Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 5Tuan 17 CKTKNKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>

<b> </b>



<i><b> Thứ hai ngày 20 tháng12 năm 2010</b></i>


<b> Tp c </b>


<i><b>ngu công xà Trịnh Tờng</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần ®at : </b>


1- Biết đọc diễn cảm bài văn .


2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ,
dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc
sống của cả thôn.( Trả lời đợc các câu hi trong SGK).


3 - Kĩ năng sống : KN Thể hiÖn sù tù tin , KN tù nhËn thøc .


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: Lan, Hùng đọc và nêu nội dung về bài Thầy cúng đi bệnh viện.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) <b>Luyện đọc:</b>


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi


phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Mời 1-2 HS đọc chú giải.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)<b>Tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Ơng Lìn làm thế nào để đa nớc về thơn?


<b>+) Rót ý 1:</b>


-Cho HS đọc đoạn 2:


+Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và cuộc
sống ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi nh thé
nào?


<b>+)Rót ý 2:</b>


-Cho HS đọc đoạn 3:


+Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo
vệ nguồn nc?


+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


<b>+)Rút ý3:</b>


-Ni dung chớnh của bài là gì?


-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong
nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


1 HS đọc


HS đọc nối tiếp đoạn


-Tìm nguồn nớc, đào mơng dẫn nớc từ …
HS đọc và trả lời


<b>+)Ơng Lìn đào mơng dẫn nớc từ rừng về.</b>


- <b>+)Tập quán canh tác và cuộc sống </b>
<b>của ngời dân ở thơn Phìn Ngan thay </b>
<b>đổi.</b>


<b>+)Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn nớc.</b>


-HS nªu.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài và học bài.


****************************************


<b> Toán</b>


<i><b>luyện tập chung</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>Gióp HS:


-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần
trăm.


-<b>BTcần làm: 1(a), 2(a), 3</b>
<b>II/Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Thuận, Đạt chữa bài về nhà.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.


<i><b>TUầN</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (a): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở nháp.


-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (a): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tËp 3 (79):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm
của hai số và cách tìm một số % của một số.
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


HS làm vở nháp
2 HS lên bảng


1 HS nêu
HS làm vở nháp
2 HS lên bảng


1 HS đọc và phân tích bài tốn


HS giải vào vở


1 HS lên bảng


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.


****************************************


<b>o c Hợp tác với </b>


<i><b>những ngời xung quanh</b></i><b>(tiết 2)</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b>Từ những hiểu biết đã học ở tiết 1, HS:


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trờng.


- Có thái độ mong muốn , sẵn sàng hợp tác với bạn bè thầy giáo , cô giáo và mọi ngời trong công
việc của lớp của trờng , của gia đình, của cộng đồng.


-Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng đồng tình với những
ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.


- Kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và ngời
khác, KN t duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp
tác) KN ra quyết định (Biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống)


<b>II/ Các hoạt động dạy hc</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: Linh, Cúc nêu phần ghi nhớ cđa bµi .
2-Bµi míi:



2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK.


*Môc tiªu:


HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những ngi
xung quanh.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS trao i nhúm 2
-Các nhóm thảo luận.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bµy.


-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Xử lí tình huống bài tập 4 SGK


*Mục tiêu: HS nhận biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những ngi xung
quanh.


*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS c yờu cầu bài tập 1.


-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41


2.4-Hoạt động 3: Làm bi tp 5-SGK.
*Mc tiờu:


HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những ngời xung quanh trong các công việc hằng ngày.
*Cách tiến hành:


-Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tù lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


-Mêi mét sè HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những
ngêi xung quanh trong mét sè viƯc.


-C¸c HS kh¸c nhËn xét, góp ý cho bạn.
-GV kết luận:


-HS trình bày.
3-Củng cố, dặn dò:


-Mi 1-2 HS c phn ghi nh.


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


*****************************************



<b>BDHSG:</b> <b>luyện viết bài</b> <b>cô chấm</b>


I. mục tiêu


- Nghe vit chính xác, đẹp bài chính tả Cơ Chấm ( từ đầu đến điểm nữa ).
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt iêm / im, iêp / ip.


II. các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy
A. Bài mới :


* Giíi thiệu bài :


- GV nêu mục tiêu của bài.


<i>Hot ng 1</i> : Hớng dẫn viết chính tả
- Gọi 1 HS c on vn cn vit.


+ Tìm những chi tiết và hình ảnh cho thấy cô Chấm
là ngời thẳng thắn ?


- u cầu HS tìm những từ khó trong đoạn văn để
luyện viết.


- GV đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS dò bài.
GV chấm 6 bài, nhận xét.


<i>Hoạt động 2</i> : Luyn tp



Bài 1 : Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác
nhau ở vần iêm / im


chiªm - liªm
chim - lim
VÝ dô :


- chiêm : chiêm bao, ...; chim : chim gáy, ...
- liªm : liªm khiÕt, ... ; lim : tđ lim, ...
- Yêu cầu HS tự làm, 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét


Bài 2 : Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác
nhau ở vần iêp / ip.


VÝ dô :


- diÕp : rau diÕp, ... ; dÝp : dao dÝp, ...
- kiÕp : kiÕp ngêi, ... ; kíp : kíp mổ, ...
Yêu cầu HS làm bài.


Cha bi : Gọi HS đọc bài làm.
* Củng cố dặn dò :


- GV hƯ thèng bµi.


Hoạt động học


- HS nghe



- 1 HS đọc đoạn văn cần viết
- HS trả lời


- tìm những từ khó trong đoạn văn để luyện
viết.


- HS viết.
- HS dò bài.
- HS nghe


- 1 HS c yờu cu


HS tự làm, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài ở bảng.


- HS c yờu cu


- HS tù lµm bµi.


- 2 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét.
- HS nghe


- HS nghe


*****************************************


<i><b> Thø ba ngày 21 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>ôn tập về từ và cấu tạo từ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhí cđa bµi.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Léc lµm bµi tËp 3 trong tiÕt LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS lm bi tp .


*Bài tập 1 (166):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ nh thÕ
nµo?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một
HS đọc.


-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải ỳng.
*Bi tp 2(167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa, từ nhiều
nghĩa, từ đồng âm?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một
HS đọc.


-Cho HS trao đổi nhóm 2


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-Cho HS làm bài cá nhân.


-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.
*Bài tập 4 (167):


-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.


-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.


-HS ni tip nhau đọc câu thành ngữ, tục ngữ vừa
hồn chỉnh.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.



1 HS đọc u cầu và ni dung
HS hot ng nhúm 4.


Đại diện nhóm trình bày.


HS hot ng nhúm 2
HS tr li


1 HS lên bảng
HS làm bµi


HS điền từ trái nghĩa vào vở BT
1 HS c bi


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.


<i><b>**************************************************</b></i>


<i><b> </b></i>



<b> To¸n</b>


<b>lun tËp chung</b>


<b>I/u cầu cần đat : </b>-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan
đến tỉ số phần trăm.


<b>( BT cần làm : 1,2,3)</b>



<b>II/Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Tính: 28,8 : 3,75 16,128:63 8,5:0,034
Ly, Thµnh lµm ở bảng


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số sau thành
số thập phân


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở nháp.
-GV nhận xét.


- Nêu cách chuyển hỗn số về phân số
*Bài tập 2 (80): Tìm x


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế


2 HS lên bảng


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


nào?


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (80):


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số
tỉ số phần trăm.


-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


1 HS đọc
HS giải vào vở
1 HS lờn bng


3-Củng cố, dặn dò:


<b> </b>

**************************************



<b> Chính tả (nghe - viết)</b>



<b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat :</b> -Nghe và viết đúng bài chính tả <i>Ngời mẹ của 51 đứa con.</i>Trình bày đúng
hình thức đoạn văn xi(BT1)


- Làm đợc BT2.


<b>II/ §å dùng daỵ học:</b>


-Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần ch HS làm bài tập 2.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:


1.Kiểm tra bài cũ. Trang, Thảo làm bài 2 trong tiết Chính tả trớc.
2.Bài mới:


2.1.Gii thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết hc.
2.2-Hng dn HS nghe -vit:


- GV Đọc bài viết.


+Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân hậu
nh thế nào?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35
năm, bơn chải,…



- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


-Mẹ đã cu mang nuôi dỡng 51 đứa trẻ mồ côi.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* <b>Bài tập 2</b> (166):


a) Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu cđa bµi tËp.
-GV cho HS lµm bµi vµo vë, mét vài HS làm
bài vào giấy khổ to.


-Mời những HS làm vào giấy khổ to lên dán
trên bảng lớp và trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhn xét, chốt lời giải đúng.
b) Mời 1 HS đọc đề bài.



- Cho HS trao đổi nhóm 4.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại li gii ỳng.


-GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu của dòng
sáu bắt vần với tiếng thứ sáu của dòng 8.
-Cho 1-2 HS nhắc lại.


-HS làm bài vào vở.
-HS trình bày.
-HS nhận xét.
*Lời giải:


Ting xụi bt vn vi ting ụi.


<b>3-Củng cố dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.

********************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


I. mơc tiªu


- Ơn lại 3 bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


- Thực hành giải toán về tỉ số phần trăm.
II. các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy
A. Bài luyện tập :


* Giíi thiƯu bài :


- GV nêu mục tiêu tiết học.


<i>Hot ng 1</i> : Luyn tp


Bài 1 : Tính tỉ số phần trăm của :
a) 15 và 40


b) 145 và 125


- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm.
Chữa bài


- NhËn xÐt


Bài 2 : Một ngời mua 520 000 đồng tiền trái cây. Sau
khi bán hết số trái cây ngời đó thu đợc 650 000 đồng.
a) Hỏi tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
b) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
- HS tự lm


Chữa bài :



Giải :
Số tiỊn l·i lµ :


650 000 - 520 000 = 130 000 ( đồng )
Tỉ số phần trăm của tiền lãi và tiền vốn là :
130 000 : 520 000 = 0,25


0,25 = 25 %


Tỉ số phần trăm của tiền bán và tiền vốn là :
650 000 : 520 000 = 1,25


1,25 = 125 %


Đáp số : a) 25 %
b) 125 %


Bài 3 : Một xí nghiệp theo kế hoạch trong 1 tháng
phải sản xuất 750 sản phẩm. Khi thực hiện xí nghiệp
đã sản xuất vợt mức 12,4 %. Hỏi :


a) Xí nghiệp đã sản xuất vợt mức bao nhiêu sản
phẩm ?


b) Xí nghiệp đã sản xuất đạt bao nhiêu phần trm k
hoch ?


- HS tự làm
- Chữa bài :



Gi¶i :


Xí nghiệp đã sản xuất vợt mức số sản phẩm là :
750 : 100 x 12,4 = 93 ( sản phẩm )


Xí nghiệp đã sản xuất đạt số phần trăm kế hoạch là :
100 % + 12,4 % = 112,4 %


Đáp số : a) 93 s¶n phÈm
b) 112,4 %


Bài 4 : Kiểm tra sản phẩm của 1 xí nghiệp có 482 sản
phẩm đạt tiêu chẩn, chiếm 96,4 % tổng số sản phẩm
của xí nghiệp sản xuất. Hỏi :


a) Tổng số sản phẩm của xí nghiệp đã sản xuất đợc ?
b) Còn bao nhiêu phần trăm sản phẩm không đạt
chuẩn ?


- Yêu cầu HS tự làm, 1 HS lên bảng giải.
Chữa bài :


Giải :


Tng số sản phẩm của xí nghiệp đã sản xuất đợc là :
482 x 100 : 96,4 = 500 ( sản phẩm )


Số phần trăm sản phẩm không đạt chuẩn là :
100 % - 96,4 % = 3,6 %



Đáp số : a) 500 sản phÈm


Hoạt động học
- HS nghe


- HS đọc bài


- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm.
Chữa bài ở b¶ng :


- 1 HS đọc bài tốn, cả lớp theo dõi.


- HS tù lµm


- 2 HS đọc bài giải, HS khác nhận xét.


- HS đọc bài tốn


- HS tù lµm


- 2 HS đọc bài giải, HS khác nhận xét.
- HS dới lớp đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau


- 1 HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


b) 3,6 %
* Củng cố dặn dò :
- GV hƯ thèng bµi.



- HS nghe


********************************


<b>To¸n: </b>


Båi dìng HS giái
<b>I/Mục tiêu: </b>


-Củng cố phép tính cộng, trừ, nhân phân số; số tự nhiên.
-Tìm số chưa biết. Đổi đơn vị đo.Tốn có lời văn.


<b>II/Chuẩn bị:</b> *HS: Bảng con.


*GV: Bảng phụ, phấn màu.


<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiến trình</b>


<b>dạy học</b>


*Hoạt
động 1:
*Hoạt
động 2:


<b>Phương pháp dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Khởi động:</b>



<b> </b>-Muốn tìm số hạng( số bị trừ, số trừ, số bị chia,
số chia, thừa số), ta phải làm thế nào?


<b>Luyện tập:</b>


Bài 1: Tính.


2/3 + 1/6 4 + 1/5 4/7 – 1/2 3 – 4/7
Bài 2: Đổi đơn vị đo.


345m =...cm 321m2<sub>=...a</sub>
35kg6g=...kg 567kg =...tạ
3097g =...yến 3478m2<sub>=...ha</sub>
12m 79mm=...m 2670kg=...tạ


<b>Hoạt động củatrò</b>


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


*Hoạt
động 3:


*Hoạt
động 4:


Bài 3: Tính rồi rút gọn.



<b> </b>2/3 x 4/9 + 2/3 4 – 3/6 x 1/2
Bài 4: Bạn Nam ngày đầu đọc được 1/3 cuốn truyện,
ngày thứ hai đọc được 1/4


cuốn truyện. Hỏi Nam còn phải đọc bao nhiêu nữa
mới hết cuốn truyện?


Bài 5: Đội A có 35 cơng nhân. Đội B có 50 công
nhân. Người ta rút bớt ở hai đội một số công nhân
bằng nhau để làm việc khác nên số cơng nhân cịn lại
của đội A bằng 2/3 số cơng nhân cịn lại của đội B.
Tính số công nhân đã rút bớt của mỗi đội?


Đáp số: 5 cơng nhân.


<b> Tính nhanh.</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S:


147km2<sub> < 1470ha 5dm</sub>2<sub> 9cm</sub>2<sub> = </sub>
10


9
5 dm2
86ha > 90 000m2<sub> </sub>


2
1


km2<sub> < 48ha.</sub>


GV đánh giá chung.


Đáp án: S/Đ S/S


<b> Dặn dị:</b> -Ơn rút gọn phân số, cộng, trừ , nhân
phân số. -Hát kết thúc tiết học.


.


HS làm vở.
HS làm vở.


HS làm vở.


HS thực hiện


HS lắng nghe và
thực hiện.


<b> ********************************</b>


<b>bdhsg: lun tËp chung</b>


I. mơc tiªu


- Cđng cè kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập ph©n.


- Rèn kĩ năng giải các bài tốn về tỉ số phần trăm và thực hành vận dụng trong tình huống đơn
giản.


- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa hỗn số và số thập phân.


II. các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy
A. Bài luyện tp :


* Giới thiệu bài :


- GV nêu mục tiêu cđa bµi.


<i>Hoạt động 1</i> : Luyện tập


Bài 1 : Khoanh trịn chữ đặt trớc kết quả đúng :
a) Tìm tỉ số phần trăm của 25 và 40


A. 160 % B. 62,5 % C. 64 %
b) T×m 25 % cđa 45


A. 180 B. 11,25 C. 12


c) Tìm 1 số biết 25 % của số đó là 45
A. 11,25 B. 180 C. 175


Bài 2 : Một cửa hàng bán ti vi, lần đầu bán hạ giá 5
% giá định bán, lần thứ 2 lại bán hạ giá 5 % theo giá
đã hạ, nên giá chiếc ti vi lúc này là 2 707 500 đồng,
tuy nhiên cửa hàng vẫn còn lãi 10 % so với giá mua.
Hỏi :


a) Giá chiếc ti vi định bán lúc đầu là bao nhiêu ?
b) Giá mua chic ti vi l bao nhiờu ?



- Yêu cầu HS tự giải
Chữa bài :


Giải :


Lần thứ nhất hạ giá, chiếc ti vi bán với số phần trăm


Hot ng hc


- HS c yờu cu
- HS t lm
Cha bi :


- HS tự giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


là :


100 % - 5 % = 95 % ( giá lúc đầu )


Lần thứ hai hạ giá, chiếc ti vi bán với số phần trăm
là :


100
95


x (



100
100


-


100
5


) =


10000
9025


= 90,25 %
( giá lúc đầu )


90,25 tng ng vi 2 707 500 đồng
Giá chiếc ti vi định bán lúc đầu là :


2 707 500 x 100 : 90,25 = 3 000 000 ( đồng )
Sau khi hạ giá 2 lần vẫn lãi 10 % nên giá bán đó
bằng :


100 % + 10 % = 110 % ( giá mua )
110 % ( giá mua ) tơng ứng 2 707 500 đồng
Giá mua chiếc ti vi là :


2 707 500 x 100 : 110 = 2 461 363 ( đồng )
Đáp số : a) 3 000 000 đồng
b) 2 461 363 đồng


* Củng cố dặn dò :


- GV hƯ thèng bµi


- HS nghe


********************************



Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010



<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/u cầu cần đat : </b>


- Chọn đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc
cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng , đủ ý.


-Biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.


- HS khá ,giỏi tìm đợc truyện ngồi SGK ; kể truyện một cách hồn nhiên sinh động .
- Kĩ năng sống: Tự nhận thức tình cảm , hợp tác với bạn bè, chi s nim vui v ni bun


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Một số truyện, sách, báo liên quan.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học</b>:
1-Kiểm tra bài cũ:


Đạt, Hùng kể lại chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề bài ( đã viết
sẵn trên bảng lớp )


-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị ca HS.


-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lợc của câu
chuyện.


b) HS thc hnh k truyn, trao đổi về nội dung câu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết,
ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các nhóm, uốn nắn,
giúp đỡ các em. GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình
tự. Với những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 on.
-Cho HS thi k chuyn trc lp:


+Đại diện các nhóm lªn thi kĨ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý


nghĩa truyện.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.


+B¹n kĨ chun hay nhÊt.
+B¹n hiĨu chun nhÊt.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe
hay đã đọc nói về những ngời
biết sống đẹp, biết mang lại niềm
vui, hạnh phúc cho ngời khác.
-HS đọc.


-HS nãi tên câu chuyện mình sẽ
kể.


-HS k chuyn theo cp. Trao đổi
với với bạn về nhận vật, chi tiết,
ý nghĩa câu chuyện.


-HS thi kể chuyện trớc lớp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe<i>.</i>


<b> ***********************************</b>



<b> To¸n giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat</b> : Giúp HS: Bớc đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một phân số thành số thập phân.


<b>( BT cần làm : 1,2,3)</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cái)


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:


2.1-Làm quen với máy tính bỏ túi:
-Cho HS quan s¸t m¸y tÝnh bá tói.
-M¸y tÝnh bá tói gióp ta làm gì?


-Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
-Em thấy ghi gì trên các phím?


-Cho HS n phớm ON/ C và phím OFF và nói kết quả quan
sỏt c.


GV nói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về c¸c phÝm kh¸c.
2.2-Thực hiện các phép tính:


-GV ghi phép cộng lên b¶ng: 25,3 + 7,09



-GV đọc cho HS ấn lần lợt cỏc phớm, ng thi quan sỏt
trờn mn hỡnh.


-Làm tơng tù víi 3 phÐp tÝnh: trõ, nh©n, chia.
2.3-Thùc hµnh:


*Bµi tËp 1 (82): Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại
bằng máy tính bỏ túi.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (82): Viết các phân số sau thành STP
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS nêu kết quả.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (82):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
-Mời HS trình bày.-Cả lớp và GV nhận xét.



-Gióp ta thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
thêng dïng nh : + ; - ; x ; :
-Màn hình, các phÝm.
-HS tr¶ lêi.


-HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
GV.


*KÕt qu¶:


a) 923,342
b) 162,719
c) 2946,06
d) 21,3


*KÕt qu¶:


0,75 ; 0,625; 0,24 ; 0,125


*KÕt qu¶:


4,5 x 6 -7 = 20
3-Củng cố, dặn dò-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiÕn thøc võa häc.


<b> *********************************</b>


Tập đọc



<i><b>ca dao về lao động sản xuất</b></i>
<b>I/Yêu cầu cần đat :</b>



1.BiÕt ng¾t nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


2.Hiu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


3. Thuéc lßng 2-3 bài ca dao.


4. Kĩ năng sống : Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với sự vất vả khó nhọc của ngời nông
dân , KN tự nhận thức .


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Tranh, ảnh về cảnh cấy cầy.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


Trang, Thảo đọc và nêu nội dung bài Ngu Công xã Trịnh Tờng.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>
<b>a) Luyện đọc:</b>


-Mời 3 HS giỏi đọc nối tiếp.
-Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- -GV đọc diễn cm ton bi.


<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


-Cho 3 HS c ni tip 3 bi ca dao:


+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo
lắng của ngời nông dân trong sản xuÊt?


<b>+) Rót ý1:</b>


-Cho HS đọc đoạn bài ca dao thứ hai:
+Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan
của ngời nơng dân?


<b>+)Rót ý 2:</b>


-Cho HS đọc 3 bài ca dao:


+Tìm những câu ứng với nội dung (a, b, c)?
-Nội dung chính của bài là gì?


-GV cht ý ỳng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.



<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc thuộc lịng.
-Thi đọc thuộc lòng.


1 HS đọc
HS đọc nối tiếp


-Nỗi vất vả: Cày đồng buổi tra, Mồ hôi…
-Sự lo lắng: Đi cấy cịn trơng nhiều bề,…
+)<b>Nỗi vất vả lo lắng của ngời nơng dân.</b>


C«ng lênh chẳng quản lâu đâu
Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm vàng.


<b>+)Tinh thần lạc quan của ngời nông d©n</b>


--HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.



-HS thi đọc thuộc lũng.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


***********************************



Luyện từ và câu <b>ôn tập về câu</b>
<b> I/Yêu cầu cần đat :</b>


- Tỡm c 1 cõu hi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu đợc dấu hiệu của mỗi kiểu câu
đó( BT1)


- Phân biệt đợc các kiểu câu (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) ; Xác định đợc chủ ngữ, vị ngữ,
trong từng câu theo yờu cu ca BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Linh lµm bµi tập 1 trong tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bµi:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập.



<b>*Bµi tËp 1</b> (171):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


+Cõu hi dựng lm gỡ? Có thể nhận ra câu
hỏi bằng dấu hiệu gì?


+Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu
kể bằng dấu hiệu gì?


+Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu khiến bằng dấu hiệu gì?


+Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu cảm bằng dấu hiệu gì?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời
một HS đọc.


-Cho HS lµm bµi theo nhóm 7vào bảng
nhóm.


-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Cỏc nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>
<b>*Bµi tËp 2</b>(171):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.



-Cỏc em ó bit nhng kiu cõu k nào?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời
một HS đọc.


-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
-Cho HS làm bài vào vở (gạch một gạch
chéogiữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ,
gạch 2 gạch chéo giữa chủ ngữ với vị ngữ)
-Mời một số HS trình bày.


-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


-GV nhận xét chốt lời gii ỳng.


1 HS c yờu cu


1 HS làm bảng nhóm, trình bày
Lớp nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xÐt giê häc.


<b> ******************************</b>



bdtv : <b>«n tËp về từ và cấu tạo</b>


I. mục tiêu


- ễn tp v củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ : từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.



- Xác định đợc : từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.
II. các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy


<i>Hoạt động 1</i> : Củng cố lí thuyết
+ Thế nào là từ đơn ?


+ ThÕ nµo là từ phức ?


+ Từ phức gồm những loại từ nµo ?


<i>Hoạt động 2</i> : Luyện tập


Bài 1 : Trong 2 câu thơ sau, các từ đã đợc phân cách với
nhau bằng dấu gạch chéo. Hãy phân loại các từ sau thành :
từ đơn, từ ghép, từ láy.


Giã / lªn / vờn / cải / tốt tơi


Lá / xanh / nh / mảnh / mây / trời/ lao xao.
Chữa bài :


- Từ đơn : gió, lên, vờn, cải, lá, xanh, nh, mảnh, mây, trời.
- Từ ghép : tốt tơi


- Từ láy : lao xao
- Nhận xét


Bài 2 : Nối các nhóm từ ngữ ghi ở cột bên trái với « ch÷ chØ


quan hƯ cđa chóng.


1. xe đạp, xe điếu, xe chỉ a) Từ đồng nghĩa
2. tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe b) Từ đồng âm
3. ăn cơm, ăn dầu, ăn ảnh c) Từ nhiều nghĩa
- Nhận xét


Bài 3 : Tìm 3 từ ghép có tiếng <i>tơi</i>; 3 từ láy có tiếng <i>tơi</i>. Đặt
câu vi mi t tỡm c.


- Yêu cầu HS tự làm bµi.


- Chữa bài : Gọi HS nối tiếp nhau đọc bi lm.
- Nhn xột


* Củng cố dặn dò :
- GV hƯ thèng bµi.


Hoạt động học
- HS trả lời


- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi


- 1 HS đọc yêu cầu, c lp c
thm.


- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng
làm.



- Nhận xét bài làm ở bảng.


- HS di lp đổi chéo vở kiểm
tra bài lẫn nhau.


HS đọc yêu cầu
- HS tự làm


- 2 HS đọc bài làm, HS khác
nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


<b>BDHSG </b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt </b>


- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm


-Biết đặt câu phân biệt nghĩa của một số từ nhiều nghĩa


<b>II. §å dïng dạy học:</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1.Kiểm tra bài cũ: ( Cỳc tr li)


-Thế nào là từ nhiều nghĩa? Tìm 1 sè vÝ dơ vỊ tõ nhiỊu nghÜa?
2.Lun tËp:


Bài tập 1: Trong các câu sau câu nào có từ đồng âm, câu nào có từ nhiều nghĩa?
* Xe:


Hàng ngày em đi xe đạp đến trờng
“Xe chỉ luồn kim” là bài dân ca rất hay


Ngµy x, theo truyền thuyết, ông Tơ, bà Nguyệt có nhiệm vụ xe duyên cho nam nữ nên vợ
chồng


*Trong


Tiếng suối trong nh tiếng hát xa


Buổi sáng mùa thu, bầu trời trong xanh không một gợn mây


Trong vũng 1 thỏng, lp 5A ó hồn thành xây dựng tủ sách dùng chung
* Sáng:


§· 80 tuổi, mắt cụ Hà vẫn còn sáng lắm


G va gáy sáng, bà con nông dân đã gọi nhau ra đồng làm việc
Mặt trời đã nhô lên khỏi ngọn cây, mọi vật chan hịa ánh sáng
* Ăn:



Ăn phả nhai, nói phải nghĩ
Cá không ăn muối cá ơn
Con cỡng cha mẹ trăm đờng con h
Sơn ăn từng mặt, ma bắt từng ngời


<i>Học sinh lên bảng ghi chữ Đ vào ô trống câu có từ đồng âm, ghi chữ N vào câu có từ nhiều </i>
<i>nghĩa.</i>


<i>- G/ viên nhận xét chốt lại kết qu ỳng</i>


b, Bài tập 2:


giải nghĩa các từ nhiều nghĩa trong các câu trên


<i>Lần lợt gọi học sinh trả lời miƯng, häc sinh kh¸c nhËn xÐt bè sung</i>


c, Bài tập 3: Đặt câu với các từ nhiều nghĩa sau để phân biệt nghĩa của từng từ
* Chơi


- Hoạt động giả trớ hoc ngh ngi


- Có quan hệ gần gũi thân thiết với nhau trên cơ sở cùng chung thú vui
* Chạy


-Ngời hay vật di chuyển thân thể bằng những bớc nhanh
- Mang và chuyển nhanh đi nơi khác


<i>Lần lợt gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở</i>


G viên nhận xét chữa bài



<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


************************************



<i><b> Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Địa lí </b>Ô<i><b>n tập</b></i>


<b>I/Yờu cu cn at : </b> -Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c , các ngành kinh tế của
n-ớc ta ở mức độ đơn giản .


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố , trung tâm công nghiệp , cảng biển lớn của nớc ta.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Namở mức độ đơn giản: đặc
điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình , khí hậu , sơng ngịi , đất , rừng .


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng , sông lớn, các đảo, quần đảo ca nc ta
trờn bn .


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: Đạt, Thành nêu phần ghi nhớ của bài 16.
2-Bài mới:


2.1-Gii thu bi: GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Ơn tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


-Nêu đặc điểm của khí hậu nớc ta?
-Tìm hiểu về các dân tộc của nớc ta.


-T×m hiĨu vỊ ngành trồng trọt, ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp cđa níc ta.


-Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì?
-Nớc ta có những loại hình giao thơng vận tải
nào?


-Thơng mại gồm các hoạt động nào? Thơng
mại có vai trũ gỡ?


khu vực Đông Nam A.


-Phn t lin giỏp vi Lào, Trung Quốc, Thái
Lan.


-Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ
cao, gió và ma thay đổi theo mùa


-Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh (Việt) có
số dân đơng nhất.


D©n c níc ta tËp trung chủ yếu ở vùng núi và
cao nguyên.


nc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiều


nhất.


Níc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ
công nghiệp.


-Đờng bộ, sắt, biển, sông, hàng không.


-Gm cú hot ng ni thơng và ngoại thơng.
Thơng mại có vai trị là cầu nối giữa nhà sản
xuất với ngời tiêu dùng.


3-Cñng cố, dặn dò:


-GV nhn xột gi hc. Nhc hc sinh về học bài để giờ sau kiểm tra.

*************************************



<b> Tập làm văn</b>


<b>ôn tập về viết đơn</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat :</b>


-Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.


+Viết đợc một lỏ n theo yờu cu.


- Kĩ năng sống : Biết trình bày nguyện vọng , tự nhận thức.


<b>II/ dựng dạy học</b>: Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1-Kiểm tra bài cũ: Linh, Hùng đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn viện.
2-Dạy bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Tong tiết học hơm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cịn
một học kì nữa là các em kết thúc cấp Tiểu học, biết điền ND vào lá đơn xin học ở trờng THCS,
biết viết một lá đơn đúng quy cách là một KN cần thiết, chứng tỏ sự trởng thành của các em.

2.2-Hớng dẫn HS lài tập:



<b>*Bµi tËp 1</b> (170):


-Mời một HS đọc yêu cầu.


-GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT 1.
-Mời 1 HS đọc đơn.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung
cần lu ý trong đơn.


-GV phát phiếu HT, cho HS lm bi.
-Mi mt s HS c n.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*<b>Bµi tËp 2</b> (170):


-Mời một HS đọc yêu cầu.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung


cần lu ý trong đơn.


+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?


+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?


+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?


-GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn sao cho
gọn, rõ, có sức thuyết phục


-HS đọc.


-HS làm bài vào phiếu hc tp.
-HS c n.


-Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn xin học môn tự chọn.


-Kính gửi: Thầy hiệu trởng trờng Tiểu học Phố
Ràng I.


-Nội dung đơn bao gồm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày lí do làm đơn.
+Lời hứa. Lời cảm ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>



-Cho HS viết đơn vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.


-Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và cách
trình bày lá đơn.


-HS viết vào vở.
-HS đọc.


3-Cđng cè, dặn dò:


<b> </b>

<b> ***************************************</b>


<b> To¸n</b>



<b>sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b>để giải tốn về tỉ số phần trăm</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat : </b> - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm .
- <b>BT càn làm : 1, 2, 3</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cái)


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bµi míi:



<b> 2.1-KiÕn thøc:</b>


<b>a)VD1</b>: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40.
-Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
+Tìm thơng của 7 và 40.


+Nhân thơng đó với 100


-GV hớng dẫn: Bớc thứ 1 có thể sử dụng máy
tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra kết
quả.


<b>b)VD 2</b>: TÝnh 34% của 56
-Mời 1 HS nêu cách tính
-Cho HS tính theo nhãm 4.


-HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó nói: ta
có thể thay thế 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta
có thể ấn phím nh nêu trong SGK.


<b>c)VD 3</b>: T×m mét sè biÕt 65% cđa nó bằng 78
-Mời 1 HS nêu cách tính.


-GV gi ý cách ấn các phím để tính.


<b> 2.2-Thùc hµnh:</b>


*<b>Bµi tËp 1</b> (83):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho tng cp HS thc hnh, mt em bấm
máy tính , một em ghi vào nháp. Sau đó đổi
lại để KT kết quả.


-Mêi mét sè HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2</b> (84):


(Các bớc thực hiện tơng tự nh bài tËp 1)


<b>*Bài tập 3</b> (84):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS lm bi vo v.


-Mời 3 HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nêu cách tính.


-HS s dng mỏy tính để tính theo sự hớng
dẫn của GV.


-HS nªu: 56 x 34 : 100


-HS thùc hiƯn b»ng m¸y tÝnh theo nhãm 4.



- HS nªu: 78 : 65 x 100


-HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm 2.
*Kết quả:


-An Hµ: 50,8%
-An H¶i: 50,86%
-An D¬ng: 49,86%
-An S¬n: 49,56%
*KÕt qu¶:


103,5kg 86,25kg
75,9kg 60,72kg
*KÕt qu¶:


a) 30 000 : 0,6 x 100 = 5 000 000
b) 60 000 : 0,6 x 100 = 10 000 000
c) 90 000 : 0,6 x 100 = 15 000 000


<b>3-Cñng cè, dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thøc võa häc.


****************************************



<b>KĨ THUẬT THC N NUễI G ( TIT-1)</b>


<b>I/Yêu cầu cần đat : - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường </b>
dùng để nuôi gà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


<b>II. Thiết bị dạy và học:</b>


-Tranh minh họa 1 số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà
-Một số mẫu thức ăn như lúa, ngô,…..,Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* GV giới thiệu và nêu mục đích bài học.


* <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà.</b></i>


-HD HS đọc nội dung mục 1 SGK


+Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát
triển?


+Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ
đâu?


+Thức ăn có tác dụng ntn đối với cơ thể gà?
-Kết luận:


<i><b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu các loại thức ăn ni gà. </b></i>Cho HS
quan sát hình 1.Em hãy kể tên các loại thức ăn nuôi gà
-Cho HS trả lời –GV ghi lên bảng



<i><b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn</b></i>
<i><b>nuôi gà.</b></i>


-Cho HS đọc mục 2 SGK


+Thức ăn của gà được chia làm mấy loại? Hãy kể tên các loại
thức ăn


-Cho HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng các loại thức ăn
nuôi gà.


-Phát phiếu học tập


Tác dụng Sử dụng


Nhóm th.ăn cc chất đạm
Nhóm th.ăn ccấp chất Bột
đường


Nhóm th.ăn ccấp chất
Khống


Nhóm th.ăn ccấp chất
vi-ta-min


Thức ăn tổng hợp


-Cho HS thảo luận và trình bày
-Kết luận:



-GV cho mỗi nhóm thảo luận về mỗi loại thức ăn
*Củng cố-Dặn dò:


-Nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS
-Chuẩn bị bài hôm sau:THỨC ĂN NI GÀ


-Lắng nghe


-Trả lời
-Nhận xét


-Nhận việc


-Đọc thơng tin SGK
-Kể tên


-Thảo luận nhóm 4
-Nhận phiếu và làm bài
-Trình bày


-Nhận xét


<i><b> </b></i>

***********************************



Thứ sáu ngày 24 tháng 12năm 2010


<b> Tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn tả ngời</b>


<b>I/Yờu cu cn at : </b>- Bit rỳt kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình tự miêu tả,


chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)


- Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa
chung trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËn xÐt về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Một số em diễn đạt tốt.


+Một số em chữ viết, cách trình bày đẹp.
-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
cịn nhiều bạn hn ch.



b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hớng dn tng HS sa li trong bi:


-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.


-i bi cho bn r soỏt lại việc sửa lỗi.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm vic.


c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:


+ GV c mt s on vn hay, bi văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:


+ Yờu cu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết
cha đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để


học tập những điều hay và rút kinh nghiệm
cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng
để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại.
-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt li.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha hài
lòng.


-Một số HS trình bày.
3- Củng cố - dặn dò:


-GV nhn xột gi học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao. Dặn HS về ôn tập.


<b> *******************************************</b>

<b> Toán</b>



<b>hình tam giác</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat : </b> Gióp HS:


- Biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc).


-Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam gác.


<b>+ Bi tp cn lm: 1,2</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Các dạng hình tam giác nh trong SGK. £ ke.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài míi:


<b>2.1-Giới thiệu đặc điểm của hình tam </b>
<b>giác:</b>


-Cho HS quan sát hình tam gác ABC:
+Em hãy chỉ ba cạnh của hình tam giác?
+Em hãy chỉ ba đỉnh của hình tam giác?
+Em hãy chỉ ba góc của hình tam giác?
<b>2.2-GT ba dạng hình tam giác (theo góc):</b>


-GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng.
-Cho HS nhận xét góc của các tam giác để đi
đến thống nhất có 3 dạng hình tam giác.
<b>2.3-Giới thiệu đáy và đờng cao (tơng ứng):</b>


-GV GT hình tam giác ABC, nêu tên đáy BC
và đờng cao AH.


-Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy tơng ứng


-HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.



+Hình tam giác có 3 góc nhọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


gọi là gì?


-Cho HS nhn bit đờng cao của các dạng
hình tam giác khác.


<b> 2.4-Luyện tập</b>:


<b>*Bài tập</b> 1 (86):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.


*<b>Bài tập 2</b> (86):


(Các bớc thực hiện tơng tù bµi tËp 1)


-Gọi là đờng cao.


-HS dùng e ke nhn bit.


HS làm vở
1 HS lên bảng


HS làm vở
1 HS lên bảng


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn lại các kiến thức vừa học.
<i> <b>**************************************</b></i>


<i><b>BDToỏn: </b></i>

<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I.Mục tiêu: Củng cố cho HS:</b>


<b>- Các bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm: Tính tỉ số phần trăm của hai số; tính</b>
<b>một số phần trăm của một số; tính một số khi biết một số phần trăm của số đó.</b>


<b>- HS giải được các dạng toán đã học về tỉ số phần trăm.</b>
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b> <b>b. Làm bài tập:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>- GV ghi bài tập</b>


<b>Bài1:a. Tìm 4% của 2500kg </b>
<b>b. Tìm 10% của 1200lít</b>


<b>c. Tìm 25% của 4000m2</b>


<b>- GV nhận xét chốt ý đúng:</b>
<b>a. 4% của 2500kg là:</b>



<b>2500 : 100 x 4 = 100kg </b>
<b>b. 10% của 1200lít là:</b>


<b>1200 : 100 x 10 = 120lít</b>
<b>c. Tìm 25% của 4000m2<sub> là:</sub></b>


<b>4000 : 100 x 25 = 1000 m2</b>


<b>Bài2: Một trường có 900 học sinh, trong </b>
<b>đó có 400 học sinh nam. Tính tỉ số % giữa </b>
<b>số học sinh nam và số học sinh nữ của </b>
<b>trường đó.</b>


<b> - GV theo dõi giúp đỡ những học sinh còn</b>
<b>lung túng.</b>


<b>Số học sinh nữ:</b>


<b> 900 – 400 = 500( Hoïc sinh) </b>


<b>- HS đọc yêu cầu , nhận dạng rồi </b>
<b>giải vào vở.</b>


<b>- gọi 2 HS làm bài ở bảng.Nêu cách tìm tỉ số </b>
<b>phần trămcủa hai số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


<b> Tỉ số % giữa số học sinh nữ và học sinh </b>


<b>toàn trường là:</b>


<b> 300 : 500 = 0.6 </b>
<b> 0.6 = 60%</b>


<b> Đáp số: 60%. </b>
<b>Bài 3: </b>


<b>. Một cửa hàng đã bán được 123.5lít nước </b>
<b>mắm và bằng 9.5% sốnước mắmcửa hàng</b>
<b>có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa </b>
<b>hàng đó có bao nhiêu lít nước mắm?</b>
<b>Bài4*: </b>


<b>Tổng 2số thập phân là 46.25. Nếu gấp số </b>
<b>hạng thứ nhất lên ba lần và giữ nguyên số</b>
<b>hạng th</b>ø<b> hai thì tổng hai số lúc đó </b>


<b>là86.55.Tìm hai số đó.</b>


<b>3. Củng cố dặn dị: Ơn giải tốnvề tỉ số </b>
<b>%.</b>


<b>-HS đọc u cầu . Gọi 1 học sinh làm bảng</b>
<b> Trước khi bán cửa hàng đó số lít nước mắm</b>
<b>là: </b>


<b> 123.5 : 9.5 x 100 = 130 (l )</b>
<b> Đáp số: 130 l </b>
<b>Học sinh giải bài.</b>



<b>Goïi 2 số can tìm là a và b</b>
<b>Ta có: a+ b = 46.25</b>


<b>Nếu gấp số hạng thứ 1 lên 2 lần và giữ </b>
<b>nguyên số hạng thư 2 ta có:</b>


<b> a x 3 + b = 86.55</b>


<b> a x 3 + b = a + a + ( a+ b ) = 86.55</b>
<b>Maø a + b =46.25 </b>


<b>Vaäy a + a + 46.25 = 86.55</b>
<b> 2a + 46.25 = 86.55</b>


<b> 2a = 86.55 – 46.25</b>
<b> 2a = 40.3</b>


<b> a = 40.3 : 2</b>
<b> a = 20.15</b>
<b>Thay a vào (1) ta có:</b>
<b> 20.15 + b = 46.25</b>


<b> b = 46.25 – 20.15</b>
<b> b = 26.1</b>


<b> Đáp số: ST1: 20.15</b>
<b> ST2: 26.1</b>
<b> </b>



<b> </b>

<i>******************************************</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>SINH HO¹T CI TN 17</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đánh giá các hoạt động trong tuần 17 đề ra kế hoạch tuần 18, sinh hoạt tập thể.</b>
<b>- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu </b>
<b>trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.</b>


<b>- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên;</b>
<b>lớp tưởng tổng kết điểm thi đua các tổ.</b>


<b>III. Tiến hành sinh hoạt lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>**************************************************************************************************</b></i>


+ Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


<b>-Các tổ trưởng báo cáo tổng kết tổ </b>
<b>-Ý kiến phát biểu của các thành viên.</b>


<b>-Lớp trưởng thống điểm các tổ và xếp thứ từng tổ.</b>
<b>+GV nhận xét chung:</b>


<b>a) Hạnh kiểm: Đa số các em ngoan, thực hiện khá tốt nội quy trường lớp như đi</b>
<b>học đúng giờ, đồng phục, bảng tên, khăn quàng, …</b>


<b>b) Học tập: Duy trì phong trào thi đua giành sao chiến cơng sơi nổi, học bài làm</b>


<b>bài ở nhà khá tốt.</b>


<b> </b>Kiểm tra<b> môn Khoa và Lịch sử,Địa lý nghiêm túc.</b>


<b> </b> <b>Tồn tại: Một số em chưa chú ý trong học tập, quên vở ở nhà như: Dũng, Ngäc </b>


<b> Một số em cịn nói chuyện riêng trong giờ học như: ViƯt, Dịng, ¸nh.</b>


<b>c) Cơng tác khác: Tham gia trực cờ đỏ nghiêm túc, tổ sinh hoạt sao duy trì đều</b>
<b>đặn. Trực nhật vệ sinh trường tốt. </b>


<i><b>2. Phương hướng tuần 18: </b></i>


<b>+ Ổn định, duy trì tốt mọi nề nếp.</b>
<b>+ Duy trì phong trào rèn chữ giữ vở.</b>


<b>+ Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong hc tp.</b>


<b>+Chuaồn bũ kho sát 2 môn Toán và</b> Tiếng Việt, Khoa, Sử và Địa


<i><b>******************************************</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×