Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT chuong I HH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Họ và tên:</i>
<i>Lớp:</i>


<b> kim tra chng i</b>
Mụn : Hỡnh 8


Thời gian: 45
<b>A. Phần trắc nghiệm (4,5đ)</b>


<b>Câu 1: Cho h×nh thang ABCD víi AB // CD ta cã:</b>


A. A + B = 1800 <sub>B. A + D = 180</sub>0


C. A + C = 1800 <sub>D. A + B + C = 180</sub>0


Hãy khoanh tròn vào đáp án <i><b>đúng</b>.</i>


<b>Câu 2: Dựa vào hình vẽ hãy chọn đáp án </b><i><b>sai. </b> x</i>


A. x = 10cm C. x = 5cm


B. x = 10


2 cm D. x = 50mm


<b> </b> 10cm


<b>C©u 3: Điền dấu X vào ô thích hợp</b>


Câu Nội dung Đúng Sai



1 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thanh cân.


2 Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhËt.


3 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.


4 Hình thanh có hai cạnh bên song song là hình bình hành.


<b>B. Tự luận (5,5đ)</b>


<b>Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, </b>
K là điểm đối xứng với M qua điểm I.


a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


<b>biểu điểm & đáp án</b>
<b>KT chơng I </b>–<b> Hình 8</b>
<b>A. Phn trc nghim (4,5)</b>


Câu 1: (0,75đ) B
Câu 2: (0,75đ) – A


Câu 3: (3đ) – Mỗi câu đúng 0,75đ
1 ; 2 ; 3 : sai


4 : đúng
<b>B. Phần tự luận (5đ)</b>



Câu 4: Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng 0,5đ
a/ (2,5đ)


- Trả lời đợc là hình chữ nhật : 1đ A K


- Giải thích :1,5đ


+ Ch ra là hình bình hành vì có 2 đờng chéo I
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.


+ ChØ ra cã AMC = 900
b/ (2,5®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giải thích : 1,5đ
+ AK // BM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×