Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH CỦA VIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 32 trang )

LOGO

ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH
CỦA VIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNG
PHẠM ĐĂNG TÚ, VÕ TẤN ĐỨC, LÊ VĂN PHƢỚC


ĐẶT VẤN ĐỀ

LOGO

VTTĐT là bệnh ngày càng phổ biến
VTTĐT phải thƣờng ít biến chứng hay chẩn đốn nhầm VRT cấp
XQCLVT có vai trị quan trọng trong chẩn đốn
Chƣa có phân giai đoạn thống nhất cho VTTĐT phải
Các nghiên cứu về VTTĐT trong nƣớc cịn ít


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

LOGO

1. Mơ tả đặc điểm hình ảnh XQCLVT của VTTĐT

2. Phân giai đoạn viêm VTTĐT theo hội phẫu thuật cấp cứu thế
giới (WSES)
3. So sánh đặc điểm hình ảnh XQCLVT giữa VTTĐT phải và
VTTĐT trái


TỔNG QUAN TÀI LIỆU



LOGO

Túi thừa đại tràng là tình trạng thoát vị của lớp niêm mạc và dưới

niêm mạc qua điểm yếu của lớp cơ trong thành đại tràng, nơi những
mạch máu thẳng xuyên qua thành đại tràng.

Nguồn: Kiran H. T., (2015). Diverticular disease of the Colon


Sinh Bệnh Học
Hiện nay chưa rõ, do nhiều yếu tố:

 Chế ăn uống ít chất xơ, táo bón, tăng áp lực đại tràng
 Thối hóa cơ của thành đại tràng theo tuổi

 Sự thối hóa đám rối thần kinh-cơ ở ruột
 Di truyền: gen TNFSF15 SNP rs7848647

 Thay đổi hệ vi sinh vật ở ruột

LOGO


Viêm Túi Thừa Đại Tràng

LOGO

Sự ứ đọng phân hoặc tắc nghẽn do sỏi phân trong túi thừa  vi

khuẩn tăng sinh, tăng áp lực lòng túi thừa  thiếu máu ni gây
viêm, xói mịn lớp niêm mạc  thủng

Nguồn: Kiran H. T., (2015). Diverticular disease of the Colon

BN D.T.D.T, nữ, 35 tuổi, VTTĐT lên, N15-0309288


Phân Giai Đoạn VTTĐT Theo WSES

LOGO

VTTĐT khơng biến chứng Hình ảnh túi thừa, dày thành đại tràng, thâm nhiễm mỡ
quanh đại tràng
VTTĐT có biến chứng
1A

Bóng khí hoặc ít dịch quanh đại tràng khơng kèm áp xe
(trong vịng 5cm từ đoạn ruột viêm)

1B

Áp xe ≤ 4cm

2A

Áp xe > 4cm

2B


Khí ở xa (di lệch > 5cm từ đoạn ruột viêm)

3

Dịch tự do khơng kèm khí tự do (khơng thủng đại tràng)

4

Dịch tự do kèm khí tự do ổ bụng (có thủng đại tràng)


LOGO

“Nguồn: Sartelli M., (2015). A proposal for a CT driven classification of left colon acute diverticulitis”

“Nguồn: Sartelli M., (2015). A proposal for a CT driven
classification of left colon acute diverticulitis”


PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Hồi cứu báo cáo hàng loạt ca
Thời gian: 01/2017 – 12/2017
Phương pháp lấy mẫu: thuận tiện
Địa điểm: BV Đại học Y Dược TP.HCM

LOGO


Tiêu chuẩn chọn mẫu


LOGO

1. Bệnh nhân được chẩn đoán xác định viêm túi thừa
đại tràng dựa trên hình ảnh XQCLVT
2. Bệnh nhân được chụp XQCLVT có tiêm thuốc cản
quang trước điều trị


LOGO

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Tác giả

Cỡ mẫu

Phải

Trái

Matsushima K (2010)

148

74,3%

25,7%

Tan KK (2014)

142


88,7%

11,3%

Chung BH (2016)

202

82,7%

17,3%

Manabe N (2017)

1112

70,1%

29,9%

Lý Minh Tùng (2011)

41

87,8%

12,2%

Đặng Ngọc Thạch (2014)


46

87,0%

13,0%

Chúng tôi

104

72,1%

27,9%


Tuổi Của Mẫu Nghiên Cứu

LOGO

Tác giả

Cỡ mẫu

Tuổi trung bình

Manabe N (2015)

1112


54,8 ± 17,0

Dickerson EC (2017)

440

55,0 ± 14,1

Lý Minh Tùng (2011)

41

38,8 ± 14,5

Trịnh Thành Vinh (2014)

81

45,1 ± 18,5

Đặng Ngọc Thạch (2014)

46

38,7 ± 13,8

Chúng tơi

104


46,3 ± 14,9

 VTTĐT phải tuổi trung bình nhỏ hơn VTTĐT trái (41 so với 61)

 Tương đồng nghiên cứu tác giả Chung (2016), Đặng Ngọc Thạch (2014),
Lý Minh Tùng (2011)


LOGO

Giới Tính Của Mẫu Nghiên Cứu
Tác giả

Nữ
38.5%
Nam
61.5%

Nam

Nữ

Nam/nữ

Manabe N (2015)

59,2% 40,8%

1,5


Dickerson EC (2017)

52,2% 47,8%

1,1

Trịnh Thành Vinh (2014)

61,1% 38,9%

1,6

Mai Văn Đợi (2017)

59,0% 41,0%

1,5

Chúng tôi (2018)

61,5% 38,5%

1,6


LOGO

Đặc Điểm Lâm Sàng, Xét Nghiệm
VTTĐT


VTTĐT Phải

VTTĐT Trái

P

Thời gian khởi pháta (ngày)

5 ± 11,3

2,7 ± 2,2

10,9 ± 20,2

0,001

Đau bụngb

93 (96,9)

67 (98,5)

26 (92,9)

0,203*

Triệu chứng tiêu hóac

16 (17,4)


8 (12,3)

8 (29,6)

0,068*

Nhiệt độ trung bìnhd

37,1 ± 0,5

37 ± 0,4

37,3 ± 0,6

0,064

Sốt ≥ 380C

9 (9,6)

5 (7,6)

4 (14,3)

0,443*

CRP (mg/L)e

65,1 ± 63,1


53,7 ± 49,2

97,6 ± 85,4

0,034

WBC (G/L)f

12,3 ± 3,5

12 ± 3,4

13 ± 3,7

0,318

NEU (%)

69,8 ± 10,6

68,3 ± 10,9

73,4 ± 9,1

0,022


LOGO

Đặc Điểm Lâm Sàng, Xét Nghiệm

VTTĐT

VTTĐT Phải

VTTĐT Trái

P

Thời gian khởi pháta (ngày)

5 ± 11,3

2,7 ± 2,2

10,9 ± 20,2

0,001

Đau bụngb

93 (96,9)

67 (98,5)

26 (92,9)

0,203*

Triệu chứng tiêu hóac


16 (17,4)

8 (12,3)

8 (29,6)

0,068*

Nhiệt độ trung bìnhd

37,1 ± 0,5

37 ± 0,4

37,3 ± 0,6

0,064

Sốt ≥ 380C

9 (9,6)

5 (7,6)

4 (14,3)

0,443*

CRP (mg/L)e


65,1 ± 63,1

53,7 ± 49,2

97,6 ± 85,4

0,034

WBC (G/L)f

12,3 ± 3,5

12 ± 3,4

13 ± 3,7

0,318

NEU (%)

69,8 ± 10,6

68,3 ± 10,9

73,4 ± 9,1

0,022


LOGO


Túi Thừa Đơn Độc
Số lƣợng VTTĐT

VTTĐT

VTTĐT

túi thừa

Phải

Trái

1

11 (10,6)

≥2

93 (89,4)

11 (14,7)

64 (85,3)

 Thấp hơn tác giả trong nước Lý Minh Tùng

P


(75,6%), Đặng Ngọc Thạch (52,2%)

0,032*

0 (0)

 Tương đồng tác giả Lohsiriwat khoảng 5% ở
manh tràng (42/840)

29 (100)

Số lƣợng túi thừa
35
30
25
20
15
10
5
0

32

31

16
12

7


Manh tràng

4
ĐT lên

0 1

0 1

ĐT góc gan

ĐT góc lách

Đơn độc

0
ĐT xuống

Đa túi thừa

BN N.T.T, nữ, 27 tuổi, VTT manh tràng, N17-0431246

0
ĐT chậu
hông

BN N.T.H, nữ 58 tuổi, VTT chậu hông, N14-0220954


LOGO


Túi Thừa Viêm
VTTĐT
VTTĐT Phải VTTĐT Trái
93 (89,4)
72 (96)
21 (72,4)
13,9 ± 5
14,1 ± 4,8
13,2 ± 5,9

P
0,001*
0,140

Túi thừa viêm
Kích thước (mm)g
Thành phần trong
túi thừa viêmg
Sỏi phân
21 (22,6)
20 (27,8)
1 (4,8)
Phân
19 (20,4)
15 (20,8)
4 (19)
0,124*
Dịch
13 (14)

8 (11,1)
5 (23,8)
Khí
30 (32,3)
22 (30,6)
8 (38,1)
Khơng xác định
10 (10,8)
7 (9,7)
3 (14,3)
 Hình ảnh túi thừa viêm tác giả Hulnick (84%), Đặng Ngọc Thạch (91,3%)
 Tác giả Schneider túi thừa viêm nhóm VTTĐT phải (87,6%) nhiều hơn

VTTĐT trái (50%)
 Tác giả Lê Huy Lưu 30,8% có sỏi phân trong mổ VTTĐT phải.
BN TTB, nữ, 57 tuổi, VTTĐT lên, B13-0007848

BN DKL, nữ, 25 tuổi, VTTĐT lên, A08-0203483


Viêm Túi Thừa Có Biến Chứng

Bóng khí quanh
đại tràng
Dịch quanh đại
tràng
Áp xe

Chúng
tôi

N=104
19%

Kircher
(2002)
N=312
30%

52%

45%

12%

8%

LOGO

Đặng Ngọc Thạch
(2014)
N=46
28%

BN HNT, nam, 58 tuổi, VTTMT, N14-0165306

11%

BN LTT, nữ, 83 tuổi, VTTĐT chậu hông, N17-0419206



LOGO

Viêm Túi Thừa Có Biến Chứng
100%

VTTĐT Phải

VTTĐT Trái

P

Bóng khí quanh đại tràng

6 (8)

14 (48,3)

0,000

Dịch quanh đại tràng

34 (45,3)

20 (69)

0,031

Áp xe

3 (4)


9 (31)

0,000*

Kích thước áp xeh (mm)

36,7 ± 8,5

39,4 ± 12,6

0,711

Tắc ruột

0 (0)

1 (3,4)

0,279*

Rị

0 (0)

2 (6,9)

0,076*

90%

80%

14

70%
60%

80

64

50%
40%
30%

15

20%
10%

24

9

0%
VTTĐT

VTTĐT Phải

VTTĐT có biến chứng


VTTĐT Trái

VTTĐT không biến chứng

 Nghiên cứu chúng tôi tương đồng với tác giả châu Á
biến chứng VTTĐT phải khoảng 3,3%-18,6% và VTTĐT
trái khoảng 40%-65,7%


Phân Giai Đoạn VTTĐT Theo WSES
45

41

Phải

Số trường hợp VTTĐT

40
35

Trái

WSESi

30

30
25

20
15
10

LOGO

8

9
5

5

2

4
1

1

0
G0

G1a

G1b

G2a

G2b


VTTĐT

VTTĐT

VTTĐT

Phải

Trái

VTTĐT đơn giản

49 (48)

41 (54,7)

8 (29,6)

1a

40 (39,2)

30 (41,3)

9 (33,3)

1b

7 (6,9)


2 (2,7)

5 (18,5)

2a

5 (4,9)

1 (1,3)

4 (14,8)

2b

1 (1)

0 (0)

1 (3,7)


LOGO

Đặc Điểm Điều Trị
Tác giả

Bảo tồn thành công

Chung (2016)


94,0%

(157/167 BN)
Lê Huy Lưu (2017)

91,4%

(74/81 BN)
Chúng tôi (2018)

97,8%

(87/89 BN)

 Điều trị bảo tồn có tỷ lệ thành cơng cao
 Tương đồng tác giả Chung và Lê Huy Lưu


LOGO

Đặc Điểm Điều Trị

 Thời gian nằm viện tương đồng tác giả
VTTĐT

Thời gian nằm

việnk


(ngày)

Tái phát

VTTĐT

VTTĐT

Phải

Trái

P

Lê Huy Lưu (5 ngày)
 Tỷ lệ tái phát thấp tương đồng tác giả

5 ± 4,2

4,2 ± 3,2 7,2 ± 5,6 0,001

(2 - 6)

(2 - 5,5)

(4 - 8)

7 (7,4)

2 (2,9)


5 (19,2)

Ha (2017) có 9,9% (15/152) trường
hợp tái phát
 Thời gian nằm viện và tỷ lệ tái phát

0,015*

nhóm VTTĐT trái cao hơn nhóm
VTTĐT phải


LOGO

VTTĐT phải giai đoạn 0
BN D.P.N.H, nữ, 21 tuổi, VTTĐT lên A09-0117891


LOGO

VTTĐT trái giai đoạn 1a
BN H.V.I, nam, 65 tuổi, VTTĐT chậu hông B05-0037995


LOGO

VTTĐT phải giai đoạn 1b
BN P.B.V, nam, 27 tuổi, VTTĐT lên, N17-0121356



×