Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.43 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần</b> <b><sub>điểm</sub>Chủ</b> <b>Phân<sub>mơn</sub></b> <b> tên bài dạy</b> <b>tiết</b> <b><sub>( Của từng bài dạy hoặc từng ch )</sub>Mc tiờu</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>điều</b>
<b>chỉnh</b>
<b>Trang</b>
<b>Hình</b>
<b>thức điều</b>
<b>chỉnh</b>
1
<b>Măng</b>
<b>non</b>
TĐ
KC
<b>Cậu bÐ th«ng</b>
<b>minh</b>
1
2
<i>Tập đọc</i>
- Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lí sau
dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các n. vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi sự thông minh, tài trí của
cậu bé( trả lời đợc các CH trong SGK )
<i>KĨ chun</i>
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện da theo
tranh minh ho
CTả ( tập chép)
<b>Cậu bé thông</b>
<b>minh</b>
1 - Chép lại chính xác và trình bày đúng quy trình
bài chính tả , khơng mắc q 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập 2 ( a- b ). Điền đúng 10 chữ
và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng
Tập
đọc <b>Hai bàn tay em</b>
3 <sub>- Đọc đúngrành mạch . Biết nghỉ hơi ỳng sau </sub>
mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ
- Hiểu ND: ( hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và
đáng yêu )Trả lời đợc các câu hỏi trong sỏch giỏo
khoa-HTL c bi th.
LTVC <b>Ôn về từ chØ </b>
<b>sù vËt. So </b>
<b>s¸nh</b>
1 <sub>- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật ( BT1 ) </sub>
.Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong
câu văn , câu thơ ( BT2 )
- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì
sao thớch hỡnh nh ú (BT3).
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa A</b>
1 <sub>- Viết đúng chữ A (1dòng), V, D (1dòng)</sub>
- Viết đúng tên riêng ( Vừ A Dính ) và câu ứng
dụng ( Anh em nh thể chân tay / rách lành đùm
bọc dở hay đỡ đần ) (1ln) bng ch c nh .Ch
Tên
riêng ,
câu
øng
8 HS kh¸
viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hằng; bớc
đầu biết nối giữa các nết chữ viết hoa với chữ viết
thờng trongghữ ghi tiếng.
- Viết đúng dủ các dịng
dơng bµi
Ctả <b>( Nghe - viết )</b>
<b>Chơi chuyền</b>
2 <sub>Nghe - vit đúng bài thơ </sub><i><sub>Chơi chuyền</sub></i><sub> trình bày </sub>
đúng hình thức bài thơ
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao.
(bt2) .làm đúng bài tập (3/a,b ) hoặc BTCT phng
ng do GV chn
Tập
làm
văn
<b>Nói về Đội </b>
<b>TNTP. Điền </b>
<b>vào giấy tờ in</b>
<b>sẵn</b>
1 <sub>- Trỡnh by c mt số thông tin về tổ chức Đội </sub>
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (bt1)
Biết điền đúng ND vào mẫu n xin cp
th c sỏch ( BT2 ).
2 <b>Măngnon</b> TĐ
KC
<b>Ai có lỗi ?</b> 4
5
<i>Tp c</i>
- Bit ngt ngh hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu
phẩyvà giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời
ng-ời kể và lng-ời các nhân vật ( nhân vật " tôi "
{ En - ri - cô }, Cô - rét - ti, bố của En - ri - cô )
- Hiểu ý nghĩa :Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt
về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót c sử khơng tốt
với bạn ( trả lời đợc các CH trong SGK )
<i>Kể chuyện</i>
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh
minh hoạ
Ctả <b> Nghe - viết</b>
<b>Ai có lỗi</b>
3 <sub>- Nghe vit ỳng bi chớnh t . Trỡnh by ỳng </sub>
hình thức bài văn xuôi .
+ Tìm và viết đúng từ ngữ chứa tiếng có vần
uêch / uyu ( Bt2
- Làm đúng bt 3 ( a- b ) hoặc BTCT phơng ngữ
do GV
TËp
đọc <b>Cơ giáo tí hon</b>
6 <sub>- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu </sub>
phảy và giữa các cụm từ .
nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý
cô giáo và mơ ớc trở hành cô giáo ( trả lời các
câu hỏi trong SGK )
LTVC <b>Từ ngữ về </b>
<b>thiếu nhi. Ôn </b>
<b>tập câu Ai là </b>
<b>gì ?</b>
2 <sub>- Tỡm c cỏc từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, </sub>
t×nh cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ
em
- Tìm đợc các bộ phận câu TLCH : Ai ( cái gì ,
con gì ) ? là gì ? ( BT2 )
- Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm
( BT3)
TËp
viÕt <b>Ôn chữ hoa Ă, Â</b>
2 <sub>Vit ỳng cỏc ch viết hoa Ă (1dòng, Â , L </sub>
(1dòng ) ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
quy định ) – Viết đúng tên riêng ( Âu Lạc) và
câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn
khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ) (1lần ) bằng chữ
cỡ nhỏ .
Ct¶ <b>( Nghe - viết )</b>
<b>Cô giáo tí </b>
<b>hon.</b>
4 <sub>- Nghe - vit ỳng chớnh t v trỡnh by ỳng hỡnh</sub>
thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bt 2 ( a- b ) hoặc BTCT phơng ngữ
do GV
TËp
lµm
văn
<b>Vit n</b> 2 <sub>+Bc u vit c n xin vo Đội TNTP Hồ Chí</sub>
Minh dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin
vào Đội ( SGK t9 ) .
3
<b>Mái </b>
<b>ấm</b>
TĐ
KC
<b>Chiếc áo len</b> 7
8
-<b>. Tập đọc</b>
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm .Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời
ngời dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhỡng nhịn,
th-ơng yêu, quan tâm đến nhau.Trả lời đợc câu hỏi
1,2,3,4 .B. Kể chuyện
<b>KC: </b>
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo các
gợi ý , kể đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của
Lan.
kể lại
đợc
từng
đoạn
cõu
chuyn
theo li
ca
Lan
21 Dành cho
HS khá
giỏi
Ctả <b>( Nghe - viÕt )</b>
<b>ChiÕc ¸o len</b>
5 <sub>- Nghe - viết đúng bi chớnh t, trỡnh by ỳng bi</sub>
văn xuôi
- Lm ỳng bt 2 ( a- b ) hoặc BTCT phơng ngữ
do GV chọn.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong
bảng chữ ( bt3
TËp
đọc <b>Quạt cho bà ngủ</b>
9 <sub>- Biết cách ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ, </sub>
nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ.
- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ
rong bài thơ đối với bà(trả lời đợc các câu hỏi
trong sgk ) . Học thuộc lòng bài thơ
- Thuéc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ
Luyện
từ và
câu
<b>So sánh. Dấu </b>
<b>chấm</b>
3 <sub>- Tỡm c nhng hỡnh ảnh so sánh trong các câu </sub>
thơ câu văn. Nhận biết các từ chỉ sự so sánh trong
những câu ú(BT2)
Tập
viết Tập viết<b>Ôn chữ hoa B</b>
3 <sub>- Viết đúng chữ hoa B (1dòng) ,Bố Hạ (1dòng) v </sub>
câu ứng dụng :
<i>Bầu ơi thơng lấy bí cùng </i>
<i>Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung một giàn</i>.
bằng cỡ chữ nhỏ.
Chính
tả <b>Tập chépChị em</b>
6 <sub>- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài th </sub>
lục bát Chị em ( 56 tiếng )
- Lm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần
dễ ln : c/oc. (bt2),(bt3 a/b )
Tập
làm
văn
<b>K v gia </b>
<b>đình. Điền </b>
<b>vào giấy tờ</b>
<b>In sẵn </b>
3 <sub>Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với một </sub>
ng-êi b¹n míi quen (bt1)
- Rèn kĩ năng viết : Biết viết một lá đơn xin
nghỉ học đúng mẫu (bt2)
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình
4 <b>M¸i </b>
<b>Êm</b>
<b>T§ </b>
<b>KC</b>
<b>Ngêi mĐ</b>
10
11
<i> Tập đọc</i>
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với giọng
các nhân vật ( bà mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ
nớc, Thần Chết ) Biết đọc thầm, nắm ý cơ bản
- Hiểu ND câu chuyện : Ngời mẹ rất yêu con. Vì
con, ngời mẹ có thể làm tất cả.(trả lời đợc các cõu
hi trong sgk)
<i> Kể chuyện</i>
+ Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo
cách phân vai trong giọng điệu phù hợp với từng
nhân vậtGD ý thức học bài
Chính
t¶ <b>( Nghe -viÕt )Ngêi mĐ</b>
7 <sub>- Nghe - vitỳng bi chớnh t, trỡnh by ỳng </sub>
hình thức bài văn xuôi
- Lm ỳng cỏc bi tp phõn bit các âm đầu
hoặc vần dễ lẫn : d/gi/r hoặc ân/âng
TËp
đọc <b>Ông ngoại</b> 12 - Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt đợc lời dẫn
chuyện và lời nhân vật
mãi biết ơn ông - ngời thầy đầu tiên của cháu trớc
ngỡng cửa trờng tiểu học.(Trả lời c cỏc cõu hi
trong sgk )
Luyện
từ và
câu
<b>T ngữ về gia</b>
<b>đình. Ơn tập </b>
<b>câu : Ai là </b>
<b>gì ?</b>
4 <sub>- Tìm đợc một số t chỉ gộp những ngời trong gia </sub>
đình gia đình (bt1)
-Xếp đợc những thành ngữ , tục ngữ vào nhóm
thích hợp (bt2)
- Đặt đợc câutheo mẫu : Ai - là gì ?(Bt .3/a/b/c.)
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa C</b>
4 <sub>Vit ỳng ch hoa C (1d), L ,N (1d) .Viết tên </sub>
riªng Cưu Long(1d) bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ca dao Công cha nh núi thái sơn /
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra . (1lần)
bằng chữ cỡ nhỏ
Chính
tả <b> ( Nghe -viết)Ông ngoại</b>
8 <sub>- Nghe - vit trỡnh by ỳng on vn trong bi </sub>
Ông ngoại
- Vit đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần
khó ( oay ), làm đúng các bài tập phân biệt các
tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần ân/âng
TËp
lµm
<b>Nghe k : Di</b>
<b>gỡ m i. </b>
<b>in vo giy</b>
<b>t in sn</b>
4 <sub>- Rèn kĩ năng nói : nghe - kể lại câu chuyện Dại </sub>
gỡ m i. (BT.1)
- Rốn kĩ năng viết :điền đúng ND vào mẫu điện
báo ( bt2)
5
<b>Tới </b>
<b>trờng</b>
TĐ
KC:
Ngời lính
dũng cảm
13
14
<i>Tp c</i>
- Bit c phõn biệt lời dẫn chuyện với lời các
nhân vật ( chú lính nhỏ, viên tớng, thầy giáo )
- Hiểu ý nghĩa :Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và
sửa lỗi. Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng
cảm (trả lời đợc các câu hỏi trong sgk)
Gdcho HS cã ý thøcb¶o vƯ mt
KĨ chun
-BiÕt kĨ lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh minh hoạ trong SGK .H/s khá ,giỏi kể lại
toàn bộ câu chuyện
k li
c
ton b
câu
38 Dành cho
chuyện
Chính
t¶ ( Nghe – viÕt)
<b>Ngêi lÝnh </b>
<b>dịng c¶m</b>
9 <sub>- Nghe - viết đúng bài Ngời lính dũng cảm trình </sub>
bày đúng bài văn xi
-Làm đúng bài tập 2a/b .
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống
trong bảng ( BT3)
TËp
đọc <b>Cuộc họp củachữ viết</b>
15 <sub>- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu : dấu chấm, </sub>
dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai
chấm . Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời
nhân vật
- HS hiểu ND : Tầm quan trọng của dấu chấm nói
riêng và câu nói chung. (Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK )
LuyÖn
từ và
câu
<b>So sỏnh</b> 5 <sub>- HS nm c mt kiểu so sánh mới : so sánh hơn </sub>
kÐm (BT1)
-Nêu đợc các từ so sánh trong các khổ thơ bi
tp 2.
- Biết cách thêm các từ so sánh vào các câu cha
có từ so sánh
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa C</b>
5 <sub>- Vit ỳng ch hoa C ( 1 dòng Ch ),V,A,1dòng </sub>
- Viết đúng tên riêng <i>( Chu Văn An</i> ) 1dòng
bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết đúng câu ứng dụng ( Chim khơn kêu tiếng
rảnh rang / Ngời khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe )
1lần bằng chữ cỡ nhỏ.
ChÝnh
t¶ <b>( TËp chÐp )Mïa thu cđa </b>
<b>em</b>
10 <sub>- Chép và chình bày đúng bài chính tả.</sub>
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2)
- Làm đúng bài tập 3.a/b .( hoặcbài chính tả
ph-ơng ngữ )
TËp
làm
văn
<b>Tập tổ chức </b>
<b>cuộc họp</b>
5 <sub>- Xỏc nh c rõ nội dung cuộc họp</sub>
- Tổ chức cuộc họp theo gợi ý trong sgk .
- Biết tổ chức cuộc hp theo ỳng trỡnh t.
bit t
chc
cuc
hp
thoe
ỳng
trỡnh t
45 Dành cho
h/s khá
giỏi
TĐ <b>Bài tập làm </b>
6
<b>Tới </b>
<b>trờng</b>
KC:
16
17
với lêi ngêi mĐ
-Hiểu ý nghĩa:Lời nói của học sinh phải đi đơi với
việc làm đã nói thì phải làm cho . đợc điều mình
nói(TLđợc các câu hỏi trong sgk )
<i> KĨ chun :</i>
- Biết sắp xếp lại các tranh (sgk) theo đúng thứ tự
và kể lại đợc một đoạn của câu chuyện dựa vào
tranh minh ho
Chính
tả ( nghe - viết )<b>Bài tập làm </b>
<b>văn</b>
11 - Nghe - vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng
hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo
(BT2),
- Làm đúng BT3.( hoặcbài chính tả phơng ngữ )
Tập
đọc <b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
18 - Bớc đầu biết c bi vn vi ging nh nhng,
tình cảm
- Hiu ND bài : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà
văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học
<b>- </b>Thuéc mét đoạn văn mà em thích
thuộc
một
đoạn
mà em
thích
51 Dành cho
h/s khá
giỏi
Luyện
từ và
câu
<b>Từ ngữ về </b>
<b>tr-ờng học. Dấu </b>
<b>phẩy</b>
6 - Tỡm đợc một số từ ngữ về trờng học BT qua bi
tập giả ô chữ (BT1)
- Bit in ỳng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
câu văn (BT2)
TËp
viết <b>Ôn chữ hoa D, Đ</b>
6 - Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT
ứng dụng
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, ngời có
học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ
Chính
tả <b>( nghe - viết)Nhớ lại buổi </b>
<b>đầu đi</b> học
12 - Nghe - viết đúng bài chính tả (Nhỡ lại buổi đầu
đi học);Trình bày đúng hình thức bài văn xi. .
- Làm đúng bài tập có vần eo/oeo (BT1).
Làm đúng BT3.( hoặcbài chính tả phơng ngữ )
Tập
lµm
văn
<b>Kể lại buổi </b>
<b>đầu em đi </b>
<b>học</b>
6 - Bc u kể lại đợc một vài ý nói về buổi đầu đi
häc .
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn
văn ngắ( từ 5 đến 7 câu ), diễn đạt rõ ràng.
Céng
đồng TĐ <b>TRận bóng dới lũng ng</b>
19 <b>TĐ :</b>Bớc đầu biết phân biệt lời dẫn chun víi
7
KC :
20
-Hiểu lời khun từ câu chuyện :Khơng đợc chơI
bóng dới lịng đờng .. Vì dễ gây tai nạn .PhảI tơn
trọng luật giao thông, tổntọng luật lệ quy tắc
chung của cộng đồng .(TLCH trong SGK)
<b>KC :</b>
- Kể đợc một đoạn của câu chuyện theo lời của
một nhân vật.
kể lại
đợc
tồn bộ
câu
chuyện
theo lời
của
nhân
vật.
55 Dµnh choh/s kh¸
giái
ChÝnh
tả <b>( nghe -viết)Tập chép </b>
<b>:Trận bóng </b>
<b>dới lịng đờng</b>
13 - Chép và trình bày đúng bài chính tả .
- Làm đúng bài tập (2)a/b
- Điền đúng 11chữ và tên chữ vào ô trống trong
bảng (BT3)
TËp
đọc <b>Bận</b>
21 - Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng vui,sôi nổi.
- Hiểu nd: Mọi ngời ,mọi vật cả em bé đều bận
rộn làm những cơng việc có ích .,đem niềm vui
nhỏ góp vào cuộc đời(TLCH 1,2,3;thuộc đợc một
số câu thơ )
LuyÖn
từ và
câu
<b>ễn v t ch </b>
<b>hot ng, </b>
<b>trng thỏi. So</b>
<b>sỏnh</b>
7 <b>-</b>Biết thêm một số kiểu so sánh:So sánh sù vËt víi
con ngêi (BT1)
-Tìmđợc các từ chỉ hoạt động ,trạng thái trong
bàiTĐ trận bóng dới lịng đờng ,trong bài TLV
cuối tuần 6 của em (BT2,BT3)
TËp
viÕt <b>Ôn chữ hoa E,Ê</b>
7 -Vit ỳng ch hoa <b>E(1dũng ),ấ</b>1dũng ;viết đúng
tên riêng E-đê (1dòng ) và câu ứng dụng :Em
thuận anh hồ ...có phúc (1lần ) bằng cỡ chỡ ch
nhỏ
ChÝnh
t¶ <b>( nghe -viÕt)BËn</b>
14 -Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng dịng
th¬,khỉ th¬ 4ch÷
Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oen /en(BT2)
-Làm đúng bài tập 3(a/b) chọn 4trong 6tiếng )
hoặc bài tập phơng ngữ .
TËp
lµm <b>Nghe- kĨ kh«ng nì </b>
7 -Nghe kể lại đợc câu chuyện Khơng n nhỡn
văn <b>nhìn</b>
<b>Tập tổ chức </b>
<b>cuộc häp</b>
-Bớc đầu biết cùng các bạn tổ trức cuộc họp trao
đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của
học sinh trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn
giản Gv gợi ý ở bài tp 2<b> .</b>
8
<b>Cng </b>
<b>ng</b>
TĐ-KC :
<b>Các em nhỏ </b>
<b>và cụ già</b>
22
23
T:-Bc đầu đọc đúng các kiểu câu ,biết đọc
phân biệt lời ngời dẫn chuyện với nhân vật .
-Hiểu ND;ý nghĩa :Mọi ngời trong cộng đồng
phải quan tâm đến nhau.TLCH.1,2,3
KC:
- Kể đợc từng đoạn hoặc cả cõu chuyn .
k li
c
tng
on
câu
chuyện
theo lời
một
bạn
nhỏ
63
Dành cho
h/s khá
giỏi
Chính
tả <b>Nghe- viết : các em nhỏ </b>
<b>và cụ già</b>
15 Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày dúng hình
thức bài văn xuôi
-Làm dúng bài tập(2) a/b hoặc bài tập phơng ngữ
.
Tập
c <b>Ting ru</b> 24 -Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm ngắt nhịp hợp lí .
-Hiểu ý nghĩa :Con ngời sống giữa cộng đồng
phải biết yêu thơng anh em ,bạn bè ,đồng chí .
(TLCH trong SGK , thuộc cả bài )
thuộc
cả bài
thơ
64 Dành cho
h/s khá
giỏi
Luyện
từ và
câu
<b>T ng v </b>
<b>cộngđồng .</b>
<b>Ơn tập câu </b>
<b>Ai làm gì</b>
8 -Hiểu và phân loại đợc một số từ ngữ về cộng
đồng (BT1)
-BiÕt tìm các bộ phận của câu trả lời câu
hỏi:Ai(cáI gì ,congì ,)?Làm gì ?(BT3)
-Bit t cõu hi cho cỏc bộ phận của câu đã xác
định (BT4) , làm c BT2
làm
đ-ợc BT2 65 Dành choh/s khá
giỏi
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa G</b>
8 -Vit ỳng ch hoa G (1dịng) ,C,Kh (1dịng) viết
đúng tên riêng Gị Cơng(1dịng) và câu ứng dụng
.khơn ngoan , chớ hồi đá nhau (1lần )bằng cỡ
chữ nhỏ
ChÝnh
t¶ <b>Nhí viÕt :TiÕng Ru</b>
16 -Nhớ - viết đúng bài chính tả;trình bày đúng các
Làm đúng bài tập (2)a/b hoc BTchớnh t phng
ng
Tập
làm
văn
<b>Kể về ngơi </b>
<b>hµng xãm .</b>
8 BiÕt kĨ vỊ mét ngêi hµng xãm theo gợi ý (BT1)
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn
vn ngn (khong 5 cõu ) BT2
GD tỡnh cm p trong G
9 Tviệt : <b>Ôn tập và kiểm tra giữa</b>
<b>học kì I</b>
<b>Tiết 1</b>
1 - c ỳng ,rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học
(tốc độ khoảng 55 tiếng / 1 phút ) trả lời đợc câu
hỏy về nội dung đoạn ,bài .
Tìm đúng những sự những sự vật đợc so sánh với
nhau trong các câu đã cho (BT2)
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ
trống để tạo phép so sánh . (bt3) . Đọc lu loát
đoạn văn đoạn thơ tốc độ đọc trên 55 tiếng /p.
TviƯt : <b>TiÕng viƯt :</b>
<b>(«n tËp)</b>
<b>tiÕt 2</b>
2 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Đặt đợc câu hỏi cho từng bộ phận câu hỏi Ai
là gì (Bt:2 )
- Kể đợc từng đoạn câu truyện đã học (BT3)
TviÖt : <b>TiÕng viƯt :</b>
<b>(«n tËp)</b>
3 - Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Đặt đợc2-3 câu theo mẫu Ai làm gì (BT2)
- Hoàn thành đợc đơn xin tham gia xinh hoạt câu
lạc bộ thiếu nhi xã,huyện .. theo mẫu (BT 3)
TviƯt : <b>TiÕng viƯt :</b>
<b>(«n tËp)</b>
<b>tiÕt 4</b>
4 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Đặt đợc câu hỏi cho từng bộ phận câu hỏi Ai
làm gì ? (Bt:2 )
- Nghe viết đúng ,trình bày sạch xẽ ,đúng quy
nđịnh bài chính tả (BT3) tốc độ viết khoảng 55
chữ /15 p không mắc quá 5 lỗi trong bài , viết
đúng , tơng đối đẹp bài chính tả tốc độ trên55
chữ /15p
vit
ỳng
t-ng i
p(tc
70 Dành cho
h/s khá
giỏi
Tviệt : <b>(ôn tập)</b>
<b>tiết 5</b>
5 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
<b>- </b>Lựa chọ đợc từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa
cho từ chỉ sự vật (bt2)
- Đặt đợc2-3 câu theo mẫu Ai làm gì (BT3)
TviƯt : <b>(«n tËp)</b>
<b>tiÕt 6</b>
6 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1 .
- Chọ đợc từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho
từ chỉ sự vật (bt2)
TviÖt : <b> (tiÕt 7+8 )</b>
<b>kiÓm tra</b>
7
8
-Ktra (đọc ) theo yêy cầu cần đạt về kiến thức ,kĩ
năng giữa HKI (nêu ở tiết 1 ôn tập ).
- Ktra (viết ) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức , kĩ
năng giữa học kì 1:
- Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày sạch xẽ
đúng hình thức bài thơ (văn xuôi ) tốc độ viết
khoảng 55 chữ /15p không mắc quá 5 lỗi trong
bài .
-Viết đợc đoạn văn ngắn liên quan đến chủ điểm
ó hc .
10
<b>Quê </b>
<b>hơng</b>
TĐ-KC :
<b>Giọng quê </b>
<b>h-ơng</b> 25
26
<b> TĐ:</b>
- Giọng đọc bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm , thái
độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu
chuyện .
- Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó của
các nhân vcật trong câu chuyện với quê hơng ,
với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân
quen .(TL đợc các câu hỏi 1,2,3,4, 5) .
<b>KC</b>:
-Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh
minh hoạ . Kể đợc cả câu chuyện kđợcể li
toàn bộ
câu
chuyện
78 Dành cho
h/s khá
giỏi
Chính
tả
<b>Nghe -viết :</b>
<b>Quê hơng </b>
<b>rt thÞt</b>
17 - Nghe - viết đúng bài chính t ;trỡnh by ỳng
hình thức bài văn xuôi .
-Tỡm và viết đợc tiếng có vần oai/oay (bt2)
- Làm đúng bài tập 3/a,b hoặc bt phơng ngữ do
gv soạn )
- HS yêu cảnh đẹp trên dất nớc ta từ đó thêm u
q mtxq có YTBVMT
TËp
đọc <b>Th gửi bà</b>
27 -Bớc đầu bộc lộ tình cảm thân mật qua giọng đọc
thÝch hỵp víi tõng kiĨu c©u.
- Nắm đợc những thơng tin chính của từng bức th
thăm hỏi .Hiểu ý nghĩa :Tình cảm gắn bó với q
hơng và tấm lịng u qú bà của ngời cháu . (TL
đợc các câu hỏi trong sgk
Luyện
từ và <b>So sánh :Dấu chấm</b>
9 - Biết thêm đợc một số kiểu so sánh :So sánh âm
câu : - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một
đoạn văn .(BT3)
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa G </b>
<b>(tiếp theo )</b>
9 -Vit đúng chữ hoa G (1dịng Gi ) ,Ơ,T (1dịng )
viết đúng tên riêng Ơng Gióng (1 dịng )và câu
ứng dụng .Gió đa , thọ xơng (1lần )bằng cỡ chữ
nhỏ
ChÝnh
t¶ <b>Nghe -viết :Quê hơng</b>
18 - Nghe - vit ỳng bi chớnh t ;trỡnh by ỳng
hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et/oet (bt2 )
- Làm đúng bài tập 3/a,b hoặc bt phơng ng do
Tập
làm
văn
<b>Tập viết th và</b>
<b>phong bì th</b>
9 - Biết viết một bức th ngắn (néi dung kho¶ng 4
câu ) để thăm hỏi báo tin cho ngời thân dựa theo
mẫu (sgk) bit cỏch ghi phong bỡ th .
11 <b>Quê hơng</b>
TĐ-KC :
<b>Đất quý, đất </b>
<b>yêu</b>
28
29
<b>Tập đọc:</b>
- Bớc đầu biết đọc, phân biệt lời dẫn chuyện và lời
- HiÓu ý nghÜa :Đất đai tổ quốc là thứ thiêng
liêng, cao quý nhất .(trả lời các CH trong sgk )
<b>- </b>GD cho HS ý thøc BVMT
<b>KĨ chun</b> :
-Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong SGK
theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ .
kể li
c
ton b
câu
chuyện
86 Dành cho
h/s khá
giỏi
C tả <b>( Nghe - </b>
<b>viết )</b>
<b>Tiếng hò trên</b>
19 - Nghe - vit ỳng bi : Ting hũ trờn sụng;trỡnh
bày dúng hình thức bài văn xuôi
- Lm ỳng bai tp in ting có vần ong /oong
(bt2 )
-Làm đúng bài tập(3)/a,b hộăc BT phơng ngữ do
GV soạn
- HS yêu cảnh đẹp quê hơng đất nớc
Tập
đọc <b>Vẽ quê hơng</b>
30 - Bớc đầu biết đọc đúng nhịp thơ .Bộc lộ đợc
niềm vui qua giọng đọc.
- Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể
hiện tình yêu quê hơng tha thiết của bạn nhỏ .(TL
đợc các câu hỏi trong sgk, thuộc cả bài th trong
Thuộc
cả bài
thơ
88 Dành cho
bài )
LTVC <b>Từ ngữ về </b>
<b>quê hơng. Ôn</b>
<b>tập câu Ai </b>
<b>làm g× ?</b>
10 - Hiểu và xếp đúng vào hai nhúm mt s t ng
quê hơng (BT1)
- BiÕt dïng tõ cïng nghÜa thÝch hỵp thay thế từ
quê hơng trong đoạn văn (BT2).
Nhn bit đợc các câu theo mẫu ai làm gì ? và
tìm đơc câu trả lời câu hỏi Ai ? hoc lm
gì ? Với 2-3 từ ngữ tro trớc (bt4
Tập
viết <b>Ôn chữ hoa G</b>
<b> ( tiÕp theo )</b>
10 - Viết đúng chữ hoa G (1 dịng chữ Gh ửG,Đ (1
dßng )
- Viết đúng tên riêng : Ghềng Ráng (1dòng ) và
Ct¶ <b>( nhí - viÕt )</b>
<b>Vẽ quê hơng</b>
20 - Nh - vit ỳng bi chính tả ; trình bày sạch sẽ
và đúng hình thức bài thơ 4chữ
- Làm đúng bài tập 2/a,b( Luyện đọc, viết đúng
một số chữ chứa âm vần d ln : s/x, hoc
n/-ng.)
Tập
làm
văn
<b>Nghe k : Tơi</b>
<b>có đọc đâu ! </b>
<b>Nói về q </b>
<b>h-ơng</b>
10 - Nghe - kể lại đợc câu chuyện vui Tôi cú c
đâu (BT1
- Bớc đầu biết nói về quê hơng ( hoặc nơi mình
đang ở ) theo gợi ý (BT2)
12
<b>Bắc - </b>
<b>Trun</b>
<b>g </b>
<b>-Nam</b>
TĐ-KC:
<b>Nắng phơng </b>
<b>nam</b>
31
32
TĐ:
-Bc u din tả đợc giọng các nhân vật trong bài,
phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với lời các
nhân vật.
- Hiểu đợc tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó
giữa thiếu nhi hai miền Nam- Bắc(trả lời đợc các
CH trong SGK, Nêu đợc lí do chọn một tên
chuyện)
KC:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo ý túm
tt
Nêu
đ-ợc lí do
chon
tên
chuyện
ở CH5
94 Dành cho
h/s khá
giái
CT: Nghe- viÕt:
<b>sông Hơng</b> - Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ ooc( BT2)
- làm đúng BT(3 .a/b) hoặc BTCT phơng ngữ do
GV soạn.
TĐ: <b>Cảnh đẹp </b>
<b>non sông</b> 33 -Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ7 chữ trong bài.
- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của
các vùng miền trên đất nớc ta, từ đó thêm tự hào
LT&C: <b>Ôn về t chỉ </b>
<b>hoạtđộng, </b>
<b>trạng thái. So</b>
<b>sánh.</b>
11 - Nhận biết đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái
trong khỉ th¬ (BT1).
- Biết thêm đợc một kiểu so sánh: so sánh hoạt
động với hoạt động(BT2).
- Chọn đợc những từ ngữ thích hợp để ghép thành
câu(BT3).
TV: <b>Ôn chữ hoa </b>
<b>H</b> 11 - Vit ỳng ch hoa viết đúng tên riêng <i>Hàm NghiH</i>( một dòng);(1 dòng) và cõu ng<i>N,V</i> (1 dũng);
dụng: <i>HảI Vân vịnh Hàn</i>(1 lần) b»ng cì ch÷
nhá.
CT: Nghe- viÕt:
<b>Cảnh đẹp </b>
<b>non sơng</b>
22 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng các hình
thức các câu thơ thể thơ lục bát, thể song thất.
- Làm đúng(BT2)a/b) hoặc BTCT phơng ngữ do
GV soạn.
TLV: <b>Nói, viết về </b>
<b>cảnh đẹpđất </b>
<b>nớc</b>
11 - Nối đợc những điều em biết về một cảnh đẹp
của đất nớc ta dựa vào một bức tranh( hoặc một
tấm ảnh), theo gợi ý(BT1).
- Viết đợc những điều nói ở BT1 thnh mt on
vn ngn(khonh 5 cõu).
13
<b>Bắc </b>
<b>-Trun</b>
<b>g - </b>
<b>Nam</b>
TĐ- <b>Ngêi con cña </b>
<b>TâyNguyên</b> 34 TĐ:-Bớc đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân
vật qua lời đối thoại.,
KC: 35
lời đợc các CH trong SGK).
KC:
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện Bng li
ca mt nhõn vt.
K li
c
tng
on
câu
chuyện
theo lời
của
nhân
vật
104 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: (Nghe- viết)
<b>Đêm trăng </b>
<b>trên Hồ</b> <b>Tây</b>
23 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn
xi. làm đúng các BT điền tiếng có vần iu/
uyu(BT2).
- Làm đúng các BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV soạn.
-GDT/C yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và MT
trên đất nớc ta.
TĐ: <b>Cửa Tùng</b> 36 -Bớc đầu biết đọc với dọng có biểu cảm, ngắt
nghỉ hơi đúng các câu văn.
- Hiểu ND tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng- một
cửa biển thuộc miền Trung nớc ta .( trả lời CH
trong SGK).
- HS cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên từ đó thêm tự
hào về quê hơng đất nớcvà có ý thức BVMT
LT&C: <b> Từ địa </b>
<b>ph-¬ng. DÊu</b>
<b>chÊm hái, </b>
<b>chÊm than</b>
12 - Nhận biết đợc một số từ thờng dùng ở miền Bắc,
miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ
ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế (BT1, BT2).
- Đặt đúng dấu câu( dấu chấm hỏi, dấu chấm
than) vào chỗ trống trong đoạn văn(BT3).
TV: <b>Ôn chữ hoa: I</b> 12 - Viết đúng chữ hoa <i>I</i>(1 dịng); <i>Ơ, K</i>(1 dũng)
thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( <i>Ông ích Khiêm</i> ) 1 dòngbằng
chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: <i>It chắt chiu hơn nhiềuphung</i>
<i>phí</i> (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>Vàm Cỏ </b>
<b>ụng</b> thơ, dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/ uyt
(BT2).
- Làm đúng BT3-a/b hoặc BTCT phơng ngữ do
GV soạn.
- GD T/C yªu mến dòng sông ,yêu quí MTXQ,
có ý thức BVMT
TLV: <b>ViÕt th</b> 12 - BiÕt viÕt 1 bøc th ngắn theo gợi ý
14
<b>Anh </b>
<b>em </b>
<b>một </b>
<b>nhà</b>
TĐ-
KC:
<b>Ngời liên lạc </b>
<b>nhá</b> 37
38
T§:
-Bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Kim Đồng là một ngời liên lac rất
nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đờng
và bảo vệ cán bộ cách mạng (trả lời đợc các CH
trong SGK).
KC:
- Kể lại đợc toàn bộ của câu chuyện dựa theo
tranh minh ha
K li
c
ton b
câu
chuyện
114
Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: (Nghe- viết)
<b>Ngời liên lạc </b>
<b>nhỏ</b>
25 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT điền tiếng có vần ay/ây(BT2)
- Làm đúng các BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV soạn.
TĐ: <b>Nhớ Việt Bắc</b> 39 - Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục
bát..
- Hiểu ND: Ca ngợi đát và ngời Việt bắc đẹp và
đánh giặc giỏi(trả lời đợc các CH trong SGK).
; thuộc 10 dịng thơ đầu.
LT&C: <b>Ơn về từ chỉ </b>
<b>đặc điểm.</b> <b>Ơn</b>
<b>tập câu Ai </b>
<i><b>thế nào?</b></i>
13 - Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ
ở(BT1), xác định đợc các sự việc so sánh với nhau
về những đặc điểm nào(BT2).
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai
( cái gì ? con gì )? th no ?(BT3)
TV: <b>Ôn chữ hoa </b>
nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: <i>Khi đói… chung mộtlịng</i>(1
lÇn) b»ng ch÷ cì nhá.
CT:( Nghe- viÕt):
<b>Nhớ Việt Bắc</b> 26 - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng ( thể thơ lục bát )
- Làm đúng các BT phân biệt điền vần
(au/©u),BT2,
- Làm đúng các BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV
TLV: <b>Nghe kể: Tôi </b>
<b>cũng</b> <b>nh bác. </b>
<b>Giới thiệu</b>
<b>hoạt động</b>
13 - Bớc đầu biết giới thiệu một cách đơn giản( theo
gỵi ý) về các bạn trong tổ của mình với ngời
khác(BT2).
15
<b>Anh em một </b>
<b>nhà</b>
TĐ-KC
<b>Hũ bạc của </b>
<b>ngời cha</b>
40
41
TĐ:
- Bc u phõn biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: - HS thấy bàn tay và
sức lao động của con ngời chính là nguồn tạo ra
của cải khơng bao giờ cạn.(trả lời đợc các CH 1,
2, 3, 4).
KC:
- Xắp xếp lại các tranh(SGK) theo đúng trình tự
và kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo
tranhh minh ha.
K li
c
ton b
câu
chuyện
122 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: Nghe viết :
<b>Hị b¹c cđa </b>
27 - Nghe- viết đúng bài CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT điền tiếng có vần ui/i(BT2)
- Làm đúng các BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV son.
TĐ: <b>Nhà rông ở </b>
<b>TõyNguyờn</b> 42 - Bc u bit đọc bài với giọng kể, biết nhấn giọng ở các từ gợi tả.đặc điểm của nhà rông ở tây
Nguyên
đợc các CH trong SGK).
LT&C: <b>Tõ ng÷ về các</b>
<b>dân tộc</b>.
<b>Luyên tập về </b>
<b>so sánh</b>
14 - Biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nớc
ta(BT1)
- Điền đúng từ ngữ thích hợp tộc điền vào chỗ
trống(BT2).
-Dựa theo tranh gợi ý, viết(hoặc nói) đợc câu có
hình ảnh so sánh(BT3
- Điền đợc từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh
so sánh(BT4)
TV: <b>Ôn chữ hoa L</b> 14 - viết đúng cỡ chữ hoa <i>L</i>(2 dịng)
- ViÕt tªn riªng ( <i>Lª Lợi</i> ) bằng chữ cỡ nhỏ.(1
dòng)
- Viết câu ứng dơng : <i>Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn</i>
<i>mua / Lùa lêi mà nói cho vừa lòng nhau </i>bằng chữ
cỡ nhỏ.(1 lần)
Chính
tả: <b>Nghe viết : Nhà rông ở </b>
<b>Tây Nguyên</b>
28 -Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày bài sạch sẽ
đúng quy định .
- Làm bài tập điền tiếng có vần i, ơi.Làm đúng bài
tập 3a/b hoặc bài tập phơng ngữ do giáo viên
chọn.
TLV: <b>Nghe kĨ: </b>
14 -Nghe kể lại đợc câu chuyện Giấu cày(BT1)
- Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảnh 5 cõu) gii
thiu v t ca mỡnh(BT2)
16 <b>Thành thị </b>
<b>và </b>
<b>nông </b>
<b>thôn</b>
TĐ-KC:
<b>Đôi bạn</b> 43
44
-Bc u phõn bit c li ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu đợc ý nghĩa; Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp
của ngời ở nơng thơn và tình cảm thủy chung của
ngời thành phố với những ngời đã giúp mình lúc
gian khổ, khó khăn.(trả lời đợc các CH trong
SGK).
KC:
- Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyn
trong theo gi ý.
TL c
cõu hi
5
K li
c
ton b
câu
130
132
Dành cho
h/s kh¸
giái
chun
CT: Nghe - viÕt:
<b>Đơi bạn</b> 29 - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả
- Làm đúng các BT2 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
TĐ: <b>Về quê ngoại</b> 45 - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.
- Hiểu ND: bạn nhỏ đối với quê ngoại, thấy yêu
thêm cảnh đẹp ở quê,yêu những ngời nông dân
làm ra lúa gạo.(trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK); thuộc 10 dòng thơ đầu
- GD T/c yêu mến nông thônnớc ta ,có ý thức
BVMT
LTVC: <b>Từ ngữ về </b>
<b>thành thị </b>
<b>nông thôn. </b>
<b>Dấu phẩy</b>
15 - Nờu đợc một số từ ngữ nói về chủ điểm nói v
thành thị nông thôn( BT1, BT2).
- t c du phy vo chừ thớch hp trong on
vn(BT3)
TV: <b>Ôn chữ </b>
<b>hoa :M</b> 15 - viết đúng cỡ chữ hoa - Viết tên riêng : <i>Mạc Thị BởiM(</i>1 dòng) ; bằng chữ cỡ nhỏ.(1 <i>T,B</i>(1 dịng)
dịng)
- ViÕt c©u øng dụng : <i>Một cây làm chẳng nênnon</i>
<i>/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i> bằng
chữ cỡ nhỏ(1 lần).
Chính
tả: <b>Nhớ viết về quê ngoại.</b>
30 -Nh vit ỳng bài chính tả, trình bày đúngthể thơ
lơc b¸t.
-Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phơng ngữ
do giáo viờn son.
TLV: <b>Nghe kể: Kéo</b>
<b>cây lúa lên. </b>
<b>Nói về thành</b>
<b>thị , n«ng </b>
<b>th«n</b>
15 - Nghe và kể lại đợc cõu chuyn Kộo cõy lỳa
lên(BT1).
- Bớc đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa
theo gợi ý(BT2).
cỏc vựng t nc
17
<b>Thàn</b>
<b>h </b>
<b>và thị</b>
<b>nông </b>
<b>thôn</b>
TĐ-KC:
<b>Mồ Côi xử </b>
<b>kiện</b> 46
47
TĐ:
-Bc u phõn bit c lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Câu chuyện ca ngợi sợ thơng minh tài
trí của Mồ Côi.(trả lời đợc các CH trong SGK).
KC:
- Kể lại đợc một đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa
theo tranh minh ha . K lic
toàn bộ
câu
chuyện
141 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: Nghe viết:
<b>Vầng trăng </b>
<b>quê em</b>
31 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Làm đúng (BT2) hoặc BTCT phơng ngữ do GV
soạn.
-HS u qcảnh đẹp trên đất nớc ta , có ý thức
BVMT
T§: <b>Anh §om </b>
<b>Đóm</b> 48 - Đọc đúng từ khó, đọc trơi chảy bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.
- Hiểu ND: Thấy đợc sự chuyên cần của anh đom
- GD T/C đối với con ngời vơi thiên nhiên
LT&C: <b>Ôn về từ chỉ </b>
<b>đặc điểm. Ôn</b>
<b>tập câu Ai</b>
<b>thế nào? Dấu </b>
<b>phẩy</b>
16 - Tìm đợc những từ chỉ đặc điểm của ngời, vật.
(BT1).
- Biết đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào?để miêu tả
miêu tả đối tợng.
- Đặt đợc du phy vo ch thớch hp trong
cõu(BT3)
Làm
đ-ợc toàn
bộ BT3
145 Dành cho
h/s khá
TV: <b>ễn ch hoa N</b> 16 - viết đúng cỡ chữ hoa N(1 dòng) ; Q,Đ(1 dịng)
- Viết tên riêng ( Ngơ Quyền ) bằng chữ cỡ nhỏ(1
dịng).
CT: Nghe viÕt:
<b>¢m thanh </b>
<b>thµnh phè</b>
32 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT điền tiếng có vần ui/i(BT2)
- Làm đúng các BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: <b>ViÕt vÒ thành</b>
<b>thị ,nông </b>
<b>thôn</b>
16 - Vit c mt bc th ngắn cho bạn(khoảng
10 câu)để kể những điều đã bit
- về thành thị, nông thôn
-GD ý thc t hào về cảnh quan mt trên các vùng
18
<b>Ôn </b>
<b>tập </b>
<b>và </b>
<b>kiểm </b>
<b>tra</b>
<b>cuối </b>
<b>HKI</b>
TV <b>Ôn tập</b>
(<b>Tit1)</b> 9 - Đọc đứng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời
đ-ợc 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc đđ-ợc 2 đoạn
thơ đã học ở HKI.
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy
định bài CT( tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút,
không mắc quá 5 lỗi trong bài.)
Viết
đúng
t-ơng đối
đẹp(tốc
độ
60chữ/
15phút)
148 Dµnh cho
h/s khá
giỏi
TV <b>Ôn tập</b>
(<b>Tit2)</b> 10 - Mc yờu cu về kĩ năng đọc nh tiết 1.- Tìm đợc những hỡnh nh so sỏnh trong cõu vn
(BT2)
TV
<b>Ôn tập</b>
(<b>Tiết3)</b>
11 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.
- Đền đúng nội dung vào Giấy mời, teo mẫu
(BT2).
TV <b>Ôn tập</b>
(<b>Tit4)</b> 12 - Mc yờu cu v kĩ năng đọc nh tiết 1.- Điền đúng dấu chấm, du phy vo ụ trng
trong on vn(BT2).
TV <b>Ôn tập</b>
(<b>Tit5)</b> 13 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.- Bớc đầu viết đợc Đơn xin cấp th c
TV <b>Ôn tập</b>
(<b>Tit6)</b> 14 - Mc yờu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.- Bớc đầu viết đợc một bức th thăm hỏi ngời thân
hoặc ngời mà em quý mến(BT2).
TV <b>TiÕt 7:</b>
Kiểm tra 15 Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu trí ra đề kiểm tra mơn Tiếng việt lớp 3, học kì I( Bộ
GD và ĐT- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp
3, NXB Giáo dục 2008)
Kiểm tra ra đề kiểm tra mơn Tiếng việt lớp 3, học kì I( Tài
liệu hng dn)
19
TĐ-
KC:
<b>Hai Bà Trng</b> 49
50
- Ngt ngh hi ỳng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ; bớc đầu biết đọc với giọng phù hợp với
diễn biến của
- HiÓu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống
giặc ngoại xâm cđa hai Bµ Trng
kC:
- Kể lại đợc từng đoận của câu chuyện theo tranh
minh hoạ.
CT: <b>Nghe- viÕt</b>
<b>Hai Bà Trng</b> 33 - Nghe - viết và trình bày đúng bài văn xuôi- Làm đúng (BT2 a/b), bài tập (3/a,b ) hoặc BTCT
phơng ngữ do GV chọn.
TĐ: <b>Báo cáo kết </b>
<b>quả tháng </b>
<b>thi đua Noi </b>
<i><b>g-ơng chú bộ </b></i>
<i><b>đội</b></i>
51 -Bớc đầu đọc đợc đúng giọng đọc một bản báo
c¸o.
-Hiểu ND: một bấo cáo hoạt động của tổ,lớp.(trả
lời đợc các câu hỏi trongSGK)
LT&C: <b>Nh©n ho¸. </b>
<b>Ơn cách đặt </b>
<b>và trả lời câu </b>
17 - Nhận biết đợc hiện tợng nhân hoỏ, cỏc cỏch
nhân hoá(BT1, BT2).
- ễn tp cỏch t vàTLCH Khi nào?; tìm đợc bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? Trả lời đợc
các câu hi Khi no? (BT3, BT4)
<b>TV:</b> <b>Ôn chữ hoa N</b>
<b>( tiếp theo)</b> 17 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữNh) R,L (1 dòng )
CT: <b>Nghe- vit</b>
<b>Trần Bình </b>
<b>Trọng</b>
34 - Vit ỳng tờn riêng : Nhà Rơng(1dịng ) và câu
óng dơng Nhí sông Lô nhớ sanng Nhị Hà
(1Lần ). bằng chữ cì nhá.
<b>TLV:</b> <b>Nghe- kĨ: </b>
<b>Trµng trai </b>
<b>lµng Phï đng</b>
17 -Nghe- kể lại đợc câu chuyện Chàng trai làng Phù
ñng.
- Viết lại đợc câu trả lời cho cõu hi b hoc
20
Bảo
vệ tổ
quốc.
<b>TĐ- </b>
<b>KC: </b>
<b>ở lại với </b>
<b>chiến khu.</b> 52
53
<b>TĐ:</b>
-Bc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật. Bớc đầu biết đọc với giọng biểu
cảm một đoạn trong bài (Lời ngời chỉ huy, và lời
các chiến sĩ nhỏ tuổi)
-HiÓu ND: Ca ngợi tình yêu nớc , không quản
ngại khó khăn, gian khổ của cấc chiến sÜ nhá
ti trong cc kh¾ng chiÕn chống tực dân
<b>KC:</b>
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo gợi
ý.
Bc
u
c vi
giọng
biểu
cảm
13 Dành cho
h/s khá
giỏi
<b>CT:</b> Nghe -viết: ở
l¹i víi chiÕn
khu.
35 -Biết ngắt, nghỉ hợp lí khi đọc mỗi dịng thơ.
- Hiểu ND: Tình cảm thơng nhớ và lòng biết ơn
của mọi ngời trong gia đình em bé với liệt sĩ đã
hi sinh vì tổ quốc( trả lời đợc CH trong SGK;
<b>T§:</b> Chó ë bên Bác
H. 54 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các BT2 a,b
- GD ý thøc rÌn ch÷ giữ vở
<b>LTVC</b>
<b>:</b> Từ ngữ về tổ quốc- Dấu
phảy.
18 - Nắm đợc ý nghĩa một số từ ngữ về tổ quốc để
xếp đúng các nhúm(BT1)
- Bớc đầu biết kể về một anh hùng(BT2)
- Đặt thêm dấu phảy vào chỗ thích hợp trong đoạn
văn( BT3)
TV: Ôn chữ hoa N
( tip) 18 - Vit đúngvà tơng đối nhanh chữ hoaN ( 1 dòng ng),V,T ( 1 dũng); Vit ỳng tờn riờng Nguyn
Văn Trỗi( 1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều
thơng nhau cùng( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>CT</b>: Nghe viết:trên
Chớ Minh. - Làm đúng BT2 .a,b.( Chọn 3 trong 4 từ hocbi
chớnh t phng ng )
TLV: Báo cáo hoạt
động. 18 - Bớc đầu biết báo các về hoạt đọng của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học(BT1);
Viết lại một phần nội dung báo các trên( về học,
hoặc về lao động) theo mẫu(BT2)
- GD ý thøc viết văn
21
Sáng
tạo.
TĐ-KC:
Ông tổ nghề
thêu.. 55
56
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khải thông minh,
ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. ( trả lời các CH
trong SGK).
KC:
- K li c mt đoạn của câu chuyện. Biết đặt
tên cho từng đoạn chuyn
Bit t
tờn cho
từng
đoạn
câu
chuyện
.
24
Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: Nghe- viết:
Ông tổ nghề
thªu.
37 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hoặc bài tập CT phơng
ngữ do GV soạn.
T§: Bàn tay cô
giáo. 57 - Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiu ND: ca ngợi đeooi bàn tay kì diệu của cơ
giáo.( trả lời đợc các câu hỏi SGK; thuộc 2- 3
khổ thơ).
LTVC: Nhân hố. Ơn
cách đặt và trả
lời câu hỏi: ở
đâu?
19 - Nắm đợc 3 cách nhân hóa(BT2).
- Tìm đợc bộ phận trả lời cho câu hỏi Ơ đâu?
(BT3).
- Trả lời đợc câu hỏi về thời gian, địa điểm trong
Lm
c
ton b
BT4
26 Dành cho
h/s khá
giỏi
Ơ,Ơ. dịng ng),L, Q (1 dịng); Viết đúng tên
riờng Lón ễng( 1 dũng) v cõu ng dng:
Ôi Quảng Bá.say lòng ngời( 1 lần) bằng
cỡ chữ nhỏ.
- GD t/c yêu quê hơng đất nớc qua câ ca dao
CT: Nhí viÕt : Bµn
tay cơ giáo. 38 - Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng các BT2 hoặc bài tập CT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: Nói về trí
thức. Nghe kể:
19 - Biết nói về ngời trí thức đợc vẽ trong tranh v
công việc họ đang làm.(BT1)
- Nghe- k li c cõu chuyn Nõng niu tng ht
ging(BT2)
22
Sáng
tạo.
TĐ-KC:
Nhà bác học
và bà cụ. 58
59
TĐ:
-Bc u phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu ND: ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi- xơn
Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của
câu chuyện theo lối phân vai.
CT: Nghe- ViÕt:
Ê-đi- xơn. 39 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặc bài tập CT phơng
ng do GV son.
TĐ: Cái cầu. 60 - Biết nghỉ hơi hợp lí sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.
- Hiu ND: Bn nh rt yêu cha, tự hào về cha
nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất,
đáng yêu nhất.(trả lời đợc các CH trong SGK;
thuộc đợc khổ thơ em thích).
LTVC: Tõ ng÷ vỊ
ph¶y, dÊu
chÊm, chÊm
hái.
- Đặt đợc dấu phảy vào chỗ thích hợp trong
c©y(BT2 . a/b hc a/b/d). bé BT2 giái
TV: Ơn chữ hoa P. 20 - Viết đúngvà tơng đối nhanh chữ hoa P( 1
dòng ng),Ph, B(1 dòng); Viết đúng tên
riêng Phan bội Châu( 1 dịng) và câu ứng
dơng: Phá Tam giang.vào Nam.( 1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.
- GD t/c yêu quê hơng đất nớc qua câ ca dao
CT: Nghe- viết:
Một nhà thông
thái.
40 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xu«i.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặc bài tập3 a/b hoặcBT
CT phơng ngữ do GV soạn.
TLV: Nãi viÕt vÒ
ngời lao động
trí óc.
20 - Kể đợc một vài ngời về ngời lao động trí óc
theo gỵi ý trong SGK(BT1).
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn
ngắn( khoảng 7 câu)( BT2)
23
Nghệ
thuật. TĐ-
KC:
Nhà ảo thuật. 61
62
TĐ:
- Bit ngt ngh hI đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xô- phi là
những em bé ngoan, sãn sàng giúp đỡ ngời khác.
Chú lí là ngời tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ
em.(trả lời đợc các CH trong SGK).
KC:
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện theo
tranh minh họa. Kể đợc từng đoạn của câu
chuyện Bằng lời của Xơ- phi hoặc Mác
Kể lại
đợc
tồn bộ
câu
chuyn
42
Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: Nghe - viết:
Nghe nhạc.
41 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng các kh
thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hoặc bài tập CT phơng
ngữ do GV soạn.
T§: Chơng trình
mc ớch ca t quảng cáo.(trả lời đợc các CH
trong SGK)
LTVC: Nhân hố. Ơn
cách đặt và trả
lời câu hỏi nh
thế nào ?
21 - Tìm đợc những vật đợc nhân húa, cỏch nhõn
hóa trong bài thơ ngắn(BT1).
- Biết cách TLCH Nh thế nào?(BT2)
- t c cõu hi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi
đó.( BT3).
TV: Ôn chữ hoa Q 21 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Q(1
dòng), T,S ( 1 dòng). Viết đúng tên riêng
Quang Trung (1 dũng) v cõu ng dng:
Quê em nhịp cầu bắc ngang(1 lần) bằng
cỡ chữ nhỏ
- GD t/c yờu quờ hơng đất nớc qua câu thơ
CT: Nghe- viÕt:
Ngêi s¸ng t¸c
qc ca ViƯt
Nam.
42 - Nhớ viết đúng bi CT; trỡnh by ỳng cỏc kh
thơ, dòng thơ 4 ch÷.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặc bài tập3 a/b hoặc
BT CT phơng ngữ do GV soạn.
TLV: KĨ l¹i mét
bi biĨu diƠn
nghƯ tht.
21 - Kể đơc một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn
nghÖ tht theo gỵi ý trong SGK.
- Viết đợc những điều đã kể thành một đoạn văn
ngắn( khoảng 7 câu).
24
<b>NghƯ</b>
<b>tht.</b>
T§-KC:
Đối đáp với
vua. 64
65
T§:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- Hiểu ND- ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thơng
minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.(trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK)
KC:
- Biết sắp xếp các tranh(SGK)cho đúng thứ tự và
kể lại từng đoạn và cả câu chuyện dựa theo tranh
minh họa.
Kể li
c
ton b
cõu
chuyn
51 Dành choh/s khá
giỏi
CT: Nghe - ViÕt :
Đối đáp với
vua
43 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình
thøc bµi văn xuôi.
T: Ting n.
. 66 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thủy trong
trẻo, hồn nhiên nh tuổi thơ của em. Nó hịa hợp
với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung
quanh.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
LTVC: Tõ ng÷ vỊ
nghƯ tht.
DÊu phÈy.
22 - Nêu đợc một số từ ngữ về nghệ thuật( BT1).
- Biết đặt đúng dấu phảy vào chỗ thích hợp
trong đoạn văn ngắn(BT2)
TV: Ơn chữ hoa R 22 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa R(1
dòng), Ph,H ( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Phan
Rang(1 dòng) và câu ứng dụng: R nhau I
cấy có ngày phong lu(1 lần) b»ng cì ch÷ nhá
CT: Nghe – viÕt:
Tiếng đàn. 44 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: Nghe kể: Ngời
bán quạt may
mắn.
22 - Nghe- kể lại đợc câu chuyện bán quạt may
m¾n
25 LƠ héi. T§-
KC:
Héi vËt. 67
68
T§:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- Hiểu ND: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật
đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô
vật già, giàu kinh nghiệm trớc đơ vật trẻ cịn xốc
nổi.( trả lời câu hỏi trong SGK)
KC:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
gợi ý cho trớc(SGK)
CT: <b>Nghe- viÕt</b>
<b>Hội vật</b> 45 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
do GV son.
TĐ: Hội đua voi ở
Hiu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây
Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự thú vị và bổ
ích của hội đua voi( trả lời đợc các CH trong
SGK)
LT&C: <b>Nh©n hãa. </b>
<b>ơn cách</b> <b>đặt </b>
<b>và trả lời câu </b>
23 - Nhận ra hiện tợng nân hóa, bớc đầu nêu đợc
cảm nhận về các hay của những hình ảnh nh©n
hãa(BT1).
- Xác định đợc bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì
sao?(BT2)
- Trả li ỳng cõu hi trongBT3
Làm
đ-ợc toàn
bộ BT3
61 Dành cho
h/s kh¸
giái
TV: <b>Ơn chữ hoa S</b> 23 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa S(1
dòng), C,T ( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Sầm
Sơn(1 dịng) và câu ứng dụng: Cơn Sơn suối
chảy rì rầm bên tai(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ
CT: <b>Nghe- viết</b>
<b>Hội đua voi </b>
<b>ở Tây </b>
<b>Nguyên</b>
46 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình
thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: <b>Kể về lễ hội</b> 23 - Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động
của những ngời tham gia lễ hội trong một bức
ảnh.
26
<b>LƠ </b>
<b>héi</b> T§-
KC:
<b>Sù tÝch lƠ héi </b>
<b>Chư §ång Tư</b> 70
71
T§:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng tử là ngời có hiếu,
chăm chỉ, có cơng lớn với dân với nớc. Nhân dân
kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng chử
Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ chức hằng năm ở nhiều
nơi bên sơng Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn
đó.( trả lời đợc các CH trong SGK).
KC:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện. Đặt đợc
tên cho từng on ca cõu chuyn Bit ttờn cho
từng
đoạn
câu
chuyện
.
67 Dành cho
h/s kh¸
giái
<b>Sù tÝch lƠ héi </b>
<b>Chử Đồng Tử</b> thức bài văn xuôi. - Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
do GV soạn.
TĐ: <b>Rớc đèn ông </b>
<b>sao</b> 72 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND và bớc đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ
em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội
r-ớc đèn. Trong cuộc vui ngày tết Trung thu, các
em têm yêu quý gắn bó với nhau. (trả lời đợc CH
trong SGK).
LT&C: <b>Tõ ng÷ vỊ lƠ </b>
<b>hơi. dấu phảy</b> 24 - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội(BT1)- Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ
hộ(bT2)
- Đặt đợc dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu
(BT3 a/b/c).
Làm
đ-ợc toàn
bộ BT3
70 Dành cho
h/s khỏ
gii
TV: <b>ễn ch hoa T</b> 24 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T(1
dòng), D, Nh ( 1 dũng). Vit ỳng tờn riờng Tõn
trào(1 dòng) và câu ứng dụng: Dù ai mồng mời
tháng ba(1 lần) bằng cì ch÷ nhá
CT: <b>Nghe-viÕt:</b>
<b>Rớc đèn ơng </b>
<b>sao</b>
48 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình
thøc bµi văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hocBT CT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: <b>KĨ vỊ mét </b>
<b>ngày hội</b> 24 - Bớc đầu kể về một ngày hội theo gợi ý cho tr-ớc(BT1)
- Viết đợc những điều va k thnh mt on vn
ngn( khong 5 cõu)( BT2).
27
<b>Ôn </b>
<b>tập </b>
<b>và </b>
<b>kiểm </b>
Tviệt <b>(Tiết1)</b>
<b>ễn tp</b> 17 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài vănđã học.(Tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ 15 phút); trả
lời đợc câu hỏi trong SGK về nội dung đọc.
- Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Quả
táo theo tranh(SGK); biết dùng phép nhân hóa để
lời kể thêm sinh động
TviƯt (TiÕt2)
TviƯt (TiÕt3)
Ơn tập 19 - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở ( T1)- Báo cáo đợc một trong 3 nội dung nêu ở BT2( về
học tập, hoặc về lao động, về cơng tác khác)
TviƯt (TiÕt4)
<b>Ơn tập</b> 20 - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở ( T1)- Nghe- viết đúng bài CT Khói chiều(Tốc độ viết
khoảng 65 chữ/ 15 phút) viết đúng và đẹp, không
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đùgs
bài thơ lc bỏt(BT2)
Vit
ỳng
t-ng i
65ch/
15phỳt)
75 Dành cho
h/s khá
giỏi
Tviệt (Tiết5)
<b>ễn tp</b> 21 - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở ( T1)Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo
mẫu(SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về
học tập, hoặc về lao động , về cơng tác khác.
TviƯt (TiÕt6)
<b>Ơn tập</b> 22 - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở ( T1)- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đọan
văn(bT2)
TviÖt (TiÕt7)
<b>Kiểm tra</b> 23 - Kiểm tra(Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II(nêu ở tiết 1 Ơn tập)
TviƯt (TiÕt8)
<b>Kiểm tra</b> 24 - Kiểm tra( Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II:
- Nhớ- viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 65
- Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan
đến những chủ điểm đã hc.
28
TĐ-
KC:
<b>Cuộc chạy </b>
<b>đua trong </b>
<b>rừng</b>
73
74
T:- Bit c phõn biệt lời đối thoại giữa Ngựa
cha và ngựa con.
- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận
chuđáo.
( trả lời các CH trong SGK)
- GD cho HS thêm yêu mến những laòi vật trong
KC:
- Kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của ngựa
con dùa theo tranh minh häa.
Kể lại
đợc
từng
đoạn
câu
82 Dµnh cho
chun
theo lêi
Ngùa
con
CT: <b>Nghe- viết</b>
<b>Cuộc chạy </b>
<b>đua trong </b>
<b>rừng</b>
49 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
TĐ: <b>Cùng vui </b>
<b>chơi</b>
75 - Bit ngt nhp ở các dịng thơ, đọc lu lốt từng
khổ thơ. Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu
cảm
- Hiểu ND ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong
giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn nhanh
mắt, dẻo chân, khẻo ngời. Bài thơ khuyên HS
chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra
1chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
(trả lời các CH trong SGK, thuộc c bi th).
Bc
u
c vi
giọng
biểu
cảm
83 Dành cho
h/s khá
giỏi
LT&C: <b>Nhân hoá. </b>
<b>Ơn cáchđặt </b>
<b>và TLCH Để </b>
<b>làm gì? dấu </b>
<b>chấm, chấm </b>
<b>hỏi, chấm </b>
<b>than.</b>
25 - Xác định đợc cách nhân hoá cây cối, sự vật và
bắt đầu nắm đợc tác dụng của nhân hố( bT1).
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì?
( BT2)
- Đặt đúng dấu chấm, đấu chấm hỏi, đấu chấm
than vào ô trg trong cõu( BT3)
TV: <b>Ôn chữ hoa T</b>
<b>( tip theo)</b> 25 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T(1 dòng chữ Thh), L ( 1 dòng). Viết đúng tên riêng Thăng
Long(1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục nghìn
viên thuốc bổ(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ
- HS thấy giá trị của hình ảnh so sánh, từ đó cảm
nhận đợc vẻ đẹp của thiên nhiên.
CT: <b>Nghí- viÕt</b>
<b>Cïng vui </b>
<b>ch¬i</b>
50 - Nhớ viết đúng bi CT; trỡnh by ỳng cỏc kh
thơ, dòng thơ 5 ch÷.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặc BT CT phơng ngữ
do GV soạn.
TLV: <b>Kể lại trận </b>
<b>thi đấu thể </b>
<b>thao.</b>
25 - Bớc đầu kể đợc một số nét chính của một trận
thi đấu thể thao đã đợc xem, đợc nghe tờng thuật
dựa theo gợi ý( BT1)
29
<b>ThĨ </b>
<b>thao</b>
T§-
KC:
<b>Bi häc thĨ </b>
<b>dơc</b> 76
77
T§:
- Đọc đúng giọng các dấu cảm, câu cầu khiến.
- Hiêu ND: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của một
HS bị tật nguyền( Trả lời đợc các CH trong SGK).
KC:
- Bớc đầu kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện theo lơi của một nhân vật.
Kể lại
đợc
toàn bộ
câu
chuyn
90 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: Nghe- viết:
<b>Buổi học thể </b>
<b>dục</b>
51 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Vit ỳng tờn riờng ngời nớc ngoài trong câu
chuyện Buổi học thể dục(BT2).
- Làm đúng các BT3 a,b hoặcBT CT phơng ngữ
do GV son.
TĐ: <b>Lời kêu gọi </b>
<b>toàn dântập </b>
<b>thể dục</b>
78 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
c¸c cơm tõ.
- Bờc đầu hiểu tính đúng đắn, giáu sức thuýết
phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của
Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức
khoẻ.
( trả lời đợc các CH trong SGK).
LT&C: <b>Tõ ng÷ vỊ thĨ</b>
<b>thao. DÊu </b>
<b>phÈy</b>
26 - Kể đợc một số môn thể thao(BT1).
- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể
thao(bT2).
- Đặt đợc dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu
( BT3)
Làm
đ-ợc toàn
bộ BT3
93 Dành cho
h/s khá
giỏi
TV: <b>Ôn chữ hoa T</b>
<b>( tiếp theo)</b> 26 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T(1 dòng chữ Tr), .Viết đúng tên riêng Trờng Sơn(1 dòng)
và câu ứng dụng:Trẻ em là ngoan(1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ
CT: <b>Nghe- viết</b>
<b>Lời kêu gọi </b>
<b>toàn dân tập </b>
<b>thể dụ</b>c
52 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình
thøc bài văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hocBT CT phơng ngữ
TLV: <b>Viết về một </b>
<b>trận thi đấu </b>
<b>thể thao.</b>
26 Dựa vào bài TLV làm miệng ln trc, vit c
30
<b>Ngôi </b>
<b>nhà </b>
<b>chun</b>
<b>g</b>
TĐ-
KC:
<b>Gặp gỡ ở </b>
<b>Lúc- xăm- </b>
<b>bua.</b> 79
80
TĐ:
- Bit c phõn biệt loèi ngời dẫn chuyện với lời
nhân vật.
- HiÓu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện
tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn các bộ Việt Nam
với HS một trờng tiểu học ở Lúc- xăm- bua.
KC:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
gợi ý cho trớc(SGK) Kể lại c
toàn bộ
câu
chuyện
99 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: <b>Nghe-viết;</b>
<b>Liên hợp </b>
<b>quèc</b>
53 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
Lm ỳng cỏc BT2 a,b hocBT CT phng ng do
GV
TĐ: <b>Một mái nhµ </b>
<b>chung</b> 81 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều
có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà
chung, bảo vệ và giữ gìn nó.( trả lời đợc các CH
trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu)
TL đợc
CH4 100 Dµnh choh/s khá
giỏi
LT&C: <b>Đặt và TLCH</b>
<b>Bằng gì? Dấu</b>
<b>hai chấm</b>
27 - Tỡm đợc bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
( BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì?(BT2, BT3).
- Bớc đầu biết dùng dấu hai chấm( BT4)
TV: <b>Ôn chữ hoa U</b> 27 -Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U(1
dòng ), .Viết đúng tên riêng ng Bí(1 dịng) và
câu ứng dụng: Uốn cây cịn bi bơ (1 lần) bằng cỡ
CT: <b>Nhí- viÕt</b>
<b>Mét mái nhà </b>
<b>chung</b>
54 - Nh vit ỳng bi CT; trỡnh bày đúng các khổ
thơ, dòng thơ 4 chữ. Viết đúng và tơng đối đúng
bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút)
- Làm đúng các BT2 a,b BT3 a/b hoặc BT CT
ph-ơng ngữ do GV soạn.
TLV: <b>Viết th.</b> 27 - Viết đợc một bứ th ngắn cho một bạn nớc ngồi
dựa theo gợi ý.
<b>Ng«i </b>
31 <b>chung</b>
KC: 83
lời các nhân vật.
Hiu ND: cao lẽ sống cao đẹp của Y- éc- xanh(
Sống để yêu thơng và giúp đỡ đồng loại); nối lên
sự gắn bó của Y- éc- xanh với mảnh đất Nha
Trang nói riêng và Việt Nam nói chung.( trả lời
đ-ợc cỏc cõu hi trong SGK 1, 2, 3, 4)
KC:
Bớc đầu kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời
của bà khách
K li
c
tng
on
cõu
chuyn
theo li
b
khỏch
107 Dành choh/s khá
giỏi
CT: <b>Nghe-viết:</b>
<b>Bác sĩ Y- éc- </b>
<b>xanh</b>
55 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình
thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng cỏc BT2 a,b hocBT CT phng ng
do GV son
TĐ: <b>Bài hát trồng </b>
<b>c©</b>y
84 -Biết ngắt nhịp đúngkhi đọc các khổ thơ, dịng
th¬.
- Hiểu ND cây xanh mang lại cho con ngời các
đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi ngời hãy hăng hái
trồng cây. ( trả lời các CH trong SGK; thuc bi
th)
LT&C: <b>Từ ngữ về các</b>
<b>nớc. Dấu </b>
<b>phảy</b>
28 - Kể đợc tên một vài nớc mà em biết(BT1)
- Viết đợc tên các nớc mà em biết(BT2).
- Đặt đúng dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu(
BT3).
TV: <b>Ơn chữ hoaV</b> 28 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa V(1 dòng
), L,B.Viết đúng tên riêng Văn Lang(1 dòng) và
câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều ngi(1 ln) bng
c ch nh
CT: <b>Nhớ- viết</b>:
<b>Bài hát trồng </b>
<b>c©y</b>
56 - Nhớ- viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT.
Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT CT phơng ng do
GV
TLV: <b>Thảo luận về </b>
<b>bảo vệ môi </b>
<b>trờng</b>
28 - Bớc đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần
làm gì để bảo vệ mơi trờng?
thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về
những việcc cần làm để bảo vệ mơi trng.
- GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.
32
TĐ-
KC
<b>Ngờì đi săn </b>
<b>và con vợn</b> 85
86
TĐ:
- Bit ngt ngh hi đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác;
cần có ý thức bảo vệ mơi trờng.(trả lời đợc các
CH 1,2,4,5)
- GD ý thức bảo vệ loài động vật có ích vừa tràn
đầy tình nghĩa
KC:
Nghe kể lai đợc từng đoạn của câu chyện theo lời
của bác th sn, da vo tranh minh ho(SGK)
K li
c
tng
on
câu
chuyện
theo lời
bác thợ
săn
114
Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: <b>Nghe-viết:</b>
<b>Ngôi nhà </b>
<b>chung</b>
57 - Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài văn xu«i.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT3 a/b hoặc BT CT
phơng ngữ do GV
TĐ: <b>Cuốn sổ tay</b> 87 -Bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Nắm đợc công dụng của
cuốn sổ tay; biết cách ứng xử đúng; không tự tiện
xem sổ tay của ngời khác.( trả li c cỏc CH
trong SGK)
LT&C: <b>Đặt và trả lời </b>
<b>câu hỏiBằng </b>
29 - Tỡm và nêu đợc tácc dụng của dấu hai chấm
trong đoạn văn( BT1).
- in ỳng du chm, du hai chm vào chỗ
thích hợp( BT2).
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng
gì? (BT3)
TV: <b>Ơn chữ hoa X</b> 29 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X(1 dòng
), Đ, T Viết đúng tên riêng Đồng Xuân(1 dòng) và
câu ứng dụng: Tốt gỗ hơn đẹp ngời(1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ
CT: <b>Nghe-viÕt;</b>
- Làm đúng các BT2 a,b hoặc BT CT phơng ngữ
do GV soạn.
- GD HS thấy đợc sự hình thành tính cách đáng
yêu của nhân vật
TLV: <b>Nãi, viết về </b>
<b>bảo vệ môi </b>
<b>trờng</b>
29 - Bit k li một việc tốt đã làm để bảo vệ môi
tr-êng theo gỵi ý( SGK).
- Viết đợc đoạn văn ngắn( khoảng7 câu) kể lại
việc làm trên
- GD ý thøc BVMT thiên nhiên .
33
TĐ-
KC:
<b>Cóc kiện trời</b> 88
89
-Bc u phõn bit đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.
- hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với
nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các ban đã
thắng cả đội quân hùng hậu của Trời buộc phải
làm ma cho hạ giới.( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).
- GV cho Hsliên hệ nạn hạn hán hay lũ lụt do
KC:
- Kể lại đợc một đoạn chuyện và toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật trong chuyện, dựa
theo tranh minh hoạ( SGK).
K li
c
ton b
câu
chuyện
theo
lời n/v
124 Dành cho
h/s khá
giỏi
CT: <b>Nghe-viết;</b>
<b>Cúc kin trời</b> 59 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nớc láng giềng ở Đông
Nam A
- Làm đúng các BT3a/b hoặc BT CT phơng ng
do GV
TĐ: <b>Mặt trời </b>
<b>xanh ca tụi.</b> 90 - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Bớc đầu đọc với giọngcó biểu
cảm
- Hiểu đợc tình yêu quê hơng của tác giả qua hình
ảnh “mặt trời xanh của tơi” và những dòng thơ tả
vẻ đepđa dạng của rừng cọ.( trả lời dợc các CH
trong SGK; thuộc bài thơ).
Bớc
đầu
đọc với
giäng
biĨu
c¶m
125 Dành cho
h/s khá
giỏi
LT&C: <b>Nhõn hoỏ</b> 30 - Nhn bit c hiện tợng nhân hoá, cách nhân
- Viết đợc một đoạn văn ngắn có sử dụng phép
nhõn hoỏ(BT2).
- GD T/C gắn bó với thiên nhiên , cã ý thøc
BVMT.
TV: <b>Ôn chữ hoa Y</b> 30 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y(1 dòng
), P, K Viết đúng tên riêng Phú Yên(1 dòng) và
câu ứng dụng: Yêu trẻ… để tuổi cho. (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ
CT: <b>Nghe-viết:</b>
<b>Quà của </b>
<b>đồng đội</b>
60 - Nghe- viết đúng bài CT; trình by ỳng hỡnh
thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng các BT2 a,b hoặcBT3 a/b hoặc BT CT
phơng ngữ do GV soạn.
TLV: <b>Ghi chÐp sỉ </b>
<b>tay</b> 30 - Hiểu nơi dung, nắm đợc ý chính trong bài báo Alơ, Đơ- rê- mon Thần thơng đây! để từ đó biết
ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời
của Đơ- rê- mon.
34
<b>Bầu </b>
<b>trời </b>
T§-KC:
<b>Sù tÝch chú </b>
<b>Cuội cung </b>
<b>trăng</b>
91
92
TĐ:
- Bit ngt ngh hi ỳng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ.
- HiÓu ND, ý nghĩa; ca ngợi tình nghĩa thuỷ
chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải
thích các hiện tợng hthiên nhiên và ớc mơ bay lên
mặt trăng của loà ngêi.
( trả lời đợc các CH trong SGK)
KC:
-Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo
CT: <b>Nghe-viÕt;</b>
<b>Thì thầm</b> 61 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông Nam A.
- Làm đúng các BT3 a,b hoặc BT CT phơng ngữ
do GV son.
TĐ: <b>Ma</b> 93 - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi
sau mi kh th. Bớc đầu biết đọc giọng bài thơ
có biểu cảm
- Hiểu ND: tả cảnh trời ma và tả cảnh sinh hoạt
ấm cúng của gia đình trong cơn ma, trể hiện tình
Bớc
đầu
đọc với
giọng
biểu
134 Dµnh cho
yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác
giả,( trả lời đợc các CH
trong SGK; thuộc 2,3 khổ thơ).
- GV liên hệ : Ma làm cho cây cối , ruộng thêm
tốt ; ma cung cÊp ngn níc cÇn thiÕt cho con
ng-êi chóng ta
cảm
LT&C: <b>từ ngữ về </b>
<b>thiên</b> <b>nhiên, </b>
<b>Dấu chấm, </b>
<b>dấu phảy</b>
31 Nêu đợc một số từ ngữ về lơi ích của thiên nhiên
đối với con ngời và vai trò của con ngời đối với
thiên nhiên( BT1, BT2).
-Điền đúng dấu chấm, dấu phảy vào chỗ thích
hợp trong đoạn vn( BT3).
TV: <b>Ôn chữ hoa </b>
<b>A, M, N,V</b>
<b>( Kiểu 2)</b>
31 - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa( Kiểu 2)
A, M(1 dòng ), N, V. Viết đúng tên riêng An
D-ơng VD-ơng(1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp mời
Bác Hồ. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ
CT: <b>Nghe-viÕt;</b>
62 - Nghe- viết đúng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh
thức bài thơ lục b¸t.
- Làm đúng các BT2 a,b hoặcBT3 a/b hoặc BT
CT phơng ngữ do GV soạn
TLV: <b>Nghe- kĨ:</b>
<b>V¬n tíi các vì</b>
<b>sao. Ghi chép</b>
<b>sổ tay.</b>
31 - Nghe v núi li c thụng tin trong bi Vn ti
các vì sao.
- Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3
thụng tin nghe c.
35
Ôn
tập và
Kiểm
tra
cuối
HKII
TviƯt Tiªt1
<b>( Ơn tập)</b> 25 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài vănđã học. Đọc tơng đối lu loát (Tốc độ đọc khoảng
70 tiếng/ 15phút); trả lời đợc 1 câu hỏi về nội
dung bài hhọc; thuộc đợc 2- 3 đoạn( bài) yhơ đã
hhọc ở HKII.
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi
liên hoan văn nghệ của liên đội( BT2).( viết
thông báo gọn gàng, rõ, đủ thông tin hẫp dẫn)
Tviệt Tiết 2<b>ôn tập</b> 26 - Mức độ yêu cầu cần đạt về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Tìm đợc một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ
tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật( BT2)
TviƯt TiÕt 3
<b>ơn tập</b> 27 - Mức độ yêu cầu cần đạt về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Nghe- viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng( tốc
độ viết khoảng 70chữ/ 15 phút); không mắc quỏ 5
Vit
ỳng
t-ng i
p(tc
141 Dành cho
lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể thơ
lc bát( BT2). 70chữ/độ
15phót)
TviƯt TiÕt 4
ơn tập 28 - Mức độ yêu cầu cần đạt về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Nhận biết đợc các từ ngữ thể hiện sự nhân hố,
các cách nhân hố( BT2)
TviƯt TiÕt 5
<b>ôn tập</b> 29 - Mức độ yêu cầu cần đạt về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- nghe- kể lại đợc câu chuyện Bốn cẳng và Sáu
cẳng
TviÖt TiÕt 6
<b>ôn tập</b> 30 - Mức độ yêu cầu cần đạt về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Nghe- viết đúng, trình bày bài sạch sẽ, đúng quy
định bài Sao Mai ( tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút)
Viết
đúng
t-ng i
p(tc
70ch/
15phỳt)
143 Dành cho
h/s khá
giỏi
Tviệt Tiết7
<b>Kim tra</b> 31 - Kiểm tra(Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu trí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 3, học kì
II( Bộ GD& ĐT- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học,
lớp 3, NXB Giáo dục 2008 )
TviÖt TiÕt8
<b>Kiểm tra</b> 32 - Kiểm tra(Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu trí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 3, học kì II(
tài liệu đã hớng dẫn)
<b>ý kiÕn cđa ban gi¸m hiƯu ý kiến của tổ chuyên môn Giáo viên giảng dạy</b>