Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

82 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT nguyễn viết xuân vĩnh phúc lần 3 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.49 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

Môn thi: HÓA 12
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi: 102

(40 câu trắc nghiệm)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137
(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan)
Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?
A. cao su lưu hóa

B. glicogen

C. amilopectin

D. amilozơ

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?
A. C12H22O11

B. Na2CO3


C. CH3COONa

D. NH4Cl

C. anbumin

D. nicotin

Câu 43: Đâu không phải là một loại protein?
A. fibroin

B. hemoglobin

Câu 44: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 45: Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?
A. Al

B. Zn

C. Mg

D. Cu


Câu 46: Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?
A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức axit

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức este

Câu 47: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Ca

B. Cs

C. Be

D. Ba

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?
A. (CH3)2NH

B. C6H5NH2

C. NH3

Câu 49: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?
A. glixerol và các axit béo

B. xà phòng và glixerol


C. các axit béo và nước

D. triglixerit và nước

Câu 50: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?
1

D. CH3NH2


A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. glucozơ

D. fructozơ

Câu 51: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có
trong mạng tinh thể kim loại?
A. tính dẻo

B. tính cứng

C. tính ánh kim

D. tính dẫn điện

Câu 52: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

A. n CO2 = 2 n H2O

B. n CO2 < n H2O

C. n CO2 = n H2O

D. n CO2 > n H2O

Câu 53: Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)
Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC
Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?
A. (1)-T1; (2)-T2; (3)-T3

B. (1)-T2; (2)-T3; (3)-T1

C. (1)-T3; (2)-T2; (3)-T1

D. (1)-T3; (2)-T1; (3)-T2

Câu 54: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Zn + dung dịch HNO3

B. Fe + dung dịch CuSO4

C. Ag + Fe(NO3)3

D. Cu + Fe2(SO4)3

Câu 55: Este X có phản ứng hóa học sau:
X + NaOH → Y + C2H5OH

CaO,t o
Y + NaOH ���
� CH4 + Na2CO3
X là chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7

B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 56: Cho quá trình chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
Khí CO2 ��
� tinh bột ��
� glucozơ ��
� C2H5OH
Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?
A. lên men, thủy phân, quang hợp

B. trùng hợp, quang hợp, lên men

C. quang hợp, thủy phân, lên men

D. lên men, quang hợp, thủy phân

Câu 57: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ

chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
A. Fe(NO3)2

B. Cu(NO3)2

C. HNO3

Câu 58: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …
B. Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …
C. Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.
2

D. Fe(NO3)3


D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.
Câu 59: Cho phản ứng sau:
(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH
Cơng thức cấu tạo của (X) là gì?
A. H2N-CH2COOCH3

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-CH2COOH

D. HCOOCH2-CH2-NH2

Câu 60: Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. NaOH


B. Cu(OH)2

C. q tím

D. HCl

Câu 61: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là bao nhiêu?
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 62: Cho các nhận định sau:
(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;
(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;
(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,6-glicozit;
(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;
(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định trên?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1


Câu 63: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành phần chứa cả
hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Câu 64: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
A. Al2O3, K2O, BaO

B. CaO, Al2O3, MgO

C. BaO, K2O, Na2O

D. BeO, MgO, CaO

Câu 65: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
A. 19,9 gam

B. 13,2 gam

C. 16,5 gam

D. 19,8 gam


Câu 66: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về
khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?
A. H2N-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 67: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành 6,72 lít khí H 2
(đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?
3


A. 14,375%

B. 42,813%

C. 57,187%

D. 85,625%

Câu 68: Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít khí màu nâu
đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?
A. 30%

B. 53,34%

C. 46,66%


D. 70%

Câu 69: Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol thu được
dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
gì?
A. 0,68 gam

B. 0,82 gam

C. 2,72 gam

D. 3,40 gam

Câu 70: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là bao nhiêu lít?
A. 25339 lít

B. 75505 lít

C. 76018 lít

D. 25168 lít

Câu 71: Thủy phân hồn tồn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối
lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E. Tỉ khối của E so với khơng khí là 4. Cơng thức cấu tạo
của E là gì?
A. C2H5COOCH3

B. C3H7COOC2H5


C. C3H7COOCH3

D. C2H5COOC3H7

Câu 72: Khử hồn tồn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần dùng là gì?
A. Fe2O3; 6,72 lít

B. FeO; 6,72 lít

C. Fe3O4; 1,545 lít

D. Fe2O3; 1,545 lít

Câu 73: Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2
Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ sử dụng được
10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có diện tích 0,5 dm 2 tổng hợp được
0,18 gam glucozơ?
A. 269,2 phút

B. 5 giờ 33 phút

C. 15 phút

D. 198 giây

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ
vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc loại peptit nào?
A. tetrapetit


B. pentapetit

C. đipeptit

D. tripetit

Câu 75: Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được khí CO 2 và
dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa trắng. Cô cạn X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 27 gam

B. 26 gam

C. 30 gam
4

D. 23 gam


Câu 76: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
A. 0,81 gam

B. 0,48 gam

C. 0,96 gam

D. 0,24 gam


Câu 77: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO 3). Cho 36 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y và 19,6 gam chất hữu cơ
Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó
thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể
tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X, Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo X là
gì?
A. CH3COOC6H4COOH

B. HCOOCH2C6H4COOH

C. C6H5COOCH2COOH

D. HCOOC6H4CH2COOH

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và
H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a
gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là gì?
A. 1,0

B. 1,20

C. 1,25

D. 1,5

Câu 79: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:
- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).
- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn Y. Hoà tan
hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).

- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?
A. 360 ml

B. 600 ml

C. 450 ml

D. 300 ml

Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68

B. 30

C. 40

D. 61

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
41-A

42-D

43-D


44-D

45-D

46-A

47-B

48-B

49-A

50-B

51-B

52-C

53-C

54-C

55-D

56-C

57-A

58-D


59-A

60-C

61-A

62-B

63-A

64-C

65-B

66-C

67-D

68-B

69-B

70-C

5


71-D

72-A


73-A

74-D

75-B

76-A

77-C

78-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 53: Chọn C.
Thứ tự nhiệt độ sôi (3) < (1) < (2)
�  3 ứng với T1, (1) ứng với T3 và (2) ứng với (T2)
� Chọn C.
Câu 55: Chọn D.
Phản ứng  2  � Y là CH3COONa.
Phản ứng  1 � X là CH3COOC 2 H5
Câu 57: Chọn A.
Fe  HNO3 � Fe  NO3  3  NO  H 2O
Fe  Fe  NO3  3 � Fe  NO3  2
Dung dịch chỉ chứa một chất tan là Fe  NO3  2 . Kim loại dư là Cu, có thể có Fe.
Câu 62: Chọn B.
(1) Sai, saccarozơ khơng tráng bạc
(2) Đúng, đipeptit khơng có màu biurê.
(3) Sai,   1, 4  glicozit.
(4) Đúng

(5) Đúng
Câu 66: Chọn C.
n HCl 

200.18, 25%
1
36,5

n X  n HCl � X có 1N � Muối có 1Cl
� M muối 

35,5
 125,5
28, 286%

� M X  125,5  36,5  89 : X là alanin.
Câu 67: Chọn D.
Đặt a, b là số mol Na, Ba � 23a  137b  32
n H2  0,5a  b  0,3
� a  b  0, 2
6

79-C

80-D


� %Ba  85, 625%
Câu 68: Chọn B.
Đặt a, b là số mol Fe, Cu � 56a  64b  6

n NO2  3a  2b  0, 25
� a  b  0, 05
� %Cu  53,33%
Câu 69: Chọn B.
n Este  0, 05
n NaOH  0, 06
� X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol)
x  y  0, 05 & n NaOH  2x  y  0, 06
� x  0, 01 và y = 0,04

 X, Y   NaOH � Muối + Ancol + H2O
Bảo toàn khối lượng � m ancol  4,32
n ancol  y  0, 04
� M ancol  108 : C6 H 5  CH 2OH
Vậy Y là HCOO  CH 2  C6 H5
Để tạo 3 muối thì X phải là CH 3  COO  C6 H 5
� n CH3COONa  x  0, 01
� mCH3COONa  0,82
Câu 70: Chọn C.

 C17 H33COO  3 C3H5  3H 2 �  C17 H35COO  3 C3H5
884…………………..6,72 lít
1000000………………..V
� V  76018 lít.

Câu 71: Chọn D.
E dạng C n H 2n O 2
� M E  14n  32  29.4 � n  6
E là C6 H12 O 2
M muối 


29.4.24
 96 � C 2 H5COONa
29
7


� E là C 2 H5COOC3H 7
Câu 72: Chọn A.
n CO  n O 
n Fe 

4,8
 0,3 � VCO  6, 72 lít
16

16  m O
 0, 2
56

� n Fe : n O  2 : 3 � Oxit là Fe2O3.
Câu 73: Chọn A.
Tổng diện tích  1000.10  10000cm 2
Trong 1 phút, tổng năng lượng nhận được  10000.0,5  5000 cal
Trong đó năng lượng hữu ích  5000.10%  500 cal
6CO 2  6H 2 O  673cal � C6 H12 O 6
.............................67,3..... � 0,1
� Thời gian cần thiết 

67,3.1000

 134, 6 phút = 2 giờ 14 phút 36 giây.
500

Câu 74: Chọn D.
Quy đổi peptit thành C 2 H3ON  0,1n  và H 2O  0,1
� m CO2  m H2O  0, 2n.44  18  0,15n  0,1  36,3
�n 3

� Peptit thuộc loại tripeptit.
Câu 75: Chọn B.
n CO2  n CaCO3  0, 2
3

Bảo tồn điện tích � n Cl  0, 4
m muối  23,8  0, 2.60  0, 4.35,5  26 gam.
Câu 76: Chọn A.
n Cu  NO3   n AgNO3  0, 03
2

Dễ thấy mCu  m Ag  0,03.64  0, 03.108  m rắn nên các phản ứng xảy ra vừa đủ.
Bảo toàn electron: 3n Al  2n Cu 2  n Ag
� n Al  0, 03 � m Al  0,81 gam.
Câu 77: Chọn C.
Đốt Y � n CO2  1,3; n H2 O  0,5; n Na 2CO3  0,1
n C  n CO2  n Na 2CO3  1, 4
8


n H  2n H 2O  1
n Na  2n Na 2CO3  0, 2

� nO 

m Y  mC  m H  m Na
 0, 4
16

� C : H : O : Na  7 : 5 : 2 :1
� Y là C7 H 5O 2 Na hay C6 H 5COONa
� Chọn C.
Câu 78: Chọn C.
m CO2  m H 2O  34, 72 � n CO2  n H 2O  0,56
Bảo toàn khối lượng � n O2  0, 64
Bảo toàn O � n X  0, 2
� Số C = 2,8 � X chứa HCOOCH 3
Vậy các este trong X gồm HCOOCH3 (0,12) và CH3COOC2H5 (0,08)
m HCOONa  8,16
m CH3COONa  6,56
� Tỷ lệ 1,24.
Câu 79: Chọn C.
Với HCl: n H2  0, 24 � n Al  0,16
Với NaOH dư: n H2  0, 03 � n Al dư = 0,02
� n Al phản ứng = 0,14
� n Fe2O3  0, 07
n HCl  V và n H2SO 4  0,5V � n H  2V  3n Al  6n Fe2O3
� V  0, 45 lít = 450 ml.
Câu 80: Chọn D.
nX  5e và n Y  4e � n CH3NH2  2.5e  4e  0, 28
� e  0, 02
Muối gồm A  COONa  2  5e  0,1mol  và NH 2  B  COONa  4e  0, 08mol 
m muối  0,1 A  134   0, 08  B  83   27,32

� 5A  4B  364

� A  28 và B = 56 là nghiệm suy nhất.
9


X là C 2 H 4  COONH 3CH 3  2  0,1 và Y là NH 2  C4 H8  COONH3CH3  0, 08 
� %X  60,32%

10



×