Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 12chi jn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.86 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>



<b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>
<b> Tiết 1 Chào cờ đầu tuần</b>


...


<b> Tiết 2 Tập đọc</b>


<b>“VUA TAØU THUỶ” BẠCH THÁI BƯỞI</b>


I. MỤC TIÊU.


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn.


- Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị
lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.


(Trả lời được các CH 1, 2, 4 trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.


- Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt đông của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Có chí thì nên</b>


- Gọi hs lên bảng đọc thuộc lòng và nêu
nội dung bài.



Nhận xét, chấm điểm
<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2. HD đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<i><b>a) Luyện đọc: </b></i>


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
- HD HS luyện phát âm những từ HS
đọc sai


- Gọi hs đọc 4 đoạn lượt 2 kết hợp giảng
từ ngữ mới trong bài


+ Đoạn 2 : hiệu cầm đồ, trắng tay
+ Đoạn 3: độc chiếm, diễn thuyết,
thịnh vượng


- Y/c hs luyện đọc nhóm 4
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- Gv đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể
chặm rãi (đoạn 1,2), nhanh hơn ở đoạn 3,
câu kết bài đọc với giọng sảng khối.
<i><b>b) Tìm hiểu bài: </b></i>


- 3 hs lần lượt lên bảng đọc thuộc lòng
và nêu nội dung: Các câu tục ngữ khẳng
định có ý chí thì nhất định thành công


- HS lắng nghe


- 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
+ đoạn 1: Từ đầu...ăn học


+ Đoạn 2: Tiếp theo ...khơng nản chí
+ Đoạn 3: Tiếp theo ...Trưng Nhị
+ Đoạn 4: Phần còn lại


- Luyện phát âm : quẩy gáng hàng rong,
trông nom, thịnh vượng


- 4 hs đọc lượt 2 trước lớp


- HS đọc nghĩa của từ trong phần chú
giải


- HS luyện đọc trong nhóm 4
- 1 hs đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
+ Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
+ Trước khi mở công ty vận tải đường
thuỷ, Bạch Thái Bưởi đã làm những cơng
việc gì ?


+ Chi tiết nào trong bài nói lên anh là
một người rất có chí?


- Y/c hs đọc thầm các đoạn cịn lại để trả


lời các câu hỏi:


+ Bạch Thái Bưởi mở công ti vận tải
đường thuỷ vào thời điểm nào?


+ Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc
cạch tranh không ngang sức với các chủ
tàu người nước ngoài như thế nào?


+ Gọi hs đọc câu hỏi 4 SGK


. Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi
thành cơng?


- Nhận xét, kết luận: Có những bậc anh
hùng không phải trên chiến trường mà là
trên thương trường. Bạch Thái Bưởi đã cố
gắng vượt lên những khó khăn để trở
thành một người lừng lẫy trong kinh
doanh


<i><b>c) Đọc diễn cảm:</b></i>


- Gọi hs đọc lại 4 đoạn của bài


- Học sinh đọc mỗi đoạn , Hỏi: Bạn đã
nhấn giọng những từ nào?


- Kết luận giọng đọc toàn bài (phần GV
đọc diễn cảm)



- Treo đoạn hd luyện đọc và hd(đoạn 1,2)
- GV đọc mẫu


- Gọi hs đọc


- Y/c hs luyện đọc trong nhóm đôi
- Tổ chức thi đọc trước lớp


-Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.


- HS đọc thầm đoạn 1


+ Mồ cơi cha từ nhỏ, phải theo mẹ quẩy
gánh hàng rong. Sau được nhà họ Bạch
nhận làm con nuôi, đổi họ Bạch và được
ăn học.


+ Đầu tiên, anh làm thu kí cho một hãng
bn. Sau bn gỗ, bn ngơ, mở hiệu
cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ...
+ Có lúc mất trắng tay, khơng cịn gì
nhưng ơng khơng nản chí


- HS đọc thầm các đoạn cịn lại


+ Vào lúc những con tàu của người Hoa
đã độc chiếm các đường sơng miền Bắc.
+ Ơng đã khơi dậy lòng tự hào dân tộc
của người Việt: cho người đến các bến


tàu diễn thuyết, kêu gọi hành khách với
khẩu hiệu "Người ta phải đi tàu ta".
Khách đi tàu của ông ngày một đông.
Nhiều chủ tàu người Hoa, người Pháp
phải bán lại tàu cho ông. Ông mua
xưởng sửa chữa tàu, thuê kĩ sư trông
nom


- 1 hs đọc to trước lớp


- HS thảo luận nhóm đơi và đại diện TL
+ nhờ ý chí vươn lên, thất bại khơng nản
chí/ biết khơi dậy lịng tự hào dân tộc
của hành khách người Việt/Bạch Thái
Bưởi biết tổ chức công việc kinh doanh.
- Lắng nghe


- 4 hs đọc 4 đoạn của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


……….
<b>Tiết 3 Toán</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG</b>


I. MỤC TIÊU.


Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Kẻ bảng phụ BT 1


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt đông của HS</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Mét vuông</b>


- Gọi hs lên bảng sửa BT 4 SGK/65
xét bài của bạn, nêu cách giải khác
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài: </b></i>


- Ghi bảng 4 x (3 + 5) = (1)
- Gọi hs lên bảng tính và nêu cách tính
- Biểu thức này gọi là một số nhân với
một tổng. Ngồi cách bạn thực hiện cịn
có cách làm nào khác? Tiết tốn hơm
nay các em biết cách thực hiện nhân
một số với một tổng theo nhiều cách
khác nhau.


<i><b>2.2 Tính và so sánh giá trị của hai biểu</b></i>
<i><b>thức</b></i>


- Ghi lên bảng biểu thức thứ hai 4 x 3 +
4 x 5 (2) , gọi hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét giá trị của biểu thức (1) với
giá trị của biểu thức (2)



- Vậy ta có: 4 x(3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
<i><b>2.3 Nhân một số với một tổng:</b></i>


- Chỉ biểu thức bên trái dấu " = " nói:
đây là một số nhân với một tổng, chỉ
biểu thức bên phải nói: Đây là tổng giữa
các tính của số đó với từng số hạng của
tổng.


- Muốn nhân một số với một tổng ta làm
sao?


- Kết luận: Ghi nhớ SGK/66


- 1 hs leân baûng.


- Nhận xét, nêu cách giải khác
- 1 hs lên bảng thực hiện


4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32


- Nêu cách tính: Đây là biểu thức có
chứa dấu ngoặc, nên ta thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc trước, sau
đó thực hiện phép tính nhân .


- Lắng nghe


- 1 hs lên bảng thực hiện


4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32


- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau
- 1 hs đọc


- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cô khái quát bằng công thức sau:
a x (b + c) =? gọi hs lên bảng ghi biểu
thức vào VP


- Gọi hs đọc công thức trên
<i><b>2.4 Thực hành: </b></i>


<b>Bài 1: Treo bảng phụ, gọi hs lên bảng </b>
thực hiện, cả lớp làm vào SGk


<b>Bài 2: Để tính giá trị của biểu thức theo </b>
2 cách các em hãy áp dụng quy tắc một
số nhân với một tổng


- Viết lần lượt từng bài lên bảng, gọi hs
lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào B


- Trong 2 cách tính trên, em thấy cách
nào thuận tiện hơn?


b) GV hd mẫu


- Gọi hs lên bảng giải, cả lớp thực hiện


vào vở nháp.


- Trong 2 cách làm trên, cách nào thuận
tiện hơn? Vì sao?


<b>Bài 3: Gọi hs đọc y/c</b>


- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp
thực hiện vào vở nháp.


- Khi nhân một tổng với một số chúng ta
thực hiện thế nào?


- Gọi vài hs nhắc lại.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


- 1 hs lên bảng ghi VP và nêu cách
tính : a x (b + c ) = a x b + a x c
- 2 hs đọc


- 2 hs lần lượt lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào SGK


- Laéng nghe


- 2 hs lần lượt lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào B


a) 36 x (7 + 3 ) = 36 x 10 = 360


36 x ( 7 + 3 ) = 36 x 7 + 36 x 3 =
252+108


= 360
- Cách 1 thuận tiện hơn vì tính tổng
đơn giản, sau đó khi thực hiện phép
nhân ta có thể nhẩm được


- Hs theo dõi


- 2 hs lần lượt lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào vở nháp.


b) 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 82) =
5 x 100= 50
- Cách 2 thuận tiện hơn vì khi đưa
biểu thức về dạng một số nhân với
một tổng chúng ta tính tổng dễ dàng,
ở bước thực hiện phép nhân ta nhân
nhẩm với 10,100 ra kết quả sẽ nhanh
hơn .


- 1 hs đọc y/c


- 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở nháp


(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32



3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
<b> </b>


<b> Tiết 4 Đạo đức</b>


<b>HIẾU THẢO VỚI ƠNG BÀ, CHA MẸ ( Tiết 1 )</b>
I. MỤC TIÊU.


- Biết được: Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công
lao của ông bà, cha mẹ đã sinh thành, ni dưỡng mình.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


- Bài hát Cho con - Nhạc và lời: Phạm Trọng Cầu
- Bảng phụ ghi các tình huống ở HĐ2 (tiết 1)
- Giấy màu xanh, đỏ, vàng cho hs HĐ2 (tiết 1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.KiÓm tra bài cũ</b>


- Tại sao cần phải trung thực trong học
tập ?


- Vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ ?
<b>2. Bài mới:</b>



*H1: <i><b>Khi ng</b></i>


+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu,
che chở của cha mẹ đ/v mình ? Em có
thể làm gì cho ba mẹ vui ?


*HĐ2: <i><b>Thảo luận tiểu phẩm "Phần </b></i>
<i><b>th-ởng"</b></i>


- Gọi 2 em biểu diƠn tiĨu phÈm <i>PhÇn </i>
<i>th-ëng</i>


- Chất vấn HS đóng vai :


– Hng: Vì sao em lại mời "bà" ăn những
chiếc bánh mà em vừa đợc thởng ?
– Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trớc việc
làm của đứa cháu đ/v mình ?


- KL: Hng kính u bà, chăm sóc b.
H-ng l mt a chỏu hiu tho.


*HĐ3: <i><b>Thảo luËn nhãm (Bµi tËp 1 </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>


- GV nêu yêu cầu ca BT.
- Gi i din nhúm trỡnh by


*HĐ4: <i><b>Thảo luận nhóm (Bài tập 2 </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>



- Giao nhiệm vụ cho các nhãm


- KL về nội dung các bức tranh và khen
các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp
- Gọi HS c Ghi nh


<b>3. Dặn dò:</b>


- Học bài và CB bài tập 5 - 6 SGK


- 1 em lên b¶ng.


- HS tù tr¶ lêi.


- 2 em đóng vai Hng và bà Hng.
- Cả lớp cùng xem.


- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.


- Lớp thảo luận, nhận xét về cách ng x.
- Nhúm 4 em trao i.


- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày tỏ
ý kiến.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.



- i din nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác trao đổi.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU.</b>
I. MỤC TIÊU :


- Biết cách thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một
số.


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số
với một hiệu, nhân mt hiu vi mt s


II. Đồ DùNG DạY HọC:


- Bng phụ kẻ bảng trong phần b); SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Muốn nhân một tổng với một số ta
làm sao? - Viết công thức



Nhận xét, chấm điểm
<b>2. Dạy-học bài mới: </b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.2. Tính và so sánh giá trị của hai </b></i>
<i><b>biểu thức</b></i>


- Ghi bảng 3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5
- Gọi hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở nháp


- Em có nhận xét gì về giá trị của hai
biểu thức trên?


- Vậy ta có: 3 x (7 - 5 ) = 3 x 7 - 3 x 5
<i><b>2.3. Quy tắc một số nhân với một </b></i>
<i><b>hiệu:</b></i>


- Chỉ vào biểu thức bên trái dấu "=" và
hỏi: đây là biểu thức có dạng gì?


- Chỉ vào VP hỏi: Biểu thức VP thể
hiện gì?


- Khi thực hiện nhân một số với một
hiệu, chúng ta làm sao?


<b>Kết luận: Khi nhân một số với một </b>
hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với
số bị trừ và số trừ , rồi trừ hai kết quả


cho nhau.


- Từ cách tính này, bạn nào có thể lên


+ Muốn nhân một số với một tổng, ta có
thể nhân số đó với từng số hạng của tổng,
rồi cộng các kết quả với nhau.


a x (b + c) = a x b + a x c
- Laéng nghe


- 2 hs lên bảng thực hiện
3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
- Bằng nhau


- 2 hs đọc


- Một số nhân với một hiệu


- Hiệu giữa các tích của số đó với số bị
trừ và số trừ


- Ta lần lượt nhân số đó với số bị trừ và
số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau
- 3 hs nhắc lại


- 1 hs lên bảng viết
a x (b - c) = a x b - a x c
- Vài hs đọc công thức trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

viết dưới dạng công thức.
<i><b>2.4. Thực hành:</b></i>


<i> Bài 1: </i> Treo bảng phụ, gọi hs lên bảng
thực hiện, cả lớp làm vào SGK


Bài 3: Gọi hs đọc đề bài


- Tìm hiểu đề bài: Bài tốn cho biết
gì? bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cửa hàng còn lại bao
nhiêu quả trứng chúng ta phải biết
được gì?


- Ngồi cách tìm như trên, chúng ta
cịn có thể tìm số trứng còn lại theo
cách nào khác?


- Kết luận: <i>cả hai cách làm trên đều </i>
<i>đúng </i>


<i>- Y/c hs giải bài tốn trong nhóm đơi</i>


(phát phiếu cho 2 nhóm làm 2 cách)
- Y/c hs làm trên phiếu lên dán phiếu
và trình bày


- Gọi nhóm khác nhận xét



- Y/c hs đổi vở cho nhau để kiểm tra


<i>Caùch 1</i>


Số quả trứng lúc đầu là:
175 x 40 = 7000 (quả)
Số quả trứng đã bán:
175 x 10 = 1750 (quả)
Số quả trứng còn lại:


7000 - 1750 = 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả
Bài 4: Ghi 2 biểu thức lên bảng, gọi 2
hs lên bảng tính


(7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6


- Giá trị của hai biểu thức như thế nào
với nhau?


- Khi nhân một hiệu với một số chúng
ta làm sao?


- Gọi vài hs nhắc lại
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


- 1 hs đọc



- ..., Tìm số trứng cửa hàng còn lại sau
khi bán


+ Biết số trứng lúc đầu, số trứng đã bán
sau đó thực hiện trừ hai số này cho nhau.
+ Tìm số giá để trứngc ịn lại, sau đó
nhân số giá với số quả trứng có trong mỗi
giá.


- HS thực hiện tính trong nhóm đơi
- Dán phiếu và trình bày


- Nhận xét


- đồi vở nhau để kiểm tra


<i>Cách 2</i>


số giá để trứng còn lại sau khi bán :
40 - 10 = 30 (giá)


Số quả trứng còn lại:
175 x 30 = 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả


- 2 hs lên bảng tính
(7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6
7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6
- bằng nhau



- Ta có thể lần lượt nhân SBT, số trừ của
hiệu với số đó rồi trừ hai kết quả cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………


Tiết 2 Khoa học


<b>SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC </b>
<b>TRONG TỰ NHIÊN</b>


I. MỤC TIÊU :


- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên .


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ngng tụ của nớc trong thiên nhiên.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- H×nh trang 48 - 49 SGK


- Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.KiĨm tra bài cũ:</b>



- Mây đợc hình thành nh th no? Ma t õu
ra ?


- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên


<b>2. Bài mới:</b>


<b>*HĐ1: </b><i><b>Hệ thống hóa kiến thức về vòng tuần</b></i>
<i><b>hoàn của nớc trong tù nhiªn</b></i>


- u cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần hoàn
của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK và liệt
kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ


- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái sang
ph¶i


- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ lên
bảng sơ đồ nh SGK


- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên


- GV kÕt luËn; gọi hs liên hệ cách <i><b>BVMT v </b></i>


<i><b>nguồn nớc</b></i>



*H2: <i><b>V sơ đồ vịng tuần hồn của nớc </b></i>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


- Gi HS c mc "V"


- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4
- Gọi 1 số em trình bày SP trớc lớp
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học, CB bài 24.


- 1 em trả lời.
- 1 em tr¶ lêi.


- HS quan sát và trình bày :
– các đám mây : đen, trắng


– giọt ma từ đám mây đen rơi xuống
– dãy núi, từ 1 quả núi có dũng sui nh
chy ra


suối chảy ra sông, ra biển
- Lắng nghe


- 3 em lên bảng trình bày.
- HS nhận xÐt.


- 2 hs nêu
- 1 em đọc.



- HS làm việc cá nhân, trình bày trong
nhóm đơi.


- HS nhËn xÐt.
- L¾ng nghe


...


<b>Tiết 3</b> Chính tả


<b>NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC</b>


I. MỤC TIÊU.


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a / b.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - B¶ng phơ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. KTBC: Gọi hs lên bảng đọc thuộc </b>
lòng 4 câu thơ, câu văn ở BT3 và viết
các câu đó trên bảng


- Nhận xét, Chấm điểm
<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.2 HD nghe-viết:</b></i>



- GV đọc bài Người chiến sĩ giàu nghị
lực


- Y/c hs đọc thầm bài để TLCH: Đoạn
văn viết về ai? kể về chuyện gì?
- Các em hãy đọc thầm bài phát hiện
những danh từ riêng , từ khó viết dễ
lẫn trong bài


- HD hs lần lượt phân tích các từ trên
và viết vào bảng con


- Các em đọc thầm lại bài chính tả
chú ý các tên riêng cần viết hoa, cách
viết các chữ số và cách trình bày
- Trong khi viết chính tả các em cần
chú ý điều gì?


- Đọc từng cụm từ, từng câu, hs viết
vào vở


- Đọc toàn bài lại lần 2


* Chấm chữa bài: chấm 10 tập
- Y/c hs đổi vở để kiểm tra


- Nhận xét lỗi viết sai, chữ viết, trình
bày


<i><b>2.3 HD hs làm bài tập chính tả:</b></i>


- Bài 2a: Gọi hs đọc y/c


- Y/c các tổ lên thi tiếp sức, mỗi em
chỉ điền vào một chỗ trống


- Gọi hs theo dõi, nhận xét
- Kết luận lời giải đúng
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


- 3 hs lần lượt lên bảng thực hiện theo y/c


- Laéng nghe
- Laéng nghe


+ Đoạn văn viết về họa sĩ Lê Duy Ứng. Kể
chuyện Lê Duy Ứng đã vẽ bức chân dung
Bác Hồ bằng máu chảy từ đôi mắt bị thương
của mình.


- Đọc thầm và phát hiện: Sài Gịn, Lê Duy
Ứng, quệt, xúc động, triển lãm


- Đọc thầm, ghi nhớ các danh từ riêng, từ
khó, cách trình bày


- Nghe, viết, kiểm tra
- Viết vào vở


- Sốt lại bài



- Đổi vở nhau kiểm tra
- Lắng nghe


- 1 hs đọc y/c


- Các nhóm lên thi tiếp sức
- Nhận xét


- Sửa bài


- Lời giải: Trung Quốc,chín mươi tuổi,trái
núi,chắn ngang,chê cười,Tơi chết,cháu
tơi ,cháu tơi chết ,còn chăùt truyền nhau,núi
<b>chẳn.,trời nghe cụ…trái núi ….</b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC</b>


I. MỤC TIÊU.


Biết thêm một số từ ngữ ( Kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị
lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí) theo hai
nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về
ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của
một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.



- Một số tờ phiếu viết nội dung BT1,3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Kiểm tra bµi cị:</b>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ? Cho VD
- Gọi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* Giíi thiệu bµi: </b></i>
<i><b>a)HD lµm bµi tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài
- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- GV chốt ý và giúp HS hiểu thêm các
nghĩa khác :



a. kiên trì b. kiên cố
c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc: chÝ t×nh,
chÝ nghÜa


Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân. Phát bảng phụ cho 2 em


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)
- u cầu nhóm 4 em đọc thầm, suy nghĩ
về lời khuyên nhủ trong3 câu tục ngữ
- Gọi đại diện1số nhóm trình bày, nhận
xét


- Kết luận lời giải đúng
<b>3. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt


- DỈn HS học thuộc 3 câu tục ngữ


- 1 em tr lời.
- 1 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT
- Trình bày



- HS nhËn xÐt.


- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu.


- HS nhËn xÐt, kÕt luËn : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em c.


- HS c thm, tự làm vở tập.2 hs làm
bảng phụ rồi dán lên bảng, đọc đoạn
văn.


- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 4 em thảo luận làm bài.
- Trình bày


- L¾ng nghe
- L¾ng nghe


……….


Lịch sử *
<b>CHÙA THỜI LÝ</b>
I. MỤC TIÊU :



- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.


- Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - H×nh sgk


III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.KT bµi cị:</b>


- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm
kinh ụ ?


- Em biết Thăng Long còn có tên gọi
nào khác?


<b>2. Bài mới:</b>


*HĐ1: <i>Làm việc cả lớp</i>


- Yờu cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật...
thịnh đạt" và TLCH :


+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?
- Giảng : Đạo Phật từ ấn Độ du nhập


vào nớc ta từ thời PK phơng Bắc đơ hộ.
+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, đạo Phật rất
phát triển ?"


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
- Gọi 1 số em trình bày


- GV kết luận.


*HĐ2: <i>Làm việc cá nhân</i>


- hs đọc sgk, nêu ý nghĩa của chùa
*HĐ3: <i>Làm việc cả lớp</i>


- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo,
t-ợng Phật A-di-đà và khẳng định chùa là
1 cơng trình kin trỳc p.


- Gọi 1 số em miêu tả ngôi chïa em
biÕt (HS kh¸, giái ).


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ


*BVMT: Cho hs liên hệ cách giữ gìn và


BV di tích lịch sử?


- NhËn xÐt tit hc
- Chuẩn bị bài 11



- 1 em lên bảng.


- HS c thm, suy ngh v tr li.


Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp với cách
nghĩ, lối sống cđa d©n ta.


- HS dựa vào SGK, thảo luận đi đến thống
nhất :


– Nhiều ông vua đã từng theo đạo Phật. ND
theo đạo Phật rất đông. Kinh thành Thăng
Long và các làng xã có rất nhiều chùa.
- HS nhận xét.


- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu biết để
trả lời.


- Lắng nghe
- 2 em trình bày.
- Cả lớp bổ sung.
- 1 em đọc.
- Vài HS nờu
- Lắng nghe


____________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>





<b>Tiết 1 Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU :


- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số
với một tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bµi cũ:</b>


- Gọi 2 em làm lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a) </b><i><b>Củng cố kiến thức đã học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS nhắc lại các tính chất của phép
nhân : tính chất giao hoán, tính chất kết hợp,
nhân mét tỉng víi 1 sè, nh©n mét hiƯu víi 1
số


- Yêu cầu viết biểu thức chữ rồi phát biểu
thành lời


<b>b) </b><i><b>Luyện tập</b></i>



Bài 1( dòng 1) :


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng
(hiệu)


- Yêu cầu tự làm, giúp các em yếu làm bài
- Gọi HS nhận xét, chấm vở 5 em


Bài 2a,b( dòng 1) :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu và mẫu


+ Gợi ý: với bài 2a, chọn nhân các số tròn
chục trớc; với bài 2b, đa về dạng nhân 1 sè
víi 1 hiƯu (tỉng)


- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 4:


- Gi HS c


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diƯn tÝch
HCN


- Mn tÝnh P, S, ta ph¶i tìm gì trớc ?
- Gọi HS lên bảng làm bài, líp lµm vµo
vë( chØ tÝnh p, S vỊ nhµ)


- Gọi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- HS trả lời.


- 1 số em nhắc lại.
a x b = b x a


(a x b) x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
- 2 em nêu.


- HS làm vào vở
- 2 em lên bảng.


a) 3 105 b) 15 408
7 686 9 184
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào vở


- 1 sè em trình bày miệng.


- 2 em c.


P = (a + b) x 2 S = a x b
– chiỊu réng


- 1 em lªn bảng, HS làm VT.


180 : 2 = 90 (m)
(180 + 90) x 2 = 540 (m)


- L¾ng nghe


<b> </b>


<b> ………..</b>
<b>Tiết 2 Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
I. MỤC TIÊU.


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc
sống.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC<b>. </b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Kiểm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu
chuyện <i>Bàn chân kì diệu</i> và TLCH : "Em
học đợc điều gì ở anh Ký ?"



<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


- KT viƯc CB cđa HS


<i><b>a)HD hiểu u cầu đề bài</b></i>


- Viết đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch
chân các từ quan trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu kể
chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe


- GT nhanh những trun c¸c em mang
tíi líp


- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thêm điểm


- Gọi 1 số hs giới thiệu câu chun cđa
m×nh



- u cầu đọc thầm gợi ý 3, mở dàn ý KC
và tiêu chuẩn đánh giá bài KC


* Lu ý : Tríc khi KC, GT c©u chuyện của
mình (tên chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể,1. 2 đoạn


<i><b>b) HS thc hnh k chuyn, trao đổi về ý </b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện</b></i>


-Yêu cầu HS tập kể,trao đổi ý nghĩa truyện
- Tổ chức cho HS thi k trc lp


- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.
- GV cùng lớp nhận xét, tính điểm, bình
chọn ngời có câu chuyện hay nhất, kể hay
nhất.


<b>3.Cng c - Dặn dò:- Nhận xét</b>
- Chuẩn bị bài 13


- 5 - 10 em nối tiếp nhau giới thiệu.
- HS đọc thầm.


- L¾ng nghe


- Nhóm 2 em hoạt động.



- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể xong
phải nói ý nghĩa câu chuyện, đối thoại
với các bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyn.


- HS nhận xét, cho điểm.
- Lắng nghe


……….
<b> Kĩ thuật*</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA </b>
<b>( Tiết 3 )</b>


I.Mơctiªu:


- Biết cách khâu viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có th b dỳm.


II. Đồ dùng dạy học:


- Vt mu ng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Kim khâu, chỉ khâu, kéo, thước…


III. Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>Hoạt động 5: Thực hành trên vải </b>


Gọi hs nhắc lại các bước khâu viền mép vải
bằng mũi khâu đột


- Y/c hs tự thực hành trên vải trong thời gian
20 phút.


- Nhắc nhở: Khi khâu, các em cần phải cần
thận để tránh va vào tay và bạn bên cạnh.
- Quan sát, giúp đỡ những hs lúng túng


- Khâu xong, các em trang trí khung trong tập


- Vạch dấu


- gấp vải theo đường dấu


- Khâu lược đường gấp mép vải
- Khâu viền đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột.


- Cả lớp thực hành
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và dán sản phẩm vào.


<b>* Hoạt động 6: Nhận xét, đánh giá</b>
- Hết thời gian, Y/c hs nộp sản phẩm
- Chấm 15 sản phẩm



- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Về nhà các em có thể áp dụng cách khâu
đột vào cuộc sống để khâu áo, túi xách,...
- Đọc trước bài mới, chuẩn bị vật liệu, dụng
cụ theo SGK để học bài "cắt, khâu túi rút
dây"


- HS nộp sản phaåm


<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 Tập đọc</b>


<b> VẼ TRỨNG</b>
I. MỤC TIÊU.


- Đọc tên riêng nước ngoài (Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô); bước đầu
đọc diễn cảm được lời thầy giáo ( nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần).


- Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành
một hoạ sĩ thiên tài( trả lời các câu hỏi trong SGK).


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.


- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1.Kiểm tra bài cò:</b>


- Gọi 2 em c cỏc on trong truyn


<i>"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</i>, trả lời câu
hỏi


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Gii thiubi </b></i>
<i><b>2.2 Luyện đọc</b></i>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 on


- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi, giải
nghĩa từ .


- Gi HS c c bi
- GV đọc mẫu.
<b>2.3 </b><i><b>HD tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :


+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,
cậu bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thấy


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe



- Đọc 2 lợt : HS1: Từ đầu ... nh ý
HS2: Còn lại


- 1 em c.
- Lắng nghe


- HS đọc thầm và TLCH :


– suèt mêi mấy ngày, cậu phải vẽ rất
nhiều trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ch¸n ng¸n ?


+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho học trị vẽ trứng để
làm gì ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Lê-ô-nác-đô thành đạt nh thế nào ?
+ Theo em, những nguyên nhân nào khiến
Lê-ô-nác-đô trở thành họa sĩ nổi tiếng ?
+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên
nhân nào là quan trọng nhất ?


+ Bµi nµy cã néi dung chÝnh là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại


<i><b>2.4 HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn



- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy
Vê-rô-ki-ô bèn bảo ... nh ý"


- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tit hc


tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính
x¸c


- HS đọc thầm và TLCH :


– trở thành danh họa kiệt xuất, tác
phẩm đợc trng bày ở các bảo tàng lớn.
Ơng cịn là nhà điêu khắc, kiến trúc
s-...


– có tài bẩm sinh, gặp đợc thầy giỏi và
khổ luyện nhiều năm


– sự khổ công luyện tập của ông
– Nhờ khổ công rèn luyện,
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành họa sĩ thiên
tài.


- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc
hay.


- Nhóm 2 em luyện đọc.


- HS thi đọc, HS nhận xét.
- HS nhận xét


- L¾ng nghe




………
<b>Tiết 2 Tập làm văn</b>


<b>KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nhận biết được hai cách kết bài ( kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng)
trong bài văn kể chuyện ( mục I và BT1, BT2 mục III ).


- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng
(BT3, mục III).


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


- Một tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT1, in đậm đoạn thêm vào)
- Bảng phụ viết nội dung BT3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hãy nêu các cách mở bài </b>


trong bài văn kể chuyện?


- Gọi hs đọc phần mở đầu truyện Hai
bàn tay theo cách mở bài gián tiếp
Nhận xét, cho điểm


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2 Tìm hiểu bài:</b></i>


+ Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự
việc mở đầu câu chuyện


+ Mở bài gián tiếp: nói chuyện khác
để dẫn vào câu chuyện


- 2 hs đọc lại bài của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài tập 1,2:</b></i>


- Gọi hs đọc y/c của bài tập


- Các em hãy đọc thầm truyện Ông
Trạng thả diều SGK/104 để tìm phần
kết bài của truyện .


<i><b>Bài tập 3:Gọi hs đọc y/c </b></i>


- Các em hãy suy nghĩ tìm một lời đánh
giá để thêm vào phần cuối truyện Ơng


Trạng thả diều


- Gọi hs nêu ý kiến của mình


<i><b>Bài tập 4: Gọi hs đọc y/c</b></i>


- Dán tờ phiếu viết 2 cách kết bài lên
bảng. Các em hãy đọc thầm lại 2 cách
kết bài và so sánh 2 cách kết bài nói
trên.


- Gọi hs phát biểu ý kiến
- Chốt lại lời giải đúng


1) Kết bài của truyện Ông Trạng thả
<i><b>diều.</b></i>


<b>Kết luận: Đây là cách kết bài khơng </b>
<b>mở rộng </b>


2) Cách kết bài khác


<b>Kết luận: Lúc này, đoạn kết trờ thành </b>
một đoạn thuộc thân bài.


Đây là cách kết bài mở rộng
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ SGK/122


- 1 hs đọc y/c



- Đọc thầm suy nghĩ trả lời: Thế rồi
vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ
trạng nguyên. Ông Trạng khi ấy mới
có mười ba tuổi. Đó là Trạng nguyên
trẻ nhất của nước Nam ta.


- 1 hs đọc


- Lắng nghe, suy nghĩ
- HS lần lượt nêu ý kiến


+ Câu chuyện này làm em càng thấm
thía lời của cha ơng: Người có chí thì
nên, nhà có nền thì vững


+ Trạng nguyên Nguyễn Hiền đã nêu
một tấm gương sáng về nghị lực cho
chúng em


- 1 hs đọc y/c


- Đọc thầm, suy nghĩ
- Lần lượt phát biểu


* Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả
diều đỗ Trạng ngun. Ơng Trạng khi
ấy mới có muời ba tuổi. Đó là Trạng
nguyên trẻ nhất của nước Nam ta.
Chỉ cho biết kết cục của câu
chuyện.



* Thế rối vua mở khoa thi ...Đó là
Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2.3 Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: </i> Gọi hs đọc y/c


- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để chỉ
xem đâu là cách kết bài mở rộng, đâu là
cách kết bài không mở rộng.


- Dán phiếu đã chuẩn bị lên bảng, gọi
hs lên chỉ phiếu trả lời. kết bài mở rộng
đánh kí hiệu (+ ), kết bài khơng mở
rộng đánh kí hiệu (_)


- Kết luận lời giải đúng


<i>Bài 2:<b> Gọi hs đọc y/c</b></i>


- Các em hãy mở SGk đọc lại các


truyện Một người chính trực và Nỗi dằn
vặt của An-drây-ca thảo luận nhóm 4
để tìm kết bài, sau đó các em cho biết
đó là những cách kết bài nào?


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo


luận


Bài 3: Gọi hs đọc y/c


- Các em hãy suy nghĩ, lựa chọn viết kết
bài theo lối mở rộng cho một trong hai
truyện trên (làm vào VBT). Các em cần
viết kết bài theo lối mở rộng sao cho
đoạn văn tiếp nối liền mạch với đoạn
trên


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài của mình.
+ Kết bài mở rộng


(truyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca)
* (Thêm đoạn sau): Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca thể hiện phẩm chất đáng quý
của em: Tình cảm yêu thương, ý thức
trách nhiệm với bản thân, lòng trung
thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của
bản thân.


* (Thêm): An-đrây-ca tự dằn vặt, tự
cho mình có lỗi vì em rất yêu thường


<i><b>ước.</b></i>


Sau khi cho biết kết cục, có lời đánh
giá, bình luện thêm về câu chuyện.
- 3 hs đọc to trước lớp



- 1 hs đọc y/c


- Thảo luận nhóm đôi


- 2 hs lên bảng chæ a (_), b (+), c (+ ),
d (+), e (+)


- 1 hs đọc y/c


- Mở SGk thảo luận nhóm 4 để thực
hiện y/c


a) Một người chính trực : Tô Hiến
Thành tâu: "Nếu Thái hậu hỏi...xin cử
Trần Trung Tá." (-) Kiểu bài không
mở rộng.


b) Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca:
Nhưng An -đrây-ca không nghĩ như
vậy...ít năm nữa!"


(-) Kết bài khơng mở rộng
- 1 hs đọc y/c


- Suy nghó làm bài cá nhân




+ Kết bài mở rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ông. Em đã trung thực, nghiêm khắc với
lỗi lầm của bản thân


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ


- Viết thêm 1 đoạn kết bài mở rộng cho
truyện Một người chính trực hoặc Nỗi
dằn vặt của An-đrây-ca.


- Bài sau: Kiểm tra


làm cho cuộc sống của chúng ta.
( Thêm): Câu chuyện giúp chúng ta
hiểu: Người chính trực làm gì cũng
theo lẽ phải, ln đặt việc cơng, đặt
lợi ích của đất nước lên trên tình
riêng.





……….


<b>Tiết 3 Toán</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>


I. MỤC TIÊU :



- Biết cách nhân với số có hai chữ số.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HC:


- Viết sẵn quy trình của phép nhân


III.CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động ca HS</b></i>


<b>1. Kim tra bi cũ:</b>
- Gọi hs giải bài 3/ 68


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc
hiệu)


<b>2. Bài mới :</b>


a) <i><b>Tìm cách tính 36 x 23</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ?
- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1 số
nhân với tổng để tính


- Gäi HS nhËn xÐt


<b>b) </b><i><b>GT cách đặt tính và tính</b></i>



- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS cách đặt
tính và tính


36
23


108 – 36 x 3
72 – 36 x 2
828 – 108 + 720


- GT:108 là tích riêng T1 ; 72 là tích riêng
T2, tích riêng thứ 2 đợc viết lùi sang trái 1
cột vì nó là 72 chục.


<b>c) </b><i><b>Lun tËp</b></i>


Bµi 1(a,b,c):
- Cho HS lµm BC
- Gäi HS nhận xét
Bài 3:


- 1 em lên bảng.
- 1 số em


- 1 em đọc phép tính.


- 1 em lªn bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3


= 720 + 108 = 828


- 3 em tiếp nối trình bày cách tính
từng tích riêng (36 x 3 và 36 x 2 chục)
và tích


- 2 em nối tiếp trình bày quy trình tính
theo bảng.


- 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách
viết tích riêng T2.


- HS làm BC, lần lợt 4 em lên bảng.
- HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xột


<b>3. Cng c - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tit hc.


lấy số trang mỗi quyển có nhân với
số quyển vë


48 x 25 = 1 200 (trang)
- L¾ng nghe


……….



<b>Tiết 4 Khoa học*</b>


<b>NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
I. MỤC TIÊU :


- Nêu đợc vai trò của nớc trong SX nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt:


- Nớc giúp cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy đợc từ thức ăn và
tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất
độc hại.


+ Nớc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- H×nh trang 50 - 51 SGK


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.KT Bµi cị :</b>


- Gọi HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
trong TN một cách đơn giản rồi trình bày
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu vai trò của nớc đối với sự </b></i>
<i><b>sống của con ngời, động vật và thực vật</b></i>



- Yêu cầu HS nộp các t liệu, tranh ảnh su
tầm đợc


- Giao việc cho từng nhóm


N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của
n-ớc đ/v cơ thể ngời


N2: Tìm hiểu và trình bày về vai trị của
n-ớc /v ng vt


N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của
n-ớc đ/v thực vật


- Gi i diện các nhóm lên trình bày


- GV kÕt ln nh mục <i>Bạn cần biết</i> trang 50
SGK.


<b>*HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu vai trò của nớc trong SX </b></i>
<i><b>nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải </b></i>
<i><b>trí</b></i>


+ Con ngời còn cần nớc vào những việc gì
khác ?


- GV ghi bảng.


- GV cùng HS thảo luận phân loại các nhóm
ý kiến:



Con ngời sử dụng nớc trong vui chơi, giải
trí


Con ngời sư dơng níc trong SXCN
– Con ngêi sư dơng níc trong SXNN


- 1 em lên bảng.
- Nhóm 9-10 em


- Nhóm trởng thu và nộp GV.


- Các nhóm nhận lại t liệu, tranh ảnh
có liên quan cùng với giấy, băng dính,
bút dạ.


- Các nhóm thảo luận với các t liệu và
nghiên cứu mục <i>Bạn cần biết </i>trình
bày trên giấy.


- 3 nhóm lần lợt trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Mỗi HS đa ra 1 ý kiến.


- HS thảo luận và phân chúng vào 4
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



Nhn xột tit học




<b> Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010.</b>
<b> Tiết 1 Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIỆU:


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số


- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số


II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. KT Bµi cị :</b>


- Gäi HS lµm bµi 2 SGK
<b>2. Lun tËp :</b>


Bµi 1 :


- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét



Bài 2( cột 1,2) :
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tính ở nháp rồi nêu kết quả để
viết vào ơ trống


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.


<b>3. Cng c -</b> <b>Dặn dò:</b>
- Nhận xét tit hc


- 1 em lên bảng.


- HS làm vo bng con, 3 em lên bảng.
1 462; 16 692 ; 47 311


- HS nhn xột.
- 1 em c.


- HS làm bài, trình bày kết quả, lớp nhận
xét rồi làm VT.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.
75 x 60 = 4 500 (ln)



4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe


……….


<b>Tiết 2</b>

<b> </b>

Địa lý


<b>ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây
là đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng
bờ biển.


+ Đồng bằng Bắc Bộp có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê
ngăn lũ.


+ Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.


- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam:sơngHồng,
sơng Thái Bình


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KT Bµi cị:</b>


- Chỉ bản đồ : dãy Hồng Liên Sơn, các CN
lớn ở Tây Nguyên, TP Đà Lạt


<b>2.Bµi míi:</b>


*HĐ1: <i><b>HD xem lợc đồ SGK và bản đồ </b></i>
<i><b>Địa lí tự nhiên VN</b></i>


- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí của ĐB
Bắc Bộ trên bản đồ


- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình tam
giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng
bờ biển.


+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sông nào bồi
đắp nên ?


+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong các
đồng bằng của nớc ta ?


+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ?
- HD quan sát hình 2 để nhận xét


*HĐ2:<i><b>Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ</b></i>



- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :


+ Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng ?
- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng Thái
Bình


- GV mô tả sơ lợc về sông Hồng.


+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ, ao
th-ờng nh thế nào ?


* HĐ3: <i><b>Nhóm 4 em</b></i>


Yêu cầu thảo luận nhóm TLCH :


+ Ngời dân ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven sơng
để làm gì ?


+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có
đặc điểm gì ?


+ Ngồi việc đắp đê, ngời dân cịn làm gì
để sử dụng nớc các sông cho SX ?


<i><b>*GDBVMT:</b></i> cho HS nêu việc bảo vệ đê


sơng Hồng của người dân ở q mình; Nêu
việc cần làm của bản thân để góp phần bảo
vệ đê?



GV chèt ý vµ tỉng kÕt bµi
<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu ghi nhớ


- Gi HS lờn chỉ bản đồ và mô tả về ĐB
Bắc Bộ


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 2 em lên chỉ bản đồ.


- Quan sát lợc đồ


- Xác định vị trí ĐB Bắc Bộ


– sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi p
th 2 sau B Nam B


khá bằng phẳng


vì có nhiều phù sa nên nớc quanh năm
có màu đỏ – sông Hồng


- 2 em lên chỉ bản .
- Lng nghe


Nớc sông lên rất nhanh gây ngập lụt.


ngăn lũ lụt



cao, vng chc, di hng nghỡn km.
Tuy nhiên, đê làm cho phần lớn diện tích
ĐB không đợc bồi đắp tạo nên nhiều
vùng đất trũng.


– đào nhiều kênh, mơng để tới tiêu nớc
cho đồng rung


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét, b xung.


- 1 em nªu.


– Mùa hạ ma nhiều – nớc sơng dâng
nhanh – gây lũ lụt – đắp đê.


- L¾ng nghe


……….


<b> </b>


<b>Tiết 3 Luyện từ và câu</b>
TÍNH TỪ(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục
III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất
và đặt câu với từ vừa tìm được ( BT2, BT3, mục III).



II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.


- Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT3.1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. KT Bài cũ :</b>


- Em hiểu thế nào là "nghị lực" ?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 GT bài </b></i>


<b>2.2 </b><i><b>HDHS tìm hiểu bµi</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có
thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ
ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ
tính từ (trắng) đã cho.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Cho nhóm 2 em thảo luận trả lời
- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải
đúng.


+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tính chất ?


- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng
<b>2.3 </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1: Gọi HS đọc BT1


- Ph¸t phiÕu và bút dạ cho 2 nhóm, các
nhóm còn lại làm vào vở


- Giúp các nhóm yếu làm bài


- Gi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi
điểm


- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn
Bài 2:


- Gọi HS đọc u cầu


- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ. Phát
phiếu cho 2 nhóm


- Gäi c¸c nhãm d¸n phiếu lên bảng


- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL t đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét


<b>3. Cng c - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tit hc


- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


– tÝnh từ <i>trắng</i> : trung bình
từ láy <i>trăng trắng</i> : thÊp
– tõ ghÐp <i>tr¾ng tinh</i> : cao
- HS nhËn xÐt.


- 1 em c, c lp c thm.


- Các nhóm thảo luận, phát biểu ý
kiến.



thêm <i>rất</i> vào trớc tính từ <i>trắng</i> <i>rất</i>
<i>trắng</i>


tạo ra phép so sánh với các từ <i>hơn, </i>
<i>nhất</i> <i>trắng hơn, trắng nhất</i>


- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.
-2hs đọc,lớp đọc thầm,1số hs đọc
thuộc .


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập
- Dán phiếu lên bảng


-1 em đọc.


- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu
hoặc VBT.


- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc
các từ tìm đợc.


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày :
– Quả ớt đỏ chót.
– Cột cờ cao chót vót.



– Héi kháe Phï §ỉng vui nh TÕt.
- L¾ng nghe




………..
<b>Tiết 4 Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I. MỤC TIÊU:


- HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự
việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).


- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ
(khoảng 12 câu ).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.KT bµi cị :</b>
- KiĨm tra vë, bót


<b>2. HDHS thùc hµnh viÕt</b><i><b> :</b></i>


- Ra đề :



– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về một ngời có tấm
lịng nhân hậu


– Đề 2: Kể lại chuyện <i>Vẽ trứng</i> theo lời kể
của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài
theo cách gián tiếp)


– Đề 3: Kể lại câu chuyện <i>Nỗi dằn vặt </i>
<i>của An-đrây-ca</i> (chú ý kết bài theo lối mở
rộng)


<i><b>3. Thu bài - NhËn xÐt </b></i>


- HS kiÓm tra chÐo.


- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.


- Nép bµi


………..
<b> BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.</b>


<i> Ngày 8 tháng 11 năm 2010.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×