Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.96 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 13/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 2: 15/11/2010</b>
<b> </b>
- HS đọc, viết đợc au, âu, cây cau, cái cầu.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu
<b>II. Đồ dùng:</b> Bộ đồ dùng TV
<b>III. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ôđtc</b>
<b>B. KTBC: </b>- HS đọc viết bài eo, ao
<b>C. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Dạy vần</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>* au: </b>- GV viết au
? VÇn au gåm mÊy ©m?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc au?
? Cã vÇn au muèn cã tiếng cau phải thêm
gì?
? Cài tiếng cau?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới:
cây cau
?Từ cây cau tiếng nào có vần au?
<b>* âu: </b>( quy trình tơng tự)
? So sánh au với âu?
* Đọc tõ øng dông
- GV viÕt
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần au, âu?
* Viết
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt
- GV nhËn xÐt
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<b>a. Luyện đọc:</b> - GV chỉ bảng cho HS c
bi
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
<b>b. Luyện viết</b>
Hớng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
<b>c. Luyện nói:</b> Bà cháu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bà đang làm gì? Cháu đang làm gì?
? Bà thờng dạy các cháu điều gì?
? Em có làm theo lời bà không?
? Em có yêu bà không? em giúp bà những
việc gì?
<b>D. Cng c dn dũ</b>
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Nhận xét, dặn dò
- HS đọc- Nhận diện chữ
- 2 âm
-a đứng trớc, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm c đứng trớc
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng cau có vần au
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm a và â
- HS đọc
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyÖn nãi
- HS hiểu: Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn, anh chị
em mới hồ thuận, cha mẹ vui lịng.
- HS biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b> Vở bài tập đạo đức
<b>III. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ơđtc</b>
<b>B. Bµi mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>
* Hot ng 1: Bi tp 3
Nối tranh với nên hay không nên - HS làm bài, chữa bài, nhận
xét
- GV nhận xét
=> KL: Nên là tranh: 3, 2, 5
Kh«ng nên là: 1, 4
* Hot ng 2: Sm vai - HS thảo luận đóng vai
Các nhóm lên thể hiện
=> KL: Là anh, chị cần phải nhờng nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép vâng lời anh
chị.
* Hoạt động 3: Liên hệ
KĨ tÊm g¬ng lƠ phÐp víi anh chÞ nhêng nhÞn em nhá
- HS kể
- GV nhận xét, tuyên dơng
=> KL: Anh chị trong gia đình là những ngời ruột thịt vì vậy em cần phải thơng
yêu, quan tâm, chăm sóc, có nh vậy gia đình mới hồ thuận, vui v.
<b>D. Củng cố</b>
? Đối với em nhỏ cần làm gì?
? Đối với anh chị cần c xử nh thế nào?
<b>E. Dặn dò</b>: - nhËn xÐt giê häc
về nhà học bài, thực hiện tốt bài học
-
<b>---Ngày giảng: Thø 3: 9/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh tập nêu bài toán và biểu thị t×nh huèng trong tranh b»ng mét phÐp
trõ.
<b> II. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ôđtc</b>
<b>B. Ktbc: </b> - HS lên bảng làm: 2-1 = 3-1 = 3-2 =
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn lµm bµi tËp</b>
Bµi 1: TÝnh - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận
xÐt
? Để làm đợc bài tập này em áp dụng bảng trừ mấy?
Bµi 2: ViÕt sè - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 3: Điền dÊu +, - - HS làm bài,
GV chấm điểm, nhận xét.
Bi 4: Vit phộp tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xét, tuyên dơng
<b>D. Củng cố, dặn dò</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS đọc, viết đợc iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó
<b>II. Đồ dùng:</b> Bộ đồ dùng TV
<b>III. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ôđtc</b>
<b>B. KTBC: </b>- HS đọc viết bài au, âu
- GV nhận xét, ghi im
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Dạy vÇn</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* iu: </b>- GV vit iu
? Vần iu gồm mấy âm?
? m no đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc iu?
? Có vần iu muốn có tiếng rìu phải thêm gì?
? Cài tiếng rìu?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới:
l-ỡi rìu
?Từ lỡi rìu tiếng nào có vần iu?
<b>* êu: </b>( quy trình tơng tự)
? So sánh iu với êu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần iu, êu?
* Viết
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt
- GV nhËn xÐt
<b>3. LuyÖn tËp</b>
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ng dng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Lun viÕt
Híng dÉn viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Ai chịu khó
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Ai chịu khó?
? Con chuột có chịu khó không?
? Con mèo có chịu khó không? vì sao?
<b>D. Cng c dn dũ</b>
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Nhận xét, dặn dò
- HS c
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-i ng trc, u ng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm r đứng trớc và dấu huyền
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng rìu có vần iu,
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- HS đọc
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viÕt bµi vµo vë
- HS quan s¸t tranh lun nãi
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài cơ thể và các giác quan
- Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày. Các thức ăn có lợi cho sức
khoẻ.
<b>II ChuÈn bÞ </b>: Tranh SGK
<b>B. Ktbc </b>? Chúng ta cần nghỉ ngơi khi nào?
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>
* Hoạt động 1: GV hỏi- HS trả lời
? C¬ thể gồm có mấy phần? là những phần nào?
? K tên các bộ phận bên ngoài cơ thể? - HS kể
? Nhờ có gì mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh
* Hoạt động 2: Gắn tranh theo chủ đề - HS lên bảng gắn tranh những việc nên
làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
- GV nhận xét
* Hoạt động 3:Kể về một ngày của em
- GV gợi ý cho HS trả lời
? Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì?
? Buổi tra em làm gì?
? Đến trờng giờ ra chơi em chơi trò chơi gì?
=>KL: Nhng vic nờn lm hng ngy cú sc kho tt
<b>D. Củng cố, dặn dò</b>
<b>-Ngày soạn: Thứ 4: 10/11/2010</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Ơn một số động tác TDRTTCB. Yêu cầu thực hiện chính xác động tác.
- Học đứng kiễng gót hai tay chống hơng. u cầu thực hiện đúng.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b> Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ. lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>Mở đầu</b>
<b>---Cơ bản</b>
<b>---Kết </b>
<b>thúc</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học.
- Cho HS khi ng
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
---* Ôn phối hợp
- Đứng ®a 2 tay ra tríc, hai tay sang
ngang
- §øng đa 2 tay ra trớc 2 tay lên cao
- Đứng ®a 2 tay sang ngang, hai tay lªn
cao.
* Học động tác đứng kiễng gót 2 tay
chống hơng
- GV làm mẫu, hô cho HS tập
- GV nhận xét, sửa chữa
- * Trị chơi: Qua đờng lội
---HS ch¬i, GV theo dõi, nhận xét
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò
3ph
2ph
8 ph
5 ph
---2 ph
5 ph
x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x
---x ---x ---x ---x ---x ---x ---x ---x ---x ---x
x x x x x x x x x x
x
<b> </b>
<b>I Mơc tiªu</b>
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần đã học.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng
<b>II Đồ dùng:</b> Bộ đồ dùng TV
<b>III Hoạt đông dy- Hc</b>
<b>A. ễtc</b>
<b>C. Bài ôn</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Ôn tập</b>
? Nhc li cỏc õm đã học? - HS nhắc lại:a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h,i, k, l,
m,
n, o, ô, ơ, p, qu, r, t, s, x, v, u, , y
- GV treo bảng ôn - HS ghép và đọc
? Ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để đợc vần? - HS ghép và đọc
* GV viết từ ứng dụng - HS đọc
- GV gi¶i nghÜa tõ khã
* GV viÕt mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
* GV cho HS đọc lại các bài đã học - HS đọc CN- ĐT
<b>3. ViÕt</b>
- GV đọc các từ đã học cho HS viết - HS viết vào v
- GV chm im, nhn xột
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
HS đọc lại toàn bài trên bảng
<b>I Mục tiêu</b>
- HS tip tc c củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giải đợc các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
<b>II. §å dùng dạy học:</b> Các hình vuông, tranh
<b>III. Hot ng dy- Hc</b>
<b>A. ễtc</b>
<b>B. Ktbc: </b>HS lên bảng làm: 3-1 = 3- 1- 1 =
- GV nhËn xét, ghi điểm
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>
* GV cài 4 quả cam? Có mấy quả cam?
? Lờy đi 1 quả còn mấy quả?
? Muốn biết còn mấy quả ta làm phép tính gì?
? Nêu phÐp tÝnh? 4
=> GV viÕt: 4-1 =3 1
3
* Quan sát: ? Có mấy tranh con chim? Bay đi 2 con còn lại mấy con?
? Nêu phép tính?
? Cài phép tÝnh?
=> GV viÕt: 4- 2 = 2
* T¬ng tù víi : 4- 3 = 1
=> Đây chính là bảng trừ trong ph¹m vi 4 - HS học thuộc
* Gv cài chấm tròn - HS nêu bài toán và phép tÝnh
3 + 1 = 4 2 + 2 =4
1 +3 = 4 4 - 2 = 2 - HS đọc
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phÐp céng vµ phÐp trõ
<b>3. Lun tËp</b>
Bµi 1: TÝnh - HS làm bài, nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xÐt
Bµi 3: - HS lµm bài
GV chấm điểm, nhận xét
<b>D. Củng cố, dặn dò</b>
HS c lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ hc
-
<b>--Ngày soạn: 9/11/2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 5: 11/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 4.
- So sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- TËp biÓu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng và trõ.
<b> II. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ôđtc</b>
<b>B. Ktbc: </b> - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>C. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1: TÝnh - HS lµm bài, nêu miệng kết quả, nhận
xét
? lm c bài tập này em áp dụng bảng trừ mấy?
Bµi 2: ViÕt sè - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bµi 3: TÝnh - HS làm bài,
GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 4: §iỊn dÊu>, <, = - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bi 5: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xột, tuyờn dng
<b>D. Củng cố, dặn dò</b>
-
<b>---Ngày giảng: Thứ 6: 12/11/2010</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
<b>II §å dïng:</b> Que tÝnh, chÊm trßn
<b>III Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ôđtc</b>
<b>B. Ktbc:</b> - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
<b>C. Bµi mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Hình thành khái niÖm phÐp trõ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV gắn 5 bông hoa? Có mấy bông hoa?
? Bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông?
? Nêu bài toán?
? Bớt đi phải làm tính gì?
- GV viết: 5-1 =4
=> Đây là phép tính theo hàng ngang,
ngoài phép tính theo hàng ngang còn có
phép tính nào khác?
? Phép tính theo cột dọc đợc viết nh thế
nào? 5
- GV viÕt 1
4
* GV cµi vµ hái
? Cã mÊy hình vuông?
- 5 hình
- 4 bông
- HS nêu bài toán
- Tính trừ
- HS c
- phép tính theo cột dọc
- Các số thẳng cột với nhau
? Nªu phÐp tÝnh?
? Nªu phÐp tÝnh khác?
- GV cài5 con chim: ? có mấy con chim?
? Bớt đi 4 con còn lại mấy con?
? Nêu bài toán? nêu phép tính?
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
* GV đa chấm tròn
4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy
chấm tròn?
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy
chấm tròn?
? 5 chấm tròn bít 1 chÊm trßn cßn mÊy
chÊm trßn?
? 5 chÊm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy
chấm tròn?
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trõ
<b>3. Lun tËp</b>
Bµi 1: TÝnh
Bµi 2: TÝnh
- GV nhËn xÐt
Bµi 3: ViÕt phÐp tính thích hợp
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4:GV cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>D. Củng cố, dặn dò</b>
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
5- 2 = 3
5- 3 = 2
- HS nêu bài tốn, nêu phép tính.
HS đọc
- HS đọc thuộc
- HS nêu phép tính
4+1 = 5
1+ 4 = 5
5- 1 = 4
5- 4 = 1
- HS đọc
- HS lµm bµi, nêu miệng kết quả
- HS làm bảng con
- HS làm bµi
- HS cử đại diện lên chơi
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS c, vit c iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
<b>II. Đồ dùng:</b> Bộ đồ dùng TV
<b>III. Hoạt động dạy- Học</b>
<b>A. Ơđtc</b>
<b>B. Bµi mới</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài</b>
<b>2. Dạy vần</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* iêu: </b>- GV viết iờu
? Vần iêu gồm mấy âm?
? m no ng trc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc iêu?
? Cã vÇn iêu muốn có tiếng diều phải thêm
gì?
? Cài tiếng diỊu?
- GV cho HS quan s¸t tranh rót ra tõ mới:
diều sáo
?Từ diều sáo tiếng nào có vần iêu?
<b>* yêu: </b>( quy trình tơng tự)
? So sánh iêu với yêu?
* Đọc từ ứng dụng
- HS c
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-iờ ng trc, u ng sau
- HS ci, đọc
- Thêm d đứng trớc và dấu huyền
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng diều có vần iêu,
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm iê và yê
- GV viÕt
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu?
* Viết
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn viÕt
- GV nhËn xÐt
<b>3. Lun tËp</b>
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV vit cõu ng dng
? Tìm tiếng trong câu có vần võa häc?
b. Lun viÕt
Híng dÉn viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
- GV chÊm ®iĨm, nhËn xÐt
c. Lun nãi: BÐ tù giới thiệu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
? Em tên là gì? em học lớp mấy, trờng nào?
nhà em ở đâu? bố mẹ em làm nghề gì?
<b>D. Cng c dn dò</b>
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng, từ có vần võa häc
- NhËn xét, dặn dò
- HS c CN- T
- HS vit bng con
- HS viÕt bµi vµo vë
- HS quan s¸t tranh lun nãi