Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tuần 26
<i><b>Ngày soạn:23/2/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy:3/3/2008</b></i>
<b>toán:</b>


<b>phép chia phân sè</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


+ Giúp HS biết cách tực hiện phép chia cho phân số.
+ HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


+ Hình minh học vẽ sẵn trên bảng.


<b>III/ Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>( 5 phút)


+ GV gọi 2 HS lên bảng giải bài
luyện ở tiết trước.


+ Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>2. Dạy bài mới: </b>GV giới thiệu bài.


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hướng dẫn HS</b></i>
<i><b>thực hiện phép chia phân số</b> ( 10</i>


<i>phút)</i>


+ GV nêu bài tốn: Hình chữ nhật
ABCD có diện tích <sub>15</sub>7 <i>m</i>2<sub>, chiều</sub>
rộng là2<sub>3</sub><i>m</i><sub>. Tính chiều dài hình</sub>


chữ nhật đó.


H: Khi đã biết diện tích và chiều
rộng của hình chữ nhật muốn tính
chiều dài làm thế nào? Đọc phép
tính để tính chiều dài của hình chữ
nhật này?


H: Bạn nào biết thực hiện phép
tính trên?


* GV nhận xét cách mà HS đưa ra
và hướng dẫn cách chia.


- 2 HS lên bảng <i>. </i>Lớp theo
dõi và nhận xét.


+ Lớp chú ý nghe và nhắc
lại.


+ 2 HS đọc bài tốn.


- Lấy số đo diện tích chia
cho chiều dài 7 2:



15 3


+ HS tính và nêu cách tính,
bạn nhận xét.


21 7
30<i>hay</i>10


+ 2 HS nêu, lớp theo dõi và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7 2 7 3 21 7
:


15 3 15 2  30 10


H: Vậy chiều dài của hình chữ
nhật là bao nhiêu mét?


H: Hãy nêu cách thực hiện phép
chia phân số?


<b>* Quy taéc SGK.</b>


*


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện tập. ( 20</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


<i>Bài 1: ( 5 phút)</i>



H: Bài tập yêu cầu gì?


+ u cầu HS làm miệng trước
lớp.


+ GV nhận xét bài làm của HS.


<i>Bài 2: ( 5 phuùt)</i>


+ Yêu cầu HS nêu lại cách thực
hiện chia 2 phân số sau đó làm
bài.


a) 3 3: 3 4 12 4
5 4   5 3 155


b) 8 3: 8 4 32


7 4   7 3 21 c)
1 1 1 2 2


:


3 2  3 1 3


<i>Baøi 3: ( 5 phuùt)</i>


+ GV yêu cầu HS tự làm bài.



+ Yêu cầu HS đọc lại các phép
tính ở phần a.


H: 10<sub>21</sub> là tích của phân số nào?


<i>Bài 4: ( 5 phút)</i>


+ Gọi HS đọc bài tốn.


+ u cầu HS tự giải bài tốn.


nhận xét.


+ Viết phân số đảo ngược.
+ 5 HS nêu: Phân số đảo
ngược của


2
3 laø


3
2


+ 1 HS nêu, 3 HS lên bảng
làm. Lớp làm vào vở, sau đó
đổi chéo vở kiểm tra bài.


+ HS tự làm bài và trả lời
câu hỏi.



+ là tích của phân số: 2<sub>3</sub> và


5
7


+ 1 HS lên bảng giải, lơpù
giải vào vở.


<i>Bài giải</i>


Chiều dài của hình chữ nhật
là:


2 3 8
:


3 4 9 ( m)
<i>Đáp số:</i> 8<sub>9</sub> m
+ 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhận xét và sửa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>( 5 phút)
+ Gọi HS nhắc lại cách thực hiện
phép chia 2 phân số.


+ GV nhận xét tiết học và hướng
dẫn HS làm bài luyện thêm.


+ HS lắng nghe và ghi bài.



G<i>i¸m hiƯu dut:</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×