Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.42 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT SÔNG MÃ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1: </b>Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
<b>A.</b> các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
<b>B.</b> các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
<b>C.</b> một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
<b>D.</b> Phản ứng không phải là thuận nghịch.
<b>Câu 2: </b>Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
<b>A.</b> Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
<b>B.</b> Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
<b>C.</b> Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
<b>D.</b> Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
<b>Câu 3:</b> Chọn phát biểu <b>sai </b>:
<b>A.</b> Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
<b>B.</b> Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
<b>C.</b> Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
<b>D.</b> Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
<b>Câu 4: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
<b>A.</b> Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
<b>B.</b> Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
<b>C.</b> Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
<b>D.</b> Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
<b>Câu 5:</b> Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
<b>A.</b> H2S, H2SO3, H2SO4. <b>B.</b> H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
<b>C.</b> H2S, CH3COOH, HClO. <b>D.</b> H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
<b>A. </b>(1), (3), (5), (6). <b>B. </b>(3), (4), (5), (6).
<b>C. </b>(2), (3), (4), (6). <b>D. </b>(1), (2), (3), (6).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>Câu 8: </b>Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
<b>A.</b> H+, CH3COO-. <b>B.</b> H+, CH3COO-, H2O.
<b>C.</b> CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. <b>D.</b> CH3COOH, CH3COO-, H+.
<b>Câu 9:</b> Cho các chất dưới đây: AgCl, HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, BaSO4,CuSO4, CaCO3. Số chất thuộc
loại chất điện li mạnh là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.
<b>Câu 10: </b>Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
<b>A.</b> Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
<b>B.</b> Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
<b>C.</b> Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
<b>D.</b> Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.
<b>Câu 11:</b> Chỉ ra chất <b>không</b> điện li?
<b>A. </b>KBr. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 12:</b> Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ
nhất? Coi các chất điện li hoàn toàn.
<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2SO4.
<b>Câu 13:</b> Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S ; (b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S ; (d) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2-<sub> + 2H</sub>+<sub> H</sub>
2S là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 14:</b> Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
<b>A. </b>Mg2+ , K+ , NO3, CO32. <b>B. </b>CO32 , Na+ , OH , SO42.
<b>C. </b>HCO3 , H+, Al3+, OH . <b>D. </b>Cu2+, Cl- , K+, OH .
<b>Câu 15:</b> Theo Arêniut, dung dịch có tính axit là
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>K2SO4. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>KOH.
<b>Câu 16:</b> Dung dịch Na3PO4 1M, nồng độ (mol/l) của ion Na+ và PO34
lần lượt là
<b>A. </b>1 và 3. <b>B. </b>3 và 1. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>3 và 2.
<b>Câu 17:</b> Muối nào dưới đây là muối axit?
<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>KNO3. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.
<b>Câu 18:</b> Phương trình điện li nào dưới đây viết <b>đúng</b>?
<b>A. </b>CH3COOH H+ + <i>CH</i>3COO
. <b>B. </b>H2SO4H2+ + <i>SO</i>42 .
<b>C. </b>Na3PO43Na3+ + <i>PO</i>43
. <b>D. </b>MgCl2Mg2+ + 2 Cl .2
<b>Câu 19:</b> Một dung dịch có [OH-] = 10-9M. Môi trường của dung dịch này là:
A. Trung tính. B. Axit.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 20:</b> Hòa 0,8 gam NaOH vào nước thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1. B. 13. C. 12. D. 2.
<b>Câu 21:</b> Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x.
Cơ cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
<b>A. </b>0,05M; 13. <b>B. </b>2,5.10-3M; 13. <b>C. </b>0,05M; 12. <b>D. </b>2,5.10-3M; 12.
<b>Câu 22:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
(2) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NaHCO3.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch ZnCl2.
(4) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
<b>Câu 23: </b>Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH
0,3M ; NaOH 0,4M ; Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch
có pH = 13 :
<b>A.</b> 11: 9. <b>B.</b> 9 : 11. <b>C.</b> 101 : 99. <b>D.</b> 99 : 101.
<b>Câu 24:</b> Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có pH=2, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có giá trị là:
A. 12,53 B. 2,40 C. 3,20 D. 11,57
<b>Câu 25:</b> Chia dung dịch A chứa các ion Fe3+<sub>, NH</sub>
4+, SO24
và Cl thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
cẩn thận dung dịch là:
A. 3,73 gam. B. 4,76 gam. C. 6,92 gam. D. 7,46 gam.
<b>Câu 26:</b> Cho dung dịch A chứa các ion K+ (0,03 mol), M+, SO42-, CO32-. Cho dung dịch tác dụng với BaCl2
dư thu được 8,6 gam kết tủa. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí (đktc).
Khi cơ cạn dung dịch thu được 5,19 gam muối khan. Ion M+<sub> là: </sub>
A. Na . B. Li . C. NH .<sub>4</sub> D. Rb .
<b>Câu 27:</b> Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là <b> </b>
<b>A.</b> 1,0 và 0,5. <b>B.</b> 1,0 và 1,5. <b>C.</b> 0,5 và 1,7. <b>D.</b> 2,0 và 1,0.
<b>Câu 28: </b>Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 29:</b> Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A. Nồng
độ mol/l của ion OH-
trong dung dịch A là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 30:</b> Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có trong
dung dịch tạo thành là
<b>A.</b> 0,5M. <b>B.</b> 1M. <b>C.</b> 1,5M. <b>D.</b> 2M.
<b>Câu 31:</b> Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là
<b>A.</b> 16,8 gam. <b>B.</b> 3,36 gam. <b>C.</b> 4 gam. <b>D.</b> 13,5 gam.
<b>Câu 32: </b>Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3
và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 2,568. <b>B.</b> 1,560. <b>C.</b> 4,908. <b>D.</b> 5,064.
<b>Câu 33: </b>Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là :
<b>A. </b>0,01 và 0,03. <b>B. </b>0,02 và 0,05. <b>C. </b>0,05 và 0,01. <b>D. </b>0,03 và 0,02.
<b>Câu 34:</b> Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3
nhận biết được mấy dung dịch?<b> </b>
<b>A. </b>4dung dịch. <b>B. </b>Cả 6 dung dịch. <b>C.</b> 2 dung dịch. <b>D. </b>3dung dịch.
<b>Câu 35:</b> Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,02 mol </sub>
3
HCO và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
<b>A. </b>Cl và 0,01. <b>B. </b>OH và 0,03. <b>C. </b>CO23
và 0,03. <b>D. </b>NO3
và 0,03.
<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>15,76. <b>B. </b>21,92. <b>C. </b>39,40. <b>D. </b>23,64.
<b>Câu 37:</b> Hòa tan m gam H2SO4 vào nước được 600 ml dung dịch X có pH=2. Giá trị của m là
<b>A. </b>0,490. <b>B. </b>0,588. <b>C. </b>0,245. <b>D. </b>0,294.
<b>Câu 38:</b> Trộn 200 ml dung dịch HNO3 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được 400 ml dung
dịch X có giá trị pH là
<b>A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>13.
<b>Câu 39:</b> Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi
trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C. </b>8. <b>D.</b> 9.
<b>Câu 40:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b> 75 ml. <b>C.</b> 60 ml. <b>D.</b> 30 ml.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 2: </b>Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm về sự hịa tan của NHR3 trong nước.
Pha thêm phenolphtalein vào nước có tác dụng
<b>A.</b> Làm tăng độ hòa tan của NH3 vào nước.
<b>B</b>. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3.
<b>C</b>. Nhận ra nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3
<b>D</b>. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào nước có tính bazơ.
<b>Câu 3: </b>Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
<b>A. </b>CaCO<sub>3</sub>. <b>B. </b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. </b>NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub>. <b>D. </b>NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub>.
<b>Câu 4: </b>Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy dưới đây khi bị nung nóng phân hủy cho muối nitrit và oxi?
<b>A. </b>NaNO3 , KNO3 , Ca(NO3)2 <b>B. </b>NaNO3 , Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2
<b>C. </b>Zn(NO3)2 , Ba(NO3)2 , Fe(NO3)2 <b>D. </b>KNO3 , Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2
<b>Câu 5: </b>Hai khống vật chính của photpho là
<b>A. </b>Photphorit và đolomit. <b>B. </b>Apatit và photphorit.
<b>C. </b>Apatit và đolomit. <b>D. </b>Photphorit và cacnalit.
<b> Câu 6: </b>Canxi đihiđrophotphat có cơng thức là
<b>A. </b>CaHPO4. <b>B. </b>K2HPO4. <b>C. </b>Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca3(PO4)2.
<b>Câu 7: </b>Thực hiện phản ứng giữa H<sub>2</sub> và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp
khí có áp suất giảm 10% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
<b>A. </b>20%. <b>B. </b>22,5%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>27%.
<b>Câu 8</b>: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (giả thiết khí NO là sản
phẩm khử duy nhất) tổng hệ số cân bằng (là số nguyên tối giản) trong phương trình phản ứng bằng
<b>A. </b>18. <b>B. </b>10. <b>C. </b>20. <b>D. </b>9.
<b>Câu 9:</b> Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3(k)
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H= -92kJ
A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ (duy trì nhiệt độ 4500<sub>C, có xúc tác). </sub>
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh
<b>A.</b> tính tan nhiều trong nước của NH3. <b>B.</b> tính bazơ của NH3.
<b>C.</b> tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. <b>D.</b> tính khử của NH3.
<b>Câu 11:</b> Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu
nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ sau:
Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
<b>A. </b>T. <b>B. </b>X. <b>C. </b>Y. <b>D. </b>Z.
<b>Câu 12: </b>Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
<b>A.</b> NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. <b>B.</b> NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
<b>C.</b> NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. <b>D.</b> NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
<b>Câu 13: </b>Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
<b>A.</b> CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. <b>B.</b> CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
<b>C.</b> Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. <b>D.</b> KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
<b>Câu 14: </b>Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
<b>A.</b> Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. <b>B.</b> Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
<b>C.</b> Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. <b>D.</b> Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
<b>Câu 15:</b> Nung a gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu được 13,44
lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.
<b>Câu 16:</b> Cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol
NH3 tạo thành. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là
A. 5 B. 9 C. 3 D. 12.
<b>Câu 17:</b> Nung nóng hồn tồn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào
nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) khơng bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,8 gam B. 9,4 gam C. 8,6 gam D. 23,5 gam
<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
dung dịch Y thu được 23 gam muối khan. Khí X là
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2
<b>Câu 19:</b> Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V
lít hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam
chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,376. B. 1,792. C. 2,688. D. 3,584.
<b>Câu 20:</b> Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được
1,344 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là
A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào <b>không</b> đúng ?
A. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, cacbon
disunfua.
B. Photpho trắng rất độc.
C. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước.
D. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ.
<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. Na2CO3.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
<b>Câu 23:</b> Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4<sub> + 2H</sub>3PO4.
C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO.
<b>Câu 24:</b> Hố chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu: Na3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2?
A. KNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. BaCO3
<b>Câu 25:</b> Cho 14,2 gam P2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 18,26. B. 24,35. C. 6,8. D. 17,55.
<b>Câu 26:</b> Loại phân bón hố học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
<b>Câu 27:</b> Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B. 39,76% C. 42,24% D. 45,75%
<b>Câu 28: </b>Cho các phát biểu sau :
(1) Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất NO.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
(4) Tính bazơ của NH3 do phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
(5) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối (NH4)2CO3 làm bột nở
(6) Có thể dùng P2O5 để làm khơ khí amoniac.
Số phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.
<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X <i>H O</i>2 <sub>dung dịch X</sub><i>H SO</i>2 4 <sub>Y</sub><i>NaOH dac</i>( ) <sub>X</sub><i>HNO</i>3<sub>Z</sub><i>t</i>0 <sub>T </sub>
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
<b>A. </b>NH<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, N<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>. <b>B. </b>NH<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, N<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub>.
<b>C. </b>NH<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>O. <b>D. </b>NH<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>O.
<b>Câu 30: </b>Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,
Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 31: </b>Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hố có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hố học của photpho là tính oxi hố.
(4) Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1)
nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu <b>không đúng</b> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 <b>D. </b>1.
<b>Câu 32:</b> Khí A khơng màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B khơng màu, khơng mùi.
<b>A. </b>N2O <b>B. </b>O2 <b>C. </b>H2S <b>D. </b>N2
<b>Câu 33. </b>Trong công nghiệp, để sản xuấtaxit H3PO4 cóđộtinhkhiết và nồng độ cao, người ta làm cách
nào sau đây ?
<b>A. </b>Cho dungdịchH2SO4đặc,nóng tácdụngvớiquặngapatit.
<b>B. </b>Đốtcháy photpho trong oxidư,chosản phẩmtácdụng với nước.
<b>C. </b>Cho photpho tácdụng vớidungdịchHNO3đặc, nóng.
<b>D. </b>Cho dungdịchaxit H2SO4đặc,nóng tácdụngvớiquặngphotphorit.
<b>Câu 34. </b>Axit nitricmới điều chếkhông màu, khiđểlâu ngày<b> </b>
<b>A. </b>dungdịch chuyểnmàu vàng do HNO3bịphânhuỷthành NO2.
<b>B. </b>dungdịch chuyểnmàu vàng do HNO3bịoxi hốbởioxi khơng khí.
<b>C. </b>dungdịch chuyểnmàu nâuđỏdo HNO3bịphânhuỷthành NO2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 35:</b> Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng
tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các muối) là
<b>A. </b>K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam. <b>B. </b>KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.
<b>C. </b>KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam. <b>D. </b>KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.
<b>Câu 36:</b>Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là
<b>A</b>. 11,36 <b>B</b>. 12,78 <b>C</b>. 22,72 <b>D</b>. 14,2
<b>Câu 37: </b>Cho 30 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn tồn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch <b>Y </b>chỉ chứa 90,4
gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí <b>Z</b> gồm N2 và H2. Biết tỉ khối của <b>Z</b> so với H2 là
33
7. Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp <b>X</b>?
<b>A.</b> 28% <b>B.</b> 20% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 30%
<b>Câu 38: </b>Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch <b>Y</b> chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).
Giá trị của m là:
<b>A.</b> 61,32 <b>B.</b> 71,28 <b>C.</b> 64,84 <b>D.</b> 65,52
<b>Câu 39:</b> Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. <b>mgần giá trị nào nhất</b>?
<b>A. </b>240 <b>B. </b>255 <b>C. </b>132 <b>D. </b>252
<b>Câu 40: </b>Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>