Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

85 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT hồng lĩnh hà tĩnh lần 2 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.54 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.

B. KNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 42: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức
của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3.



B. CrO3.

C. Al2O3.

D. CrO.

Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Fe.

B. Ag.

C. Mg.

D. Al.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.

B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

Câu 45: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm?
A. Metan.

B. Benzen.


C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là (kim loại kiềm thổ)
A. Ca, K.

B. Ca, Ba.

C. Mg, Al.

D. Na, Ba.

Câu 47: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Ancol metylic.

B. Glixerol.

C. Ancol etylic.

D. Etylen glicol.

Câu 48: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng một
muối clorua kim loại?
A. Zn.

B. Ag.

C. Cu.


D. Fe.

Câu 49: Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl?
A. Fe, Ag.

B. Cu, Mg.

C. Ag, Cu.

Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra.

B. kết tủa trắng xuất hiện.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

D. bọt khí và kết tủa trắng.
1

D. Zn, Al.


Câu 51: Chất nào sau đây không phải amino axit?.
A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Etylamin.

D. Lysin.


Câu 52: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là.
A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Fe(OH)3.

Câu 53: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
2



2

A. Ca2+, SO 4 , Cl-, HCO 3 .

B. Ca2+, Mg2+, SO 4 .



C. Ca2+, Mg2+, HCO 3 .

D. Ca2+, Mg2+, Cl-.

Câu 54: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.


B. KOH.

C. Na2CO3.

D. ZnSO4.

Câu 55: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. NaOH → Na+ + OH-.

B. CH3COOH → CH3COO- + H+.

C. HCI → H+ + Cl-.

D. CuSO4 → Cu2+ + SO 4 .

2

Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOH.

B. CH3COOC6H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu 57: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. tinh bột.


B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

Câu 58: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam.

B. 250 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.

Câu 59: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ côn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol metylic.

B. etanol.

C. ancol etylic.

D. phenol.

Câu 60: Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3NH2.

B. NH2-CH(CH3)-COOH.


C. C2H5NH2.

D. NH2-CH2-COOH

Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
C. Đột Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
D. Cho viên Zn vào dung dịch H 2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 thì có xảy ra ăn mịn
điện hóa.
Câu 62: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.

B. 100.

C. 150.
2

D. 50.


Câu 63: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170°C. Etilen sinh
ra thưởng lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch Na2CO3 dư.

B. dung dịch KmnO4 loãng dư.

C. dung dịch NaOH dư.


D. dung dịch brom dư.

Câu 64: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất
nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOC2H5.

C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 65: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh khơng màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X,
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt Y với Z.
B. Y, Z là đồng phân của nhau.
C. Phân tử khối của X bằng 342.
D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.
Câu 66: Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); poli (vinylclorua); poli (etylen terephtalat); tơ nilon6,6; poli (vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 67: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,6.


B. 19,8.

C. 21,9.

D. 23,7.

Câu 68: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.

B. Cl2.

C. NaOH.

D. Cu.

Câu 69: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y và
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 70.

B. 40.

C. 50.

D. 60.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.

C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
3


Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 72: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C 6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit
cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 5,84 gam.

B. 6,69 gam.

C. 5,07 gam.


D. 6,96 gam.

Câu 73: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được
1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H 2O. Nung Y với hỗn hợp CaO và NaOH, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T khơng có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z và T:
(1) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(2) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(3) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(4) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, t°).
(5) Chất X có 3 cấu tạo phù hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 74: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có cơng thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Để trung hịa tồn bộ Y cần 100 ml dung dịch H 2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối
lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 31,1.

B. 56,9.

C. 62,6.

D. 58,6.


Câu 75: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa
màu vàng. Biết:
(1) X + Y → Z + H2O
(2) X + HCl → T + F + H2O
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O
(4) F + Z + H2O → X
Trong các phát biểu sau:
(a) Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
(f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, thủy tinh, xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 6.
4

D. 4.


Câu 76: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H 2SO4 (xúc tác) theo
sơ đồ sau:

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.

Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
(2) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 77: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 50,16.

B. 55,40.

C. 57,74.

D. 54,56.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al 2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì

thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc
nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61,98.

B. 59,76.

C. 30,99.

D. 29,88

Câu 79: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun nóng
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và
B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam
H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:
A. 8.

B. 6.

C. 12.
5

D. 10.


Câu 80: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m
gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64mY/205) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết
thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng

1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl 2
dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.

B. 20,5.

C. 20,0.

D. 22,0

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
41-D

42-A

43-B

44-A

45-B

46-B

47-B

48-A

49-D


50-C

51-C

52-B

53-C

54-A

55-B

56-A

57-D

58-D

59-A

60-D

61-B

62-B

63-C

64-A


65-A

66-C

67-D

68-D

69-C

70-D

71-C

72-B

73-C

74-D

75-A

76-C

77-C

78-C

79-A


80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 58: Chọn D.

 C6 H10O5  n  nH 2O � nC6H12O 6
2..........................................2
� mC6H12O6  2.180.75%  270 gam.
Câu 62: Chọn B.
Al2O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2O
n Al2O3  0,05 � n NaOH  0,1
� VddNaOH  100ml
Câu 63: Chọn C.
Dung dịch dùng để làm sạch etilen là Ca(OH)2 dư:
CO 2  Ca  OH  2 � CaCO 3  H 2O
SO 2  Ca  OH  2 � CaSO3  H 2O
C 2 H 4 khơng phản ứng, thốt ra ngoài.
Câu 65: Chọn A.
Cacbodiđrat X là chất rắn, kết tinh khơng màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía � X là saccarozơ.
Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z � Y, Z là glucozơ và fructozơ.
� A sai, Y và Z đều tráng gương nên không dùng AgNO3 / NH 3 phân biệt được.
6


Câu 67: Chọn D.
n Gly  Ala  0,1
Gly  Ala  H 2O  2HCl � GlyHCl  AlaHCl
0,1...............0,1......0, 2
� m muối  m Gly  Ala  m H 2O  m HCl  23, 7 gam.

Câu 68: Chọn D.
X chứa Fe, FeCl3
Y chứa FeCl2
FeCl2  NaOH � Fe  OH  2  NaCl
FeCl2  Cl 2 � FeCl3
FeCl2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag  AgCl
Dung dịch Y không phản ứng với Cu.
Câu 69: Chọn C.
KHCO3  HCl � KCl  CO 2  H 2O
CaCO3  2HCl � CaCl 2  CO 2  H 2O
� n X  n CO2  0,5
Hai chất trong X có cùng M  100 � m X  50 gam.
Câu 71: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, vơi trung hịa axit ở vết đốt, chuyển axit thành dạng muối ít độc hơn.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 72: Chọn B.
Dễ thấy X  Glu  HCOOH nên X là HCOONH3  C3 H 5  COOH  2
Hai khí cùng C nên ít nhất 2C.
� Y là C 2 H5 NH 3  OOC-COO-NH 2  CH3  2  y mol 

m E  193x  180y  9,39
7

 x mol 


n KOH  3x  2y  0,13

� x  0, 03 và y  0, 02
Muối gồm GluK 2  0, 03 , HCOOK  0, 03 và  COOK  2  0, 02  .
� %GluK 2  53,39%
Câu 73: Chọn C.
Phân tử X có k = 6
X  ? NaOH � Y  Z  2H 2O
Vôi tôi xút tạo CH 4 � Y là CH3COONa
Z  H 2SO 4 � Hợp chất tạp chức, không tráng gương � X có 1 vịng benzene, 1 este của phenol, 1 axit.
X là: CH 3COO  C 6 H 4  COOH

Z là NaO  C6 H 4  COONa
T là HO  C6 H 4  COOH

 1

Đúng

 2

Đúng, Y  HCl � CH3COOH

 3

Sai, Z là C7 H 4 O3 Na 2

 4

Đúng, T chứa OH phenol nên không phản ứng với axit nhưng chức COOH vẫn phản ứng este hóa với

CH 3OH, tạo HO  C6 H 4  COO  CH3


 5

Sai, chỉ đồng phân ortho thỏa mãn dùng làm thuốc cảm.

Câu 74: Chọn D.
8


n H2SO4  0,1 � n NaOH dư = 0,2
� n NaOH phản ứng với X  0,8  0, 2  0,6
n X  0, 2 � n X : n NaOH  1: 3
� X có 1 chứa este của phenol và 1 chức phenol. Cấu tạo của X là HCOO  C6 H 4  OH
Z gồm HCOONa  0, 2  , C6 H 4  ONa  2  0, 2  , Na 2SO 4  0,1
� m muối = 58,6.
Câu 75: Chọn A.
X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng � X, Y, Z là hợp chất của Na.

 1 NaHCO3  NaOH � Na 2CO3  H 2O
X là NaHCO3 , Y là NaOH, Z là Na 2 CO3

 2

NaHCO3  HCl � NaCl  CO 2  H 2O

T là NaCl, F là CO 2

 3 NaOH+Ca  HCO3  2 � CaCo3  NaHCO3  H 2O
 4


CO 2  NaCO3  H 2O � 2NaHCO3

 a

Đúng

 b

Sai, NaOH không bị phân hủy.

 c

Đúng

 d

Đúng

 e

Đúng, ở nhiệt độ thường, BaCl 2 tạo kết tủa trắng với Na 2 CO3 , BaCl 2 không phản ứng với NaHCO3

f

Đúng

Câu 76: Chọn C.
Bước 1: Lắc với dung dịch Na 2 CO3 nhằm mục đích lợi bỏ axit dư trong Y (chuyển nó về muối
CH3COONa ).

Bước 2: Chất lỏng phía dưới là dung dịch chứa Na 2CO3 , CH 3COONa. Phần trên là este nhưng chưa khơ và
sạch hồn tồn.
Bước 3: Loại hết H 2 O cịn sót lại bằng CaCl 2 khan (đây là chất hút ẩm mạnh), Este thu được lúc này đã
sạch hơn.
9


A. Đúng
B. Sai, H 2SO 4 không bay hơi nên Y khơng có axit này.
C, D. Đúng.
Câu 77: Chọn C.
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
Số C 

n CO2
nE



369
� n X : n A  3 :11
14

Trong phản ứng xà phịng hóa: n X  3e và n A  11e
� n NaOH  3.3e  11e  0, 2 � e  0, 01
Quy đổi E thành  C17 H 35COO  3 C3H 5  3e  , C17 H 35COOH  11e  và H 2  0,1
� m E  57, 74
Câu 78: Chọn C.
n SO2  0,595
Bảo toàn electron � n H2  0,595

Đặt n O A   x � n H2O  x
Bảo toàn H � n HCl  2x  1,19
m muối  m  16x  35,5  2x  1,19   m  70, 295
� x  0,51
Với HNO3:
n NO  0, 08 và n N2O  0, 09
Bảo toàn electron � 0,595.2  3n NO  8n N2O  8n NH 4 NO3
� n NH 4 NO3  0, 02875
m muối   m  16x   62  0,595.2  2x   80.0, 02875  162,15
� m  30,99
Câu 79: Chọn A.
Ancol T có dạng R  OH  n
n H2  0, 2 � n T 

0, 4
n
10


m 

 R  17n  .0, 4  0, 2.2  12
n

� R  14n � n  2 và R = 28 là nghiệm duy nhất

Ancol T là C 2 H 4  OH  2  0, 2 mol 
� A và B là các muối đơn chức và a, b là số H tương ứng.
n ACOONA  n BCOONa  0, 2.2  0, 4
Từ tỉ lệ mol muối � n ACOONa  0, 25 và n BCOONa  0,15

0, 25a 0,15b

 0,35
2
2

n H2O 

� 5a  3b  14
Các muối đều no và M A  M B nên a = 1 và b = 3 là nghiệm duy nhất � HCOONa và CH3COONa
M X  M Y  M Z nên:
X là  HCOO  2 C 2 H 4
Y là HCOO  C2 H 4  OOC  CH 3
Z là  CH3COO  2 C 2 H 4
� Y có 8H

Câu 80: Chọn B.
n T  0, 09 � n H 2  0, 04mol
m T  1,84 � m O 

1,84.8
� n O  0, 04
23

� n N  0, 08
Ta có: n KHSO4  n BaSO4  1,53
Vì m hh  216,55 � n Fe NO3  3  0, 035

Do có H2 thốt ra nên NO3 hết, bảo tồn N:


� n NH  3n Fe NO3   n N T   0, 025 mol
4

3

Bảo toàn H � n H O 
2

n KHSO4  4n NH  2n H 2
4

2

 0, 675 mol

Bảo toàn O � 1,53.4  0, 035.9  n O Y  1,53.4  0, 04  0, 675
11


� n O trong Y = 0,4
� m O trong Y  6, 4
� m Y  20,5 gam

12



×