Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

de thi hk1 co ma tran dap an cuc hay qua hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.06 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b> <b>NGÀY SOẠN :18-11-2010</b>


<b>TIẾT 36</b> <b>NGÀY KIỂM TRA</b>


ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ KHỐI 7
<b> </b>


<b> 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:</b>


-Kiểm tra kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 17,từ đó đánh giá trình độ nhận thức và phân loại
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỨC ĐỘ </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b> DỤNG</b>
<b>TỔNG </b>
<b> ĐIỂM</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Phần một:khái </b>
quát lịch sử thế
giới trung đại.
<b> Bài 1: sự hình </b>
thành và phát
triển của xã hội


phong kiến ở
Châu Âu(Thời sơ
– trung


kì trung đại)


2A


0.25


1


0.25
<b>Chương 1: Buổi </b>


đầu độc lập thời
Ngô- Đinh- Tiền
Lê( thế kỷ X)
<b>Bài 8:Nước ta </b>
buổi đầu đ
độc lập
1,2C
0.5
2

0.5

<b>Chương 2:Nước </b>


Đại Việt thời


Lý(thế kỷ
XI-XII)


<b>Bài 10: Nhà Lý </b>
đẩy mạnh công
cuộc xây dưng
đất nước
1A
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Nước </b>


Đại Việt thời
Lý(thế kỷ
XI-XII)


<b>Bài 11: Cuộc </b>
kháng chiến
chống quân
xâm lược
Tống(
1075-1077)
4A,3A,1B

1.25



1




3

1



2

4

6.25
<b>Chương 3:Nước </b>
Đại


Việt thời Trần
(thế kỷ
XIII-XIV)


<b>Bài 13: Nước </b>
Đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 3. ĐỀ THI :( Mã đề 001)</b>


<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG</b>
<b>TRANG</b>


HỌ TÊN: ………..
………..



LỚP : ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm h ọc: 2010 – 2011</b>


Mơn : ……….
<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Điểm Nhận xét


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>


<b>A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1 điểm)</b>
<b>Câu 1: Nhà Lý đặt tên nước Đại Việt vào năm:</b>


A.1060 <i><b>B.</b></i>1054 C.1055 D.1056
<b>Câu 2: Xã hội phong kiến Châu Âu có những giai cấp:</b>


A.nông dân và nông nô B. tư sản và vô sản


<i><b>C.</b></i>lãnh chúa và nông nô D.địa chủ và nông dân lĩnh canh
<b>Câu 3: Nhà Lý chuẩn bị đối phó với âm mưu xâm lược của nhà Tống bằng cách:</b>
A. liên kết với Chăm Pa


B. cống nạp cho nhà Tống
C. bãi chức của các tù trưởng


<i><b>D. </b></i>cử thái uý Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy



<b>Câu 4: Con sơng được Lý Thường Kiệt làm phịng tuyến chống quân Tống là:</b>


<i><b>A.</b></i> sông Như Nguyệt B. sông Hồng
C. sông Cửu Long D. sông Mã


B. Điền những cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (0,75 điểm):( đợi giặc, đánh trước, thế mạnh)
1. “Ngồi yên ………,không bằng đem quân………..để chặn……….của giặc.”


C. Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1,25 điểm)


1.944 A.Trần Cảnh lên ngôi vua,thiết lập triều đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.967 B. Ngô Quyền mất.


3.1226 C. tình trạng cát cứ chấm dứt.


4.1258 D.cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân


xâm lược Nguyên.


5.1285 E.cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân


xâm lược Mông Cổ.


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (5 điểm)</b>


Em hãy cho biết nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống
(1075-1076)



Ngày nay Đảng và Nhà nước ta có chú trọng phát huy tinh thần đồn kết tồn dân hay khơng ?vì
sao?


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Em hãy cho biết nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?


<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...
...
...
...
<b> 4. ĐÁP ÁN ( BIỂU ĐIỂM):</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


<b> A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1 điểm)</b>
Câu 1: B Câu 2:C Câu 3: D Câu 4:A
B. Điền những cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (0.75 điểm)


1. “đợi giặc, đánh trước, thế mạnh”


C. Nối thời gian ở bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1.25 điểm)


Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: E Câu 5: D
<b> II. T Ự LU ẬN: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: (5 điểm)</b>



<b>* Nguyên nhân thắng lợi: (1.5 điểm)</b>


- Dân tộc ta có truyền thống u nước, đồn kết (0.75 điểm)
- Lý Thường Kiệt là người có tài ( 0.75 điểm)


<b>* Ý nghĩa lịch sử: (1.5 điểm)</b>


- Là trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc (0.5 điểm)
- Nền độc lập tự chủ của Đại Việt được củng cố (0.5 điểm)


- Nhà Tống từ bỏ âm xâm lược Đại Việt (0.5 điểm)


<b>* Ngày nay trong công cuộc xây dựng đất nước, Đảng và Nhà nước ta rất chú trọng phát </b>
<b>huy tinh thần đồn kết tồn dân (0.5điểm) vì:</b>


- Quần chúng nhân dân là người làm nên lịch sử. (0.5 điểm)
“Đẩy thuyền là dân, lật thuyền cũng là dân”( Phan Bội Châu)


<b> - Trong thời bình, quần chúng nhân dân là lực lượng quan trọng bảo vệ và xây dựng đất nước.</b>
Vì vậy Đảng và Nhà nước ta rất chú trọng phát huy tinh thần đoàn kết toàn dân nhằm tạo nên
sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc (1 điểm)


“ Dễ trăm lần không dân cũng chịu
Khó vạn lần dân liệu cũng xong”
<b> Câu 2: (2 điểm)</b>


- Cuối thế kỷ XII, vua quan nhà Lý ăn chơi sa đoạ, không chăm lo đến đời sống nhân dân.
<b>(0.5 điểm)</b>



- Lụt lội, hạn hán xảy ra liên miên,nhân dân khổ cực,nhiều nơi nổi dậy đấu tranh.(0.5 điểm)
- Nhà Lý phải dựa vào họ Trần để chống lại các lực lượng nổi loạn. (0.5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. KIỂM TRA:</b>


- Giáo viên phát đề,dặn dò học sinh ghi đầy đủ tên, lớp.
- Học sinh đọc kỹ đề và làm bài nghiêm túc.


<b>6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ:</b>


Lớp 0 - 2 3 - 4 5 - 6 7 8 - 10 Trên TB


TS % TS % TS % TS % TS % TS %


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TUẦN</b> <b>NGÀY SOẠN : 18-11-2010</b>


<b>TIẾT</b> <b>NGÀY KIỂM TRA</b>




ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ KHỐI 7
<b> </b>


<b> 1. M ỤC ĐÍCH KIỂM TRA :</b>


-Kiểm tra kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 17,từ đó đánh giá trình độ nhận thức và phân loại
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MỨC ĐỘ </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b>


<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b> DỤNG</b>
<b>TỔNG </b>
<b> ĐIỂM</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Phần một:khái </b>
quát lịch sử thế
giới trung đại.
<b>Bài 1: Sự hình </b>
thành và phát
triển của xã hội
phong kiến ở
Châu Âu (Thời
sơ – trung
kì trung đại)


1A


0.25


1


0.25
<b>Chương 1: Buổi </b>



đầu độc lập thời
Ngô- Đinh- Tiền
Lê( thế kỷ X)
<b>Bài 8:Nước ta </b>
buổi đầu độc lập


1,2C

0.5
2

0.5

<b>Chương 2:Nước </b>


Đại Việt thời
Lý(thế kỷ
XI-XII)


<b>Bài 10: Nhà Lý </b>
đẩy mạnh công
cuộc xây dưng
đất nước
2A
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Nước </b>



Đại Việt thời
Lý(thế kỷ
XI-XII)


<b>Bài 11: Cuộc </b>
kháng chiến
chống quân
xâm lược Tống
(1075-1077)
3A,4A,1B


1.25





3


1.25
<b>Chương 3:</b>


<b> Nước Đại </b>
Việt thời Trần
(thế kỷ
XIII-XIV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. ĐỀ THI :( Mã đề 002)</b>



<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG</b>
<b>TRANG</b>


HỌ TÊN: ………..
………..


LỚP : ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm h ọc: 2010 – 2011</b>


Môn : ……….
<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Điểm Nhận xét


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>


<b>A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1 điểm)</b>


<b>Câu 1: Đơn vị chính tri và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở Châu Âu là:</b>
A.lãnh địa B.phường hội C.thành thị D.nơng thơn


<b>Câu 2:Lê Hồn mất vào năm: </b>


A. 1004 B.1005 C.1006 D.1007
<b>Câu 3 : Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống giai đoạn hai vào năm: </b>


A. 1073-1074 B.1074-1075 C.1075-1076 D.1076-1077


<b>Câu 4: Nhà Lý chuẩn bị đối phó với âm mưu xâm lược của nhà Tống bằng cách:</b>
A. liên kết với Chăm Pa


B. cống nạp cho nhà Tống
C. bãi chức của các tù trưởng


D. cử thái uý Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy


B. Điền những cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp (0,75 điểm):( đợi giặc, đánh trước, thế mạnh)
1. “Ngồi yên ………,không bằng đem quân………..để chặn……….của giặc.”


C. Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1,25 điểm)


1.950 A.vua Lý Thái Tông cày ruộng tịch điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lược Mông Cổ.


3.1038 C.Ngô Xương Văn lật đổ Dương Tam Kha.


4.1258 D.loạn 12 sứ quân.


5.1287-1288 E.cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân
xâm


lược Nguyên.
<b>II. T Ự LU ẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Để tạo nên sự chuyển biến trong nền kinh tế nông nghiệp nhà Lý đã có những biện pháp gì?


<b>Câu 2: (5 điểm) </b>


Em hãy cho biết nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược


Mông-Nguy ên?


Ngày nay Đảng và Nhà nước ta có chú trọng phát huy tinh thần đoàn kết toàn dân hay khơng ?vì
sao?


<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
<b>4. ĐÁP ÁN ( BIỂU ĐIỂM):</b>


<b> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


<b> A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1 điểm)</b>
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D
B. Điền những cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp: (0.75 điểm)
1. “đợi giặc, đánh trước, thế mạnh”


C. Nối thời gian ở bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1.25 điểm)
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: E


<b> II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b> Câu 1: (2 điểm)</b>



- Chia lại ruộng đất cho nhân dân cấy cày(0.5 điểm)
- Tổ chức lễ cày ruộng tịch điền(0.5 điểm)


- Khuyến khích khai hoang,chú trọng làm thuỷ lợi(0.5 điểm)
- Ban hành luật bảo vệ sức kéo(0.5 điểm)


<b> Câu 2: (5 điểm)</b>


<b>* Nguyên nhân thắng lợi: (1.5 điểm)</b>


- Trong ba lần kháng chiến, tất cả các tầng lớp nhân dân,các thành phần dân tộc đều tham gia
đánh giặc (0.25 điểm)


- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo tiềm lực về mọi mặt (0.25 điểm)


- Nhà Trần quan tâm đến sức dân,tinh thần đoàn kết cao giữa quân và dân (0.25 điểm)
- Trần Quốc Tuấn là vị tướng tài ba, yêu nước, thương dân (0.25 điểm)


- Tinh thần hi sinh,quyết chiến quyết thắng của tồn dân mà nịng cốt là quân đội nh à Trần
<b>(0.25 điểm)</b>


- Nhờ áp dụng những chiến lược chiến thuật đúng đắn sáng tạo (0.25 điểm)
<b>* Ý nghĩa lịch sử: (1.5 điểm)</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên,bảo vệ được độc lập toàn
ven lãnh thổ và chủ quyền quốc gia của dân tộc (0.5 điểm)


- Khẳng định sức mạnh Việt Nam,nâng cao lòng tự hào, tự cường,củng cố niềm tin cho nhân
dân (0.25 điểm)



- Góp phần xây đắp nên truyền thống quân sự Việt Nam (0.25 điểm)
- Để lại nhiều bài học quý báu (0.25 điểm)


- Góp phần ngăn chặn sự xâm lược của nhà Nguyên sang các nước khác. (0.25 điểm)


<b>* Ngày nay trong công cuộc xây dựng đất nước, Đảng và Nhà nước ta rất chú trọng phát </b>
<b>huy tinh thần đồn kết tồn dân (0.5điểm) vì:</b>


- Quần chúng nhân dân là người làm nên lịch sử. ( 0.5điểm)
“Đẩy thuyền là dân, lật thuyền cũng là dân”( Phan Bội Châu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vì vậy Đảng và Nhà nước ta rất chú trọng phát huy tinh thần đoàn kết toàn dân nhằm tạo nên
sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ( 1điểm)


“ Dễ trăm lần không dân cũng chịu
Khó vạn lần dân liệu cũng xong”


<b>5. KIỂM TRA:</b>


- Giáo viên phát đề, dặn dò học sinh ghi đầy đủ tên, lớp.
- Học sinh đọc kỹ đề và làm bài nghiêm túc.


<b>6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ:</b>


Lớp 0 - 2 3 - 4 5 - 6 7 8 - 10 Trên TB


TS % TS % TS % TS % TS % TS %


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TUẦN</b> <b>NGÀY SOẠN: 18-11-2010</b>



<b>TIẾT</b> <b>NGÀY KIỂM TRA</b>


ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ KHỐI 9
<b> </b>


<b> 1. M ỤC ĐÍCH KIỂM TRA :</b>


- Kiểm tra kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 15,từ đó đánh giá trình độ nhận thức và phân loại
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MỨC ĐỘ </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b> DỤNG</b>
<b>TỔNG </b>
<b> ĐIỂM</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chương 1: Liên </b>
Xô và các nước
Đông Âu sau
chiến tranh thế
giới thứ hai
<b>Bài 1: Liên Xô </b>


và các nước
Đông Âu từ
năm1945đến
giữa những năm
70


của thế kỉ XX


1C


0.25


1


0.25
<b>Chương 1: Liên </b>


Xô và các nước
Đông Âu sau
chiến tranh thế
giới thứ hai
<b>Bài 2: Liên Xô </b>
và các nước
Đông Âu từ giữa
những năm70 đến
đầu những năm
90


của thế kỉ XX



2C
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Các </b>
nước Á,Phi,Mĩ
La-Tinh từ 1945
đến nay


<b>Bài 3: Qúa trình </b>
phát triển của
phong trào giải
phóng dân tộc và
sự tan giã của
hệ thống thuộc
địa
3C
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Các </b>
nước Á,Phi,Mĩ
La-Tinh từ 1945
đến nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3. ĐỀ THI :( Mã đề 001)</b>


<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG</b>
<b>TRANG</b>



HỌ TÊN: ………..
………..


LỚP : ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm h ọc: 2010 – 2011</b>


Mơn : ……….
<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Điểm Nhận xét


<b> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai là:</b>
<b> A. Anh B.Mĩ C.Pháp D. Liên Xô</b>
<b> </b>


<b> Câu 2: Sự phát triển kinh tế thần kì của nền kinh tế Nhât Bản bắt đầu vào thời gian :</b>


<b> A. những năm 45-70 của thế kỉ XX B. những năm 46-50 của thế kỉ XX</b>
<b> C. những năm 50-70 của thế kỉ XX D. những năm 60-80 của thế kỉ XX</b>
<b> </b>


<b> Câu 3:Sư kiện được xem là ngọn gió thần tạo điều kiện cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển </b>
manh mẽ sau


chiến tranh thế giới thứ hai là:



<b> A. ban hành hiến pháp mới B. tiến hành cải cách dân chủ</b>
<b> C. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất D. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh </b>
Triều Tiên


<b> </b>


<b> Câu 4:Ba nguy ên thuỷ của các cường quốc tham gia hội nghị Ianta là:</b>
<b> A. Liên Xô ,Mĩ, Anh B. Anh,Pháp, Mĩ</b>


<b> C. Đức, Liên Xô,Mĩ D. Trung Quốc, Pháp,Liên Xô </b>
<b> </b>


<b> Câu 5: Hội nghị Ianta diễn ra ở :</b>


<b> A. M ĩ B. Liên Xô</b>
C. Nhật Bản D. Hà Lan


<b> </b>


<b> Câu 6: Nước Việt Nam tham gia Liên hợp quốc từ tháng:</b>


A.9-1977 B.10-1977
<b> C. 11-1977 D.12-1977</b>


C. Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1,5 điểm)


1.1961 A.Việt Nam tuyên bố độc lập


2.28-6-1991 B.hội đồng tương trợ kinh tế



3.2-9-1945 C.Liên Xơ phóng con tá “Phương Đơng”


đưa nhà du hành vũ trụ Ga-garin lần đầu tiên
bay vòng quanh trái đất


4.Từ 1978 đ ến nay D.hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
được thành lập


5.8-8-1967 E. Nhật Bản trở thành một trong ba trung


tâm kinh


tế-tài chính thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. T Ự LU ẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Những nguyên nhân nào làm cho địa vị kinh tế Mĩ bị suy giảm?
<b>Câu 2: (5 điểm) </b>


<b> Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với nhau? điều kiện thuận lợi cho việc liên kết là </b>
gì?Xu hướng liên kết khu vực tạo ra những thời cơ và đặt ra những thách thức nào cho các nước
thành viên?


<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> 4. ĐÁP ÁN ( BIỂU ĐIỂM):</b>


<b> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


<b> A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1,5 điểm)</b>
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A
Câu 5: B Câu 6: A


B.Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1.5 điểm)
<b> </b>


Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: G


Câu 5: D Câu 6: E


<b> II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b> Câu 1: (2 điểm)</b>


Nguyên nhân làm cho địa vị kinh tế Mĩ bị suy giảm là:
-B ị Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh(0.5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới,Mĩ đã phải chi những khoản tiền khổng lồ cho việc
chạy đua vũ trang,sản xuất các loại vũ khí hiện đại rất tốn kém,thiết lập hàng nghìn căn cứ quân sự
và nhất là tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. (0.5 điểm)


- Chênh lệch giàu nghèo quá lớn, là nguồn gốc gây nên sự không ổn định về kinh tế xã hội(0.5
<b>điểm) </b>


<b>Câu 2: (5 điểm)</b>


<b>* Mục đích liên kết: (1.5 điểm)</b>


- Xố bỏ hàng rào thuế quan,tự do lưu thơng,từ đó mở rộng thị trường (0.5 điểm)
- Khắc phục những nghi kỵ,chia rẽ,tin cậy hơn về chính trị (0.5 điểm)


- Thốt khỏi sự lệ thuộc của Mĩ (0.5 điểm)
<b>* Điều kiện thuận lợi: (1.5 điểm)</b>


- Có chung một nền văn minh (0.5 điểm)
- Kinh tế không cách biệt nhiều (0.5 điểm)


- Từ lâu đã liên hệ mật thiết với nhau (0.5 điểm)



* Xu hướng liên kết khu vực tạo ra những thời cơ và đặt ra những thách thức cho các nước
<b>thành viên: (2 điểm)</b>


<b> - Thời cơ (1 điểm):</b>


+ Nước ta được mở rộng quan hệ hợp tác,có điều kiện để rút ngắn khảng cách về cơ sở vật
chất,kỹ thuật với các nước trong khu vực.từ đó phát triển kinh tế đất nước. (0.5 điểm)


+ Giao lưu văn hoá với các nước trong khu vực,từ đó tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hoá của
các nước,làm giàu văn hoá dân tộc (0.5 điểm)


<b> - Thách thức (0.5điểm): </b>


+ Bị cạnh tranh với các nước, đứng trước thách thức bị hồ tan.
- Đứng trước thách thức đó địi hỏi các nước phải: (0.5 điểm)


+ Có hành động dứt khốt,khơng bỏ lỡ thời cơ,từng bước hoà nhập một cách vững chắc vào
nền kinh tế chung


+ Ra sức nâng cao trình độ sản xuất,từ đó nâng cao sức cạnh tranh của các mặt hàng trong
nước với các mặt hàng của các nước trong khu vực và thế giới.


<b>5. KIỂM TRA:</b>


- Giáo viên phát đề,dăn dò học sinh ghi đầy đủ tên, lớp.
- Học sinh đọc kỹ đề và làm bài nghiêm túc.


<b>6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ:</b>


Lớp 0 - 2 3 - 4 5 - 6 7 8 - 10 Trên TB



TS % TS % TS % TS % TS % TS %


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cộng


<b>TUẦN</b> <b>NGÀY SOẠN: 18-11-2010</b>


<b>TIẾT</b> <b>NGÀY KIỂM TRA</b>


ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ KHỐI 9


<b> 1. M ỤC ĐÍCH KIỂM TRA :- Kiểm tra kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 15,từ đó đánh giá trình </b>
độ nhận thức và phân loại học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>MỨC ĐỘ </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b> DỤNG</b>
<b>TỔNG </b>
<b> ĐIỂM</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chương 1: Liên </b>
Xô và các nước
Đông Âu sau


chiến tranh thế
giới thứ hai
<b>Bài 1: Liên Xô </b>
và các nước
Đông Âu từ
năm1945đến
giữa những năm
70


của thế kỉ XX


1C


0.25


1


0.25
<b>Chương 1: Liên </b>


Xô và các nước
Đông Âu sau
chiến tranh thế
giới thứ hai
<b>Bài 2: Liên Xô </b>
và các nước
Đông Âu từ giữa
những năm70 đến
đầu những năm
90



của thế kỉ XX


2C
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Các </b>
nước Á,Phi,Mĩ
La-Tinh từ 1945
đến nay


<b>Bài 3: Qúa trình </b>
phát triển của
phong trào giải
phóng dân tộc và
sự tan giã của
hệ thống thuộc
địa
3C
0.25
1
0.25
<b>Chương 2:Các </b>
nước Á,Phi,Mĩ
La-Tinh từ 1945
đến nay


<b>Bài 4 : Các nước</b>
Châu Á


4C
0.25





1
0.25
<b>Chương 2:Các </b>
nước Á,Phi,Mĩ
La-Tinh từ 1945
đến nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> 3. ĐỀ THI :( Mã đề 002)</b>


<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG</b>
<b>TRANG</b>


HỌ TÊN: ………..
………..


LỚP : ………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm h ọc: 2010 – 2011</b>


Mơn : ……….
<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>



Điểm Nhận xét


<b> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>


<b>A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1.5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai,nước có lực lượng quân đội mạnh nhất thế giới tư bản và</b>
độc quyền vũ kh í nguy ên t ử l à:


<b> A. Anh B.Mĩ C.Pháp D. Liên Xô</b>
<b> </b>


<b> Câu 2:Vào những năm 70 của thế kỉ XX, thế giới có ba trung tâm kinh tế tài chính là:</b>
A. Mĩ, Tây Âu,Nhật Bản B. Mĩ, Pháp, Tây Âu


C. Anh, Tây Âu,Nhật Bản D.Mĩ, Liên Xô,Nhật Bản


<b> Câu 3:Sư kiện được xem là ngọn gió thần tạo điều kiện cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển </b>
manh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai là:


<b> A. ban hành hiến pháp mới B. tiến hành cải cách dân chủ</b>


<b> C. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất D. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh Triều</b>
Tiên




Câu 4:Hội nghị I- an-ta diễn ra vào thời gian:



<b> A. từ ngày 2 đến ngày 11-2-1944 B. từ ngày 2 đến ngày 11-2-1945 </b>
<b> C. từ ngày 4 đến ngày 11-2-1945 D. từ ngày 5 đến ngày 11-2-1945</b>
<b> </b>


<b> Câu 5:Chiến tranh lạnh kết thúc vào:</b>


A. Tháng 11-1989 B. Tháng 12-1989
<b> C.Tháng 11-1990 D.Tháng 12-1990 </b>


<b> Câu 6: Nước Việt Nam tham gia Liên hợp quốc từ tháng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



C. Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1,5 điểm)
1.Từ 1950 đên đầu những năm 70 của thế kỉ


XX


A.Khủng hoảng dầu mỏ


2.1973 B.Các nước Đông Âu tiến hành xây dựng


chủ nghĩa xã hội


3.17-8-1945 C.In- đ ô-n ê-xi-a tuyên bố độc lập


4.1959 -1978 D.Việt Nam ra nhập ASEAN


5.7-1995 E. đất nước Trung Quốc thời kì biến động



6. 8-9-1951 G. Nhật Bản kí với Mĩ “hiệp ước an ninh Mĩ
Nh ật”


<b>II. T Ự LU ẬN: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển kinh tế thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong
những năm 70 của thế kỉ XX?


<b>Câu 2: (5 điểm) </b>


<b> Em hãy cho biết những nhiệm vụ chính và vai trị của tổ chức Liên hợp quốc.Trình bày những </b>
hiểu biết của


mình về mối quan hệ giữa Việt Nam với Liên hợp quốc.
<b>Bài Làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
<b> 4. ĐÁP ÁN ( BIỂU ĐIỂM):</b>


<b> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


<b> A. Chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: (1,5 điểm)</b>
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: C
Câu 5: B Câu 6: A


B.Nối thời gian ở cột bên trái sao cho đúng với sự kiện ở cột bên phải (1.5 điểm)
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: E


Câu 5: D Câu 6: G


<b> II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b> Câu 1: (2 điểm)</b>


<b> - Nhờ những đơn đặt hàng sản xuất vũ khí của Mĩ cho Nhật trong 2 cuộc chiến tranh xâm </b>
lược Triều Tiên


và Việt Nam (0.5điểm)


- Những điều kiện quốc tế thuận lợi:sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới,thành tựu
cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại. (0.25điểm)


- Truyền thống văn hoá,giáo dục lâu đời của người Nhật-sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ
của thế giới


nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc. (0.25điểm)


- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí nghiệp,cơng ty Nhật Bản. (0.25điểm)
- Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra những chiến lược phát triển,nắm bắt đúng
thời cơ và sự


điều tiết cần thiết để đưa nền kinh tế liên tục tăng trưởng. (0.5điểm)


- Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo,có ý trí vươn lên,cần cù lao động, đề cao kỉ luật và
coi trọng tiết


kiệm (0.25 điểm)
<b>Câu 2: (5 điểm)</b>


* Những nhiệm vụ chính của tổ chức Liên hợp quốc: (1.5 điểm)


- Duy trì hồ bình và an ninh thế giới. (0.75điểm)


- Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc,thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế,văn
hoá, xã hội và nhân đạo…(0.75 điểm)


* Vai trò của tổ chức Liên hợp quốc: (1.5 điểm)
- Duy trì hồ bình và an ninh thế giới. (0.5 điểm)


- Đấu tranh xoá bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng t ộc. (0.5 điểm)


- Giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, văn hoá, nhất là các nước Á, Phi,Mĩ La-tinh. (0.5 điểm)
* Mối quan hệ giữa Việt Nam với Liên hợp quốc: (2 điểm)


- Việt Nam tham gia Liên hợp quốc từ tháng 9-1977,là thành viên thứ 149 của tổ chức quốc tế
rộng lớn này.


- Quan hệ giữa Liên hợp quốc và Việt Nam ngày càng phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5. KIỂM TRA:


- Giáo viên phát đề,dăn dò học sinh ghi đầy đủ tên, lớp
- Học sinh đọc kỹ đề và làm bài nghiêm túc.


<b> 6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ:</b>


Lớp 0 - 2 3 - 4 5 - 6 7 8 - 10 Trên TB


TS % TS % TS % TS % TS % TS %


9a1


9a2
9a3
cộng


GV ra đề



</div>

<!--links-->

×