Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&Đt khoái châu</b>


<b> Trờng THCS Dân Tiến </b>

Đề thi học kỳ I



Môn : Toán - líp 9


<i><b>Thêi gian: 90 phót</b></i>



<i><b>Phần I : Trắc nghiệm ( 2 ®iÓm )</b></i>


<i><b>Hãy ghi lại đáp án đúng vào giấy thi </b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :


A ) - 2 B ) 2 C ) 16 D) - 16


<i><b>Câu 2</b></i> : Trong các các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ phơng trình 1


3 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>






A) (1;0) B) (2;-1) C) (1;-2) D) (0;1)


<i><b>C©u 3</b></i> BiÓu thøc <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2








 cã gÝa trÞ b»ng :


A) - 2 B) 2 2 C)  2 2 2 D)  22 2


<i><b>C©u 4</b></i>: Hµm sè y =  (<i>m</i> 2).<i>x</i>3 :


A) §ång biÕn khi m > 2 B) NghÞch biÕn khi m < 2


C) §ång biÕn khi m < 2 D) Nghịch biến khi m < - 2
<i><b>Câu 5</b>: </i>Rút gọn biÓu thøc:


1
3


3
3




 <sub>đợc kết quả là :</sub>


A. 3 B. 3 C. – 3 D. 2 .
<i><b>Câu 6:</b></i> Cho tam giác ABC có góc A = 900<sub> , AB = 6 cm , AC = 8 cm</sub>


a) BC b»ng:



A. 10 cm B .14 cm C.100 cm D. KÕt qu¶ kh¸c


b) Gãc B b»ng :


A. 530<sub> 8'</sub> <sub> B .36</sub>0 <sub>52'</sub> <sub>C.72</sub>0<sub> 12' D. Kết quả khác</sub>
<i><b>Câu 7:</b></i> Cho tam gi¸c MNP cã gãc M = 900<sub> ,gãc N = 30</sub>0<sub>, MP = 5 cm</sub>


a) PN b»ng :


A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. KÕt qu¶ kh¸c


<i><b>Câu 8: </b></i>AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đờng trịn (O)nh hình vẽ.
biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng:


5 60 120


A) B) 8, 4 C) D)


13 13 13


<i><b>PhÇn II : t</b><b> luận ( 8 điểm )</b></i>


<i><b>Câu 1</b><b>(1,5đ):</b></i> * TÝnh


a ) 27 - 3 2 18 - 75 b ) 1 - 1 : 1
3 - 2 3 2 3


 



 <sub></sub> <sub></sub>




 


* Giải hệ phơng trình 3 2 6


3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>






<i><b>Câu 2</b><b>(1,5đ):</b></i> Cho hàm số y = (m-2)x + 1


a) Xác định m để đồ thị của nó đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3). Vẽ đồ thị hàm số khi đó?
b) Tìm m để đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y = 3x -2


c) Xác định m để đồ thị hàm số trên tạo với chiều dng trc Ox mt gúc 450


<i><b>Câu 3</b><b>(1,5đ):</b></i> Cho Cho biểu thøc 1 1 : 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


a) Rút gọn P
b) Tìm x để P =1
b) Tìm x để P > 0


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3</b><b>(3,5đ):</b></i>Cho hai đờng tròn (O ; R ) và ( O’; R’) tiếp xúc ngoài tại C. AB là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đờng tròn (O ; R ) và ( O’; R’), A  (O ; R ); B  ( O’; R’). Tiếp tuyến
chung qua C cắt AB tại M.


a) Chøng minh: MA = MB = MC


b) Chøng minh :  OMO là tam giác vuông.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×