Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an lop 2 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.91 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 19 tiết:91


Ngày dạy: ……./1/2010


<b> TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.


MTR:Giúp đỡ thêm cho Hs yếu làm BT2.
<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài taäp sau:
3 + 12 + 14 = 100 – 7 – 30 =
- GV nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét chung khâu KT.
<b>3. BAØI MỚI :</b>


<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


-GV ghi tựa bài lên bảng.


<b> b/Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện 2 + 3 + 4 =</b>


9:


<b> * Mục tiêu : Học sinh biết thực hiện phép tính</b>
- GV viết lên bảng: Tính 2 + 3 + 4 yêu cầu HS
đọc, sau đó yêu cầu HS tự nhẩm để tìm kết quả.
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính theo cột dọc.


- Như SGK.


<b>c/ Hướng dẫn thực hiện phép tính: 12 + 34 + 40 =</b>
<b>* Mục tiêu : Học sinh biết thực hiện phép tính</b>


- GV viết: Tính 12 + 34 + 40 lên bảng (viết theo
hàng ngang) và yêu cầu HS đọc.


- GV yêu cầu HS suy nghó và tìm cách đặt tính
theo cột dọc.


- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
? GV gợi ý khi thực hiện 1 tính cộng theo cột dọc,
ta bắt đầu cộng từ hàng nào? (Ta bắt đầu cộng từ
hàng đơn vị).


- Haùt vui.


- 2 HS làm bài trên bảng
lớp+Cả lớp làm bài vào bảng
con.



- HS nhắc lại tựa bài.


- HS tính nhẩm


- HS báo cáo kết quả:2+3+4=9
- Lớp nhận xét.


- 1, 2 HS nhắc lại.


- HS đặt tính và nêu cách thực
hiện phép tính.


- 1 HS đọc.


12 coäng 34 coäng 40.


- 1 HS làm trên bảng lớp+ Cả
lớp làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi 1 HS lên bảng suy nghĩ để tìm cách
tính. Cả lớp làm vào bảng con.


- GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài của bạn trên
bảng. GV nhận xét sửa chữa.


<b>d/ Hướng dẫn thực hiện phép tính: 15 + 46 + 29</b>
+ 8 =


- GV gọi 1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng
con.



<b>đ/ Hoạt động 2: Thực hành:</b>


<b>* Mục tiêu : củng cố kiến thức vừa học</b>
<b>Bài 1 : Tính.</b>


- GV cho HS làm bài vào SGK.
- GV gọi HS đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét sửa chữa.


<b>Baøi 2 : Tính.</b>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính.
-Cả lớp làm vào vở.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên
bảng. --GV nhận xét và sửa chữa.


<b>Bài 3 : Số.</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS làm.
+ Để làm đúng bài tập, em cần quan sát kĩ hình vẽ
minh họa, điền các số vào ơ trống. Sau đó thực
hiện tính.


- GV nhận xét và chấm một số bài cho HS.
<i>a)12kg + 12 kg + 12kg = 36kg</i>



<i>b)5l + 5l + 5l + 5l = 20l</i>
4. CỦNG CỐ – DẶN DOØ :


- GV gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính trên
bảng.


- HS chuẩn bị bài sau.
- Giáo dục liên hệ thực tế
- Nhận xét chung tiết học


- Nhận xét theo yêu cầu


- HS làm bài.


- HS đọc kết quả bài làm.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 4 HS lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở.


-Vài học sinh đọc u cầu


- HS nhận xét bài làm của bạn
- 7, 10 HS nộp bài.


- 2-3 nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 19 tiết: 55 và56



Ngày dạy:…../1/2010 Tập Đọc


<b> </b>

<b>CHUYỆN BỐN MÙA</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc rành mạch tồn bài ; biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu


- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều ích
cho cuộc sống. ( trả lời được CH 1,2,4)


MTR: Giúp đỡ thêm cho Hs yếu luyện đọc câu, đoạn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc( SGK)


- Bảng ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
HS:SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BAØI CŨ :</b>
<b>3/ BAØI MỚI :</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


-Viết tên bài.
<b>3.2. Luyện đọc :</b>
<i><b>a) Đọc mẫu :</b></i>


- GV đọc mẫu lần 1.
<i><b>b) Luyện phát âm :</b></i>


- Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc câu


-(Tập trung theo dõi những HS mắc lỗi phát âm).
- Yêu cầu HS tìm hiểu các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài.


+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã, có âm cuối
<i>n, ng, t, c, … trong bài.</i>


<i><b>c) Luyện đọc đoạn :</b></i>


- Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn sau đó hướng
dẫn HS chia bài văn thành 2 đoạn :


+ Đoạn 1 : Một ngày … khơng thích em được ?
+ Đoạn 2 : Phần còn lại.


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Yêu cầu HS đọc chú giải trong SGK


- Hát vui.



- Nhắc tên bài.


- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.


- HS nối tiếp đọc câu


- Tìm từ + Luyện đọc theo yêu
cầu của GV :


<i> Cá nhân, lớp đọc đồng thanh.</i>
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp
từ đầu cho đến hết bài.


- Dùng bút chì để phân chia đoạn
theo hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mời 1 HS đọc câu của Thu nói với Đơng.
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu văn dài.


? Để đọc đoạn này, chúng ta phải sử dụng mấy
giọng đọc khác nhau ? Là giọng của những ai ?


- Hướng dẫn giọng đọc của từng nhân vật cho HS
bằng cách đọc mẫu và yêu cầu HS đọc lại. Chú ý
không yêu cầu cao, chỉ cần HS biết phân biệt
giọng.


<i>+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn, / có</i>
<i>giấc ngủ ấm trong chăn. // Sao lại có người khơng</i>


<i>thích em được ? //</i>


- Gọi HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


- Để đọc tốt đoạn văn này các con cần chú ý ngắt
giọng câu bà Đất nói về Đơng.


- GV đọc mẫu sau đó yêu cầu HS nêu lại cách
ngắt giọng và luyện ngắt giọng:


<i>+ Cháu có cơng ấp ủ mầm sống / để xuân về / cây</i>
<i>cối đâm chồi nảy lộc. //</i>


- Theo dõi HS luyện ngắt giọng.


- Ngoài ra các em cần chú ý đọc lời của bà Đất
với giọng rõ ràng, tình cảm.


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


<i><b>d) Thi đọc :</b></i>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
cá nhân.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh :</b></i>


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
<b>3.3 . Tìm hiểu bài :</b>


- GV đọc lại bài lần 2.


- Cho HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét chốt ý đúng.


? Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho


- 1 HS đọc


- 3 - 5 HS đọc cá nhân , cả lớp
đọc đồng thanh.


- Chúng ta phải đọc với 5 giọng
khác nhau, là giọng của người kể
chuyện và giọng của 4 nàng tiên.
- Luyện đọc phân biệt giọng giữa
các nhân vật theo yêu cầu.


- 1 HS đọc bài.


-Cá nhân, lớp đọc đồng thanh


- Một số HS đọc bài trước lớp.


- Nối tiếp nhau đọc cac đoạn 1, 2


(đọc 2 vịng)


- Các nhóm cử cá nhân thi đọc


- Cả lớp đọc thầm và lần lượt trả
lời câu hỏi.


-2-3 Hs trả lời
-1-2 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những mùa nào trong năm ?


?Nàng Đơng nói về Xn như thế nào ?
? Bà đất nói về Xuân như thế nào ?
? Vậy mùa Xn có đặc điểm gì hay ?


? Dựa vào đặc điểm đó của mùa xuân hãy xem
tranh minh hoạ và cho biết nàng nào là nàng
Xuân ?


? Hãy tìm những câu văn trong bài nói về mùa hạ.
?Vậy mùa Hạ có nét đẹp gì ?


? Trong tranh minh hoạ, nàng tiên nào là hạ, vì
sao ?


? Mùa nào làm cho trời xanh cao, cho HS nhớ
ngày tựu trường ?


? Mùa thu cịn có nét đẹp nào nữa ?


?Con thích nhất mùa nào, vì sao ?


- Tổng kết : Mỗi năm có bốn xn, hạ, thu, đơng.
Mùa nào cũng có vẻ đẹp riêng, đáng u và mang
lợi ích riêng cho cuộc sống.


<b>3.3. Luyện đọc truyện theo vai :</b>


- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm có 6 em nhận
các vai trong truyện, tự luyện đọc trong nhóm của
mình sau đó tham gia thi đọc giữa các nhóm.


- Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
<b>4/ CỦNG CỐ- DẶN DỊ :</b>


- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.


- Về nhà đọc lại bài, tìm hiểu thêm về các mùa
trong năm và chuẩn bị bài sau.


*GD: Biết bảo vệ cây cối, giúp mơi trường xanh,
sạch.


- Nhận xét chung tiết học


- Cá nhân trả lời
- Cá nhân trả lời


- Cá nhân trả lời
- Cá nhân trả lời



- Lắng nghe


- Thực hành luyện đọc theo
nhóm và thi đọc trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 19 tiết 19
Ngày dạy:…../1/09


<b>Thủ Công</b>


<b>CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG(TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp, cắt dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng.


- Cắt, gấp, và trang trí được thiếp chúc mừng.Cĩ thể gấp, cắt thiếp chúc mừng
theo kích thước tùy chọn. Nội dung và hình thức trang trí cĩ thể đơn giản.


- HS hứng thú khi cĩ thiếp chúc mừng để sử dụng.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV:- Một số mẫu thiếp chúc mừng.


- Quy trình cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng có hình vẽ minh họa.
HS:- Giấy trắng hoặc giấy thủ công, giấy màu.


- Kéo, bút màu, bút chì, thước kẻ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC CHỦ YẾU :



<b>Tieát 1</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH :</b>
<b>2. KIỂM TRA :</b>


- GV cho các tổ kiểm tra ĐDHT và phần chuẩn bị
của HS.


- Các tổ trưởng báo cáo.
- GV nhận xét.


<b>3. BAØI MỚI :</b>
<b>a. Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi tựa bài lên bảng. Gọi HS nhắc lại tựa
bài


<b>b. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>
- GV giới thiệu hình mẫu và đặt câu hỏi.


? Thiếp chúc mừng có hình gì? Mặt thiếp có trang
trí và ghi nội dung chúc mừng ngày gì? HS quan sát
và nhận xét (Thiếp là tờ giấy hình chữ nhật gấp đơi
mặt thiếp được trang trí những bơng hoa và chữ
“Chúc mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 – 11”
?Em hãy kể những thiếp chúc mừng mà em biết?
(Thiếp chúc mừng năm mới, chúc mừng sinh nhật,
chúc mừng 8 – 3)



- Haùt vui.


- Các tổ trưởng kiểm tra.
- Các tổ báo cáo.


- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát.


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nói thêm: Thiếp chúc mừng gửi tới người
nhận bao giờ cũng được đặt trong phong bì.


<b>c. GVø hướng dẫn mẫu :</b>


<b>Bước 1 : Cắt, gấp thiếp chúc mừng.</b>


- Cắt tờ giấy trắng hoặc tờ giấy thủ cơng hình chữ
nhật, có chiều dài 20 ô, rộng 15 ô.


- Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng được hình thiếp
chúc mừng có kích thước rộng 10 ô, dài 15 ô (H1).
<b>Bước 2 : Trang trí thiếp chúc mừng.</b>


- GV nói thêm: Tùy thuộc vào ý nghĩa của thiếp
chúc mừng mà người ta trang trí khác nhau. VD
thiếp chúc mừng năm mới thường trang trí cành
đào, cành mai hoặc các con vật biểu tượng cho


năm đó. Thiếp chúc mừng sinh nhật thường trang trí
bằng những bơng hoa.


- Để trang trí thiếp có thể vẽ hình, xé dán hoặc
cắt, dán hình lên mặt ngoài thiếp và viết chữ chúc
mừng bằng Tiếng Việt.


- GV tổ chức cho HS tập cắt, gấp, trang trí thiếp
chúc mừng.


- GV đánh giá sản phẩm của HS.
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- GV nhận xét về kĩ năng thực hành và SP của HS
- Chuẩn bị tiết sau: Giấy, bút chì, bút màu, thước
kẻ, hồ dán, kéo…để học bài “Gấp, cắt, dán phong
bì”.


- GV nhận xét tiết học.


- HS theo dõi.


- Lớp thực hành theo nhóm
- Hs lên trưng bày sản phẩm
theo yêu cầu


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần:19 tiết 19
Ngày dạy:…../1/09



<b>Tập Viết</b>


<b>VIẾT CHỮ HOA P </b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng:
<i>Phong</i> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), <i>Phong cảnh hấp dẫn</i> ( 3 lần). .


MTR: Giúp đỡ thêm cho Hs yếu hiểu quy trình viết chữ hoa P.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV:- Mẫu chữ P hoa đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các
đường kẻ.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn.
HS:- Vở Tập viết 2, tập hai.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH :</b>
<b>2. KIỂM TRA:</b>
<b>3. BAØI MỚI: </b>


<b>3.1/ Giới thiệu bài :</b>


- Trong giờ Tập viết này, các em sẽ tập viết


chữ P hoa và cụm từ ứng dụng Phong cảnh hấp
<i>dẫn.</i>


<b>3.2/ Hướng dẫn tập viết :</b>
<b>3.3 Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<i><b>a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ P: </b></i>
? Chữ P hoa cỡ vừa cao mấy li ?


? Chữ P hoa mấy nét ? Là những nét nào ?
?Chúng ta đã được học chữ cái hoa nào cũng
có nét móc ngược trái ?


- Hãy nêu quy trình viết nét móc ngược trái.
- GV nhắc lại quy trình viết nét 1, sau đó
hướng dẫn HS viết nét 2. Chú ý vừa giảng quy
trình vừa viết mẫu vào khung chữ : Từ điểm
dừng bút của nét 1 lia bút lên giao điểm của
ĐKN 5 và ĐKD 3 viết nét cong trịn có 2 đầu
uốn vào trong khơng đều nhau. Điểm dừng bút
ở giữa đường ĐKN 4 và ĐKD 5.


- Haùt vui


- Để ĐDHT lên bàn Gv KT
- Nghe + Nhắc lại


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chữ P hoa cỡ vừa cao 5 li.
- Cá nhân trả lời



- Cá nhân nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b) Viết bảng :</b></i>


- Yêu cầu HS viết chữ P hoa trong không trung
và bảng con.


- Sửa cho từng HS.


<b>3.4/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : </b>
<i><b>a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng :</b></i>


- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.
?ø Phong cảnh hấp dẫn nghĩa là gì?
<i><b>b) Quan sát và nhận xét :</b></i>


? Cụm từ Phong cảnh hấp dẫn có mấy chữ, là
những chữ nào ?


? Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ P
hoa và cao mấy li ?


?Các chữ còn lại cao mấy li ?


? Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
<i><b>c) Viết bảng :</b></i>


- Yêu cầu HS viết chữ Phong vào bảng con.


- Sửa cho từng HS.


<b>3.5/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- Theo yêu cầu của vở tập viết.


- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
<b>4/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- Về nhà hoàn thành bài viết trong vở<i> Tập Viết</i>
2, tập hai và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét chung tiết học.


- Viết bảng.


- Đọc : Phong cảnh hấp dẫn.


- Nghĩa là phong cảnh đẹp, mọi
người ai cũng muốn đến thăm.
- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó
là : Phong, cảnh, hấp, dẫn.


- Chữ g, h cao 2 li rưỡi.


- Các chữ p, d cao 2 li, các chữ
còn lại cao 1 li.


- Dấu hỏi đặt trên chữ a, dấu sắc
và dấu ngã đặt trên chữ â.



- Bằng1 con chữ o.
- Viết bảng.


- HS vieát.
- Nộp bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 19 tiết 92
Ngày dạy:……/1/09


<b>PHÉP NHÂN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.


- Bieát chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
<b>- biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.</b>


<b>- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng</b>


MTR:Giúp đỡ Hs yếu biết tính kết quả các số hạng bằng nhau để chuyển
thành phép nhân.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- GV: 5 miếng bìa, mỗi miếng có gắn 2 hình tròn(như SGK).


- HS: SGK + mỗi em có 5 miếng bìa, mỗi miếng bìa có 2 hình trịn + vở.
<b>III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. Mỗi HS làm1</b>
bài.


12 + 35 + 45= 56 + 13 + 27 + 9 =
- GV nhận xét và ghi điểm từng em


<b>3. BAØI MỚI :</b>


<b> a/ Giới thiệu bài GV ghi tựa bài lên bảng.</b>
b/ Giới thiệu phép nhân:


<b> * Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép nhân</b>


- GV gắn 1 tấm bìa có 2 hình tròn lên bảng và
hỏi. Có mấy hình tròn?


- GV gắn tiếp lên bảng cho đủ 5 tấm bìa, mỗi tấm
có 2 hình trịn, sau đó nêu bài tốn.


? Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 hình tròn. Hỏi tất
cả có bao nhiêu hình tròn?


- GV u cầu HS đọc lại phép tính trong bài tốn
trên.



? 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng mấy số
hạng? ? Hãy so sánh các số hạng trong tổng với
nhau.


- GV nói: Như vậy tổng trên là tổng của 5 số hạng


- Hát vui.


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp theo dõi.


- HS nhắc lại tựa bài


- HS thực hiện trên tấm bìa
của mình + Trả lời


- HS quan sát và trả lời theo.


- HS đọc phép tính theo y/c.
- Trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 2, tổng này
được gọi là phép nhân 2 nhân 5, và được viết là 2
x 5. Kết quả của tổng cũng chính là kết quả của
phép nhân nên ta có 2 nhân 5 bằng 10.


- GV vừa giảng bài vừa viết bài trên bảng lớp.
- GV yêu cầu HS đọc phép tính.


- GV chỉ dấu x và nói: Đây là dấu nhân.



- GV cho HS viết phép tính 2 x 5 =10 vào bảng
con.


- GV y/c HS so sánh phép nhân với phép cộng:
? 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?


? 5 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?


- GV nói thêm: Chỉ có tổng của các số hạng
bằng nhau chúng ta mới chuyển được thành phép
nhân, khi chuyển một tổng của 5 số hạng, mỗi số
hạng bằng 2 thành phép nhân thì ta được phép
nhân 2 x 5. Kết quả của phép nhân chính là kết
quả của tổng.


<b> c/ Thực hành:</b>


* Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học
<b>Bài 1: GV yêu cầu HS nêu đề bài.</b>
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu.


? Vì sao từ phép tính 4 + 4 = 8 ta lại chuyển được
thành phép nhân 4 x 2 = 8? (Vì tổng 4 + 4 là tổng
của 2 số hạng, các số hạng đều là 4, như vậy 4
được lấy 2 lần nên ta có phép nhân.4 x 2 = 8


- GV cho HS làm vào bài b, c.
<b>Bài 2: Viết phép nhân (theo mẫu)</b>



? Bài tập u cầu làm gì? GV viết lên bảng:
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 và yêu cầu HS đọc lại.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và chuyển tổng trên
thành phép nhân tương ứng.


- GV cho HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét và sửa chữa, chấm một số vở.
4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :


? Những tổng như thế nào thì có thể chuyển thành
phép nhân?


- Về nhà học bài và xem sau. Nhận xét tiết học.


- HS đọc. 2 nhân 5 bằng 10.
- HS viết vào bảng con.


2 x 5 = 10
- HS trả lời.


- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc.


4 + 4 = 8
4 x 2 = 8
- HS trả lời.


- HS làm bài vào SGK.
-Trả lời cá nhân



- 1, 2 HS đọc. 4 cộng 4 cộng 4
cộng 4 cộng 4 bằng 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 19 tiết 19


Ngày dạy:…./1/2010 Kể Chuyện
<b> CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> - Dựa theo tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn</b>
1( BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện ( BT2)


MTR: Giúp đỡ thêm cho Hs yếu hiểu được các mùa trong năm.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV: Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
HS: SGK


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ ỔN ĐỊNH: </b>
<b>2/ KT BÀI CŨ: </b>


- GV KT nội dung của tiết trước.
- Nhận xét chung khâu KT


<b>3/ BAØI MỚI: </b>



<b>3.1/ GIỚI THIỆU BAØI :</b>
-Viết tên bài.


<b>3.2/ Hướng dẫn kể đoạn 1 :</b>
<i><b>Bước 1: Kể trong nhóm.</b></i>


- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và gợi ý để kể cho các bạïn trong
nhóm cùng nghe.


<i><b>Bước 2 : Kể trước lớp</b></i>


- Yêu cầu HS các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần có HS kể.
3.3/ Kể lại đoạn 2 :


?Bà Đất nói gì về bốn mùa ?


<b>3.4/ Kể lại toàn bộ câu chuyện :</b>


- Hướng dẫn HS nói câu mở đầu của truyện.
- Yêu cầu kể nối tiếp theo đoạn.


- Haùt vui


- Thực hiện yêu cầu



- Nghe nhắc lại


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em,
lần lượt từng em kể từng lời của
các nàng tiên theo tranh.


- Đại diện các nhóm trình bày.
Mỗi em chỉ theo 1 tranh sau đó
kể cả đoạn 1.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí
đã


Hướng dẫn.


- 4 HS lần lượt trả lời sau đó một
số HS kể lại lời của Đất nói với
bốn nàng tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chia nhóm và yêu cầu HS kể chuyện theo vai.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần có HS trình
bày.


<b>4/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- GD HS biết bảo vệ các mùa trong năm
- Nhận xét tiết học:



- Tập kể trong nhóm và trình
bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 19 tieát 19


Ngày dạy:…../1/09 Đạo Đức


<b> TRẢ LẠI CỦA RƠI (TIẾT1)</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Biết khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất.
- Biết trả lại của rơi cho người mất là thật thà, được mọi người quý trọng.
- Quý trọng những người thật thà, khơng tham của rơi.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


GV:- Tranh tình huống hoạt động 1. ( SGK).
- Phiếu học tập hoạt động 2. T1.


- Các tấm bìa nhỏ có 3 màu xanh, đỏ, vàng.
HS:- VBT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ỔN ĐỊNH : </b>
<b>2/ KT BAØI CŨ: </b>
<b>3/ BAØI MỚI: </b>


a/ Giới thiệu bài.
-Viết tên bài.


* Hoạt động 1 : Thảo luận phân tích tình huống
1. GV u cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết
nội dung tranh.


? Theo em, hai bạn nhỏ đó có thể có những cách
giải quyết nào với số tiền nhặt được?


- GV cho HS phán đốn các giải pháp có thể xảy
ra.


- GV ghi các ý kiến của HS lên bảng.
- GV tóm tắt thành mấy giải pháp chính:


 Tranh giành nhau.
 Chia đôi.


 Tìm cách trả lại cho người mất.
 Dùng làm việc từ thiện.


 Dùng để tiêu chung.


- GV nêu câu hỏi cho các nhóm trả lời.


? Nếu em là bạn nhỏ trong tình huống, em sẽ chọn
cách gải quyết nào?


- GV nhận xét chung.


<b>H</b>


<b> oạt động 2 : Bày tỏ thái độ.</b>


- Haùt vui.


- Nhắc tên bài.
- HS quan sát tranh.
- Nêu nội dung tranh.
- Trả lời.


- HS theo doõi các tình huống
trên.


- HS tự phán đoán các giải
pháp có thể xảy ra.


- Lần lượt HS nêu lên ý kiến
của mình


- Thảo luận nhóm theo câu
hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-1. HS làm việc cá nhân trên phiếu học tập.


- GV nêu các tình huống cho HS suy nghĩ chọn và
giơ tấm mà các em đã chọn (Màu đỏ em tán thành,
màu xanh không tán thành, màu vàng lưỡng lự
khơng biết.)



- Khi HS giơ tấm bìa mà các em đã chọn và giải
thích tại sao lại chọn màu đó.


- GV nhận xét chung và tuyên dương ý kiến đúng.
<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt được.


- Sưu tầm các truyện kể, các tấm gương, bài thơ, bài
hát, ca dao, tục ngữ nói về khơng tham của rơi.
- Nhận xét tiết học:


- HS theo doõi.


- HS thực hành chọn và giơ
tấm phiếu 3 màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần 19 tiết 19
Ngày dạy:…../1/09


TNXH


<b> ĐƯỜNG GIAO THÔNG</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thơng .
- Nhận biết một số biển báo giao thơng


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



GV:- Tranh, aûnh trong SGK trang 40, 41.
HS:- SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gv kiểm tra nội dung của tiết trước.
- Nhận xét tuyên dương


- Nhận xét chung khâu KT
<b>3. BAØI MỚI :</b>


<b> a/ Giới thiệu bài: </b>


-GV ghi tựa bài lên bảng.


<b> b/ Hoạt động 1: Nhận biết các loại đường giao thông.</b>
*Mục tiêu giúp Hs biết được có 4 loại đường GT


- GV gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi HS 1 tấm bìa (1
tấm ghi đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi đường
thủy, 1 tấm ghi đường hàng khơng) Y/c: Gắn tấm bìa
vào tranh cho phù hợp.



GVKL: Trên đây là 4 loại đường giao thơng. Đó là
đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng khơng.
Trong đường thủy có đường biển và đường sơng.


<b>c/ Hoạt động 2: Nhận biết các phương tiện giao thông.</b>
*Mục tiêu: Biết được tên các phương tiện GT đi được
trên đường GT.


- Treo aûnh trang 40 H1, H2.


- GV hướng dẫn HS quan sát ảnh vàcho biết tranh
chụp nhũng loại đường và phương tiện giao thơng nào?


- GV nhận xét bổ sung.


<b>GVKL: đường độ là đường dành cho đường đi bộ, xe</b>


- Haùt vui.


- Lên thực hiện yêu cầu
- Lắng nghe


- Cá nhân nhắc lại.


- HS gắn tấm bìa vào
tranh cho phù hợp


- Lớp nhận xét kết quả
làm việc của bạn.



-Nghe nhắc lại


- HS quan sát ảnh.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ngựa, xe đạp, xe máy, ôtô… Đường sắt dành cho tàu hỏa,
đường thủy dành cho thuyền, phà, ca nô, tàu thủy…
Đường hàng không dành cho máy bay.


<b>d/ Hoạt động 3: NHẬN BIẾT MỘT SỐ BIỂN BÁO</b>
<b>GIAO THÔNG</b>


<b>*Mục tiêu: Giúp HS nhận biết một số biển báo GT</b>
<b>thường được sử dụng .</b>


<b>Bước 1: </b>


- GV hướng dẫn HS quan sát 5 loại biển báo được giới
thiệu trong SGK.


- GV yêu cầu HS chỉ và nói tên từng loại biển báo. GV
hướng dẫn các em cách đặt câu hỏi để phân biệt các loại
biển báo.


? Biển báo này có hình gì? Màu gì?


? Đố bạn loại biển báo nào thường có màu xanh?
? Loại biển báo nào thường có màu đỏ?


? Bạn phải làm gì khi gặp biển báo này?



<b>GV nói thêm: Biển báo “Giao nhau với đường sắt</b>
khơng có rào chắn”


+ Trường hợp khơng có xe lửa đi tới thì nhanh chóng
vượt qua đường sắt.


+ Nếu có xe lửa đi tới, mọi người phải đứng cách xa
đường sắt ít nhất 5m để đảm bảo an toàn.


+ Đợi cho đoàn tàu đi qua hẳn rồi nhanh chóng đi qua
đường sắt


Bước 2: Liên hệ thực tế.


? Trên đường đi học em có nhìn thấy biển báo khơng?
Nói tên những biển báo mà em đã nhìn thấy.


? Theo em, tại sao chúng ta cần phải nhận biết một số
biển báo trên đường giao thông?


<b>GVKL: Các biển báo được dựng lên ở các loại đường</b>
giao thông nhằm mục đích bảo đảm an tồn cho người
tham gia giao thơng.


<b>4/CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Nhận xét chung tiết học.liên hệ giáo dục, giáo dục mơi
trường



- * GD môi trường: HS biết cách giữ vệ sinh trên đường


- HS trả lời.


- HS tự liên hệ trả lời.


- Làm việc theo cặp.


- Lắng nghe


- Tự liên hệ trả lời


- Nghe+Cá nhân nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần 19 tiết 93


Ngày dạy:…../1/2010 Toán


<b> </b>

<b>THỪA SỐ – TÍCH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết thừa số, tích.


- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng


MTR: Giúp đỡ thêm cho Hs yếu hiểu tên gọi của từng thành phần trong phép nhân.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV:- 3 miếng bìa ghi: Thừa số, thừa số, tích.


HS: SGK,VBT,Bảng con


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
3 + 3 + 3 + 3 + 3 ; 7 + 7 + 7 + 7


- GV nhận xét ghi điểm từng em.
- Nhận xét chung khâu KT


<b>3. BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi tựa bài lên bảng.
b/ Giới thiệu “Thừa số – Tích”:
<b> * Mục tiêu: HS nhận biết thừa số - tích</b>


- GV viết lên bảng phép tính 2 x 5 = 10 và yêu
cầu HS đọc phép tính trên.


- GV neâu.


+ Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2 được gọi là thừa
số, 5 cũng được gọi là thừa số, cịn 10 được gọi là


tích


? 2 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?  5 gọi là


gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?  10 gọi là gì trong


phép nhân 2 x 5 = 10?  Thừa số là gì của phép


nhân?  Tích là gì của phép nhân?  2 nhân 5 bằng


bao nhiêu?


? 10 gọi là tích 2 x 5 cũng gọi là tích.


- GV y/c HS nêu tích của phép nhân 2 x 5 = 10


- Hát vui


- 2 HS làm lên bảng làm baøi.
3 x 5 = 15


7 x 4 = 28


- 1, 2 HS nhắc lại tựa bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1, 2 HS đọc.


+ 2 nhân 5 bằng 10.
- Lớp theo dõi.



- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c/ Hoạt động 2: Thực hành:</b>


<b>* Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học</b>
<b>Bài 1 : </b>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV viết lên bảng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 và yêu cầu HS
đọc.


- GV hỏi tiếp.


? Tổng trên có mấy số hạng? Mỗi số hạng bằng
bao nhiêu?  Vậy 3 được lấy mấy lần?  Hãy viết


tích tương ứng với tổng trên.
?3 nhân 5 bằng bao nhiêu?
- GV cho cả lớp làm vào SGK.


- GV gọi 3 HS lên sửa bài, mỗi em sửa 1 bài.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét.


<b>Baøi 2 : </b>



- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó GV đưa ra kết luận.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3 : </b>


- GV u cầu HS viết phép nhân có thừa số là 8
và 2, tích là 16.


- GV cho HS làm các bài còn lại vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa bài. Mỗi em làm 1 bài
- GV nhận xét và chấm 1 số bài cho HS.
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


- Liên hệ GD


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS lên bảng viết cả lớp
viết vào bảng con 3 x 5.


- HS laøm baøi vaøo SGK.


- 3 HS lên làm bài, mỗi em
làm 1 bài+Lớp làm vào VBT



- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng sửa


- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm
bài vào bảng con. 8 x 2 = 16


- HS làm bài còn lại vào vở.
- 5, 7 HS nộp bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần 19 tiết 37


Ngày dạy:…../1/09 Chính Tả( Tập chép)
<b> CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được bài tập ( 2)a/b, hoặc (3) a/b.


* GDHS giữ gìnVSCĐ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV:- Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
- Bảng chép sẳn nội dung các bài tập.


HS: SGK,VBT,Baûng con.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- GV kiểm tra ĐDHT của Hs.
- Nhận xét chung khâu KT.
<b>3. BAØI MỚI :</b>


<b>3.1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>3.2/ Hướng dẫn viết chính tả :</b>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép: </b></i>


- GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần chép
một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.


? Đoạn văn là lời của ai ?


? Bà Đất nói về các mùa như thế nào ?
<i><b>b) Hướng dẫn trình bày :</b></i>


? Đoạn văn có mấy câu ?


? Trong đoạn văn có những tên riêng nào ?
? Hãy nêu cách viết các từ chỉ tên riêng?
? Ngoài các từ chỉ tên riêng trong bài ta phải
viết hoa những chữ nào nữa ?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>



- GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng
con.


- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS
<i><b>d) Viết chính tả :</b></i>


- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nhìn bảng


-Thực hiện u cầu.


-Cá nhân nhắc lại


- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp
theo dõi bài trên bảng.


- Đoạn văn là lời của bà Đất.


- Đoạn văn có 5 câu.
- Trả lời.


- Khi viết các từ chỉ tên riêng ta
phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.


- Viết bảng con các từ GV yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chép.


<i><b>e) Sốt lỗi :</b></i>



- GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ
khó viết cho HS sốt lỗi.


<i><b>g) Chấm bài :</b></i>


<b>3.3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài trong <i>VBT Tiếng Việt</i>
<i>2, tập 2 và gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.</i>
- Yêu cầu HS tự nhận xét bài bạn trên bảng.
-GV nhận xét ghi điểm.


- Tiến hành tương tự với phần b.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Trị chơi : Thi tìm trong bài Chuyện bốn mùa
các chữ cái bắt đầu bằng n/l, các chữ cái có
<i>dấu hỏi/dấu ngã. </i>


- Chia lớp thành 4 nhóm và u cầu HS thi tìm
các chữ theo yêu cầu đã nêu. Sau 2 phút, các
nhóm cử đại diện báo cáo kết quả, nhóm nào
tìm được nhiều từ hơn và đúng là nhóm thắng
cuộc.


- Nhận xét và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4/ CỦNG CỐ- DẶN DÒ :</b>


- Dặn dò HS, em nào mắc 3 lỗi trở lên về nhà


viết lại cho đúng bài chính tả.


- Nhận xét chung tiết học.
* GDHS biết giữ gìnVSCĐ.


- Sốt lỗi theo lời đọc của GV.


- Đọc : Điền vào chỗ trỗng l hay n
- Làm bài


- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và
tự kiểm tra bài mình.


- Hoạt động theo nhóm để tìm chữ
theo u cầu, sau đó cả lớp cùng
kiểm tra kết quả của từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tuần 19 tiết 57


Ngày dạy:….. /1/2010 Tập Đọc


<b> THƯ TRUNG THU </b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.
- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam. ( trả lời
được các CH và học thộc đoạn thơ trong bài).


MTR: Giúp đỡ HS yếu luyện đọc từ khó.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>



GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện ngắt giọng.
- Bảng chép sẵn bài thơ cho HS học thuộc lòng.
HS: SGK.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ ỔN ĐỊNH: </b>
<b>2/ K T BÀI CUÕ :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài” Chuyện bốn
mùa”và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>3/ BAØI MỚI :</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài :</b>
<b> -Viết tên bài. </b>
<b>3.2. Luyện đọc :</b>
<i><b>a) Đọc mẫu :</b></i>


- GV đọc mẫu lần 1, giọng đọc tha thiết tình
cảm. b) Luyện phát âm :


- GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trước lớp.



- Trong bài có từ nào các con khó phát âm ?
- Đọc mẫu sau đó yêu cầu HS đọc các từ
này.


<i><b>c) Luyện đọc theo đoạn :</b></i>


- GV nêu : Bức thư của Bác có thể chia làm
2 phần, phần đầu là phần lời thư, phần sau
là bài thơ.


- Mời 1 HS đọc phần đầu.


- Haùt vui.


- HS 1 đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi 1
- HS 2 đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
3.


- Cá nhân nhắc laïi.


- Lắng nghe, 1 HS đọc.


- Nối tiếp nhau đọc bài .Mỗi em đọc
1 câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- HS nêu từ khó.


- 5-7 HS đọc bài cá nhân. Cả lớp đọc
đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 1 HS đọc bài thơ.
- Gọi 1 HS đọc chú giải.


- Hướng dẫn HS ngắt nhịp thơ.


- Giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng.
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc các
câu này.


- Gọi HS đọc lại cả bài thơ.


- GV yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp trước lớp bài
tập đọc.


<i><b>d) Thi đọc :</b></i>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc các nhân.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn thơ.
<b>3.3 . Tìm hiểu bài :</b>


? Mỗi Tết Trung Thu, Bác Hồ nhớ tới ai?
? Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thiếu nhi ?


? Bác khuyên các cháu làm những việc gì ?


- Bác Hồ là người đã lãnh đạo nhân dân ta
giành chiến thắng trong hai cuộc kháng
chiến : chống thực dân Pháp và chống đế
quốc Mĩ, đem lại hồ bình cho dân tộc. Em
hiểu thế nào là hồ bình ?


<b>3.4. Học thuộc lòng :</b>


- Treo bảng phụ và u cầu HS đọc lại bài,
sau đó xố dần nội dung bài thơ trên bảng
cho HS học thuộc.


<b>4/ CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b>


<b>* Bác Hồ rất u q thiếu nhi, vậy cịn tình</b>
cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ ra sao?
- GD học sinh đời đời nhớ ơn Bác Hồ.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


- 1 HS khá đọc bài.
- 1 HS đọc chú giải.


- 5 - 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đồng
thanh đọc lại các câu này.


- 1 - 2 HS đọc lại bài thơ.
- Đọc bài nối tiếp theo đoạn.


- Các nhóm cử cá nhân thi đọc



- Lớp đọc ĐT


- 1 HS dọc bài thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm. Trả lời câu hỏi


- Học thuộc lòng bài thơ sau đó thi
đọc thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần 19 tiết 94


<b> Ngày dạy: ……/1/2010 </b>


<b>BẢNG NHÂN 2</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Lập được bảng nhaân 2.
- Nhớ được bảng nhân 2.


<b>- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 ).</b>
- Biết đếm them 2.


MTR: Giúp đỡ thêm cho HS yếu ghi nhớ và học thuộc bảng nhân 2.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV:- GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
HS:- Các tấm bìa


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
<b> - Gọi HS lên bảng làm baøi.</b>


9 + 9 + 9 = ; 3 + 3 + 3 + 3 =
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. BÀI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


- GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng


<b>b/ Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS lập bảng nhân</b>
2


<b>* Mục tiêu: HS biết lập được bảng nhân 2</b>


- GV giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm vẽ 2 chấm
tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu: Mỗi tấm
bìa đều có 2 chấm trịn, ta lấy 1 lần ta viết. 2 x 1 =
2 (đọc là: Hai nhân một bằng hai).


Viết: 2 x 1 = 2 vào chỗ đính sẵn trên bảng để sau
viết tiếp 2 x 2 = 4, 2 x 3 = 6…..Thành bảng nhân 2.


- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn lên
bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được 2 được
lấy 2 lần và viết được.



2 x 2 = 2 + 2 = 4. Như vậy 2 x 2 = 4 rồi viết tiếp 2 x
2 = 4 ngay dưới 2 x 1 = 2.


- GV gọi cho HS đọc: 2 x 1 = 2, 2 x 2 = 4 (Chú
ý: 2 x 2 = 4, đọc là hai nhân hai bằng 4)


- Haùt vui.
- 2 Laøm baøi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi và làm theo.


- 1, 2 HS đọc lại.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tương tự đến 2 x 9 :


- GV hướng dẫn HS đọc HLT bảng nhân 2.
<b>c/ Hoạt động 2: Thực hành:</b>


<b>* Mục tiêu : Củng cố kiến thức vừa học.</b>
<b>Bài 1 : Tính nhaåm.</b>


- GV cho HS làm bài vào SGK.
- GV gọi HS lên sửa bài.


- GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 2 : </b>



- GV đọc đề toán, gọi 1 HS đọc lại, GV hỏi.


 Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- GV cho HS làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm
- GV cùng HS nhận xét.


<b>Bài 3 : Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ơ</b>
trống.


- GV Đính 2 tấm bìa ghi sẵn bài tập 3 lên bảng,
sau đó gọi đại diện 2 tổ (1, 2) lên thi đua điền số,
tổ nào điền đúng, nhanh thì sẽ thắng.


2 4 6 <b>8</b> <b>10 12</b> 14 <b>16 18</b> 20


- GV nhận xét trò chơi.
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- GV gọi 1, 2 HS đọc lại HLT bảng nhân 2.
- Liên hệ GD


- Về nhà học bài và xem trước bài”Luyện tập”
- Nhận xét chung tiết học.


- Từng tổ đọc nối tiếp nhau,
bảng nhân 2. Đọc ĐT.


- HS làm bài1 cột 2,3 vào SGK


- HS lên sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc lại đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- 1, 2 HS nhận xét.
- 2 tổ thực hành trò chơi.


- 1, 2 HS đọc bảng nhân 2, cả
lớp đọc ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuaàn 19 tieát 19


Ngày dạy:…../1/09 Luyện Từ Và Câu
<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA</b>


<b>ĐẶT CÂU VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết gọi tên các tháng trong năm ( BT1) . Xếp được các ý theo lời bà Đất trong
<i>Chuyện bốn mùa</i> phù hợp với từng mùa trong năm ( BT2)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ <i>Khi nào?</i>
MTR: Giúp đỡ thêm cho HS yếu làm BT2.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV:- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê như bài tập 2, SGK.
- Mẫu câu bài tập 3.



HS:- VBT,SGK…


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ ỔN ĐỊNH: </b>


<b>2/KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
-KT ĐDHT của HS.


<b>-Nhận xét chung khâu KT </b>
<b>3/ BAØI MỚI :</b>


<b>a/ GIỚI THIỆU BAØI :</b>
<i><b> -Viết tên bài. </b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 trong SGK.
- Yêu cầu HS chia nhóm và làm việc theo
nhóm để giải quyết yêu cầu bài tập.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày phần thứ
nhất, kể về các tháng trong năm. Nghe và
ghi lên bảng.


- Hỏi HS về yêu cầu 2. Nếu HS trong lớp


không trả lời được thì GV nói cho HS biết và
u cầu HS nhắc lại.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT Tiếng Việt 2,
<i>tập hai.</i>


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Hát vui


- Thực hiện u cầu.


- Cá nhân nhắc lại


- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.


- Chia nhóm, 4 HS thành 1 nhóm và
làm bài theo nhóm.


- Một HS đại diện trình bày sau đó
các nhóm nhắc lại, cả lớp đọc đồng
thanh tên các tháng trong năm.


- Trả lời theo mẫu: Mùa xuân bắt
đầu từ tháng giêng (một) và kết thúc
vào tháng ba, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



? Mùa nào cho chúng ta hoa thơm và trái
ngọt ?


- Hướng dẫn : Vậy ta viết vào cột mùa hạ là
làm cho hoa thơm trái ngọt.


- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập, gọi 1 HS lên
bảng làm bài.


- Yêu cầu nhiều HS nói lại đặc điểm của
các mùa trong năm. Khuyến khích HS nói
khơng nhìn sách và kết hợp cả về giới thiệu
thời gian của từng mùa.


- Nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Yêu cầu 2 HS đọc đề bài.


- Tổ chức cho HS chơi trò hỏi đáp.
+ Chia lớp thành 2 nhóm


+ Nêu cách chơi.


- Kết luận : Khi muốn biết thời gian xảy ra
của moat việc gì đó các con đặt câu hỏi với
từ Khi nào ? Trong giờ Luyện từ và câu tuần
sau các con sẽ được học thêm nhiều cách
khác để hỏi về thời gian.



<b>4/ CỦNG CỐ, DẶN DOØ :</b>


- GV cho HS nhắc lại các nội dung đã được
học trong bài hôm nay và nhắc các em về
nhà tìm thêm các từ ngữ theo chủ đề Bốn
<i>mùa.</i>


- Liên hệ GD


- Nhận xét tiết học:


- 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.


- Trả lời : Mùa hạ làm cho hoa thơm
trái ngọt.


- Thực hiện bài làm vào VBT Tiếng
<i>Việt 2, tập hai.</i>


- Làm bài và chữa bài.


- Một số HS nói trưứoc lớp. Ví dụ :
Mỗi năm có bốn mùa, là xuân, hạ,
thu, đông. Mùa xuân bắt đầu từ
tháng giêng và kết thúc vào tháng ba
hàng năm. Vào mùa xuân, cây lá rất
tươi tốt, …


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo


dõi bài trong SGK.


- Thực hiện chia nhóm.


- Nghe GV hướng dẫn cách chới và
chơi theo nhóm.


- Cá nhânnhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần 19 tiết 38
Ngày dạy:…./1/09


Chính Ta û(Nghe - viết)


<b>THƯ TRUNG THU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b.


MTR: GV đọc chậm và phân tích từ khó cho HS viết kịp Hs trong lớp.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV:- Tranh minh hoạ bài tập 2
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3
HS:SGK,VBT,Bảng con,….


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ ỔN ĐỊNH: </b>


<b>2/ KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS
viết các từ sau :


+ lá thư, lá lúa, lòng mẹ, nòng súng, năm
<i>tháng, mười lăm.</i>


- Nhận xét và ghi điểm từng HS.
<b>3/ BAØI MỚI :</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài :</b>
- Viết tên bài.


<b>3.2. Hướng dẫn viết chính tả :</b>
<i><b>a) Ghi nhơ nội dung đoạn cần viết :</b></i>
- GV đọc bài thơ Thư Trung thu.
? Bài thơ cho chúng ta biết điều gì ?
<i><b> b) Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>


? Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng
hơ nào ?


? Bài thơ có mấy câu thơ ? Mỗi câu thơ
có mấy chữ ?



?Các chữ đầu câu thơ viết như thếnào ?
? Ngoài các chữ đầu câu, trong bài này
chúng ta còn phải viết hoa những chữ
nào ? Vì sao ?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>


- Haùt vui


- 3 HS viết trên bảng. Cả lớp viết vào
giấy nháp.


- Cá nhân nhắc lại.


- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại bài.
- Cá nhân trả lời .


- Từ Bác, các cháu.


- Bài thơ có 12 câu. Mỗi câu thơ có 5
chữ.


- Viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.



<i><b>d) Viết chính tả :</b></i>


- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu
cầu.


<i><b>e) Soát lỗi :</b></i>


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
tiếng khó cho HS chữa.


<i><b>g) Chấm bài :</b></i>


- Thu vở chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và tự tìm từ
theo yêu cầu.


- Gọi HS báo cáo kết quả theo hình thức
nối tiếp (theo tổ hoặc theo bàn)


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3</b></i>


- Tiến hành tương tự như bài tập 2.


<b>4/ CỦNG CỐ- DẶN DỊ :</b>


- Về học thuộc quy tắc chính tả.Em nào
viết xấu, sai nhiều lỗi phải viết lại bài.
- Liên hệ GD


- Nhận xét chung tiết học.


- Cá nhân nêu


- Lớp viết vào bảng con.


HS nghe GV đọc và viết lại bài thơ.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt
lỗi, chữa bài.


- Nộp tập theo yêu cầu .


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
- Nêu các từ vừa tìm được.


a) chiếc lá, quả na, cuộn len, cái nón.
b) cái tủ, khúc gỗ, cửa sổ, con muỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần 19 tiết 95


Ngày dạy:…./1/2010 Tốn


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng nhân 2.


<b>- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo</b>
với một số.


<b>- Biết giải bài tốn có một phép tính nhân( trong bảng nhân 2)</b>
<b>- Biết thừa số- tích</b>


MTR: Giúp đỡ thêm cho HS yếu học thuộc bảng nhân 2.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV:- Nội dung bài tập 3,5 viết trên bảng lớp.
HS:- SGK,VBT,…


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân 2
- GV nhận xét ghi điểm
- Nhận xét chung khâu KT
<b>3. BAØI MỚI :</b>


<b> a/ Giới thiệu bài :</b>



- GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng .
b/ Hoạt động 1: Thực hành:


* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học
<b>Bài 1 : Điền số.</b>


- GV cho HS làm bài vào SGK.


- Khi HS làm xong. GV gọi HS lên sửa bài. Gọi
HS nhận xét. GV nhận xét chung.


<b>Baøi 2 : Tính.</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài 2 (bài mẫu)GV hỏi:
? 2cm x 3 bằng bao nhiêu? (2cm x 3 = 6cm)


- GV cho HS làm bài vào vở.


- Khi HS làm bài xong, GV gọi 5 HS lên bảng sửa
bài.


- GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét chung.
<b>Bài 3 :</b>


- GV đọc bài tốn, Gọi HS đọc lại. GV hỏi.


- Haùt vui.


- 2 HS đọc bảng nhân 2+Lớp
theo dõi.



- Nghe + Nhắc lại.


- HS làm bài 1 vào SGK.
- HS lên bảng sửa bài.


- HS theo dõi.
- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Bài tốn cho biết gì?  Bài tốn hỏi gì?


- GV cho cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
giải, 1 HS tóm tắt, 1 HS giải.


- GV nhận xét và chấm 1 số vở.
<b>Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 5.
- GV nhận xét, tun dương.


<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- GV gọi 1, 2 HS đọc lại bảng nhân 2.
- Liên hệ GD.


- Về nhà học bài và xem bai”Bảng nhân 3”


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuần 19 tiết:19
Ngày dạy:…./1/2010.


<b>Tập Làm Văn</b>


<b>ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao
tiếp đơn giản ( BT1, BT2).


Điền đúng lời đáp vào ơ trống trong đoạn đối thoại ( BT3)
MTR: Giúp đỡ Hs yếu làm BT2.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


GV:- Tranh minh hoạ bài tập 1
HS:- SGK,VBT,..


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ ỔN ĐỊNH: </b>


<b>2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
- KT bài ở tiết trước.



- Nhận xét chung khâu KT.
<b>3/ BAØI MỚI :</b>


<b>a/ GIỚI THIỆU BAØI :</b>
<b> -Viết tên bài. </b>


<b>b/ Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập :</b>
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập


<i><b>Baøi 1: </b></i>


- GV 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 trong SGK.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu hỏi :
? Bức tranh 1 minh hoạ điều gì ?


? Cịn bức tranh thứ hai ?


- GV : Theo các em, các bạn nhỏ trong tranh sẽ
làm gì ? Các em hãy cùng nhau đóng lại tình
huống này và thể hiện cách ứng xử mà các em
cho là đúng.


- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp.
- Ví dụ :


Hương : Chào các em !


Nhóm HS : Chúng em chào chị.


Hương : Chị tên là Hương. Chị được cử phụ


<i>trách Sao của các em.</i>


- Hát vui


- Thực hiện u cầu.


- Cá nhân nhắc laïi.


-1HS đọc yêu cầu, Lớp đọc thầm.
- Quan sát và tập đặt câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nhóm HS : Ơi, thích quá ! Mời chị vào lớp
chúng em …


- Yêu cầu HS nhận xét, sau đó nhận xét tun
dương các nhóm nói tốt.


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc lại tình huống cho HS hiểu. Yêu cầu
HS suy nghĩ và đưa ra lời giải đáp trường hợp
khi bố mẹ có nhà.


Ví dụ : Cháu chào chú ạ. Chú chờ một chút để
<i>cháu báo với bố mẹ. </i>


- Nhận xét sau đó chuyển tình huống.



- Dặn HS cảnh giác khi ở nhà một mình các em
khơng nên cho người lạ vào nhà.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài sau đó gọi 2 HS lên
bảng, 1 HS đóng vai mẹ Sơn, 1 HS đóng vai
Nam để thể hiện lại tình huống trong bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT Tiếng Việt 2, tập
<i>hai. Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.</i>


Ví dụ : Cháu chào chú ạ. Chú chờ một chút để
<i>cháu báo với bố mẹ. </i>


- Nhận xét bài viết của HS và cho điểm.
<b>4/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- Dặn HS về nhà viết đoạn văn của BT 3 vào
<i>VBT Tiếng Việt 2, tập hai và chuẩn bị bài sau.</i>
- GD học sinh biết chào hỏi, lễ phép lịch sự.
- Nhận xét chung tiết học.


- Lớp nhận xét


- Một HS đọc bài, cả lớp theo dõi
và tìm hiểu yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau
nói lới đáp.



- 2 HS thực hành trước lớp.


- HS đọc bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×