Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 1 có đáp án Trường THPT Minh Đạm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT MINH ĐẠM </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là </b>


<b> A. CH</b>3COOCH2C6H5. <b>B. C</b>6H5COOCH3. <b>C. C</b>2H5COOC6H5. <b>D. CH</b>3COOC6H5.
<b>Câu 2. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm </b>


<b> A. CHO. </b> <b>B. COOH. </b> <b>C. NH</b>2. <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 3. Công thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và </b>
axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là


<b> A. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>O (n<sub>2</sub> 3). <b>B. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>O (n<sub>2</sub> 2). <b>C. </b>C H O (n<sub>n</sub> <sub>2n</sub> <sub>2</sub> 2). <b>D. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> O (n<sub>2</sub> 3).


<b>Câu 4. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng </b>
những phân tử nhỏ khác (ví dụ: H2O) được gọi là phản ứng.


<b> A. Trùng hợp. </b> <b>B. Thủy phân. </b> <b>C. Trùng ngưng. </b> <b>D. Xà phịng hóa. </b>


<b>Câu 5. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy </b>
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b> A. 3,28 gam. </b> <b>B. 8,56 gam. </b> <b>C. 8,20 gam. </b> <b>D. 10,40 gam. </b>



<b>Câu 6. Cho 0,1 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X, thêm NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
<b> A. 0,50 mol. </b> <b>B. 0,40 mol. </b> <b>C. 0,60 mol. </b> <b>D. 0,55 mol. </b>


<b>Câu 7. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là </b>
<b> A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH.


<b>B. CH</b>2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH.
<b>C. CH</b>2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH.
<b>D. CH</b>3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH.
<b>Câu 8. Tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) là </b>


<b> A. Tơ tằm. </b> <b>B. Tơ nilon-6,6. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Bông. </b>
<b>Câu 9. Alanin có cơng thức là </b>


<b> A. C</b>6H5NH2. <b>B. CH</b>3CH(NH2)COOH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. H</b>2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>


<b> A. Gly-Ala. </b> <b>B. Glyxin. </b> <b>C. Metylamin. </b> <b>D. Metyl fomat. </b>
<b>Câu 11. Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Ala với Gly-Ala là </b>


<b> A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. Dung dịch NaCl. </b> <b>C. </b>Cu(OH) / OH .<sub>2</sub>  <b>D. Dung dịch HCl. </b>
<b>Câu 12. Polome được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là </b>


<b> A. nilon-6,6. </b> <b>B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. </b> <b>D. Poli(vinyl clorua). </b>
<b>Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 13,02 gamtripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. </b>
Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 14. Hỗn hợp e gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O</b>2, thu được CO2, H2O


và 0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là


<b> A. 45. </b> <b>B. 60. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 30. </b>


<b>Câu 15. Tinh bột thuộc loại </b>


<b> A. Monosaccarit. </b> <b>B. Disaccarit. </b> <b>C. Polisaccarit. </b> <b>D. Lipit. </b>
<b>Câu 16. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 17. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b> A. Thủy phân. </b> <b>B. Hòa tan Cu(OH)</b>2. <b>C. Trùng ngưng. </b> <b>D. Tráng gương. </b>
<b>Câu 18. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Gly, etyl propionat. Số chất trong </b>
dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19. Đun nóng 36 gam CH</b>3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b> A. 60,0%. </b> <b>B. 50,0%. </b> <b>C. 40,0%. </b> <b>D. 75,0%. </b>


<b>Câu 20. Cho các dãy dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng </b>
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 21. Chất nào sau đây là este? </b>



<b> A. HOOH. </b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 22. Chất có cơng thức phân tử là C</b>3H6O2 có số đồng phân este là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 23. Đồng phân glucozo là </b>


<b> A. Saccarozo. </b> <b>B. Fructozo. </b> <b>C. Mantozo. </b> <b>D. Xenlulozo. </b>


<b>Câu 24. Thủy phân hoàn toàn CH</b>3COOCH3 trong dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là
<b> A. CH</b>3COONa và CH3COOH. <b>B. CH</b>3OH và CH3COOH.


<b>C. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>D. CH</b>3COOH và CH3ONa.


<b>Câu 25. Cho 0,05 mol tristearin (C</b>17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


<b> A. 27,6. </b> <b>B. 4,6. </b> <b>C. 14,4. </b> <b>D. 9,2. </b>


<b>Câu 26. Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. 36,0. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 9,0. </b> <b>D. 18,0. </b>
<b>Câu 27. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu </b>
<b> A. Xanh tím. </b> <b>B. Trắng. </b> <b>C. Vàng cam. </b> <b>D. Tím. </b>
<b>Câu 28. Số đồng phân amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C</b>3H9N là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác, </b>



8,16 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là
<b> A. 6.56. </b> <b>B. 8,80. </b> <b>C. 5,44. </b> <b>D. 7,68. </b>


<b>Câu 30. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H</b>2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị của V là


<b> A. 200. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 150. </b>


<b>Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng </b>
phân cấu tạo của X thỏa mãn là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 32. Poli(vinyl clorua) (PVC) là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật </b>
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC có giá trị gần nhất là
<b> A. 35%. </b> <b>B. 47%. </b> <b>C. 67%. </b> <b>D. 57%. </b>


<b>Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b> A. Các amin không độc. </b>


<b>B. Các protein đều tan trong nước. </b>


<b>C. Các amin ở điều kiện thường ở thể khí hoặc lỏng. </b>
<b>D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. </b>
<b>Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính. </b>
<b>B. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure. </b>
<b>C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là </b> a min oaxit.


<b>D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng. </b>
<b>Câu 35. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Thủy phân metyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được axit fomic và ancol metylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.


(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu hỗn hợp  a min o axit


(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với </b>
600ml dung dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
muối khan của các amino axit đều có một nhóm COOH và một nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
<b> A. 54,30. </b> <b>B. 66,00. </b> <b>C. 51,72. </b> <b>D. 44,48. </b>


<b>Câu 37. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.


(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.


Số phát biểu sai là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 38. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat: </b>


(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarit trong môi trường axit chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 39. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số </b>
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hồn
tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để
thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì khối lượng este thu được là


<b> A. 22,80 gam. </b> <b>B. 17,92 gam. </b> <b>C. 27,36 gam. </b> <b>D. 18,24 gam. </b>


<b>Câu 40. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri </b>
stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?



<b> A. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br</b>2 trong dung dịch.
<b>B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. </b>
<b>C. Cơng thức phân tử chất X là C</b>57H110O6.


<b> D. Phân tử X có 4 liên kết </b>.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-A 2-B 3-C 4-C 5-D 6-A 7-C 8-C 9-B 10-C


11-C 12-A 13-D 14-D 15-C 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C
21-D 22-C 23-B 24-C 25-B 26-D 27-A 28-A 29-D 30-A
31-B 32-D 33-D 34-B 35-A 36-C 37-D 38-B 39-B 40-C
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>


<b> A. PE. </b> <b>B. PVC. </b> <b>C. Amilopectin. </b> <b>D. Nhựa bakelit. </b>


<b>Câu 2. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim
loại đó là


<b> A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 3. So sánh tính bazo nào sau đây là đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>C. CH</b>3NH2 > NH3 > C2H5NH2. <b>D. C</b>6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.


<b>Câu 4. Để chứng minh glucozo có nhóm chứa andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong </b>


các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?


<b> A. Khử glucozo bằng H</b>2/Ni, to. <b>B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)</b>3 đun nóng.
<b>C. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim. </b> <b>D. Oxi hóa glucozo bằng AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 5. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b> A. Etyl axetat. </b> <b>B. Metyl axetat. </b> <b>C. Propyl axetat. </b> <b>D. Metyl propinat. </b>
<b>Câu 6. Glucozo lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là


<b> A. 40 gam. </b> <b>B. 36 gam. </b> <b>C. 48 gam. </b> <b>D. 16 gam. </b>
<b>Câu 7. Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chất cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là </b>
<b> A. C</b>3H7N. <b>B. C 3H</b>9N. <b>C. CH</b>5N. <b>D. C</b>2H7N.
<b>Câu 8. Kim loại Zn có thể khử ion </b>


<b> A. </b>K . <b>B. </b> 2


Mg . <b>C. </b>Na . <b>D. </b> 2


Cu .
<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 este X thu được </b>


2 2


CO H O


n n . Este đó là
<b> A. No, hai chức, mạch hở. </b> <b>B. No, mạch hở. </b>


<b>C. No, đơn chức, mạch hở. </b> <b>D. Đơn chức. </b>



<b>Câu 10. Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Kim loại M là </b>


<b> A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 11. Phản ứng không xảy ra là </b>


<b> A. </b>ZnPb2 <b>B. </b>CuFe2 <b>C. </b>Al Ag  <b>D. </b>FeFe3 
<b>Câu 12. Hợp chất nào sau đây là dipeptit? </b>


<b> A. H</b>2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH. <b>D. H</b>2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
<b>Câu 13. Chọn câu đúng: “Glucozo và fructozo…. </b>


<b> A. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở”. </b>


<b>B. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)</b>2”.
<b>C. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử”. </b>


<b>D. Là hai dạng thù hình của cùng một chất”. </b>


<b>Câu 14. Xà phịng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b> A. 400ml. </b> <b>B. 150ml. </b> <b>C. 300ml. </b> <b>D. 200ml. </b>


<b>Câu 15. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với </b>
100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este là



<b> A. Propyl fomat. </b> <b>B. Metyl axetat. </b> <b>C. Metyl fomat. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 16. Chất nào sau đây là monosaccarit? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> A. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 3</sub><sub></sub> N. <b>B. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub> N. <b>C. </b>C H N.<sub>x</sub> <sub>y</sub> <b>D. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>NH .<sub>2</sub>


<b>Câu 18. Cho các chất: etylic axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Số chất </b>
tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là </b>
<b> A. Thỏa mãn điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. </b>


<b>B. Trong phân tử phải có liên kết </b> hoặc vịng khơng bền.
<b>C. Các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đơi. </b>
<b>D. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. </b>


<b>Câu 20. Ngâm một lá Zn trong 50ml dung dịch AgNO</b>3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn.
Sau khi phản ứng xảy ra lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân thấy


<b> A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. </b> <b>B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. </b>
<b>C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. </b> <b>D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. </b>


<b>Câu 21. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozo với lượng dung dịch AgNO</b>3/NH3, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ phần tram của dung dịch glucozo là


<b> A. 11,4%. </b> <b>B. 14,4%. </b> <b>C. 12,4%. </b> <b>D. 13,4%. </b>
<b>Câu 22. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là



<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 23. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b> A. Este đơn chức. </b> <b>B. Phenol. </b> <b>C. Ancol đơn chức. </b> <b>D. Glixerol. </b>


<b>Câu 24. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của </b>
amino axit (T). Các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:


<b> A. X, Y, Z, T. </b> <b>B. X, Y, T. </b> <b>C. Y, Z, T. </b> <b>D. X, Y, Z. </b>


<b>Câu 25. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng xúc tác) thu được hai sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
<b> A. Etyl axetat. </b> <b>B. Metyl propionat. </b> <b>C. Ancol etylic. </b> <b>D. Propyl fomat. </b>


<b>Câu 26. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO</b>2 và hơi H2O có tỉ lệ mol
1:1. Biết X có thể lên men rượu. Chất X là


<b> A. Fructozo. </b> <b>B. Glucozo. </b> <b>C. Axit axetic. </b> <b>D. Saccarozo. </b>
<b>Câu 27. Kim loại có tính chất vật lí chung là: </b>


<b> A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. </b>
<b>B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. </b>
<b>C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. </b>
<b>D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hổi. </b>


<b>Câu 28. Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit X ngồi các </b> a min oaxit cịn thu được các dipeptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b> A. Gly-Ala-Val-Phe. </b> <b>B. Gly-Ala-Phe-Val. </b> <b>C. Val-Phe-Gly-Ala. </b> <b>D. Ala-Val-Phe-Gly. </b>
<b>Câu 29. Khi sục etylamin vào dung dịch FeCl</b>3, hiện tượng xảy ra là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>C. Xuất hiện kết tủa trắng. </b> <b>D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. </b>


<b>Câu 30. Xà phòng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b> A. 18,38 gam. </b> <b>B. 17,80 gam. </b> <b>C. 16,68 gam. </b> <b>D. 18,24 gam. </b>
<b>Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương. </b>
<b> B. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương. </b>
<b> C. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I</b>2.


<b> D. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 32. Khi trùng ngưng 13,1 gam </b>axit  a min ocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta
còn thu được m gam polome và 1,44 gam nước. Giá trị của m là


<b> A. 9,328. </b> <b>B. 9,040. </b> <b>C. 10,410. </b> <b>D. 11,660. </b>


<b>Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO</b>3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b> A. 16,2 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 32,4 gam. </b> <b>D. 21,6 gam. </b>
<b>Câu 34. Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là </b>


<b> A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3 . <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3.
<b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. C</b>6H5CH=CH2.
<b>Câu 35. Các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là </b>



<b> A. CH</b>2=CH-CH=CH2; C6H5CH=CH2.
<b> B. CH</b>2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh.
<b> C. CH</b>2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2.
<b> D. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2;C6H5CH=CH2.


<b>Câu 36. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt ba dung dịch: glucozo, hồ tinh bột, glixerol. Thuốc </b>
thử để dùng để nhận biết ba dung dịch trên là


<b> A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO</b>3/NH3, to. <b>B. Dung dịch Axit. </b>
<b>C. Dung dịch iot. </b> <b>D. Kim loại Na. </b>


<b>Câu 37. Cho các chất: C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3. Nêu nhiệt độ sôi của các chất trên
giảm dần theo thứ tự.


<b> A. CH</b>3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3> CH3CHO.
<b>B. C</b>2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3> CH3COOH.
<b>C. CH</b>3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO
<b>D. C</b>2H5OH > CH3CHO > CH3CHO > CH3COOCH3


<b>Câu 38. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime? </b>
<b> A. </b>Amilozo H O <sub>2</sub> H ,t o <b>B. </b>Poli(vinyl axetat) H O <sub>2</sub> to


<b>C. </b>Poli (vinyl clorua) Cl 2 as <b>D. Cao su thiên nhiên</b>


o
t


HCl



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 40. Đun nóng este CH</b>3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b> A. C</b>2H5COONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3OH.


<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và C2H5OH.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-A 2-C 3-A 4-C 5-D 6-C 7-C 8-D 9-C 10-C


11-B 12-B 13-B 14-C 15-C 16-A 17-A 18-D 19-D 20-A
21-B 22-A 23-D 24-B 25-A 26-B 27-B 28-B 29-D 30-B
31-D 32-B 33-C 34-A 35-A 36-A 37-A 38-A 39-D 40-D
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. </b>
<b> B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. </b>


<b> C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>
<b> D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 2. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất. </b>


<b> A. Xà phòng. </b> <b>B. Ancol etylic. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Etylen glicol. </b>


<b>Câu 3. Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là </b>


<b> A. Gly-Ala-Val. </b> <b>B. Albumin (lòng trắng trứng). </b>
<b>C. Gly-Ala-Val-Gly. </b> <b>D. Gly-Val. </b>


<b>Câu 4. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho? </b>


<b> A. Fructozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>
<b>Câu 5. Ở nhiệt độ thường chất tồn tại ở thể lỏng là </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Tristearin. </b> <b>C. Glyxin. </b> <b>D. Anilin. </b>


<b>Câu 6. Để tác dụng hết 3 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH </b>
1M (đun nóng). Giá trị của V là


<b> A. 50. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 500. </b>
<b>Câu 7. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hóa học là </b>


<b> A. Cu và dung dịch FeCl</b>3. <b>B. Fe và dung dịch HCl. </b>
<b>C. Fe và dung dịch FeCl</b>3. <b>D. Cu và dung dịch FeCl</b>2.
<b>Câu 8. Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? </b>


<b> A. Poliacrilonitrin. </b> <b>B. Nilon-6. </b> <b>C. Poli (vinyl clorua). </b> <b>D. Nilon-6,6. </b>
<b>Câu 9. Amino axit phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 là </b>


<b> A. Axit glutamic. </b> <b>B. Lysin. </b> <b>C. Valin. </b> <b>D. Alanin. </b>
<b>Câu 10. Chất có phản ứng tráng bạc nhưng khơng phản ứng với natri là </b>


<b> A. HCOOH. </b> <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOCH3.
<b>Câu 11. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 12. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết </b>


peptit trong phân tử X là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 13. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển xanh? </b>


<b> A. Metylamin. </b> <b>B. Etylamin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Trimetylamin. </b>


<b>Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N</b>2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần
đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b> A. 150. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 200. </b>
<b>Câu 15. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là </b>
<b> A. 20000. </b> <b>B. 17000. </b> <b>C. 15000. </b> <b>D. 18000. </b>
<b>Câu 16. Tên gọi của este có cơng thức CH</b>3COOCH3 là


<b> A.Etyl axetat. </b> <b>B. Propyl axetat. </b> <b>C. Metyl fomat. </b> <b>D. Metyl axetat. </b>
<b>Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol chất béo thu được m gam glixerol. Giá trị của m là </b>


<b> A. 11,50. </b> <b>B. 9,20. </b> <b>C. 7,36. </b> <b>D. 7,20. </b>


<b>Câu 18. Cho 500 ml dung dịch glucozơ x mol/lít phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là


<b> A. 0,20. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,01. </b> <b>D. 0,10. </b>



<b>Câu 19. Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo </b>
nên màng tế bào thực vật… Chất X là


<b> A. Tinh bột. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Metylamin là chất khí, khơng màu, khơng mùi. </b>


<b>B. Ở nhiệt độ bình thường tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. </b>
<b>C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. </b>
<b>D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh. </b>


<b>Câu 21. Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)</b>2
trong môi trường kiềm, tạo màu dung dịch màu xanh là


<b> A.2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 22. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? </b>


<b> A. (CH</b>3)2NH và (CH3)2CHOH. <b>B. (CH</b>3)2NH và CH3CH2OH.
<b>C. (CH</b>3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. <b>D. (CH</b>3)3COH và (CH3)3CNH2.
<b>Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng?


<b> A. Cu. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 24. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là </b>


<b> A. Polietilen. </b> <b>B. Poli(metyl metacrylat). </b>
<b>C. Poli(phenol-fomatdehit). </b> <b>D. Poli(vinyl clorua). </b>
<b>Câu 25. Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 26. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác </b>


dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là


<b> A. 29,19. </b> <b>B. 36,87. </b> <b>C. 31,27. </b> <b>D. 37,59. </b>
<b>Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng


Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí


Dung dịch AgNO3/ NH3, to


X


Kết tủa Ag trắng sáng
Y


Z Không hiện tượng


Cu(OH)2/OH-


Y


Dung dịch màu xanh lam
Z



T Dung dịch tím


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. </b> <b>B. Fomandehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b>
<b>C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b> <b>D. Axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. </b>
<b>Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val nhưng </b>
khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là


<b> A. Ala và Gly. </b> <b>B. Ala và Val. </b> <b>C. Gly và Gly. </b> <b>D. Gly và Val. </b>
<b>Câu 29. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: </b>


xt xt


6 12 5 n 6 12 6 2 5


(C H O ) C H O C H OH


Để điều chế 10 lít rượu etylic o


46 cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
<b> A. 6,912. </b> <b>B. 8,100. </b> <b>C. 3,600. </b> <b>D. 10,800. </b>


<b>Câu 30. Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO</b>4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b> A. 16,0. </b> <b>B. 11,2. </b> <b>C. 16,8. </b> <b>D. 18,0. </b>


<b>Câu 31. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch </b>


HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là


<b> A. Na</b>2CO3 và BaCl2. <b>B. AgNO</b>3 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và FeCl2. <b>D. AgNO</b>3 và FeCl3.
<b>Câu 32. Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>3H10N2O4) và chất Y (C3H13N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
<b> A. 2,40. </b> <b>B. 2,54. </b> <b>C. 3,46. </b> <b>D. 2,26. </b>


<b>Câu 33. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu </b>
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg </b>


xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit
nitric). Giá trị của m là


<b> A. 30. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 42. </b>


<b>Câu 35. Peptit X (C</b>8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các mino axit đặc H2N-R-COOH. Thủy phân hoàn
toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu dược khi cô cạn dung
dịch sau phản ứng là


<b> A. 31,9 gam. </b> <b>B. 71,8 gam. </b> <b>C. 73,6 gam. </b> <b>D. 44,4 gam. </b>


<b>Câu 36. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là



<b> A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. HCOO-CH</b>2CH=CH2.


<b>Câu 37. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 và Cu(NO3)2, thu được
chất rắn Y (gồm ba kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu
được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử của


6


S




, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z. Thu được kết tủa T.
Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là


<b> A. 79,13%. </b> <b>B. 28,00%. </b> <b>C. 70,00%. </b> <b>D. 60,87%. </b>


<b>Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H</b>2 (xúc tác Ni,
to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp
khí Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm
hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là


<b> A. 55. </b> <b>B. 66. </b> <b>C. 44. </b> <b>D. 33. </b>


<b>Câu 39. Hỗn hợp E gồm có các este đều có cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và chứa vịng benzen. Cho 0,08 mol
hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18
gam hỗn hợp ancol Y. Cho hoàn toàn lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 (ở đktc). Cơ


cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A. 13,70. </b> <b>B. 11,78. </b> <b>C. 12,18. </b> <b>D. 11,46. </b>


<b>Câu 40. Hỗn hợp X gồm các amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxit và nito tương ứng là 192: 77. </b>
Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
với 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V là
<b> A. 16,686. </b> <b>B. 16,464. </b> <b>C. 16,576. </b> <b>D. 17,472. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-B 2-A 3-D 4-B 5-D 6-A 7-D 8-C 9-B 10-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b> A. 16,8. </b> <b>B. 20,8. </b> <b>C. 22,6 </b> <b>D. 18,6. </b>


<b>Câu 2. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
monome là


<b> A. </b><i>CH</i><sub>2</sub> <i>C CH COOCH</i>( <sub>3</sub>) <sub>3</sub>. <b>B. </b><i>CH</i><sub>2</sub> <i>CHCOOCH</i><sub>3</sub>. <b>C. </b>


6 5 2.


<i>C H CH</i> <i>CH</i> <b>D. </b><i>CH COOCH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>2</sub>.



<b>Câu 3. Cho m gam</b><i>H NCH COOH</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 18,75. </b> <b>B. 37,50. </b> <b>C. 21,75. </b> <b>D. 28,35. </b>
<b>Câu 4. Phân tử polime chỉ chứa hai nguyên tố C và H là </b>


<b> A. polietilen. </b> <b>B. poliacrilonitrin. </b> <b>C. poli(vinyl axetat). </b> <b>D. poli(vinyl clorua). </b>
<b>Câu 5. Chất có phản ứng tráng gương là </b>


<b> A. xenlulozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 6. Cho lần lượt các kim loại: Be, Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện </b>
thường là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 7. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và </b><i>KNO</i><sub>3</sub> 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là


<b> A. 0,64. </b> <b>B. 1,28. </b> <b>C. 1,92. </b> <b>D. 1,20. </b>


<b>Câu 8. Cho 19,1 gam hỗn hợp </b><i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> và<i>H NCH COOC H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 16,6. </b> <b>B. 9,2. </b> <b>C. 19,4. </b> <b>D. 17,9. </b>
<b>Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? </b>


<b> A. Tơ nilon-6,6. </b> <b>B. Tơ nilon-6. </b> <b>C. Tơ tằm. </b> <b>D. Tơ nitron. </b>



<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít </b>
2


<i>O</i> (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b> A. 5,25. </b> <b>B. 3,15. </b> <b>C. 6,20. </b> <b>D. 3,60. </b>
<b>Câu 11. Cho nguyên tử nhơm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhôm là </b>


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 12. Tên gọi của</b><i>H NCH COOH</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> là


<b> A. alanin. </b> <b>B. glyxin. </b> <b>C. metylamin. </b> <b>D. axit glutamic. </b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>


<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. </b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 14. Số công thức cấu tạo của amin bậc I ứng với công thức phân tử</b><i>C H N</i><sub>4</sub> <sub>11</sub> là


<b> A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 15. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là </b>


<b> A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là</b><i>C<sub>n</sub></i>

<i>H O</i><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>.


<b> B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. </b>



<b> C. hợp chất chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacboxyl. </b>
<b> D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là</b><i>C<sub>n</sub></i>

<i>H O</i><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>.


<b>Câu 16. Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số </b>
polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít (ở </b>
đktc). Giá trị của V là


<b> A. 4,48. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 18. Cho axit acrylic</b>

<i>CH</i>2 <i>CHCOOH</i>

tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y,
oxi chiếm 32% về khối lượng công thức của Y là


<b> A.</b><i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>. <b>B. </b><i>C H COOC H</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>. <b>C.</b><i>C H COOC H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>D. </b><i>C H COOCH</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>.


<b>Câu 19. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? </b>


<b> A. Tơ tằm. </b> <b>B. Tơ nilon-6,6. </b> <b>C. Tơ nitron. </b> <b>D. Tơ visco. </b>


<b>Câu 20. Cho các chất sau:</b><i>NH</i><sub>3</sub> (1), anilin (2), metylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ
là:


<b> A. (4), (3), (1), (2). </b> <b>B. (4), (3), (2), (1). </b> <b>C. (2), (1), (3), (4). </b> <b>D. (2), (4), (1), (3). </b>


<b>Câu 21. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>



<b> Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>


<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím. </b>
B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
C. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br2.
D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.


<b>Câu 23. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H</b>2 (Ni,t0). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ glucozơ


<b> A. chỉ thể hiện tính khử. </b> <b>B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. </b>


<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa. </b> <b>D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 24. Xà phịng hóa</b><i>C H COOC H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
<b> A. </b><i>C H COONa</i><sub>6</sub> <sub>5</sub> . <b>B. </b><i>C H ONa</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> . <b>C. </b><i>C H COONa</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> . <b>D.</b><i>HCOONa</i>.


<b>Câu 25. Cho các este: </b><i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>(1);<i>CH COOCH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>2</sub>(2);<i>CH</i><sub>2</sub> <i>CHCOOCH</i><sub>3</sub>(3);


2 2(4); 3 2 6 5(5).


<i>HCOOCH CH</i> <i>CH</i> <i>CH COOCH C H</i> Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là:
<b> A. (1), (2), (4), (5). </b> <b>B. (1), (2). </b> <b>C. (1), (2),(3), (4), (5). </b> <b>D. (1), (2), (4). </b>
<b>Câu 26. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là</b><i>CH CH COOCH</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>. Tên gọi của X là



<b> A. metyl propionat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 27. Chỉ dùng</b><i>Cu OH</i>( ) /<sub>2</sub> <i>NaOH</i> ở điều kiện thường có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt là:
<b> A. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic. </b> <b>B. Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. </b>


<b>C. Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. </b> <b>D. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic. </b>
<b>Câu 28. Xà phịng hóa X thu được glixerol. Chất X là </b>


<b> A. metyl fomat. </b> <b>B. benzyl axetat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. tristearin. </b>


<b>Câu 29. Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Dãy chỉ </b>
gồm các tơ thuộc loại poliamit là:


<b> A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (2), (3), (4). </b> <b>C. (1),(2). </b> <b>D. (1), (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 30. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: </b>

<sub>2</sub>

<sub>4</sub> <sub>8</sub>



6 <i>n</i>


<i>HN</i> <i>CH</i> <i>NHOC</i> <i>C H</i> <i>CO</i>


      được điều chế từ các


monome


<b> A. axit ɛ-aminocaproic. </b> <b>B. axit ađipic và hexametylenđiamin. </b>
<b>C. axit ađipic và etylen glicol. </b> <b>D. phenol và fomanđehit. </b>


<b>Câu 31. Số este có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic (HCOOH) là



<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 32. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với</b><i>H O</i><sub>2</sub> (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là:


<b> A. Saccarozơ, etyl axetat, glucozơ. </b> <b>B. Tinh bột, tristearin, valin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 33. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu
được 0,2 mol<i>CO</i><sub>2</sub> và 0,3 mol<i>H O</i><sub>2</sub> . Giá trị của a và m lần lượt là


<b> A. 0,2 và 12,8. </b> <b>B. 0,1 và 13,4. </b> <b>C. 0,1 và 16,6. </b> <b>D. 0,1 và 16,8. </b>
<b>Câu 34. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.


(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được ∝-amino axit.
Số phát biểu đúng là


<b> A.5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 35. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là </b>


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 36. Este X mạch hở, có công thức phân tử </b><i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa


đủ. Thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>C. </b>


HCOO-CH=CH-CH3. <b>D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.


<b>Câu 37. Kim loại không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng là


<b> A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 38. Axit thuộc loại amino axit là </b>


<b> A. axit axetic (CH</b>3COOH) <b>B. axit glutamic (H</b>2NC3H5(COOH)2). <b>C. </b>
axit stearic (C17H35COOH). <b>D. axit ađipic (C</b>4H8(COOH)2).


<b>Câu 39. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. </b>
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b> A. mantozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>


<b>Câu 40. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa </b>
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b> A. 18,5. </b> <b>B. 17,1. </b> <b>C. 20,5. </b> <b>D. 22,8. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1-B </b> <b>2-A </b> <b>3-A </b> <b>4-A </b> <b>5-B </b> <b>6-C </b> <b>7-B </b> <b>8-D </b> <b>9-C </b> <b>10-B </b>
<b>11-A </b> <b>12-B </b> <b>13-A </b> <b>14-A </b> <b>15-D </b> <b>16-D </b> <b>17-D </b> <b>18-B </b> <b>19-D </b> <b>20-C </b>


<b>21-A </b> <b>22-A </b> <b>23-D </b> <b>24-C </b> <b>25-B </b> <b>26-A </b> <b>27-C </b> <b>28-D </b> <b>29-C </b> <b>30-B </b>
<b>31-C </b> <b>32-D </b> <b>33-C </b> <b>34-C </b> <b>35-A </b> <b>36-C </b> <b>37-B </b> <b>38-B </b> <b>39-D </b> <b>40-D </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: </b>Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 2: </b>Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 3: </b>Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 4: </b>Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 5: </b>Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?


<b>A. </b>Gly-Ala. <b>B. </b>Glyxin. <b>C. </b>Metylamin. <b>D. </b>Metyl fomat.


<b>Câu 7: </b>Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là



<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 8: </b>Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:


<b>A. </b>Nhựa PE <b>B. </b>Nhựa PVC <b>C. </b>Thuỷ tinh hữu cơ <b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 9: </b>Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 10: </b>Chất thuộc loại đisaccarit là


<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 11: </b>Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm


<b>A. </b>Na, K, Mg, Ca <b>B. </b>Be, Mg, Ca, Ba. <b>C. </b>Ba, Na, K, Ca <b>D. </b>K, Na, Ca, Zn.


<b>Câu 12: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?


<b>A. </b>Na+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Ba</sub>2+<sub> và Ca</sub>2+ <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>K</sub>+<sub> và Ba</sub>2+


<b>Câu 13: </b>Tên gọi của Fe2O3 là


<b>A. </b>sắt (II) hidroxit. <b>B. </b>sắt (II) oxit. <b>C. </b>sắt (III) oxit. <b>D. </b>sắt (III) hidroxit.


<b>Câu 14: </b>Cho 22,4 gam Fe tác dụng với lượng khí Cl2 vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>65,0. <b>B. </b>50,8. <b>C. </b>32,5. <b>D. </b>25,4.



<b>Câu 15: </b>Cho 4,6 gam Na vào 200 gam nước, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Nồng độ C% của


chất tan trong dung dịch X là


<b>A. </b>3,91%. <b>B. </b>2,3%. <b>C. </b>1%. <b>D. </b>3,9%.


<b>Câu 16: </b>Hình vẽ bên mơ tả thu khí X trong phịng thí nghiệm. Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào


sau đây?


<b>A. </b>CO2 và CO. <b>B. </b>SO2 và CO2. <b>C. </b>N2 và NO2. <b>D. </b>CO và N2.


<b>Câu 17: </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>B. </b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc


<b>C. </b>Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen


<b>D. </b>Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.


<b>Câu 18: </b>Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:


<b>A. </b>21,6 <b>B. </b>32,4 <b>C. </b>19,8 <b>D. </b>43.2


<b>Câu 19: </b>Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong


dung dịch là



<b>A. </b>4,56. <b>B. </b>9,3. <b>C. </b>46,5. <b>D. </b>4,65.


<b>Câu 20: </b>Hợp chất thuộc loại muối axit là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>(NH4)2CO3. <b>C. </b>CH3COONa. <b>D. </b>Na2HPO3.


<b>Câu 21: </b>Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho


mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là


<b>A. </b>glucozơ và fructozơ <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ


<b>Câu 22: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện ăn mịn điện hóa.


<b>B. </b>Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
<b>C. </b>Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +1.


<b>D. </b>Phèn nhơm dùng trong cơng nghiệp giấy, chất cầm màu nhuộm vải, chất làm trong nước.


<b>Câu 23: </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu


gọn của X là


<b>A. </b>C2H5COOH. <b>B. </b>HO-C2H4-CHO. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOC2H5.


<b>Câu 24: </b>Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường



hợp xảy ra phản ứng hóa học là.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25: </b>Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,


tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 26: </b>Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của


V là


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>6,72. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 27: </b>Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được


41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


<b>A. </b>31,25%. <b>B. </b>40,00%. <b>C. </b>62,50%. <b>D. </b>50,00%


<b>Câu 28: </b>Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn


hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18



<b>Câu 29: </b>Đốt cháy hoàn toàn a mol một triglixerit thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=5a. Nếu lấy 1


mol chất béo này tác dụng với Br2/CCl4 dư thì số mol brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 30: </b>Trong các phát biểu sau:


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.


(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4


<b>Câu 31: </b>Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường


hợp xảy ra phản ứng hóa học là.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 32: </b>Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản


phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số cơng
thức cấu tạo phù hợp của X là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 33: </b>Cho sơ đồ : <i><sub>X</sub></i> <i>NH</i>3 <i><sub>Y</sub></i> <i>H O</i>2   <i><sub>Z</sub></i> <i>t</i>0 <i><sub>T</sub></i> <i>t</i>0 <i><sub>X</sub></i>
.


Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là


<b>A. </b><i>CO NH HCO</i><sub>2</sub>, <sub>4</sub>, <sub>3</sub> <b>B. </b><i>CO NH HCO</i>, <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<b>C. </b><i>CO</i>2,

<i>NH</i>4

<sub>2</sub><i>CO</i>3 <b>D. </b><i>CO Ca HCO</i>2,

3 2



<b>Câu 34: </b>Trong các chất sau, chất nào là axetilen?


<b>A. </b>C2H2. <b>B. </b>C6H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 35: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.


(3) Tơ nitron được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao (khó bay hơi).
(5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 36: </b>Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít



khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44
gam kết tủa. Giá trị của V là.


<b>A. </b>6,272 lít <b>B. </b>6,720 lít <b>C. </b>7,168 lít <b>D. </b>4,928 lít


<b>Câu 37: </b>Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70o<sub>C. </sub>


Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. </b>H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.


<b>B. </b>Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.


<b>C. </b>Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.


<b>D. </b>Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.


<b>Câu 38: </b>Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>14,80. <b>B. </b>10,20. <b>C. </b>12,30. <b>D. </b>8,20.


Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là



A. 2,83. B. 1,83. C. 2,17. D. 1,64.


<b>Câu 40: </b>Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với


dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là :


<b>A. </b>Etylamoni fomat. <b>B. </b>Đimetylamoni fomat.
<b>C. </b>Amoni propionat. <b>D. </b>Metylamoni axetat.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1.C 2.B 3.A 4.B 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Phúc Thành
  • 33
  • 24
  • 0
  • ×