Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu de thi HSG truong khoi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.73 KB, 2 trang )

Tr ờng THPT Phan Đăng L u
Đề thi học sinh giỏi trờng
Môn: Tin học 11 năm học 2010-2011
Thời gian: 120 phút
Bi 1. (5) Lp trỡnh tỡm s ln xut hin ca mt t trong mt xõu. In ra mn hỡnh s ln xut
hin nu cú, ngc li in ra thụng bỏo khụng tỡm c. Xõu v t cn tỡm c nhp t bn
phớm.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
Nhap xau: anh di anh nho que nha
Nhap tu: anh
2
Nhap xau: anh di anh nho que nha
Nhap tu: em
Khong co
Bi 2.(6)

Vit chng

trỡnh nhp

vo
t bn phớm 1 mng 2 chiu A
cp nxn cỏc s nguyờn khỏc nhau
(n<=10)
a.
In ra mn hỡnh cỏc phn t trờn
n
g chộo

chớnh (gia cỏc phn t cỏch nhau 1 du


cỏch trng)
b.
Tỡm giỏ tr ln nht ca mng A, in ra mn hỡnh v trớ phn t ln nht.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
Nhp n=3
3
6 7
4
9 2
5
15 8
Cac phan tu duong cheo chinh: 3 9 8
Gia tri lon nhat: 15
Vi tri: (3,2)
Bi 3. (4)
Cho dóy s nguyờn N (1<N<=50) v N s nguyờn A
1
, A
2
,, A
N
, trong ú cú ớt nht 2 s 0.
Hóy lp trỡnh:
-
Nhp t bn phớm s nguyờn N v dóy A
1
, A
2
, , A

N
-
Tớnh tng cỏc s A
i
nm gia s 0 u tiờn v s 0 cui cựng v a kt qu ra mn
hỡnh. Nu hai s 0 ny nm cnh nhau thỡ kt qu a ra s l 0.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
Nhap N= 9
6
0 7 9 0 2 0 8 -5
Tong cac so giua 2 so 0: 18
Bài 4 (5đ) Số Hoàn thiện
Số tự nhiên N đợc gọi là số hoàn thiện, nếu tổng các ớc số của nó (không kể nó) bằng N.
Ví dụ số 28 là số hoàn thiện vì 28 = 1 + 2 + 4 + 7 + 14.
Yêu cầu: Cho trớc 2 số tự nhiên R, S ( R< S ). Hãy viết chơng trình in ra màn hình các số
hoàn thiện N nằm trong đoạn [R;S] (R

N

S). Nếu không có số nào thì in dòng Khong
tim thay. Biết R, S nhập từ bàn phím (0 < R,S <=30000)
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
R= 3
N= 40
6 28
Chỳ ý: Ghi lờn a vi cỏc tờn: Bai1.pas, Bai2.pas, Bai3.pas, Bai4.pas
ng chộo chớnh
Tr ờng THPT Phan Đăng L u

Đề thi học sinh giỏi trờng
Môn: Tin học 11 năm học 2010-2011
Thời gian: 120 phút
Bi 1. (5) Lp trỡnh nhp t bn phớm 1 xõu ký t bt k. In ra mn hỡnh xõu va
nhp v xõu ngc li.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
Nhap xau: Tin hoc Xau vua nhap: Tin hoc
Xau nguoc lai: coh niT
Bi 2.(6)

Lp trỡnh nhp

vo
t bn phớm 1 mng 2 chiu A
cp nxn cỏc s nguyờn khỏc nhau
(n<=10)
a.
In ra mn hỡnh cỏc phn t trờn
n
g chộo

chớnh (
gia cỏc phn t cỏch nhau 1 du
cỏch trng)
b.
Tỡm phn t cú giỏ tr ln nht ca mng A, in ra mn hỡnh v trớ phn t ln
nht.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)

Nhp n=3
7 6 7
8 9 2
9 15 8
Cac phan tu duong cheo chinh: 3 9 8
Gia tri lon nhat: 15
Vi tri: (3,2)
Bi 3. (4)
Cho dóy s nguyờn N (1<N<=50) v N s nguyờn A
1
, A
2
,, A
N
, trong ú cú ớt nht
2 s 0. Hóy lp trỡnh:
-
Nhp t bn phớm s nguyờn N v dóy A
1
, A
2
, , A
N
-
Tớnh tng cỏc s A
i
nm gia s 0 u tiờn v s 0 cui cựng v a kt qu ra
mn hỡnh. Nu hai s 0 ny nm cnh nhau thỡ kt qu a ra s l 0.
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)

Nhap N= 9
10
0 7 9 0 2 0 8 -5
Tong cac so giua 2 so 0: 18
Bài 4 (5đ) Số Hoàn thiện
Số tự nhiên N đợc gọi là số hoàn thiện, nếu tổng các ớc số của nó (không kể nó) bằng
N.
Ví dụ số 28 là số hoàn thiện vì 28 = 1 + 2 + 4 + 7 + 14.
Yêu cầu: Cho trớc 2 số tự nhiên R, S ( R< S ). Hãy viết chơng trình in ra màn hình các
số hoàn thiện N nằm trong đoạn [R;S] (R

N

S). Nếu không có số nào thì in dòng
Khong tim thay. Biết R, S nhập từ bàn phím (0 < R,S <=30000)
Vớ d:
Input (nhp t bn phớm) Output (in ra mn hỡnh)
R= 3
N= 40
6 28
Chỳ ý: Ghi lờn a vi cỏc tờn: Bai1.pas, Bai2.pas, Bai3.pas, Bai4.pas
ng chộo chớnh

×