Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

37 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT chuyên lam sơn thanh hóa lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.17 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I

TRƯỜNG THPT CHUN LAM SƠN

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
---------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
D. Fe + Cl2 → FeCl2.
Câu 2: Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. tinh bột.

B. Gly-Ala-Gly.

C. polietilen.

D. saccarozơ.

Câu 3: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. M là nguyên tố nào sau đây?
A. F.



B. O.

C. Ca.

D. Mg.

Câu 4: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glixerol là
A. 51,61%.

B. 52,17%.

C. 17,39%.

D. 31,07%.

B. Cr.

C. Al.

D. Cu.

Câu 5: Kim loại cứng nhất là
A. Fe.

Câu 6: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột than.

B. H2O.


C. Bột lưu huỳnh.

D. Bột sắt.

C. Na2SO4.

D. NaBr.

Câu 7: Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?
A. NaClO.

B. NaCl.

Câu 8: Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong
phương trình hóa học là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500ml dung dịch HNO 3 aM
vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí N 2O duy nhất ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch Y
A. 50,42 gam.

B. 29,82 gam.


C. 31,62 gam.

D. 18,8 gam.

Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.


Câu 11: Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dịch Br2.

B. dung dịch AgNO3/NH2. C. H2 (xúc tác Ni, t°).

D. dung dịch HCl.

Câu 12: Tên gọi nào sau đây của NH2CH2COOH không đúng?
A. Axit a-amino propionic.

B. Axit a-amino axetic.

C. Axit amino etanoic.

D. Glyxin.


Câu 13: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm
22,95% về khối lượng. Vậy cơng thức phân tử của amin là
A. C2H7N.

B. C3H9N.

C. C4H11N.

D. CH5N.

C. Anilin.

D. Alanin.

C. Sn.

D. Al.

Câu 14: C6H5NH2 là cơng thức hóa học của chất nào?
A. Benzen.

B. Etylamin.

Câu 15: Sắt tây là sắt được tráng
A. Zn.

B. Mg.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là khơng chính xác?

A. Dây điện bằng nhơm dần dần sẽ thay thế cho dây điện bằng đồng.
B. Sắt có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, phương pháp thủy luyện hoặc điện phân
dung dịch.
C. Người ta có thể mạ crom vào các đồ vật bằng kim loại để tạo độ sáng bóng thẩm mỹ cho đồ vật.
D. Tính oxi hóa tăng dần theo trật tự sau: Fe2+ < Cu2+ < H+ < Ag+.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (có một
liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của a là
A. 5,4 gam.

B. 5,6 gam.

C. 8,8 gam.

D. 8,6 gam.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng
lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột
ban đầu là
A. 12,67%.

B. 85,30%.

C. 82,20%.

D. 90,27%.

Câu 19: Soda khan dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt ... có cơng thức là
A. NaCl.

B. NaNO2.


C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

C. poli(vinyl clorua).

D. anbumin.

Câu 20: Protein có trong lòng trắng trứng được gọi là
A. fibroin.

B. axit nucleic.
2−

Câu 21: Phương trình ion thu gọn Ca2+ + CO 3 → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
đây?
1. CaCl2 + Na2CO3.

2. Ca(OH)2 + CO2.

3. Ca(HCO3)2 + NaOH.

4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.

A. 1 và 2.

B. 1 và 4.

C. 2 và 4.


D. 2 và 3.

Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ axetat.

B. Tơ nilon - 6,6.

Câu 23: Kim loại nào không tan trong nước?

C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.


A. Na.

B. Al.

C. K.

D. Ca.

Câu 24: Phân lân suphephotphat kép sản xuất trong thực tế thường chỉ chứa 40% P 2O5 về khối lượng. Tính
phần trăm về khối lượng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân này?
A. 69,0%.

B. 65,9%.

C. 71,3%.


D. 73,1%.

Câu 25: Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO 2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x = 3(a + b). Tỉ
khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. Cơng thức cấu tạo của A là:
A. C3H4O2.

B. C2H4O2.

C. C3H6O2.

D. C4H6O2.

Câu 26: Số đồng phân cấu tạo của este có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử C 8H8O2 mà khi thủy
phân trong môi trường kiềm thu được ancol là
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 2.

Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa các liên kết đơn.
B. Trong phân tử hidrocacbon, số ngun tử H ln chẵn.
C. Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%.
D. So với các axit, đồng phân este có nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 28: Cho các chất: ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 29: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X.
Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim
loại thoát ra ở catot và thể tích khí thốt ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):
A. 6,4 gam và 1,792 lít

C. 6,4 gam và 2,016 lít

B. 10,8 gam và 1,344 lít

D. 9,6 gam và 1,792 lít

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Este X (C6H10O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(b) X2 + X3 → C3H8O + H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Cho các phát biểu sau:
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.
(2) Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.
(3) X không phản ứng với H2 và khơng có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong X chứa số nhóm –CH2- bằng số nhóm –CH3.
Số phát biểu sai là
A. 4.


B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 31: Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m (gam) cacbon nung đỏ thu được hỗn
hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe 2O3 dư nung nóng thu được chất rắn
Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 8,064 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ
hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH) 2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn
tồn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 2,88.

B. 3,24.

C. 0,72.

D. 3,60.


Câu 32: Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp qua H 2SO4 đặc
ở 140°C, thu được 9,7 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu oxi hoá X thành anđehit rồi cho hỗn hợp anđehit thu được tác
dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 48,6.

B. 86,4.

C. 64,8.


D. 75,6.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp
2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của
m
A. 3,36.

B. 3,12.

C. 2,97.

D. 2,76.

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,44 mol O 2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.

B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,16.

Câu 35: Nén 10 ml một hidrocacbon A và 55 ml O 2 trong một bình kín. Bật tia lửa điện để đốt cháy hồn
tồn thu được (V + 30) ml hỗn hợp X rồi sau đó làm lạnh hỗn hợp X thu được V ml hỗn hợp khí Y. Biết tỉ lệ
thể tích cũng là tỉ lệ số mol. Vậy công thức phân tử của A và giá trị của V có thể là
A. C2H6 và 60 ml.


B. C3H8 và 60 ml.

C. C4H6 và 40 ml.

D. C3H6 và 40 ml.

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm sau đây:
Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H 2SO4 loãng và cho
mỗi ống một màu kẽm.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch MgSO4 vào ống 2.
Ta có các kết luận sau:
(1) Sau bước 1, có bọt khí thốt ra cả ở 2 ống nghiệm.
(2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mịn hóa học.
(3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng.
(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mịn điện hóa.
(5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh.
Số kết luận đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 37: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa
một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn m gam X
cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch
NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol
hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO 2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của

este có phân tử khối lớn nhất trong X?
A. 17,5%

B. 21,4%

C. 19,8%

D. 27,9%

Câu 38: Cho các phản ứng sau:
1. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng.

5. FeS + H2SO4 đặc nóng.

2. Toluen + dung dịch KmnO4 (t°).

6. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.

3. Fomandehit + H2 (xúc tác Ni, t°)

7. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3.


4. Etilen + dung dịch brom.

8. Glixerol + Cu(OH)2.

Số các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7.


B. 8.

C. 6.

D. 5.

Câu 39: Dẫn từ từ 4,928 lít CO2 (đktc) vào bình đựng 500ml dung dịch X (gồm Ca(OH) 2 xM và NaOH yM)
thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác cũng dẫn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào bình đựng 500ml dung dịch X như trên
thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,4

B. 0,4 và 0,2

C. 0,2 và 0,2

D. 0,4 và 0,4

Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đun nóng triolein trong nồi kín rồi sục dịng khí hidro có xúc tác Ni sau đó để nguội thu được khởi
chất rắn là tripanmitin.
(2) Chất béo trong cơ thể có tác dụng đảm bảo sự vận chuyển và hấp thụ các chất hòa tan được trong chất
béo.
(3) Trong phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích β-gucozơ liên kết với nhau tạo thành hai dạng: amilozơ và
amilopectin.
(4) Đimetylamin có tính bazơ lớn hơn etylamin.
(5) Benzen và toluen là ngun liệu rất quan trọng cho cơng nghiệp hóa học, dùng để tổng hợp dược phẩm,
phẩm nhuộm, thuốc nổ, polime.
(6) HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cu.
(7) Ống thép (dẫn dầu, dẫn nước, dẫn khí đốt) ở dưới đất cũng được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa.
(8) Các axit cacboxylic tan nhiều trong nước là do các phân tử axit cacboxylic và các phân từ nước tạo được

liên kết hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

------------------------- HẾT --------------------

ĐÁP ÁN
1D

2D

3D

4B

5B

6C

7B

8A

9A


10C

11A

12A

13B

14C

15C

16D

17D

18D

19C

20D

21B

22C

23B

24B


25A

26D

27C

28C

29A

30B

31A

32B

33D

34D

35D

36A

37A

38A

39B


40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 8: Chọn A.
Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + CO 2 + H 2O
→ Tổng hệ số là 4.
Câu 9: Chọn A.
n N2O = 0, 03


Bảo toàn electron: 3n Al = 8n N2O + 8n NH 4 NO3
→ n NH4 NO3 = 0, 0225
Muối gồm Cu ( NO3 ) 2 ( 0,1) , Al ( NO3 ) 3 ( 0,14 ) và NH 4 NO3 ( 0, 0225 )
→ m muối = 50,42 gam.
Câu 13: Chọn B.
Muối Y có 2N nên M Y =

28
= 122
22,85%

→ M X = M Y − 63 = 59
→ X là C3H9N.
Câu 17: Chọn D.
n CO2 = 0, 4 và n H2O = 0,3 → n X = n CO2 − n H 2O = 0,1
→ n O( X ) = 2n X = 0, 2
m X = m C + m H + m O = 8, 6 gam.
Câu 18: Chọn D.
Tự chọn m = 100 gồm Zn (a) và Fe (b).

→ 65a + 56b = 100
n Cu = a + b =
→a =

100
64

25
25
;b =
18
144

→ %Zn = 90, 28% và %Fe = 9,72%
Câu 21: Chọn B.
2+
2−
Phương trình ion thu gọn Ca + CO3 → CaCO3 lả của phản ứng xảy ra giữa cặp chất (1), (4)
2+

(2) CO 2 + Ca + 2OH → CaCO3 + H 2O
2+


(3) Ca + HCO3 + OH → CaCO3 + H 2O

Câu 24: Chọn B.
Lấy 100 gam phân → m P2O5 = 40 gam.
→ n Ca ( H 2 PO4 ) = n P2O5 =
2


40
142

→ %Ca ( H 2 PO 4 ) 2 = 65,92%
Câu 25: Chọn A.
Tự chọn a = 44 → b = 12 → x = 24
n C = n CO2 = 1


n H = 2n H2O =

4
3

x − mC − mH 2
=
16
3

nO =

4 2
→ C : H : O = 1: : = 3 : 4 : 2
3 3
M X < 29.3 = 78 → X là C3H4O2.
Câu 26: Chọn D.
Các este có cơng thức C8 H8O 2 khi thủy phân thu được ancol:
HCOO − CH 2 − C6 H 5
C6 H 5COOCH 3

Câu 28: Chọn C.
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: etlylen glycol, glucozơ và axit fomic.
Câu 29: Chọn A.
n CuSO4 .5H 2O =
ne =

50
= 0, 2mol; n HCl = 0,12
250

It
= 0, 2
F

Catot:
Cu 2+ + 2e → Cu
0, 2.......0, 2.....0,1
→ m Cu = 6, 4 gam
Anot:
2Cl− → Cl2 + 2e
0,12.....0, 06...0,12
2H 2 O → O 2 + 4H + + 4e
...............0, 02..........0, 2 − 0,12
→ n khí tổng = 0, 08 → V = 1, 792 lít.
Câu 30: Chọn B.

( b ) → X2 , X3
( a) → X

là CH3OH và C2H5OH


là CH 3 − OOC − CH 2 − COO − CH 2 − CH 3

→ X1 là CH 2 ( COONa ) 2
(1) Sai, X có 1 cấu tạo.
(2) Đúng: CH 2 ( COONa ) 2 + NaOH → CH 4 + Na 2CO3 (Vôi tôi xút)


(3) Đúng
(4) Đúng, X có 2-CH2- và 2CH3Câu 31: Chọn A.
Đặt a, b là số mol CO và C ban đầu.
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 3n NO
Ba(OH)2 dư → n CO2 = a + b = n BaCO3 = 0,3
→ a = 0, 06; b = 0, 24
→ m C = 12b = 2,88
Câu 32: Chọn B.
n H2O =

m X − m Ete
= 0,15
18

→ n X = 2n H2O = 0,3
→ M X = 41,33 → X gồm CH3OH (0,1) và C2H5OH (0,2)
Oxi hóa X → HCHO ( 0,1) và CH 3CHO ( 0, 2 )
→ n Ag = 4n HCHO + 2n CH3CHO = 0,8
→ m Ag = 86, 4 gam.
Câu 33: Chọn D.
Hai chất là ( CH3 − NH 3 ) 2 CO3 a mol và C 2 H5 − NH3 NO3 b mol
→ m hh = 124a + 108b = 3, 4

Và n khí = 2a + b = 0, 04
→ a = 0, 01 và b = 0,02
→ Muối khan m Na 2CO3 + m NaNO3 = 2, 76 gam.
Câu 34: Chọn D.
Các muối đều 18C nên X có 57C
→ nX =

n CO2
57

= 0, 08

Bảo toàn O → n H2O = 4, 24
→ Số H =
k=

2n H2O
nX

= 106

2C + 2 − H
=5
2

→ n Br2 = n X ( k − 3) = 0,16


Câu 35: Chọn D.
VH2O = 30ml → Số H =


2VH2O
VA

= 6 (Loại B)

Bảo toàn O: 2VO2 phản ứng = 2VCO2 + VH2O
VO2 phản ứng < 55 → VCO2 < 40
Số C =

VCO2
VA

< 4 (loại C)

VCO2 + VO2 dư = VO2 ban đầu −

VH2O
2

= 40

→ Chọn D: C3H6 và 40 ml.
Câu 36: Chọn A.
Ống 1: Có ăn mịn hóa học và điện hóa do có cặp Zn-Cu (Cu tạo ra do Zn khử Cu2+).
Ống 2: Chỉ có ăn mịn hóa học.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Sai

(5) Đúng.
Câu 37: Chọn A.
n Y = n H2O − n CO2 = 0, 2
Số C của Y =

n CO2
nY

=2

→ Y gồm C 2 H5OH ( 0,18 ) và C 2 H 4 ( OH ) 2 ( 0, 02 ) (Bấm hệ n Y = 0, 2 và n O = 0, 22)
Quy đổi X thành HCOOC2 H 5 ( 0,18 ) , ( HCOO ) 2 C 2 H 4 ( 0, 02 ) , H 2 ( x ) và CH 2 ( y )
n O2 = 0,18.3,5 + 0, 02.3,5 + 0,5x + 1,5y = 0, 775
n H2O = 0,18.3 + 0, 02.3 + x + y = 0, 63
→ x = −0, 03 và y = 0,06
Do este đa chức có 1 nối đơi C=C và sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm:
CH 2 = CH − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − H ( 0, 02 ) → 17,5%
CH 2 = CH − COO − C 2 H 5 ( 0, 01)
HCOOC2 H 5 ( 0,17 )
Câu 38: Chọn A.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:


(1), (5), (2), (6), (3), (7), (4)
→ Tổng 7 phản ứng.
Câu 39: Chọn B.
TN1: Khi n CO2 = 0, 22 thì n CaCO3 = 0, 2
→ n Ca ( OH ) = 0, 2 → x = 0, 4
2


TN2: Khi n CO2 = 0, 4 thì n CaCO3 = 0,1
Bảo toàn Ca → n Ca ( HCO3 ) 2 = 0,1
Khi CaCO3 bị hịa tan thì NaOH đã chuyển hết thành NaHCO3 (0,5y)
Bảo toàn C → 0,5y + 0,1 + 0,1.2 = 0, 4
→ y = 0, 2
Câu 40: Chọn A.
(1) Sai, thu được tristearin.
(2) Đúng
(3) Sai, tinh bột tạo bởi a-glucozơ.
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, không làm Cu thụ động.
(7) Đúng
(8) Đúng.



×