Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 4 tu Tuan 1 den 5 da cKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.69 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 5</b>


<b>( Từ ngày / / 2007- / / 2007 )</b>
Thø


ngày Tiết PPCTTiết Môn học Tên bi
Th
hai
2/10
1
2
3
4
o c
Tp c
Toỏn
Lch s


Biết bày tỏ ý kiến
Những hạt thóc gièng
Lun tËp


Nớc ta dới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến
phơng Bắc
Thứ
ba
2/10
1
2
3
4


5
Tốn
Khoa học
Thể dục
Chính tả
Mỹ thuật


T×m sè trung bình cộng


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
Trò chơi:Bịt mắt bắt dê


N-V: Những hạt thóc giống
TTMT: Xem tranh phong cảnh
Thứ
t
2/10
1
2
3
4
5
Toán
LT&C
Kể chuyện
Kỹ thuật
Khoa học
Luyện tập


M rng vn từ: Trung thực tự trọng


Kể chuyện đã nghe đã đọc


Khâu ghép hai miếng vải bằng mũi khâu thờng
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực ...an tồn
Thứ
năm
2/10
1
2
3
4
5
Tập đọc
Tốn
TLV
Thể dục
Địa lí


Gà trống và cáo
Biểu đồ


ViÕt th (KT viÕt)


Quay sau, đi u vũng phi, vũng trỏi...B khn
Trung du Bc B


Thứ
sáu
2/10
1


2
3
4
5
Toán
LT&C
TLV
Âm nhạc
SHL


Biu (Tip)
Danh t


Đoạn văn trong bài văn kể chuyện


Ôn bài hát: Bạn ơi lắng nghe; GT hình nốt trắng
Nhận xét HĐ trong tuần



<i>Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006.</i>


<b>o c</b>
Bit by t ý kin
I-Mc tiờu:


Giúp HS có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống gia đình,
nhà trờng.



-BiÕt t«n trọng ý kiến của ngời khác.
<b>III-Chuẩn bị:</b>


--GV:SGK,SGV, vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, 1 chiếc
micrô.


--HS:VBT đạo đức, mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu xanh, đỏ và trắng
III-Các PP dạy hc


Sử dụng các pp dạy học:Đàm thoại,luyện tập thực hành, quan sát, trò chơi
IV-Hình thức dạy học:


Tho lun nhóm,cá nhân,đồng loạt
V .các hoạt động dạy học chủ yéu
HĐ1.Thảo luận nhóm.


-Giáo viên giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận về một tình huống trong
phần đặt vấn đề của SGK


-YC häc sinh th¶o luËn theo nhãm 4.Häc sinh tiến hành thảo luận.
-Đại diện học sinh trình bày.Giáo viên nhËn xÐt bỉ sung.


Giáo viên :Điều gì sẽ xảy ra nếu em khong bày tỏ ý kiến?
-Học sinh trả lời giáo viên rút ra kết luận nh SGV trang 23.
HĐ2.Thảo lun nhúm ụi(BT1)


-Giáo viên nêu YC bài tập 1


-YC học sinh thảo luận theo nhóm 2.Học sinh tiến hành thảo luận.
-Đại diện học sinh trình bày.Giáo viên nhận xét bổ sung nh SGv trang23


HĐ3.Bày tỏ ý kiến(BT2)


-HDHS bày tỏ ý kiến thông qua các tấm bìa


-Giỏo viờn c tng ý kiến –Học sinh bày tỏ ý kiến thông qua cách gi th
xanh, vng ,


-YC học sinh giải thích cách lùa chän cđa m×nh


-Thống nhất chung cả lớp cách lựa chọn đúng nh SGv trang 24.
VI.Tổng kết đánh giá:


Nhận xột tit hc, dn v nh hc bi.
Tp c


Những hạt thãc gièng
I-Mơc tiªu:


1-Đọc thành tiếng:-Đọc đúng các từ: gieo trồng, sng s


-Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng các từ ngữ gợi cảm


2-Đọc-hiểu:


-Hiểu các từ khó trong bài: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh.


-Hiểu nội dung,ý nghĩa truyện:Ca ngợi câu bé trung thực, dũng cảm, dám
nói lên sự thật.



II-Chuẩn bị:


-GV:tranh minh hoạ SGK,băng giây viết đoạn văn hớng dẫn luyện đọc.
-HS:đọc trớc bài ở nhà.


III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ:(3 phút)


-Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và trả lời các câu hỏi sau:
? Bài thơ ca ngợi phẩm chất gì? của ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhận xét, cho điểm.
B-Dạy học bài mới:(37 phút)
1-Giới thiệu bài:(1 phút)
GV giới thiệu bài bằng tranh
2-HD luyện đọc và tìm hiểu bài
a-Luyện đọc:(10 phút)


-YC HS tiếp nối đọc từng đoạn (3 lợt) theo trình tự:
Đoạn1: Nfgày xa....đến bị trừng phạt


Đoạn2: Có chú bé....đến nảy mầm đợc
Đoạn3: Rồi vua dõng dạc...đến hiền minh
-GV sửa lổi phát âm cho HS


-Gọi 2 HS đọc toàn bài
-Gọi 1HS c chỳ gii
-GV c mu


b-Tìm hiểu bài


*Đoạn 1:


-Gi 1HS đọc đoạn1, cả lớp nhìn SGK đọc thầm theo bạn và trả lời các câu
hỏi sau:


? Nhà vua làm cách nào để tìm ngời truing thực?


? Theo em hạt thóc giống có nảy mầm đợc khồng? vì sao?
-HS trả lời lần lợt các câu hỏi, GV chốt ý đúng.


? Đoạn 1 nói gì? (Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngơi)
-HS tìm ý 1, trả lời. GV ghi bảng ý1, gọi nhiều HS nhắc lại
*Đoạn 2,3,4


-Gọi 1 HS đọc đoạn 2, Cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau:
? Theo lệnh vua chú bé đã làm gì? Kết quả ra sao?


? Đến kì nộp thóc cho vua, chuyện gì đã sảy ra?
? Hành động cậu bé Chơm có gì khác mọi ngời?


-Gọi 1 HS đọc đoạn 3, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau:
? Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe Chơm nói?


-Gọi 1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm theo bạn và trả lời các câu hỏi sau:
? Nhà vua đã núi th no?


? Nhà vua khen cậu bé Chôm những g×?


? Cậu bé Chơm đuợc hởng những gì do tính thật thà dũng cảm của mình?
? Theo em, vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?



HS trả lời các câu hỏi trên, nhận xét và bổ sung cho nhau. GV chốt ý đúng.
? Đoạn 2, 3, 4, nói lên điều gì? (Cậu bé Chơm là ngời trung thực dám nói lên
sự thật )


* Gọi 1 HS đọc cả bài và nói lên ý nghĩa câu chuyện
-GV ghi ý chính ND lên bảng, gọi 2-3 HS nhắc lại
c-Đọc diễn cảm


-Gọi 4 HS đọc tiếp nối, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc hay, thích hợp.
-Gọi 4 HS tiếp theo đọc tiếp nối từng đoạn.


-GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc, GV đọc mẫu, YC HS luyện đọc.
-HD HS luyện đọc theo vai.


3-Củng cố, dặn dò


? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học, dăn HS về nhà học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện tập
I-Mục tiêu


-Củng cố về nhận biết số ngày trong 1 tháng của 1 năm.
-Biết năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày


-Cng c v MQH gia các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính th k.
II-Chun b:


-GV:+ Bảng phụ chép ND các BT1,3, trang 23-VBT -T4 T1.


-HS:VBT to¸n 4.


III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
A-KT bài cũ:.(4 phút)


-Gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập 3 trang 25-SGK: HS 1 lµm bµi 3a ; HS 2
lµm bµi 3b, HS c¶ líp chó ý nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV nhËn xÐt, ghi điểm.
B-Bài mới(36 phút)


1-GT bài:(1 phút): GV nêu mục tiêu tiết học và nêu đầu bài lên bảng.
2-HD luyện tập


Bµi 1:(Tr23-VBT-T4)


-GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc YC và nội dung bài tập


-YC CN HS tự làm bài, sau đó gọi 2HS lên bảng chữa bài, HS cả lớp chú ý
quan sát nhận xét bổ sung.GV chốt kết quả đúng.


Bµi 2(Tr23-VBT-T 4)


Yêu cầu 1HS đọc đầu bài,GV tổ chức cho HS thảo luận theo bàn rồi làm bài
vào VBT.Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả miệng , các nhóm khác
nhận xét -GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng.


Bµi 3 (Tr23-VBT -T4)


-GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập



+Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 2 HS lên chữa bài (mỗi HS
1cột), HS-GV nhận xét.


Bµi 4:(Tr23-VBT-T 4)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.


-YC HS thảo luận cặp đôi yêu cầu của bài tập và hoàn thành vào VBT


-Goi 2 HS lên bảng chữa bài ( HS1 làm bài 4a, HS 2 làm bài 4b), cả lớp chú
ý nhận xét kt qu. GV cht kt qu ỳng.


5-Củng cố- dặn dò:


nhật xét tiết học,dặn HS về nhà làm BT trong SGK
Lịch sư


Nớc ta dới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến phơng bắc
<b>I-Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Từ năm 179 TCN đến năm 938, nớc bị các triều đại phong kiến phơng bắc
đô hộ.


-Kể lại đợc1 số chính áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta.


-Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa


đánh đuổi quân xâm lợc, gĩ gìn nền văn hố dân tộc


II-Chn bÞ:


-GV: Kẻ sẵn bảng cha điền nội dung để sử dung ở hoạt đông 1.
-HS: SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV sử dụng các PP dạy hoc: PP hỏi đáp, luyện tập thực hành
IV-Các hình thức dạy học


V.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1.Làm việc cá nhân.


-Giáo viên đa ra bảng trống có nội dung nh SGV trang21 để học sinh so ánh
tình hình nớc ta trớc và sau khi bị phong kiến phơng Bắc đơ hộ


-Häc sinh ®iỊn néi dung vào bảng
-Học sinh trình bày kết quả của mình


-học sinh khác và giáo viên nhận xét bổ sung nh SGV trang21.
HĐ2.Làm việc cá nhận


-Giáo viên đa ra bảng thống kê có ghi các năm diễn rấcc cuọc khởi nghĩa
-Học sinh điền tên các cuộc khởi nghĩa vào bảng thống kê.


-Giáo viên bổ sung nh SGV trang 22.
VI-Tổng kết, dặn dò


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà làm tiếp các bài tập trong VBT
Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2006



Toán


Tìm số trung bình cộng
I-Mục tiêu: Giúp HS:


-Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
-Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiỊu sè.


II-Các hoạt động dạy học


-GV: B¶ng phơ chÐp bài toán 1 trong SGK
A-Kiểm tra bài cũ(4 phút)


-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 3,4 trang 26-SGK (mỗi em một bài)
-GV nhận xét,ghi điểm


B-Bài mới (34 phút)
1-GT bài:(1 phút)


GV nêu mục tiêu tiết học


2-Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng
a-Bài toán 1:


-Gv treo bng ph, gi 1 HS đọc nội dung, yêu cầu bài toán và trả lời các
câu hỏi sau:


? Có bao nhiêu lít dầu? Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có bao
nhiêu lít dầu?



-HS trả lời miệng các câu hỏi, sau đó yêu cầu HS giải bài toán vào vở nháp,
1HS lên bảng giải bài toán. GV chốt bài giải đúng.


GV giới thiệu: can thứ nhất có 6lít dầu, can thứ 2 có 4 lít dầu. Nếu rót đều số
dầu này vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu, ta nói trung bình mỗi can có 5 lít
dầu, số 5 đợc gọi là số trung bình cộng của 2 số 4 và 6


-GV hái lại:+ Can thứ nhất có 4 lít dầu, can thứ 2 có 6 lít dầu, vậy trung bình
mỗi can có bao nhiêu lít dầu?


+Số trung bình cộng của 6 vµ 4 lµ mÊy?


? Dựa vào cách giải bài tốn trên bạn nào có thể nêu cách tìm số của 6 và 4
HS trả lời câu hỏi, GV khẳng định lại, sau đó u cầu HS tìm các bớc tìm số
trung bình cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-YC HS nhìn SGK c bi toỏn 2


? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Em hiểu câu hỏi của bài toán nh thế
nào?


HS tr li ming cỏc câu hỏi, sau đó yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp
đồng thời gọi 1 HS lên bảng giải bài toán


Gọi HS nhận xét, bổ sung, GV chốt kết quả đúng


? Mn t×m sè trung b×nh céng cđa 3 số ta làm thế nào? ( HS trả lời miệng)
-YC HS cả lớp tính trung bình cộng của các số 32, 48, 64, 72. 1HS lên bảng
làm còn HS dới lớp làm vào vở nháp. HS cả lớp nhận xét, GV nhận xét


chung.


-YC HS nêu quy tắc tÝnh sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè
3- Lun tËp


Baì1(Tr24-VBT T4) : YC học sinh tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS lên
bảng chữa bài,HS cả lớp chú ý và nhận xét, GV nhận xét ghi điểm


Bµi 2(Tr 24-VBT T4)


-Gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu bài toán
? Bài toán cho ta biết gì, yêu cầu chúng ta làm gì?


Cho HS tự làm bài vào VBT. Rồi yêu cầu 1 HS lên trình bày bài giải và gọi
HS cả lớp nhận xét .GV chốt kết quả đúng,ghi điểm.


Bµi 3(Tr 24-VBT T4)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào VBT,sau đó gọi
1HS lên bảng chữa bài, HS cả lớp chú ý nhận xột kt qu. GV cht kt qu
ỳng.


3-Củng cố, dặn dò:


_Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà làm BT SGK.
Khoa học


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ¨n
I- Mơc tiªu:



Sau b học, HS có thể: -Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp chất béo có
nguồn gốc động vật , các chất béo có nguồn gốc thực vật.


-Nãi vỊ Ých lỵi cđa mi i-èt


-Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
II- Chuẩn bÞ:


-GV: Hình trang 20, 21-SGK; Các tranh ảnh, nhãn mác về các thực phẩm có
chứa i-ốt và vai trị ca i-t i vi sc kho


III-Các PP dạy học:


S dụng các PP động não, trực quan, hỏi đáp
IV-Các hình thức tổ chức DH:


Cá nhân, nhóm, cả lớp
V-Các hoạt động DH:
HĐ1.Trò chơi:


*Mục tiêu: Lập ra đợc danh sách tên các món an chúa nhiều chất béo
*cách tiến hành:


-HDHS cách chơi nh SGV trang 52,53.
-Tổ chức cho học sinh ch¬i.


-Các đội trình bày kết quả.Học sinh và giáo viên kiểm tra kết quả của từng
đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HĐ2.Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo


có nguồn gốc thực vật.


-*Mơc tiªu:


-Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung cấp chát
béo thực vật.


-Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thực vật.


*C¸ch tiÕn hµnh:


-YC học sinh đọc lại tên các món ănmmà các em vừa lập ra và nói cho cả lớp
nghe đâu là thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.


-T¹i ao chóng ta nên ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo TV?
-Học sinh trả lời giáo viên nhận xét bổ sung.


HĐ3.Thảo luận về ích lợi của muối I-ốt và tác hại của việc ăn mặn.
-*Mục tiêu: -Nói về ích lợi của muối i-ốt


-Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
*cách tiến hành:


-Giỏo viờn gii thớch v tỏc dng của muối I-ốt
-Làm thế nào để bổ sung muối I-ốt?


+T¹i sao không nên ăn mặn?



-Học sinh trả lời giáo viên bổ sung .
VI-Tổng kết, dặn dò:


-Nhận xét tiết học,dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp ë vì bµi tËp.


<b>ChÝnh tả</b>


<i>Nghe -Viết: Những hạt thóc giống</i>
I-Mục tiêu: -Giúp HS :


-Nghe-viết lại đúng chính tả đoạn văn từ Lúc ấy....đến ông vua hiền minh
của bài Những hạt thóc giống


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu l/n hoặc en / eng
II-Đồ dùng dạy học


-GV: bót d¹, 2 tê phiÕu khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 1-VBT
-HS: VBT


III-Các hoạt động dạy học


A-Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng nghe GV đọc để viết các từ sau: rạo
rực, dìu dịu, gióng giả, con dao, giao hàng, rao vt


-YC HS cả lớp theo dõi và nhận xét, GV nhận xét ghi điểm.
B-Dạy bài mới


1-Giới thiệu bài ( phót)


GV giới thiệu trực tiếp bằng lời


2-HD HS nghe-viết chính tả
a-Trao đổi về nội dung


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi 1HS đọc đoạn văn.


? Nhà vua chọn ngời nh thế nào để nối ngơi?
? Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quy?
b-Viết từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu


-GV chấm chữa 7-10 bài. Trong khi đó từng cặp đổi vở sốt lỗi cho nhau.
d-Thu chấm, nhận xét bài của HS’


3-HD HS lµm bµi tËp-BT1,VBT


-GV treo bảng phụ chép ND bài tập 1


-Gi 1 HS nêu YC của bài tập, yêu cầu học sinh cả lớp làm bài vào VBT,
đồng thời gọi 2 HS lên bảng làm BT vào 2 tờ phiếu khổ to.


-những HS làm BT vào phiếu trình bày kết quả-đọc lại đoạn văn đã điền đầy
đủ các phụ âm đầu. Cả lớp nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.


-Cả lớp sửa lại theo lời giải đúng.
4-Củng cố dặn dị


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.



-DỈn HS vỊ nhà làm các bài tập còn lại trong VBT TV4.
Mĩ thuật


Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
I-Mục tiêu


HS thấy đợc sự phong phú của tranh phong cảnh.


-HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục, các hình
ảnh bố cục và màu sắc.


-HS yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
II-<b> Chuẩn bị:</b>


1-GV:-SGK, SGV, một số tranh phong cảnh và 1 vài bức tranh vẽ đề tài khác
-Bài vẽ của học sinh các lp trc.


2-HS:-SGK, su tầm tranh
III-Các PP dạy học


GV sử dụng các PP quan sát, hỏi đáp
IV-Hình thức tổ chc dy hc


cá nhân, cả lớp


V-Cỏc hot ng dạy học


NhÊt trÝ víi néi dung SGV mÜ tht
VI-Cđng cố,dặn dò



-Nhn xột gi hc, dn hc sinh v nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng tiết sau.


Thø t ngày 4 tháng 10 năm 2006
<b>Toán</b>


Luyện tập
I-Mục tiêu


Giúp HS củng cố:


-Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
-Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.


II-Chuẩn bị


<b>-GV: Bng ph chép sẳn nội dung các bài tập1, 2-VBT T4</b>
III-Các hoạt ng dy hc


A-Kiểm tra bài cũ(4 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B-Dạy häc bµi míi:
1-Giíi thiƯu bµi(1 phót)
2-HD HS lun tËp
Bµi 1(tr 25-VBT)
-GV treo b¶ng phơ


-YC học sinh tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 2 HS lên bảng làm bài tập-cả
lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng.



Bµi2(tr25-VBT)


-GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
YC học sinh cả lớp tự làm bài vào VBT


-Gọi 3HS lên bảng tiếp nối điền kết quả, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.GV
chốt kết quả đúng.


Bµi 3(tr25-VBT)


-Gọi 1 HS đọc ni dung v yờu cu bi tp


? Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì? ( HS trả lời các câu hỏi )


-YC HS t lm bi vào VBT, sau đó gọi 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp chú ý
quan sát ,nhận xét và bổ sung. GV chốt kết quả đúng.


Bµi 4(tr25-VBT)


Gọi 1HS c yờu cu ca bi tp


?Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


GV yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào VBT,sau đó gọi 1HS lên bảng chữa
bài, HS cả lớp chú ý để nhận xét. GV chốt kết quả đúng.


3-Cñng cố, dặn dò


GV tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tập trong SGK



<b>Luyện từ và câu</b>
Mở réng vèn tõ
Trung thùc-tù träng
I-Mơc tiªu


Gióp HS:


-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực-tự trọng.
-Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ nói trên để đặt câu.
II-Chuẩn b:


1-GV:-Bảng phụ viết bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4, 1 vài trang từ điển, giấy
khổ to và bót d¹


2-HS: VBT TV4


III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


A-Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS trả lời miệng bài tập 1, 2 HS lên làm bài tập 2 ở
SGK, cả lớp làm vào vở nháp, sau đó gọi HS dới lp nhn xột. GV nhn xột
cho im.


B-Dạy học bài mới:
1-Giới thiƯu bµi(1 phót)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp b»ng lêi
2-H íng dÉn lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV chia nhóm thành 4 nhóm và giao việc cho các nhóm trao đổi và thực
hiện các yêu cầu của bài tập



-GV treo bảng phụ, gọi 1HS đọc nội dung bài tập
-GV phát giấy và bút dạ đã chuẩn bị cho các nhóm


-Nhãm nµo lµm xong trớc lên dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xÐt,
bæ sung.


-GV kết luận về các từ đúng
Bài 2(tr 29-VBT TV4)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập


-YC cá nhân HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 2 câu , một câu cùng nghĩa với trung
<i>thực, một câu trái nghĩa với từ trung thực</i>


-HS suy nghĩ và đọc câu của mình, lớp nghe nhận xét. GV kết luận những
câu đúng.


Bµi 3 (tr 29-VBT TV4 )


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 3, gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung
bài tập


- YC HS thảo luận cặp đơi để tìm đúng nghĩa của từ tự trọng. Tra trong từ
điển để đối chiếu các từ có nghĩa từ đã cho, chọn nghĩa phù hợp.


-Gọi HS trình bày, các HS khác bổ sung. GV chốt câu trả lời đúng.
Bài 4 (tr 29-VBT )


-GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận yêu cầu


của bài tập


-GV treo bảng phụ viết bài tập 4, gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung


-Các nhóm trao đổi thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,
các nhóm khác bổ sung, GV cht kt qu ỳng.


III-Củng cố, dặn dò


? Em thích nhất câu thành ngữ, tục ngữ nào? Vì sao?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm bài tËp hoµn chØnh trong VBT


<b>KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I-Mục tiêu


1-Rèn kỹ năng nói:-Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện ( mẫu
chuyện, đoạn truyện ) đã nghe đã đọc nói về tính trung thực.


-Hiểu truyện trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu truyện


2-Rèn kỹ năng nghe:-Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của
bạn.


II-ChuÈn bÞ


1-GV: Một số câu chuyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết các tiêu chí


đánh giá bài kể chuyện


2-HS: Chuẩn bị nhớ và hình dung lại 1 số câu chuyện đã nghe, ó c cú ch
trung thc.


III-Các hoạt dạy học chủ u
A-KiĨm tra bµi cị


- Gäi 2 HS kĨ vµ trả lời ý nghĩa câu chuyện Một nhà thơ chân chính
-2 HS kể, HS cả lớp nghe và nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
B-Dạy học bài míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2-HD häc sinh kĨ chun


a-Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài


-Gọi 1 HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ đã nghe, đã đọc, trung thực.
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp các gi ý 1-2-3-4.


-YC HS nêu 1 số biẻu hiƯn cđa tÝnh trung thùc.
-T×m trun vỊ tÝnh trung thực ở đâu?


--HS k truyn trao i vi nhau về ý nghĩa câu truyện
-GV dán lên bảng dàn ý bài kể chuyện


-GV nhắc HS nên tìm kể những câu chuyện ngoài SGK, nếu kể những câu
truyện trong SGK thì đợc tính ít điểm hơn.


-Gäi HS giới thiệu tên truyện của mìn



b-HD k chuyn, trao i về ý nghĩa câu chuyện
-YC HS kể chuyện theo cp


-YC HS thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện, cả lớp nhạn xét, GV kết
luận cho ®iĨm


-YC HS bình chọn ngời ham đọc sách, chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể tự
nhiên hấp dẫn nhất.


3-Cñng cố, dặn dò


-Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện, giáo viên
nhận xét cho điểm học sinh.


-Nhận xét tiết học


-Dặn về nhà kể lại chuyện cho mọi ngời trong nhà nghe.
<b>Kĩ thuật</b>


Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thêng
I-Mơc tiªu


-HS biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
-Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


-Có ý thức rèn luyện kỹ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.
II-Chuẩn bị


-GV: Mẫu khâu ghép 2 mép vải bằng các mũi khâu thờng có kích thớc đủ
lớn cho HS quan sát, 2 mảnh vải hoa giống nhau có kích thớc 20-30 cm, len,


chỉ khâu, kim khâu len và kim khâu ch, kộo ,thc, phn vch.


-HS cũng chuẩn bị các vật liệu nh trên.
III-Hình thức tổ chức dạy


cá nhân, cả lớp
IV-Các PP dạy học


PP quan sát, thực hành, hỏI đáp
V-Các hoạt động dạy học (tiết 1 )
H1.Qquan sỏt nhn xột.


-Giáo viên đa mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng cho học sinh
quan sát và đa ra nhận xét:


+ng khõu cú c im gì?
+Mặt nào của vải úp vào nhau?


-Giáo viên giói thiệu một số đờng khâu ghép hai mép vải bằng mũi khõu
th-ng.


HĐ2.HD thao tác kĩ thuật.


-Giỏo viờn HDHS quan sỏt hình 1, 2, 3để nêu các bớcc khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HDHS quants hình 2, 3 để nêu cách khâu lợcvà khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thờng và trả lờicác câu hỏi trong SGK.


-Gọi 2 học sinh lên thực hiện các thao tác giáo viên vừa HD.



-Hc sinh khỏc nhn xột giỏo viên bổ sung và chỉ ra những thao tác cha
đúng.


-Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bì.


-Cho häc sinh xâu kim , vê nút chỉ và tập khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thờng.


I-Tổng kết,dặn dò
-Nhận xÐt giê häc


-Dặn chuẩn bị đồ dùng tit sau


<b>Khoa học</b>


Ăn nhiều rau và quả chín
sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
I-Mục tiêu


Sau bài học, HS cã thĨ:


-Giải thích thích đợc vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
-Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an tồn.


-KĨ ra các biện pháp thực vệ sinh an toàn thực phẩm.
II-Chuẩn bÞ


-GV: hình vẽ trang 22, 23-SGK, sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối trang 17-SGK
-HS chuẩnn bị theo nhóm: 1 số rau, quả, ( cả loại tơi v loi hộo, ỳa ), 1s v


hp


III-Các PP dạy häc


PP động não, thảo luận nhóm, hỏi đáp, quan sát, thực hành.
IV-Hình thức dạy học


Nhúm, cỏ nhõn, c lp
V-Cỏc hot ng dy hc


HĐ1.Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau quả chín.


*Mc tiờu: -Gii thích thích đợc vì sao phải ăn nhiều rau, quả chớn hng
ngy.


*Cách tiến hành:


-YC hc sinh xem lại tháp dinh dỡng và nêu các loại rau quả chín đợc
khuyên nên dựng nh th no?


-Kể tên các loại rau quả mà em ăn hằng ngày?
-Nêu ích lợi của vịêc ăn nhiều rau quả?


-Học sinh trả lời từng câu hỏi một


-Học sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.


H2.Xỏc nh tiờu chun sản phẩm sạch và an toàn.


*Mục tiêu: -Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.


*cách tiến hành:


-YC học sinh thảo luận theo nhóm đổitả lời câu hỏi: Th no l thc phm
sch?


-Đại diện học sinh trình bày.


-Giáo viên nhận xét bổ sung nh SGV trang 56.


HĐ3.Thảo ln vỊ c¸c biƯn ph¸p thùc hiƯn vƯ sinh an toàn thực phẩm.
*Mục tiêu: -Kể ra các biện pháp thực vệ sinh an toàn thực phẩm.
*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhóm 1:thảo luận về:


-Cách chọn thức ăn tơi sạch
-cach nhận ra thức ăn ôi thiu.
Nhóm 2:thảo luận về:


-cỏch chịn đồ hộp và cách chọn đồ đóng gói
Nhóm 3:thảo luận về:


-Sử dụng nớc sạch để rửa thực phẩm
-Sự cần thiết phải nấu chín thức ăn.
-Đại diện học sinh trỡnh by.


-Giáo viên nhận xét bổ sung nh SGV trang 57.
VI- Tổng kết,dặn dò


-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm BT trong vở bài tập


Thứ năm ngày 5 tháng10năm 2006


<b>Tp c</b>
G trng v cỏo
I-Mc tiờu


1-Đọc thành tiếng:


-c ỳng cỏc ting: t rày, quắp đi


-Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ đúng nhịp điệu của câu thơ, đoạn thơ,
nhấn giọng cỏc t ng gi t, gi cm.


-Đọc diễn cảm toàn bài, phù hợp với nội dung cảm xúc
2-Đọc hiểu:


-Hiểu các từ: đon đả, dụ, loan tin, hòn lạc phách bay, từ rày.


-HiĨu néi dung: Khuyªn con ngêi hÃy cảnh giác và thông minh nh gà trống,
chớ tin những lời mê hoặc, ngọt ngào của kẻ xấu nh cáo.


3-HTL những câu thơ em thích.
II-Chuẩn bị


-GV:Tranh minh ho trong bài, bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu;


A-kiĨm tra bµi cị


-Gọi 2HS đọc bài Những hạt thóc giống, trả lời câu hỏi:



? Vì sao trung thực là ngời đáng q? Câu chuyện nói với em điều gì?
-GV nhận xột, cho im


B-Dạy bài mới


1-Gii thiu bi:(1 phỳt)
GV giới thiệu bằng tranh
2-HD luyện đọc và tìm hiểu bài
a-Luyện đọc


YC HS đọc tiếp nối theo đoạn trong 3 lợt theo trình tự:
HS 1: Nhác trơng...đến bày tỏ tình thân


HS 2: Nghe lời cáo...đến loan tin này
HS 3: Cáo nghe....đến làm gì đợc ai


GV chú ý sữa lổi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
-Gọi 1 HS đọc phần chú giải


-Gọi 2 HS đọc bài
-GV đọc mẫu
b-Tìm hiểu bài
*Đoạn 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Gà trống và cáo đứng ở vị trí khác nhau nh thế nào?
? Cáo đã làm gì để dụ gà xuống đất?


? Tõ rµy cã nghÜa nh thÕ nµo?



? Tin tức cáo đa ra là sự thật hay bịa đặt? Nhằm mục đích gì?
HS trả li, GV nhn xột cht ý


?Đoạn 1 nói cho chúng ta biết điều gì? (Âm mu của cáo)
GV ghi bảng ý chính, gọi nhiều HS nhắc lại


*on 2: YC 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm theo bạn sau ú tr li cỏc cõu
hi:


? Vì sao Gà không nghe lêi C¸o?


? Gà tung tin có gặp chó săn đang chạy đến để làm gì?
?’’Thiệt hơn’’ nghĩa là gì?


HS trả lời các câu hỏi, GV nhận xét câu trả lời đúng.
?Đoạn 2 nói lên điều gì ? ( Sự thông minh của Gà )
GV ghi ý chớnh lờn bng lp, HS nhc li


*Đoạn 3:


? Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?
? Theo em, G thụng minh im no?


? Đoạn 3 cho ta biết gì? ( Cáo bộc lộ rõ bản chÊt gian x¶o )
GV ghi b¶ng ý chÝnh đoạn 3, gọi nhiều HS nhắc lại.


YC HS nhắc lại các ý chính của bài và tìm nội dung của bài
GV ghi nội dung lên bảng, gọi HS cả lớp nhắc lại.


c-Đọc diễn cảm và HTL



-Gọi 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc.


-GV giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc , gọi 3HS luyện đọc và tìm ra cách
đọc hay.


-GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc hay.


-Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng thơ và cả bài theo nhóm.
-Gọi HS thi đọc, cả lớp chú ý nghe để tìm cách đọc hay nhất.
3-Củng cố, dặn dị


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài th¬


<b>Tốn</b>
Biểu đồ
I-Mục tiêu: Giúp HS:


-Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh


-Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
-Bớc đầu sử lí số liệu trên biểu đồ tranh


II-ChuÈn bÞ:


-GV kẻ vẽ sẳn biểu đồ giống nh SGK lên bảng phụ, bảng phụ viết bài tập
1-2 trang 1-26-VBT T4



-HS: VBT t4


III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ:(4 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-YC HS cả lớp quan sát,nhận xét. GV nhận xét ghi điểm.
B-Dạy học bài mới


1 Lm quen vi biểu đồ tranh


-GV treo biểu đồ các con của 5 gia đình cho HS quan sát


-GV gợi ý cho HS phát biểu: Cột bên trái ghi tên 5 gia đình, cột bên phải nói
về số con của trai, con gái của 5 gia đình. Biểu đồ có 5 hàng, nhìn vào hàng
thứ nhất ta biết gia đình cơ Mai có 2 con gái...


2-Lun tËp


Bµi1(tr 26-VBT T4)


-GV treo bảng phụ viết nội dung và yêu cầu bài tập


YC HS tự làm bài vào VBT. Sau đó gọi 5HS lên bảng tiếp nối lớp chữa bài
(mỗi HS 1 bài trong bài 1), HS cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét.


GV chốt kết quả đúng, cho điểm 5 HS
Bài 2( tr26-VBT T4)


-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị, gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập


YC HS thạo luận theo nhóm 2 và làm bài tập vào VBT


Gọi đại diện 1nhóm lên bảng điền kết quả,HS cả lớp theo dừi v nhn xột.
GV cht kt qu ỳng.


4-Củng cố.dặn dò:
Nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà làm các bài tập trong SGk.


<b>Tập làm văn</b>
Viết th (kiểm tra viết )
I-Mơc tiªu


Gióp HS:


-Củng cố kỹ năng viết th: HS viết đợc 1 lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia
buồn bày tỏ tình cảm chân thành, đúng thể thức ( Đủ 3 phần: Đầu th, phần
chính, phần cuối th )


<b>II-Chuẩn bị </b>


GV: Bảng phụ viết những nội cần ghi nhí, tem th, phong b× th, giÊy viÕt th.
HS: VBT TV4


III-Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ:


1bức th gồm mấy phần đó là những phần nào? Hãy nêu nội dung mỗi phần?
B-Dạy hoc bài mới



1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học
2-HD HS nắm yờu cu ca bi


-Nhắc HS lại ND cần ghi nhí-GV treo b¶ng phơ


-GV viết đề bài kiểm tra lên bảng, gọi 1 HS đọc yêu cầu bài kiểm tra


-YC 1 HS đọc phần gợi ý, cả lớp đọc thầm. GH nhắc HS chú ý: lời lẽ trong
th cần chân thành, thể hiện sự quan tâm, viết th xong cho th vào phong bì,
ghi ngồi phong bì tên ngời gửi, ngời nhận, địa chỉ ( GV nhắc HS đồng thời
GV làm mẫu phần bỏ th vào phong bì )


-Gọi HS nói đề bài và đối tợng em chọn để viết th.
3-HS thực hành vit th


-HS viết th vào VBT
5-Củng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Địa lí</b>
Trung du bắc bộ
I-Mục tiêu


Học xong bµi nµy HS biÕt:


-Mơ tả đợc vùng trung du Bắc Bộ


-Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giã thiên nhiên và hoạt động của con ngời ở
trung du Bắc Bộ.



-Nêu đợc quy trình chế biến chè.


-Dựa vào tranh ảnh bảng số liệu để tìm kiến thức
-Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II-Chuẩn bị</b>


GV: bản đồ t nhiên VN, bản đồ hành chính việt nam
HS: VBT địa lí


<b>III-C¸c PP d¹y häc</b>


Trực quan, quan sát, nêu vấn đề, thực hành
<b>IV-Hình thức tổ chức day học</b>


Thảo luận nhóm, cả lớp, cá nhân
<b>V-Hoạt động dạy học</b>


1.Vùng đồi với đỉnh tròn sờn thoải


-YC học sinh đọc mục 1 trong SGK và quan sát các hình TLCH sau:
+Vùng trung du là vùng đồi ,miền núi hay đồng bằng?


+Các đồi ở đây nh th no?


+Mô tả sơ lợc về vùng trung du?Nêu những nét riêng biệt ở vùng trung du
Bắc Bộ?


-Gọi một vài học sinh trả lời


-Giáo viên nhận xét bổ sung câu trả lời cho học sinh .


2.Chè và cây an qu¶ ë trung du.


--YC học sinh đọc mục 2 trong SGK và quan sát các hình TLCH sau:
+Trung du bắc bộ thích hợp trồng những loại cây gì?


+Hình 1 và 2 cho biết những cây nào trồng nhiều ở Thái Nguyên?
+xác định vị trí địa lí của Thái Nguyện trên bn ?


+Nêu quy trình chế biến chè?


-i din hc sinh trả lời từng câu hỏi một.
-Học sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.
3.Hoạt động trịng rừng và cây cơng nghiệp.
-Giáo viên cho học sinh quan sát đồi trọc
-YC học sinh trả lời các câu hỏi sau:


+Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những vùng đất trống đồi núi trọc?


+Để khắc phục tình tạng này ,ngời dân nơi đây đã trồng những loại cây gì?
+Dựa vào bảng số liệu , nhận xét về diện tích rừng mới trồng ở Phú Thọ
trong những năm gầnđây?


-Häc sinh tr¶ lêi -giáo viên nhận xét bổ sung câu trả lời cho học sinh .
<b>VI-Tổng kết, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ 6 ngày 6 tháng 10 năm 2006.</i>
<b>To¸n</b>



Biểu đồ ( tiếp theo )
I-Mục tiêu


Gióp häc sinh:


-Bớc đầu nhận biết về biểu đồ hình cột


-Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột


-Bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hồn thiện biểu đồ đơn
giản


II-Chn bÞ


-GV: Bảng phụ vẽ biểu đồ về số chuột 4 thôn đã diệt đợc, bảng phụ viết bài
tập 1, 2 trang 27, 28-VBT T4


-HS: VBT T4


III-Các hoạt động dạy hc
A-Kim tra bi c(4 phỳt)


-Gọi 1HS lên bảng chữa các bài tập 2 trang 29-SGK
-Dới lớp kiểm tra VBT vỊ nhµ cđa HS


-GV nhËn xÐt chung, cho ®iĨm HS
B-Bµi míi(36 phót)


1-Giíi thiƯu bµi( 1 phót)



GV giới thiệu trực tiếp bằng lời
2-Làm quen với biểu đồ hình cột


GV cho HS quan sát biểu đồ GV đã chuẩn bị, YC HS nêu tên 4 thôn đợc nêu
trong biểu đồ, ý nghĩa mỗi cột trong biểu đồ, cách đọc số liệu biểu diễn trên
biểu đồ, cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cộtn thấp hơn biểu diễn
số chuột ít hơn.


3-Lun tËp


Bµi 1(tr27-VBT T4)


-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị


-Gọi 1HS đọc YC bài tập, sau đó YC HS cả lớp tự làm bài vào VBT.
-Gọi 4 HS lên bảng chữa bài a-b-c-d


-HS cả lớp theo dõi nhận xét, nêu kết quả. GV chốt kết quả đúng và ghi
điểm cho 4 HS.


Bai 2(tr28-VBT T4)


-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị
-Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập


-GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi và làm BT vào VBT


-Gọi đai diện 3-4 nhóm trình bày kết quả miệng, HS các nhóm khác nghe và
nhận xét. GV nhận xét chốt kết quả đúng.



Bµi 3(tr22-VBT T4)


-Gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập


-YC c¸ nhân HS tự làm bài tập vào VBT


-Gi 1HS lên chữa bài, HS cả lớp chú ý nhận xét, nêu kết quả miệng. GV
chốt kết quả đúng.


4-Tỉng kÕt, dỈn dò


Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm các bài tập trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I-Mục tiêu
Gióp HS hiĨu:


-Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đôn
vị )


-Nhận biết đợc danh từ trong câu đặc biệt là danh từ chỉ khá niệm. Biết đặt
câu với danh t.


II-Chuẩn bị


-GV:Bảng phụ viết sẳn BT1, 2 phần nhận xét, tranh ảnh về con sông, rặng
dừa., bảng phụ viết bài tập 1 phần luyện tập.


-HS:VBT TV4


III-Cỏc hot động dạy học


A-Kiểm tra bài cũ:


? Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực, đặt câu với từ đó
-1HS thực hiện, HS cả lớp nhận xét , GV nhận xét, cho điểm.
B-Bài mới


1-Giíi thiƯu bµi


Nêu mục đích yêu cầu cầu của tiết học
2-Phần nhận xét


a-Bµi 1


-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị, gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1-cả lớp đọc
thầm


-YC HS thảo luận cặp đôi, nêu kết quả và nhận xét lẫn nhau. GV chốt lại lời
giải đúng.


b-Bµi 2


GV tiÕn hành tơng tự bài 1


-GV gii thớch thờm: +Danh từ chỉ khái niệm biểu thị những cái chỉ có trong
nhận thức của con ngời, khơng có hình thù, khơng chạm vào hay ngửi, nếm,
nhìn...đợc.


+Danh từ chỉ đơn vị biểu thị đơn vị đợc dùng để tính đếm sự vật.
3-Phần ghi nhớ



Gọi 3-4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
2-HD HS làm bài tập


Bµi1(tr 31-VBT TV4)
GV treo bảng phụ bài 1


-Gi 1HS c ni dung, yờu cầu bài tập1


-YC HS thảo luận cặp đôi yêu cầu của bài tập và làm vào VBT


-Gọi đại diện 1 số nhóm nêu kết quả, nhóm nghe và nhận xét. GV nhận xét
chốt kết quả đúng


Bai 2(tr 32-VBT TV4)


-YC cá nhân HS suy nghĩ đặt câu và trình bày kết quả, HS cả lớp nhận xét .
-GV chốt những câu đặt đúng và tuyên dơng HS làm ỳng.


3-Củng cố, dặn dò
? Danh từ là gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà hoàn tập và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giúp HS:


-Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.



-Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện.
II-Chuẩn bị


GV: Bảng phụ viết sẳn nội dung của bài tập 1, 2, 3 phần nhận xét, để
khoảng trống cho HS làm bài.+ bút dạ


-HS: VBT TV4


III-Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ( 5 phút)


?Thế nào là cốt chuyện? Cốt truyện có những phần nào? (1HS trả lời)
-GV nhận xét, ỏnh giỏ.


B-Dạy học bài mới
1-Giới thiệu bài(1 phút)


GV nêu mục tiêu của tiêt học.
2-Tìm hiểu ví dụ


a-Bài 1


-GV chia nhóm (4 nhóm ) và giao việc
-Phát giấy và bút dạ cho các nhóm
-Gọi 1 HS đọc bi.


-Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu


-Gọi nhóm xong trớc dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV kết luận lời giải đúng trên phiếu



b-Bµi 2


-Gọi1 HS đọc yêu cầu bài 2


? Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chổ mở đầu và chổ kết thúc đoạn văn?
? Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn 2?


-HS trả lời các câu hỏi miệng, GV nhận xét, kết luận.
c-Bài 3


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3


-YC HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hi


-Gọi HS trả lời câu hỏi, HS khác bỉ sung. GV kÕt ln.
3-Ghi nhí


-YC 3 HS đọc ghi nhớ
-YC HS lấy VD


4-LuyÖn tËp


-Gọi 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
-YC HS làm bài vào VBT


-Gọi HS đọc kết quả bài tập, cả lớp nghe nhận xét. GV nhận xét chung.
5-Củng cố, dn dũ


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài


<b>Âm nhạc</b>


ôn bài : Bạn ơi lắng nghe


Giới thiệu hình nốt trắng -bài tập tiết tấu
I-Mục tiêu:


-Giỳp HS hỏt thuc và từng nhóm trình diễn bài hát với 1 số động tác phụ
hoạ trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II-ChuÈn bÞ:


I-GV:-Chuẩn bị một vài động tác phụ hoạ đơn giản khi trình bày bài hát.
-Chép sẵn bài tập tiết tấu vào bng ph


-Nhạc cụ quen dùng.


2-HS:-SGK Âm nhạc 4, một sè nh¹c cơ gâ, vá häc nh¹c.


III-Các PP dạy học: Làm mẫu, quan sát, đàm thoại, luyện tập.
IV-Hình tổ chức dạy học


-Nhóm, cả lớp, cá nhân.
V-Các hoạt động dạy hc
-Thng nht vi SGV.
VI-Tng kt ỏnh giỏ:


-Yêu cầu cả lớp hát bài hát, kết hợp vỗ tay theo tiết tÊu.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


Sinh ho¹t líp


-nhËn xÐt nỊn nÕp cđa HS


</div>

<!--links-->

×