Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.25 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu tính chất của hai đại l ợng tỉ lệ thuận?
Nếu hai đại l ợng tỉ lệ thuận với nhau thì:


-Tỉ số hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn không đổi.


-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại l ợng này bằng tỉ số hai giá trị t
ơng ứng của đại l ợng kia.


1 1 1 1


2 2 3 3


; ; . . .


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


KiĨm tra bµi cị



3


1 2


1 2 3


....


  <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>



<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1 . Định nghĩa</b>


<b>Tit 26</b>

<b> : </b>

<b>đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>a) VÝ dô</b>


?1

H·y viÕt c«ng thøc tÝnh


a.Cạnh y(cm) theo cạnh x(cm) của hình chữ nhật có kích th ớc thay
đổi nh ng ln có diện tích bằng 12


b.L ợng gạo y(kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x
bao.


c.Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động
đều trên quãng đ ờng 16 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1 . Định nghĩa</b>


<b>Tit 26</b>

<b> : </b>

<b>i l ng t l nghch</b>



<b>a) Ví dụ</b>


<b>b) Định nghĩa</b>


?2




<b>c) Chỳ ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch </b>
<b>với y và ta nói hai đại l ợng đó tỉ lệ nghịch với nhau.</b>


Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức


Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức


hay xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x


hay xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x


theo hÖ sè tØ lÖ a


theo hÖ sè tØ lÖ a


Cho biÕt y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ -3,5. Hái x tØ lƯ
nghÞch víi y teo hƯ sè tØ lƯ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 . Định nghĩa</b>


<b>Tit 26</b>

<b> : </b>

<b>i l ng t l nghịch</b>



<b>2 . TÝnh chÊt</b>


?3



Cho biÕt y vµ x tØ lƯ nghÞch víi nhau:


x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2 </sub>= 3 x<sub>3 </sub>= 4 x<sub>4 </sub>= 5
y y<sub>1</sub>= 30 y<sub>2 </sub>= y<sub>3 </sub>= y<sub>4</sub>=



b. Thay mỗi dáu ?trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị t ơng ứng


của x và y
a. Tìm hệ số tØ lÖ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2 </sub>= 3 x<sub>3 </sub>= 4 x<sub>4 </sub>= 5
y y<sub>1</sub>= 30 y<sub>2 </sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub> y<sub>3 </sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub> y<sub>4</sub>= <sub>?</sub><sub>?</sub>


Gi¶i
Gi¶i : :


a.Ta cã : a = x<sub>1</sub>.y<sub>1 </sub>=2 .30 = 60


c. NhËn xÐt : x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> = x<sub>4</sub>.y<sub>4 </sub>= 60 = a


20


20 1515 1212


x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = x<sub>3</sub>.y<sub>3</sub> = x<sub>4</sub>.y<sub>4 </sub>= . . . . = a
b. y<sub>2</sub> = 20 ; y<sub>3</sub> = 15 ; y<sub>4</sub> = 12


?3

Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau:


a. Tìm hệ số tỉ lệ.


b. Thay mỗi dáu ?trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị t ơng ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 . Định nghĩa</b>


<b>Tit 26</b>

<b> : </b>

<b>i l ợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>2 . TÝnh chÊt</b>


Nếu hai đại l ợng tỉ lệ nghịch với nhau thì:


-Tích hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)


x<sub>1</sub>.y<sub>1 </sub>= x<sub>2</sub>.y<sub>2 </sub>= x<sub>3</sub>.y<sub>3 </sub>= . . . = a.


-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại l ợng này bằng nghịch đảo của tỉ số
hai giá trị t ơng ứng của đại l ợng kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động nhóm



<b>Cho biết x và y là hai đại l ợng tỉ lệ nghịch. Điền số thích </b>
<b>hợp vào ơ trống:</b>


x 0,5 -1,2 4


y <b>12</b> <b>-5</b> 3 -2 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

120
y =


x <sub>120</sub>



y = 20
6 


Bµi 12 (58/SGK)


Thay x = 8 vµo y =15 ta cã : a = 8.15 = 120


c . khi x= 6 =>


Gi¶i


Vì x và y là hai đại l ợng tỉ lệ nghịch nên ta có
a


y =


x hay a = x.y


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lµm bµi tËp 12,13,14,15 SGK


Đọc tr ớc bài “Một số bài toán v i l ng t l nghch


<b>1 . Định nghĩa</b>


<b>Tit 26</b>

<b> : </b>

<b>đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>2 . TÝnh chÊt</b>


<b>3 . H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×