Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài soạn BT TRAC NGHIEM tan sac va giao thoa anh sang - vat ly 12.6931

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.9 KB, 12 trang )

Tài liệu ôn tập SÓNG ÁNH SÁNG – Trang 1
Dạng 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1: Bước sóng của ánh sáng laser helium – neon trong không khí là 633nm. Bước sóng của nó
trong nước bằng bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3298.
A. 476nm B. 632nm C. 546nm D. 762nm
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là
A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75µm D. 0,75nm
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng
trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A.
5
4
B. 0,8 C.
5
4
m/s D. 0,8m/s
Câu 4: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của
thuỷ tinh đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia
đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là
A. 2,22mm B. 2,22µm C. 2,22cm D. 2,22m
Câu 5: Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n
1
= 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh
đối với nước là n
21


= 1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thuỷ tinh là
A. 2,56.10
8
m/s B. 1,97.10
8
m/s C. 3,52.10
8
m/s D. 4,57.10
8
m/s
Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính
có góc chiết quang A = 45
0
, dưới góc tới i
1
= 30
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ
= 1,5.
Góc ló của tia màu đỏ bằng
A. 48,5
0
B. 4,8
0
C. 40,3
0
D. 4
0
Câu 7: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60

0
một chùm ánh sáng trắng hẹp
coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia
màu vàng là n
v
= 1,52 và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng
A. 51,2
0
B. 30,4
0
C. 29,6
0
D. 40,3
0
Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết
diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phân giác
của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5.
Góc lệch của tia ló so với tia tới là
A. 2
0
B. 8
0
C. 4
0

D. 12
0
Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 6
0
với góc tới nhỏ. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,6444 và
đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,6852. Tìm góc hợp bởi giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím.
A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad
Câu 10: Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n
v
=
1,5 đối với ánh sáng vàng. Xác định bán kính R của thấu kính
A. R = 10cm B. R = 20cm C. R = 40cm D. R = 60cm
Câu 11: Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R = 10cm. Biết chiết suất của thuỷ
tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng n
đ
= 1,495 và n
t
= 1,510. Tìm khoảng cách giữa tiêu điểm
của thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím.
A. 1,278mm B. 2,971mm C. 5,942mm D. 4,984mm
Câu 12: Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu
kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,50; đối với ánh sáng tím là n
t

= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm
đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu?
A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang nhỏ
A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng tím là 1,68 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ thu được
trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2m.
A. L = 1,97cm B. L = 0,18cm C. L = 112cm D. L = 1,95cm
Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc
tới i = 60
0
. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc lệch
của tia sáng màu tím là
A. 40,15
0
B. 40,59
0
C. 19,41
0
D. 19,85
0
Tài liệu ôn tập SÓNG ÁNH SÁNG – Trang 2
Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc
tới i = 60
0
. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc hợp
bởi giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tímlà
A. 0,44

0
B. 4,4
0
C. 0,006
0
D. 0,01
0
Câu 16: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới
i = 60
0
. Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối
với ánh sáng đỏ là 1,33. Tính chiều rộng của dải quang phổ dưới đáy bể.
A. 0,18cm B. 1,1cm C. 2,2cm D. 1,8cm
Câu 17: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới
i = 60
0
. Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với
mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tính chiều
rộng của dải màu quan sát thấy tại mặt nước do chùm sáng ló gây ra
A. 0,18cm B. 1,1cm C. 2,2cm D. 1,8cm
Dạng 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG
Bài 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm.
a) Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
b) Tính hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe sáng đến điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm 4,5 mm. Tại M có vân sáng hay vân tối, thứ mấy?
c) Tìm số vân sáng và vân tối trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
Bài 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm.

a) Tính khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau.
b) Tìm số vân sáng và vân tối trên vùng giao thoa có bề rộng 1,1cm.
Bài 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,1m. Quan sát được 19 vân sáng và 18 vân tối trong
giao thoa trường có kích thước 7,67 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
Bài 4. Trong thí nghiệm I-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là
6mm. Xác định:
a) Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên màn,ở cùng phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng
trung tâm lần lượt là 3mm và 13,2mm là vân sáng hay vân tối, thứ mấy? Trong khoảng giữa M
đến N có bao nhiêu vân sáng, vân tối?
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µmđến 0,76 µm. Xác
định bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 2.
Bài 5. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Người ta
đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 2,16mm. Hãy xác định :
a) Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S

2
và khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc
6.
b) Tại 2 điểm A và B trên màn, nằm ở hai bên so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng
trung tâm lần lượt là 1,44mm và 6,3mm có vân sáng hay vân tối, thứ mây? Trong khoảng giữa
A và B có bao nhiêu vân sáng, vân tối?
Tài liệu ôn tập SÓNG ÁNH SÁNG – Trang 3
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,76µm. Xác
định bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2mm và
cho vân sáng tại N cách vân sáng trung tâm 3mm.
Bài 6. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm. Người ta đo
được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Hãy xác định :
a) Khoảng cách từ hai khe đến màn và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 12
ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay vân tối? Từ M đến N có bao nhiêu
vân sáng?
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng (0,76µm ≥ λ ≥ 0,40µm). Xác định bề rộng
của quang phổ bậc 1 và cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4
của ánh sáng màu vàng có bước sóng λ
v
= 0,60µm .
Bài 7. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m.
a) Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ

1
để làm thí nghiệm thì người ta đo được
khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8mm.
Tính bước sóng và tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm.
Xác định vị trí vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 4 ở cùng một phía của vân sáng trung tâm trên
màn E.
b) Thay bức xạ có bước sóng λ
1
bằng bức xạ có bước sóng λ
2
> λ
1
thì tại vị trí của vân sáng
bậc 3 của bức xạ bước sóng λ
1
ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng λ
2
. Xác
định λ
2
và bậc của vân sáng đó.
Bài 8. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt
là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5µm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1

trùng vân sáng bậc 10 của
bức xạ λ
2
.
a) Xác định bước sóng λ
2
.
b) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
(nằm cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2 khe Iâng cách nhau 1mm và
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m.
Bài 9. Hai khe Iâng cách nhau 0,8mm và cách màn 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,75µm vào hai khe. Tìm khoảng vân và cho biết tại điểm M cách vân trung tâm
4,5mm có vân sáng hay vân tối, thứ mấy?
Bài 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 600nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là 1,8m. Xác định vị trí vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng chính giữa. Thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,400µm đến 0,760µm. Hỏi đúng ở vị trí của
vân sáng bậc 4 nêu trên, còn có những vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào ?
Bài 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
a) Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48µm vào hai khe. Tìm khoảng vân và
khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4.
b) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ

2
= 0,64µm. Tìm khoảng cách gần nhau nhất
giữa hai vân sáng có cùng màu với vân sáng chính giữa.
Bài 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m.
Tài liệu ôn tập SÓNG ÁNH SÁNG – Trang 4
a) Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng
cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6mm. Xác định bước sóng λ và vị trí vân
sáng thứ 6.
b) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 0,42µm đến 0,72µm. Hỏi
ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng bao nhiêu sẽ cho vân sáng tại vị trí M cách vân sáng
trung tâm 9mm.
Bài 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,64mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ để
chiếu sáng hai khe thì người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
8mm.
a) Tìm bước sóng λ và xác định vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
b) Xác định loại vân, bậc của vân (nếu là vân sáng) tại các điểm M và N ở cùng phía với
nhau so với vân sáng chính giữa và cách vân sáng chính giữa lần lượt là 5mm và 12mm và cho
biết trong khoảng M đến N có bao nhiêu vân sáng?
Bài 14. Hai khe I-âng cách nhau một khoảng 0,2 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 µm. Màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m.
a) Tính khoảng vân và vị trí vân sáng thứ mười trên màn.
b) Khoảng vân và vị trí vân sáng thứ mười thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau:
+ Trên đường truyền của tia từ S
1
đến màn ta đặt một bản thủy tinh mỏng có độ dày
0,01 mm, chiết suất là 1,5 sao cho hai mặt song song của bản vuông góc với tia sáng.
+ Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương S
1

S
2
về phía S
1
một khoảng 2,5 mm. Biết lúc
đầu S cách mặt phẳng chứa hai khe 10 cm.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc. B. tần số.
C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λ
d
= 0,76µm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λ
t
= 0,40µm ) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào
hai khe là
A. λ =
ai
D
. B. λ =
i
aD
. C. λ =
D
ai

. D. λ =
a
iD
.
4. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì
A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64µm. Vân sáng thứ 3 cách
vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20mm. B. 1,66mm. C. 1,92mm. D. 6,48mm.
6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4µm. B. 0,55µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
7. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
Tài liệu ôn tập SÓNG ÁNH SÁNG – Trang 5
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
8. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm

là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức
A. i =
D
a
λ
. B. i =
D
a
λ
. C. i =
a
D
λ
. D. i =
λ
aD
.
11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng
đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.
C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ. D. vân chính giữa là vân tối.
12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5µm. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm.
14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm. Vị trí của vân sáng bậc

4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6mm. B. 0,16mm. C. 0.016mm. D. 16mm.
15. Chọn câu sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
16. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung
tâm là
A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.
17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng
trung tâm là
A. 4i. B. 5i. C. 12i. D. 13i.
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50mm. B. 2,0mm. C. 1,25mm. D. 1,50mm.
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 10mm. B. 8mm. C. 5mm. D. 4mm.

×