Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Một số dạng bài tập thường gặp về hiđrocacbon thơm môn Hóa học 11 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.63 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP VỀ HIĐROCACBON THƠM MƠN </b>


<b>HĨA HỌC 11 NĂM 2021 </b>



<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM </b>


Hiđrocacbon thơm: CnH2n-6 ( n ≥ 6)


<b>1. Dạng 1: Phản ứng thế ( Clo hóa; brom hóa, nitro hóa)</b>


+ Sử dụng quy tắc thế trên vòng benzen.


+ Với điều kiện phản ứng: askt, t°C phản ứng thế xảy ra trên mạch nhánh no của vịng benzen


+ Trong bài tốn liên quan đến phản ứng nitro hóa thì sản phẩm thu được thường là hỗn hợp các chất, vì
vậy ta nên sử dụng phương pháp trung bình để tính tốn.


<b>2. Dạng 2: Phản ứng oxi hóa</b>


+ Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn: Benzen khơng bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4, các đồng đẳng
của benzen bị oxi hóa bởi KMnO4 khi đun nóng.


+ Phản ứng oxi hóa hồn tồn : Trong phản ứng oxi hóa hồn tồn benzen và các đồng đẳng của benzen
ta có nCnH2n-6 = (nCO2 – nH2O) : 3


<b>3. Dạng 3: Trùng hợp stiren</b>


nC6H5 – CH=CH2to, Fe→ (- CH(C6H5) – CH2-)n
+ Thường xác định stiren còn dư


+ Đồng trùng hợp với buta – 1,3 – đien ( tỉ lệ theo hệ số trùng hợp)
B. BÀI TẬP MINH HỌA



<b>Bài 1:</b> Hỗn hợp gồm 1 mol C6H6 và 1,5 mol Cl2. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%.
Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?


A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


Tỉ lệ mol nCl2 : nC6H6 = 1,5


⇒ phản ứng tạo ra hỗn hợp hai sản phẩm là C6H5Cl và C6H4Cl2.
Theo giả thiết ta có : x + y = 1 và x + 2y = 15 → x = 0,5 và y = 05


Vậy sau phản ứng thu được 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.


⇒ Đáp án D


<b>Bài 2:</b> TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc
và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của tồn bộ q trình tổng hợp là 80%. Lượng
TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là


A. 550,0 gam.
B. 687,5 gam.
C. 454,0 gam.
D. 567,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Theo phương trình và giả thiết ta thấy khối lượng TNT (2,4,6-trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen
với hiệu suất 80% là :



x = 230.227/92.80% =454gam.


⇒ Đáp án C


<b>Bài 3:</b> Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là :


A. 15,654.
B. 15,465.
C. 15,546.
D. 15,456


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


Đặt cơng thức phân tử trung bình của A và B là C6H6-n(NO2)n
Theo giả thiết ta có :


nH2O = 8,1/18 = 0,45 mol


⇒ mH = 0,45.2 = 0,9 gam


⇒ mC = 9,18 - 0,9 = 8,28 gam


⇒ nCO2 = nC = 8,28/12 = 0,69 mol
VCO2 = 0,69.22,4=15,456 lít.


⇒ Đáp án D.


<b>Bài 4:</b> Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M


trong mơi trường H2SO4 lỗng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng.


A. 0,48 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,12 lít.
D. 0,576 lít.


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


Phương trình phản ứng :


5H3C-C6H4-CH3+12KMnO4+18H2SO4 → 5HOOC-C6H4-COOH + 6K2SO4+12MnSO4 +28H2O
nKMnO4 = 12/5.n o-xylen = 0,24 mol


⇒ nKMnO4 dùng = 0,24 + 0,24.20% = 0,288mol
Vdd KMnO4 = 0,288 : 0,5 = 0,576 (mol)


⇒ Đáp án D


Có thể dùng phương pháp bảo tồn e:
Mn+7 + 5e → Mn+2


2C-3 → 2C+3 + 12e
5nKMnO4 = 12no-xylen


<b>Bài 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam aren X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84 gam và trong bình có m gam kết tủa. Xác định
m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. 16,0 gam


C. 18,0 gam
D. 19,8 gam


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


CTPT aren: CnH2n-6 (x mol)
CnH2n-6 → nCO2 + (n-3)H2O
x xn x(n-3) (mol)


mbình tăng = mCO2 + mH2O = 8,84g


⇒ 44xn + 18x(n-3) =8,84g ⇒ 62xn – 54x = 8,84g (1)
maren = 2,12 ⇒ (14n – 6)x = 2,12g ⇒ 14nx – 6x = 2,12g(2)
Từ (1)(2) ⇒ xn = 0,16 mol; x = 0,02 mol


⇒ nCO2 = nCaCO3 = xn = 0,16 mol
m = 0,16.100 = 16g ⇒ Đáp án B


<b>Bài 6:</b> Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung
80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là :


A.13,52 tấn.
B. 10,6 tấn.
C. 13,25 tấn.
D. 8,48 tấn.


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


Vậy khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren với hiệu suất 80% là :
x = 10,4.106n/104n:80% = 13,25tấn.



⇒ Đáp án C.


<b>Bài 7:</b> Đem trùng hợp 5,2 gam stiren hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dd Br2 0,15 M sau
đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot . Khối lượng polime tạo thành là:


A. 5,2g
B. 3,9
C.3,64g
D. 4,16g


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


nI2= 0,0025 (mol)
nBr2= 0,015 (mol)
do Br2 dư tác dụng với
2KI + Br2→2KBr + I2
0,0025 0,0025


nBr2 pư với Stiren= 0,015 – 0,0025= 0,0125 (mol)
(C6H5) - CH=CH2 + Br2 → (C6H5) – CH(Br ) - CH2-Br
0,0125 ← 0,0125 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 8:</b> Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml
dung dịch Br2 0,2M. Phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là


A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.



<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


nBr2 = nstiren dư =0,2.0,5 = 0,1 mol


mstiren dư = 0,1.104 = 10,4g ⇒ mstiren trùng hợp = 20,8 – 10,4 = 10,4g
%mstiren trùng hợp = (10,4 )/20,8 .100% = 50%


⇒ Đáp án B


<b>Bài 9:</b> Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là


A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2:3
D. 1:3


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


Gọi tỉ lệ mắt xích butađien : stiren = x : y


xCH2 = CH – CH = CH2 + yC6H5 – CH = CH2to→ [(-CH2 – CH = CH – CH2)x – (CH(C6H5) – CH2-)y]
Ta có: nX : nBr2 = 1 : x


⇒ mX : mBr2 = (54x + 104y) : 160x


⇒ 2,834/1,731 = (54x+104y)/160x



⇒ x : y ≈ 2 : 1


⇒Đáp án B


<b>Bài 10:</b> PS là loại nhựa chế tạo hộp xốp đựng thức ăn. Hãy tính hệ số polime hóa của loại nhựa này khi
biết khối lượng của phân tử bằng 104 000.


A. 500
B. 1000
C. 800
D. 1040


<b>Hƣớng dẫn giải:</b>


PS: (- CH2 – CH(C6H5) - )n


Ta có: 104n = 104000 ⇒ n = 1000


⇒ Đáp án B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1:</b> Chất có tên là gì ?


<b>A. </b>1 -Butyl -3-metyl -4-etylbenzen. <b>B. </b>1 -Butyl -4- etyl -3-metylbenzen.


<b>C. </b>1- Etyl -2-metyl -4-butylbenzen. <b>D. </b>4- Butyl -1-etyl -2-metylbenzen.


<b>Câu 2:</b> Chất có tên là gì ?


<b>A. </b>1,4 -Đimetyl -6-etylbenzen. <b>B. </b>1,4 -Đimeyl -2-etylbenzen.



<b>C. </b>2- Etyl -1,4-đimetylbenzen. <b>D. </b>1- Etyl -2,5-đimetylbenzen.


<b>Câu 3:</b> Tên gọi của hợp chất nào sau đây không đúng ?


<b>A. </b>


H<sub>2</sub>C C HC CH<sub>2</sub>


CH3 : <i>isopren</i> <b>B. </b> : <i>naphtalen</i>


<b>C. </b>


H
C CH2


: <i>stiren</i> <b>D. </b>


CH3
H3C


: <i>p-xilen</i>


<b>Câu 4:</b> Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đẳng aren?


<b>A. </b>C9H10 <b>B. </b>C7H8 <b>C. </b>C8H8 <b>D. </b>C7H10 .


<b>Câu 5:</b> Hợp chất thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2



<b>Câu 6:</b> Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?


<b>A. </b>toluen + Cl2 <i>as</i> <b>B. </b>benzen + Cl2  


<i>o</i>


<i>,</i>
<i>as50</i>


<b>C. </b>stiren + Br2 <b>D. </b>toluen + KMnO4 + H2SO4


<b>Câu 7:</b> Phản ứng nào dưới đây <b>không</b> tạo thành etyl benzen ?


<b>A. </b>toluen + CH3Cl  <i>AlCl</i><i>3</i> <b>B. </b>benzen + CH3-CH2Cl  <i>AlCl</i><i>3</i>


<b>C. </b>stiren + H2 


<i>t</i>
<i>/</i>
<i>Ni</i>
<i>,</i>


<i>H<sub>2</sub></i>


<b>D. </b>benzen + CH2=CH2  <i>AlCl</i><i>3</i>


<b>Câu 8:</b> Sản phẩm chính khi oxi hóa các alkyl benzen bằng KMnO4 là chất nào sau đây?


<b>A. </b>C6H5COOH <b>B. </b>C6H5CH2COOH



<b>C. </b>C6H5CH2CH2COOH <b>D. </b>CO2


<b>Câu 9:</b> Hiđrocacbon X có cơng thức cấu tạo




CH3


CH3


Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom?
CH2


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10:</b> Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử C8H10. Khi X tác dụng với brom khi
có hoặc khơng có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất.
Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>


CH3


CH3 <b><sub>B. </sub></b>


CH3


CH3 <b><sub>C. </sub></b>


CH<sub>3</sub>



CH<sub>3</sub>


<b>D. </b>


CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>


<b>Câu 11:</b> Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 90,56%. Tỉ khối hơi của X so với oxi
bằng 3,25. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C8H8. <b>B. </b>C8H10. <b>C. </b>C7H10. <b>D. </b>C9H12.


<b>Câu 12:</b> Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Khi X tác dụng với brom
trong dung dịch tạo ra dẫn xuất đibrom Y trong đó phần trăm khối lượng brom bằng 60,61%. Công thức
cấu tạo của X là


<b>A. </b>


CH=CH2


CH3 <b><sub>B. </sub></b>


CH=CH<sub>2</sub>


<b>C. </b>


CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


<b>D. </b>



CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>


<b>Câu 13:</b> Khi đun nóng hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 sau đó axit
hóa dung dịch, thu được chất kết tủa M. Trong M, phần trăm khối lượng oxi bằng 26,23%. Công thức cấu
tạo của X là


<b>A. </b>


CH<sub>3</sub>


CH3 <b><sub>B. </sub></b>


CH3


CH3 <b><sub>C. </sub></b>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


<b>D. </b>


CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>


<b>Câu 14:</b> Stiren có cơng thức cấu tạo nào dưới đây?


<b>A. </b>


CH=CH<sub>2</sub>



CH<sub>3</sub>


<b>B. </b>


CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>


<b>C. </b>


CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


<b>D. </b>


CH=CH<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>


NO<sub>2</sub>


<b>B. </b>


NO2


.


<b>C. </b>


NO<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>N



. <b>D. </b>


NO<sub>2</sub>


NO2<sub>. </sub>


<b>Câu 16:</b> Xảy ra phản ứng cộng trong trường hợp nào sau đây ?


<b>Câu 17:</b> Cho chuỗi biến hoá sau :
C2H2 + H2 X


Y






Z T (+ H2 ) polistiren


Kết luận nào sau đây đúng :


<b>A. </b>X là C2H6 <b>B. </b>Z là C6H5CH2CH3 <b>C. </b>Y là C6H5Cl <b>D. </b>T là C6H5CH2CH3


<b>Câu 18:</b> Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Metan và etan. <b>B. </b>Toluen và stiren. <b>C. </b>Etilen và propilen. <b>D. </b>Etilen và stiren.


<b>Câu 19:</b> Xét sơ đồ phản ứng: X  Y  TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào?


<b>A. </b>X là toluen, Y là heptan <b>B. </b>X là benzen, Y là toluen



<b>C. </b>X là hexan, Y là toluen <b>D. </b>X là hexen, Y là benzen


<b>Câu 20:</b> Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là


<b>A. </b>84 lít <b>B. </b>74 lít <b>C. </b>82 lít <b>D. </b>83 lít


<b>Câu 21:</b> Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất
phản ứng đạt 80% là


<b>A. </b>14g <b>B. </b>16g <b>C. </b>18g <b>D. </b>20g


<b>Câu 22:</b> Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?


<b>A. </b>H2 <b>B. </b>CO <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C2H4


<b>Câu 23:</b> Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n. X có cơng thức
phân tử nào dưới đây?


<b>A. </b>C12H16. <b>B. </b>C9H12.


<b>C. </b>C15H20. <b>D. </b>C12H16 hoặc C15H20<b>.</b>


<b>Câu 24:</b> Khi cho toluen (C6H5 – CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là
chất nào dưới đây?


<b>A. </b>


H2C Cl


<b>B. </b>



CH3


Cl
+ Cl<sub>2</sub> Fe, t


o


A.


+ Cl<sub>2</sub> as


B.


CH3


+ Cl<sub>2</sub>
C.


as


+ Br<sub>2</sub> Fe,t


o


D.


CH3




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>


CH<sub>3</sub>


Cl <b><sub>D. </sub></b>


CH<sub>3</sub>


Cl


CH<sub>3</sub>


Cl


<b>Câu 25:</b> Khi trùng hợp buta −1,3−đien ngồi cao su Buna ta cịn thu một sản phẩm phụ A, biết rằng khi
hiđro hoá A thu được etylxiclohexan. Công thức cấu tạo của A là chất nào dưới đây?


<b>A. </b> CH3 <b>B. </b> CH2- CH3 <b>C. </b> CH = CH2 <b>D. </b> CH = CH2


<b>Câu 26:</b> Hiđrocacbon A có cơng thức dạng (CH)n. một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc
một mol Br2 (trong dung dịch). Công thức cấu tạo của A là chất nào dưới đây?


<b>A. </b>CH≡CH <b>B. </b>CH≡ C− CH=CH2. <b>C. </b> <b>D. </b>


HC CH<sub>2</sub>


<b>Câu 27:</b> Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?



<b>A. </b>Dung dịch KMnO4. <b>B. </b>Dung dịch brom. <b>C. </b>Oxi khơng khí. <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 28:</b> Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là


<b>A. </b>78 g <b>B. </b>46 g <b>C. </b>92g <b>D. </b>107 g


<b>Câu 29:</b> Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetylen (đktc) thì lượng benzen thu
được là


<b>A. </b>26g <b>B. </b>13g <b>C. </b>6,5g <b>D. </b>52g.


<b>Câu 30:</b> Sản phẩm tạo ra trong phản ứng nào sau đây <b>không </b>đúng ?


ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


Cl


+ HCl
+ Cl<sub>2</sub> Fe, t


o
A.



CH2Cl
+ HCl
+ Cl<sub>2</sub> Fe, t


o


B.


CH3


to,xt


+ H2O


C.


NO2


+HNO<sub>3</sub>


CHOH -CH3


+ H<sub>2</sub>O H


+<sub>, t</sub>o


D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ HNO3
  • 5
  • 11
  • 357
  • ×