BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
--------------------------
NGUYỄN KIM KẾ
NGHIÊN CỨU MƠ HÌNH KIỂM SỐT
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
THỊ XÃ HƯNG YÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
THÁI NGUYÊN, 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
--------------------------
NGUYỄN KIM KẾ
NGHIÊN CỨU MƠ HÌNH KIỂM SỐT
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
THỊ XÃ HƯNG YÊN
CHUYÊN NGÀNH: VỆ SINH XÃ HỘI HỌC VÀ TCYT
MÃ SỐ: 62.72.01.64
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS Hoàng Khải Lập
2. PGS.TS Đỗ Doãn Lợi
THÁI NGUYÊN, 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai cơng bố
trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Kim Kế
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng đào tạo Sau đại học Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi trong
suốt q trình học tập, nghiên cứu và hồn thành Luận án.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tơi xin chân thành cảm ơn
GS.TS Hồng Khải Lập và PGS.TS Đỗ Doãn Lợi, những người Thày đã dành
nhiều thời gian hướng dẫn, tận tình chỉ bảo và định hướng cho tơi trong suốt
q trình nghiên cứu để hồn thành Luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, các phòng ban chức năng
và cán bộ, nhân viên trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên đã tạo điều kiện thuận
lợi giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện nghiên cứu để hồn thành Luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế thị xã Hưng
Yên và các xã phường của thị xã đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tơi trong
q trình thực hiện nghiên cứu để hồn thành Luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, đồng nghiệp, những người bạn
thân thiết đã ln giúp đỡ, động viên, khích lệ, chia sẻ khó khăn trong thời
gian tơi học tập để hồn thành khóa học.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thái Ngun, tháng 10 năm 2013
Nguyễn Kim Kế
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHYT
Bảo hiểm y tế
BMI
Ch số khối c thể (Body Mass Index)
CBYT
Cán bộ y tế
CSHQ
Ch số hiệu quả
CSSK
Chăm sóc sức khỏe
CT
Can thiệp
HA
Huyết áp
HATT
Huyết áp tâm thu
HATTr
Huyết áp tâm trư ng
HQCT
Hiệu quả can thiệp
JNC
Liên ủy ban quốc gia Hoa Kỳ (Joint National Committee)
KAP
Kiến thức - Thái độ - Thực hành (Knowledge Attitude Practice)
NCT
Người cao tuổi
NVYTTB
Nhân viên y tế thôn bản
SL
Số lượng
THA
Tăng huyết áp
TL
Tỷ lệ
TT-GDSK
Truyền thông giáo dục sức khoẻ
TYT
Trạm y tế
WHO
Tổ chức y tế thế gi i (World Health Organization)
WHR
Tỷ số vịng bụng/vịng mơng (Waist Hip Ratio)
iv
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Lời cam đoan.........................................................................................
i
Lời cảm n.............................................................................................
ii
Danh mục các chữ viết tắt......................................................................
iii
Mục lục..................................................................................................
iv
Danh mục bảng......................................................................................
vi
Danh mục hộp kết quả định tính...........................................................
viii
Danh mục hình, biểu đồ.........................................................................
ix
ĐẶT VẤN ĐỀ.......................................................................................
1
Chương 1- TỔNG QUAN....................................................................
3
1.1. Một số khái niệm c bản về THA ở NCT......................................
3
1.1.1. Khái niệm người cao tuổi........................................................
3
1.1.2. Khái niệm tăng huyết áp..........................................................
3
1.1.3. THA và sức khoẻ NCT............................................................
4
1.1.4. Nguyên nhân THA..................................................................
5
1.1.5. Biến chứng tăng huyết áp ......................................................
5
1.1.6. Điều trị tăng huyết áp .............................................................
6
1.2. Thực trạng THA ở người cao tuổi trên thế gi i và Việt Nam.....
8
1.2.1. Nghiên cứu về THA ở người cao tuổi trên thế gi i ..............
8
1.2.2. Nghiên cứu về tăng huyết áp người cao tuổi tại Việt Nam .......
9
1.3. Một số yếu tố nguy c gây tăng huyết áp ở NCT .........................
11
1.3.1. Yếu tố thuộc về cá nhân NCT..................................................
11
1.3.2. Yếu tố về môi trường sống của NCT.......................................
16
1.3.3. Yếu tố về hệ thống y tế............................................................
18
1.3.4. Yếu tố bản thân NCT...............................................................
19
1.4. Một số mơ hình kiểm sốt huyết áp hiện nay.................................
1.4.1. Kiểm soát tăng huyết áp..........................................................
19
19
v
1.4.2. Một số mơ hình kiểm sốt tăng huyết áp trên thế gi i .............
21
1.4.3. Một số mơ hình kiểm sốt tăng huyết áp tại Việt Nam.............
23
1.4.4. Chư ng trình phòng chống tăng huyết áp Quốc gia................
27
Chương 2- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........
32
2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu.................................
32
2.2. Phư ng pháp nghiên cứu................................................................
34
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.................................................................
34
2.2.2. Cỡ mẫu và phư ng pháp chọn mẫu........................................
35
2.2.3. Các ch số nghiên cứu..............................................................
41
2.2.4. Mơ hình can thiệp....................................................................
45
2.2.5. Kỹ thuật thu thập số liệu..........................................................
50
2.3. Phư ng pháp xử lý số liệu..............................................................
51
2.4. Đạo đức trong nghiên cứu..............................................................
52
Chương 3- KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................
53
3.1. Tỷ lệ THA ở NCT ở thị xã Hưng Yên, t nh Hưng Yên năm 2009.
53
3.2. Một số yếu tố nguy c THA ở NCT thị xã Hưng n..................
62
3.3. Hiệu quả mơ hình kiểm sốt THA ở NCT ở hai xã/phường thị xã
70
Hưng Yên...............................................................................................
Chương 4 - BÀN LUẬN.......................................................................
85
4.1. Tỷ lệ THA của NCT tại thị xã Hưng Yên.......................................
85
4.2. Một số yếu tố nguy c THA ở NCT thị xã Hưng n...................
89
4.3. Xây dựng mơ hình và hiệu quả kiểm soát THA tại các điểm can
95
thiệp ở thị xã Hưng Yên..........................................................................
4.4. Những điểm hạn chế của đề tài và hư ng giải quyết
109
KẾT LUẬN...........................................................................................
111
KHUYẾN NGHỊ...................................................................................
113
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................
114
PHỤ LỤC..............................................................................................
vi
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng
Trang
Bảng 2.1. Khoảng cách mẫu ở các xã, phường được chọn nghiên cứu
36
Bảng 2.2. Phân loại THA theo WHO/JNC VII
43
Bảng 3.1. Thông tin về NCT được điều tra ở thị xã Hưng Yên
53
Bảng 3.2. Điều kiện kinh tế, xã hội của các hộ gia đình NCT điều tra
54
Bảng 3.3. Trị số HA trung bình của NCT theo địa dư
55
Bảng 3.4. Tỷ lệ THA ở NCT theo gi i, nhóm tuổi và trình độ học vấn
56
Bảng 3.5. Trị số HA trung bình của NCT theo gi i
56
Bảng 3.6. Trị số HA trung bình của NCT theo nhóm tuổi
57
Bảng 3.7. Phân loại THA theo JNC VII
57
Bảng 3.8. Trị số HA trung bình của NCT theo giai đoạn THA
58
Bảng 3.9. Tăng huyết áp m i phát hiện và tăng huyết áp từ trư c
58
Bảng 3.10. N i điều trị và quản lý NCT mắc THA trư c thời điểm
58
điều tra
Bảng 3.11. Công tác quản lý và truyền thông về THA cho NCT tại các
59
xã phường điều tra
Bảng 3.12. KAP của NCT về bệnh và biến chứng của bệnh THA
60
Bảng 3.13. KAP của NCT về điều trị bệnh THA
60
Bảng 3.14. KAP của NCT về dự phòng bệnh THA
61
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa thừa cân béo phì v i bệnh THA
62
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa WHR và bệnh THA ở NCT
64
Bảng 3.17. Mối liên quan giữa thói quen hút thuốc, uống rượu bia
64
v i bệnh THA ở NCT
Bảng 3.18. Mối liên quan giữa thói quen ăn uống và bệnh THA ở NCT
65
Bảng 3.19. Mối liên quan giữa tiền sử mắc bệnh v i THA ở NCT
65
Bảng 3.20. Mối liên quan giữa tiền sử gia đình v i THA ở NCT
66
Bảng 3.21. Mối liên quan giữa yếu tố kinh tế xã hội v i THA ở NCT
66
vii
Bảng 3.22. Mối liên quan giữa KAP về dự phòng THA v i bệnh
67
THA ở NCT
Bảng 3.23. Mối liên quan giữa truyền thông v i bệnh THA ở NCT
67
Bảng 3.24. Kết quả mở các l p tập huấn nâng cao năng lực thực hiện
73
mơ hình kiểm sốt THA tại phường Quang Trung và xã Bảo Khê
Bảng 3.25. Sự cải thiện về năng lực của cán bộ tham gia mơ hình
74
kiểm soát THA trư c và sau tập huấn
Bảng 3.26. Hoạt động của các tổ chức xã hội tham gia truyền thơng
75
phịng chống tăng huyết áp cho NCT
Bảng 3.27. Sự thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành của NCT về
76
bệnh, biến chứng bệnh THA trư c và sau can thiệp
Bảng 3.28. Hiệu quả can thiệp đối v i kiến thức, thái độ, thực hành
76
của NCT về bệnh và biến chứng của bệnh THA
Bảng 3.29. Sự thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành của NCT về điều
77
trị bệnh THA trư c và sau can thiệp
Bảng 3.30. Hiệu quả can thiệp đối v i kiến thức, thái độ, thực hành
77
của NCT về điều trị bệnh THA
Bảng 3.31. Sự thay đổi kiến thức, thái độ, thực hành của NCT về dự
78
phòng bệnh THA trư c và sau can thiệp
Bảng 3.32. Hiệu quả can thiệp đối v i kiến thức, thái độ, thực hành
78
của NCT về dự phòng THA
Bảng 3.33. Sự thay đổi một số hành vi dự phòng nguy c THA ở
79
NCT tại các xã phường can thiệp
Bảng 3.34. Kết quả quản lý, điều trị NCT bị bệnh THA ở hai nhóm
81
xã phường sau can thiệp
Bảng 3.35. Sự thay đổi mức độ THA ở NCT tại các xã phường can thiệp
82
Bảng 3.36. Sự thay đổi mức độ THA ở NCT tại các xã phường đối chứng
82
Bảng 3.37. Hiệu quả can thiệp đối v i mức độ THA ở NCT
83
viii
DANH MỤC HỘP KẾT QUẢ ĐỊNH TÍNH
Tên hộp
Trang
Hộp 3.1. Thực trạng THA ở NCT
61
Hộp 3.2. Thực trạng quản lý và điều trị THA ở NCT
62
Hộp 3.3. Kết quả định tính về nguyên nhân THA
68
Hộp 3.4. Nhận thức của CBYT và NCT về cơng tác kiểm sốt HA
69
Hộp 3.5. Sự chấp nhận của cộng đồng đối v i mơ hình kiểm sốt
72
THA ở NCT
Hộp 3.6. Tính bền vững của mơ hình can thiệp
83
Hộp 3.7. Khả năng duy trì của mơ hình can thiệp
84
ix
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Tên hình, biểu đồ
Trang
Hình 2.1. Vị trí các xã, phường nghiên cứu
33
Hình 2.2. S đồ can thiệp so sánh trư c sau và có nhóm chứng
35
Hình 2.3. S đồ chọn mẫu nghiên cứu
40
Hình 2.4. Mơ hình kiểm soát THA cho NCT
46
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ THA ở NCT tại các xã, phường thuộc Thị xã
55
Hưng Yên.......................................................................................
Biểu đồ 3.2. Mối tư ng quan giữa HATT và BMI...............................
63
Biểu đồ 3.3. Mối tư ng quan giữa HATTr và BMI..............................
63
Biểu đồ 3.4. So sánh sự thay đổi một số hành vi nguy c THA ở NCT
80
giữa các xã phường can thiệp và đối chứng ở thời điểm sau can thiệp
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
â ả
ưở
ặ
ề
ề
ả
ư
ư a
ũ
ơq a
ưở
ớ
12,8% ng ê
â
â
â
ửv
,9
a ủa
9
e
ườ
v
Na , ù
vớ sự
ũ
ở
ư
ứ Y
ỗ
, ỷ
Y , ỷ
â s v
ứ
[4],[13], [15],
ầ
9
ị
ề
,s
ậ
ửv
, ô
ề
â
ầ [112],[113] Ở V
ủa ơ
e
ơ
ặ
ê
a
ậ v
ã ,
ớ,
ể
, ã ,
ã
ườ
a
ưở
ê
,
v
008 [9].
ở
ó ê q a
ỷ
ê
a
ứ
55
v
ị
ữ
ở ê
vớ sự
ê
a
ớ
ọ ì
005, ự k
sẽ
q â
5
ủa V
k
vấ
,
,
ề
ầ
ằ
ả
v
ú
,
999 ê
a
ườ
ả sứ k ỏe
v
ượ , ậ
vớ ấ
ở
ả
ề
â s
ướ
ĩ
a
ê
vự
ư
ữ
ườ a
ườ a
,
về ơ ấ
ả q
ở
ở
ó
q a
ề ầ
ả q
ữ
ườ
ừ 8,
ớ
vấ
ó
Na
ớ ừ
[32].
ọ
â
ớ vì ó ặ a
a
óa â s
0 0 [57] Sự
q a
ấ
ị
ề
[39],[41]. M
ã
a
v
e
50
sự
,
â v
a
N
ók ả
ớ
ủa
ườ
vự
ể k
â , â s
ặ ở
ởk
ớ ừ 5
ượ ,
vớ
a
ễ ọ
ữ
Cù
ầ
s
ậ
ọ
v
ả
ỷ
/ử
[39],[41],[57].
ườ
ể ụ , é
a
ói riêng có liên
ìv
k
- xã
2
… [10],[14],[29],[32],[69]. Ngườ
, ê
ậ
ụ v
ầ
ầ
q a
ứ
ứ
v
ự
5
ị
ị
ọ
v
ủa v
ề
v
ậ
ỷ
â
ơ
,
ề k
a s vớ
vớ
ề
Y
ị
v
ị
ườ
ươ
Y
ở
ơ
ự
ở
e
ự
ề
ư
ở
â
â
ỏ
ề
ề sứ k ỏe
Yê
ó
ườ
ê
a
ả
ườ
ặ
ấ
ị xã
ư
ầ
ư
Yê
ị xã
a
ị xã
ỷ
ứ ớ
vấ
a ở
ườ
a
kê ủa
ó
ở
ơ
ư
Yê ? V
v
ả
a sa ?
Vì vậ ,
ả
kể
ú
ó
s
ơ
"Nghiên cứu mơ hình kiểm sốt tăng huyết áp ở người cao
ô ả
a
ụ
ê sa :
ự
ở
Yê
X
ị xã
Yê
ườ
a
a
vẫ
tuổi thị xã Hưng n", vớ
ư
ườ
ư
ầ
ườ a
,
ợ
a
óa,
ể ,
k
ở
ẫ
ườ
,v
ữ
a
ơ ì
ự
ề k ók
ị ủa
ữ
ã
ê , ỷ
q ỵv
ê v
k
- xã
Yê
ó
ơ
ặ k
óa,
k
ịa
ị xã ư
40
ề k
v
só sứ k ỏe
ó
ườ
a
ị xã
ư
,
009
ị
s
ơ
ở
ườ a
ị xã
3 Xâ
ườ
a
, ặ
ấ vấ
ư
ả
[28]
ị
ả
[13],[42].
a
ể xâ
ườ
ơ sở
â s
a
â
â
ị xã ư
ị â
[37],[56] N
ì sẽ
ở
ụ ậ q
ề
ờ
s
ở
ơ
ở
ườ
kể
ị
, ặ
k ơ
ả
ơ
ơ
ó
ì
ả
ú
ị
a
a
ự
v
ườ
q ả
Q a
ơ ì
kể
v xã ả K ê
s
ở
ị xã
ư
sa
3
Chương 1
TỔNG QUAN
1.1. Một số khái niệm cơ bản về THA ở NCT
1.1.1. Khái niệm người cao tuổi
Có
s
ề k
xã
ũ
ó
k
a về
s
a
80
ượ
90
ở ê
ó
ĩa
s NC
s NC ở
a
ướ
ể
[11]
v ướ
sẽ
ê
ã
ê
ỷ
ó
0
ọ
ượ
ọ
ườ
, ừ
[40],[41]. Dâ s
ướ
k ả
,
ớ
0-
,8 /
ể
ê
ề
00 ượ
ê
,8 /
s NC
ơ
ở ê
ũ
a
ỗ
, ừ 5-89 ọ
â ,
,8 /
0
ườ ó
ở
ờ
ọ,
ườ ừ 0
s
â ,
vớ s NC ở
ớ
ị
a
0
ọ N ườ
ấ
a
ầ
ã
Na
90
ọ
NC ,
ọ,
ườ s
ớ
0
sử V
a q
ó ừ 0- 4
ườ a
ư
ọ,
lão [38],[39]
NC ,
ừ
ị
ê
ọ,
q
k
s
ú
â s
8 0
ườ NC v
ườ v
050 [76],[111].
1.1.2. Khái niệm tăng huyết áp
1.1.2.1. Định nghĩa huyết áp động mạch
ự
ượ
ằ
v
ụ
â
ượ
v
ượ
ặ k
v sứ
sứ
ể
ươ
a
ê
as a K a
ả
v
ủa
ị ằ
ủa
ủa
,
ớ
s :
ụ
N
a ò
ủa
â
v
[5].
1.1.2.2. Định nghĩa và phân loại tăng huyết áp:
-
:
e
là bình thườ
ứ Y
k :
ớ W O,
=
0
vớ
v
ườ ớ ,
=80
4
Gọ
ứ k
≥90
≥ 40
v /
ặ
[5],[113].
-P â
e
s
e W O/JNC VII [81],[92]:
P â
HATT (mmHg)
<120
<80
120-139
80-89
140-159
ì
HATTr (mmHg)
90-99
ườ
ề
≥
0
≥ 00
1.1.3. THA và sức khoẻ NCT
C
ì
ớ
ấ
a ,
ượ
ặ
ù
ê
ấ
ườ a ã
â
â
như k
ị
ó
vự
ưở
ả
C
ả
ưở
k
v sứ
ả
ư
ể
về s
C
, sứ
ấ
ó
ặ
k ớ
ã ,
ậ v
ư
ở
ư
ở
ọ ứa
ườ
:
v
ấ kỳ
ứ
ả
[39],[41],[53].
ũ
ả
,
ì
s
ề
[3],[4],[5].
4 ,4
, sa
a
ó
về
ườ
ơ
ấ
, a
a
[91]
ả
ấ ợ ở ã
a
ả
sú k ả
ả
â
â
â
ấ
v
ữ
ẫ
ủa ể
ủa ể
a k ô
a
ô
ả
ả
ấ ở NC
về
ý
ỵ
ậ q ả
3 ,8
ưa
ượ
(36,1%) [102]. THA là ngun nhân ẫ
ã
vẫ
v sứ
ủ
Sứ
v vớ
xươ
ề s
ấ , ók
ã
a
k
ơ,
ì
… N ườ a ũ
ấ
ượ
ì
ã
cung lượ
ủa
ì
ượ
ứ
N ữ
ị ả
ở
ê
k ả
k ả
a ở
ớv
ả
5
1.1.4. Nguyên nhân tăng huyết áp
N
ứ
ê
â
ượ
a
:
ê
v
ưa õ
ê
.
1.1.4.1. Tăng huyết áp ngun phát
P ầ
ượ
k
ớ
k ơ
ọ
ả
ì
a
ê
90
ê
â
a
ó
ặ
ỷ
â
ê
[3],[5],[17].
1.1.4.2. Tăng huyết áp thứ phát
ứ
ậ ,
ậ q ả ủa
ượ
+
ậ
v
ụ
a,
ê
,
ưa
+
a
,
ứ
ậ :Vê
ủ ể
se
ặ :
,
e
: Cườ
ứ ướ , ứ
ườ
ư
a nghén.
+
s
k
â
vê
,e
ễ
ẩ
â
ấ,
s
+
ậ
s
s
ậ ,
ầ
ể
+
ê
,
ì
ượ
C s
ậ
e
se
ấ ,vê
,
ậ
ã ,
ậ
a a ,
ậ …
:
ườ ,
a
e
+C
ê
ấ
â k
ơ ọ ,
ẹ e
ủ,
ể
[3],[21],[56].
N ư vậ ,
â
:
ó
ê ,s
ể
ề
ì
â
ơ ọ
ê
ê
ứ
ặ
ầ k
ừ
ê
ứ về
ở NCT.
1.1.5. Biến chứng tăng huyết áp
â
-
: ầ
ô
ê
ấ
ề
, a
v
,s
ứ
ự
ở
ơq a k
ặ
ơ
a [3],[34]:
, ề sử
ề
ị
6
- Nã :
ụ
ậ
-
ã
q a, a
ã
ã
v
võ
-
…
1.1.6. Điều trị tăng huyết áp
1.1.6.1. Mục tiêu điều trị
-Gả
a
- ưa
về
ứ
ụ
ê
+
v ửv
v
ụ
ậ
ê v
ì
ứ
ì
ườ
, â
:
ơ
ầ < 40/90
ườ
+ THA kèm theo
ặ
ã
< 30/80
1.1.6.2. Nguyên tắc điều trị
ườ
x ê , ê
ờ k
ụ , ké
ậ
ợ vớ sự q ả
ké
ýv
ờ
s
ủa
ủa
ườ
ướ
v
[3],[72].
1.1.6.3. Phương pháp điều trị
* Phương pháp không dùng thuốc bằng cách điều chỉnh lối sống:
- Giảm cân nặng: G ả
ó
ừa â v
â
é
ặ
ú
ì,
ở
ì â
ặ
ầ
ý ưở
ớ
ườ
vớ
s k
ơ
ể
I ừ 8,5 – 22,9.
- Hạn chế uống rượu:
ẩ /
330
ơ 3
ữ v
ẩ / ầ
ỗ
ữ
a
ặ
ơ
ẩ
0
ượ va
- Hoạt động thể lực:
ứ
ề
ợ
ặ k ả
30- 0
ú
ể
ả
0 e a
ượ
[7].
ở
a
,
,
, ươ
ơ
ơ 9
ươ
[7].
ữ
ườ
ặ vậ
ể ụ ,
ỗ
ươ
a
ẩ / ầ
4
ặ 30
ó
ư ậ
ươ
ẩ /
ở
ể ự
ứ
vừa
ả,
7
- Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lý:
a ầ
es e
ủ ượ
e,
ấ
q
4
a ê
vậ ,
ỡ
[80],
a ,q ả…
N ườ
ủ ượ
ả v
ấ
ú
ơ
vẫ
vẫ k ô
k ô
ka , a x v
- Không hút thuốc lá/thuốc lào:
ư
ỗ
ầ
ú
,
ủk ỏ
ì
ó
ề
ủa
ù ó ù
ơ
* Điều trị bằng các loại thuốc hạ huyết áp:
Có ấ
ề
ù
e
v
ừ
-N ó
ườ
ợ
ợ
ể
az
+ Lợ
ể q a v
+ Lợ
ể
v
ườ
+ Lợ
ể
ụF
se
ụS
a
e
ụ Na
ê
ầ k
a
ứ
e e
ề
ụ
+
+
ẹ
â
ẹ
e
,
ụ
ụ
ụ
ả :
v
ư Rese
e
ù
ụ
ụ
ươ
ư e az s
eta giao
ả
ị
Insulin,
ả
ó
ẹ
Labetalol (Trandate).
e
…
q ả ,
ư
ừ
ụ
e
a
, D xaz s
ư
ea
ườ
v
e
Ca
an),
ư
e
vừa
e
x
ụ
a
lpha v
a
a
ụ
ủ vậ
+
Sử ụ
e Las x
ev
-N ó
ó
ớ
az e
I a a
vì ó
ó
ù ợ [3],[7],[77].
ụ
ữ ka v
+
0
ể :
+ Lợ
+
ượ x
a vừa
ó
ậ ,s
ầ
a
ó
,
v,
ả
ẹ
lol(Sectral), Atenolol
ể ó
e ấ
ứ
riglyceride
s
ea
ư Ca ve
D a e
,
8
-N ó
ã
V
ụ:
ự
a az e
ậ
ứ
ầ ,
-N ó
:
es
e,
ữ ướ ,
ị
x
L
e
ụ
ụ a
a
ẹ kênh canxi:
+ L
k ơ
Is
ó D
e
,
ó
D
N fe
e
s
e
ụ Ca
C ve s
a x
-N ó
,
ứ
V
ụ
, Fe
e D a
, N a
ề ,
e Pe
,
e L xe
ặ,
ứ
Re
e , E aa
e , Q
ụ
vị
ụ
ẫ
e
…C
ả
â
ầ
ể :
Ca
Pe
, Ve a a
ấ
, ỏ ừ
e
e
â
ư
ù
ứ
- Nhóm thu
V
ể â
ụ
ứ
a a , Is a
ó
aze
ụ
ó
ặng thêm ì
+ L
ư D
ụ a
a
:
,
k a ,
ù
,
…
ể ngiotensin II:
ư: L sa an (Cozaar), Valsartan (Diovan), Irbesartan (Aprvel),
ó
k ơ
â
ụ
ụ
k a
ư
ù
ư
,
ứ
ka
e
,N ó
ể
1.2. Thực trạng tăng huyết áp ở người cao tuổi trên thế giới và Việt Nam
1.2.1. Nghiên cứu về tăng huyết áp ở người cao tuổi trên thế giới
ê
vớ Y
ứ
ô
ở ỷ
về
ủa
v
ê
ậ
ớ
ườ
ớ v
,4
a
kè
ỷ
v
ớ v
0
ươ
ườ
000 ươ
ỷ
ê
a
ươ
2025 [94].
vớ
,5
ứ
ỷ
ườ
ưở
v
ở
ưở
ị
ươ
v
vớ 9
ự
ỷ
ị
sẽ
ê
9
ó ỷ
ã
a ằ
a ở
ỷ
ở
ả Sa a Y
ườ
ì ỷ
008 v
ừ
[101]
ớ
ê
e
ứ
aa a
a
I
ảS a a K
ượ
48,
ượ
v
60- 9
v
3,0
ì ỷ
a
II
ó
ơ ị
e
0
ứ ự s vớ
II ở
ó
ượ
ướ
1999- 000
0
a
4,
,v
ê
4
ữ
vù
48,8 , ị
,
k
ó
ì
49,5 , ị
a
3,
0
a
ượ
ấ 5,
ỷ
ầ v
5,
5,
về
ủa NC
ừ
ầ v
ị
a
ầ s vớ nhóm
ị
00 - 00
a
ó
I a
ướ
ườ
ơ
<0,05 [100].
ứ
ờ
ấ
ỷ
[99]
kê
43,
ượ
ượ
â
a
ị ề
ó
4
ó ỷ
a Das
II
ở ê
ê
v
ì ỷ
ĩa
a
, ị
3 ,
ả
ớ
4
ừ 0- 9 ị ề
ừ 0
I
ả
ẹ ừk
óý
ỹ
- 72% [79]. Theo
k
, Ve ez e a
ứ ự
ấ , ỷ
53
ỹv
ó a
e
ủa
ị ủa Ấ
ầ
ở
,
s vớ 55,8 ,
ê
vớ
ị
ó
ứ ở
ứ ởC â Â v
k ả
NC
,
,4
ê
ườ a
a
ườ
C
999- 008, ỷ
e
ở
a
ỹv
v v
003-2004 là
66,3% [85].
ê
ấ
ườ
ỷ
NC
x ê
ượ
ứ
44,
ó 5,
Ia a
ứ k
ậ
Trong
ì
0,5
v
s NC
ókể
ì
v
ỷ
NC
ê
ự
kể
ứ
ủa
, 59,5
â
a es
ủa
ảPe
ì
e
â
ượ
ì
ủa
s
ó 5,
s
a
ì
ị
ủa
â
ầ
e
a
[82]
ì
ượ
Ấ
ề
000
ậ
ứ
ị v
ó
[96].
1.2.2. Nghiên cứu về tăng huyết áp người cao tuổi tại Việt Nam
ỞV
ỷ
Na ,
ở â s
óx
ưở
ướ
ề
a
a
ó
,9
ìv
N
9
,
008,
10
nghiên cứ về
ấ
vớ
ỷ
â
ã
ầ
â
ê
,
ê
008,
â
008 vớ s
ứ
vớ
k
ủa
v
về
ọ Y
ô
ặ
vớ
ậ ởV
v
Na
v 5,3
ườ ừ 0
D LYs,
ặ
ê
ê
D LYs / 00 000 â
vớ
,5
q
ó
ớ
vớ
ở ê ,
ó
D LYs ở ứa
ầ
ó
ê
ê
ậ
[70]
4
ườ
ầ
q ỵ; ,5
58
[9]
ủa
a
s
ả
ê
ã
e
ậ k
ưở
a a
ó
0,4
ườ
ặ
ặ
ậ ở ữ
C
ớ
ê
ậ ở ả a
ớ, â
â
a 40
ặ
ậ [70].
ỞV
ê
ê
Na
ứ
e
ừ
ã ó
a ằ
ề
ỷ
e
ủa NC
3 ,
a
ở
;
ườ
P ươ
40,53
k ơ
ấ
ứ
[47] N
5 ,5
ư
ị
,
ỷ
ậ v
ớ
0,
0,
, ị
v
ở
kể
v
ỷ
L
ớ
ỷ
q ả
3 ,4
[48].
ươ
xã
Vâ
e
35,5
II
a
v
ấ , ỷ
ữ
â
NC
ì s NC
s
ưa a
vì
3 ,
5,
[18].
ó
ó
s
k a
â k
k
a
39, 5 ;
ậ v
ê
ứ
ị
xã
ườ
Các
ướ
ê
a
[25] v
ứ
s
vì k ả
ả
ườ
I
ê
óx
N
v ở ữ
ỷ
v s NC k ể
10,6% [26] C
NC
48,5
ỷ
ở NC
N ọ k
a,
â vớ ỷ
5, 4
ị
a
38,9
[43] v
ó sự
III
ề
ớ
ươ
ươ
a v
a,
ứ ở
X â
ứ về
ễ
ở a
ê
ê
ở NC
ảN
ó ỷ
ươ
ề
ứ
ê
ủa
ụ
ụ ủa
11
e k
99
ủa
q ả ủa ơ
ầ
ỗ
0,
ấ
ủa
ê
V
ê
ể
ê
ở
60- 9
ó
ơ
ẳ
vù
<0,05 ; ỷ
a
k
v
a ,
â
â
ảN
4 ,
ễ
a
ơ
ớ
,9
ấ
ầ
â
ườ
ửv
ầ s vớ
48,5 , a
ữ
ỷ
N ọ
, a
ở a
ơ
ơ
ê
ủa
0- 9
GaK ả v
e k ả s
[31],[33]
ứ4
ứ về
k ơ
ờ, ở a
a
ứ
e
e
0,
ó
a ị
000 ủa P
,8 , a
sô
,
,
ứ v
Na ,
5
ớ
,
ê
ằ
Y
ớ
989-
ấ : ỷ
ỷ
ve
vù
ễ ọ
sự
q ả
ấ :
<0,0 , ở vù
a ị
,
5,
[69] K
sự
ề
v
ứ
ề
ì
[6].
ấ , ỷ
ó
NC
ừ
ữ
ơ
,9
ầ s vớ
ề
a
é
<0,05 [48].
1.3. Một số yếu tố nguy cơ gây tăng huyết áp ở NCT
1.3.1. Yếu tố thuộc về cá nhân NCT
* Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index-BMI):
C
s k
ó ê q a
ị
k
ơ
ặ
ẽ vớ ỷ
vự
â
ì
I≥ 5
k
Dươ
s
I ì
é
ỷ
ưở
,
e
ì [103] N
ê
2 ,9 ở ê , ỷ
ể [66].
ườ
aa a
e
ả
ầ
é
é
ầ
a
ì
ơ
-
8,5 - 22,99 và
ấ
ơ
ầ ở
ữ
ủa q ầ
ể
ấ
ó
ườ
I< 5 4 ,
ìk
ỷ
ủa V
O a za
ễ ọ
ó
và BMI
â
Ve ez e a
ườ
2
ì
ì a
ứ về ị
a s vớ
ứ ự [100]
Re
â v
ở
I≥ 5 ị
e
ườ C â Á
ì [107]
ở
ể
Pa f
Wes e
â
ị é
ặ /
ơ
ườ
ườ k ơ
4,
â
ỡ
ì
v
ngườ
ằ
ì ượ
WPRO
â
ể ượ
s vớ
I ừ
ù
,5
q ầ
12
* Tỷ lệ vịng bụng/vịng mơng(Waist-hip ratio- WHR):
ỷ
vị
ụ /vị
ơ
v vị
ơ
é
ìk
vịng eo và s
â
v
ượ
ọ
ó ê q a
ớ
g ả Sa a ã
ị ủa
ằ
e
ấ ó
K a
5,9 ầ v
é
ứ
ơ
N e a,
ê q a
ì é
ì
v
v W R> 0,85 ở ữ
ê
Iv W R ó
ữa s
ể ủa vị
W R > 0,95 ở a
ả Lý
ơ
3,
ớ
a
[109]
ứ
THA [98], ị
vị
é
ì
s e
vớ
ơ
e
e
I
ơ
ầ [35].
* Hút thuốc lá:
ó
v
k
â
ú
,
ề
ó
v
ể ó
ữ
ặ
ứ
ơ
ơ
V
ó/
ườ
Na
ở ê
thứ ự) so vớ
ó
ữ
ể
ữ
ớ
ó
a
ảÂ
ú
ó
a
a
ớ k ơ
a
[14]. Hút
ữ
ủ
ấ
ở ê
5
ờ ú
ườ
ê
ừ 30
ơ ị
0 - 30
ó ú
s vớ
e
ì
ể ké
ợ
ủa
[105] a
ê
ể
ườ
ả
ể
kị
v
ề
ợ
ì
ơ
xơ ứ
a
ó
ê 9
ú, ú
ầ k
ầ v
ứ ở
ặ
34 ầ
0
e
[104].
* Uống rượu, bia:
Rượ
e
s
ứ Yt
ữ
ậ
ó ê q a
ượ
ứ
â
ók ả
ớ,
ợ
4
ửv
ũ
k
ê
[3].
ê
ớ
: “rượu làm THA và đó
là yếu tố nguy cơ của tai biến mạch não, thường thấy phối hợp với bệnh tim,
loạn nhịp tim, tăng xuất huyết não” [110]. Ở V
ụ
ậ ở a
ấ
ớ [9] v
ề
ượ
ượ
e
a
ê
ê
ứ
â
ứ
ủa P
Na ,
e
ứ3 â
Sơ
ơ
<0,00
ì
ặ
00 -2002) cho
[55].
13
* Chế độ ăn: C
ó
k â , ặ
ấ
q a
ư a , ka , a x ,
:
-
ể
ó
v
va
ịq a
ó
ưỡ
ó
ể v
ề
ề
ể
ê
a
ể sẽ â
ó
â
õ
ỗ
ê
4g/ngày [80] N
ả
00
x
ứ
, ị
ượ
x
,4± , /
ứ
ấ
,5±0,8 /
a
ả
ở
ướ
ứ
sẽ
ượ
x
ươ
ở
ì
ả
, /
ả
â
ượ
1,3 /
[89] Lượ
v
â
;
v
ưỡ
: ứ
mmHg [1].
/
G ữa
ụ ,k ơ
ì
ì
é v
Lượ
, â
q a
ấ
ọ
ề
vượ
e ,
ề
3,3±
,
ứ
ì
sẽ
ả
,4 ±
4,
HATT [93].
- C ấ
v a
é : C
a
q a
ấ
ọ
ư
é
ơ
ê
ê
ầ
,
a
ầ
ưa
ấ
õ
a
ú
ó
ủa
ầ
ấ
ượ
ề
ề
về
ừ 5- 5
ứa
ứ
é
-
k ẩ
ầ
ó
ể
a
ấ
ả a
ầ [71].
- C ấ xơ: Va
tì
ượ
é
ượ
k ỏ
é
ể
ấ
ượ
ứ
ấ
,
ê
ị
ụ
ẻe
ịs
ê
ứ
ọ
ó
ủa
ấ xơ
Về va
ấ xơ
ụ
ủa
ủa
ậ
ị
ú
ẩ
vớ
, ã ó
ề
ủa
ảở
ấ xơ ị
ườ
a
ầ
vấ
ề
ơ
ườ ớ v
ề ầ
ê
ề
ấ xơ
ả
[5],[71].
* Thói quen sinh hoạt (nếp sống):
C
ả
ó q e
ê
ứ
k ơ
a vì ó ê q a
ó ợ
sứ k ỏe ã ượ
ý
C
ề
ận
14
ợ
ễ â
ề
a
ã ượ
ỡ
vậ ,
ê
ề
ấ
ứ
ư
ọ,
q
ặ ,
ề
ề
ượ , ú
- Thói quen ăn nhiều mỡ động vật, ăn nhiều đồ ngọt: NC
ề
,
ù ợ vì
vữa xơ
q
,
ó ướ
v
ườ
ên v
ù
ư
ằ
ừa sẽ â
ủ
ấ
ả
ề
ự
â ,
,
ề
ườ
k
,
ê
ườ
ợ
ị
s
Vì vậ , ể
ằ
ườ
ả
ể
ợ
é
â ở
ườ
é
ả
ì
é
ườ
é
a
ằ
ấ
ầ
ự vậ
ể ự
N ư
ưa
ị
ì
ọ,
ể
ầ
ằ
ý
,
vậ
â
ì ị
ườ
â ở
vậ v
e
ớ
ầ
ướ kè
ả
ể
x
ỡ
ê
ìv
ể
ả
a q ả Ă
và h
é
C
a ,
ả
ấ
ặ
vớ ì
ì, ũ
a
v
ề k
é
k ó
ự
[27],[38].
- Thói quen ăn mặn:
ấ
ề
vừa
ả
ườ
- ,5
ù
ợ
v
ợ
ứ
ị
ườ
ợ
ụ
ặ k
,
ó q e
s
â
ó
ả
ượ
ườ
â
gi
ườ
ũ
ợ
ó
ã ị
ườ
ữa ặ
vớ
ầ
ủa N
[51].
,v
ữ
v
ó q e
ườ
ượ kể
ả
â
[51] Vì vậ , ơ
ầ
ễ D
ỏ
ỏ ượ
vấ
ỷ
ê
ề ầ
ề
ượ
ườ ó
- Thói quen sống tĩnh tại ít vận động thể lực:Vậ
ườ
ư
ứ
ụ
55,0
vớ NC v
ả
a
ớ
8 ,0
ở vì,
a
ả
ê
ự
ềk ó
ượ / a
ụ sứ k ỏe
ơ
vấ
ứ
ặ
- Thói quen uống nhiều rượu:
ề
ặ
ầ
e
ũ
ợ
óý
ườ
ặ [19]
ấ
ứ
ả
ườ
ầ
ướ
ê
C
ể ,
k ó ừ ỏ ượ
,
ưa
/ ỗ
ơ
P
vớ
ậ
ể ụ
ể
ể ự
a
e
a
s
ê