Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

67 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT yên dũng 2 bắc giang lần 2 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.83 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2

LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: HĨA HỌC 12

Mã đề thi: 232

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K =
39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108)
Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N

B. CH3CH2NH2

C. C6H5NHCH3

D. CH3NHCH3

Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.

B. Mg.


C. Na.

D. Al.

Câu 43: Tripanmitin có cơng thức hóa học là
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. FeO.

D. FeSO4.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ba.

B. Na.

C. Ca.

D. Be.


Câu 46: Xà phịng hố hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam
muối. Giá trị của m bằng
A. 13,2.

B. 9,8.

C. 23,0.

D. 15,4.

Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46
gam muối khan. Khí X là
A. N2.

B. NO2.

C. N2O.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. H2NCH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5OH.

D. CH3COONa.

Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit?

A. Alanin.

B. Gly-Gly-Gly.

C. Ala-Gly-Ala-Val.

D. Gly-Ala.

Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
1

D. NO.


A. Tơ tằm.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nitron.

Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ visco.

D. Polietilen.


Câu 52: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,15.

B. 7,51.

C. 5,71.

D. 5,17.

Câu 53: Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 54: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.

B. CH3COONa.

C. C17H33COONa.

D. C15H31COONa.

Câu 55: Công thức cấu tạo của alanin là

A. CH3-CH(NH2)-COOH.

B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 56: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOCH3.

B. CH3NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 57: Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit,
nilon-6. Số polime tổng hợp là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.


B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 59: Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam
chất hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 9,9.

B. 4,4.

C. 3,3.

D. 6,6.

Câu 60: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Benzen.

B. Axit ε-aminocaproic.

C. Axit axetic.

D. Buta - 1,3 - đien.

Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys?
A. 5.

B. 4.


C. 2.

D. 3.

Câu 62: Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A
với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
2


A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 63: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0

B. 4,7

C. 15,0

D. 2,0

Câu 64: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V
bằng bao nhiêu?
A. 11,20.


B. 17,92.

C. 22,40.

D. 8,96.

Câu 65: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam.

B. 43,2 gam.

C. 64,8 gam.

D. 54,0 gam.

Câu 66: Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COOH và C2H5OH

C. CH3COONa và CH2 = CH - OH.

D. CH3COONa và CH3CHO .

Câu 67: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat.

B. Etyl axetat.


C. Propyl axetat.

D. Vinyl axetat.

Câu 68: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có cơng thức phân tử C 4H6O4. Biết
rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam
X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 16,08.

B. 24,10.

C. 22,48.

D. 30,16.

Câu 69: Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38.

B. 8,09.

C. 10,43.

D. 10,45.

Câu 70: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Xenlulozơ.


B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong khơng khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300.

B. 150.

C. 400.

Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau :
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?
A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
3

D. 200.


B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
C. Tính khử của Cu ́u hơn Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối

A. Fe(NO3)3 và KNO3.

B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.

C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.

D. Fe(NO3)3.

Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun
nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 21 gam.

B. 17 gam.

C. 12,5 gam.

D. 21,8 gam.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hời lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.
(g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch
NaOH.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.


B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
o

(1) X + 3NaOH  t→ C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
o

CaO, t
(2) Y + 2NaOH →
T + 2Na2CO3
o

t
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
→ Z +…
o

t
(4) Z + NaOH 
→ E +...
o

t
(5) E + NaOH  CaO,
T + Na2CO3

 →

Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H14O4.

B. C11H12O4.

C. C11H10O4.

Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau.
4

D. C12H20O6.


(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.
(g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.


Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết
pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E
chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O 2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br 2 trong dung
dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F 2.
Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71.

B. 75.

C. 73.

D. 72.

Câu 79: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được
15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gờm NO và NO 2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là?
A. 46,240.

B. 43,115.

C. 63,045.

D. 57,330.

Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp
muối X gờm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy
hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao
nhiêu?
A. 34,80.


B. 25,96.

C. 27,36.

D. 24,68.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
41-A

42-C

43-D

44-B

45-D

46-C

47-A

48-B

49-C

50-B


51-A

52-A

53-C

54-C

55-A

56-B

57-D

58-A

59-D

60-B

61-A

62-D

63-B

64-B

65-D


66-D

67-B

68-C

69-C

70-B

71-A

72-C

73-D

74-A

75-C

76-C

77-D

78-D

79-D

80-B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Chọn C.
CH 3COOC6 H 5 + 2KOH → CH 3COOK + C6 H 5OK + H 2O
→ n CH3COOK = n C6H5OK = n CH3COOC6H5 = 0,1
→ m muối = 23 gam.
5


Câu 47: Chọn A.
n Mg = 0, 28
n MgO = 0, 02
→ n Mg( NO3 ) = 0,3
2

m muối = m Mg( NO3 ) 2 + m NH4 NO3 = 46
→ n NH4 NO3 = 0, 02
n X = 0, 04. Đặt a là số electron do N +5 nhận để tạo ra phân tử X.
Bảo toàn electron:
2n Mg = 8n NH 4 NO3 + a.n X
→ a = 10 → X là N2.

Câu 52: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng:
m muối = m X + m HCl = 7,15 gam.
Câu 57: Chọn D.
Có 5 polime tổng hợp: polietilen, poli (metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6.
Câu 59: Chọn D.
CH 3COOCH = CH 2 + KOH → CH 3COOK + CH 3CHO
→ n CH3CHO = n CH3COOK = 0,15
→ m CH3CHO = 6, 6 gam.

Câu 62: Chọn D.
n A = 0,12; n NaOH = 0,15
NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO − CH 2 − C6 H 5 .
Câu 63: Chọn B.
Chỉ Al tan trong HCl nên n H2 = 0,15 → n Al = 0,1
Kim loại không tan là Cu.
→ m = 0,1.27 + 2 = 4, 7 gam.
Câu 64: Chọn B.
6


n C6 H12O6 = 0,5
C6 H12 O6 → 2C 2 H5OH + 2CO 2
0,5....................................1
→ VCO2 thực tế thu được = 1.22, 4.80% = 17,92 lít
Câu 65: Chọn D.
n Fe = n Cu = 0,1; n AgNO3 = 0, 6
Vì 3n Fe + 2n Cu = 0,5 < n Ag + = 0, 6 nên Ag+ vẫn còn dư.
→ Chất rắn thu được là Ag (0,5 mol)
→ m Ag = 54 gam.
Câu 68: Chọn C.
C 4 H 6 O 4 + NaOH → 1 muối + 1 ancol no, đơn chức, mạch hở.
⇒ Cấu tạo: ( COOCH 3 ) 2
n X = 0,12; n NaOH = 0, 4 → Chất rắn gồm ( COONa ) 2 ( 0,12 ) và NaOH dư (0,16)
→ m rắn = 22,48.
Câu 69: Chọn C.
Muối chứa:

( H 2 N ) 2 C3H5COO− : 0, 02

SO 24− : 0, 02
Cl− : 0, 06
Na + : 0, 04
K + : 0, 08
→ m muối = 10,43
Câu 71: Chọn A.
nO =

10,8 − 6
= 0,3
16

→ n H2SO4 = n H2O = n O = 0,3
→ V = 300ml
(Chú ý: Đề sai, 6 gam Mg, Fe không thể tạo tới 10,8 gam oxit).
Câu 73: Chọn D.
7


AlCl3 + KOH dư → KAlO 2 + KCl + H 2O
FeCl2 + KOH dư → Fe ( OH ) 2 + KCl
X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư:
Fe ( OH ) 2 + HNO3 → Fe ( NO3 ) 3 + NO + H 2O
Dung dịch thu được chứa muối Fe(NO3)3.
Câu 74: Chọn A.
Chất C 2 H8O3 N 2 có 4 cấu tạo:
C 2 H5 NH 3 NO3

( CH3 ) 2 NH 2 NO3
CH 2 ( NH 3 ) 2 CO3

NH 2 − CH 2 − NH 3 HCO3
TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1)
→ m rắn = 12,5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)
→ m rắn = 10,6
Câu 75: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, nhiều amin có phân tử khối lớn khơng tan hoặc ít tan trong nước
(d) Đúng
(e) Đúng
(f) Sai, có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH: phenol, etyl axetat, axit axetic.
Câu 76: Chọn C.
Phản ứng ( 3) → Z là CH3COONa
Phản ứng ( 4 ) → T là CH4.
Phản ứng ( 2 ) → Y là CH 2 ( COONa ) 2
Phản ứng ( 1) → X là C6 H 5 − OOC − CH 2 − COO − CH = CH 2
Công thức phân tử của X là C11H10 O 4 .
8


Câu 77: Chọn D.
(a) Sai, chỉ protein dạng cầu tan trong nước.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Sai, mắt xích giữa không phải amino axit.
Câu 78: Chọn D.
Với 13,36 gam E: n NaOH =


13,36.0,3
= 0, 2
20, 04

Z = C3H 5 ( OH ) 3 + 3Axit − 3H 2O nên quy đổi E thành:
C n H 2n + 2− 2k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n NaOH = 0, 2)
C3H 5 ( OH ) 3 : x mol
H 2 O : −3x mol
Độ khơng no trung bình =

n Br2
nE

=

0,1
= 0,3125
0,32

Do 46 < M X < M Y không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.


0, 2 ( k − 1)
= 0,3125
0, 2 + x − 3x

→ 2x + 0, 64k = 0,84
n O2 = 0, 2 ( 1,5n − 0,5k − 0,5 ) + 3,5x = 0,52
m E = 0, 2 ( 14n + 34 − 2k ) + 92x − 18.3x = 13,36

→ n = 2, 25; x = 0, 02; k = 1, 25
→ X là CH 3COOH.
X có C = 2, độ khơng no = 1 nên Y có C = m, độ không no = 2.
Từ k = 1, 25 → n X = 0,15 và n Y = 0, 05
→ n C = 0,15.2 + 0, 05m = 0, 2n
→ m = 3 : CH 2 = CH − COOH
Muối gồm CH 3COONa ( 0,15 ) và CH 2 = CH − COONa ( 0, 05 )
9


%CH 3COONa = 72,35% .
Câu 79: Chọn D.
n NO = 0, 01 và n NO2 = 0, 675
Ban đầu đặt x, y là số mol FeS2 và Fe3O4.
Bảo toàn electron:
15x + y = 3n NO + n NO2 = 0, 705 ( 1)
3+
2−
Dung dịch muối chứa Fe ( x + 3y ) ;SO 4 ( 2x ) . Bảo toàn điện tích → n NO3− = 9y − x

m muối = 56 ( x + 3y ) + 96.2x + 62 ( 9y − x ) = 30,15 ( 2 )

( 1) ( 2 ) → x = 0, 045

và y = 0, 03

→ n NO− = 9y − x = 0, 225
3

Bảo toàn N:

n HNO3 = n NO + n NO2 + n NO− = 0,91
3

→a =

0,91.63
= 57,33%
100

Câu 80: Chọn B.
Số các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x.
→ n NaOH = 9x và n Na 2CO3 = 4,5x
n C = 18.5x + 18.2x + 16.2x = 1,535 + 4,5x
→ x = 0, 01
Bảo toàn O: 2.9x + 2, 235.2 = 3.4,5x + n H2O + 1,535.2
→ n H2O = 1, 445
Bảo toàn khối lượng → m muối = 26,8
n C3H5 ( OH ) =
3

n NaOH
= 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa → m = 25,96 .
3

10



×