Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

KHDH Dia 8 Dong Hoa Phu Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.94 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2010-2011


I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH :


- Năm học 2010 – 2011, khối lớp 8 có 6 lớp với tổng số học sinh là 244 em trong đó có 106 nữ.


1/<i><b>Thuận lợi</b></i>


- Được sự quan tâm chỉ đạo kịp thời của BGH nhà trương, Tổ chuyên môn .
- GV đạt chuẩn , có kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm .


- HS đã học qua chương trình địa lí lớp 6,7 nên đã hình thành phương pháp học tập bộ mơn tạo điều kiện thuận lợi để tiếp thu kiến thức mới ở
lớp 8


- Đa số HS có đầy đủ SGK và đồ dùng học tập


- Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin giúp GV và Hs đễ dàng thu thập tư liệu ,mở rộng hiểu biết .
- Nhiều HS có ý thức học tập . Nhà trường và gia đình ln tạo điều kiện cho cơng tác dạy và học .


2/ <i><b>Khó khăn</b></i>


- Nội dung kiến thức mới ,phức tạp nên học sinh khó tiếp thu nhất là HS yếu kém. Nhiều em còn xem nhẹ bộ môn , chưa hứng thú học tập .
- Đồ dùng dạy học được cung cấp nhưng còn thiếu không đáp ứng cho việc giảng dạy của nhiều giáo viên trên một khối lớp .


3/ <i><b>Chất lượng đầu năm</b></i>


STT LỚP SS NỮ GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU KÉM TB TRỞ LÊN


Sl % Nữ Sl % Nữ Sl % Nữ Sl % Nữ Sl % Nữ Sl % Nữ



1 8A <sub>41</sub> <sub>18</sub> <sub>7</sub> <sub>17.0 2</sub> <sub>13</sub> <sub>31.7 8</sub> <sub>17</sub> <sub>41.5 7</sub> <sub>4</sub> <sub>9.8</sub> <sub>1</sub> <sub>37</sub> <sub>90.2 17</sub>


2 8B 39 16 9 23.1 5 14 35.9 8 14 35.9 3 2 5.1 37 94.9 16


Cộng
II. MỤC TIÊU
1/ <i><b>Kiến thức</b></i>


- Trang bị cho HS những kiến thức cơ bản, cần thiết , phổ thông về:


+ Các đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội , đặc điểm kinh tế chung cũng như một số khu vực của Châu Á .
+ Đặc điểm địa lí tự nhiên và nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước Việt Nam .


+ Hiểu được tính đa dạng của tự nhiên, các mối quan hệ tương tác, các thành phần tự nhiên khác nhau .


+ Vai trò của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội và các tác động của con người đến môi trường xung quanh .
2/ <i><b>Kỉ năng</b></i>


- Rèn luyện,củng cố và hình thành ở mức độ cao hơn các kỹ năng cần thiết trong khi học địa lí đó là:
+ Kỹ năng đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ, lược đồ .


+ Kỹ năng phân tích văn bản .


+ Kỹ năng xử lí số liệu thống kê theo các yêu cầu cho trước .


+ Kỹ năng vẽ biểu đồ các dạng khác nhau và rút ra nhận xét từ biểu đồ.


+ Kỹ năng sưu tầm và phân tích các tài liệu từ các nguồn khác nhau ( tài liệu in trên giấy và tài liệu điện tử)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Kỹ năng liên hệ thực tế .


3/ <i><b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục tinh thần yêu quê hương đất nước, ý thức công dân và sự định hướng nghề nghiệp phục vụ Tổ quốc sau này .
- Lên án các hành động huỷ hoại mơi trường , tích cực phòng chống các tệ nạn xã hội .


- Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, xây dựng nếp sống văn minh, tinh thần đoàn kết quốc tế .
III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU


STT LỚP SS NỮ HỌC KÌ I HỌC KÌ II CẢ NĂM


% TB- Giỏi HS giỏi % TB- Giỏi HS giỏi % TB- Giỏi HS giỏi


1 8A 41 18 95% 8 98% 10 98% 10


2 8B <sub>39</sub> <sub>16</sub> <sub>97%</sub> <sub>10</sub> <sub>100%</sub> <sub>11</sub> <sub>100%</sub> <sub>11</sub>


IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1/ <i><b>Giáo viên</b></i>


- Chuẩn bị tốt bài dạy nhất là khâu soạn giảng ,làm và sử dụng đồ dùng dạy học
- Kiểm tra đánh giá công bằng ,khách quan


- Có kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu kém


- Thường xuyên tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chun mơn ,nghiệp vụ
- Phối hợp với nhà trường và các giáo viên bộ môn khác để giáo dục HS
2/ <i><b>Học sinh</b></i>


- Phải học bài ,chuẩn bị bài ở nhà chu đáo



- Phải tích cực học tập ,trung thực trong kiểm tra ,thi cử . Tìm hiểu và vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống
- Sưu tầm tư liệu có liên quan đến bài học


V. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Cả năm :55 tiết


Học kì I: 19 tiết
Học kì II: 36 tiết
Chế độ điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ


PHẦN MỘT : THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC ( tt)
Chủ đề I: CHÂU Á


1.


<b> </b><i><b>Kiến thức</b></i><b> : </b>


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ.
- Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm về địa hình và khống sản của châu Á.


- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa
của châu Á.


- Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngịi châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nuớc, giá trị kinh tế của các hệ thống sơng
lớn.


- Trình bày được cảnh quan tự nhiên của châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan.


- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư – xã hội châu Á.


- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á.
- Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế và nơi phân bố chủ yếu.


- Trình bày được đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội của các khu vực: Tây Nam Á, Nam Á, Đơng Á, Đơng Nam Á.
- Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)


2.


<b> </b><i><b>Kỉ năng</b></i><b> : </b>


- Đọc bản đồ, lược đồ.


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.


- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các cảnh quan tự nhiên, một số hoạt động kinh tế của châu Á.
- Phân tích các bảng thống kê về dân số, kinh tế.


- Tính tốn và vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số, sự tăng trưởng GDP, về cơ cấu cây trồng của một số quố gia , khu vực thuộc châu Á.
3.


<b> </b><i><b>Thái độ</b></i><b> : </b>


- Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .
- Căm ghét áp bức , bất công và các hành động phá hoại môi trường .


- Tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường , xây dựng tình hữu nghị, đồn kết giữa các dân tộc .


TÊN BÀI SỐ



TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub>


Bài 1:


Vị trí địa lí, địa hình và
khống sản


1


1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ.


+ Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á-Âu.
+Trải rộng từ vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc.


- Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ của châu Á.


+ Có diện tích lớn nhất thế giới


- Trình bày được đặc điểm về địa hình và khống sản của châu Á.


+ Địa hình: Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính đơng – tây
và bắc – nam, sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều


Bản đồ tự nhiên Châu Á.
Lược đồ VTĐL Châu Á
trên địa cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đồng bằng rộng.


+ Nhìn chung, địa hình chia cắt phức tạp.


+ Khống sản phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu là: dầu mỏ,
khí đốt, than , kim loại màu…


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> : Đọc và sử dụng bản đồ địa lí: xác định phương hướng
và sự phân bố các đối tượng trên bản đồ


- Đọc và phân tích nhận xét các biểu đồ về nhiệt độ lượng mưa, dân
số và phát triển xã hội


- Đọc và phân tích, nhận xét về cảnh quan,tranh ảnh về tự nhiên ,
dân cư, KT-XH của các khu vực, các quốc gia .


- Đọc và phân tích nhận xét các bảng số liệu thống kê.


- vận dụng các kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng , các
vấn đề về tự nhiên, KT- XH xảy ra ở châu lục và các khu vực của
Châu Á


3. <i><b>Thái độ</b></i>:


- Tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường ,


Bài 2. Khí hậu châu Á


1 1. <i><b>Kiến thức</b></i> :<i><b>Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu châu </b></i>
<i><b>Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau giũa kiểu khí hậu gió mùa</b></i>


<i><b>và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á</b></i>


- Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hoá thành nhiều đới và kiểu khí hậu
khác nhau.


- Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa là do châu
Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ
sộ ngăn ảnh hưởng của biển


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Đọc và phân tích , nhận xét bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh địa lí
- Vẽ biểu đồ


3. <i><b>Thái độ</b></i>


- Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường ,


Bảng phụ ,đèn chiếu ,
máy chiếu …


- Lược đồ vị trí địa lí
Châu á trên địa cầu.
- Bản đồ địa hình sơng
hồ Châu á


Bản đồ các đới khí hậu ,
các biểu đồ về khí hậu
Châu Á



Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


Bài 3.


Sơng ngịi và cảnh quan
châu Á


1
tiết
kt15


1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


<i><b>Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngịi châu Á. Nêu và giải thích</b></i>
<i><b>được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sơng</b></i>
<i><b>lớn</b></i>


- Châu Á có nhiều hệ thống sơng lớn (I-ê-nit-xây, Hồng Hà, Trường
Giang, Mê-Cơng, Ấn, Hằng…) nhưng phân bố không đều.


- Chế độ nước khá phức tạp:


+ Bắc Á: mạng lưới sơng dày , mùa đơng nước đóng băng, mùa xuân có lũ
do băng tan.



+ Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sơng lớn, có lượng nước lớn vào mùa
mưa.


+ Tây và Trung Á: ít sơng nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết, băng tan.
- Giá trị kinh tế của sơng ngịi châu Á: giao thông, thủy điện, cung cấp nước


- Bản đồ tự nhiên Châu á
( SGK)


- Một số tranh ảnh về
cảnh quan tự nhiên của
CA


Bản đồ cảnh quan tự
nhiên Châu Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và ni trồng thủy sản.
<i><b>Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích </b></i>
<i><b>được sự phân bố của một số cảnh quan</b></i>


- Cảnh quan phân hóa đa dạng với nhiều loại


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> - Đọc và phân tích , nhận xét bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh
địa lí


- Vẽ biểu đồ
3. <i><b>Thái độ</b></i>


- Tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường ,
Bài 4.



THỰC HÀNH:


Phân tích hồn lưu gió
mùa châu Á


1
tiết


1/ Kiến thức: HS cần hiểu.


- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió
mùa Châu Á.


- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới, bản đồ phân bố khí áp và
hướng gió.


2/ Kỹ năng:


Nắm được kĩ năng đọc và phân tích sự thay đổi khí áp và hướng gió
trên bản đồ.


3. <i><b>Thái độ</b></i>


- Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường ,


- Lược đồ phân bố khí
áp và hướng gió chính
về mùa đơng và mùa hạ
ở Châu á.



Các bản số liệu thống
kê .


<b>Bài 5</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI CHÂU Á</b>


1
tiết


1/ Kiến thức:


-So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số các châu lục, thấy
được Châu Á có số dân đơng nhất so với các châu lục khác, mức độ
tăng dân số của Châu Á đạt trung bình củathế giới.


-Tên các tơn giáo lớn, sơ lược về sự ra đời của tôn giáo này.
2/ Kĩ năng:


Quan sát ảnh và lược đồ, nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc
cùng chung sống trên lãnh thổ Châu Á.


3/ Thái độ: HS cần biết


-Hậu quả của sự gia tăng dân số tới kinh tế, xã hội và mơi trường.
-Chính sách giảm tỷ lệ gia tăng dân số


- Tranh ảnh về dân cư


Châu á


- Lược đồ phân bố các
chủng tộc ở Châu
á( SGK)


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 6.</b>


<b> THỰC HÀNH PHÂN</b>
<b>TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN</b>


<b>BỐ DÂN CƯ VÀ</b>
<b>THÀNH PHỐ LỚN</b>


<b>CỦA CHÂU Á</b>


1
tiết


1/ Kiến thức:HS cần nắm


-Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố của Châu Á
-Anh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và đô thị
2/ Kĩ năng:



- Kĩ năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và các đơ thị Châu Á ,
tìm ra đặc điểm phân bố dân cư và các mối quan hệ giữa các yếu tố
tự nhiên và dân cư xã hội


- Rèn kĩ năng xác định nhận biết vị trí các quốc gia, các thành phố
lớn ở Châu Á


3/ Thái độ:Nghiêm túc, tự giác, hợp tác làm việc một cách


- Chuẩn bị một lược đồ
trống của Châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

có hiệu quả


<b>ƠN TẬP</b> 1


tiết


1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố và nắm vững:
-Vị trí địa lí của Châu Á


- Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa
dạng


- Sự phân bố sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên
- Đặc điểm dân cư Châu Á.


2/ Kĩ năng:



Tổng hợp củng cố kiến thức cơ bản theo sơ đồ.


3/ Thái độ: giúp các em nắm kiến thức và giáo dục tính cẩn
thận.


- Bản đồ tự nhiên Châu á
- Bản đồ các đới khí
hậu , các biểu đồ về khí
hậu Châu Á


Bản đồ cảnh quan tự
nhiên Châu Á


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>KIỂM TRA VIẾT </b> 1
tiết


<b>1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá lại những kiến thức đã học.</b>
<b>2. Kỹ năng : </b> - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra viết
<b>3. Thái Độ : Nghiêm túc trung thực trong quá trình làm bài .</b>
<b>Bài 7.</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM PHÁT </b>
<b>TRIỂN KINH TẾ- XÃ </b>
<b>HỘI CÁC NƯỚC </b>


<b>CHÂU Á</b>


1
tiết


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần nắm


- Quá trình phát triển của các nước Châu Á.


-Đặc điểm phát triển và sự phân bố kinh tế- xã hội các nước Châu Á
hiện nay.


2/ <i><b>Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích các bang số liệu, bản đồ kinh tế- xã hội mở
rộng kiến thức


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Học tập ở Nhật Bản về những kinh nghiệm xây dựng đất nước và
phát triển kinh tế xã hội, phê phán hành động xâm lược, báo lột của
đế quốc thực dân.


- Kĩ năng vẽ biểu đồ kinh tế.


- Bản đồ kinh tế
Châu Á.
- Bản thống kê về


các chỉ tiêu phát


triển kinh tế xã hội
một số nươc Châu Á.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 8</b>


<b>TÌNH HÌNH PHÁT</b>
<b>TRIỂN KINH TẾ XÃ</b>


<b>HỘI Ở CÁC NƯỚC</b>
<b>CHÂU Á</b>


1


tiết 1/ <sub>- Hiểu rõ tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nước</sub><i><b>Kiến thức</b></i>:HS cần.
và vùng lãnh thổ Châu Á.


- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và
vùng lãnh thổ của Châu Á.; ưu tiên phát triển công
nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống.


2/ <i><b>Thái độ:</b></i>


- Sự phát triển kinh tế của một số nước chủ yếu là dựa vào
sự phong phú của nguồn khoáng sản.



- Biết được hầu hết các nước Châu Á là những nước đang
phát triển.


-lược đồ phân bố cây
trồng, vật nuôi ở


châu Á.
- Bản đồ Châu Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và
hoạt động kinh tế, đặc biệt tới sự phân bố cây trồng, vật
nuôi.


<b>Bài 9</b>


<b>KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
1


tiết 1/ <sub>- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình, núi, cao</sub><i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần hiểu
nguyên, hoang mạc chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ;
khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước, tài nguyên, thiên nhiên
phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.


- Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát triển
nông nghiệp, ngày nay công nghiệp, khai thác và chế biến
dầu mỏ phát triển



- Khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, một điểm nóng
của thế giới.


2/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS cần biết đây là khu vực giàu tài nguyên, khoáng sản
( dầu mỏ) là khu vực dầu mỏ lớn nhất thế giới và là khu
vực bất ổn định về xã hội do cuộc chiến tranh tranh
chấp….


3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng xác định vị trí khu vực Tây Nam Á và các
nước trong khu vực Tât Nam Á.


- Nhận xét, phân tích, vai trị, vị trí của khu vực trong phát
triển kinh tế- xã hội…..


-Lược đồ phân bố
cây trồng, vật nuôi


Châu Á
-Bản đồ Châu Á
- Bản đồ thế giới


- Trực
quan.
- Hoạt động


nhóm


- Phương
pháp đàm
thoại


<b>Bài 10</b>


<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>
<b>KHU VƯC NAM Á</b>


1


tiết 1/ <sub>- Xác định được vị trí các nước trong khu vực, xác định</sub><i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần.
được 3 miền địa hình: miền núi phía Bắc, đồng bằng ở
giữa và phía Nam Dơn Nguyên


-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa
điển hình, tính nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh
hưởng sâu sắc đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của dân
cư trong khu vực.


- Phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với khí hậu của
khu vực.


- Lược đồ tự nhiên
Nam Á
- Bản đồ tự nhiên


Châu Á
- Bản đồ hành chính



Châu Á
- Lược đồ phân bố
lượng mưa trên thế
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Nhận thức rằng khí hậu là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến
kết quả sản xuất nông nghiệp và đời sống sinh hoạt của cư
dân trong khu vực.


3<i><b>/ kĩ năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích yếu tố tự nhiên tren
bản đồ, rút ra mối quan hệ hữu cơ giữa chúng


-Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, th6y1 được sự
ảnh hưởng của địa hình đối với lượng mưa


<b>Bài 11</b>
<b>DÂN CƯ VÀ ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM DÂN CƯ KHU </b>
<b>VỰC NAM Á</b>


1
tiết
kt15


1/ <i><b>Kiến thức</b></i> : HS cần



- Nắm đây là khu vực tập trung đơng đúc dân cư và có
mật độ dân số lớn nhất thế giới


- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo An Độ giáo, Hồi
giáo, tôn giáo ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế- xã hội
Nam Á


- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang
phát triển, An Độ có nền khoa học phát triển nhất


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Rèn luyện và củng cố kĩ năng phân tích lược đồ, phân tích
số liệu thống kê để nhận bie6t1va2 trình bày được Nam Á
có đặc điểmdân cư: tập trung dân đơngvà có mật độ dân
số lớn nhất thế giới


3/ <i><b>Thái độ</b></i>: HS thấy đây la2khu vực có tốc độ dân số khá
cao là khu vực đông dân của thế giới, ảnh hưởng đến dân
số, kinh tế, đây là khu vực bất ổn định


Bản đồ phân bố dân
cư Châu Á


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …



<b>Bài 12</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN</b>
<b>KHU VỰC ĐÔNG Á</b>


1


tiết 1/ <sub>- HS nắm được vị trí địa lí các quốc gia, các khu vực lãnh</sub><i><b>Kiến thức</b></i>:
thổ Đông Á.


- Nắm được đặc điểm địa hình, khí hậu, sơng ngịi và cảnh
quan tự nhiên của khu vực.


2/ <i><b>Thái độ</b></i>: có thái độ yêu thiên nhiên


3/ <i><b>Kĩ năng</b></i>: Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, phân tích
bản đồ, tranh ảnh tự nhiên.


Bản đồ Châu Á ( tự
nhiên- hành chính)


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 13</b> 1



tiết 1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần Bản đồ tự nhiên và


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TÌNH HÌNH PHÁT</b>
<b>TRIỂN KINH TẾ- XÃ</b>
<b>HỘI KHU VỰC ĐÔNG</b>


<b>Á</b>


- Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát triển kinh
tế – xã hội của khu vực Đông Á.


- hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của
Nhật Bản và Trung Quốc.


2/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được nguyên nhân cơ bản làm cho kinh tế Nhật
Bản phát triển thần kì. Từ đó có ý thức học tập tốt.


3/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số liệu.


kinh tế Châu Á.
Tranh ảnh về sx
nông nghiệp, cơng
nghiệp của một số
nước Châu Á


nhóm


Phân tích
So sánh …


<b>ÔN TẬP</b> 1


tiết

<b>1. Kiến thức:</b>

<sub>em khắc sâu những kiến thức trọng tâm chương trình</sub>

-Hệ thống hóa kiến thức đã học,giúp các


đã học.



<b>2. Kỹ năng:</b>

- Rèn luyện các kỹ năng về đọc và


quan sát,xác định vị trí trên bản đồ,tập phân tích vấn


đề có nội dung địa lí



<b>3. Thái Độ: </b>

Nghiêm túc và nắm kiến thức địa lí một


cách khoa học



Bản đồ Châu Á ( tự
nhiên- hành chính


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b> 1


tiết

<b>1. Kiến thức :</b>

<sub>thức đã học được qua địa lý Châu Á và các khu vực</sub>

- Kiểm tra đánh giá lại những kiến


Châu Á



<b>2. Kỹ năng :</b>

- Rèn luyện kỹ năng trình bày một


vấn đề mang nội dung đia lí , làm quen với kiểm tra


thi cử



<b>3. Thái Độ :</b>

Nghiêm túc trung thực trong q trình


làm bài




<b>Bài 14</b>


<b>ĐƠNG NAM Á ĐẤT </b>
<b>LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>


1


tiết 1/ <sub>- Vị trí, lãnh thổ khu vực ĐNÁ vả ý nghĩa của nó.</sub><i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm.


- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình đồi núi là
chính, đồng bằng màu mỡ, nằm trong vành đai khí hậu
xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sơng ngịi có chế độ nước
theo mùa, rừng rậm thường xanh chiếm phần lớn diện


Bản đồ Châu Á và
Thế giới.
Bản đồ tự nhiên
ĐNÁ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tích.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyệ kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ để
nhận biết vị trí khu vực ĐNÁ trong Châu Á và Thế giới.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố
tự nhiên để giải thích một số đặc điểm về khí hậu, chế độ
nước sơng và cảnh quan của khu vực.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:



- HS hiểu nđược vị trí chiến lược quan trọng của ĐNÁ
trong sự phát triển kinh te, quốc phịng.


- HS có ý thức u thiên nhiên và bảo vệ mơi trường sống
của lồi người.


<b>TRẢ BÀI KIỂM </b>
<b>TRA + ĐÁNH GIÁ </b>
<b>TẬP BẢN ĐỒ</b>


1


tiết 1.Kiến thức: Thấy được những ưu khuyết điểm của bài <sub>làm.</sub>
2.Kỷ năng :Tập tìm hiểu đề kiểm tra.


3.Thái độ:Giáo dục HS hiểu được ý nghĩa và vai trò của
bài kiểm tra học kì.


<b>Bài 15</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á</b>


1


tiết 1/ <sub>- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực ĐNÁ.</sub><i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần nắm được.
- Đặc điểm dân cư với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp,
lúa nước là kinh tế chính.



- Đặc điểm về văn hóa, tín ngưỡng, những nét chung,
riêng trong sản xuất và sinh hoạt của người dân ĐNÁ.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong
bài để sâu sắc về đặc điểm dân cư, văn hóa, tín ngưỡng
của các nước ĐNÁ.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- Giúp HS hiểu được sức ép của dân số đến sự phát triển
kinh tế – xã hội.


- Tinh thần đoàn kết của các nước ĐNÁ. Đặc biệt là ba
nước Đông Dương.


Bản đồ Châu Á va
Bản đồ tự nhiên
ĐNÁ


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 16</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ</b>
1



tiết 1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS hiểu được. Bản đồ kinh tế các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÁC NƯỚC ĐÔNG</b>
<b>NAM Á</b>


- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của
nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ. Nông nghiệp với
ngành chủ đạo là trồng trọt. Công nghiệp là nền kinh tế
quan trọng ở một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa
vững chắc.


- Những đặc điểm nền kinh tế của các nước khu vực ĐNÁ
do sự thay đổi trong định hướng và chính sách phát triển
kinh tế, nghành nơng nghiệp vẫn đóng góp tỉ lệ đáng kể
trong tổng sản phẩm trong nước. Nền kinh tế dễ bị tác
động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đế
bảo vệ mơi trường.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận biết
tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.2/ Thái
độ:


Có ý thức bảo vệ mơi trường
3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có ý thức bảo vệ mơi trường của nền kinh tế khu vực
ĐNÁ.



nước ĐNÁ.
Tranh ảnh về các
hoạt động SX nông
nghiệp, công nghiệp
ở các nước ĐNÁ


nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 17</b>


<b>HIỆP HỘI CÁC NƯỚC </b>
<b>ĐÔNG NAM Á</b>


1


tiết 1/ <sub>- Sự ra đời và phát triển của Hiệp Hội.</sub><i><b>Kiến thức</b></i>: HS năm được.


- Mục tiêu hoạt động và mục đích đạt được trong kinh tế
do sự hợp tác của các nước.


- Thuận lợi và khó khăn của VN khi gia nhập ASEAN.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Củng cố và phát triển kỹ năng phân tích số liệu, tư liệu,
tranh ảnh.


- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập thông


tin, tài liệu qua thông tin đại chúng.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- Có ý thức học tập thật tốt để hòa nhập với quốc tế.


- HS biết được vị thế của VN trong khu vực và trên Thế
giới.


Bản đồ tự nhiên và
các nước ĐNÁ.
Tranh ảnh về sự
hợp tác của VN với
các nước trong khu
vực.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 18</b>


<b>THỰC HÀNH TÌM </b>


1


tiết 1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần biết. - Bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HIỂU VỀ LÀO VÀ </b>


<b>CAM PU CHIA</b> - Tập hợp và sử dụng các tư liệuđể tìm hiểu địa lí một<sub>quốc gia</sub>
-Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


- Đọc và phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí, xác
định sự phân bố các đối tượng địa lí, nhận xét các mối
quan hệ giữa thành phần tự nhiên và phát triển kinh tế xã
hộ


- Đọc, phân tích nhận xét các bản số liệu thống kê cac
tranh ảnh về tự nhiên dân cư, kinh tế của Lào và
Campuchia


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Nghiêm túc, tự giác, hợp tác làm việc một cách có hiệu
quả


-Bản đồ tự nhiên,
kinh tế ĐNA


nhóm
Phân tích
So sánh …


Chủ đề II: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :



- Phân tích được mối quan hệ giữa nội lực, ngoại lực và tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất.
- Trình bày được các đới, kiểu khí hậu, các cảnh quan tự nhiên chính trên Trái Đất.


- Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu với cảnh quan tự nhiên.


- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữua các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp của con người với nôi trưopừng tự nhiên.
2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ, lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh để xác lập mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, giữua môi trường tự nhiên với hoạt động sản xuất
của con người.


3. <i><b>Thái độ</b></i>:


- Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .
- Căm ghét các hành động phá hoại môi trường .


- Tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường , xây dựng tình hữu nghị, đồn kết giữa các dân tộc .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 19</b>


<b>ĐỊA HÌNH VỚI TÁC </b>
<b>ĐỘNG CỦA NỘI LỰC –</b>
<b>NGOẠI LỰC.</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần hệ thống kiến thức về:</sub>



-Hình dạng bề mặt trái đất vô cùng phong phú, đa
dạng với các dạng địa hình.


- Những tác động đồng thời hoặc xen ke3cua3 nội
lực và ngoại lực tạo nên cảnh quan trái đất với đa


- Bản đồ tự nhiên
thế giới
- Tranh ảnh trong
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dạng, phong phú đó
2/ <i><b>Kĩ năng</b></i> :


Củng cố nâng cao kĩ năng đọc, phân tích, mơ tả.
Vận dụng các kiến thức đã họcđể giải thích các
hiện tượng địa lí đó


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được trên bề mặt trái đất vô cùng phong
phú và đa dạng. Từ đó càng thêm yêu thiên nhiên ,
quê hương đất nước hơn…


<b>Bài 20</b>


<b>KHÍ HẬU VÀ CẢNH </b>
<b>QUAN TRÊN TRÁI </b>
<b>ĐẤT</b>



1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần:</sub>


- Nhận biết, mô tả cảnh quan chính trái đất, các đới
khí hậu và gió trên trái đất


- Phân tích mối quan he65mang tính qui luật giữa
các yếu tố tự nhiên


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Củng cố, nâng cao kĩ năng nhận biết, phân tích
lược đồ, bản đồ, ảnh các cảnh quan chính trên trái
đất


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Hiểu biết đúng đắn về mối quan hệ mang tính qui
luật giữa các yếu tố tự nhiên


- Bản đồ tự nhiên
và khí hậu thế giới


- Tranh ảnh trong
SGK


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …



<b>Bài 21</b>


<b>CON NGƯỜI VÀ MƠI </b>
<b>TRƯỜNG ĐỊA LÍ.</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức:</sub></b></i><sub> HS cần hiểu rõ.</sub>


- Sự đa dạng của hoạt động công nghiệp, nông
nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng tới phân bố sản
xuất.


- Nắm được các hoạt động sản xuất của con người
tác động và làm thiên nhiên thay đổimạnh mẽ, sâu
sắc theo hướng tích cực và tiêu cực


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Đọc, mơ tả, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân
quả của các hiện tượng địa lí qua ảnh, lược đồ, bản
đồđể nhận biết mối quan hệ giữa tự nhiên và sự
phát triển kinh tế


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


HS biết môi trường ngày càng ô nhiễm nghiêm


- Bản đồ tự nhiên
thế giới
- Tranh ảnh, một số


hoạt động công
nghiệp, nơng
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trọng do các chất khí thải từ các nhà máy, xí nghiệp
hoặc việc khai phá ru7ng2o73 vùng đồi trọc gây lũ
lụt, sạt lỡ núi…


Phần hai: ĐỊA LÍ VIỆT NAM


Chủ đề I: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC , CON NGƯỜI
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- Biết vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới.


- Biết VN là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, lịch sử , văn hóa của khu vực ĐNA
2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ xác định vị trí nước ta trên bản đồ thế giới.
3. <i><b>Thái độ</b></i>:


- Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu m n và quí tr ng các thành qu c a ng i lao đ ng .ế ọ ả ủ ườ ộ


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 22</b>


<b>VIỆT NAM ĐẤT </b>
<b>NƯỚC CON </b>


<b>NGƯỜI</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>:HS cần nắm</sub>


- Vị thế của VN trong khu vực ĐNA và toàn thế
giới


- Một cách khái quát hoàn cảnh kinh tế, chính trị
hiện nay của nước ta


- Nội dung phương pháp chung học tập địa lí VN
2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng nhận xét qua bảng số liệu về tỉ
trọng các ngành kinh tế 1990- 2000


- Thông qua bài tập rèn luyện kĩ năng sử dụng
bản đồ, cơ cấu tổng sản phẩm kinh tế 2 năm
(1990- 2000)


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Qua bài học HS hiểu biết khái qt về tình hình
VN có niềm tin u vào sự lãnh đạo của ĐCS


- Bản đồ các nước
trên thế giới


- Bản đồ VN



Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


Chủ đề 2: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN


Nội dung I: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ, VÙNG BIỂN VIỆT NAM
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- Trình bày được vị trí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta.


- Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm lãnh thổ nước ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết nước ta có nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng; một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta; sự cần thiết phải bảo vệ môi
trường biển.


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ, lược đồ để:


+ xác định vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ
+ vị trí , giới hạn của biển Đơng.


- Sử dụng bản đồ Địa lí tự nhiên VN, các lược đồ, sơ đồ để xác định và trình bày:
+ Đặc điểm của vùng biển VN


+ Phạm vi một số bộ phận trong vùng biển chủ quyền của nước ta


3. <i><b>Thái độ</b></i>:


- Tình yêu thiên nhiên , yêu quê h ng đ t n c , yêu m n và quí tr ng các thành qu c a ng i lao đ ng .ươ ấ ướ ế ọ ả ủ ườ ộ


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 23</b>


<b>VỊ TRÍ, GIỚI HẠN,</b>
<b>HÌNH DẠNG </b>
<b>LÃNH THỔ VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần</sub>


- Hiểu được tính tồn vẹn của lãnh thổ VN, xác
định vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích vùng đất
liền, vùng biển VN


- Hiểu về ý nghĩa thực tiển và các giá trị cơ bản
của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ đối với mơi
trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội
của nước ta


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:


Rèn kĩ năng xác định vị trí địa lí, giới hạn của
lãnh thổ đất nước ta. Qua đó đánh giá ý nghĩa và
giá trị của vị trí lãnh thổ đối với tự nhiên và phát


triển kinh tế- xã hội


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Có ý thức và hành động bảo vệ giữ gìn độc lập
và chủ quyền của đất nước


- Bản đồ VN
- Bản đồ ĐNA và
thế giới


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 24</b>


<b>VÙNG BIỂN VIỆT </b>
<b>NAM</b>


1 tiết


1/ <i><b>Kiến thức</b></i>: HS cần.


- Nắm được đặc điểm tự nhiên biển Đông


- Hiểu biết về tài ngun và mơi trường của vùng
biển VN



- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của
VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2/ <i><b>Kĩ năng:</b></i>


- Phân tích những đặc tính chung và riêng của
biển Đông


- Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên
vùng biển và đất liền, hiểu sâu sắc thiên nhiên
VN mang tính bán đảo khá rõ rệt


3/ <i><b>Thái độ:</b></i>


Thấy được sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên
biển tài nguyên biển và vấn đề bảo vệ môi trường
vùng biển là rất quan trọng và cấp bách


Nội dung II: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LÃNH THỔ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- <i><b>Biết sơ lược quá trình hình thành lãnh thổ nước ta qua ba giai đoạn chính và kết quả của mỗi giai đoạn.</b></i>


<i><b>- Biết nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú, đa dạng; sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta qua các giai đoạn địa chất.</b></i>


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Đọc sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo (phần đất liền), bản đồ địa chất Việt Nam, để:



+ Xác định các mảng nền hình thành qua các giai đoạn Tiền Cambri, Cổ sinh, Trung sinh, vùng sụt võng Tân sinh; các đứt gãy lớn.
+ Nhận biết những nơi hay xảy ra động đất ở Việt Nam.


- Đọc bản đồ, lược đồ địa chất – khoáng sản Việt Nam, để:
+ Nhận biết sự phân bố khoáng sản nước ta.


+ Xác định được các mỏ khoáng sản lớn và các vùng mỏ khoáng sản trên bản đồ.


3. <i><b>Thái độ</b></i>: - Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 25</b>


<b>LỊCH SỬ PHÁT </b>
<b>TRIỂN CỦA TỰ </b>
<b>NHIÊN VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần nắm.</sub>


- Lãnh thổ VN đã hình thành qua quá trình lâu
dài và phức tạp


- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành
lãnh thổ VN và ảnh hưởng của nó tới địa hình và
tài nguyên, thiên nhiên nước ta


2/ <i><b>Kĩ năng</b></i>:



- Đọc, hiểu sơ đồ địa chất, các khái niệm địa chất
đơn giản niêm đại địa chất


- Bảng phụ


-Bản đồ trống VN
-nh SGK phóng
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét các giai đoạn cơ bản của niên đại địa
chất


-Nhận xét và xác định trên bản đồ các vùng địa
chất kiến tạo của VN


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


- HS cần biết sự hình thành địa chất lịch sử tự
nhiên VN trải qua hàng trăm triệu năm


- Có ý thứ bảo vệ và xây dau7ng tổ quốc…


<b>Bài 26</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM TÀI</b>
<b>NGUYÊN </b>


<b>KHÓANG SẢN </b>
<b>VIỆT NAM</b>



1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần nắm.</sub>


- Việt Nam là một nước giàu tài ngun khống
sản. Đó là một nguồn lực quan trọng để cơng
nghiệp hóa đất nước.


- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát
triển. Giải thích được vì sao nước ta giàu tài
nguyên khoáng sản.


- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các
loại khoáng sản chủ yếu của nước ta.


- Bảo vệ và khai thác có hiệu quả và tiết kiệm
nguồn khống sản quý giá của nước ta.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


HS nắm vững được các loại kí hiệu khống sản,
ghi nhớ địa danh có khống sản trên bản đồ Việt
Nam.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự phát triển
bền vững trong khai thác sử dụng các tài nguyên
khoáng sản q giá của nước ta.


Mẫu khống sản.
Bản đồ khống sản


Việt Nam.


Bảng 26.1 phóng
to.


Bảng phụ


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 27</b>


<b>THỰC HÀNH ĐỌC</b>
<b>BẢN ĐỒ VIỆT </b>
<b>NAM </b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần được:</sub>


- Củng cố các kiến thức về vị trí, địa lí, phạm vi
lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta.


- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng
sản VN, nhận xét sự phân bố khoáng sản ở nước
ta.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:



Bản đồ hành chính
VN, bản đồ khoáng
sản VN, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, xác định vị trí
các điểm cực, các điểm chuẩn trên đường cơ sở để
tính chiều rộng lãnh hải biển Việt Nam.


- Nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ
hành chính, bản đồ khống sản.


<b>ƠN TẬP</b> 1 tiết <sub> 1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: </sub>


- Giúp HS hệ thống lại các nội dung, kiến thức
các bài đã học ở HKII một cách khoa học


-Giúp HS nắm vững các kiến thức cơ bản đã học.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn kỹ năng tổng hợp, hệ thống kiến thức một
cách khoa học


- Bản đồ tự nhiên
các nước ĐNA.
- Bản đồ tự nhiên
VN


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm


Phân tích
So sánh …


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> 1 tiết

<b><sub>1. Kiến thức :</sub></b>

<sub> - Kiểm tra đánh giá lại những </sub>


kiến thức đã học.



<b>2. Kỹ năng : </b>

- Rèn luyện kỹ năng làm


bài kiểm tra viết



<b>3. Thái Độ :</b>

Nghiêm túc trung thực trong quá


trình làm bài .



Nội dung III: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN
<b> ĐỊA HÌNH</b>


1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- <i><b>Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam</b></i>


- <i><b>Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa</b></i>


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa hình Việt Nam để hiểu và trình bày một số đặc điểm chung của địa hình, mơ tả đặc điểm và sự phân bố các khu vực địa
hình ở nước ta.


- Phân tích lát cắt địa hình Việt Nam để chỉ ra tính phân bậc và hướng nghiêng chung của địa hình.
<b>KHÍ HẬU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



<i><b>- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam</b></i>


<i><b>- Trình bày được những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền.</b></i>
<i><b>- Nêu được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam</b></i>


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm (Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh) để hiểu rõ sự khác nhau về khí hậu của các
miền.


<b>THỦY VĂN</b>
<b>1. Kiến thức</b>


<i><b>- Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam</b></i>


<i><b>-.Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, về mùa lũ của sơng ngịi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Biết một số hệ thống sông lớn ở </b></i>
<i><b>nước ta</b></i>


- <i><b>Nêu được những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước sơng</b></i>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Sử dụng bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam hoặc Atlat Địa lí Việt Nam, lược đồ Các hệ thống sông lớn ở Việt Nam để trình bày các đặc điểm chung
của sơng ngịi và của các hệ thống sơng lớn ở nước ta.


- Phân tích bảng số liệu, bảng thống kê về các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.


- Vẽ biểu đồ phân bố lưu lượng nước trong năm ở một địa điểm (trạm thủy văn) cụ thể.
<b>ĐẤT, SINH VẬT</b>



<b>1. Kiến thức</b>


<i><b>- Trình bày được đặc điểm chung của đất Việt Nam</b></i>


<i><b>- Nắm được đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nước ta</b></i>
<i><b>- Nêu được một số vấn đề lớn trong sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam:</b></i>


<i><b>- Trình bày và giải thích đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam</b></i>


<i><b>- Nắm được các kiểu hệ sinh thái rừngở nước ta và phân bố của chúng</b></i>


<i><b>- Nêu được giá trị tài nguyên sinh vật, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở Việt Nam</b></i>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc lát cắt địa hình – thổ nhưỡng để nhận biết sự tương ứng trong phân bố đất với địa hình ở nước ta.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ thổ nhưỡng, bản đồ Địa lí tự nhiên hoặc Atlat Địa lí Việt Nam:


+ Nhận xét sự phân bố các loại đất chính.


+ Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ của 3 nhóm đất chính.
+ Phân tích bảng số liệu về biến động diện tích rừng.


3. <i><b>Thái độ</b></i>: - Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 28</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM ĐỊA </b>
<b>HÌNH VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiế thức</sub></b></i><sub>: HS cần nắm được.</sub>


- Ba đặc điểm cơ bản của địa hình VN.


- Vai trị và mối quan hệ của địa hình với các
thành phần khác trong mối trường tự nhiên.
- Sự tác động của con người ngày càng sâu sắc
làm biến đổi XH.


Bản đồ tự nhiên
VN.


Lát cắt địa hình
VN phóng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng đọc hiểu khai thác kiến thức về
địa hình VN trên bản đồ địa hình.


- Kỹ năng phân tích lát cắt địa hình để nhận biết
rõ sự phân bậc địa hình VN.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS hiểu đúng đắn về những tác động của con


người làm thay đổi bề mặt địa hình.


<b>Bài 29</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CÁC </b>
<b>KHU</b>


<b> VỰC ĐỊA HÌNH</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần nắm.</sub>


- Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta.
- Đặc điểm về câu trúc phân bố của các khu vực
địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục
địa VN.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, kỹ năng so sánh
các đặc điểm của các khu vực địa hình.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Những lợi thế của các khu vực địa hình đối với
sự phát triển kinh tế của đất nước.


Bản đồ tự nhiên
VN.


Lát cắt địa hình


VN phóng to, bảng
phụ.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 30</b>


<b>THỰC HÀNH ĐỌC</b>
<b>BẢN ĐỒ ĐỊA </b>
<b>HÌNH VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS nắm vững.</sub>


Cấu trúc địa hình VN; sự phân hóa địa hình từ Bắ
xuống Nam từ Đơng sang Tây.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa hình Việt
Nam, nhận biết các đơn vị địa hình cơ bản trên
bản đồ.


- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa hình nhân tạo
trên bản đồ.


Bản đồ hành chính


VN, bản đồ tự
nhiên VN, bảng
phụ, Lát cắt địa
hình VN phóng


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 31</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM KHÍ </b>
<b>HẬU VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần nắm được.</sub>
- Đặc điểm cơ bản của khí hậu VN.
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
+ Tính chất đa dạng và thất thường.


- NHững nhân tố hình thành khí hậu nước ta.
+ Vị trí địa lí.


+ Hồn lưu gió.


Bản đồ khí hậu
VN, bảng phụ,
bảng 31.1 phóng
to.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Địa hình.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn kỹ năng phân tích so sánh các số liệu khí
hậu VN, rút ra nhận xét sự thay đổi các yếu tố
khí hậu theo thời gian và khơng gian trên lãnh
thổ.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS thấy được ảnh hưởng to lớ của khí hậu đối
với sinh hoạt và sản xuất của người dân ở VN.


<b>Bài 32</b>


<b>CÁC MÙA KHÍ </b>
<b>HẬU VÀ THỜI </b>
<b>TIẾT Ở NƯỚC TA</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS nắm được.</sub>


- Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của
hai mùa: Gió mùa đơng bắc và gió mùa tây nam.
- Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của ba miền:
Bắc Bộ, Trung Bộ và nam Bộ đại diện ba trạm:
Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh.


- Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang
lại cho SX và đời sống của nhân dân ta.



2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng thống kê về
chế độ nhiệt và lượng mưa về mùa bão để thấy rõ
sự khác biệt về khí hậu và thời tiết ở ba miền
nước ta.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Biết được những tác hại do bão gây ra, có ý thức
phịng chống bão, khơng chủ quan.


Bản đồ khí hậu
VN, bảng phụ,
bảng 31.1 phóng
to.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 33</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM SƠNG </b>
<b>NGỊI VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS nắm được.</sub>



- Đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nước ta.


- Mối qua hệ của sơng ngịi nước ta với các nhân
tố tự nhiên và XH ( địa chất, địa hình, khí hậu …
con người)


- Giá trị tổng hợp và to lớ do sông ngịi mang lại.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng đọc, tìm mối liên hệ giữa các
yếu tố địa hình với mạng lưới sơng, khí hậu với
thủy chế của sơng ngịi.


Bản đồ tự nhiên
Việt Nam. Bảng
mùa lũ trên các lưu
vực sơng phóng to.
Bản đồ tự nhiên
VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các
dịng sơng để phát triển kinh tế lâu bền.


<b>Bài 34</b>


<b>CÁC HỆ THỐNG </b>
<b>SÔNG LỚN Ở </b>


<b>NƯỚC TA</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS nắm được.</sub>


- Vị trí, tên gọi chín hệ thống sơng lớn.


- Đặc điểm ba vùng thủy văn: Bắc Bộ, Trung Bộ
và Nam Bộ.


- Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi
sơng ngịi và giải pháp phòng lũ lụt ở nước ta.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng xác định lưu vực, hệ thống
sông.


- Kỹ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sông của
mỗi khu vực.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


Có trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các
dịng sơng để phát triển kinh tế lâu bền.


Bản đồ tự nhiên
VN, bảng hệ thống
các sông lớn ở VN
(phóng to), hình
ảnh về lũ lụt và
ảnh du lịch sông


nước VN


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 35</b>


<b>THỰC HÀNH VỀ </b>
<b>KHÍ HẬU, THỦY </b>
<b>VĂN VN.</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS cần.</sub>


- Củng cố kiến thức về khí hậu, thủy văn VN,
qua hai lư vực sông: Bắc Bộ ( sông Hồng), Trung
Bộ ( sông Gianh)


- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa
và mùa lũ trên các lưu vực sông.


2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và
phân tích số liệu khí hậu, thủy văn.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:



Có trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các
dịng sơng để phát triển kinh tế lâu bền.


Bản đồ sơng ngịi
VN, bảng phụ
( biểu đồ khí hậu
thủy văn)


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 36</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT </b>
<b>VIỆT NAM</b>


1 tiết <sub>1/ </sub><i><b><sub>Kiến thức</sub></b></i><sub>: HS nắm được.</sub>


- Sự đa dạng, phức tạp của đất VN.


- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính
của nước ta.


- Tài nguyên Đất của nước ta có giới hạn, sử
dụng chưa hợp lý cịn nhiều diện tích đất trống,


Bản đồ Đất VN,


lược đồ phân bố
các loại Đất ở VN .
. . mẫu các loại Đất
ở VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đồi trọc, Đất bị thối hóa.
2/ <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại Đất dựa
vào kí hiệu.


- Trên cơ sở phân tích bản đồ nhận xét và rút ra
kết luận về đặc điểm, số lượng và sự phân bố các
loại Đất ở nước ta.


3/ <i><b>Thái độ</b></i>:


HS biết được Đất là tài nguyên quan trọng, do
đó sử dụng và khai thác phải hợp lý, sử dụng
phải đi đôi với cải tạo Đất (SX nông nghiệp)


<b>Bài 37</b>


<b>Đặc điểm sinh vật </b>


<b>Việt Nam</b>



1 tiết <b><sub>1. Về kiến thức:</sub></b>


Sau bài học cần giúp cho học sinh nắm được:
- Sự phong phú, đa dạng của sinh vật nước ta,


tìm hiểu nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng đó.
- Thấy được sự suy giảm, biến dạng của các loài
và hệ sinh thái tự nhiên, sự phát triển của hệ sinh
thái nhân tạo.


<b>2. Về kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ.


Phân tích hình ảnh địa lý và các mối liên hệ địa
lý.


<b>3. Về thái độ:</b>


Có ý thức và hành vi bảo vệ tài nguyên sinh vật
Việt Nam


Yêu mến môn học.


Bản đồ tự
nhiên, thực động
vật Việt Nam


Các tranh ảnh
về các loài động
vật, thực vật.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm


Phân tích
So sánh …


<b>Bài 38</b>


<b>Bảo vệ tài nguyên </b>
<b>sinh vật Việt Nam</b>


1 tiết <b><sub>1. Về kiến thức:</sub></b>


học sinh nắm được vai trò của tài nguyên sinh
vật đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta.


- Hiểu được thực tế về số lượng cũng như chất
lượng nguồn tài nguyên sinh vật nước nhà.
2. Về kĩ năng:


Quan sát tranh ảnh, số liệu tìm ra kiến thức.
Quan sát, phân tích biểu đồ.


3. Về thái độ:


<b>- </b>Tranh ảnh về các
loài sinh vật việt
Nam, các loài sinh
vật quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ, giữ gìn
và phát huy nguồn tài nguyên sinh vật.



Lên án những hành vi phá hoại tài nguyên sinh
vật.


- Có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên Việt
Nam.


Nội dung IV: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- <i><b>Trình bày và giải thích được bốn đặc điểm chung nổi bật của tự nhiên Việt Nam</b></i>


- <i><b>Nêu được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với đời sống và phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta</b></i>


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ Địa lí tự nhiên hoặc Atlat Địa lí Việt Nam để nhận biết:
+ Sự phân bậc độ cao địa hình.


+ Các hướng gió chính.


+ Các dịng biển, các dịng sơng lớn ở nước ta.


- Rèn kỹ năng tư duy địa lí tổng hợp thơng qua việc củng cố và tổng kết các kiến thức đã học về các hợp phần tự nhiên.
3. <i><b>Thái độ</b></i>: - Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 39</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>CHUNG CỦA TỰ</b>


<b>NHIÊN VIỆT</b>
<b>NAM.</b>


1 tiết <i><b><sub>1. Kiến thức</sub></b></i><sub>: Học sinh cần: </sub>


- Nắm vững những đặc điểm chung của tự nhiệm
Việt Nam


- Biết liện hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh
kinh tế xã hội Việt Nam là cơ sở cho địa lí kinh
tế xã hội.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


Bồi dưỡng ý thức học bộ môn.


- Bản đồ tự nhiên
Việt Nam


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích


So sánh …


<b>Bài 40</b>


<b>THỰC HÀNH</b>
<b>ĐỌC LÁT CẮT</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>


<b>TỔNG HỢP</b>


1 tiết <i><b><sub>1) Kiến thức:</sub></b></i>


- Củng cố kiến thức địa lí cơ bản về địa lí TNVN:
địa chất, địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, đất


<i><b>a2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích lát cắt thấy được cấu trúc đứng, cấu


- Bản đồ địa lí tự
nhiên VN, Lát cắt
tổng hợp sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trúc ngang củamột lát cắt tự nhiên tổng hợp.
- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các
t/p TN: Địa chất, địa hình, khí hậu, thủy văn,
thực vật…


- Hiểu được sự phân hóa lnh thổ tự nhin (đồi, núi,


cao nguyên, đồng bằng,…) theo một tuyến cắt cụ
thể dọc dãy Hoàng Liên Sơn từ Lào Cai 


Thanh Hĩa.


- Biết đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp.
Nội dung V: ĐỊA LÍ CÁC MIỀN TỰ NHIÊN


<b>MIỀN BẮC VÀ ĐƠNG BẮC BẮC BỘ</b>
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


- <i><b>Biết được vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ</b></i>


- <i><b>Nêu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền</b></i>


<i><b>- Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường của miền</b></i>


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa lí tự nhiên miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ hoặc Atlat Địa lí Việt Nam để trình bày vị trí giới hạn, các đặc điểm tự
nhiên của miền.


- Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu ở một số địa điểm trong miền


<b>MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ</b>
<b>1. Kiến thức</b>


<i><b>- Biết được vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ</b></i>
<i><b>- Nêu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền</b></i>



<i><b>- Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường của miền</b></i>


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ hoặc Atlat Địa lí Việt Nam để trình bày vị trí giới hạn, các đặc điểm tự
nhiên của miền.


- Phân tích bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trong miền để thấy rõ sự khác nhau về mùa mưa.
<b>MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ</b>


1. Kiến thức


<i><b>- Biết được vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ</b></i>


- <i><b>Nêu và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền</b></i>


<i><b>- Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường của miền</b></i>


<b>2. Kĩ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- So sánh một số đặc điểm tự nhiên của ba miền tự nhiên ở nước ta (địa hình, khí hậu...).


3. <i><b>Thái độ</b></i>: - Tình u thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b>Bài 41</b>


<b>MIỀN BẮC VÀ</b>


<b>ĐÔNG BẮC BẮC</b>


<b>BỘ</b>


1 tiết <i><b><sub>1) Kiến thức:</sub></b></i>


- Xác định vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của
miền. Đây là miền địa đầu Tổ quốc, tiếp giáp với
khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới phía Nam
Trung Quốc.


- Nắm được các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí
tự nhiên của miền:


+ Có một mùa đơng lạnh, kéo dài nhất tồn quốc.
+ Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp với các dãy


núi cánh cung.


+ Tài nguyên phong phú, đa dạng, đang được
khai thác mạnh.


- Ôn tập một số kiến thức đã học về hồn lưu gió
mùa, cấu trúc địa hình (tự nhiên, nhân tạo)


<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ, lát cắt địa lí, bảng số liệu
thống kê.



<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Biết bảo vệ môi trường, bảo vệ đa dạng sinh
hoc.


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Bản đồ Miền Bắc
và Đông Bắc Bắc
Bộ.


- Tranh ảnh liên
quan.


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>Bài 42</b>


<b>MIỀN TÂY BẮC</b>
<b>VÀ BẮC TRUNG</b>


<b>BỘ</b>


1 tiết <i><b><sub>1) Kiến thức:</sub></b></i>



- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ:
Kéo dài >7 vĩ tuyến từ Tây Bắc  vùng Thừa


Thiên Huế.


- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.
- Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi cao,
thung lũng sông sâu, các CN đá vôi rộng lớn.Các
dãy núi chủ yếu chạy theo hướng TB  ĐN.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm bị biến tính mạnh
do độ cao và hướng núi. Nhiều thiên tai: Bão, lũ,
hạn hán, gió nóng phơn tây nam.


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Bản đồ miền Tây
Bắc và Bắc Trung
Bộ


- Tranh ảnh liên
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tài nguyên đa dạng, phong phú, khai thác chưa
nhiều.


<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.



<i><b>3) thái độ:</b></i>


- Biết cách bảo vệ mơi trường và phòng chống
thiên tai


<b>Bài 43</b>


<b>MIỀN NAM </b>
<b>TRUNG BỘ VÀ </b>
<b>NAM BỘ</b>


1 tiết <i><b><sub>1) Kiến thức:</sub></b></i>


- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ:
- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.
- Địa hình chia làm 3 khu vực:


+ Trường Sơn Nam: Núi và CN badan xếp tầng
+ Đồng bằng DH NTB: Nhỏ hẹp, nhiều vũng,
vịnh.


+ Đồng bằng Nam Bộ: Rộng lớn, thấp.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm điển hình, nóng
quanh năm.


- Tài nguyên phong phú, tập trung dễ khai thác,
đặc biệt là đất, quặng boxit, dầu khí (thềm lục
địa)



<i><b>2) Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích so sánh với 2 miền địa lí đã học.
- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.


<i><b>3) thái độ:</b></i>


- Giáo dục bảo vệ tài nguyên, bảo vệ môi trường.


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Bản đồ miền Nam
Trung Bộ và Nam
Bộ


- Tranh ảnh liên
quan


Nêu vấn đề
Thảo luận
nhóm
Phân tích
So sánh …


<b>ƠN TẬP, RÈN </b>
<b>LUYỆN KỈ NĂNG </b>
<b>BẢN ĐỒ, BIỂU ĐỒ</b>



1 tiết <b><sub>1) Kiến thức:</sub></b><sub>- Củng cố kiến thức cơ bản đã học</sub>
<b>2) Kỹ năng: </b>Cách vẽ các dạng bản đồ, biểu đồ


<i><b>3) thái độ:</b></i>Tính chính xác, khoa học


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>


1 tiết <b><sub>1) Kiến thức:</sub></b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên
VN: Địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, sinh vật,
đặc điểm chung của tự nhiên VN và 2 miền địa lí
tự nhiên.<b> </b>


<b>2) Kỹ năng:</b>


- Bản đồ tự nhiên
VN.


- Các lược đồ, biểu
đồ, bảng số liệu
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các
kiến thức cơ bản đã học.


- Củng cố và phát triển các kỹ năng phâ tích bản
đồ, lược đồ, bảng số liệu thống kê, xác lập các
mối quan hệ địa lí.



<b>KIỂM TRA HỌC</b>
<b>KÌ II</b>


1 tiết <b><sub>1) Kiến thức:</sub></b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên
VN: Địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, sinh vật,
đặc điểm chung của tự nhiên VN và 2 miền địa lí
tự nhiên.<b> </b>


<b>2) Kỹ năng:</b>


- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các
kiến thức cơ bản đã học.


- Củng cố và phát triển các kỹ năng phâ tích bản
đồ, lược đồ, bảng số liệu thống kê, xác lập các
mối quan hệ địa lí.


Chủ đề 3: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
1. <i><b>Kiến thức</b></i> :


<i><b>- Biết được vị trí, phạm vi, giới hạn của một đối tượng địa lí ở địa phương </b></i>(khu chợ, ngơi chùa, đình làng, di tích văn hóa – lịch sử,...).


<i><b>- Trình bày đặc điểm địa lí của đối tượng: </b></i>quá trình hình thành, phát triển; sự gắn bó với cuộc sống của người dân ở địa phương, vai trò đối với địa
phương xung quanh, với đất nước (nếu có).


2. <i><b>Kỉ năng</b></i> :


- Biết quan sát, mơ tả, tìm hiểu một sự vật hay hiện tượng địa lí ở địa phương.


- Viết báo cao và trình bày về sự vật hay hiện tượng đó.


3. <i><b>Thái độ</b></i>: - Tình yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước , yêu mến và quí trọng các thành quả của người lao động .


TÊN BÀI SỐ TIẾT MỤC TIÊU ĐỒ DÙNG DẠY HỌC PHƯƠNG


PHÁP
<b> THỰC HÀNH</b>


<b> TÌM HIỂU ĐỊA LÍ</b>
<b>ĐỊA PHƯƠNG</b>


1 tiết <i><b><sub>1) Kiến thức:</sub></b></i>


- Biết sử dụng kiến thức của các mơn Lịch sử,
Địa lí để tìm hiểu địa lí địa phương, gải thích
hiện tượng, sự vật cụ thể.


- Nắm vững quy trình nghiên cứu, tìm hiểu một
địa điểm cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng điều tra, thu thập thơng tin, phân
tích thơng tin, viết báo cáo trình bày thơng tin
qua hoạt động thực tế với nội dung đã được xác
định.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Tăng thêm sự hiểu biết về quê hương, gắn bó và
yêu quê hương, có cái nhìn biện chứng trước hiện
tượng, sự kiện cụ thể ở địa phương.


<b>TRẢ BÀI KIỂM</b>
<b>TRA + ĐÁNH GIÁ</b>


<b>TẬP BẢN ĐỒ</b>


1 tiết <sub>1.Kiến thức: Thấy được những ưu khuyết điểm </sub>
của bài làm.


2.Kỷ năng :Tập tìm hiểu đề kiểm tra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×