Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

38 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT liễn sơn vĩnh phúc lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.85 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LỚP 12, LẦN 1

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

NĂM HỌC: 2020-2021

Đề gồm 40 câu

MÔN THI: HĨA HỌC
(thời gian làm bài 50 phút khơng kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và
muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.

B. C3H5COONa.

C. (C17H33COO)3Na.

D. C17H33COONa.

Câu 2: Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam Fluctozơ. Giá trị của m là
A. 36.

B. 27.

C. 72.



D. 54.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C 9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và M X < MY < MZ. Cho Z
tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1 ,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 4: Cần bao nhiêu lít khí HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,25g Glyxin?
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 5,60.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,44 mol O 2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt khác, m

gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.

B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,16.

Câu 6: Dung dịch Metylamin tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa?
A. FeCl3.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 7: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z. Xà phịng hịa
hồn tồn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH t M, cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa
vừa đủ lượng NaOH dư thu được dd B. Cô cạn dung dịch B thu b gam hỗn hợp muối khan M. Nung M trong
NaOH khan, dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm hai hiđrocacbon có tỉ khối hơi so
với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom dư thấy có 5,376 lít một khí thốt ra. Cho tồn bộ R tác dụng với
axit H2SO4 lỗng dư thấy có 8,064 lít khí CO 2 (đktc) sinh ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết rằng đề đốt
cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cầndùng2,352 lít oxi (đkc), sinh ra nước và CO 2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Giá trị
của a là :
A. 26,70%.

B. 24,44.


C. 22,36%.
1

D. 28,48%.


Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?
A. Fe.

B. Al.

C. Mg.

D. Hg.

C. Stiren.

D. Etylamin.

Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen glicol.

B. Axit axetic.

Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử lần lượt là C 2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp
chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
C. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Chúng đều là chất lưỡng tính.
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.

B. NaNO3.

C. CuSO4.

D. HCl.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo là trieste

B. Chất béo có chứa 3 liên kết  .

C. Chất béo thường có chứa 6 nguyên tử oxi.

D. Chất béo là triglixerit

Câu 13: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Nhận xét đúng là
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. Trong X có 2 liên kết peptit.
D. X là một pentapeptit.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận ngịch?
A. Este Hóa.

B. Axit với bazơ.


C. Xà phịng hóa.

D. Axit Clohidric với etilen.

Câu 15: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. etylamin.

B. metylaxetat.

C. Phenol.

D. Anilin.

Câu 16: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.

B. Fe(OH)2.

C. Fe(NO3)2.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 17: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.

B. Etilen.

C. Benzen.


D. Metan.

Câu 18: Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là?
A. H2.

B. CO2.

C. NH3.

2

D. N2.


Câu 19: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là
0,3 mol. Giá trị của m là
A. 14,6.

B. 29,2.

C. 32,8.

D. 26,4.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 0, 5 mol X cần tối đa 0,7 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của
m là
A. 34,0.

B. 26,0.


C. 41.

D. 60,0.

Câu 21: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vơ định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực
trong y học, lên men Y thu được Z và khí Cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.

B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và ancol etylic.

D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 22: Đun 0,02 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO 2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.

B. 18,40.

C. 18,56.

D. 19,52.

Câu 23: C5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
A. 14.


B. 15.

C. 17.

D. 18

Câu 24: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; M X <
MY < 150) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn
bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.

B. 30,25%.

C. 40,33%.

D. 35,97%.

Câu 25: Natri hiđroxit tác dụng với chất nào sau đây cho muối chứa nitơ và nước.
A. amin.

B. Glucozơ.

C. Aminoaxit.

D. Este.

Câu 26: Có các phát biêu sau
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc

(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(d) Khi đun nóng tri stearin với nước vơi trong thấy có kêt tủa xuất hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh
(f) Oxi hóa hồn tồn glucozo bằng H2 (Ni to ) thu được sorbitol
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

Câu 27: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm Thổ?
3

D. 1.


A. Fe.

B. Ba.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 28: Thủy phân este CH3COOCH2CH3, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.

B. C3H7OH.


C. CH3CH2OH.

D. C3H5OH.

Câu 29: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Saccarozơ là
A. 10.

B. 12.

C. 6.

D. 5.

Câu 30: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.

B. alanin.

C. valin.

D. lysin.

C. Anilin.

D. Pheol.

Câu 31: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Amin.


B. Aminoaxit.

Câu 32: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bột. Thêm từ từ 4 ml dung dịch H 2SO4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. propilen.

B. axetilen.

C. metan.

D. etilen.

Câu 33: Xà phịng hố hồn tồn m gam môlt este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dich MOH
28% (M là kim loai kiêm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất
rắn khan Y. Ðốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm C0 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt
khác, cho X tác dung vói Na dư, thu duoc 12,768 lít khí H 2 (dktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có
giá trị gần nhất với giá tri nào sau đây:
A. 85,0.

B. 67,5.

C. 80,0.

D. 97,5.

Câu 34: Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ
% là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu được có nồng độ % bằng?
A. 23,40.

B. 23,28.


C. 19,96.

D. 17,59.

Câu 35: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
A. CaCO3.

B. NaCl.

C. Ca(NO3)2.

D. Na2CO3.

C. NaOH.

D. Fe(OH)2.

Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?
A. CaCO3.

B. MgCl2.

Câu 37: Cho m gam bột NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 9,8 gam kết tủa
Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 5,0.

B. 8,0.

C. 6,0.


D. 4,0.

Câu 38: Cho các chất sau: Axit Gluconic, xenlulozơ axetat, fructozơ, saccarozơ, Glixerol. Số Cacbohidrat là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 39: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin.

B. Pheol.

C. Axit axetic.

D. Metanol.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit.

B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.

C. Trong Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.

D. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tim.


----------- HẾT ---------4


BẢNG ĐÁP ÁN
1D

2D

3A

4B

5D

6A

7A

8D

9C

10B

11B

12B

13C


14A

15A

16D

17A

18B

19D

20D

21C

22D

23C

24C

25C

26C

27B

28C


29B

30B

31B

32D

33A

34A

35A

36C

37B

38C

39A

40D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Chọn D.
Saccarozơ + H2O � Glucozơ + Fructozơ
342………………………………..180
136,8………………………………m
H  75% � m Fructozo 


75%.136,8.180
 54 gam.
342

Câu 3: Chọn A.
Z  HCl � T  C3H 6O3  nên Z là muối và T chứa chức axit.
Z là HO  C2 H 4  COONa và T là HO  C2 H 4  COOH
(a) Đúng
HO  C2 H 4  COOH  2Na � NaO  C2 H 4  COONa  H 2
Do Y chứa 3C nên X cũng chứa 3C, mặt khác M X  M Y  M Z nên Y là C 2 H5  COONa và X là C3H 7 OH
(b) Đúng, các cấu tạo của E:
CH3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  COO  CH 2  CH 2  CH3
CH3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  COO  CH  CH3  2
CH3  CH 2  COO  CH  CH3   COO  CH 2  CH 2  CH 3
CH3  CH 2  COO  CH  CH 3   COO  CH  CH 3  2
(c)(d) Sai.
Câu 4: Chọn B.
Gly  HCl � ClH 3 N  CH 2  COOH
n HCl  n Gly  0,15 � V  3,36 lít
Câu 5: Chọn D.
Các muois đều 18C nên X có 57C
� nX 

n CO2
57

 0, 08
5



Bảo toàn O � n H2O  4, 24
� Số H 
k

2n H2O
nX

 106

2C  2  H
5
2

� n Br2  n X  k  3  0,16
Câu 6: Chọn A.
3CH3 NH 2  3H 2 O  FeCl3 � Fe  OH  3  3CH3 NH3Cl
Câu 7: Chọn A.
n O2  0,105, m CO2  11p và m H2O  6p
Bảo toàn khối lượng:
2, 76  0,105.32  11p  6p � p  0,36
� n CO2  0, 09 và n H2 O  0,12
� n Ancol  n H2O  n CO2  0, 03
Số C 

n CO2
n Ancol

3


Bảo toàn O � n O Ancol   0, 09 � Số O = 3
� Ancol là C3 H5  OH  3 .
XCOONa  NaOH � XH  Na 2CO3
x...................................x.............x
YCOONa  NaOH � YH  Na 2 CO3
0, 24.............................0, 24.......0, 24
Na 2 CO3  H 2SO 4 � Na 2SO 4  CO 2  H 2 O
� n CO2  x  0, 24  0,36 � x  0,12
m khí  0,12  X  1  0, 24  Y  1  0,36.32.0, 625
� X  2Y  57

X gốc không no, Y là gốc no � X  27 và Y = 15 là nghiệm duy nhất.
X là CH 2  CH  COOH : Y là CH3COOH.
A là  CH 2  CH  COO   CH 3COO  2 C 3H 5
n A  n CH2 H3 COONa  0,12; n HCl  0, 02

6


n NaOH  3n A  n HCl  0,38 � CM 

0,38
0,14

m A  a  27, 6
M gồm C 2 H3COONa  0,12  , CH3COONa  0, 24  và NaCl (0,02)
� m muối = b = 32,13
Câu 10: Chọn B.
C 2 H8O3 N 2 là C 2 H5 NH 3 NO3 , X là C 2 H 5 NH 2
C3H 7 O 2 N là HCOONH3  CH  CH 2 , Y là CH 2  CH  NH 2

� Lực bazơ của X lớn hơn Y.
Câu 19: Chọn D.
Gly  Ala  2NaOH � GlyNa  AlaNa  H 2O
0,15..............0,3
� m Gly Ala  0,15.146  21,9 gam.
Câu 20: Chọn D.
n X  n NaOH  2n X nên X gồm 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)
n X  a  b  0, 25
n NaOH  a  2b  0,35
� a  0,15; b  0,1
Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)
Muối gồm HCOONa (0,25) và CH3C6H4ONa (0,1)
� m muối = 30 gam.
Câu 22: Chọn D.
n C phản ứng  n Y  n X  0, 015
Bảo toàn electron: 4n C phản ứng  2n CO  2n H2
� n CO  n H 2  0, 03
� n O bị lấy = 0,03
� m rắn = 10 - m O  9,52
Câu 23: Chọn C.
Các đồng phân cấu tạo este mạch hở của C5 H8O 2 :
HCOO  CH 2  CH 2  CH  CH 2
HCOO  CH 2  CH  CH  CH 3
7


HCOO  CH  CH  CH 2  CH 3
HCOO  CH 2  C  CH3   CH 2
HCOO  CH  C  CH 3  2
HCOO  CH  CH 3   CH  CH 3

HCOO  C  CH3   CH  CH 3
HCOO  C  C 2 H 5   CH 2
CH 3  COO-CH=CH-CH 3
CH 3  COO-CH 2  CH  CH 2
CH3  COO  C  CH 3   CH 2
CH 3  CH 2  COO  CH  CH 2
CH 2  CH  COO  CH 2  CH3
CH 2  CH  CH 2  COO  CH3
CH3  CH  CH  COO  CH 3
CH 2  C  CH3   COO  CH 3
Câu 24: Chọn C.
n H2  0, 05 � n NaOH  n O Z   0,1
Bảo toàn khối lượng � m Z  4, 6
�0,1

Z có dạng R  OH  r � mol �
�r

� M Z  R  17 

4, 6r
0,1

� R  29r
� r  1 và R = 29: Ancol là C 2 H 5OH  0,1 mol 
n Na 2CO3 

n Na
 0, 05
2


� n C (muối)  n CO2  n Na 2CO3  0,1
Dễ thấy muối có n C  n Na � Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
n Na  a  2b  0,1
m muối  68a  134b  6, 74
� a  0, 04 và b = 0,03
8


X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là  COOC 2 H5  2  0, 03
� %X  40,33%
Câu 26: Chọn C.
(a) Sai, glucozơ là hợp chất no nhưng vẫn tác dụng với Br2 do có nhóm chức –CHO.
(b) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng bạc.
(c) Đúng
(d) Đúng, do tạo  C17 H 35COO  2 Ca không tan
(e) Sai, amilozơ mạch không nhánh
(f) Sai, khử glucozơ bằng H2.
(g) Sai, tơ nilon, nitron là tơ tổng hợp.
Câu 32: Chọn D.
Y là etielen (C2H4)
C 2 H5OH � C 2 H 4  H 2O
C 2 H 4  KMnO4  H 2 O � C2 H 4  OH  2  MnO 2  KOH
Câu 33: Chọn A.
Trong dung dịch MOH có: m MOH  7, 28 gam và m H2O  18, 72 gam
Bảo toàn M: 2MOH � M 2CO3
……………

7.28
8,97

....
M  17 2M  60

� M  39 : K
18, 72


 1, 04 �
Chất lỏng gồm có ancol AOH (a mol) và H2O �
� 18

� n H2 

a 1, 04

 0,57 � a  0,1
2
2

m AOH  m H2O  24, 72 � AOH là C3H7OH
n KOH ban đầu = 0,13
Chất rắn gồm RCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,03 mol)
m rắn = 10,08 � R  1: HCOOK
%HCOOK  83,33%
E là HCOOC3H7 (0,1 mol) � m E  8,8 gam
Câu 34: Chọn A.
Tự chọn n MCO3  1
9



MCO3  H 2SO 4 � MSO 4  CO 2  H 2O
1..............1.................1...........1
� m ddMSO4   M  60  
C% MSO4 

1.98
 44  M  1016
9,8%

M  96
 14,89%
M  1016

� M  65 : M là Zn

ZnCO3  2HCl � ZnCl2  CO 2  H 2O
1..................2.........1............1
mddZnCl2  125 

2.36,5
 44  581
14, 6%

� C% ZnCl2  23, 41%

10




×