Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các dạng bài tập Chương 4 Đại số 7 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ 7 </b>



<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>



<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƢƠNG IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ </b>



<b>Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:</b>
<i><b>a)</b></i> <i><b>Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số. </b></i>


<i>Bài tập áp dụng :</i>


<b>Bài 1:</b> Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.


A =<sub> 2x y</sub>2 31<sub> xy</sub>

<sub>3xy</sub>



4  ; B =


<b>Bài 2:</b> Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng


a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y -


2
1


x2y c)


4
3


xyz2 +



2
1


xyz2


-4
1


xyz2


<b>Bài 3:</b> 1. Nhân các đơn thức sau và tìm <b>bậc và hệ số</b> của đơn thức nhận được. <b> </b>


<b> </b>a)

2



2. .<i>x y</i>


 .

4



5. .<i>x y</i> <b> </b>b) 27 4 2


. .
10 <i>x y</i>


 
 
 . 





<i>y</i>
<i>x.</i>
.
9
5


<b> </b>c) 1 3


3<i>x y</i>


 


 


 . (-xy)


2


2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:


a/ 




 <i>xy</i>
3
1


.(3x2 yz2) b/ -54 y2 . bx ( b là hằng số) c/ - 2x2 y.



2
2
1






 x(y2z)3
<i><b>b)</b></i> <i><b>Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất. </b></i>


<b>Phƣơng pháp</b>:


Bước 1: nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử địng dạng.
Bước 2: xác định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đã thu gọn.


<i>Bài tập áp dụng :</i> Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.


2 3 2 3 2 2 3 2 2 3


A15x y 7x 8x y 12x 11x y 12x y


5 1 4 3 2 3 1 5 4 2 3


B 3x y xy x y x y 2xy x y


3 4 2



     


 



5 4 2 2 5


3 8


. .


4<i>x y</i> <i>xy</i> 9<i>x y</i>


<sub></sub>  <sub></sub> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạng 2: Tính giá trị biểu thức đại số : </b>
<b>Phƣơng pháp : </b>


Bước 1: Thu gọn các biểu thức đại số.


Bước 2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
Bước 3: Tính giá trị biểu thức số.


<i>Bài tập áp dụng : </i>


<b>Bài 1</b> : Tính giá trị biểu thức


a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x 1; y 1



2 3


   b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3


<b>Bài 2</b> : Cho đa thức : P(x) = x4 + 2x2 + 1;


Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;


Tính : P(–1); P(1


2); Q(–2); Q(1);


<b>Dạng 3 :Cộng, trừ đa thức nhiều biến</b>
<b>Bài 1</b> : Cho đa thức :


A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B


<b>Bài 2</b> : Tìm đa thức M,N biết :


a. M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b. (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2


<b>Dạng 4:Cộng trừ đa thức một biến:</b>


<i>Phương pháp: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài tập áp dụng : </i>


Cho đa thức : A(x) = 3x4



– 3/4x3 + 2x2 – 3
B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5


Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);


<b>Dạng 5 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến </b>


<i>1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không </i>


<b>Phƣơng pháp</b>:Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.


Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức.


<i>2. Tìm nghiệm của đa thức một biến </i>
<i>Bài tập áp dụng : </i>


<b>Bài 1</b>: Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(x) = 3x – 15


b) Q(x) = 2


5<i>x</i> 1


<b>Bài 2</b>: Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(x) = 5x – 10


b) Q(x) = x3 – 5x


<b>Bài 3</b>: Tìm nghiệm của các đa thức:


a. G(x) = -x - 8


b. H(x) = x2 ( 1 - 2x ) - 9 ( 1 – 2x )
<b>Bài 4</b>: Tìm nghiệm của các đa thức:


a)P(x)= -2x+3


b)Q(x)= 1 2 8

3 4



2<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<b>Bài 5</b>: Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(y)=8y + 5


b) Q(x)=1 2


4
2<i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)Q(x)= 1 2



8 2
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<b>Bài 7</b>:


a, Tìm nghiệm của đa thức : A(x) = 3x – 6
b, Tính giá trị của đa thức 2008 2007


x <i>x</i> 1tại x = -1
<b>Bài 8</b><i><b>:</b></i>


a) Tìm nghiệm của 10 – 5y


b) Chứng tỏ đa thức A(y) khơng có nghiệm: A(y)=8y2+ 5
<b>Bài 9</b>:


a, Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = -3y + 5
b, Cho đa thức : M(x) = 2x2


+ 1. Chứng minh rằng M(x) khơng có nghiệm
<b>Bài 10 : </b>


a) Tìm nghiệm của đa thức : B(y) = -9y + 5
b) Xác định giá trị của m để biểu thức C(x) = mx2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI TẬP TỔNG HỢP </b>




<b> Bài 1:</b> Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2


a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)


c) Tính g(x) tại x = –1.
<b>Bài 2:</b> Cho P(x) = 5x -1


2.


a) Tính P(-1) và P 3
10


 


 


 ;


b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
<b>Bài 3:</b>


1. Cho <i>P</i>( <i>x</i>) = <i>x</i>4 − 5<i>x </i>+ 2 <i>x</i>2 + 1 và <i>Q</i>( <i>x</i>) = 5<i>x </i>+ 3 <i>x2</i> + 5 + 1


2 <i>x</i>


2 +



<i>x</i> .


Tìm M(x) = P(x) + Q(x)


2. Cho đơn thức: A = 






 







 2 2 2 2


9
40
5
3
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) Thu gọn đơn thức A.



b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại <i>x</i>2;<i>y</i>1;<i>z</i>1


<b>Bài 4:</b> Tính tổng các đơn thức sau:


)
3
(
23
)
5
2
5
)
3
6
7
)
2
2
2
2
2
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>c</i>
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>







<b>Bài 5 :C</b>ho 2 đa thức sau:


P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12


Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƢƠNG </b>



<b>Bài 1</b>: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = 1


3; x =
1
3



<b>Bài 2</b>: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3x – 5y +1 tại x = 1


3, y =
-1


5 b) 3x


2


– 2x -5 tại x = 1; x = -1; x = 5


3


c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
<b>Bài 3</b>: Tính giá trị của các biểu thức sau:


a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = 1


2 b) 3x


2


– xy tại x – 1, y = -3
<b>Bài 4</b>: Tính giá trị của các biểu thức sau:


a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1


<b>Bài 5:</b>Cho biết M + 2 2 2 2



(2<i>x</i> 2<i>xy</i><i>y</i> )3<i>x</i> 2<i>xy</i><i>y</i> 1
a) Tìm đa thức M


b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17


<b>Bài 6:</b> Cho đa thức: f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2


a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)


c) Tính g(x) tại x = –1.
<b>Bài 7:</b> Cho P(x) = 5x -1


2.


a) Tính P(-1) và P 3
10


 


 


 
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).


<b>Bài 8:</b> Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + 1


2 x



2 + x .


a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) khơng có nghiệm


<b>Bài 9: </b>Cho đơn thức: A<b> = </b> 







 








 2 2 2 2


9
40
5


3



<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
a) Thu gọn đơn thức A.


b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại <i>x</i>2;<i>y</i>1;<i>z</i>1


<b>Bài 10:C</b>ho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×