Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

2 Đề kiểm tra Hóa 12 Chương Amin - Amino axit - Protein có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>Câu 1:</b> Đặc điểm cấu tạo của c|c monome tham gia phản ứng trùng hợp l{ ph}n tử phải có:
<b>A. </b>cấu tạo mạch khơng nh|nh <b>B. </b>liên kết kép


<b>C. </b>từ hai nhóm chức trở lên <b>D. </b>cấu tạo mạch nh|nh


<b>Câu 2:</b> Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X, người ta


cho X t|c dụng với c|c dung dịch?


<b>A. </b>HNO3, CH3COOH <b>B. </b>Na2CO3, NH3 <b>C. </b>NaOH, NH3 <b>D. </b>HCl , NaOH


<b>Câu 3:</b> Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là
18,54% A có ph}n tử khối bằng?


<b>A. </b>231 <b>B. </b>302 <b>C. </b>373 <b>D. </b>160


<b>Câu 4:</b> X là axit ,–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X t|c dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M, sau đó cho v{o dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M v{ sau khi phản ứng kết
thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. </b>67,5 gam <b>B. </b>83,25 gam <b>C. </b>67,75 gam <b>D. </b>74,7 gam


<b>Câu 5:</b> Polime n{o sau đ}y có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ?


<b>A. </b>Polivinyl clorua <b>B. </b>Xenlulozơ <b>C. </b>Polietilen <b>D. </b>Caosubuna.
<b>Câu 6:</b> Công thức n{o sau đ}y của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:


+ Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol A thì thu được c|c - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1


mol Valin.


+ Thủy ph}n không ho{n to{n A, ngo{i thu được c|c amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit:
Ala-Gly và Ala-Gly- Ala v{ một tri peptit Ala-Gly-Ala-Gly-Val.


<b>A. </b>Ala-Gly-Gly-Gly-Val. <b>B. </b>Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
<b>C. </b>Gly-Ala-Gly-Val-Gly. <b>D. </b>Gly-Ala-Gly-Gly-Val.


<b>Câu 7:</b> Bradikinin có t|c dụng l{m giảm huyết |p, đó l{ một nonapeptit có cơng thức l{:


Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy ph}n khơng ho{n to{n peptit n{y có thể
thu được bao nhiêu tri peptit m{ th{nh phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 8:</b> Polime n{o có cấu tạo mạng khơng gian:


<b>A. </b>Cao su lưu hóa <b>B. </b>Cao su Buna-S <b>C. </b>P.E <b>D. </b>Poliisopren;
<b>Câu 9:</b> Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong c|c chất cho sau đ}y:


Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 10:</b> Thủy ph}n ho{n to{n một tri peptit thu được 2 amino axit l{ glixin v{ alanin theo tỷ lệ mol
l{ 1 : 2. H~y cho biết có bao nhiêu c|ch viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 11:</b> Polime thu được từ trùng hợp propen l{:



<b>A. </b>(CH2CH2)n <b>B. </b>(CH2CH2CH2)n C. (-CH2-CHCH3)n D. (-CH2-CH(CH3))n
<b>Câu 12:</b> Cho c|c ph|t biểu sau:


(1). Ph}n tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Ph}n tử tripeptit có 3 liên kết peptit.


(3). Số liên kết peptit trong ph}n tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.


(4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit kh|c nhau có đầy đủ c|c gốc -amino axit
đó.


Số nhận định đúng l{:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Hợp chất hữu cơ tạo bởi c|c nguyên tố C, H, N l{ chất lỏng, không m{u, rất độc, ít tan trong
nước, dễ t|c dụng với c|c axit HCl, HNO2 v{ có thể t|c dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo


có cơng thức ph}n tử như thế n{o?


<b>A. </b>C2H7N <b>B. </b>C6H7N <b>C. </b>C4H12N2 <b>D. </b>C6H13N


<b>Câu 14:</b> Khối lượng ph}n tử của tơ capron l{ 15000 đvC. Tính số mắt xích trong ph}n tử của loại tơ
này:


<b>A. </b>113; <b>B. </b>118 <b>C. </b>Kết quả kh|c <b>D. </b>133


<b>Câu 15:</b> Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình t|c dụng
với 1 ph}n tử clo?


<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2,5 <b>D. </b>2


<b>Câu 16:</b> Aminơaxit n{o sau đ}y có hai nhóm amino?


<b>A. </b>Valin. <b>B. </b>Alanin. <b>C. </b>Lysin. <b>D. </b>Axit Glutamit.


<b>Câu 17:</b> Để ph}n biệt dd x{ phòng, dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử n{o sau
đ}y:


<b>A. </b>Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. <b>B. </b>Chỉ dùng Cu(OH)2.


<b>C. </b>Chỉ dùng I2. <b>D. </b>Kết hợp I2 và Cu(OH)2.


<b>Câu 18:</b> Khi thủy ph}n ho{n to{n 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit
duy nhất). Xl{ ?


<b>A. </b>đipeptit <b>B. </b>pentapeptit <b>C. </b>tetrapeptit <b>D. </b>tripeptit


<b>Câu 19:</b> X l{ một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X t|c dụng


với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X l{ công thức n{o sau đ}y?
<b>A. </b>CH3- CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.


<b>C. </b>H2N- CH2-COOH <b>D. </b>C3H7-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 20:</b> Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit  - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M
để phản ứng thủy ph}n xảy ra ho{n to{n thu đợc ddX. Thêm dd HCl lo~ng, dư v{o dung dịch X, cô
cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lợng l{:


<b>A. </b>11,1 gam <b>B. </b>24,25 gam <b>C. </b>25,15 gam <b>D. </b>12,55 gam


<b>Câu 21:</b> Cho c|c dung dịch sau đ}y: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng



(anbumin).


Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng c|ch n{o sau đ}y:


<b>A. </b>Đun nóng nhẹ. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 22:</b> Peptit có cơng thức cấu tạo như sau:
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH


CH3 CH(CH3)2.


Tên gọi đúng của peptit trên l{:


<b>A. </b>Ala-Gly-Val. <b>B. </b>Ala-Ala-Val. <b>C. </b>Gly – Ala – Gly. <b>D. </b>Gly-Val-Ala.
<b>Câu 23:</b> Nilon-6,6 l{ polime điều chế từ phản ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27:</b> Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả qu|
trình là 60%?


<b>A. </b>1,62 <b>B. </b>5,4 <b>C. </b>2,7 <b>D. </b>3,24


<b>Câu 28:</b> Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự
tăng dần lực bazơ l{ ?


<b>A. </b>(3) < (2) < (1) < (4). <b>B. </b>(2) < (3) < (1) < (4) <b>C. </b>(2) < (3) < (1) < (4) <b>D. </b>(4) < (1) < (2) < (3)
<b>Câu 29:</b> Tơ n{o sau đ}y <i><b>không bền</b></i> trong môi trường kiềm :


<b>A. </b>Tơ nilon <b>D. </b>Tơ nilon-7 <b>C. </b>Tơ capron <b>D. </b>Cả 3 loại



<b>Câu 30:</b> Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại n{o?


<b>A. </b>Chất dẻo <b>B. </b>Tơ nilon <b>C. </b>Keo dán <b>D. </b>Cao su


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1.B </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.D </b> <b>7.C </b> <b>8.A </b> <b>9.B </b> <b>10. </b>


<b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.C </b> <b>17.D </b> <b>18.C </b> <b>19.A </b> <b>20.B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> D~y gồm c|c chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ tr|i qua phải l{
<b>A. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
<b>C. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
<b>Câu 2:</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


<b>A. </b>trùng hợp từ caprolactam <b>B. </b>trùng ngưng giữa axit ađipic v{ hexametylen điamin
<b>C. </b>trùng ngưng từ caprolactam <b>D. </b>trùng hợp giữa axit ađipic v{ hexametylen đi amin
<b>Câu 3:</b> Điều n{o sau đ}y không đúng ?


<b>A. </b>Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp


<b>B. </b>Tơ capron l{ sản phẩm của sự trùng hợp
<b>C. </b>Tơ capron l{ sản phẩm của sự trùng ngưng.


<b>D. </b>Tơ capron được tạo th{nh từ monnome caprolactam


<b>Câu 4:</b> Số đồng ph}n Đipeptit tạo th{nh từ ph}n tử glyxin v{ ph}n tử alanin l{



<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> Cho ca c loa i tơ: bo ng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ ta m, tơ nitron, nilon-6,6. So tơ to ng
hơ p la


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 6:</b> Ca c cha t đe u <i><b>không </b></i>bi thuy pha n trong dung di ch H2SO4 loa ng , no ng la


<b>A. </b>tơ capron; nilon-6,6, polietylen <b>B. </b>poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
<b>C. </b>nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren <b>D. </b>polietylen; cao su buna; polistiren


<b>Câu 7:</b> Số đồng ph}n cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức ph}n tử C4H11N là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 8:</b> Cho 17,8 gam amino axit (X) t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan.
CTPT của (X) l{


<b>A. </b>C3H5O2N <b>B. </b>C3H7O2N <b>C. </b>C5H9O2N <b>D. </b>C4H9O2N
<b>Câu 9:</b> Để t|ch riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>HCl , NaOH. <b>C. </b>NaOH , HCl. <b>D. </b>HNO2.


<b>Câu 10:</b> Để ph}n biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử




<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. </b>natri kim loại. <b>D. </b>quỳ tím.
<b>Câu 11:</b> Polivinyl axetat l{ polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp



<b>A. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-CH3.


<b>C. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>D. </b>C2H5COO-CH=CH2.


<b>Câu 12: </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
l{ 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>113 và 114. <b>C. </b>121 và 152. <b>D. </b>121 và 114.
<b>Câu 13:</b> Axit glutamic l{ chất có tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>C2H5N <b>B. </b>CH5N <b>C. </b>C3H9N <b>D. </b>C3H7N


<b>Câu 17:</b> Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Gi| trị của k l{ (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 18:</b> Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X t|c dụng với


<b>A. </b>HCl , NaOH <b>B. </b>NaOH , NH3 <b>C. </b>Na2CO 3, HCl <b>D. </b>HNO3 , CH3COOH
<b>Câu 19:</b> Khi thủy ph}n một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 v{ một nhóm – COOH. Đốt ch|y ho{n to{n


0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm ch|y qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối
lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit l{


<b>A. </b>H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. <b>B. </b>H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
<b>C. </b>H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 20:</b> Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:



<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Axit β - amino propanoic.


<b>C. </b>Axit α - amino propanoic <b>D. </b>Axit 2 - amino propionic.
<b>Câu 21:</b> Glixin không t|c dụng với


<b>A. </b>H2SO4 loãng. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 22:</b> Trong số c|c loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang .
Những loại tơ n{o thuộc loại tơ nh}n tạo ?


<b>A. </b>Tơ tằm v{ tơ enang. <b>B. </b>Tơ visco v{ tơ nilon-6,6.


<b>C. </b>Tơ visco v{ tơ axetat. <b>D. </b>Tơ nilon-6,6 v{ tơ capron.


<b>Câu 23:</b> Trong ph}n tử aminoaxit X có một nhóm amino v{ một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X t|c
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.
Công thức của X l{:


<b>A. </b>H2NC4H8COOH. <b>B. </b>H2NC3H6COOH. <b>C. </b>H2NC2H4COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.
<b>Câu 24:</b> Dãy gồm c|c chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp


là:


<b>A. </b>stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


<b>B. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
<b>C. </b>buta-1,3-đien; cumen; etilen; <i>trans</i>-but-2-en.


<b>D. </b>1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.



<b>Câu 25:</b> Ca c dung di ch pha n ư ng đươ c vơ i Cu(OH)2 ơ nhie t đo thươ ng la


A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lo ng tra ng trư ng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic


<b>Câu 26:</b> Cho 10,3 gam aminoaxit X t|c dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công
thức cấu tạo của X l{


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH.


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH. <b>D. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>Câu 27: </b>Thuỷ ph}n 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu ph}n tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong ph}n tử X l{


<b>A. </b>328. <b>B. </b>453. <b>C. </b>479. <b>D. </b>382.


<b>Câu 28:</b> Tơ lapsan thuộc loại tơ


<b>A. </b>tơ axetat <b>B. </b>tơ visco <b>C. </b>poli este <b>D. </b>poli amit


<b>Câu 29:</b> Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu
huỳnh -S-S- .Giả thiết rằng S đ~ thay thế cho H ở cầu metylen ( -CH2-) trong mạch cao su.


A. 46. B. 47. C. 37. D. 36.


<b>Câu 30:</b> Polime na o sau đa y đươ c to ng hơ p ba ng pha n ư ng tru ng ngưng ?


<b>A. </b>poliacrilonitrin <b>B. </b>poli(metyl metacrylat)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.C </b> <b>2.B </b> <b>3.D </b> <b>4.B </b> <b>5.A </b> <b>6.D </b> <b>7.A </b> <b>8.B </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>


<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.A </b> <b>14.B </b> <b>15.A </b> <b>16.D </b> <b>17.A </b> <b>18.A </b> <b>19.A </b> <b>20.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×