mọi ngời</b>


1, Kiến thức:


Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng
con ngời vµ ý nghÜa cđa nã.


2, Kỹ năng:


Giỳp HS rốn luyện mình để trở


thành ngời có lịng u thơng con ngời,
sống có tình ngời. Biết xây dựng tình
đồn kết, u thơng từ trong gia đình
đến mọi ngời xung quanh.


3, Thái độ:


Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời
xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt và
lên án những hành vi độc ác đối với con
ngời.


7 7 <b>Tôn s trọng đạo</b>


1, KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu thế nào là tôn s trọng
đạo, ý nghĩa của tôn s trọng đạo và vì
sao phải tơn s trọng đạo.


2, Kỹ năng:


Giỳp HS rèn luyện mình để trở
thành ngời có thái độ tôn s trọng đạo.
3, Thái độ:


- Giúp HS biết phê phán những thái độ
và hành vi vô ơn đối với thầy cô giỏo.


8 8 <b>đoàn kết tơng trợ</b>



1, Kiến thức:


Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn
kết, tơng trợ; ý nghĩa của đoàn kết, tơng
trợ trong mối quan hệ giữa mọi ngời
với nhau trong cuộc sống.


2,Kỹ năng:


Giỳp hc sinh bit tự đánh giá mình
về những biểu hiện đồn kết, tơng trợ.
3, Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9 9 <b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>


1, KiÕn thøc:


- HS nắm chắc các kiến thức đã học về
sống giản dị, yêu thơng con ngời, tơn s
trọng đạo và đồn kết, tơng trợ.


2,Kü năng:


- Trình bày nội dung kiến thức rõ ràng,
khoa học, chữ viết sạch sẽ.


3, Thỏi :


- Rèn thói quen tù lËp, trung thùc trong


giê kiÓm tra.


10 10 <b>Khoan dung</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu thế nào là khoan dung
và thấy đó là một phẩm chất đạo đức
cao đẹp; hiểu ý nghĩa cỉa lòng khoan
dung trong cuộc sng v cỏch rốn luyn
cú lũng khoan dung.


2,Kỹ năng:


- Rèn cho HS biết lắng nghe và hiểu
ngời khác, biÕt chÊp nhËn vµ tha thø, c
xư tư tÕ với mọi ngời, sống cởi mở,
thân ái, biết nhờng nhÞn.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS quan tâm và tôn trọng
mọi ngời, không mặc cảm, khơng định
kiến hẹp hịi.


11 11 <b>Xây dựng gia đình văn<sub>hóa</sub></b>


<b>1, KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS bớc đầu hiểu nội dung của


việc xây dựng gia đình văn hố;
<b>2, Kỹ năng:</b>


- HS phân biệt đợc các biểu hiện đúng,
không đúng của các gia đình trong việc
XD nếp sống văn hố.


<b>3, Thái độ:</b>


- Q trọng gia đình, bớc đầu thấy đợc
bổn phận của mình trong việc XD gia
đình văn hố.


12 <sub>12</sub> <b><sub>Xây dựng gia đình văn</sub></b>
<b>hóa</b>


1, KiÕn thøc:


- Kể đợc những tiêu chuẩn của
một gia đình văn hóa.


- Hiểu ý nghĩa của việc xây dựng
gia đình văn hố


- Biết đợc mỗi ngời cần phải làm
gì để xây dng gia ỡnh vn húa.


2, Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết tự đánh giá bản thân trong


việc đóng góp xây dựng gia đình văn
hóa.


- Biết thể hiện hành vi văn hóa
trong c xử, lối sống ở gia đình.


3, Thái độ:


- Coi trọng danh hiệu gia đình
văn hóa.


- Tích cực xây dựng gia đình văn
hóa.


13 13 <b>truyền thống tốt đẹp củaGiữ gìn và phát huy</b>
<b>gia đình, dịng họ</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu thế nào là giữ gìn và
phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ và ý nghĩa của nó; hiểu
bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời
trong việc giữ gìnvà phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
2, Kỹ năng:


- Giúp HS biết phân biệt truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ cần phát
huy và những tập tục lạc hậu cần xoá


bỏ; phân biệt hành vi đúng sai đối với
truyền thống của gia đình, dịng họ;
biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn
phận của bản thân để gìn giữ và phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS biết trân trọng, tự hào về
những truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.


14 14 <b>Tù tin</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu thế nào là tự tin và ý
nghĩa thế nào là tự tin trong cuộc sống,
hiểu cách rèn luyện để trở thành một
ngời cú lũng t tin.


2,Kỹ năng:


- Giỳp HS nhn bit c những biểu
hiện của tính tự tin ở bản thân và những
ngời xung quanh; biết thể hiện tính tự
tin trong học tập, rèn luyện và trong
những công việc ca bn thõn.



3, Thỏi :


- Hình thành ở HS tính tự tin vào bản
thân và có ý thức vơn lên, kính trọng
những ngời có tính tự tin, ghét thói a
dua, ba phải.


15 <sub>15</sub> <b><sub>Thực hành: Tìm hiểu vÒ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật, ý
nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật
đối với mỗi ngời.


2, Kỹ năng:


Giỳp hc sinh bit t ỏnh giá hành vi
của một cá nhân hoặc một tập thể theo
chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.
3, Thái độ:


RÌn cho học sinh tôn trọng kỉ luật và
phê phán thói v« kØ lt.


16 16 <b>Thực hành: Tìm hiểutruyền thống của gia</b>
<b>đình và dịng họ</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu thế nào là giữ gìn và
phát huy truyền thống tốt đẹp của gia


đình, dịng họ và ý nghĩa của nó; hiểu
bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời
trong việc giữ gìnvà phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
2, Kỹ năng:


- Giúp HS biết phân biệt truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ cần phát
huy và những tập tục lạc hậu cần xoá
bỏ; phân biệt hành vi đúng sai đối với
truyền thống của gia đình, dịng họ;
biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn
phận của bản thân để gìn giữ và phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS biết trân trọng, tự hào về
những truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.


17 17 <b>«n tËp häc k× I</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hệ thống lại những kiến thức
đã học ở học kì I một cỏch chớnh xỏc,
rừ rng.



2, Kỹ năng:


- Rốn luyn cho HS cách trình bày các
nội dung bài học chính xác, lu lốt.
- Giúp HS thực hành nhận biết, ứng xử
đúng với các chuẩn mực đạo đức.
3, Thái độ:


- Giúp HS có hành vi đúng và phê phán
những biều hiện, hành vi trái với đạo
đức.


18 <sub>18</sub> <b><sub>KiĨm tra häc k× I</sub></b> <sub>1, KiÕn thøc:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đạo và khoan dung.
2, Kỹ năng:


- Nhận biết, nhận xét, đánh giá các vấn
đề liên quan các chuẩn mực dạo đức đã
học.


- Giải quyết đợc một số tình huống đạo
đức thờng gặp trong cuộc sống.


3, Thái độ:


- Tự giác, trung thực khi làm bài.
- Có thói quen ứng xử theo các chuẩn
mực đạo đức.



19 19 <b>Sống và làm việc có kế<sub>hoạch</sub></b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS biết nội dung cơ bản và
yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản
kế hoạch;


2, Kỹ năng:


- Nhn xột, ỏnh giỏ v k hoch làm
việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng
tháng và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh
giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc
hợp lý.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết
tâm xây dựng kế hoạch sống và làm
việc. Có nhu cầu sống và làm việc có
kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối
sống tuỳ tiện ở những ngời xung quanh.


20 20 <b>Sèng và làm việc có kế<sub>hoạch</sub></b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS biết nội dung cơ bản và


yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản
kế hoạch;


2, Kü năng:


- Nhn xột, ỏnh giỏ v k hoch lm
việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng
tháng và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh
giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc
hợp lý.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết
tâm xây dựng kế hoạch sống và làm
việc. Có nhu cầu sống và làm việc có
kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối
sống tuỳ tiện ở những ngời xung quanh.


21 <sub>21</sub> <b><sub>Quyền đợc bảo vệ, chăm</sub></b>
<b>sóc và giáo dục của trẻ</b>


<b>em ViƯt Nam</b>


1, KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiểu đợc vì sao phải thực hin tt cỏc
quyn v bn phn ú.



2, Kỹ năng:


- Giúp HS biết đợc một số quyền cơ
bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam,
hiểu đợc vì sao phải thực hiện tốt các
quyền và bổn phận đó.


3. Thái độ:


- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm
chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia
đình; phê phán, đấu tranh với các hành
vi vi phạm quyền trẻ em và không thực
hiện đúng với bổn phận của mình


22 22 <b>B¶o vƯ môi trờng và tài<sub>nguyên thiên nhiên</sub></b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu khái niệm mơi trờng,
vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
môi trờng đối với sự sống v phỏt trin
ca con ngi, XH.


2, Kỹ năng:


- Hình thành trong HS tính tích cực
tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo
vệ mơi trờng, tài nguyên thiên nhiên.
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn


chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại,
làm ô nhiểm mơi trờng.


3. Thái độ:


- Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi
tr-ờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và
bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên
thiên nhiên.


23 23 <b>Bảo vệ môi trờng và tài<sub>nguyên thiên nhiên</sub></b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiu v nm biện pháp
BVMT và TNTN; một số quy định của
PL; hiểu trách nhiệm của cơng dân và
của chính HS.


2, Kỹ năng:


- Hỡnh thnh trong HS tớnh tớch cực
tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo
vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn
chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại,
làm ô nhiểm môi trờng.


3. Thái độ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

24 24 <b>B¶o vƯ di s¶n văn hóa</b>


1, Kiến thức:


- Giúp HS hiểu, phân biệt các khái
niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di
sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá
phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau
giữa chúng;


2, Kỹ năng:


- Giúp HS có kỹ năng nhận biết, phân
tích, so sánhvề các loại hình khác nhau
thuộc di sản văn hoá; Trình bày, bảo vệ
ý kiến của mình.


3, Thỏi :


- Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức
bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá,
BV môi trờng.


25 25 <b>Bảo vệ di sản văn hóa</b>


1, Kiến thức:


- Hiu mt s quy định của PL về
BVDSVH



- hiÓu ý nghÜa của việc bảo vệ di sản
văn hoá.


2, Kỹ năng:


Hình thành hành động cụ thể; biết tham
gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ gìn,
bảo vệ DSVH.


3, Thái độ:


- ý thức tôn tạo, bảo vệ; Ngăn ngừa
hành động xâm hại đến DSVH (cố ý,vơ
ý)


26 26 <b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


1, KiÕn thøc:


- HS hệ thống đợc các kiến thức đã học
về sống và làm việc có kế hoạch, quyền
và nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng
và TNTN, bảo vệ di sản văn hoá một
cách khoa học, chớnh xỏc.


2, Kỹ năng:


- Rèn cho HS kỹ năng nhËn xÐt, so
s¸nh sù viƯc.



- Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.
3, Thái độ:


- HS tự giác, trung thực trong bài làm.


27 <sub>27</sub> <b><sub>Qun tù do tÝn ngìng</sub></b>


<b>tơn giáo</b> 1, Kiến thức:<sub>- Giúp HS hiểu đợc tơn giáo là gì, tín </sub>
ngỡng là gì, mê tín là gì? Tác hại của
mê tín dị đoan; Sự giống nhau và khác
nhau giữa tín ngng v tụn giỏo.


2, Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mờ tín.
3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng t do tớn
ngng v tụn giỏo.


- Tôn trọng những nơi thờ tự, những
phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ngỡng tôn giáo.


28 28 <b>Quyền tự do tín ngỡng<sub>tôn giáo</sub></b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiu c ni dung quyền tự
do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi


phạm quyền tự do tín ngỡng và tụn
giỏo?


2, Kỹ năng:


- HS bit tụn trng t do tín ngỡng của
ngời khác, đấu tranh chống các hiện
t-ợng mê tín dị đoan, vi phạm quyền tự
do tín ngỡng của nhân dân


- Tố cáo với cơ quan chức năng những
kẻ kợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm
trái pháp luật.


3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín
ngỡng v tụn giỏo.


- Tôn trọng những nơi thờ tự, những
phong tơc tËp qu¸n, lƠ nghi cđa c¸c tÝn
ngìng, tôn giáo.


29 29 <b>Nhà nớc cộng hòa xà hội<sub>chủ nghĩa ViÖt Nam</sub></b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu đợc nà nớc CHXHCN
Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ
bao giờ, do ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ


cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện
nay bao gồm những loại cơ quan nào.
Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của
từng cấp. Chức năng, nhiệm v ca
tng c quan nh nc.


2, Kỹ năng:


- HS phân biệt đợc cơ cấu tổ chức bộ
máy nh nc t TW-a phng


3, Thỏi :


- Hình thành ở HS ý thøc tù gi¸c trong
viƯc thùc hiƯn chÝnh sách của Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập
theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm
bảo vệ cơ quan nhà nớc.


30 <sub>30</sub> <b><sub>Nhà nớc cộng hßa x· héi</sub></b>
<b>chđ nghÜa ViƯt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của
từng cơ quan nhà nớc.


2, Kỹ năng:


- Giỳp v GD HS bit thực hiện đúng
pháp luật của nhà nớc, những quy định
của chính quyền địa phơng và quy chế


học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời
cho những cơ quan chức năng khi thấy
những trờng hợp vi phạm pháp luật
hoặc khả nghi. Giúp đỡ cán bộ nh nc
thi hnh cụng v.


- Đấu tranh, phê phán những hiện tợng
tự do vô kỷ luật.


3, Thỏi :


- Hình thành ở HS ý thức tự giác trong
việc thực hiện chính sách của Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập
theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm
bảo vệ cơ quan nhà nớc.


31 31 <b><sub>sở (XÃ, phờng, thị trấn)</sub>Bộ máy nhà nớc cấp cơ</b>


1. KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở
(xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ
quan nào?


2. Kỹ năng


- Giỳp v giáo dục HS biết xác định
đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà
mình cần đến để giải quyết những cơng


việc của cá nhân hay gia đình nh cấp,
sao giấy khai sinh, đăng kí hộ khẩu.
Tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng
thi hành cơng vụ.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính tự giác trong
công việc thực hiện chính sách của
Đảng, pháp luật của nhà nớc và những
quy định của chính quyền nhà nớc ở địa
phơng.


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh,
trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở
địa phng.


32 <sub>32</sub> <b><sub>Bộ máy nhà nớc cấp cơ</sub></b>


<b>sở (XÃ, phờng, thị trấn)</b> 1. Kiến thức: Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ
quan nhà nớc cÊp c¬ së (UBND,
HĐND xà (Phờng, thị trấn)).


2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng
động, tự tin .


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh,
trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở


địa phng.


33 33 <b>Thực hành: Trật tự an<sub>toàn giao thông</sub></b>


- HS nắm đợc thực trạng tai nạn giao
thông hiện nay ở nớc ta nói chung và ở
địa phơng nói riêng. Hiểu đợc nguyên
nhân và giải pháp khắc phục.


- HS tìm hiếu và nắm vững hơn luật
giao thông đờng bộ..


- Giáo dục HS đồng tình, ủng hộ việc
chấp hành luật lệ giao thông, lên án
những hành vi vi phạm luật giao thông.
giáo dục HS chấp hành tốt luật giao
thông và nhắc nhở mọi ngời cùng thực
hiện.


34 34 <b>ôn tập học kì II</b>


- Cng c, h thống hoá lại nội dung
đã học, vận dụng kiến thức đó vào thực
tiễn cuộc sống; liên hệ và nắm bắt các
vấn đề có liên quan xảy ra tại địa phơng
c trú.


- Nhìn nhận, đánh giá một cách khách
quan, trung thực các vấn đề đặt ra trong
thực tế cuộc sống phù hợp với các


chuẩn mực đạo đức, pháp luật và văn
hoá.


- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức lý
thuyết vào việc nắm bắt các tình huống
thực tế trong cuộc sống để hình thành
các thói quen và kỹ năng cần thiết.


35 35 <b>KiĨm tra häc k× II</b>


- Đánh giá đợc khả năng nhận thức của
học sinh đối với những đơn vị kiến thức
đợc học.


Kiểm tra , đánh giá đợc khả năng vận
dụng kiến thức vào việc xử lý tình
huống liên quan đến các chuẩn mực
đạo đức , pháp luật thông qua thái độ ,
hành vi …của học sinh qua bài kiểm tra
.


- Phân loại đợc đối tợng học sinh , từ đó
giáo viên có biện pháp cụ thể và thiết
thực trong quá trình dạy học đối với
từng đối tợng học sinh


- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực va
chủ động trong học tập .


<b>II- Lớp 9: Môn: Giáo dục công dân.</b>



1- Tổng thể:


Học kỳ Số tiết


trong tuần <sub>im </sub>S
ming


Số bài kiểm


tra 15’/1 hs Sè bài kiểm tra1 tiết trở lên/1
hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kỳ I (19 tuÇn) 1 2 1 2


Kú II (18 tuÇn) 1 2 1 2


Cộng cả năm 35 4 2 4


2- Kế hoạch chi tiết:


T
ngy,
thỏng
n
ngy
thỏng,


năm



Tuần PPCTiết
T


<b>Nội dung</b>
<b>(Làm gộp cả các</b>
<b>phân môn: ví dụ</b>
<b>Đại số và Hình</b>


<b>học,....)</b>


Mc ớch, yờu cu, bin phỏp, iu kiện, phơng tiện thực


hiƯn. Ghichó


(KiĨm
tra
15’,...)


1 1 <b>Chí cơng vơ tư</b>


HS hiểu được thế nào là CCVT, những biểu hiện
của CCVT, vì sao cần phải rèn luyện phẩm chất
CCVT.


HS phân biệt được hành vi có hoặc khơng CCVT.
Biết kiểm tra, đánh giá hành vi của mình để rèn
luyện phẩm chất CCVT.


- Biết quý trọng và ủng hộ những hành vi CCVT,
phê phán, phản đối những hành vi


- SGK, SGV GDCD 9.


- Mẫu chuyện, ca dao, danh ngơn nói về CCVT.
- Bài tập tình huống.


- Kể chuyện.


- Phân tích, giảng giải.


- Thuyết minh, đàm thoại, nêu vấn đề.


2 2 <b>Tự chủ</b>


- Thế nào là tự chủ, Biểu hiện của tính tự chủ.


- Ý nghĩa của tính tự chủ và sự cần thiết phải
rèn luyện tính tự chủ.


- Nhận biết được biểu hiện của tính tự chủ và
thiếu tự chủ.


- Biết đánh giá hành vi của bản thân và người
khác.


- Biết cách rèn luyện tính tự chủ.


- Tôn trọng những người biết sống tự chủ .
- Có ý thức rèn luyện tính tự chủ trong quan hệ
với mọi người.



3 3 <b>Dân chủ và kỉ</b>
<b>luật</b>


- HS hiểu thế nào là dân chủ, kỉ luật, Những
biểu hiện của dân chủ và kỉ luật.


- Hiểu ý ngbiax của việc tự giác thực hiên
yêu cầu phát huy dân chủ và kỉ luật là cơ hội, là
điều kiện để mọi người phát triển nhân cách,
góp phần xây dựng XH cơng bằng dân chủ


văn mimh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biêt nhận xét, góp ý với bạn bè và những
người xung quanh nhằm thực hiện dân chủ và kỉ
luật.


- Nhận biết được hành vi dân chủ, thiếu dân
chủ hoặc giả danh dân chủ.


- Có ý thức tự giác rèn luyện tính dân chủ và kỉ
luật. Có thái độ ủng hộ những việc làm tốt,


phản đối những việc làm trái với dân chủ
XHCN.


- Biết đánh giá nhận xét hành vi của bản thân và
những người xung quanh


4 4 <b>Bảo vệ hòa bình</b>



- Thế nào là hịa bình, thế nào là bảo vệ hịa


bình.


- Vì sao phải bảo vệ hịa bình chống chiến
tranh.


- Trách nhiệm của mỗi người đối với việc bảo
vệ hịa bình chống chiến tranh


- Tích cực tham gia các hoạt động vì hịa bình,
chống chiến tranh do nhà trương hoặc địa
phương tổ chức.


- Biết cư xử một cách hịa bình thân thiện.
- Thảo luận nhóm.


- Hoạt động cá nhân.
- Giảng giải.


- Xây dựng đề án.
<b>- SGK, SGV GDCD 9</b>


- Tranh ảnh, bài báo, tư liệu về chiến tranh
và các hoạt động bảo vệ hịa bình.


5 5


<b>Tình hữu nghị</b>


<b>giữa các dân tộc</b>


<b>trên thế giới</b>


- Hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân
tộc trên thế giới, ý nghĩa của tình hữu nghị giữa
các


- Hiểu được ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên thế giới.


- Biểu hiện của tình hữu nghị giữa các dân tộc
trên thế giới.


- HS biết thể hiện tình hữu nghị với thiếu nhi và
nhân dân các nước khác trong cuộc sống hàng
ngày.


- Biết ủng hộ các chính sách hịa bình, hữu nghị
của Đảng và Nhà nước ta.


6 6 <b>Hợp tác cùng</b>


<b>phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tham gia các hoạt động quốc tế phù hợp với bản
thân.


- Hiểu thế nào là hợp tác cùng phát triển.
- Hiểu được vì sao phải hợp tác quốc tế.


- Nêu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của
Đảng và Nhà nước ta.


7 7


<b>Kế thừa và phát</b>
<b>huy truyền</b>
<b>thống tốt đẹp</b>


<b>của dân tộc</b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp , biết một số
truyền thống tiêu biểu.


- Ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp và sự cần
thiết phải kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc.
- Trách nhiệm của công dân HS đối với việc
kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT.
- Biết phân biệt những truyền thống tốt đẹp với
những phong tục tập quán lạc hậu cần xóa bỏ.


8 8


<b>Kế thừa và phát</b>
<b>huy truyền</b>
<b>thống tốt đẹp</b>
<b>của dân tộc (tt)</b>


- Có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan niệm,


thái độ, cách ứng xử khác nhau liên quan đến các
giá trị truyền thống.


- Có thói quen học tập, tham gia các hoạt
động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân tộc.
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, gìn giữ những
truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Phê phán, lên án những thái độ việc làm
thiếu tôn trọng truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Có việc làm cụ thể góp phần gìn giữ, phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


9 9 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức, sự
hiểu bài của HS ở 7 bài mà HS đã đợc
học .


- Thể hiện ở việc vận dụng kiến thức - > để giải
quyết các vấn đề , tình huống đạo đức
và bộc lộc thái độ của HS


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của
HS, trên cơ sở đó cho điểm chính xác
từng HS về kiến thức đã đợc học.


- Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo, giải quyết
vấn đề của HS



- RÌn tÝnh kû luËt – nghiªm tóc trong häc tËp cđa
HS .


- Ghi nhớ các vấn đề tình huống , phân tích đề
- Phát triển t duy và lập luận của HS.


10 10 <b>Năng động –</b>
<b>Sáng tạo</b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp , biết một số
truyền thống tiêu biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trách nhiệm của công dân HS đối với việc
kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT.
- Biết phân biệt những truyền thống tốt đẹp với
những phong tục tập quán lạc hậu cần xóa bỏ.
- Có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan
niệm, thái độ, cách ứng xử khác nhau liên quan đến
các giá trị truyền thống.


- Có thói quen học tập, tham gia các hoạt
động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân tộc.
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, gìn giữ những
truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Phê phán, lên án những thái độ việc làm
thiếu tôn trọng truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Có việc làm cụ thể góp phần gìn giữ, phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.



- Thế nào là năng động, sáng tạo


- Những biểu hiện của sự năng động sáng tạo và
thiếu năng động sáng tạo.


- Ý nghĩa những biện pháp để rèn luyện tính
năng động sáng tạo


<i><b> </b></i> - HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của
người khác về những biểu hiện năng động, sáng
tạo.


- Có ý thức học tập những tấm gương năng động,
sáng tạo của những người sống xung quanh.


- Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện
tính năng động và sáng tạo ở bất cứ điều kiện, hoàn
cảnh nào trong cuộc sống


<b> - Giảng giải.</b>
- Đàm thoại.
- Nêu gương.
- Thảo luận nhóm.
- SGK, SGV GDCD 9


- Ca dao, tục ngữ, danh ngơn có nội dung liên
quan.


- Một số mẫu chuyện về năng động sáng tạo.


11 11 <b>Năng động –</b>


<b>Sáng tạo (tt)</b>


<i><b> </b></i> - HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của
người khác về những biểu hiện năng động, sáng
tạo.


- Có ý thức học tập những tấm gương năng động,
sáng tạo của những người sống xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đàm thoại.
- Thảo luận nhóm.
- Giảng giải.
12 12 <b>Làm việc có</b>


<b>năng suất, chất</b>
<b>lượng, hiệu quả</b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp , biết một số
truyền thống tiêu biểu.


- Ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp và sự cần
thiết phải kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc.
- Trách nhiệm của công dân HS đối với việc
kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT.
- Biết phân biệt những truyền thống tốt đẹp với
những phong tục tập quán lạc hậu cần xóa bỏ.
- Có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan
niệm, thái độ, cách ứng xử khác nhau liên quan đến


các giá trị truyền thống.


- Có thói quen học tập, tham gia các hoạt
động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân tộc.
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, gìn giữ những
truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Phê phán, lên án những thái độ việc làm
thiếu tôn trọng truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Có việc làm cụ thể góp phần gìn giữ, phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Thế nào là năng động, sáng tạo


- Những biểu hiện của sự năng động sáng tạo và
thiếu năng động sáng tạo.


- Ý nghĩa những biện pháp để rèn luyện tính
năng động sáng tạo


<i><b> </b></i> - HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của
người khác về những biểu hiện năng động, sáng
tạo.


- Có ý thức học tập những tấm gương năng động,
sáng tạo của những người sống xung quanh.


- Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện
tính năng động và sáng tạo ở bất cứ điều kiện, hoàn
cảnh nào trong cuộc sống



- Giảng giải.
- Đàm thoại.
- Nêu gương.
- Thảo luận nhóm.
- SGK, SGV GDCD 9


- Ca dao, tục ngữ, danh ngơn có nội dung liên
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hiệu quả.


- Giải thích được vì sao phải làm việc có năng
suất, chất lương, hiệu quả.


- HS phân biệt được việc làm nào có năng suất,
chất lượng, hiệu quả.


- Những biểu hiện của lối làm việc có năng suất,
chất lương, hiệu quả.


- Biết quí trọng người làm việc có năng suất, chất
lượng, hiệu quả.


- Có nhu cầu làm việc có năng suất, chất lượng,
hiệu quả.


- Phân tích, giảng giải.
- Đàm thoại , nêu gương.
- Thảo luận nhóm.



- Giải quyết vấn đề.


- SGK, SGV GDCD 9. bảng phụ.


- Những mẫu chuyện, tấm gương về LĐ có NS,
CL,


13 13 <b><sub>của thanh niên</sub>Lý tưởng sống</b>


- Khái niệm về lí tưởng sống, lí tướng sống của
tthanh niên ngày nay là gì.


- Ý nghĩa của việc xác định đúng đắn lí tưởng
sống


- Những biện pháp rèn luyện để thực hiện dúng lí
tưởng sống.


HS biết lập kế hoạch để thực hiện lí tưởng, biết bày
tỏ ý kiến trong những buổi hội thảo, trao đổi về lí
tưởng sống của thanh niên trong giai đoạn hiện
nay.


HS có thái độ dúng dắn trước những biểu hiện
sống có lí tưởng đúng dắn và khơng có lí tưởng
đúng dắn.


- Nêu gương, kể chuyện.
- Phân tích, giảng giải.



- Đàm thoại, thảo luận nhóm.
- SGK, SGV GDCD 9.


- Tư liệu về lí tưởng sống của thanh niên qua các
thời kì.


- Những tấm gương thanh niên sống có lí tưởn
trong thực tế.


14 14 <b>Lý tưởng sống</b>
<b>của thanh niên</b>


<b>(tt)</b>


HS biết lập kế hoạch để thực hiện lí tưởng, biết bày
tỏ ý kiến trong những buổi hội thảo, trao đổi về lí
tưởng sống của thanh niên trong giai đoạn hiện
nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sống có lí tưởng đúng dắn và khơng có lí tưởng
đúng dắn.


- Nêu gương, kể chuyện.
- Phân tích, giảng giải.


- Đàm thoại, thảo luận nhóm.
- SGK, SGV GDCD 9.


- Tư liệu về lí tưởng sống của thanh niên qua các


thời kì.


- Những tấm gương thanh niên sống có lí tưởn
trong thực tế.


15 15


<b>Quyền tự do</b>
<b>kinh doanh và</b>
<b>nghĩa vụ đóng</b>


<b>thuế.</b>


 ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh.


 Th lµ gì ? ý nghĩa, tác dụng của thuế ?


Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh
doanh và thực hiện biện pháp luật và thuế.


Bit phõn biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng
pháp luật và trái pháp luật.


 Th¶o luËn.


16 16 <b><sub>pháp luật thuế.</sub>Thực hành về</b>


 Vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ nộp thuế.



 ủng hộ chủ trơng của Nhà nớc và quy định
của pháp luật trong lĩnh vc kinh doanh v thu.


Biết phê phán những hành vi kinh doanh và
thuế trái pháp luật.


Đàm thoại.


Xây dựng đề án.


17 17 <b>Ơn tập học kì I</b>


- Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơng trình
đã học


- Trình bày các kiến thức cơ bản về vấn đề
đạo đức nh: chí cơng vơ t, kế thừa


và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, năng
động sáng tạo, lí tởng sống của thanh niên, làm
việc có năng suất chất lợng và hiệu quả


- Nắm khái quát kiến thức đã học trong
ch-ơng trình đã học


- Trình bày các kiến thức cơ bản về vấn đề
đạo đức nh: chí cơng vơ t, kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp của dân tộc, năng động sáng
tạo, lí tởng sống của thanh niên, làm việc có năng
suất chất lợng và hiệu qu



Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích các
tình huống thực tế


Tìm hiểu và noi theo những tấm gơng ngời
tốt việc tốt, rút ra những bài học cho bản
thân


Bảng phụ . <sub>Phiếu học tập</sub>


Tài liệu về những tấm gơng ngời tốt việc tốt


18 18 <b>Kim tra HKI</b> - Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến
thức của HS trong HKI


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức
học tập của từng HS trên cơ sở đó cho
điểm chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

19 19


<b>Trách nhiệm của</b>
<b>thanh niên trong</b>
<b>sự nghiệp hiện</b>
<b>đại hóa đất nước</b>


 Định hớng cơ bản của thời kì cơng nghiệp
hố, hiện đại hố.


 Mục tiêu, vị trí của cơng nghiệp hố, hiện


đại hố.


 Tr¸ch nhiệm của thanh niên trong giai đoạn
hiện nay.


K nng đánh giá thực tiễn xây dựng đất
n-ớc trong giai đoạn hiện nay.


 Xác định cho tơng lai của bản thân, chuẩn
bị hành trang tham gia lao động, học tập.


 Tin tởng vào đờng lối, mục tiêu xây dựng
đất nớc.


 Có ý thức học tập, rèn luyện để thực hiện
đúng trách nhiệm với bản thân, gia đình, xã
hội.


 Phơng pháp đàm thoại, diễn giải.


 Th¶o luËn nhãm


 Tổ chức diễn đàn, đối thoại.


20 20


<b>Trách nhiệm của</b>
<b>thanh niên trong</b>
<b>sự nghiệp hiện</b>
<b>đại hóa đất nước</b>



<b>(tt)</b>


 Định hớng cơ bản của thời kì cơng nghiệp
hố, hiện đại hố.


 Mục tiêu, vị trí của cơng nghiệp hố, hiện
đại hố.


 Tr¸ch nhiệm của thanh niên trong giai đoạn
hiện nay.


K nng đánh giá thực tiễn xây dựng đất
n-ớc trong giai đoạn hiện nay.


 Xác định cho tơng lai của bản thân, chuẩn
bị hành trang tham gia lao động, học tập.


 Tin tởng vào đờng lối, mục tiêu xây dựng
đất nớc.


 Có ý thức học tập, rèn luyện để thực hiện
đúng trách nhiệm với bản thân, gia đình, xã
hội.


 Phơng pháp đàm thoại, diễn giải.


 Th¶o luËn nhãm


 Tổ chức diễn đàn, đối thoại.



21 21 <b>Quyền và ngha</b>
<b>v ca cụng dõn</b>
<b>trong hụn nhõn</b>


HS cần hiểu hôn nhân là gì.


Cỏc nguyờn tc c bn ca chế độ hôn
nhân ở Việt Nam.


 Các điều kiện để đợc kết hôn, quyền và
nghĩa vụ của vợ và chồng.


ý nghĩa của hơn nhân đúng pháp luật.


 Nh÷ng tác hại của hôn nhân trái ph¸p
lt.


 Phân biệt hơn nhân đúng pháp luật và
hôn nhân trái pháp luật.


 Biết cách ứng xử trong những trờng hợp
liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hơn
nhân của bản thân.


 SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.


 Luật Hơn nhân và Gia ỡnh nm 2000.


Các thông tin, sè liÖu thùc tÕ cã liªn


quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Băng hình nói về hơn nhân, gia đình, đầu
video (nếu có).


22 22


<b>Quyền và nghĩa</b>
<b>vụ của cơng dân</b>
<b>trong hôn nhân</b>


<b>(tt)</b>


 Tuyên truyền, vận động của mọi ngời thực
hiện luật hơn nhân gia đình.


 Tơn trọng quy định của pháp luật về hôn
nhân.


ủng hộ những việc làm đúng và phản đối
những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ
của cơng dân trong hơn nhân.


 Có cuộc sống lành mạnh, nghiêm túc với
bản thân và thực hiện đúng luật hụn nhõn
gia ỡnh.


Đàm thoại, thảo luận (nhóm, lớp).


Nờu và giải quyết vấn đề.



 §ãng vai.


23 23 <b><sub>pháp luật thuế</sub>Thực hành về</b>


 ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh.


Thuế là gì ? ý nghĩa, tác dụng của thuế ?


Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh
doanh và thực hiện biện pháp luật và thuế.


Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng
pháp luật và trái pháp luật.


 Vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ nộp thuế.


 ủng hộ chủ trơng của Nhà nớc và quy định
của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh và thuế.


 Biết phê phán những hành vi kinh doanh và
thuế trái pháp luật.


Thảo luận.


Đàm thoại.


Xõy dng án.



24 24


<b>Quyền và nghĩa</b>
<b>vụ lao động của</b>


<b>công dân</b>


 Lao động là gì?


 ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con
ngời và xã hội.


 Nội dung quyền và nghĩa vụ lao động ca
cụng dõn.


Thuyt trỡnh, m thoi.


Thảo luận.


Phơng pháp kÝch thÝch t duy.


 Phơng pháp giải quyết vấn đề.


25 25


<b>Quyền và nghĩa</b>
<b>vụ lao động của</b>


<b>cơng dân (tt)</b>



 Tích cực, chủ động tham giac các công việc
chung của trờng, lớp.


 Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho
mình, gia đình và xã hội.


 Biết đợc các loại hợp đồng lao động.


 Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
thamgia hợp đồng lao động.


 Điều kiện tham gia hợp đồng lao động.


 Thuyết trình, đàm thoại.


 Th¶o luËn.


26 26 <b>Kiểm tra</b> - Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức, sự
hiểu bài của HS ở 7 bài mà HS đã đợc
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

quyết các vấn đề , tình huống đạo đức
và bộc lộc thái độ của HS


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của
HS, trên cơ sở đó cho điểm chính xác
từng HS về kiến thức đã đợc học.


- Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo, giải quyết vấn
đề của HS



- RÌn tÝnh kû lt – nghiªm tóc trong häc tËp cđa
HS .


- Ghi nhớ các vấn đề tình huống , phân tích đề
- Phát triển t duy và lập luận của HS.


27 27


<b>Vi phạm pháp</b>
<b>luật và trách</b>
<b>nhiệm pháp lí</b>
<b>của cơng dân.</b>


 ThÕ nµo là vi phạm pháp luật, các loại vi
phạm pháp luật.


Khái niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của viƯc
¸p dơng tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.


 Biết xử sự phù hợp với quy định của pháp luật.


 Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi
phạm pháp luật để có thái độ và cách c xử phù
hợp.


 Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật, nghiêm
chỉnh chấp hành pháp luật.


Tớch cc ngn nga v u tranh với các hành


vi vi phạm pháp luật.


 Thực hiện nghiờm tỳc quy nh ca phỏp lut.


Phơng pháp diễn giải.


Phơng pháp thảo luận.


Phng phỏp gii quyt vn đề.


28 28


<b>Vi phạm pháp</b>
<b>luật và trách</b>
<b>nhiệm pháp lí</b>


 ThÕ nào là vi phạm pháp luật, các loại vi
phạm pháp luật.


Khái niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa cđa viƯc
¸p dơng tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ.


 Biết xử sự phù hợp với quy định của pháp luật.


 Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi
phạm pháp luật để có thái độ và cách c xử phự
hp.


Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật, nghiêm
chỉnh chấp hành pháp luật.



Tớch cc ngn nga v đấu tranh với các hành
vi vi phạm pháp luật.


 Thực hin nghiờm tỳc quy nh ca phỏp lut.


Phơng pháp diễn giải.


Phơng pháp thảo luận.


Phng phỏp gii quyt vấn đề.


29 29 <b>Quyền tham gia</b>
<b>quản lí nhà</b>
<b>nước, quản lý xã</b>


<b>hội của công</b>
<b>dân.</b>


 Hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí
Nhà nớc, XH của cơng dân.


 C¬ së cđa quyền tham gia quản lí Nhà nớc
và quản lí xà hội của công dân.


Quyền và nghĩa vụ CD trong việc tham gia
quản lí Nhà nớc và quản lí XH.


Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lí
Nhà nớc và xà hội của công dân.



T giỏc, tớch cực tham gia các công việc
của trờng, lớp và địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Có lịng tin u và tình cảm đối với Nhà
n-ớc CHXHCN Việt Nam.


 Tuyên truyền, vận động mọi ngời tham gia
các hoạt động xã hội.


*Phơng pháp:


Phơng pháp thảo luận nhóm.


KÝch thÝch t duy.


 Phơng pháp đề án.


 Hiến pháp 1992, Luật khiếu nại, tố cáo.
Luật bầu cử đại biểu Quốc hội (phần quy
định tiêu chuẩn Đại biểu Quốc hội), Luật
bầu cử Hội đồng nhân dân.


 Sơ đồ nội dung bài học.


30 30


<b>Quyền tham gia</b>
<b>quản lí nhà</b>
<b>nước, quản lý xã</b>



<b>hội của cơng</b>
<b>dân.(tt)</b>


 Hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí
Nhà nớc, XH của cụng dõn.


Cơ sở của quyền tham gia quản lí Nhà nớc
và quản lí xà hội của công dân.


Quyền và nghĩa vụ CD trong việc tham gia
quản lí Nhà nớc và quản lí XH.


Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lí
Nhà nớc và xà hội của công d©n.


 Tự giác, tích cực tham gia các cơng việc
của trờng, lớp và địa phơng.


 Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc
chung của lớp, trờng và xã hội.


 Có lịng tin u và tình cảm đối với Nhà
n-ớc CHXHCN Việt Nam.


 Tuyên truyền, vận động mọi ngời tham gia
các hoạt động xã hội.


*Phơng pháp:



Phơng pháp thảo luận nhóm.


Kích thích t duy.


 Phơng pháp đề án.


 Hiến pháp 1992, Luật khiếu nại, tố cáo.
Luật bầu cử đại biểu Quốc hội (phần quy
định tiêu chuẩn Đại biểu Quốc hội), Luật
bầu cử Hội đồng nhân dân.


 Sơ đồ nội dung bài học.


31 31 <b>Nghĩa vụ bảo v<sub>tụ quc</sub></b>


Vì sao cần phải bảo vệ tổ quốc.


Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân.


Trách nhiệm của bản thân.


Thng xuyờn rốn luyn sc kho, luyện
tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo
vệ trật tự, an ninh ở nơi cứ trú và trong
tr-ờng học.


 Tuyên truyền vận động mọi ngời thực hiện
tốt nghĩa vụ bảo vệ TQ.


 Tích cực tham gia các hoạt động thực


hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.


 Sẵn sàng làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc
khi đến độ tui quy nh.


Thảo luận nhóm.


Đóng vai.


32 32 <b>Sng có đạo đức</b>
<b>và tuân theo</b>


 Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>pháp luật</b>


tu©n theo ph¸p lt.


 Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật,
cần phải rèn luyện, học tập nhiều mặt.


 Biết giáo tiếp, ứng xử có văn hố, có đạo đức
và tuân theo pháp luật.


 Biết phân tích, đánh giá những hành đúng, sai
về đạo đức, về pháp luật của bản thân và của
mọi ngời xung quanh.


 Biết tuyên truyền giúp đỡ những ngời xung


quanh sống có đạo đức, có văn hố và thực hiện
tốt pháp luật.


 Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với
mọi ngời xung quanh, trớc hết với những ngời
trong gia đình, thầy cơ và bạn bè.


 Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dỡng để trở
thành cụng dõn tt, cú ớch cho XH.


Phơng pháp thảo ln nhãm.


 Phơng pháp đề án.


GV cã thĨ sư dơng các phơng pháp sau:


Phơng pháp tình huống.


.... <sub>33</sub> <sub>33</sub> <b>Thực hành về</b>


<b>pháp luật thuế</b>


 ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh.


Thuế là gì ? ý nghĩa, tác dơng cđa th ?


 Qun vµ nghÜa vơ cđa công dân trong kinh
doanh và thực hiện biện pháp luật vµ thuÕ.


 Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng


pháp luật và trái pháp luật.


 Vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ nộp thuế.


 ủng hộ chủ trơng của Nhà nớc và quy định
của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh v thu.


Biết phê phán những hành vi kinh doanh và
thuế trái pháp luật.


Thảo luận.


Đàm thoại.


34 34 <b>ễn tp hc kỡ II</b>


- Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập thông qua một
số tình huống cụ thể.


- Hc sinh xem lại các bài tập đã học
- Giáo viên: Bài tập tình huống


- Học sinh trả lời theo câu hỏi: thảo luận
- Hỏi - đáp


35 35 <b>Kiểm tra học kỳ</b>
<b>II</b>



- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức, sự
hiểu bài của HS ở 7 bài mà HS đã đợc
học .


- Thể hiện ở việc vận dụng kiến thức - > để giải
quyết các vấn đề , tình huống đạo đức
và bộc lộc thái độ của HS


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của
HS, trên cơ sở đó cho điểm chính xác
từng HS về kiến thức đã đợc học.


- Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo, giải quyết vấn
đề của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Ghi nhớ các vấn đề tình huống , phân tích đề
- Phát triển t duy và lập luận của HS.


<b>III- Lớp 8: Môn: Ngữ Văn.</b>
1- Tỉng thĨ:


Häc kú Sè tiÕt trong tn <sub>Số</sub>


điểm
miệng


Sè bµi kiĨm


tra 15’/1 hs Số bài kiểm tra1 tiết trở lên/1


hs


S tit dy
ch đề tự
chọn (nếu


cã)


Kú I (19 tuÇn) - Tõ tuÇn 1 -> tuÇn
15: 4 tiÕt/tuÇn:


- Tõ tuÇn 16-> tuÇn


19: 3 tiÕt/tuÇn 2 3 6


Kú II (18 tuÇn) - Tõ tuÇn 20 -> tuÇn
23: 3 tiÕt/tuÇn:


- Tõ tuÇn 24 -> tuần
37: 4 tiết/tuần


2 3 5


Cộng cả năm 140


4 6 11


2- Kế hoạch chi tiết:


<b>T</b>



<b>u</b>


<b>n</b> <b>Teõn </b>


<b>baứi dạy</b> <b>Tiế</b>


<b>t</b> <b><sub>Mục đích, u cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</sub></b>
<b>thực hiện.</b>


<b>Ghi </b>
<b>chú</b>


<b>Tôi đi học</b> 1,2


- Phân tích thấy tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân
vật “tôi” trong buổi tựu trường đầu tiên.


- Nghệ thuật tự sự xen miêu tả và biểu cảm tạo chất trữ tình của
tác phẩm.


- Tích hợp.


- Gợi tìm – thảo luận.
-Bình giảng


<b>Cấp độ khái</b>
<b>quát của nghĩa</b>


<b>của từ ngữ.</b>



3


- Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ
khái quát.


- Từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp
- Tích hợp


- Quy nạp
<b>Tính thống nhất</b>


<b>về chủ đề của</b>
<b>văn bản</b>


4


- Thế nào là chủ đề.


- Thế nào là tính thống nhất về chủ đề. Làm thế nào để đảm
bảo tính thống nhất đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2</b>


<b>Trong lòng mẹ</b> 5,6


- Cách viết cảm động chân thực, đoạn văn thể hiện nổi cay
đắng, tuổi nhục cùng tình yêu thương cháy bỏng của nhà văn
thời thơ ấu đối với người mẹ bất hạnh của mình.



- Tích hợp.


- Gợi tìm – thảo luận.
- Bình giảng


<b>Trường từ vựng</b> 7


- Thế nào là trường từ vựng.


- Nêu một số khía cạnh khác nhau của trường từ vựng
- Tích hợp


- Quy nạp
<b>Bố cục của văn</b>


<b>bản</b> 8


- Bố cục của văn bản.


- Nội dung của phần mở bài, thân bài, kết bài.
- Tích hợp.


- Quy nạp


<b>3</b>


<b>Tức nước vỡ bờ</b> 9


- Phân tích bút pháp hiện thực sinh động. Thấy được bộ mặt tàn
ác, bất nhân của xã hội thực dân phong kiến đượng thời; đồng


thời còn cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ nơng dân.
- Tích hợp


- Gợi tìm – thảo luận
- Bình giảng


<b>Xây dựng đoạn</b>
<b>văn trong văn</b>


<b>bản</b>


10


- Thế nào là đoạn văn.


- Từ ngữ và câu trong đoạn văn:


+ từ ngữ chủ để và câu chủ đề của đoạn văn.
+ Cách trình bày nội dung đoạn văn.


- Tích hợp.
- Quy nạp
<b>Viết bài lập làm</b>


<b>văn số 1</b>


11,
12


- Đề: Kể lại những kỉ niệm về ngày đầu tiên đi học (tham khảo)


- Làm bài tại lớp


<b>4</b>


<b>Lão Hạc</b> 13,14


- Phân tích bút pháp hiện thực cảm động và việc miêu tả tâm lý
nhân vật đặc sắc.


- Số phận đau thương của người nơng dân trong xã hội cũ lịng
u thương trân trọng đối với người nông dân của Nam Cao
- Gợi tìm – thảo luận.


- Bình giảng
<b>Từ tượng hình,</b>


<b>từ tượng thanh</b> 15


- Đặc điểm công dụng của từ tượng thanh và từ tượng hình.
- Tích hợp


- Quy nạp
<b>Liên kết các</b>


<b>đoạn văn trong</b>
<b>văn bản.</b>


16


- Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong văn bản.


- Cách liên kết các đoạn văn trong văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5</b>


<b>Từ ngữ địa</b>
<b>phương và biệt</b>


<b>ngữ xã hội</b>


17


- Từ địa phương.
- Biệt ngữ xã hội.


- Sử dụng từ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- Tích hợp


- Quy nạp


<b>Tóm tắt văn</b>


<b>bản tự sự</b> 18


- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.
- Cách tóm tắt văn bản tự sự;


+ Những yêu cầu đối với văn bản tóm tắt.
+ Các bước tóm tắt văn bản


- Tích hợp.



- Gợi tìm – Thảo luận
- Quy nạp.


<b>Luyện tập tóm</b>
<b>tắt văn bản tự</b>


<b>sự</b>


19


- Những yêu cầu tóm tắt văn bản tự sự:
+ Đọc kĩ để hiểu đúng chủ đề tác phẩm.
+ Xác định nội dung chính cần tóm tắt.
+ Sắp xếp các nội dung.


+ Viết văn bản tóm tắt.
- Học sinh viết văn bản.
- Trao đổi – đánh giá
<b>Trả bài tập làm</b>


<b>văn số 1.</b> 20


- Ơn tập kiến thức về kiểu văn bản tự sự kết hợp với việc tóm
tắt văn bản tự sự.


- Rèn luyện các kỹ năng về ngôn ngữ và kỹ năng xây dựng văn
bản.


- Nhận xét đánh giá (ưu khuyết) đề ra hướng khắc phục.



<b>6</b>


<b>Cô bé bán diêm</b> 21,22


- Phân tích thấy cách kể chuyện hấp dẫn, đan xen giữa hiện
thực và mộng tưởng với các tình tiết diễn biến hợp lí.


- Lịng thương cảm đối với em bé bất hạnh.
- Gợi tìm – thảo luận.


- Bình giảng
<b>Trợ từ và thán</b>


<b>từ</b> 23


- Hiểu được thế nào là trợ từ.


- Những trường hợp thể hiện của thán từ
- Tích hợp


- Quy nạp
<b>M. tả và bieåu</b>


<b>cảm trong văn</b>
<b>tự sự</b>


24


- Sự kết hợp giữa các yếu tố kể và biểu lộ cảm xúc trong văn tự


sự


- Tích hợp


- Gợi tìm – thảo luận


<b>7</b> <b>Đánh nhau với</b>


<b>cối xay gió</b>


25
,26


- Phân tích thấy sự tương phản giữa Đơnki hô – tê và Xan – chô
– Pan – xa.


- Đônki – hô – tê thật sự buồn cười nhưng cơ bản có những nét
đáng q.


- Xan – chơ – Pan – xa có những mặt tốt song cũng bộc lộ nhiều
điểm đáng chê trách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tình thái từ</b> 27


- Chức năng của tình thái từ
- Sử dụng tình thái từ
- Tích hợp.


- Quy nạp
<b>Luyện tập viết</b>



<b>đoạn văn tự sự</b>
<b>kết hợp miêu tả</b>


<b>và biểu cảm</b>


28


- Những gợi ý cụ thể về quy trình tiến hành viết văn theo 5
bước.


- Thực hành củng cố kiến thức.
- Tích hợp


<b>8</b>


<b>Chiếc lá cuối</b>
<b>cùng</b>


29,
30


- Phân tích cách xây dựng truyện có nhiều tình tiết hấp dẫn, sắp
xếp chặt chẽ khéo léo, kết cấu đảo ngược tình huống.


- tình cảm yêu thương cao cả của những người cùng cảnh ngộ
nghèo khổ.


- Gợi tìm – bình giảng.
<b>Chương trình</b>



<b>địa phương</b>
<b>(Phần tiếng</b>


<b>việt)</b>


31


- Điều tra những từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích ở địa
phương tương đương từ tòan dân.


- So sánh ư4ng từ địa phương trùng với từ tịan dân và khơng
trùng với từ địa phương.


- Lập bảng điều tra
- Thảo luận


- Tập hợp sưu tầm
<b>Làm dàn ý cho</b>


<b>bài văn tự sự</b>
<b>kết hợp miêu tả</b>


<b>và biểu cảm</b>


32


- Tìm hiểu và nhận biết dàn ý 3 phần của bài văn tự sự.
- Cách đưa các yếu tố miêu tả và biểu cảm vào bài văn tự sự.
- Quy nạp



- Tích hợp.


<b>9</b>


<b>Hai cây phong</b> 33,<sub>34</sub>


- Phân tích thấy được cách miêu tả sinh động bằng ngòi bút đậm
chất hội họa.


- Thể hiện tình yêu quê hương da diết và lòng xúc động về thầy
Đuy – Sen người đã vun trồng ước mơ, hy vọng cho những đứa
học trị.


- Tích hợp.


- Gợi tìm – thảo luận
- Bình giảng


<b>Viết bài tập làm</b>
<b>văn số 2</b>


35
36


- Đề: Kể về một việc em đã làm khiến bố mẹ rất vui lòng.
- Bài làm tại lớp


<b>Nói quá</b> 37 - Thế nào là nói quá



- Tác dụng của nói quá
- Qui nạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>10</b>


<b>Ôn tập truyện</b>


<b>và kí Việt Nam</b> 38


- Lập bảng thống kê những văn bảng truyện kí VN đã học từ
đầu năm.


- Những điểm giống nhau và khác nhau về nội dung và nghệ
thuật trog các bài 2,3,4.


- Trong các văn bản trên em thích nhân vật nào đoạn nào?
- Hỏi - đáp


- Thảo luận khắc sâu kiến thức
<b>Thông tin về</b>


<b>ngày trái đất</b>
<b>năm 2000</b>


39


- Thấy được ý nghĩa bảo vệ môi trường hết sức to lớn của hành
động tưởng như rất bình thường “Một ngày khơng dùng bao bì ni
lon”



- Tích hợp
- Bình giảng
<b>Nói giảm, nói</b>


<b>tránh</b> 40


- Thế nào là nói giảm, nói tránh
- Tác dụng của nói giảm nói tránh.
- Qui nạp


<b>11</b>


<b>Kiểm tra văn</b> 41 - Kiểm tra trắc nghiệm (kiến thức cơ bản phần văn)<sub>-Trắc nghiệm trên đề in sẳn</sub>


<b>Luyện nói: Kể</b>
<b>chuyện theo</b>
<b>ngơi kể kết hợp</b>


<b>với miêu tả và</b>
<b>biểu cảm</b>


42


- Ôn lại về ngôi kể


- Chuẩn bị ở nhà vào lớp trình bày


<b>Câu ghép</b> 43


- Đặc điểm của câu ghép


- Cách nối các vế câu
- Tích hợp


- Qui nạp.
<b>Tìm hiểu chung</b>


<b>về văn bản</b>
<b>thuyết minh.</b>


44


- Vai trò và đặc điểm chung của văn bản thuyết minh:


+ Tri thức trong văn bản thuyết minh phải khách quan, phải xác
thực.


+ Cần trình bày chính xác, rõ ràng, chặt chẽ và hấp dẫn.
- Gợi tìm


- Qui nạp
<b>12</b>


<b>Ôn dịch, thuốc</b>


<b>lá</b> 45


- Tác hại của ôn dịch thuốc lá


- Quyết tâm triệt để phịng chống ơn dịch
- Tích hợp



- Bình giảng


<b>Câu ghép (tt)</b> 46 - Quan hệ ý nghóa của các vế câu.


- Muốn biết chính xác quan hệ giữa các vế câu phải dựa vào
văn cảnh hoặc hòan cảnh giao tiếp.


- Quy nạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Phương pháp</b>


<b>thuyết minh</b> 47


- Các phương pháp thuyết minh:


+ Quan sát, học tập, tích lũy tri thức để làm văn bản.


+ Có nhiều phương pháp: Nêu định nghĩa giải thích, liệt kê, nêu
ví dụ, dùng số liệu, so sánh, phân loại phân tích. . .


- Tích hợp
- Quy nạp
<b>Trả bài kiểm</b>


<b>tra văn, Tập</b>
<b>làm văn soá 2</b>


48



- Thống kê, phân loại đề ra hướng khắc phục.
- HS tự nhận xét làm bài, GV nhận xét bồ sung


<b>13</b>


<b>Bài toán dân số</b> 49


- Dân số gia tăng con người sẽ tự làm hại mình, vì đất đai không
sinh thêm. Hạn chế gia tăng dân số là một địi hỏi tất yếu.
- Liên tưởng


- Bình giảng
<b>Dấu ngoặc đơn</b>


<b>và dấu hai</b>
<b>chấm.</b>


50


- Cơng dụng của dấu ngoặc đơn.
- Cơng dụng của dấu hai chấm.
- Quy nạp.


- Tích hợp
<b>Đề bài và cách</b>


<b>làm bài văn</b>
<b>thuyết minh.</b>


51



- Đề bài văn thuyết minh, cách làm bài văn thuyết minh.
- Quy nạp


- Tích hợp
<b>Chương trình</b>


<b>địa phương</b>
<b>(phần Văn)</b>


52


- Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ ở quê, TP, tỉnh, Huyện nơi
em ở. Chép lại một bài thơ, bài văn thể hiện đặc điểm riêng của
quê em.


- Sưu tầm


- Lập bảng thống kê


<b>14</b>


<b>Dấu ngoặc kép</b> 53


- Công dụng của dấu ngoặc kép:


+ Đánh dấu, từ ngữ, câu, đạon dẫn trực tiếp


+ Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay mỉa mai.
+ Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san.



- Tích hợp
<b>Luyện nói:</b>


<b>Thuyết minh</b>
<b>một thứ đồ</b>


<b>dùng</b>


54


- Xem lại phương pháp thuyết minh, thuyết minh đúng phương
pháp.


- Hướng dẫn HS tập nói nghiêm túc, nói thành câu trọn vẹn,
dùng từ đúng, phát âm rõ ràng, . .


- Chia tổ tập nói các em nói với nhau.
- Cử đại diện trình bày trước lớp.
<b>Viết bài Tập</b>


<b>làm văn số 3</b> 55, 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>15</b>


<b>Vào nhà ngục</b>
<b>Quảng Đông</b>


<b>cảm tác</b>



57


- Phân tích thấy được giọng điệu hào hùng có sức lơi cuốn mạnh
mẽ.


- Phong thái ung dung đường hồng và khí phách kiên cường bất
khuất vượt lên trên cảnh ngục tù khốc liệt cả người chiến sĩ yêu
nước Phan Bội Châu.


- Gỡi tìm – thảo luận
- Bình giảng


<b>Đập đá Cơn</b>


<b>Lôn</b> 58


- Phân tích thấy bút pháp lãng mạn và giọng điệu hào hùng.
- Cần nhận được vẽ đẹp lẫm liệt, ngang tàng của người anh
hùng Phan Châu Trinh


- Gợi tìm
- bình giảng
<b>Ơn luyện về dấu</b>


<b>câu</b> 59


- Tổng kết lại về dấu câu.


- Các lỗi thường gặp về dấu câu.
- Hệ thống



- Toång kết
<b>Kiểm tra T.</b>


<b>Việt</b> 60


- KT trắc nghiệm phần kiến thức về T. Việt


- Ra đề có tính hệ thống, kiểm tra được toàn bộ kiến thức.
- HS làm bài trên mẫu in sẳn


<b>16</b>


<b>Thuyết minh về</b>
<b>một thể loại văn</b>


<b>hoïc.</b>


61


- Từ quan sát đến mơ tả, nhận xét. Sau đó khái qt thành
những đặc điểm.


- Biết lựa chọn những đặc điểm.
- Tích hợp


- Quy nạp
<b>Hướng dẫn đọc</b>


<b>thêm: Muốn</b>


<b>Làm Thằng</b>


<b>Cuội</b>


62


- Phân tích thấy sức hấp dẫn của bài thơ là ở hồn thơ lãng mạn,
pha chút ngông nghênh đáng yêu.


- Cách đổi mới thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật.


- Tâm sự của một người bất hòa sâu sắc với một hiện thực tầm
thường, xấu xa muốn thóat li bằng mộng tưởng.


- Gợi tìm – thảo luận.
- Bình giảng.


<b>Ôn tập tiếng</b>


<b>việt</b> 63


- Từ vựng
- Ngữ pháp


- Lý thuyết, thực hành


<b>17</b>


<b>Trả bài tập làm</b>



<b>văn số 3</b> 64


- Đánh giá bài làm theo nội dung và yêu cầu của văn bản. Hình
thành cho HS năng lực tự đánh giá và sửa chữa.


- HS tự đánh giá, GV nhận xét tổng kết


<b>Ông đồ</b> 65


- “Ông đồ” của Vũ Đình là bài thơ ngũ ngơn bình dị mà cô
đọng, đầy gợi cảm Bài thơ đã thể hiện sâu sắc tình cảm đáng
thương của ơng Đồ, qua đó tóat lên niềm cảm thương chân
thành trước một lớp người đang tàn tạ và nổi tiếc nhớ cảnh cũ
người xưa.


<b>Hướng dẫn đọc</b>
<b>thêm:Hai chữ</b>


<b>nước ta</b>


66 - Cảm nhận được sự yêu nước của Trần Tuấn Khải và giọngđiệu trữ tình thống thiết của đọan trích.
- Tích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>18</b>


<b>Trả bài kiểm</b>
<b>tra Tiếng việt</b>


67 * Giúp học sinh:- Nhận xét chung ve bài làm kiểm tra của học sinh.à
- Sửa chữa sai sót trong quá trình làm bài của HS


- Thống kê chất lượng bài làm của các em
Đánh giá chung, vấn đáp, diễn giảng


<b>KT Tổng hợp</b>


<b>học kỳ I</b> 68,69


-Khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức
và kỹ năng ở cả ba phần của môn học


- Năng lực vận dụng tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm trong một
bài viết và kỹ năng TLV nói chung để viếtđược một bài văn.
Trắc nghiệm, tự luận


<b>19</b>


<b>Hoạt động ngữ</b>
<b>văn: Làm thơ 7</b>


<b>chữ</b>


70,71


- Biết làm thơ 7 chữ với những yêu cầu tối thiểu: đặc biệt thơ 7
chữ, biết ngắt nhịp 4/3, biết gieo đúng vần.


- HS chuẩn bị ở nhà.
- Trình bày ở lớp
<b>Trả bài kiểm</b>



<b>tra tổng hợp</b>
<b>HKI</b>


72


- Nhận xét, đánh giá chung ve bài làm của học sinh.à
- sửa sai sót, thống kê chất lượng


Đáng giá, vấn đáp, diễn giảng


<b>20</b>


<b>Nhớ rừng</b> 73<sub>74</sub>


- “Nhớ rừng” của Thế Lữ mượn từ của con hổ bị nhốt ở vườn
bách thú để diễn tả sâu sắc nổi chán ghét thực tại tầm thường,
tù túng và niềm khao khát tự do mãnh liệt bằng những vần thơ
tràn đầy cảm xúc lãng mạn. Bài thơ đã khơi gợi lịng u nước
thầm kín của người dân mất nước thuở ấy.


- Tích hợp, đọc diễn cảm, gợi tìm, phân tích, thảo luận


<b>Câu nghi vấn</b> 75


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu
nghi vấn với các kiểu câu khác.


- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: Dùng để hỏi
- Tích hợp, quy nạp



<b>Viết đoạn văn</b>
<b>trong bài văn</b>
<b>thuyết minh –</b>
<b>Luyện tập làm</b>
<b>văn bản thuyết</b>


<b>minh.</b>


76


- Biết cách viết một đoạn văn thuyết minh: cần trình bày rõ ý
chủ để của đọan, các ý trong đoạn văn nên sắp xếp theo thứ tự
cấu tạo của sự vật, thứ tự nhận thức, thứ tự diễn biến sự việc.
- Tích hợp, vấn đáp, diễn giảng


<b>21</b>


<b>Quê hương</b> 77


- Với những lời thơ bình dị mà gợi cảm, bài thơ của Tế Thanh đã
vẽ một bức tranh tươi sáng, sinh động về một miền quê miền
biển, trong đó nổi bậc lên hình ảnh khỏe khoắn đầy sức sống
của người dân chài và sinh hoạt lao động làng chài, tha thiết của
bài thơ.


- Đọc diễn cảm, tích hợp, gợi tìm, phân tích, thảo luận


<b>Khi con tu hú</b> 78


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>22</b>



<b>Câu nghi vấn</b>


<b>(tt)</b> 79


- Hiểu rõ câu nghi vấn khơng chỉ dùng để hỏi mà cịn dùng để
cầu khiến ; khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm, cảm
xúc. Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao
tiếp.


- Tích hợp
- Quy nạp
<b>Thuyết minh về</b>


<b>một phương</b>
<b>pháp</b>
<b>(Cách làm)</b>


80


- Biết cách làm bài văn thuyết minh một phương pháp. Khi
thuyết minh cần trình bày rõ ràng điều kiện, cách thức, trình
tự. . . làm ra sản phẩm và yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm
đó.


- Tích hợp
-Vấn đáp
- Quy náp
<b>Tức cảnh Pác</b>



<b>bó</b> 81


- Là bài thơ tứ tuyệt bình dị pha giọng vui đùa, cho thấy tinh
thần lạc quan, phong thái ung dung của Bác Hồ trong cuộc sống
cách mạng đầy gian khổ ở Pác Bó. Với người làm cách mạng và
sống hịa hợp với thiên nhiên là một niềm vui lớn.


- Tích hợp, đọc diễn cảm, gợi tìm, phân tích, thảo luận


<b>23</b>


<b>Câu cầu khiến</b> 82


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của
câu cầu khiến. Phân biệt câu cầu
khiến với các câu khác. Nắm
vững chức năng của câu cầu
khiến phù hợp với tình huống
giao tiếp.


- Tích hợp.
- Quy nạp


<b>Thuyết minh</b>
<b>một danh lam</b>


<b>thắng cảnh</b>


83



- Biết cách quan sát, nghiên cứu và viết bài giới thiệu một thắng
cảnh. Hệ thống được kiến thức về văn bản thuyết minh.


- Tích hợp
- Vấn đáp
- Diễn giảng
<b>Ơn tập văn bản</b>


<b>thuyết minh</b> 84


- Ôn lại khái niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách
làm bài văn thuyết minh.


- Tích hợp
- Vấn đáp
<b>24</b>


<b>Ngắm trăng, Đi</b>


<b>đường</b> 85


- “Ngắm trăng” là bài thơ tứ tuyệt. Qua bài cho thấy tình yêu
thiên nhiên và phong thái ung dung của Bác Hồ.


- “Đi đường” là bài thơ tứ tuyệt, mang ý nghĩa tư tưởng sâu sắc:
từ việc đi dường nêu ra một chân lý’ “vượt qua gian lao sẽ đi
đến thắng lợi vẽ vang”


- Tích hợp



- Đọc diễn cảm, gợi cảm, phân tích thảo luận.


<b>Câu cảm thán</b> 86 - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt với


các câu khác. Nắm vững chức năng, biết sử dụng phù hợp với
tình huống giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Viết bài tập làm</b>
<b>văn số 5</b>


87
88


- Làm đúng theo u cầu của bài văn thuyết minh, trình bày có
bố cục, thứ tự mạch lạc, chuẩn xác, dễ hiểu.


<b>25</b>


<b>Câu trần thuật</b> 89


- Hiểu đặc điểm, hình thức, phân biệt câu trần thuật với các câu
khác. Nắm chức năng và sử dụng phù hợp với tình huống giao
tiếp.


- Tích hợp
- Quy nạp


<b>Chiếu dời đơ</b> 90


-Phản ánh khát vọng của nhân dân về một đất nước độc lập,


thống nhất. Phản ánh ý chí tự cường của dân tộc Đại Việt đang
trên đà lớn mạnh. Bài chiếu có sức thuyết phục mạnh mẽ vì nó
thể hiện ý nguyện của nhân dân, có sự kết hợp hài hịa giữa tình
và lý.


- Tích hợp
- Đọc diễn cảm


<b>Câu phủ định</b> 91


- Hiểu đặc điểm, hình thức, nắm được chức năng và biết sử
dụng phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Bảng phụ


- Tích hợp – quy nạp.
<b>Chương trình</b>


<b>địa phương</b>
<b>(phần Tập làm</b>


<b>văn)</b>


92


- Vận dụng kĩ năng làm bài thuyết minh, tự giác tìm hiểu di tích,
thắng cảnh ở q hương mình. Nâng cao lịng u q q
hương.


- Đàm thọai


- Tích hợp


<b>26</b>


<b>Hịch tướng sĩ</b> 93<sub>94</sub>


-Bài “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn phản ánh tinh thần
yêu nước nổng nàn của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm. Đây là một án văn chính luận sâu sắc, có sự kết hợp
chặt chẽ, sắc bén với lời văn thống thiết, có sự lơi cuốn mạnh
mẽ.


- Tích hợp.


- Đọc diễn cảm, gợi cảm, phân tích, thảo luận.


<b>Hành động nói</b> 95


- Hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói
nhằm mục đích nhất định. Dựa theo mục đích của hành động nói
mà quy định thành một số kiểu khái quát nhất định. Có thể sử
dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện một hành động nói.
-Tích hợp


- Quy nạp
-Thảo luận
<b>Trả bài tập làm</b>


<b>văn số 5</b> 96



- Đánh giá tịan diện kết quả học bài “Văn bản thuyết minh”.
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>27</b>


<b>Nước Đại Việt</b>


<b>ta</b> 97


- Với các lập luận chặt chẽ và chứng cứ hùng hồn, đoạn trích có
ý nghĩa như một bản tun ngơn độc lập” Nước ta là đất nước
có nền văn hóa lâu đời, có lãnh thổ riêng, có chủ quyền, có
truyền thống lịch sử; kẻ xâm lược là kẻ phản nhân nghĩa, nhất
định thất bại.


- Tích hợp
- Đọc diễn cảm
- Gợi tìm
- Phân tích
- Thảo luận
<b>Hành động nói</b>


<b>(tiếp theo)</b>


98 - Nắm được khái niệm hành động nói và một số kiểu hành độngnói thường gặp. Nắm được các kiểu câu để thực hiện hành động
nói.


- Tích hợp, quy nạp, thảo luận, diễn giảng


<b>Ôn tập về luận</b>



<b>điểm</b> 99


- Nắm vững hơn nữa khái niệm luận điểm. Thấy rõ hơn nữa mối
quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận và giữa các luận
điểm với nhau trong một bài văn nghị luận.


- Tích hợp, vấn đáp, thảo luận.
<b>Viết đoạn văn</b>


<b>trình bày luận</b>
<b>điểm</b>


100


Giúp HS:


- Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của việc trình bày
luận điểm trong một bài văn nghị luận.


- Biết cách viết đoạn văn trình bày một luận điểm theo
cách diễn dịch và quy nạp.


Oân tập, Thực hành


<b>28</b>


<b>Bàn luận về</b>


<b>phép học.</b> 101



- Với các lập luận chặt chẽ bài văn giúp ta hiểu được mục đích
của việc học là để làm người có đạo đức, có tri thức, góp phần
làm hưng thịnh đất nước, chứ khơng phải để cầu danh lợi. Muốn
học tốt cần phải có phương pháp học, học phải đi đơi với hành.
- Tích hợp


- Gợi tìm, thảo luận, phân tích.
- Diễn giảng.


<b>Luyện tập xây</b>
<b>dựng và trình</b>
<b>bài luận điểm.</b>


102


- Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của việc trình bày một luận
điểm trong bài văn nghị luận. Biết cách viết đoạn văn trình bày
các luận điểm theo cách diễn dịch và quy nạp.


- Tích hợp
- Quy nạp
<b>Viết bài tập làm</b>


<b>văn số 6</b>


103,
104


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>29</b>



<b>Thuế máu</b> 105,<sub>106</sub>


- Chính quyền thực dân đã biến người dân nghèo khổ ở các xứ
thuộc địa thành vật hi sinh để phục vụ lợi ích cho mình trong
các cuộc chiến tranh tàn khớc. Nguyễn i Quốc đã vạch rần sự
thực ấy bằng những tư liệu xác thực, phong phú, bằng ngòi bút
trào phúng sắc sảo. Đoạn trích có nhiều hình ảnh giàu giá trị
biểu cảm, có giọng điệu vừa đanh thép vừa mỉa mai, chua chát.
- Tích hợp


- Đọc diễn cảm, gợi tìm. Thảo luận, phân tích.


<b>Hội thoại</b> 107


- Biết phân biệt vai xã hội trong hội thoại và xác định đúng đắn
trong quan hệ giao tiếp.


- Tích hợp
- Quy nạp
- Thảo luận
<b>Tìm hiểu yếu tố</b>


<b>biểu cảm trong</b>
<b>văn nghị luận.</b>


108


- Biểu cảm là một yếu tố khơng thể thiếu trong những bài văn
nghị luận hay, có sức lay đợng người đọc. Nắm được u cầu


cần thiết của việc đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận,
để sự nghị luận có thể đạt được hiệu quả thiết thực cao hơn.
- Tích hợp


- Vấn đáp
- Thảo luận


<b>30</b>


<b>Đi bộ ngao du</b>


109,
110


- Phân tích thấy được cách lập luận chặt chẽ, sinh động mang
sắc thái cá nhân của nhà văn Pháp Ru-xô.


- Ru -xô là một con người giản dị, quý trọng tự do và yêu thiên
nhiên.


- Tích hợp
- Bình giảng
<b>Hội thoại (tiếp</b>


<b>theo)</b> 111


- Lượt lời trong hội thoại


- Vận dụng hiểu biết vấn đề trên vào hội thoại đạt hiệu quả
giao tiếp



- Tích hợp
- Quy nạp
<b>Luyện tập đưa</b>


<b>yếu tố biểu cảm</b>
<b>vào bài văn nghị</b>


<b>luận</b>


112


- Thông qua việc luyện tập, nắm chắc hơn cách đưa yếu tố biểu
cảm vào bài văn nghị luận.


- GV ra đề cho HS chuẩn bị ở nhà vào lớp trình bày.
<b>31</b>


<b>Kiểm tra văn</b> 113


- Củng cố kiến thức phần Văn.


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt và làm văn.
- Làm bài tự luận.


<b>Lựa chọn trật</b>
<b>tự từ trong câu</b>


114 - Lưa chọn trật tự trong câu có nhiều cách, mỗi cách đem lại
hiệu quả diễn đạt riêng.



- Tác dụng của sự sắp xếp trật tự.
- Tích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Trả bài Tập làm</b>


<b>văn số 6.</b> 115


-Đánh giá chung về bài làm của HS


-Giuùp HS nhận ra ưu điểm, khuyết điểm của mình trong bài văn
thuyết minh.


-Hướng dẫn các em lập dàn ý và tự sửa lỗi chính tả, lỗi dùng từ,
lỗi đặt câu cịn sai trong quá trình làm bài.


-Thống kê chất lượng và bài làm hay của HS cho cả lớp nghe
Vấn đáp, diễn giảng. Đối thoại


<b>Tìm hiểu về các</b>
<b>yếu tố tự sự và</b>
<b>biểu cảm trong</b>
<b>văn nghị luận.</b>


116


- Sự cần thiết của yếu tố tự sự và biểu cảm trong văn nghị luận.
- Các yếu tố tự sự và miêu tả dùng làm luận cứ phải phục vụ
cho việc làm rõ luận điểm, khơng phá vỡ mạch lạc nghị luận
của văn bản



- Tích hợp
- Quy nạp


<b>32</b>


<b>ng giuốc đanh</b>
<b>măc lễ phục</b>


117
118


- Phân tích thấy được tài năng của Mô – li – e trong việc xây
dựng một lớp kịch sinh động và khắc họa một tính cách nực
cười.


- Tính cách nhố nhăng của một tay trưởng giả muốn học địi làm
sang.


- Tích hợp
- Bình giảng
<b>Lựa chọn trật</b>


<b>tự từ trong câu</b>


<b>(luyện tập)</b>


119


- Đưa ra và phân tích được tác dụng của một số cách sắp xếp


trật tự.


- Viết được một đoạn văn với một trật tư hợp lí.
- Phân tích


- Thực hành
<b>Luyện tập đưa</b>


<b>các yếu tố tự sự</b>
<b>và miêu tả</b>
<b>trong văn nghị</b>


<b>luận.</b>


120


- Thơng qua việc luyện tập, nắm chắc hơn cách đưa các yếu tố
tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.


- Cần nắm các bước: định hướng làm bài, xác lập luận điểm, sắp
xếp luận điểm, vận dụng yếu tố tự sự và miêu tả.


- HS chuẩn bị ở nhà thực hành trên lớp


<b>33</b>


<b>Chương trình</b>
<b>địa phương</b>
<b>(phần Văn)</b>



121


- Vận dụng kiến thức về các chủ đề văn bản tự dụng đã học tìm
hiểu những vấn đề tương ứng ở địa phương.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến, cảm nghĩ của mình về những vấn
đề đó bằng văn bản.


- HS chuẩn bị ở nhà trình bày ở lớp.
<b>Chữa lỗi diễn</b>


<b>đạt (lỗi lôgic)</b> 122


- Biết nhận diện và sữa chữa một số lỗi diễn đạt liên quan đến
logic.


- Phân tích
- Phát hiện
<b>Viết bài Tập</b>


<b>làm văn số 7</b>


123
124


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>34</b>


<b>Tổng kết phần</b>


<b>Văn</b> 125



- Nắm hệ thống văn bản đã học trong phần Ngữ Văn 8 với
những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại của từng văn bản.
- Hiểu rõ giá trị tư tưởng và nghệ thuật một số văn bản tiêu
biểu.


- Vấn đáp


- Phân tích, bình giảng
<b>Ôn tập phần</b>


<b>Tiếng Việt. Học</b>
<b>kỳ II</b>


126


- Ơn lại các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật,
phủ định, hành động nói, lưa chọn trật tự trong câu.


- Vấn đáp
<b>Văn bản tường</b>


<b>trình</b> 127


- Đặc điểm của văn bản tường trình.
- Cách làm văn bản tường trình.
- Quy nạp.


<b>Luyện tập văn</b>



<b>bản tường trình</b> 128


-Giúp HS: -Ơng tập lại kiến thức về văn bản tường trình: Mục
đích, u cầu, cấu trúc của 1 bản tường trình.


-Nâng cao năng lực viết tường trình.
- Ơn lại lý thuyết áp dụng làm bài tập.


<b>35</b>


<b>Trả bài kiểm</b>


<b>tra Vaên</b> 129


- Qua giờ trả bài kiểm tra củng cố kiến thức về các văn bản văn
học


<b>Kiểm tra Tiếng</b>


<b>Việt</b> 130


- Ơân lại các kiểu câu
- Hành động nói.


- Lựa chọn trật tự trong câu
- Trắc nghiệm - Tự luận
<b>Trả bài Tập làm</b>


<b>vaên số 7</b> 131



- Đánh giá ưu, mhược điểm của bài TLV và sửa chữa được các
lỗi trong bài làm


-Vấn đáp
<b>Tổng kết phần</b>


<b>Vaên </b> 132


- Hệ thống hóa kiến thức


- Khắc sâu những kiến thức cơ bản.
- Vấn đáp


- Phân tích đối chiếu


<b>36</b>


<b>Tổng kết phần</b>


<b>Văn (tiếp theo)</b> 133


- Hệ thống hóa kiến thức Văn học, cụm văn bản nghị luận
- Nắm được đặc trưng thể loại, nét riêng độc đáo về nội dung tư
tưởng và nghệ thuật.


- Phân tích – bình giảng
<b>Ôn tập phần</b>


<b>Tập làm văn </b> 134



- Hệ thống hóa kiến thức


- Nắm chắc khái niệm va cách làm bài.
- Vấn đáp


- LyÙ thuyết thực hành
<b>Kiểm tra tổng</b>


<b>hợp cuối năm.</b> 135<sub>136</sub>


Kiểm tra nội dung chương trì nh học kỳ II, khắc sâu kiến thức đã
học


- Trắc nghiệm -Tự luận


<b>37</b> <b>Văn bản thông</b>


<b>báo</b>


137 - Đặc điểm của văn bản thơng báo là truyền đạt thơng tin.
- Tình huống và các làm văn bản thông báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Chương trình</b>
<b>địa phương</b>
<b>phần Tiếng</b>


<b>Việt.</b>


137



- Nhận ra sự khác nhau về từ ngữ xưng hô và cách xưng hô của
các địa phương khác nhau.


- Hướng HS sử dụng tốt từ ngữ địa phương.
- Phân tích, đối chiếu


<b>Chương trình</b>


<b>địa phương</b> 138


<b>Luyện tập làm</b>
<b>văn bản thông</b>


<b>báo</b>


139


- Ơn lại những tri thức về văn bản thơng báo: mục đích u cầu,
cấu tạo của một thông báo.


- Nâng cao năng lực viết thông báo.
- Vấn đáp


- Phát hiện những lỗi sai, cách sữa chữa.
<b>Trả bài kiểm</b>


<b>tra tổng hợp.</b> 140


Giúp học sinh thấy được ưu, khuyết điểm của bài làm và hướng
sửa chữa



Vấn đáp
<b>III- Lớp 8: Mơn: Mĩ Thuật.</b>
1- Tỉng thĨ:


Häc kú Sè tiÕt trong tuÇn <sub>Số</sub>


điểm
miệng


Sè bµi kiĨm
tra 15/1 hs


Số bài kiểm tra
1 tiết trở lên/1


hs


S tit dạy
chủ đề tự
chọn (nếu


cã)


Kú I (19 tuÇn) 19 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


Kỳ II (18 tuần) 18 1 1 1


Cộng cả năm 37



2 2 2


2- Kế hoạch chi tiết:


<b>T</b>
<b>ngy,</b>
<b>thỏng</b>
<b>n</b>
<b>ngy</b>
<b>thỏng</b>
<b>, nm</b>


<b>Tuần</b> <b>PPCTiết</b>
<b>T</b>


<b>Ni dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiệnthực hin.</b> <b>(kim traGhi chỳ</b>
<b>15')</b>


1 1 hoạ tiết dânVTM:Chép
tộc


Nhn ra v đẹp của hoạ tiết dân tộc
Vẽ đợc hoạ tiết dân tộc đúng mẫu
Bảo vệ di sản văn hoá dân tộc


Trùc quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Phóng to hoạ tiết trong sgk,hình hớng dẫn chép
hoạ tiết TT



2 2 TTMT:Sơ lợcvề mĩ thuật
thời Trần


Củng cố thêm kiến thức về lịch sử.


Hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của ngời Việt cổ
Yêu quý giữ gìn nền NT dân tộc


Hot ng nhúm ,thuyt trỡnh, trc quan...


ảnh chụp sgk,su tầm ảnh chụp một số công trình
MTthời Trần


3 3 <sub>về luật xa gần</sub>VTM:Sơ lỵc


HS hiểu đợc những điểm cơ bản của luật xa gần
Vận dụng kiến thức để quan sát nhận xét ,vẽ
GD tính khoa học ,cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>
<b>T</b>



<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiệnthực hiện.</b> <b>(kiểm traGhi chú</b>
<b>15')</b>


5 5 VT :Cách vẽ<sub>tranh đề tài</sub>


C¶m thơ,


nhận thức đờc kiến thức cơ bản để vẽ tranh
Thực hiện đợc các bớc vẽ tranh đề tài
Yêu thớch mụn hc.


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Mt s tranh ti khỏc nhau, hỡnh hng dn cỏch
v


6 6


VTM:Cách
sắp xếp bố


cục trong
trang trí


Biết cách trang trí,phân biệt giữa TTcơ bản và
TTứng dụng


Rèn kĩ năng sắp xếp bố cơc trong trang trÝ
RÌn tÝnh khÐo lÐo ,cÈn thËn



Trùc quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Mt s vt cú hỡnh trang trớ,hỡnh hng dn cỏch
sp xp


7 7 VTM:Mẫu códạng hình
hộp hình cầu


Nm c cu trỳc mu


V c mu dng hỡnh hp, hỡnh cu
Yờu thớch mụn hc.


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ


8 8 VTM:Sơ lợcvề mĩ thuật
thời lý


Hiểu sơ lỵc vỊ mÜ tht thêi lý


Hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của ngời Việt cổ
Tự hào về bản sắc dt độc đáo của nghệ thuật dân
tộc


Hoạt động nhóm ,thuyết trình, trực quan...
Một số hình ảnh minh hoạ về mĩ thuật thời Lý
9 9 VT:Đề tài học<sub>tập</sub>


luyện cho HS cách tìm bố cục theo chủ đề


Rèn kĩ ăng v tranh ti


Yêu thích môn học.


Trực quan, quan sát,gợi më, thùc hµnh...


Hình hớng dẫn vẽ tranh,một số tranh đề tài của hs
10 10 VTT:Vẽ trang<sub>trí mầu sắc</sub>


Hiªđ lÝ thut cơ bản về mầu sắc
Biết cách pha một số mầu


Yêu thích môn học.


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Tranh nh về cỏ cây hoa lá, một số đồ vật có TT


11 11 VTM:Màusắc trong
trang trí


Hiu c tỏc dng ca mu sắc với cs và trang trí
Làm đợc bài TT bng mu sc cú chn lc


Yêu thích môn học.


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


nh mu c cõy hoa lỏ,mt vài đồ vật có trang trí
bằng mầu sắc



12 12


TTMT:Mét số
công trình
tiêu biểu của
mĩ thuật thời




Hiểu sơ lợc về mĩ thuật thời Lý


Đánh giá tác phẩm qua nội dung và hình thức
Yêu quý trân trọng nền nghệ thuật


Hot ng nhóm ,thuyết trình, trực quan...
Su tầm một số hình ảnh về mĩ thuật thời Lý
13 13 VT:Đề tài bộ<sub>đội</sub>


14 14 VTT:Trang trÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>TuÇn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiệnthực hiện.</b> <b>(kim traGhi chỳ</b>
<b>15')</b>


Giáo dục tính cẩn thận và sạch sẽ


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Mt s vt cú trang trớ ng dim,minh ho
cỏch v.


15 15


VTM:Mẫu có
dạng hình


trụ,hình
cầu(vẽ h×nh)


HS biết đợc cấu tạo của mẫu hình tru, hình cầu
Vẽ đợc hình gần giống mẫu


Thấy đợc vẻ đẹp của bi v


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ, hình hớng dẫn vẽ


16 16



VTM:Mẫu có
dạng hình
trụ,hình trụ
hình cầu(vẽ
đậm nhạt)


Phõn bit đợc các mảng đâm. nhạt chủ yếu ở mẫu
Vẽ đợc 3 độ đậm nhạt chính


Thấy đợc vẻ đẹp của bài v


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ,hớng dẫn cách vẽ đậm nhạt.
17


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


18 17 kì:vẽ tranh đềKiểm tra hoc
tài tự do
19 18 trang trí hìnhVẽ trang trí:


vu«ng


Hiểu đợc cách TT hình vng
Biết sử dụng hoạ tiết TT vào TT
GD tính thẩm mĩ


Trùc quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Một số bài TT hình vuông



20


(hk2) 19 TTMT:Tranhdân gian VN


Hiểu nguồn gốc,ý nghĩa,vai trò của tranh dân gian
Hiểu giá trị NT và tính sáng tạo


Yờu thớch gi gìn nền nghệ thuậtdân tộc
Hoạt động nhóm ,thuyết trình, trực quan...
Một số tranh dân gian Đông Hồ ,Hàng Trống.
21 20 hai đồ vật(vẽVTM:Mẫu


h×nh)


Nắm đợc cấu trúc mẫu


Vẽ đợc hình đúng phng phỏp
GD tớnh thm m


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ,hình hớng dẫn cách vẽ


22 21 hai vt(vVTM:Mu
m nhạt)


Phân biệt đợc ba độ đậm nhạt chính trên mẫu
Vẽ đợc 3 độ đậm nhạt chính


CÈn thËn, khÐo lÐo



Trùc quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ


23 22 ngày tết vàVT:Đề tài
mùa xuân


Tìm hiểu về ngày tết và mùa xuân


Hiểu thêm về bản sắc văn hoá dân tộc VN
GD tính thẩm mÜ


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Một số tranh đề ti ngy tt v mựa xuõn


24 23 Kẻ chữ in hoa


nét đều Hiểu đợc cấu trúc chữKẻ đợc1khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét đều
Giáo dục tính cẩn thận khéo léo


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>
<b>T</b>



<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiệnthực hiện.</b> <b>(kiểm traGhi chỳ</b>
<b>15')</b>


Một số khẩu hiệu ngắn,minh hoạ cách kẻ khẩu
hiệu


25 24 TTMT:Một sốtranh dân
gian VN


Hiểu thêm về hai dòng tranh Đông Hồ ,Hàng
Trống


Hiu giỏ tr ngh thut qua nội dung và hình thức
u thích bảo tồn nghệ thuật cổ của dân tộc
Hoạt động nhóm ,thuyết trình, trực quan...
Một s tranh dõn gian VN


26 25


Vẽ tranh:Đề
tài mẹ của em


(kiểm tra mét
tiÕt)


Hiểu thêm về công việc của Mẹ
Vẽ đợc tranh về mẹ theo cảm xúc
Yêu thơng .kính trọng cha mẹ


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Một số tranh đề tài v m,hng dn cỏch v


27 26


VTT:Kẻ chữ
in hoa nét


thanh nét
đâm


Hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh nết đậm


Kẻ khẩu hiệu bằng kiểu chữ in hoa nét thanh nét
đậm


GD tính thẩm mĩ


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Một số khẩu hiệu ngắn,minh hoạ cách kẻ khẩu
hiệu


28 27 VTM:Mu cóhai đồ vật( vẽ
hình)


Nắm đợc cấu trúc mẫu
Vẽ đợc hình gần giống mẫu


Vẻ đẹp của mẫu vật trong cuộc sống
Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...



Mẫu vẽ ấm tích và cái bát,minh hoạ cách vẽ hình
29 28 VTM:Mẫu cóhai đồ vt(v


đậm nhạt)


Bit phõn mng m nht
V c 3 m nht chớnh
GD tớnh thm m


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Mẫu vẽ, minh hoạ cách vẽ đậm nhạt


30 29


TTMT:Sơ lợc
về mÜ tht
thÕ giíi thêi


kì cổ đại


Làm quen với nền văn minh Hi Lp,La Mó thi kỡ
c i


Hiểu sơ lợc về sự phát triển của các loại hình mĩ
thuật


Yêu quý trân trọng nền văn hoá nhân loại
Tranh minh hoạ tác phẩm



31 30 <sub>thao văn nghệ</sub>VT:Đề tài thể


Hiu c nội dung vẽ tranh
Vẽ đợc tranh rõ nội dung


Yêu thích hoạt động thể thao văn nghệ
Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...


Một số tranh về đề tài này,hình minh hoạ cỏch v.
32 31 khn t lVTT:TTchic


hoa


Biết cách TTkhăn


Rèn kĩ năng trang trí ứng dụng
GD tính thẩm mĩ


Trực quan, quan sát,gợi mở, thực hành...
Một số khăn trải bàn,minh hoạ cách vẽ


33 32 TTMT:Một số


công trình
tiêu biểu của


mĩ thuật Ai


Nhn thức rõ hơn về giá trị của MT Ai Cập,Hi Lạp
,La Mã thời kì cổ đại



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>
<b>T</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiệnthực hiện.</b> <b>(kiểm traGhi chú</b>
<b>15')</b>


Cập,Hi
Lap,La Mã
thời kì cổ đại


Hiªu quý trân trọng nền văn hoá nhân loại
ảnh minh hoạ một số công trình MT tiêu
biểu,phiếu học tập


34


35,36 33.3<sub>4</sub> Kim tra hckỡ 2: ti
quờ hng em


Đánhgiá kết quả häc tËp cđa hs sau mét häc k×
Trùc quan, quan sát,gợi mở, thực hành...



37 35 Trng bày kếtquả trong
năm học


Tuyn chọn một số bài vẽ đẹp của hs trong năm
học


<b>IV- Lớp 8: Mơn: Âm nhạc.</b>
1- Tỉng thĨ:


Häc kú Số tiết trong tuần


S
im
ming


Số bài kiểm
tra 15/1 hs


Số bài kiểm tra
1 tiÕt trë lªn/1


hs


Số tiết dạy
chủ đề tự chọn


(nÕu cã)


Kú I (19 tuÇn) 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



Kú II (18


tuÇn) 1 1 1 1


Cộng cả năm <sub>35</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2- Kế hoạch chi tiết:


<b>T</b>
<b>ngy,</b>
<b>thỏng</b>
<b>n</b>
<b>ngy</b>
<b>thỏng</b>
<b>, nm</b>


<b>Tuần</b> <b>PPCTiết</b>


<b>T</b> Nội dung


<b>Mc ớch, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiÖn.</b> Ghi chú <sub>(kiểm tra</sub>


15 phút)


1 1


<i>- Học bài hát: </i>



Mùa thu ngày
khai trờng


- Giúp HS hát chính xác giai điệu bài hát.


- Thụng qua bi hỏt HS thờm yờu mỏi trờng, thầy cô và
sự náo nức khi ngày khai trờng n.


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


2 2


- <i>Ôn hát:</i> Mùa


thu ngày khai
trờng.


- <i>Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN số


1.


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ


phách và đánh nhịp.


ThuyÕt trình, thực hành,
trực quan,


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>T</b>
<b>ngy,</b>
<b>thỏng</b>
<b>n</b>
<b>ngy</b>
<b>thỏng</b>
<b>, nm</b>


<b>Tuần</b> <b>PPCTiết</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phng tin</b>


<b>thực hiện.</b> Ghi chú <sub>(kiểm tra</sub>


15 phút)


3 3


- <i>Ôn hát:</i> Mùa


thu ngày khai
trờng.



<i>- Ôn TĐN số </i>


<i>1</i>.


- Nhạc sĩ Trần
Hoàn và bài
Một mùa xuân
nho nhỏ.


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách và
đánh nhịp.


- HS biÕt thêm về nhạc sĩ Trần Hoàn và bài hát "Một
mùa xuân nho nhỏ".


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


5 5


- <i>Häc h¸t:</i> Lý


đĩa bánh bị.


- Giúp HS hát chính xác bài hát, biết trình bày đúng
tính chất bi hỏt.



- Thông qua bài hát giúp HS thêm yêu các làn điệu
dân ca của Đất Nớc


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


6 6


<i>- Ôn hát:</i> Lý


a bỏnh bũ.


<i>- Nhạc lý:</i>


Giọng trởng-
Gam trởng.


- <i>Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN s«


2


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách và đánh nhịp.



- HS biết đợc cấu tạo của gam thứ, biết phân biệt giữa
gam thứ và gam trởng.


ThuyÕt tr×nh, thùc hành,
trực quan,


TB tác phẩm


7 7


<i>- Ôn hát: </i>Lý


a bỏnh bũ.


<i>- Ôn tập </i>TĐN


số 2.
- Nhạc sĩ
Hoàng Vân và
bài hát Hò
kéo pháo.


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách và
đánh nhịp.


- HS biÕt thªm vỊ nhạc sĩ Hoàng Vân và bài hát "Hò
kéo pháo".



Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


8 8 <sub>- ễn tp</sub> <sub>- HS củng cố lại những kiến thức đã học.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiÖn.</b> Ghi chú <sub>(kiểm tra</sub>


15 phút)


Thực hành,
TB tác phẩm


9 9



- Kiểm tra 1
tiÕt


- HS củng cố lại những kiến thức đã học.


- HS biết áp dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
- Đánh giá năng lực học tập của HS.


Thuyết trình,
TB tác phẩm


10 10 <i>- Học bài hát:</i>


Tuổi hồng.


- Giúp HS hát chính xác giai điệu bài hát.


- Thông qua bài hát HS thêm yêu tình bạn trong sáng
thời niên thiếu.


- HS có ý thức học tập và th giÃn sau những tiết học
căng thẳng.


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


11 11



-<i>Ôn tập bài </i>


<i>hát:</i>Tuổi hồng


- <i>Nhạc lý:</i>


Giọng //, giọng
Am hoà thanh.
- Tập đọc
nhạc: TĐN số
3.


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách và đánh nhịp.


- HS nắm đợc định nghĩa giọng song song và giọng la
th ho thanh.


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


12 12


- <i>Ôn hát:</i> Tuổi



Hồng.


<i>- Ôn TĐN số </i>


<i>3</i>.


- Nhạc sĩ Phan
Huỳnh Điểu và
bài hát Bóng


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách và
đánh nhịp.


- HS biÕt thªm vỊ nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu và bài hát
"Bóng cây Kơ-nia".


Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


13 13 <sub>Học bài hát: </sub>


Hò ba lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>T</b>
<b>ngy,</b>


<b>thỏng</b>
<b>n</b>
<b>ngy</b>
<b>thỏng</b>
<b>, nm</b>


<b>Tuần</b> <b>PPCTiết</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiƯn.</b> Ghi chó <sub>(kiĨm tra</sub>


15 phót)


tØnh Qu¶ng
Nam.


- Giúp HS hát
chính xác bài
hát, biết trình
bày đúng tính
chất bài hát.
- Thông qua
bài hát giúp
HS thêm yêu
các làn điệu
dân ca của
Đất nớc.


Thuyết trình,
thực hành,
trực quan,
TB tỏc phm


14 14


<i>- Ôn hát:</i> Hò


ba lý.


<i>- Nhạc lý:</i> Thứ


tự.Giọng


<i>- Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN sô


4.


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách và đánh nhịp.


- HS biết đợc thứ tự các dấu thăng, giáng ở hoá biểu.
Phân biệt đợc giọng cùng tên với giọng song song đã
c hc.



Thuyết trình, thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


15 15


<i>- Ôn hát:</i> Hò


ba lí.


<i>- Ôn TĐN số </i>
<i>4.</i>


<i>- </i> Một số nhạc
cụ dân tộc.


- Giỳp HS hỏt thuc bi hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách và
ỏnh nhp.


- HS biết thêm về một số nhạc cụ dân tộc.
Thuyết trình, thực hành,


TB tác phẩm


16 16 ễn tập <sub>- HS củng cố lại những kiến thức đã học nửa sau học </sub>
kỳ 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, u cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiƯn.</b> Ghi chó <sub>(kiĨm tra</sub>


15 phút)


Thuyết trình, thực hành,
TB tác phẩm


17 Ôn tập


- Giỳp HS củng cố lại những kiến thức đã học trong
nửa đầu học kỳ 1.


- Ôn tập lại kiến thức phân môn Âm nhạc thờng thức
giúp HS nhớ sâu sắc hơn về một số Nhạc sĩ tiêu biểu
đã học.



- Nâng cao kỹ năng thể hiện các nội dung đã học.
- Giáo dục học sinh tinh thần học tập nghiêm túc và có
phơng pháp học tập đúng đắn


Thùc hµnh,
trùc quan,
TB t¸c phÈm


- HS hệ thống và nắm sâu hơn về những kiến thức đã
học.


- Thông qua kiểm tra, đánh giá đúng kết quả học tập
của từng học sinh.


- Học sinh tham gia kiểm tra nghiêm túc, tích cực,
đúng quy chế.


TB t¸c phÈm


18 17 KiĨm tra häc <sub>kú.</sub>


19 18 KiÓm tra häc


kú (TiÕp) nt


20


(hk2) 19 <b>Häc kỳ 2</b>


21 20



<i>Học bài hát</i>:


Khát vọng
mùa xuân.


- Giúp HS hát chính xác giai điệu bài hát.


- Thụng qua bài hát HS thêm yêu mùa xuân với những
cảch sắc tơi đẹp của thiên nhiên và những cảm xúc lc
quan, yờu i.


Thuyết trình,
thực hành,
trực quan,
TB tác phẩm


22 21 <sub>- </sub><i><sub>Ôn bài hát:</sub></i>


Khát vọng
mùa xuân


<i>- Nhạc lý: </i>


Nhịp 6/8.


- <i>Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN số



- Giỳp HS hỏt thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách và đánh nhịp.


- HS nắm đợc định nghĩa nhịp 6/8 và biết cách áp
dụng vào các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>TuÇn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiện.</b> Ghi chú <sub>(kiểm tra</sub>


15 phút)


5.


Thuyết trình,
thực hành,


trực quan,
TB tác phẩm


23 22


<i>- Ôn bài hát:</i>


Khát vọng
mùa xuân.


<i>- Ôn TĐN số </i>
<i>5.</i>


<i>- Âm nhạc thởng</i>


<i>thức:</i> Nhạc sĩ


Nguyễn Đức
Toµn….


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát.


- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách và
đánh nhịp.


- HS biÕt thêm về nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn và bài hát
của ông.


Thuyết trình,


thực hành,
TB tác phẩm


24 23


<i>- Học bài hát</i>:


Nối trống lên
các bạn ơi.


- Giúp HS hát chính xác giai điệu bài hát.


- Thụng qua bi hỏt HS thêm yêu cội nguồn của dân
tộc và từ đó xây dựng tình đồn kết trong cuộc sống và
hồ bình trờn th gii.


Thuyết trình,
thực hành,
TB tác phẩm


25 24


<i>- Ôn hát:</i> Nổi


trống lên các
bạn ơi.


- <i>Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN sè



6


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách.


- Qua bµi TĐN các em hiểu rõ hơn về nhịp 6/8.
Thuyết trình,


thực hành,
TB tác phẩm


26 25


- <i>Ôn hát</i>: Nổi


trống lên các
bạn ơi.


<i>- Ôn TĐN số </i>
<i>6.</i>


<i>- ANTT: Hát</i>


bè.


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát.



- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách.
- HS biết thêm về hát bè, bớc đầu bit hỏt mt bố n
gin.


Thuyết trình,
thực hành,
TB tác phẩm


27 26 <sub>Ôn tập </sub> <sub>- HS củng cố lại những kiến thức đã học từ tiết 19 và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiÖn.</b> Ghi chó <sub>(kiĨm tra</sub>


15 phót)


- Giúp HS nâng cao kỹ năng thể hiện các nội dung đã


học.


- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và u thích
mơn hc.


Thuyết trình,
thực hành,
TB tác phẩm


28 27 Kiểm tra1 tiết


- HS hệ thống và nắm sâu hơn về những kiến thức đã
học.


- Thông qua kiểm tra, đánh giá đúng kết quả học tập
của từng học sinh.


- Học sinh tham gia kiểm tra nghiêm túc, tích cực,
đúng quy chế.


thùc hành,
TB tác phẩm


29 28


<i>Học hát:</i> Ngôi


nhà của chúng
ta



- Giúp HS hát chính xác giai điệu và thuộc lời ca bài
hát.


- Thông qua bài hát giáo dục các em lòng yêu hoà
bình, tình đoàn kết, yêu thiên nhiên và muốn sống
trong một cuộc sống chan hoà tình yêu thơng.
Thuyết trình,


thực hành,
trực quan,
TB tác phẩm


30 29


<i>- Ôn hát: </i>Ngôi


nhà của chúng
ta


<i>- TĐN:</i> TĐN


Số 7


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kt hp vi gừ
phỏch v ỏnh nhp.


Thuyết trình,
thực hành,


trực quan,
TB tác phẩm


31 30


<i>- Ôn hát:</i> Ngôi


nhà chung của
chúng ta.


<i>- Ôn TĐN số </i>


<i>7</i>.


<i>- Âm nhạc thờng</i>


- Giỳp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát.


- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách.
- HS biết thêm về nhạc sĩ nổi tiếng, một ngời con của
đất nớc Ba Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>



<b>Tn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, u cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiƯn.</b> Ghi chó <sub>(kiĨm tra</sub>


15 phút)


<i>thức:</i> Nhạc sĩ:


Sô Panh.
Buồn


trực quan,
TB tác phẩm


32 31


<i>Häc h¸t:</i> Ti


đời mênh
mơng.


- Gióp HS h¸t chÝnh xác giai điệu và thuộc lời ca bài
hát.


- Thông qua bài hát HS thêm yêu quê hơng, yêu cuộc


sèng.


- Hs có thái độ học tập tích cực và yờu thớch mụn hc.
Thuyt trỡnh,


thực hành,
trực quan,
TB tác phẩm


33 32


<i>- Ôn hát:</i> Tuổi


i mờnh
mụng.


<i>- Tp c </i>


<i>nhạc:</i> TĐN sè


8


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát, biết cách thể hiện bài hát trớc tập thể.
- HS đọc nhạc chính xác biết kết hợp kết hợp với gõ
phách và đánh nhp.


Thuyết trình,
thực hành,
trực quan,


TB tác phẩm


34


<i>- Ôn hát:</i> Tuổi


i mờnh
mụng.


- Ôn TĐN số
8.


<i>- m nhc thng </i>
<i>thc</i>: Sơ lợc về
thể loại nhạc...
đàn.


- Giúp HS hát thuộc bài hát, biết trình bày đúng tính
chất bài hát.


- HS đọc nhạc kết hợp nhuần nhuyễn với gõ phách.
- HS biết thêm về các thể loại nhạc đàn.


ThuyÕt trình,
thực hành,
trực quan,
TB tác phẩm


35,36 33.3<sub>4</sub> <sub>Ôn tập </sub>



- ễn lại những kiến thức đã học nửa sau học kỳ 2, giúp
học sinh thể hiện chính xác và có chất lợng những
kiến thức đó.


- Nâng cao kỹ năng ca hát nh: Tập thể, đơn ca, hoà
giọng, lĩnh xớng v k nng TN.


Thực hành,
TB tác phẩm


37 35 <sub>ễn tp </sub> <sub>- HS củng cố lại những KT đã học trong học kỳ 2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>đến</b>
<b>ngày</b>
<b>tháng</b>
<b>, năm</b>


<b>TuÇn</b> <b>PPCTiÕt</b>


<b>T</b> Néi dung


<b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện</b>


<b>thùc hiƯn.</b> Ghi chó <sub>(kiĨm tra</sub>


15 phót)



thức đã học trong học kỳ 1.
Thực hành,


TB t¸c phÈm


<b>IV- C¸c biƯn ph¸p, điều kiện, phơng tiện dạy học khác:</b>
<b>1 iu kin dạy học</b>


* Tôi đợc phân công dạy giảng dạy các môn: Ngữ Văn 8,Giáo dục công dân 7,9;
Tự chọn 8, âm nhạc, mĩ thuật 8.


+ Kiêm nghiệm: Tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh của trờng.Trong đó:
1- Lớp 7 : 34 HS


2- Líp 8 : 31 HS
3- Líp 9 : 28 HS


<i><b>1.1 Thn lỵi </b></i>


1. Sự quan tâm của Đảng uỷ ,UBND xã ,BGH nhà trờng và phụ huynh HS.
2. Trờng lớp đợc xây mới khang trang đủ điều kiện học tập .


3. Có đội ngũ đồng ngiệp vững vàng về chun mơn nghiệp vụ ,nhiệt tình hăng hái
4. Phịng th viện có tài liệu ,sách tham kho t nghiờn cu .


5. Đợc dự các lớp tập huấn chuyên môn nghiệp vụ .


6. HS ngoan ngoón ,lễ phép và hiếu học có đồ dùng học tập.


<i><b>1.2. Khó khăn</b></i>



1. Sách giáo khoa vẫn còn thiếu.


2. Mt s phụ huynh cha quan tâm đúng mức đối với con em mình.
3. Điều kiện ăn ở và đi lại khó khăn .


4. Một số học sinh còn lời học cha xác định đợc động cơ học tập của mình.
5. Trình độ nhận thức của HS cịn chênh lệch..


<i><b>1.3. Kh¶o sát đầu năm</b></i>


<b>Môn</b> <b>Lớp</b> <b>Kết quả khảo sát đầu năm</b>


<b>0 - 2</b> <b>2,5 - 3,5</b> <b>4 - 4,5</b> <b>5 - 7</b> <b>7,5 - 9</b> <b>9,5 - 10</b>


NgữVăn 8 1 3 6 20 0 0


<b>2 - Các biện pháp dạy học</b>


<i><b>2.1. Đối với giáo viên :</b></i>


1. Son giỏo ỏn y ,có chất lợng và chuẩn bị đồ dùng phụ trớc khi lênlớp.Thực
hiện 45 phút trên lớp có hiệu quả .


2. Vận dụng các phơng pháp mới đáp ứng nhu cầu bám sát ba đối tợng HS..Đăt các
câu hỏi rõ ràng, trọng tâm.gây hứng thú cho HS.


3. TÝch cùc kiểm tra miệng, 15 phút và 1 tiết theo phân phối chơng trình.
4. Khen thởng và rút kinh nghiệm kịp thêi cho HS .



5. Rút kinh ngiệm qua từng tiết dạy để có tiết dạy hiệu quả hơn.


6. Tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chun mơn,dự giờ và học hỏi đồng nghiệp.
7. Tham gia các lớp tập huấn ,lớp bồi dỡng ,tham gia hội giảng để nâng cao trình độ
chun mơn.


<i><b>2.2. §èi víi HS :</b></i>


1. Trong lớp phải chú ý nghe giảng ,chép bài đầy đủ ,hăng hái phát biểu xây dựng bài
và hợp tác với bạn bè trong thực hành và thảo luận.


2. Có đầy dủ SGK ,đồ dùng học tập và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
3. Giúp đỡ bạn bè trong học tập .


<i><b>2.3. §èi víi phơ huynh :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2. Khuyến khích các em học tạp ,tạo điều kiện cho con em mình học tập tốt
nhất.3.Th-ờng xuyên kết hợp với BGH nhà trnhất.3.Th-ờng, GV chủ nhiệm và hội cha mẹ HS để giúp đỡ
con em mình.


<i><b>2.4, KÕ hoạch bồi dỡng HS yếu kém - khá giỏi:</b></i>


* Đối víi HS kh¸ giái:


- Hớng dẫn HS ơn tập thờng xun và nắm vững kiến thức lơ gíc.
- Cho các dạng bài tập khác nhau để HS đợc luyện tập thờng xun.
- Khuyến khích các em nói và thực hành ting anh.


- Động viên và khen thởng kịp thời.
* Đối víi HS yÕu kÐm :



- Thờng xuyên động viên các em .Kiểm tra sự tiến bộ của các em .
-Giúp HS nhận ra nhợc điểm để uốn nắn kịp thời .


- Đa ra những câu hỏi và bài tập phù hợp.
-Khuyến khíc điểm cận.


-Khen thởng kịp thời.
<b>3- Mục tiêu dạy häc</b>


<i><b>3.1. KiÕn thøc:</b></i>


HS nắm đợc những đặc điểm hình thức và ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu
biểu của từng bộ phận cấu thành tiếng Việt. Nắm đợc nhũng tri thức về ngữ cảnh, về ý
định, về mục đích, về hiệu quả giao tiếp, nắm đợc các quy tắc chi phối việc sử dụng
tiếng Việt để giao tiếp trong nhà trờng cũng nh ngoài xã hội.


HS nắm đợc các tri thức về các kiểu văn bản thờng dùng: Văn miêu tả, văn tự
sự, HS nắm đợc một số khái niệm và thao tác miêu tả, có đợc những tri thc s gin v
cỏc th loi vn hc.


<i><b>3.2. Kỹ năng:</b></i>


Rốn cho học sinh các kĩ năng ngữ văn: Nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt khá
thành thạo theo các kiểu văn bản và có kĩ năng sơ giản về phân tích tác phẩm văn
học, bớc đầu có cảm nhận và bình giá văn học.


<i> 3.<b>3. Thái độ:</b></i>


Nâng cao ý thức giữ gìn sự giàu đẹp của tiếng Việt và tinh thần yêu quý các thành tựu


của văn học nghệ thuật của dân tộc và văn học thế giới. Có ý thức và biết cách ứng xử,
giao tiếp trong gia đình, trong trờng học và ngồi xã hội một cách có văn hóa. Làm
nhiều việc tốt, căm ghét những cái xấu xa, độc ác, giả dối. Có ý thc gi gỡn v bo v
mụi trng


<b>4. Các phơng pháp dạy học </b>


Với mục tiêu dạy học theo hớng tích cực lấy HS làm trung tâm tôi sử dụng các
phơng pháp sau:


- Gi¸o cơ trùc quan.


- Thực hành theo nhóm ,cặp.
- Vấn ỏp .


- Phân tích tổng hợp .
- Quy nạp- diễn dÞch


- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Đánh giá sản phẩm .
- Tham quan học tập .
- Đàm thoại .


- Thùc hµnh .


<b> Dut cđa NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH</b>


<b>tổ trởng chuyên môN </b>






<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×