Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

6 đề KSCL trường THPT nguyễn viết xuân vĩnh phúc (lần 1) môn hóa năm 2021 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.08 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
------------------Mã đề thi: 101

ĐỀ THI KSCL LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn thi: HĨA 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137
(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Đốt cháy 1 mol este C4H8O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 144 gam.

B. 48 gam.

C. 72 gam.

D. 44,8 gam.

Câu 42: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol bậc 1

B. ancol no

C. ancol không no


D. ancol bậc 2

C. C6 H12 O6

D. C12 H 22 O11

Câu 43: Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6 H10 O5

B. ( C6 H10O5 ) n

Câu 44: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaCl

D. Na

Câu 45: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2.

B. HCl.

C. CO.

D. N2.

Câu 46: Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?

A. ( C15 H 31COO ) 2 ( C17 H 35COO ) C3H 5

B. ( C15 H 31COO ) 3 C3H 5

C. ( C17 H 35COO ) 3 C3H 5

D. ( C17 H 33COO ) 3 C3H 5

Câu 47: Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH 3CH 2COOCH 2CH 2CH 2CH 3

B. CH 3CH 2COOCH 2CH 2CH 2CH 3

C. CH 3CH 2CH 2COOCH 2CH 3

D. CH 3CH 2COOCH 2CH 3

Câu 48: Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3 H 5 ( OCOC17 H 35 ) 3

B. C3 H 5 ( OCOC17 H 31 ) 3 .

C. C3 H 5 ( OCOC17 H 33 ) 3 .

D. C3 H 5 ( OCOC15 H 31 ) 3
1


Câu 49: Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Tinh bột


B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 50: Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. CH3OH

B. C 3H7OH

C. C3H5(OH)3

D. C2H5OH

Câu 51: Chất nào sau đây không phải este?
A. HCOOCH=CH2

B. HOOCCH3

C. C3H5(OOCCH3)3

D. C6H5COOCH3

Câu 52: Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C2H4

B. C6H6


C. C2H2

D. CH4

Câu 53: Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit axetic

B. anđehit fomic

C. anđehit propionic

D. anđehit benzoic

Câu 54: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Este CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6H5OH.
Câu 55: Cacbohidrat X có các tính chất sau:
Tính chất

Hịa tan Cu(OH)2
ở nhiệt độ
thường

Tác dụng với
dung dịch
AgNO3/NH3

Tác dụng với

dung dịch brom

Lên men khi có
enzim xúc tác

Hiện tượng

Tạo dung dịch
màu xanh lam

Tạo kết tủa trắng
bạc

Làm mất màu
dung dịch brom

Có khí thốt ra
làm đục nước vơi
trong

X là
A. Xenlulozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 56: Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, …
2


Câu 57: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?

(

A. Lên men giấm C2H5OH

0
B. Cho CH4 tác dụng với O 2 t , xt

C. Cho CH3OH tác dụng với CO

D. Oxi hóa CH3CHO

)

Câu 58: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan

B. but-1-en

C. benzen

D. metylpropan


Câu 59: Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc
loại phân bón hóa học nào?
A. Phân hỗn hợp

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân lân

Câu 60: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều
có khả năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là
A. HCOO-CH2-CH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3

Câu 61: Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


Câu 62: Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
B. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
C. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon khơng no.
D. Có phản ứng este hóa.
Câu 63: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?
A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và etylen glicol.
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.
D. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.
Câu 64: Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
2−
+
A. CO3 + 2H → CO 2 ↑ + H 2O
+
2+
B. CaCO3( r ) + 2H → Ca + CO 2 ↑ + H 2O

3


2+
2−
C. Ca + CO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2O
+

D. CaCO3( r ) + 2H + 2Cl → CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2O


Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2
và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br 2
đã phản ứng là
A. 48 gam.

B. 28,8 gam.

C. 19,2 gam.

D. 9,6 gam.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc)
và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3 H 6 O 2

B. C 4 H 6 O 2

C. C 2 H 4 O 2

D. C 4 H 8O 2

Câu 67: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20g.

B. 10g.

C. 25g.


D. 15g.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3;
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.

B. 3,60.

C. 5,25.

D. 6,20.

Câu 70: Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol.
Công thức cấu tạo của Y là
A. C3 H 7 COOC 2 H 5 B. C3 H 7 COOCH 3


C. HCOOCH 3

D. C 2 H 5COOC 2 H 5

Câu 71: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4%.

B. 12,4%.

C. 13,4%.

Câu 72: Cho các mệnh đề sau:
4

D. 11,4%.


(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số mệnh đề đúng là
A. 5.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 73: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư, phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
A. 16 gam

B. 32 gam

C. 24 gam

D. 8 gam

Câu 74: Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc).
Số CTCT của X là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 75: Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.

B. 18,38 gam.


C. 17,80 gam.

D. 18,24 gam.

Câu 76: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu
được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50%.

B. 30%.

C. 25%.

D. 60%.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X
cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn
khan. Giá trị của m là
A. 15,45.

B. 15,60.

C. 15,46.

D. 13,36.

Câu 78: Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hồn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu
được dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H 2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch

H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử
duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được dung dịch Z và thốt ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5). Khối lượng
muối có trong Z là
A. 72,93 gam.

B. 67,42 gam.

C. 82,34 gam.
5

D. 54,38 gam.


Câu 79: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch
hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu
được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt
cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 56,34%.

B. 23,34%.

C. 87,38%.

D. 62,44%.

Câu 80: Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C 17H16O4, khơng làm mất màu dung dịch brom, Z
tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hịa tan
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

B. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
----------- HẾT ----------

6


ĐÁP ÁN
41-C
51-B
61-A
71-A

42-A
52-A
62-D
72-D

43-C
53-B
63-A
73-A

44-C
54-D
64-B
74-D

45-C

55-D
65-C
75-C

46-D
56-D
66-A
76-A

47-C
57-B
67-B
77-B

48-D
58-B
68-D
78-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 60: Chọn B.
Thủy phân C 4 H 6 O 2 → Các sản phẩm đều tráng gương nên X có 1 cấu tạo:
HCOO-CH=CH-CH3
Các sản phẩm thủy phân gồm HCOOH và CH3-CH2-CHO.
Câu 61: Chọn A.
Este là C n H 2n O 2 → %C =

12n
= 48,65%
14n + 32


→n =3
C3H6O2 có 2 đồng phân este: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 65: Chọn C.

n CO

Số C =

= 57

2

nX

Số H =

2n H O
2

nX

= 106

X là C57 H106 O 6 → k =

2C + 2 − H
=5
2


→ n Br = ( k − 3) .n X = 0,12
2

→ m Br = 19, 2
2

Câu 66: Chọn A.

n CO = n H O = 0,3 → Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
2

n Este =

2

7, 4 − m C − m H
= 0,1
32

→ M este = 74 : C3H 6O 2
7

49-B
59-C
69-A
79-C

50-C
60-B
70-D

80-A


Câu 67: Chọn B.

CO + O → CO 2
n CO = n O bị lấy = 15, 2 − 13,6 = 0,1
16
2

Ca ( OH ) 2 dư → n CaCO = n CO = 0,1
3

2

→ m CaCO = 10gam
3

Câu 68: Chọn D.
(a) AgNO3 + NaI → AgI + NaNO 3
(b) Cl 2 + FeCl 2 → FeCl3
(c) CO + CuO → Cu + CO 2
(d) AgNO3 → Ag + NO 2 + O 2
(e) FeS2 + O 2 → Fe 2O3 + SO 2
Câu 69: Chọn A.

n C = n O = 0,1125
2

→ m = m C + m H O = 3,15

2

Câu 70: Chọn D.
Bảo toàn khối lượng → n NaOH = 0,05

4,8
= 96 : C 2 H 5COONa
0,05

M muối =

2,3
= 46 : C2 H 5OH
0,05

M ancol =

→ Y là C 2 H 5COOC2 H 5
Câu 71: Chọn A.

n Ag = 0,06 → n C H
6

→ %CC H
6

12 O6

=


12 O 6

=

n Ag
2

= 0,03

0,03.180
= 14, 4%
37,5
8


Câu 72: Chọn D.
(1) Sai, tristearin ( C17 H 35COO ) 3 C3H 5 hay C57 H11O6
(2) Đúng
(3) Sai, đường nho là glucozơ
(4) Đúng
(5) Sai, chúng khác nhau về số mắt xích
(6) Đúng
Câu 73: Chọn A.
Bảo tồn khối lượng:

m Y = m X = 5,8
M Y = 29 → n Y = 0, 2
→ nH

2


pu

= n X − n Y = 0, 2

Phân tử vinylaxetilen có 3 liên kết pi. Bảo toàn liên kết pi:

3n C H = n H
4

4

2

pu

+ n Br

2

→ n Br = 0,1
2

→ m Br = 16gam
2

Câu 74: Chọn D.
Ancol đơn chức nên n Ancol = 2n H2 = 0,1

→ M ancol = 60 : C3H 7 OH

Cấu tạo:

CH 3 − CH 2 − CH 2OH
CH 3 − CHOH − CH 3
Câu 75: Chọn C.

n C H ( OH ) =
3

5

3

n NaOH
= 0,02
3

Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + m NaOH = m xà phòng + m C3H5 ( OH ) 3
9


→ m xà phòng = 17,8
Câu 76: Chọn A.

C 2 H 5OH + CH 3COOH → CH 3COOC 2 H 5 + H 2O
→ n C H OH phản ứng = n CH COOC H = 0,05
2

5


3

2

5

0,05.46
= 50%
4,6

→ Hiệu suất =

Câu 77: Chọn B.

m Y = m X + m H = 10,72
2

Đốt X cũng như đốt Y đều thu được n CO2 = 0, 4

C n H 2n O 2 + O 2 → nCO 2 + nH 2O
10,72
............0, 4
14n + 32
→ n = 2,5
→ n Y = 0,16 và Y chứa HCOOCH 3 → n CH OH = 0,16
3

m ran = m Y + m NaOH − m CH OH = 15,6
3


Câu 78: Chọn B.
Trong X: n Al = a và n Fe = b
Với HCl: 3a + 2b = 0, 48.2
Với H2SO4 đặc, nóng: 3a + 3b = 0,63.2

→ a = 0,12 và b = 0,3
→ Y chứa Al3+ ( 0,12 ) , Fe 2+ ( 0,3) ,Cl − ( 1, 2 ) và H + dư (0,24)
Thêm NaNO3 (0,1 mol) và Y → n NO max =

nH
4

+

= 0,06

Dễ thấy 3n NO max < n Fe2+ nên khí NO thốt ra tối đa.

→Z

chứa

Al3+ ( 0,12 ) , Fe 2+ , Fe3+

(tổng

NO ( 0,1 − 0,06 = 0,04 )

3


→ m muối = 67,42 gam.
10

0,3),

Cl − ( 1, 2 ) , Na + ( 0,1)




Câu 79: Chọn C.
n muối = n NaOH = 0,1 → Số H =

2n H O
2

n muoi

= 1: HCOONa

Bảo toàn khối lượng:

m X + m NaOH = m HCOONa + m R 'OH + m H O
2

→ n H O = 0,01 → n HCOOH = 0,01
2

→ HCOOR ' = 0,09

→ n R 'OH > 0,09 → M ancol <

3, 2
= 35,56
0,09

→ Ancol là CH3OH.
%HCOOCH 3 =

0,09.60
= 87,38%
6,18

Câu 80: Chọn A.
Z có độ khơng no k = 10, khơng làm mất màu Br 2, tác dụng được với 2NaOH nên Z chứa 2 vịng
benzen + 2 chức este.
Y có 2OH kề nhau nên:
Z là C6 H 5 − COO − CH 2 − CH ( CH 3 ) − OOC − C 6 H 5
X là C6H5COONa
Y là CH 3 − CHOH − CH 2OH
A. Đúng
B. Sai, CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → Y + KOH + MnO2
C. Sai, Z chỉ có 1 cấu tạo thỏa mãn.
D. Sai, n H2 = n Z = 0, 2

11




×