Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

giao an so hoc 6 tuyet voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.28 KB, 104 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch¬ng I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b> TuÇn 1</b>


<b>TiÕt 1 : Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>
(Giáo án chi tiết )


Ngày soạn: 18/08/2010
Ngày dạy: 23 /08/2010
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>* Kiến thức:</i>


Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận
biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.


<i>* Kỹ năng:</i>


Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu thuộc và
không thuộc  ,


<i>* Thái độ:</i>


Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
<b>II.Ph ơng tiện :</b>


GV: SGK, SBT , b¶ng phơ vỊ mét sè tËp hỵp.
HS : Dơng cơ häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Các ví dụ </b>
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh các ví
dụ SGK


? LÊy vÝ dơ vỊ tËp hỵp


<b>Hoạt động 2: Cách viết. Các kí </b>
<b>hiệu </b>


GV :Ta thờng dùng chữ cái in hoa
để đặt tên tp hp


Ví dụ :Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4.Ta viết :


A =

0;1;2;3

hoặc
A =

0;3;2;1



Các số 0 ;1 ;2 ;3 là các phần tử
của tập hợp A.


GV :Cỏc phn t ca tập hợp đợc
đặt trong dấu ngoặc nhọn { }
cách nhau bởi dấu ; hoặc dấu ,
.Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần.
-Số 1 có phải là phần tử của A ?
Lấy ví dụ về một phn t thuc
A?



- Số 5 có phải phần tử của A
không ? Lấy ví dụ một phần tử
không thuộc A.




- Viết tập hợp B các gồm các chữ
cái a, b, c.


- Tập hợp B gồm những phần tử


- Lấy ví dụ minh hoạ
tơng tự nh SGK




2 thuộc A
Không.
10 A ....


B =

<i>a b c</i>, ,



<b>1.Các ví dụ</b>


Tập hợp HS lớp 6A


Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 20.



<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>
Ví dụ :Tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 4:


A =

<sub></sub>

0;1;2;3

<sub></sub>

hoặc
A =

0;3;2;1



C¸c sè 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A.


kí hiệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
nào ? Viết bằng kí hiệu


- LÊy mét phần tử không thuộc B.
Viết bằng kí hiệu


? HS làm bµi tËp 3


- Giới thiệu cách viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất đặc
tr-ng cho các phần tử:


Tập hợp A cịn có thể viết
A = {x

<sub></sub>

N /x < 4 }
- Có thể dùng sơ đồ Ven:


A



B


<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
? Làm ?1 ; ?2


Gäi 2 hs lªn bảng làm , hs dới lớp
làm vào vở.


?Bi tp 1 ( SGK-tr6)
?Bài tập 4 (SGK –tr 6)
HS hoạt động nhóm




<b>Hoạt động 4 :Hớng dẫn học ở </b>
<b>nhà</b>


Häc bµi theo SGK


Làm các bài tập 2 ; 5 SGK.
Bài 1 đến 6 SBT


- PhÇn tư a, b, c
a B....


- d B


- Một HS lên bảng
trình bày



Hs hot ng nhóm
bài 4


Bµi tËp 3.SGK-tr 06
x A ; y

B ;
b

<sub></sub>

A ; b

<sub></sub>

B


<i><b>* Chó ý: SGK</b></i>


<i><b>Ví dụ</b></i>: Ta có thể viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần tử:
A =

x N / x 4 



Để viết tập hợp ta có hai
cách –Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra tính chất đặc trng
cho các phần tử của tập hợp
đó.


?1 :


D = {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 }
2

D ; 10  D


?2 :


M = {N, H ,A ,T ,R ,G }
Bµi tËp 1 (SGK t 6)
C¸ch 1:



A=

19;20;21;22;23


C¸ch 2:


A =

x N /18 x 24  


Bµi tËp 4 (SGK t 6)


A ={15 ;26 }
B ={1 ; a ,b }
M ={bót }


H ={bót , s¸ch vë }


<b>TiÕt 2 : TËp hỵp các số tự nhiên</b>


*1 *0
*2 *3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn :19 /8 /2010
Ngày dạy : 24 / 8 /2010
<b>I. Mục tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.


- Phân biệt đợc các tập N và N*<sub>, biết đợc các kí hiệu </sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub><sub>, biết viết một số tự nhiên liền </sub>


tríc vµ liỊn sau một số.


<i>* Kỹ năng:</i>


Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.


<i>* Thái độ:</i>


RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng kÝ hiƯu
<b>II. Ph ¬ng tiƯn</b>


GV: SGK, SBT , h×nh vÏ biĨu diƠn tia sè.
HS: Dơng cơ häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Cho A là tập hợp các số
tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10.
Hãy viết tập hợp A bằng hai
cách.


? TËp hỵp A gåm những phần
tử nào ? Chỉ ra một phần tử
kh«ng thuéc A.


HS2: ViÕt tập hợp các chữ cái


trong từ SÔNG HồNG



Gv gọi 2 hs lên bảng, hs dới lớp
theo dõi


Gọi hs kh¸c nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2: Tập hợp N và </b>
<b>tập hợp N*<sub> </sub></b>


- Giíi thiƯu vỊ tập hợp số tự
nhiên


? HÃy cho biết các phần tư cđa
tËp N?


- BiĨu diƠn tËp hỵp sè tia nhiên
trên tia số nh thế nào ?


- Giới thiệu về tập hợp N*<sub>:</sub>


- Điền vào ô vuông các kí hiÖu
;:


5 N 5 N*


0 N 0 N*


<b>Hoạt động 3: Thứ tự trong </b>
<b>tập số tự nhiờn.</b>



?Quan sát tia số so sánh 2 và 4
và nhận xét vị trí điểm 2 và
điểm 4 trên tia sè ?


GV :Víi a , b N ,a < b hoặc b
> a trên tia số điểm a nằm bªn


HS 1:


A = {6; 7; 8; 9 }
A = {x

N / 5 < x < 10}
TËp hỵp A gåm 6 ;7 ;8 ;
9 ,10 A


HS 2:


B = {S, Ô, N, G, H }


-C¸c sè 0 ;1 ;2 ;3;...là
các phần tử của tập N
Nói cách biểu diễn số tự
nhiên trên tia số


Hs lên bảng điền


Hs trả lời :
2 < 4


Điểm 2 ở bên trái điểm 4



<b>1. Tp hp N v tp hợp N*<sub> </sub></b>
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:


N =

0;1;2;3;....



0 1 2 3 4


TËp hỵp các số tự nhiên khác
0 kí hiệu N*:


N*<sub> = </sub>

1;2;3;....



<b>2. Thø tù trong tËp sè tù </b>
<b>nhiªn.</b>


- Trong 2 số tự nhiên khác
nhau có một số nhỏ hơn sè
kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
trái điểm b.


GV giíi thiƯu kÝ hiƯu  ;
a b nghÜa lµ a < b hoặc a = b
b a nghĩa là b > a hc b = a


- ViÕt tËp hỵp



A =

x N / 6 x 8



bằng cách liệt kê các phần tử.
? T×m sè liỊn sau sè 7 ?


? T×m sè liỊn tríc sè 7?
? Sè 7 cã mÊy sè liỊn sau vµ
liỊn tríc ?


? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau mấy đơn vị?


? Trong c¸c sè tù nhiên ,số nào
nhỏ nhất ,có số tự nhiên nào
lớn nhất hay không ?Vì sao ?


GV :Tập hợp các số tự nhiên có
vô số phần tử.


<b>Hot ng 4 :Luyn tập củng</b>
<b>cố</b>


Cho hs lµm bµi tËp 6 ,7 SGK


<b>Hoạt động 5:Hớng dẫn học ở </b>
<b>nhà(</b>2ph<b>)</b>


- Häc bµi theo SGK


- Lµm các bài tập còn lại trong


SGK


- Làm bài tập 14; 15 SBT.
- Nghiên cứu trớc bài " Ghi số
tù nhiªn"


A =

6;7;8



Số liền sau số 7 là số 8
Số liền trớc số 7 là số 6
Số 7 có một số liền trớc
và một số liền sau.
HS: Hai số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau 1 đơn
v .


Số 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất


Không có số tự nhiên lớn
nhất vì số tự nhiên nào
cũng có số liền sau lớn
hơn.


2 hs lên bảng chữa bài ,
hs dới lớp làm vào vở


sau duy nhất


-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất ,


không có số tự nhiên lớn nhất.
-Tập hợp các số tự nhiên có vô
số phần tử.


<b>3. Luyện tập</b>


Bài tập 6 (SGK tr7 )


a,Số tự nhiên liền sau số 17 là
số 18


Số tự nhiên liền sau số 99 là
số 100


Sè tù nhiªn liỊn sau sè a lµ sè
a+1


b, Sè tù nhiªn liỊn tríc sè 35
là số 36


Số tự nhiên liền trớc số 1000
là số 999


Số tự nhiên liền trớc số b lµ
sè b-1


<b>TiÕt 3 : Ghi số tự nhiên</b>
Ngày soạn :19 / 8/2010


Ngày dạy : 28 / 8 /2010


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận
biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
<i>*Kỹ năng: </i>


Biết đọc và viết các chữ số La mã khơng q 30
<i>* Thái độ:</i>


RÌn cho HS cách suy luận khi làm bài.
<b>II.Ph ơng tiện :</b>


GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu
Phiếu 1:


Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ s hng


chục
1425


2307


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
HS : sgk, bảng nhóm , bút dạ


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c</b>
HS1:


- Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7 (sgk/8)
HS2:


- Viết tập hợp A các số tự
nhiên không thuộc N*


- Viết tập hợp B các số tự nhiên
không lớn hơn 6 bằng hai cách.
GV gäi hs kh¸c nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Số và chữ số</b>
Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để
viết các số tự nhiên?


- Mét số tự nhiên có thể có
mấy chữ số?


- Yờu cầu HS đọc chú ý SGK


- ChiÕu néi dungb¶ng phơ


<b>Hoạt động 3: Hệ thập phân </b>
Đọc mục 2 SGK



? Nhận xét gì về mối quan hệ
giữa hai chữ số liền nhau trong
một số tự nhiên?


? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có
hai chữ số, ba chữ số?


? Tìm số tự nhiên lớn nhất có
hai chữ số, ba chữ số khác
nhau?


? Dùng 3 chữ số 0; 1; 2 viết
thành các số có 3 chữ sè kh¸c
nhau?


<b>Hoạt động 4: Chú ý </b>


- Giíi thiƯu cách ghi số La mÃ.
GV giới thiệu ba chữ số La M·


HS1 :


N = {0 ;1 ;2 ;3 ;...}
N*<sub> ={1 ;2 ;3 ;4 ;...}</sub>


Bµi tËp 7 (sgk /8)
a, A ={13 ;14 ;15 }
b, B = {1 ;2 ;3 ;4 }
c, C = {13 ;14 ; 15 }


HS2 :


A = { 0 }


B = {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 }
= {x  N /x < 6 }
- VÝ dô: 0; 53; 99;
1208 ....


- Dïng 10 ch÷ sè 0 ; 1 ;
2 ; 3 ;...; 9


- Có thể có 1 hoặc 2
hoặc nhiều chữ sè
Lµm bµi tËp 11b SGK
vµo phiÕu häc tËp


HS : 10 vµ 100
HS : 98 vµ 987


HS: 102, 120, 201, 210.


Hs theo dõi


<b>1. Số và chữ số</b>
*VD: SGK


<i><b>* Chú ý: SGK</b></i>


<b>2. Hệ thập phân</b>


*Tổng quát:


ab = a.10 + b


abc = a.100 + b.10 + c


<b>3. Chó ý </b>–<b> C¸ch ghi sè </b>
<b>La m·</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
I ,V ,X và giá trị tơng ứng là 1 ,


5 ,10


Chữ số I viết bên trái V X làm
giảm giá trị số này đi một đơn
vị .Viết bên phải làm tăng một
đơn vị .


Mỗi chữ I ,X có thể viết liền
nhau nhng không quá 3 lần .
Yêu cầu hs lên bảng viết các số
La Mã từ 1 đến 10


Cách đọc


- §äc c¸c sè La m·:XIV ;
XXVII ; XXIX


- ViÕt c¸c sè sau b»ng sè La


m·: 26 ; 28


<b>Hoạt ng 5 :Luyn tp cng</b>
<b>c</b>


Làm các bài tập 12 ,13 SGK tr
10


Hs nhËn xÐt gv söa sai nÕu cã


<b>Hoạt động 6 :H ớng dẫn về </b>
<b>nhà</b>


Lµm bµi tËp 14; 15 SGK
Làm bài 23; 24; 25; 28 SBT
- Nghiên cứu trớc bài " Số phần
tử của tập hợp"


HS lên bảng viết , hs dới
lớp viết vào vở


Đọc: 14 ; 27 ; 29
- ViÕt: XXVI ; XXVIII


HS díi lớp làm vào vở ,2
hs lên bảng trình bày


XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1
= 18



<b>4. Lun tËp</b>


Bµi tËp 12 (SGK tr 10)
A = {2 ; 0 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TuÇn 2 </b>


<b>TiÕt 4 : Sè phÇn tư của một tập hợp - Tập hợp con</b>
Ngày soạn :27 /8 /2010


Ngày dạy :30 / 8 /2010
<b>I. Mục tiêu</b>


* <i>KiÕn thøc:</i>


Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vơ số phần tử,
cũng có thể khơng có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tp hp bng
nhau.


* <i>Kỹ năng:</i>


- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của
một tập hợp không.


- Bit s dng ỳng kớ hiu  , , , .
* <i>Thái độ:</i>


RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu  ,



<b>II. Ph ơng tiện</b>


GV: sgk, bút dạ,bảng phô cã néi dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?


D =

 

0 ; E ={bót, thíc } ; H =

xN/ x 10


2. ViÕt tËp hỵp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2


3. Mét tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài </b>
<b>cũ </b>


HS1:


- ViÕt tËp hợp A các phần tử là
số tự nhiên nhỏ hơn 100


HS2:


- Viết tập hợp B các số tự
nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 .
? Nhận xét gì về số phần tử
của tập hợp A và B ?



Gäi hs kh¸c nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Số phần t ca</b>
<b>mt tp hp</b>


- HÃy tìm hiểu các tập hợp A,
B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy
phần tử ?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm nội dung trên bảng phụ


HS 1:


A = {0;1; 2; 3;; 99}
HS 2 :


B = {4 }


HS : TËp hỵp A có 100
phần tử ,tập hợp B có 1
phần tử.


Hs theo dõi SGK


- Tập hợp A có 100 phần
tử


- Tập hợp B có 2 phần tử
- Tập hợp C có 100 phần


tử


-Tập hợp N có vô số
phÇn tư


1.TËp D cã 1 phÇn tư
TËp E cã 2 phÇn tư
TËp H có 11 phần tử
2. Tập hợp này không có
phần tư nµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


- Giáo viên giới thiệu tập hợp
rỗng, số phần tử của tập hợp
rỗng.


?Vậy một tập hợp có thể có
mấy phần tử?


- Cho HS lµm bµi tËp 17
(sgk/13)


<b>Hoạt động 3: Tập hợp con </b>
GV đa bảng phụ H.11


? ViÕt tËp hỵp E và F ?


? Nhận xét gì về quan hệ giữa
hai tập hợp E và F?



- Giới thiệu khái niệm tËp con
nh SGK


- Cho HS th¶o luËn nhãm ?3
- Giíi thiƯu hai tËp hỵp b»ng
nhau


<b>Hoạt động 4 :Củng cố </b>
GV yêu cầu hs làm bài tập
16 ,19 ,20 (SGK tr 13 )


<b>Hoạt động 5 :H ớng dn v </b>
<b>nh</b>


Học bài theo SGK


Làm các bài tập còn lại trong
SGK: 18 SGK


Bài 33, 34, 35, 36 SBT


3. Mét tËp hỵp cã thĨ cã
mét , nhiều phần tử ,có
vô số phần tử ,cũng có
thể không có phần tử
nào.


HS trả lời
B i 17:à



A =

xN/ x 20


21 phÇn tư
b)Tập hợp B không có
phần tử nào, B =


E = { x , y }
F = {x , y ,c , d }


- Mọi phần tử của E đều
là phần tử của F


- Một số nhóm thông
báo kết quả


HS làm bài tập


3 hs lên bảng trình bày


- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí
hiệu .


- Một tập hợp có thĨ cã mét
phÇn tư, cã nhiỊu phÇn tư, cã vô
số phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.


<b>2. Tập hợp con</b>



Nu mi phn t ca tp hp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A  B.


?3 M  A ; M  B


A  B ; B  A
* Chó ý:


NÕu A  B vµ B  A thì ta nói
hai tập A và B bằng nhau.


Kí hiÖu: A = B.
<b>3. Lun tËp </b>


Bµi 16 (SGK tr 13 )


a. A = {20 } cã 1 phÇn tư
b. B = { 0 } cã mét phÇn tư
c. C ={0 ;1 ; 2 ;...} có vô


số phần tử


d. D =


Bài 19 ( SGK tr 13 )


A = {0 ; 1;2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = { 0 ;1 ; 2; 3 ; 4}



B  A


Bµi 20. (SGK tr 13 )
a)15 A ;


b)

 

15 A ;
c)

15;24

A


<b>TiÕt 5 : </b> <b>Luyện tập</b>
Ngày soạn :28 / 8 /2010


Ngày dạy :31 / 8 /2010
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
<i>* Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết các tập hợp.


- Có kỹ năng đếm số phần tử của tập hợp ( dãy có quy luật)
- Sử dụng chính xác các ký hiệu

,

,

khi giải bài tập.
<i>* Thái độ:</i>


- Cã ý thøc häc tËp, cñng cè kiÕn thøc thờng xuyên.
- Phát triển t duy logíc, khả năng quan sát cho HS.
<b>II.Ph ơng tiện </b>



GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>


HS1: - Mét tập hợp có thể
có mấy phần tử?


-Viết tập hợp M các số tự
nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn
11 bằng hai cách.


Tập M có mấy phần tử
HS2: - Trả lời câu hỏi bài
tập 18. SGK


- Cho tËp hỵp
H =

8;10;12

<b>.</b>


H·y viÕt tất cả các tập hợp
có một phần tử, hai phần tử
là tập con của H.


Gi hs khỏc nhn xét
<b>Hoạt động 2 :Luyện tập</b>
GV giới thiệu và đa ra công


thức tổng quát => y/c HS
làm bài tập 21(sgk tr 14)
? áp dụng : Tính số phần tử
của tập hợp


B = {10; 11; 12;…..; 99 }
?GV y/c HS nắm đợc số
chẵn, số lẻ.


? 2 HS lên bảng làm ?
- Hớng dẫn bài 23. SGK
? Nêu công thức tìm số
phần tử của tập hợp các số
tự nhiên chẵn ( lẻ ) ?


? 2 HS lên bảng trình bầy?
GV yêu cầu hs làm bài 24 (
SGK tr 14 )


Yêu cầu hs hoạt động
nhóm bài 34 ( SBT tr 7 )


2 hs lên bảng trả lêi


HS : TËp hỵp B cã
( 99-10) + 1 = 90 phÇn


HS1 : a) + b)
HS2 : c) + d)



Hs dới lớp làm vào vở
Hs nêu công thức


1 hs lên bảng làm , hs
dới lớp làm vµo vë


<b>1.Bµi 21. SGK/ 14</b>


B = { 10 ;11 ;12 ;...99 }
cã (99 – 10 )+ 1 = 90 phần tử.
<i>Tổng quát:</i>


Tp hp cỏc s t nhiờn t a đến
b có :(b-a) + 1 phần tử.


<b>2.Bµi 22. SGK/ 14</b>
a. C = {0 ; 2 ;4 ;6 ;8 }


b. L = {11 ; 13 ;15 ;17 ;19 }
c. A = {18 ;20 ;22 }


d. B<b> = </b>{25 ; 27 ; 29 ;31 }
<b>3.Bµi 23. SGK/14</b>


D<b> = </b>{21 ; 23 ; 25 ;... ; 99 }cã
(99 – 21):2 + 1 = 40 (phÇn tư)
E<b> = </b>{32 ; 34 ; 36 ; ...; 96 }cã
<b>(</b>96-32) : 2 + 1 = 33 (phÇn tư)
<b>4.Bµi tËp 24(sgk/14)</b>



A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B = {0;2;4;6;8;...}
N*<sub> ={0;1;2;3;4;5;...}</sub>


A

N, B

N, N*

<sub></sub>

<sub> N</sub>


<b>5.Bµi tËp 34 ( SBT/7)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Sau 5phút thu bảng nhóm


=> GV đa ra đáp án đúng
=> Nhận xét.


<b>Bµi thªm:</b>


Cho tập hợp các số tự nhiên
từ a đến b mà hai số liên
tiếp cách nhau d đơn vị =>
số phần tử của tập hợp đó là


(b - a ) : d + 1
? ¸p dơng tÝnh sè phần tử
của tập hợp


A = {0; 5; 10;.95}
Bµi tËp thùc tÕ :Bµi tËp
25(sgk)



GV yêu cầu đọc đề bài ,
sau đó đứng tại chỗ trả lời
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn </b>
<b>về nhà</b>


- Học bài ôn lại các bài đã
học


- Làm tiếp các bài tập 37 ;
38 ; 39 ; 40 SBT/8


Nhãm 1: c©u a
Nhãm 2: c©u b
Nhãm 3 : câu c


HS: Số phần tử của tập
hợp A lµ


( 95 – 0 ) : 5 + 1 = 20
phÇn tư


HS: đứng tại chỗ trả lời
miệng


b.B<b> = </b>{10; 12; 14;…..98 } cã
( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 phÇn


c.C = {35; 37; 39;…….;105 }
cã ( 105 – 35 ) : 2 + 1 =36


phần tử


<b>6.Bài tập 25 (sgk/ 14 )</b>


A = {In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma,
Thái Lan, Việt Nam}


B = {Xin-ga- po, Bru-n©y,
Cam-pu-chia }


<b>TiÕt 6 : Phép cộng và phép nhân</b>
(Giáo án chi tiết )


Ngày soạn :28 / 8 /2010
Ngày dạy : 4 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


Học sinh nắm vững các tính chất giao hốn, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất y.


* <i>Kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán


* Thỏi :



RÌn cho Hs tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi làm bài.
<b>II.Ph ơng tiện</b>


GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ )
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2


HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đơng của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mối quan hệ giữa tập A và tập
N.


<b>Hoạt động 2: Tổng và tích </b>
<b>hai số tự nhiên </b>


Yêu cầu HS đọc ôn lại phần
thông tin SGK


GV nhắc lại về phép nhân và
tổng các số tự nhiên. Yêu cầu
HS nhắc lại các thành phần.
Gv đa ? 1 vào bảng phụ, HS
quan sát trả lời


Gv đa ? 2 vào bảng phụ, HS
quan sát trả lời


- Yêu cầu HS làm cá nhân vào


giấy nháp


<i>Củng cố :</i> BT 30a/17


Tìm x biÕt : ( x – 34 ) .15 = 0
-Em hÃy nhận xét kết quả của
tích và thừa số của tích


-Vậy thừa số còn lại phải nh
thế nµo ?


<b>Hoạt động 3: Tính chất của </b>
<b>phép cộng và phép nhân số </b>
<b>tự nhiên </b>


- Treo b¶ng tÝnh chÊt của phép
cộng và phép nhân.


- Phộp cng cỏc số tự nhiên có
tính chất gì ? Phát biểu các tính
chất đó.


- Lµm ?3a


- Phép nhân các số tự nhiên có
tính chất gì ? Phát biểu các tính
chất đó.


- Lµm ?3b



- Có tính chất nào liên quan tới
cả phép cộng và phép nhân ?
Phát biểu tính chất đó.


-lµm ?3c


<b>Hoạt động 4 :Luyện tập củng</b>
<b>cố</b>


? PhÐp céng vµ phép nhân có
những tính chất gì giống
nhau ?Yêu cầu làm bài tập
26( sgk/16)


GV v s biu diễn


HS : A = {0; 2; 4;


6………}


A  N




Lµm ? 1 vµ ? 2


HS điền vào bảng phụ
a. Tích của một số víi sè
0 th× b»ng ...



b. NÕu tÝch cđa hai thừa
số mà bằng 0 thì có ít
nhất một thõa sè
b»ng ...


HS : KÕt qu¶ tÝnh b»ng 0,
HS :thừa số còn lại bằng
0


- HS cả lớp so sánh và
nhận xét


Hs phát biểu
1HS lên bảng


- Phát biểu các tính chất
và làm bài tập liên quan
- Làm cá nhân vào giấy
nháp


- Trình bày trên bảng
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vë


HS: T/c phân phối của
phép nhân đối với phép
cng


HS phát biểu



HS: Cùng có tính chất
giao hoán và kết hợp


<b>1. Tổng và tích hai số tự </b>
<b>nhiên</b>


<b> </b> a + b = c
( sè h¹ng) ( sè h¹ng ) (tỉng)
a . b = c
( thõa sè) ( thõa sè) (tÝch)


<b>? 1 </b>
<b> </b>


a 12 21 1


b 5 0 48 15


a+b


a.b 0


? 2
a, 0
b, 0


Bµi 30 a (SGK tr 17 )


T×m x biÕt : ( x -34 ) .15 =0



 x – 34 = 0


 x = 0 + 34


 x = 34


<b>2. TÝnh chÊt cña phép cộng </b>
<b>và phép nhân số tự nhiên</b>
<b> </b>


<b>?3 </b>


<b>a</b>) 46 + 17 + 54


= 46+ 54 + 17 (t/c giao ho¸n)
= (46+54)+17 (t/c kÕt hỵp)
= 100 + 17


= 117


b) 4 . 37 . 25


= 4 . 25 . 37 ( t/c giao ho¸n)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kÕt hỵp)
= 100 . 37


= 3700


c) 87 . 36 + 87 . 64



= 87. (36 + 64) ( t/c ph©n phèi)
= 87. 100


= 8700


<b>3 . Lun tËp </b>
Bµi 26 (SGK tr 16 )


Quãng đờng bộ Hà Nội –Yên
Bái là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Muốn đi từ Hà Nội lên Yên
Bái phải qua Vĩnh Yên và Việt
Trì ,em hãy tính qng đờng bộ
từ Hà Nội lên n Bái


-Yªu cầu làm bài tập 27a, c, d
(sgk/16)


Gọi hs khác nhËn xÐt ,söa sai
nÕu cã


<b>Hoạt động 5 .H ng dn v </b>
<b>nh</b>


Về nhà làm các bài 28, 29, 31
SGK/ 16-17;


Bµi 44, 45, 51 SBT/8-9



3 hs lên bảng tính ,hs dới
lớp làm vào vở


Bài 27 ( SGK tr 16 )
a) 86 + 357 + 14
= ( 86 + 14 ) + 357
= 457


c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27


= 27000


d) 28 . 64 + 28 . 36
= 28 . ( 64 + 36 )
= 28 . 100 = 2800


TuÇn 3


<b>TiÕt 7 : Lun tËp 1</b>
Ngµy soạn :2 / 9 /2010


Ngày dạy : 6 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* Kiến thức: HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
<i>* Kỹ năng:</i>



- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn


<i>* Thái độ</i>: Rèn cho HS tính cẩn thận, khả năng suy luận tốt khi làm bài.
<b>II.Ph ơng tiện</b>


GV : sgk, bảng phụ, bút dạ
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi </b>
<b>c</b>


HS1:- Phép cộng và phép
nhân có những tính chất
nào ?


- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19
b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2:


+ ¸p dơng tÝnh:
32 . 47 + 32 . 53
+ Tìm số tự nhiên x biết:


2 hs lên bảng



Hs dới lớp làm vào vë
nh¸p


HS 1 :


a. 81 + 243 + 19
= ( 81 + 19 ) + 243
= 100 + 243


= 343


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
( x – 45). 27 = 0


Gäi hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
GV yêu cầu làm bài 31
( SGK tr 17 )


- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.


- Nhận xét và ghi điểm


<b>Bài thêm:</b>Tính hợp lý
d) 1 + 2 + 3 +...+ 100


e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006


? 2 HS lên bảng trình bày?
- Hãy đọc hiểu cách làm BT
32 và thực hiện theo hớng
dẫn


Một hs ng ti ch trỡnh
by cỏch tớnh 97 +19


Yêu cầu 2 hs lên bảng làm
bài tập


GV y/c HS c bài 33
? Hãy tìm quy luật của dãy
số


? 1 HS lên bảng viết tiếp 4
số nữa?


Yêu cầu hs làm bài 51 ( SBT
tr 9 )


Viết các phần tử của tập hợp
M các số tự nhiên x , biÕt
r»ng x = a + b , a  {25 ;


= 100 .10 .16
= 16000
HS 2 :


+ 32 . 47 + 32 . 53


= 32 .( 47 + 53 )
= 32 . 100 =3200
+ ( x – 45 ) . 27 = 0


 x – 45 = 0


 x = 0 + 45


 x = 45


Hs lµm việc cá nhân
3 hs lên bảng


- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở


- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.


- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở


- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu


- mt HS ng ti ch
trỡnh by



- Đọc thông tin và tìm
các số tiếp theo của dÃy
số


HS : 2 = 1 + 1
3= 2 + 1
5= 3 + 2
8 = 5 + 3


HS lên bảng viết tiếp


<b>1.Bài tËp 31. SGK/17 :</b>
TÝnh nhanh:


a) 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400


= 600


b) 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22)
= 600 + 340


= 940


c) 20 + 21 + 22 + ..+ 29 + 30
= (20+30) + (21+29)+ ....+
(24+26) + 25



= 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 4. 50 + 25


= 225


d) 1 + 2 + 3 +...+ 100
= ( 1+ 100) + ( 2+ 99) + ...
+ ( 50 + 51)


= 101 . 50
= 5050


e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006


<b>= </b>( 2 + 2006) +( 4 + 2004)+...
= 2008 . 501 + 1004


= 1007012


<b>2.Bµi tËp 32.SGK/17</b>
a. 996 + 45


= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 37 + 198


= 35 + 2 +198
= 35 + ( 2 + 198 )


= 35 + 200


= 235


<b>3.Bài tập 33. SGK/17</b>
Các số tiếp theo của dÃy lµ:
1, 1, 2, 3, 5, 8,<b>13, 21, 34, 55.</b>


<b>4.Bµi tËp 51 (SBT/ 9)</b>
x nhận giá trị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
38 },


b  {14 ; 23 }


GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm tìm tất cả các phần tử
x = a + b


? TËp M cã bao nhiªu phần
tử?


Làm bài 50 ( sbt )


? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất
có ba chữ số khác nhau?
?Tìm số tự nhiên lớn nhất có
ba chữ số khác nhau ?



? H·y tÝnh tæng


<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
?Phép cộng các số tự nhiên
có những tính chất gì ? Các
tính chất này có ứng dụng gì
trong tính tốn.


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn về</b>
<b>nhà</b>


Lµm bµi tËp 45, 46 , 52
SBT


Đọc và thực hiện trên
MTBT bài tập 34 SGK


HS hot ng theo nhóm
Đại diện một nhóm trình
bày ,nhóm khác nhận
xét


-TËp M cã 4 phÇn tư
HS :102


HS : 987


HS : 102 + 987 = 1089


4 , 38 + 23 = 61



M = { 39 ; 48 ; 52 ; 61 }


<b>5.Bµi 50 ( SBT tr 9 )</b>
102 + 987 = 1089


<b>TiÕt 8 : LuyÖn tập 2</b>


Ngày soạn : 3 / 9 /2010


Ngày dạy : 7 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:


HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
* Kỹ năng:


- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn
- HS biết cách sử dụng MTBT để làm bài tập
* Thái độ:


RÌn cho HS tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi làm bài.
<b>II . Ph ơng tiện</b>


GV: sgk, bảng phụ, MTBT, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ, MTBT
<b>III .Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
HS 1: Nêu các tính chất của
phép nhân các số tự nhiên
áp dụng tính nhanh


a, 5 . 25 .2 .16 .4
b, 8 . 17 .125


HS 2 :a ,TËp hỵp Q =


1976,1977,...,2004, 2005


bao nhiêu phần tử ?


b, Tớnh: 81 + 243 + 19
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
? Hãy tách các tha s


trong mỗi tích thành tích các


2 hs lên bảng làm , hs
d-ới lớp làm vào vở


Hs nhận xét bài làm của
bạn .


- Làm việc nhãm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
thừa số. Làm tiếp nh vy nu cú



thể


- Đọc thông tin hớng dẫn và
thực hiện phép tính


? Tại sao lại tách nh vËy?


GV lu ý cho HS cách sử dụng
t/c phân phối để làm.


Lu ý :


a( b + c ) = a. b + a . c
a.( b - c ) = a . b - a .c


Gäi 3 hs lên bảng làm bài 37 tr
20 (SGK )


Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
bài 56 SBT tr 10


BiÕt 37 . 3 = 111.
? TÝnh 37 . 12


BiÕt 15 873 . 7 = 111 111
? TÝnh 15 873 . 21


<b>Hoạt động 3: Sử dụng MTBT </b>
GV hớng dn HS cỏch trỡnh by,



ớng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6


4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6 ...
- Cá nhân làm ra nháp
- Một số lên bảng trình
bày


- Chiếu nội dung bài và
trình bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
HS : Để tạo thành số
tròn chục, tròn trăm.
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình
bày


- Hoàn thiện vào vở
-HS thực hiện


3 hs lên bảng làm ,hs dới
lớp lµm vµo vë


- Hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm trình
bày



Hs hoµn thiƯn vµo vë


Hs đứng tại chỗ trình
bày


<b>2.Bµi 36.SGK/19</b>
a.


15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
25 . 12 = 25 . ( 4 . 3 )
= (25 . 4 ) . 3
= 100 . 3 = 300

125.16 = 125 . (8. 2 )


= ( 125 . 8 ) . 2


= 1000 . 2 = 2000
b.


25 . 12 = 25.(10+2)
= 25.10 + 25.2
= 250 + 50 =300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 )
= 34 . 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 3434
47.101 = 47.(100+1)



= 47.100 + 47.1
= 4700 + 4 = 4747
<b>3.Bµi 37. SGK/ 20</b>


* 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1
= 320 - 16 = 304
* 46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 - 46.1
= 4600 - 46 = 4554.
*35 .98 = 35 . (100 – 2 )
= 3500 – 70 = 3430
<b>4.Bµi 56.SBT/ 10</b>


a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24.(31+42+27)


= 24. 100 = 2400


b.36.28+36.82+64.69 +64.41
= 36. ( 28+82) + 64.(69+41)
= 36. 110 + 64 . 110


= 110. ( 36 + 64 )
= 110 . 100 = 11000
<b>5.Bµi tËp 61(SBT/10)</b>
* 37 . 12 = 37 . ( 3 . 4 )
= ( 37 . 3 ) . 4
= 111 . 4 = 444


*15 873 . 21 = 15 873.(7.3)


= (15 873.7) .3
= 111 111 . 3
= 333 333
<b>6</b>.<b>Bµi tËp 38(sgk/20)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
cách bấm máy.


Y/C HS làm vào bảng nhóm.
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>


Nhắc lại các tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên
<b>Hoạt động 5 : H ớng dẫn học ở </b>
<b>nh</b>


Đọc và làm các bài tập 38, 39,
40 SGK


Làm bµi 48, 49, 57, 58, 59 60,
SBT


Xem tríc néi dung bµi häc tiÕp
theo


 624 . 625 = 390000


 13.81.215 = 226395



<b>TiÕt 9 : PhÐp trõ vµ phÐp chia</b>
( Giáo án chi tiết )


Ngày soạn : 3 / 9 /2010
Ngày dạy : 11 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một
số tự nhiên


- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.


<i>* Kỹ năng:</i>Rèn cho HS vËn dơng c¸c kiÕn thøc vỊ phÐp trõ và phép chia vào một vài bài
toán thực tế.


<i>* Thái độ:</i>Rèn cho Hs tính cẩn thận chính xác trong cách phát biểu toán học.
<b>II.Ph ơng tiện</b>


GV:sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi </b>
<b>c</b>



<b>Chữa bài tập 56 ( SBT tr 10 )</b>


<b>Hoạt động 2 :Phép trừ hai </b>
<b>số tự nhiên</b>


- Tìm số tự nhiên x để
a) 2 + x = 5


b) 6 + x = 5


- Đọc thông tin về phép trừ
SGK:Cho hai số tự nhiên a và
b, nÕu cã sè tù nhiªn x sao
cho b + x = a th× ta cã phÐp
trõ a – b = x


- Giới thiệu cách xác định
hiệu dùng tia số .


+Đặt bút chì ở điểm 0 di
chuyển trên tia số 5 đơn vị


HS :


a. 2 .31.12 +4.6.42
+8.27.3


=(2.12).31


+(4.6).42+(8.3).27


=24.31 +24.42 +24.27
=24 .(31 + 42 + 27 )
=24 .100


=2400


a,x = 3


b,khơng có số tự nhiên x
nào để 6 + x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
theo chiều mũi tên


+Di chuyển ngợc lại 2 đơn vị
+Khi đó bút chì chỉ điểm 3
đó là hiệu của 5 – 2


GVgiải thích 5 khơng trừ đợc
6


? t×m hiƯu cđa 7 - 3
? 2 HS lên bảng điền ?1


<b>HĐ2: Phép chia hÕt vµ </b>
<b>phÐp chia cã d </b>


T×m x , biÕt :
a) 3 . x = 12
b) 3 . x = 4



? Nêu rõ thành phần tên gọi
của a, b.


? Tìm phép chia hết trong các
phép chia sau:


a)571 : 2 c) 282 : 2
b)34 : 17 d) 282 : 4
Y/C lµm ?2 / sgk-21
GV: đa ra phép chia có d
? Tìm số chia, th¬ng, d trong
phÐp chia


571 : 2 ; 282 : 4


- XÐt hai phÐp chia 12 : 3 vµ
14 : 3 có gì khác nhau? Cho
biết quan hệ giữa các số
trong phép chia


Nêu quan hệ giữa các số a, b,
q, r. NÕu r = o th× ta cã phÐp
chia nào ? Nếu


r o thì ta có phép chia
nào ?


Yêu cầu làm ? 3



<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
-Nêu cách tìm số bị chia
- Nêu cách tìm số bị trừ
- Nêu điều kiện để thực hiện
phép trừ


- Nêu điều kiện để a chia hết
cho b


PhÐp trõ 7 – 3 = 4 :
7


! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6 7


HS:
a, x = 4


b , không có số tự nhiên
x nào


HS dùng bảng nhãm:
phÐp chia hÕt:


c) 282 : 2
b)34 : 17


12 3 14 3
0 4 2 4



PhÐp chia 12 cho 3 cã sè
d lµ 0 lµ phÐp chia hÕt,
phÐp chia 14 cho 3 lµ
phÐp chia còn d(d2)


Trờng hợp 1: thơng là
35, số d là 5


Trờng hợp 2: thơng là
41, số d là 0


Trờng hợp 3: không xảy
ra vì số chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy
ra vì số d lớn hơn sè
chia


?1 a, a – a = 0
b, a – 0 = a
c, a b


<b>2. PhÐp chia hÕt và phép </b>
<b>chia có d</b>


Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao cho b
. x = a th× ta cã phÐp chia a : b
= x vµ a chia hÕt cho b. ( b 
0)



?2 a, 0 : a = 0
b, a : a = 1
c, a : 1 = a




Tổng quát: Cho hai số tự
nhiên a, b bao giờ ta cũng tìm
đợc một số tự nhiên q và r sao
cho


a = b.q + r, trong đó 0r < b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia
hết


- NÕu r  0 ta cã phÐp chia
có d


? 3


a, thơng là 35, số d là 5
b, thơng là 41, số d là 0
c, không xảy ra vì số chia
bằng 0


d, không xảy ra vì số d lớn
hơn số chia


Bài 44 a, d ( SGK tr 24 )
T×m sè tù nhiªn x biÕt :


a, x : 13 = 41


x = 41 .13
x = 533


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Bài tập 44 a , d SGK tr 24


Gọi 2 hs lên bảng chữa
Gv kiĨm tra bµi lµm cđa hs


<b>Hoạt động 4 : H ng dn </b>
<b>hc nh</b>


Đọc và làm các bài tập 41,
42, 43, 45, 46 SGK/23-24
Làm bµi 62, 63 SBT/10


2 hs lên bảng chữa
Hs dới lớp làm vào vở
,sau đó nhận xét


x = 103


<b>TuÇn 4 </b>


<b>TiÕt 10 : Luyện tập 1</b>
Ngày soạn : 10 / 9 /2010


Ngày dạy : 13 / 9 /2010


<b>I. Mục tiêu</b>


* KiÕn thøc:


HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
* Kỹ năng:


Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
* Thái độ:


Cã ý thøc ¸p dơng kiÕn thøc vào giải một số bài toán thực tế
<b>II.Ph ơng tiện</b>


GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
HS1 : Chữa bài tập 45


( SGK tr 24 )


HS 2 : Chữa bài tập 44
b,c ,e,g (SGK tr 24 )
<b>Hoạt động2: Luyện tập </b>


<i><b>D¹ng 1: TÝnh nhÈm</b></i>



- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn


- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn


?Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra cách
làm


<i><b>D¹ng 2: Tìm x</b></i>


GV gọi 3 hs lên bảng
làm , hs dới lớp làm vào
vở


Yêu cầu làm bài 70 ( SBT
tr 11)


<i><b>D¹ng 3: Sư dơng MTBT</b></i>


GV híng dÉn HS sử dụng
phím nhớ


2 hs lên bảng chữa , hs
dới lớp nhận xét


- Làm cá nhân ra nháp


- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu


- Gọi một HS lên bảng
trình bày


- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận
xét.


Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày


- Một số nhóm nhận
xét


- Nhận xét và ghi điểm
3 hs lên bảng thực
hiện,hs dới líp lµm vµo


Hs đứng tại chỗ trình
bày


<b>1.Bµi 48. SGK/24</b>


35 + 98 = (35-2) +(98+2)


=33 + 100 = 133
46+29 = (46-1)+(29+1)
= 45 + 30 = 75
<b>2.Bµi tËp 49. SGK/24</b>
321-96 = (321+ 4) - (96+4)
= 325 - 100


=225


1354 - 997 =(1354 + 3)- ( 997+
3)


= 1357 – 1000
= 357


<b>3.Bài 69. SBT/11</b>
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :


892 : 40 = 22 d 12


Nên phải cần ít nhất 23 toa tµu.
<b>4.Bµi 47 ( SGK tr 24 )</b>


a, ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155



b, 124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 - 124
118 – x = 93


x = 118 - 93
<b> </b>x = 25
c, 156 – ( x + 61 ) = 82
<b> </b>x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74


x = 74 -61
x = 13<b> </b>
<b>5.Bµi 70.SBT/11</b>
a.S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
b.D + 2451 = 9142
9142 – D =2451


<b>6.Bµi tËp 50(sgk/24)</b>
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


? Trong tập hợp các số tự
nhiên khi no phộp tr


thc hin c


? Nêu cách tìm các thầnh
phần ( số trừ , số bị trừ )
trong phÐp trõ


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn </b>
<b>v nh</b>


Đọc và làm các bài tập
50,51 SGK


Làm bài 62, 63, 64, 65,
66, 67, 68 SBT


<b>TiÕt 11 : Luyện tập 2</b>
Ngày soạn :10 / 9 /2010


Ngày dạy : 14 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:


HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
* Kỹ năng:


Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
* Thái độ:


- Cã ý thøc ¸p dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tÕ


- RÌn cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khi làm bài.


<b>II. Ph ơng tiện</b>


GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kim tra bi</b>
<b>c</b>


HS 1 :Khi nào số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b
Tìm x biết :


a, 6x – 5 = 613
b, 12 .( x – 1 ) = 0


HS 2 :Khi nµo phÐp chia sè
tù nhiên a cho số tự nhiên b
là phép chia có d


HÃy viết dạng tổng quát của
số chia hết cho 3 ,chia cho
3 d 1,chia cho 3 d 2


Hs dới lớp làm vào vở nháp
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>



<i><b>Dạng 1: Tính nhẩm</b></i>


- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.


- Nhận xét và cho điểm


Hs 1 :


a, 6 x – 5 = 613
6 x = 613 + 5
6 x = 618
x = 618 : 6
x = 103


b, 12 .( x – 1 ) = 0
x – 1 = 0
x = 1


Hs2 : Dạng tổng quát của
số chia hết cho 3:3k


Chia cho 3 d 1 : 3k + 1
Chia cho 3 d 2 : 3k + 2
Hs nhËn xÐt


Häc sinh trình bày trên
bảng



- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.


- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vë


<b>1.Bµi 52. SGK/25</b>
a.


14.50 = (14:2).(50.2)
= 7 . 100 = 700
16.25 = (16:4).(25.4)
= 4 . 100 = 400
b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


TQ:


* a.b = ( a : c) . ( b : c)
* a: b =(a . c) : ( b . c )
* ( a+ b).c = a.c + b.c


<i><b>Dạng 2 :</b><b>á</b><b>p dụng thực tế</b></i>


GV : Đọc đề bài , tóm tắt
bài tốn


? Theo em ta giải bài toán
nh thế nào ?



_ Em hóy thực hiện lời giải
đó


Bµi 54 (SGK tr 25 )


Gọi lần lợt 2 hs đọc đề bài
sau đó tóm tắt nội dung bài
tốn


? Muốn tính đợc số toa ít
nhất em phải làm thế nào ?
Gọi 1 hs lên bảng làm


<i><b>D¹ng 3: Sư dơng MTBT</b></i>


GV híng dÉn HS sử dụng
MTĐT


Em hÃy tính kết quả các
phép chia sau b»ng m¸y
tÝnh :


1683 : 11;
1530 : 34 ;
3348 : 12


Bài số 55 ( SGK tr 25 )
Yêu cầu hs đứng tại chỗ trả
lời kết quả



<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
? Em có nhận xét gì về mối
liên quan giữa phếp trừ và


HS : Tóm tắt


Số tiền Tâm có : 21000đ
Giá tiền 1quyển loại I :
2000đ


Giá tiền quyển loại II :
1500®


Hỏi : a ,Tâm chỉ mua loại I
đợc nhiều nhất bao nhiêu
quyển.


b, Tâm chỉ mua loại II đợc
nhiều nhất bao nhiêu
quyển .


HS : NÕu chØ mua loại I ta
lấy 21000 : 2000 ,thơng là
số vở cần tìm.


Loại II ta lấy 210000 :1500


Hs : S khách : 1000 ngời
Mỗi toa : 12 khoang


Mỗi khoang : 8 chỗ
Tính số toa ít nhất.
HS : Tính mỗi toa có bao
nhiêu chỗ .Lấy 1000 chia
cho số chỗ mỗi toa ,xác
định số toa cần tìm .


Hs lµm theo híng dÉn cđa
gv


Hs dïng m¸y tÝnh thùc hiƯn
1683 : 11 = 153


1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
HS: bÊm


288 : 6 =
1530 : 34 =


= 4200:100 = 42
1400 : 25 =(1400 .4) : (25 .4)
= 5600 : 100 =56
c.


132 :12 = (120+12):12
=120:12+ 12:12
= 10 + 1 = 11
96 : 8=( 80 +16 ) :8
= 80 : 8 +16 : 8


=10 + 2 = 12
<b>2.Bµi tËp 53.SGK/25</b>


a. Vì 21000:2000 = 10 d 1000
nên Tâm chỉ mua đợc nhiều
nhất là 10 vở <b>loại I</b>


b. Vì 21000:1500 = 14 nên
Tâm mua đợc 14 vở loại II


<b>3.Bµi tËp 54 SGK tr 25</b>
Số ngời mỗi toa chứa nhiều
nhất là :


8 .12 = 96 ( ngêi )
1000 : 96 = 10 d 40


Số toa ít nhất để chở hết 1000
khách du lịch là 11 toa.


<b>4.Bµi tập 55(sgk/25)</b>
* Vận tốc của ôtô là:
288: 6 = 48 ( km/h)


*Chiều dài miếng đất hình chữ
nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
phép cộng, giữa phép chia



vµ phÐp nh©n.


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn </b>
<b>về nhà</b>


- Ơn lai các kiến thức
đã học


- Bµi tËp : 76 ,77 ,78 ,
79 ( SBT tr 12 )


-PhÐp trõ lµ phép toán ngợc
của phép cộng


-Phép chia là phép toán
ng-ợc của phép nhân


<b>Tiết 12 : L thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
<b> Nh©n hai luü thõa cùng cơ số</b>
( Giáo án chi tiết )


Ngày soạn : 11 /9 /2010
Ngày dạy : 18 /9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:


HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức nhân
hai lu tha cựng c s.



* Kỹ năng:


- Biết viết gän mét tÝch nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng l thõa, biÕt tÝnh gÝa
trÞ cđa l thõa.


-Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
* Thái độ:


- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.


<b>II.Ph ¬ng tiÖn</b>


GV: sgk, bảng phụ, bút dạ.
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1. Luỹ thừa </b>
<b>với số mũ tự nhiên</b>
- Hãy đọc thông tin về
cách viết luỹ thừa SGK.
Luỹ thừa bậc n của a là
gì ?


- Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ
số, số mũ. Những số đó
cho ta biết điều gì?
GV : Phép nhân nhiều


thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên luỹ thừa .
- Làm bài tập ? 1 trên
bảng phụ


Sau 5phót thu b¶ng
nhãm


GV : nhÊn mạnh : Trong
một luỹ thừa với số mũ tự
nhiên ( khác 0 )


-Cơ số cho biết giá trị
mỗi thõa sè b»ng nhau
- Sè mị cho biÕt sè lỵng
c¸c thõa sè b»ng nhau


-Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của a


VD: Luü thõa bËc 8 cña 5 là
8


5 , 5 là cơ số, 8 là số mũ.


- Làm theo nhóm vào bảng
phụ


- Nhận xÐt vµ hoµn thiƯn
vµo vë



<b>1. L thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
n


a = a. a. a. a….a (n  0 )
<i>n thừa số a</i>


Đọc là a mũ n hc l thõa n
cđa a.


Trong đó a là cơ số, n là số mũ


? 1
<b>Luü</b>


<b>thõa</b> <b>C¬ sè</b> <b>Sè mũ</b> <b>Giátrị</b>
2


7 7 2 49


3


2 2 3 8


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Củng cố cho học sinh


lµm bµi tËp 56a,c


- TÝnh:


22<sub> = ?</sub>


24<sub> = ?</sub>


33<sub> = ?</sub>


34<sub> = ?</sub>


- Giới thiệu cách đọc a
bình phơng, a lập phơng,
quy ớc a1<sub> = a. </sub>


<b>Hoạt động 2.Nhân hai </b>
<b>luỹ thừa cùng cơ số </b>
-Viết tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số thành
một luỹ thừa:


a, 2 3<sub> . 2</sub>2


b, a4<sub> . a</sub>3


? Em cã nhËn xét gì về số
mũ của kết quả với số mũ
của các luỹ thừa ?


?Qua 2 ví dụ trên em hÃy
cho biết muốn nhân hai


luỹ thừa cùng cơ số ta
làm nh thế nào ?


Gv nhấn mạnh : Số mũ
phải cộng chứ không
nhân


- Vậy: am<sub>.a</sub>n<sub> = ?</sub>


* Củng cè: Lµm ?2


<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
1, Nhắc lại định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a .Viết
cơng thức tổng qt .
Tìm số tự nhiên a biết :
a2<sub> = 25</sub>


a3<sub> = 27</sub>


2,Muốn nhân hai luỹ
thừa cùng cơ sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


TÝnh : a3<sub> . a</sub>2<sub> .a</sub> 5


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn</b>
<b>về nh</b>



Đọc và làm các bài tập
57,58,59,60 SGK.
Làm bài 89,90,91 SBT
<b> </b>


- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
- Tính :


22<sub> = 2.2 = 4 </sub>


24<sub> = 2.2.2.2 = 16</sub>


33<sub>=3.3.3 = 27</sub>


34<sub>= 3.3.3.3 = 81</sub>


Hs đứng tại chỗ trình bày


HS : Sè mị ë kÕt quả bằng
tổng số mũ ở các thừa số .
HS :Muốn nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ lại với
nhau.


HS trả lêi
HS lµm ?2


HS nhắc lại định nghĩa




a2<sub> = 25 = 5</sub>2


=> a = 5
a3<sub> = 27 = 3</sub>3


a = 3


Hs nhắc lại


a3<sub> . a</sub>2<sub> .a</sub> 5<sub> = a</sub>3+2+5<sub>=a</sub>10


Bµi tËp 56a,c ( SGK tr 27 )
a.5.5.5.5.5.5 = 6


5
c.2.2.2.3.3= 3 2


2 .3


* <i><b>Chú ý: SGK/27</b></i>


<b>2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Ví dơ: ViÕt tÝch cđa hai l thõa
thµnh mét l thõa:


* 23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2)</sub>


=2.2.2.2.2


= 25<sub> </sub>


* a4<sub>.a</sub>3<sub> = ( a.a.a.a) .(a.a.a)</sub>


= a.a.a.a.a.a.a
= a7


Tỉng qu¸t:


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


? 2


x4<sub> . x</sub>5<sub> = x</sub>9


a4<sub> . a = a</sub>5<sub> </sub>


Bµi 56 ( b, d )


b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =64


d, 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 105


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TuÇn 5</b>
<b>TiÕt 13 : Luyện Tập</b>
Ngày soạn :16 / 9 /2010


Ngày dạy : 20 / 9 /2010
<b>I.Mục tiêu</b>



<i>* Kiến thøc</i>


- HS phân biệt đợc số mũ, cơ số. Nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bng cỏch dựng lu tha.


<i>* Kỹ năng:</i>


Rèn kỹ năng thực hiện phép tính luỹ thừa thành thạo
<i>*Thái độ:</i>


- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi lm bi.


<b>II.Ph ơng tiện</b>


GV: sgk, bảng phụ, bút dạ.Đề kiểm tra 15 phút
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng 1: Kiểm tra 15 <sub> </sub>/</b>


<b> Đề bài </b>
1, Tính : a, 135 + 360 +65 + 40
b, 28 .62 + 28 .38
c, 72<sub> ; 7</sub>4<sub> ; 5</sub>3


2, ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi d¹ng mét l thõa
33<sub>.3</sub>4<sub> = ; 5</sub>2<sub>. 5</sub>7<sub> = ; 7</sub>5 <sub>. 7 = ; </sub>



<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng</b>
<b> Hot ng 2: Luyn tp </b>


<i>Dạng 1: Viết các số tự </i>
<i>nhiên dới dạng một luỹ </i>
<i>thừa.</i>


Bài tập 61 :Trong các số
sau số nào là luỹ thừa của
một sè tù nhiªn:


8 ; 16 ;20 ;27 ;60 ;64 ;81 ;
90 ;100.


HÃy viết tất cả các cách
nếu có


Bài tập 62 : SGK


GV gọi 2 hs lên bảng làm
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè
mị cđa l thõa víi sè ch÷
sè 0 sau ch÷ sè 1 ở giá trị
của luỹ thừa ?


<i>Dạng 2: Các bài tập tính </i>
<i>giá trị, tính trắc nghiệm .</i>


HS ng ti ch trỡnh
by



Hs lên bảng làm


HS : Số mũ của cơ số 10
là bao nhiêu thì giá trị
của luỹ thừa có bấy
nhiêu chữ số 0 sau chữ
số 1


<b>1.Bài tập 61(SGK/28)</b>
8 = 23<sub> ; </sub>


16 =24<sub> = 4</sub>2


27 = 33


64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6


81 = 92<sub> = 3</sub>4


100 = 102


<b>2.Bµi tËp 62 ( SGK / 28)</b>
a, 102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> = 1000</sub>


104<sub> = 10000 ; 10</sub>5<sub> = 100000</sub>


106<sub> = 1000000</sub>


b) 1000 = 103



1 000 000 = 106


1 tØ = 10 9


1 000 000 000 000 = 1012


<b>3. Bµi 63 (SGK / 28)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi tËp 63 : SGK


GV : Gọi hs đứng tại chỗ
trả lời và giải thích tại sao
đúng ,tại sao sai.


Bài tập 65 (SGK / 28)
? Làm thế nào để so sánh
các luỹ thừa?


Bµi tËp 64(SGK /29)


GV gäi 4 hs lên bảng thực
hiện 4 phép tính


<b>Hot ng 3:Củng cố</b>
-Nhắc lại luỹ thừa bậc n
của số a?


- Muốn nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào ?


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn </b>
<b>về nhà</b>


- ¤n l¹i lý thut vỊ l
thõa


- BTVN: 90 ,91 ,92 ,93
(SBT/13)


a, Sai vì đã nhân hai số


b,§óng vì giữ nguyên cơ
số và số mũ bằng tổng
các số mũ


c, Sai vì nhân cơ số và số
mũ với nhau


d, Sai vì nhân hai số mũ
e, Đúng


Cách 1: Tính trực tiếp
Cách 2:


+So sánh cơ số ( nÕu
cïng sè mị)


+ So s¸nh sè mị ( nÕu
cùng cơ số)



2 HS lên bảng thực hiện


4 hs lên bảng thực
hiên ,hs dới lớp làm vào
vở


<b> </b>


Câu Đúng Sai


a, 23 <sub>.2</sub>2<sub> = 2 </sub>6 <sub>x</sub>


b, 23<sub> .2</sub>2<sub> =2</sub>5 <sub>x</sub>


c, 23<sub>.3</sub>2<sub> =6</sub>5 <sub>x</sub>


d, 54<sub>.5 =5</sub>4 <sub>x</sub>


e, (102<sub>)</sub>3<sub> =10</sub>6 <sub>x</sub>


<b>4. Bài 65 (SGK /28)</b>
<b>So sánh</b>


a) 23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub>


=>8 < 9 hay 23<sub> < 3</sub>2


b ,



24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>


=> 24<sub> = 4</sub>2




c) 25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25 </sub>


=> 32 > 25 hay 25<sub> > 5</sub>2


d, 210 <sub>= 1024 > 100</sub>


hay 210 <sub> > 100 </sub>


<b>5. Bµi tËp 64 (SGK /29)</b>
a, 23<sub>. 2</sub>2<sub> .2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> =2</sub>9


b, 102<sub> . 10</sub>3<sub> .10</sub>5<sub> = 10</sub>2+3+5<sub> =10</sub>10


c, x . x5<sub> = x</sub>1+5<sub> =x</sub>6


d, a3<sub>.a</sub>2<sub> .a</sub>5<sub> = a</sub>3+2+5<sub>= a</sub>10


<b>TiÕt 14: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Ngày soạn :18 / 9 /2010


Ngày dạy : 21/ 9 /2010
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>* Kiến thøc:</i>



Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0<sub> =1 (vi a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<i>* Kỹ năng:</i>


HS cú kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số, viết đợc các số tự nhiên dới dạng tổng các
luỹ thừa của 10.


<i>* Thái độ:</i>


RÌn cho HS tÝnh cẩn thận , chính xác khi vận dụng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số .


<b>II.Ph ¬ng tiÖn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


- HS1: Viết các luỹ thừa sau
d-ới dạng một luü thõa :


a) 53<sub> . 5</sub>4


b) a4<sub> . a</sub>9


c) 108 <sub>. 10 </sub>12<sub> </sub>


- HS2: T×m x:


a, 8 . x = 24 <sub> </sub>



b, 53<sub> : x = 5 </sub>


<b>Hoạt động 2 :Ví du</b>
Yêu cầu Hs làm ? 1
? So sánh số mũ của số bị
chia , số chia với số mũ của
th-ơng ?


? §Ĩ thùc hiƯn phÐp chia a9 <sub> : a</sub>4


vµ a9 <sub> : a</sub>5<sub> ta có cần điều kiện </sub>


gì không ?


<b>Hoạt động 3 : Tổng quát </b>
? Khi nào ta thực hiện đợc
phép chia am<sub> : a</sub>n<sub> ?</sub>


?Muèn chia hai luỹ thừa cùng
cơ số ta làm nh thế nào?


Làm bài 67 (SGK / 30)
Gọi 3 hs lên bảng làm
? 3 HS lên bảng làm ? 2


<b>Hot động 4 : Chú ý </b>


GV : híng dÉn hs viết số 2475
dới dạng tổng các luỹ thừa của


10


2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10
+ 5


= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10 + </sub>


5.100


GV lu ý 2 .103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub> + </sub>


103


GV yêu cầu hoạt động nhóm ?
3


<b>Hoạt động 5 : Cng c </b>
Bi tp 69 ( sgk/30)


GV đa bảng phụ , gọi hs điền
Bài tập : Tìm n

N<b> , </b>biết


2 hs lên bảng , hs dới
lớp làm vào vở nháp
HS 1:


a) 53<sub> . 5</sub>4 <sub> = 5</sub>7


b) a4<sub> . a</sub>9<sub> = a</sub>13



c) 108 <sub>. 10 </sub>12<sub> = 10</sub>20


HS2: T×m x:
a, 8 . x = 24


8 . x = 16
x = 16 : 2
x = 8 <sub> </sub>


b, 53<sub> : x = 5 </sub>


x = 53<sub> : 5 </sub>


x = 125 : 5
x = 25
Hs nhËn xÐt
Hs thùc hiƯn


Hs :Sè mị cđa th¬ng
b»ng hiƯu sè mũ của
số bị chia và số chia.
Hs : a 0 vì số chia
không thể bằng 0


HS:<i> </i> m  n; a  0
HS nêu quy tắc nh
sgk


3 hs lên bảng , hs dới


lớp làm vào vở


3 hs lên bảng , hs dới
lớp làm vào vở


Hs ng tại chỗ điền


<b>1. VÝ dô:</b>
? 1


* 53<sub> . 5</sub>4 <sub> = 5</sub>7


57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4 <sub>( = 5</sub>7-3<sub> )</sub>


57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> ( = 5</sub>7-4<sub> )</sub>


* a5<sub> .a</sub>4<sub> = a</sub>9


a9 <sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5 <sub>( = a</sub>9- 4<sub> )</sub>


a9 <sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub>( = a</sub>9- 5<sub> )</sub>


<b>2.Tỉng qu¸t:</b>
* am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n


( m  n; a  0 )
* m = n th× am<sub> : a</sub>m<sub> = 1</sub>


*Quy íc: a0<sub> = 1</sub>



Bµi tËp 67 (SGK ? 30 )
a, 38 <sub>: 3 </sub>4<sub> = 3</sub> 8-4<sub> =3</sub>4


b, 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>8-2<sub> = 10</sub>6


c, a6<sub> : a = a</sub>6-1<sub> =a</sub>5<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


? 2


a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>8


b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> ( x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<b>3. Chó ý:</b>
VD:


2475 =2.1000 + 4.100 +
7.10+5


= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10 </sub>


+5.100


? 3


538 = 5.102<sub> + 3.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0


abcd =



a.103<sub>+b.10</sub>2<sub>+c.10</sub>1<sub>+d.10</sub>0


Bµi tËp : T×m n

N<b> , </b>biÕt
2n<sub> : 2 = 16</sub>


2n<sub> = 16 . 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
2n<sub> : 2 = 16</sub>


<b>Hoạt đơng 6 : H ng dn v </b>
<b>nh</b>


-Học thuộc dạng tổng quát
phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
số


Bài tập : 68 , 70 , 71 , 72
(SGK) ,99 ,100 , 101 ,102
(SBT)


2n <sub> = 2</sub>5


n = 5


<b>TiÕt 15 : </b>

<b>thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>



(Gi¸o ¸n chi tiết )
Ngày soạn :19 / 9 /2010



Ngày dạy : 25 / 9 /2010
<b> I.Mơc tiªu</b>


<i>*KiÕn thøc:</i>


HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.
<i>*Kỹ năng:</i>


Biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị của biểu thức.
<i>*Thái độ:</i>


RÌn lun cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>II . Ph ¬ng tiÖn </b>


- GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
- HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
- HS1: Bài tập 70(sgk/30)


- HS2: Bµi tËp 71 (sgk/30)


<b>Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu </b>
<b>thức</b>


GV : Các dãy tính bạn vừa làm


là các biểu thức, em nào có thể
lấy thêm ví dụ về biểu thức?
GV: Mỗi số cũng đợc coi là một
biểu thức: VD số 5


GV : Trong biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực
hiện các phép tính.


<b>Hoạt động 3. Thứ tự thực hiện </b>
<b>các phép tính trong biểu thức </b>
GV:Nhắc lại thứ tự thực hiện


- HS1:Bµi tËp 70(sgk/30)
* 987 = 9 .102<sub> + 8 .10 + 7</sub>


*2564 = 2.103<sub> + 5 .10</sub>2<sub> + </sub>


6 .10 + 4


* abcde = a . 104<sub> + b . 10</sub>3


+ c .102 <sub>+ d . 10 + e</sub>


- HS2: Bµi tËp 71(sgk/30
a, cn<sub> = 1</sub>


c = 1
b, c = 0



5 + 3 – 2 . 1
42


60 – ( 13 – 2 – 4 )
HS c chỳ ý


<b>1.Nhắc lại về biểu thức</b>
* 5 + 3 – 2 . 1


* 42


* 60 – ( 13 2 4 )
=> là các biểu thức
*Chú ý ( sgk/31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
phép tính đối với biu thc khụng


có dấu ngoặc:


? Nếu chỉ có các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia ta làm nh thế nào?
? H·y thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:


a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2 . 5


? NÕu cã c¸c phÐp tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta
làm nh thế nào?



? HÃy tính giá trị của biểu thøc
sau:


a) 4 . 32<sub> – 5 . 6</sub>


b) 33<sub> . 10 + 2</sub>2<sub> . 12</sub>


? đối với biểu thức có dấu ngoặc
ta làm nh thế nào?


Gv :§èi víi biĨu thøc cã dÊu
ngc : ( ) ; [ ] ; { } , ta thùc hiÖn
phÐp tÝnh trong dấu ngoặc tròn
tr-ớc , rồi thực hiện phép tính trong
dấu ngoặc vuông , cuối cùng
trong dấu ngoặc nhọn.


? HÃy tính giá trị của biểu thức
sau:


<b>a)</b>100 :{ 2 [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }
b) 80 - [ 130 – ( 12 – 4 ) 2<sub> ]</sub>


? 2 HS lên bảng làm ? 1


GV yêu cầu hs hoạt động nhóm ?
2


Sau 5 phút thu bảng nhóm


Đại diện các nhóm trình bày


HS: Thực hiện từ tráisang
phải


HS1: 48 32 + 8 = 16
+8


= 24
HS2: 60 : 2 . 5 = 30 .5
=150


HS: Thực hiện phép tính
nâng lên luỹ thừa trớc, rồi
đến nhân và chia, cuối
cùng đến cộng và trừ.


HS1: 4.32<sub> – 5 . 6 </sub>


HS2: 33<sub> . 10 + 2</sub>2<sub> . 12 </sub>


HS : nghe giảng


2 hs lên bảng , hs dới lớp
làm vào vở .


2 hs lên bảng , hs díi líp
lµm vµo vë .





D·y 1: phần a


DÃy 2: phần b


Đại diện nhóm trình bày


có dấu ngoặc:


<b>*</b>48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24
<b>*</b>60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
*4.32<sub> – 5 . 6 = 4.9 – 30 </sub>


= 36 – 30 = 6
*33<sub> . 10 + 2</sub>2<sub> . 12 </sub>


= 27 . 10 + 4 . 12
= 270 + 48 = 318


b) §èi víi biĨu thøc cã dÊu
ngc:


a)


100 :{ 2 [ 52 - ( 35 - 8 )] }
= 100: { 2 [ 52 - 27 ]}
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50 = 2
b)



80 - [ 130 - ( 12 - 4 ) 2<sub> ]</sub>


= 80 - [ 130 - 82<sub> ]</sub>


= 80 - [ 130 - 64 ]
= 80 - 66 = 14
?1


*62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2


= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50


= 27 + 50 = 77
* 2. ( 5 . 42<sub> – 18)</sub>


= 2 . ( 5 . 16 – 18 )
= 2 . ( 80 – 18 )
= 2 . 62 = 124
? 2


a , ( 6x – 39 ) : 3 = 201
( 6x – 39 ) = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107



b , 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3


23 + 3x = 53


23 + 3x = 125


3x = 125 – 23
3x = 102


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hot ng 4 : Cng c </b>


? Nhắc lại thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc ( cã dấu ngoặc, không có dấu
ngoặc) ?


GV treo bảng phơ bµi tËp 75 ( sgk/32)


a) b)


<b>Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà </b>


- Học thuộc phần đóng khung sgk
- BTVN: 73,74,77,78 ( sgk/32,33)
104, 105 ( SBT/15)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b> </b>
<b> </b>


<b> TuÇn 6 </b>



TiÕt 16 :

<b>Luyện tập</b>



Ngày soạn : 24 / 9 / 2010
Ngày dạy : 27 / 9 / 2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính
đúng giá trị của biểu thức.


<i>* Kü năng:</i>


Cú k nng vn dng linh hot cỏc tính chất, cơng thức để làm đúng các bài tập về tính
giá trị biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>* Thái độ:</i>


Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn , chÝnh xác .
<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


<b>III . Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài </b>
<b>cũ</b>



HS 1 :Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức
không có dấu ngoặc .


Làm bài tập 74 (a ,c )SGK
HS 2 :Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức
có dấu ngoặc


Làm bài tập 73 b,d (SGK )


GV và hs cùng chữa các bài
tập trên bảng và cho điểm


HS 1 : Phát biểu
Bài tập 74 (SGK)
a, 541 + (218 x ) =
735


218 – x = 735 –
541


218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24


c, 96 – 3 (x +1) = 42
3 (x +1) = 96 –
42



3 (x +1) = 54
x +1 = 54 : 3
x + 1 = 18


x = 18 – 1 = 17
HS 2 : Ph¸t biĨu


b, 33<sub> .18 – 3</sub>3<sub> .12</sub>


= 27 .18 – 27 .12
= 27 .(18 – 12 )
= 27 . 6 =162


d, 80 – [130 – (12 -4 )


2<sub>]</sub>


= 80 – [130 - 82<sub>]</sub>


= 80 – [130 - 64]
= 80 – 66


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
Yêu cầu làm bài 77 (SGK)
Gọi 2 hs lên bảng trình bày ,
hs dới lớp làm vào vở


?Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh ?



Làm bài tập 78 (SGK)
?Đọc yêu cầu đề bài
? Có những phép tính nào
trong biểu thức? Thứ tự thực
hiện ?


GV và hs cùng chữa bài tập
Yêu cầu hoạt động nhóm bài
105 (SBT)


2 hs lên bảng trình bày ,
hs dới lớp làm vào vở
HS 2 : Thực hiện phép
tính trong ngoặc đơn trớc
rồi đến ngoặc vng ,
ngoặc nhọn.


HS : Thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong ngoặc trớc .


- Làm vào bảng nhóm
- 2 nhóm trình bµy


<b>1.Bµi 77. SGK</b>
a, 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550



b,12 :{390:[500-(125+35.7)]}
= 12 :{390:[500-(125+245)]}
= 12 :{390:[500- 370 ]}
= 12 :{390: 130 ]


= 12 : 3 = 4


<b>2.Bài 78 (SGK /33)</b>
Tính giá trị của biểu thức


12000 -(1500.2+1800.3+1800.2:3)
=12000-(3000+5400+3600:3)
= 12000- (3000+5400+1200)
=12000-9600=2400


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV híng dÉn HS sư dơng sư
dơng m¸y tÝnh bá tói


GV treo tranh vẽ đã chuẩn bị
nh trong sách giáo khoa.
GV gọi hs lên trình bày các
thao tác các phép tính trong
bài 81


<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
( trong quá trình làm bài
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học </b>
<b>ở nhà </b>



-BTVN: 78,79,82 – SGK/33
107,108 - SBT


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt


HS theo dâi


HS sư dơng m¸y tÝnh


5.(x-3) = 70 - 45
5.(x-3) =25
(x – 3)=25 : 5
x – 3 = 5
x = 5+3


x = 8
b. 10 + 2.x = 45<sub>: 4</sub>3


10 + 2.x = 42


10 + 2.x =16
2.x =16 - 10
2.x =6


x = 6 : 2 =3
<b>4.Bµi tËp 81( sgk/33) </b>
a. ( 274 + 318) .6 =3552
b. 34 .29 + 14 . 35 = 1476
c. 49 . 62 – 32. 51 = 1406



<b>TiÕt 17 : LuyÖn tập</b>
Ngày soạn :26 / 9 /2010


Ngày dạy : 28 / 9 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HƯ thèng lại cho hs các khái niệm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên luỹ thừa .


<i>* Kỹ năng</i>


Rèn kỹ năng tính tốn chính xác
<i>* Thái độ:</i>


Có ý thức ôn luyện thờng xuyên
<b>II. Ph ơng tiện</b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra bài </b>


<b>cị </b>


<b>- </b>HS1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
23<sub>.17-2</sub>3<sub>.14</sub>



- HS2: Thực hiện phép tính:
15.141+59.15


Gọi 2 hs lên bảng , hs dới lớp
làm vào vở nháp


<b>Hot ng 2: Luyn tập </b>
Làm bài tập 107 SBT
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải trên máy


- NhËn xÐt vµ sưa sai nÕu có
Yêu cầu làm bài 108 SBT
? Nêu cách làm bài này ?Số
phải tìm là số gì trong phép
tính trừ ?


? Nêu cách tính ?


Gọi 1 hs lên bảng , hs dới lớp
làm vào vở


Phần b tơng tự hs về nhà làm
? Để xét xem các biểu thức
sau có bằng nhau hay không
ta làm thế nào ?


Gọi 2 hs lên bảng làm



GV hớng dẫn hs cách tìm số
số hạng của một dÃy :


Số số hạng = (Số cuối số
đầu ) : Khoảng cách giữa 2 số
+ 1


? Hóy tính số hạng của dãy :
8 ; 12 ;16 ;20 ;...; 100
GV giới thiệu cơng thức tính
tổng các số hạng của dãy mà
2 số hạng liên tiếp cách nhau
cùng một số đơn vị .


Tæng = (số đầu + số cuối ) .số
số hạng : 2


? H·y tÝnh tæng sau:


8 + 12 + 16+ 20 +.... +100


GV y/c <b>HĐN</b>


Tìm x:


a)( x - 47 ) - 115 = 0


2 hs lên bảng thực hiện
HS1 : 23<sub>.17-2</sub>3<sub>.14</sub>



= 8.17 – 8 .14
= 8 .(17 – 14 )
= 8 . 3 = 24
HS 2 : 15.141+59.15
= 15 .(141 + 59)
= 15 . 200 = 3000
Hs kh¸c nhËn xÐt .


- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả líp nhËn xÐt vµ hoµn
thiƯn vµo vë


HS : Sè phải tìm trong phép
tính trừ là số bị trừ


HS : Sè bÞ trõ b»ng hiƯu
céng sè trõ .


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dới lớp làm vµo vë


HS : Thùc hiƯn tõng vÕ råi
so sánh .


2 hs lên bảng thực hiện , hs
dới líp lµm vµo vë .


Hs díi líp nhËn xÐt
HS theo dõi



- HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.


Hs theo dõi và ghi nhớ công
thức .


- HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.


DÃy 1:


( x - 47 ) - 115 = 0


<b>1.Bµi 107.SBT/15</b>
a. 36<sub>:3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2


= 34<sub> + 2</sub>5


= 81 + 32
= 113


b. (39.42-37.42) : 42
= 42.(39-37) : 42
= 42 . 2 : 42 = 2
<b>2.Bµi tËp 108.SBT/15</b>
x - 138 = 23<sub> .2</sub>2



2x - 138 = 25


2x - 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 170 : 2
x = 85


<b>3.Bµi 109 . SBT / 15</b>
1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7
12<sub>+5</sub>2<sub>+6</sub>2<sub>=2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub>+7</sub>2


1+6+8 = 2+4+9
12<sub>+6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub>=2</sub>2<sub>+4</sub>2<sub>+9</sub>2


<b>4.Bài 111.SBT/16</b>
số hạng của dÃy là:


(100-8):4+1= 24(số hạng)


<b>5.Bài 112. SBT/16</b>
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296


<b>Bài tập làm thêm:</b>
a)( x - 47 ) - 115 = 0
x - 47 = 0 + 115
x = 115 + 47
x = 162



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
b)( x - 36 ) : 18 = 12


Sau 5 phót thu b¶ng nhãm.
=>NhËn xÐt


c)2x<sub> = 16</sub>


d)x50<sub> = x</sub>


? 2 HS lên bảng làm câu c, d
<b>Hoạt động 3 :Củng cố </b>( kết
hợp trong quá trình làm bài )
<b>Hoạt động 4 :H ớng dẫn</b>
Đọc và làm các bài 110,113 -
SBT


Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết


DÃy 2:


( x - 36 ) : 18 = 12


c)2x<sub> = 16</sub>


d)x50<sub> = x</sub>





x - 36 = 12 . 18
x - 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
c)2x<sub> = 16</sub>


2x<sub> = 2</sub>4


x = 4
d)x50<sub> = x</sub>


x  { 0 ; 1 }


<b>TiÕt 18 : </b>

<b>kiểm tra</b>



Ngày soạn : 26 / 9 /2010
Ngày dạy : 2 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc kiểm tra những kiến thức ó hc v :


+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm


- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
-Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.


<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: Đề kiểm tra


HS : Ôn tập


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b> §Ị bài </b>
I .Trắc nghiệm khách quan


Khoanh trũn ch cỏi đứng trớc câu trả lời đúng :


C©u 1 : Sè phần tử của tập hợp A = { x  N / 12 < x  16 }


A. 3 phần tử B . 4phần tử C. 5phần tử D .6phần tử
Câu 2 : Số 17 đợc viết bằng số La Mã :


A. XX B . XI X C. XVII D . IXX
C©u 3 : Giá trị của biểu thức 32<sub> . 2</sub>2<sub>là :</sub>


A. 12 B . 24 C . 36 D . 6
C©u 4 : Điền dấu X vào ô thích hợp


Câu Đúng Sai


a. 5 3 <sub> = 15</sub>


b. 53<sub> . 5</sub>2<sub> = 5</sub>5


c. 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2


d. 23<sub> . 2 = 2</sub>4



Câu 5 : Biểu thức 62<sub> . 6 </sub>2<sub>: 6</sub>3<sub> viết đợc dới dạng một luỹ thừa là :</sub>


A. 67<sub> B . 6</sub>3<sub> C. 6 D . 1</sub>


II . Tù luËn


C©u 6 : T×m x biÕt :


a. 120 . x – 55 = 305 b. 8 . ( x + 25) – 155 = 181
c. 2x <sub> = 32</sub>


Câu 7 : Thực hiện các phép tính :
a. 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3


b. 100 : { 2 . [ 54 – (21 + 23<sub>)] }</sub>


c. (20<sub> + 2</sub>`1<sub> + 2</sub>2<sub>) . 2</sub>0 <sub> . 2</sub>1<sub> . 2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TuÇn 7



TiÕt 19 :

<b>TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>



(Giáo án chi tiết)
Ngày soạn :1 / 10 /2010


Ngày dạy : 4 / 10 /2010
<b> I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>



HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
<i>* Kỹ năng:</i>


Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết hay khơng chia
hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng đó, biết sử dụng các kí hiệu chia hết
hoặc không chia hết


<i>* Thái độ:</i>


RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng các tính chất chia hết nói trên.
<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
Bảng phụ 1 : ?1


Bảng phụ 2 : Không làm phép cộng , phép trừ hÃy giải thích vì sao c¸c tỉng , hiƯu sau
chia hÕt cho 11 :


a, 33 + 22 b, 88 – 55 c, 44 + 66 + 77
B¶ng phơ 3 : ? 3


HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 . Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Khi nào ta nói số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b  0 ?
Cho vớ d?



HS2: Khi nào số tự nhiên a không
chia hết cho sè tù nhiªn b  0 ?
Cho vÝ dô ?


GV gäi hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2. Nhắc lại quan hệ </b>
<b>chia hết </b>


GV: Ký hiÖu a chia hết cho b là
a b


a không chia hÕt cho b lµ a  b


<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>
- Cho HS làm ? 1


Gäi 3 hs lấy ví dụ câu a


HS 1 :Số tự nhiên achia
hết cho sè tù nhiªn
b 0 nÕu cã sè tù
nhiªn k sao cho a = b.k
VÝ dơ : 6 chia hết cho 2
vì 6 = 2.3


HS2: Số tự nhiên a
không chia hết cho số
tự nhiên b  0 nÕu a =


b. q + r ( víi q, rN vµ
0 < r < b )


VÝ dơ : 15 không chia
hết cho 4 vì


15 : 4 =3 (d 3)
15 = 4 .3 + 3


HS nghe giảng


HS 1 : 18 6 và 24 6


<b>1. Nhắc lại quan hệ chia hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Gäi 2 hs lÊy vÝ dơ c©u b


? Qua ví dụ trên bảng em có nhận
xét gì ?


GV giíi thiƯu kÝ hiƯu =>


- NÕu a  m vµ b  m th× rót ra


nhËn xét gì ?


- Phát biểu thành tính chất
GV : Em h·y t×m 3 sè chia hÕt


cho 3 .


H·y xÐt xem :


72 – 15 ; 36 – 15 vµ 15 + 36 +
72


cã chia hÕt cho 3 kh«ng ?


? Qua vÝ dơ trªn em rót ra nhËn
xÐt gì ?


? Em hÃy viết tổng quát của nhận
xét trên


GV : 2 nhận xét trên chính là
phần chú ý .


? HÃy phát biểu thành lời tính
chất 1 ?


Gv treo bảng phụ 2 :
? Yêu cầu giải thích


- Cho HS lµm ? 2 vµ rót ra nhËn
xÐt.


? NÕu a  m vµ b  m ta suy ra
điều gì ?



? Cho các hiệu (35-7) vµ (
27-16).H·y xÐt 35-7 cã chia hÕt cho


Tæng 18 + 24  6


HS 2 : 42 <sub>:</sub>. 6 vµ 12 <sub>:</sub>. 6
Tỉng 42 + 12 <sub>:</sub>. 6
HS 3 : 30  6 vµ 24  6


Tæng 30 + 24  6


HS1 : 21 7 ; 35  7
Vµ 21 + 35  7


HS2 : 7  7 ; 14  7 vµ
7+ 14  7


HS : Nếu mỗi số hạng
của tổng đều chia hết
cho cùng một số thì
tổng chia hết cho số đó
HS :Nếu a m và b m
thì (a + b)  m


- NhËn xÐt vµ hoµn
thiƯn vµo vë


HS : 15 ; 36 ; 72
HS1 : 72 – 15 = 57 
3



HS2 : 36 – 15 = 21 
3


HS3 :15 + 36 + 72
=123  3


- Nếu số bị trừ và số trừ
chia hết cho một số thì
hiệu chia hết cho số đó
- Nếu các số hạng của
tổng chia hết cho cùng
một số thì tổng chia hết
cho số đó


2 hs phát biểu
HS1: (33 + 22) 11 vì
33 11 và 22  11
HS2 : (88 - 55) 11 vì
88 11 và 55  11
HS3 : (44+66+77) 11
vì 4411;66 11 ;7711
HS làm việc theo nhóm
và rút ra nhận xét
Nếu trong một tổng hai
số hạng có một số hạng
khơng chia hết cho một
số nào đó cịn số hạng
kia chia hết cho số đó
thì tổng khơng chia hết


cho số đó .


? 1


* NÕu a  m vµ b  m


=> (a + b)  m


- Chó ý:


NÕu a  m vµ b  m


=> (a - b)  m


NÕu a  m, b m và c m thì


(a + b+ c)  m


<b>b. TÝnh chÊt 2</b>
? 2


* Nếu a m và b m thì
(a + b)  m


- Chó ý:


NÕu a  m vµ b  m th×
(a - b)  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


5 khơng ? và 27 – 16 có chia hết


cho 4 kh«ng?


? Nhận xét trên cịn đúng với một
hiệu không ? Hãy viết tổng quát .


<b>Hoạt động 4 : Cng c</b>


Giáo viên yêu cầu làm ?3 vµ ?4


HS : NÕu a  m vµ b 
m th× (a + b )  m
HS : 35 – 7 =285
27 – 16 = 11 4


HS : Nhận xét trên vẫn
đúng với một hiệu .
a  m ; b m thì a-bm


HS : 14+6+12 cã 14


3 ; 6 3 ; 123 th×
14+6+123


HS : Nếu một tổng có
nhiều số hạng trong đó
có một số khơng chia
hết cho một số nào
đó ,các số hạng cịn lại


chia hết cho một số
nào đó thì tổng khơng
chia hết cho số đó .
a m ; b  m ; c  m
=>(a + b + c)  m


?3


* 80 + 16  8 v× 80  8;


16 8


* 80 – 16 8 v× 80 8; 16 


8


* 80 + 128 v× 80 8 ; 12 8


* 80 - 12 8 v× 808 ; 12 8


* 32 + 40 + 12 <sub></sub>8 v× 32 <sub></sub> 8;
40  8 ; 12 8


?4 VD : a = 5 ; b = 4
5 .


: 3; 4
.


: 3 Nhng 5 + 4 3


Bài tập 86 (sgk/36)


Câu Đúng Sai


a)134 . 4 + 16 chia hÕt cho 4
b) 21 . 8 + 17 chia hÕt cho 8
c) 3 . 100 + 34 chia hÕt cho 6


x


x
x
Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời .


<b>Hoạt động 5 . H ớng dẫn học ở nhà</b>
Đọc và làm các bài tập 85 , 86 SGK
Bài 118, 119, 120 SBT


TiÕt 20

<b>: DÊu hiÖu chia hết cho 2, cho 5</b>



Ngày soạn :2 / 10 /2010
Ngày dạy : 5 / 10 /2010
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>* Kiến thøc:</i>


HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó
<i>* Kỹ năng:</i>


Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc


một hiệu có chia hết cho 2,cho 5 hay khơng


<i>* Thái độ:</i>


RÌn tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu vµ vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho5
<b>II. Ph ¬ng tiƯn </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>H1: Kim tra bi c</b>


Gv dùng bảng phụ :


Không làm phÐp céng h·y xÐt
xem tæng sau cã chia hÕt cho 6
kh«ng ?


a, 246 + 30
b, 246 + 30 + 15


Gv gọi hs khác nhận xét và cho
điểm


<b>HĐ2. Nhận xét mở đầu</b>


GV cho hai dóy trong mt lp để
tìm các ví dụ có chữ số tận cùng
là 0



? Hãy xét xem các số đó có chia
ht cho 2 , cho 5 ?


- Những số nào thì chia hết cho
cả 2 và 5 ?


<b>HĐ3. Dấu hiƯu chia hÕt cho 2</b>
? Trong c¸c sè cã mét chữ số ,
số nào chia hết cho 2 ?


Thay * bởi số nào thì n chia hết
cho 2 ?


Từ đó hãy phát biểu nhận xét:
Những số nh thế nào thì chia hết
cho 2 ?


?Thay * bëi sè nào thì n không
chia hết cho 2 ?


T ú hãy phát biểu nhận xét:
Những số nh thế nào thì khơng
chia hết cho 2 ?


? VËy c¸c số nh thế nào thì chia
hết cho 2 ?


? Làm ? 1



<b>HĐ3. Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
Thay * bởi số nào thì n chia hết
cho 5 ?


Từ đó hãy phát biểu nhận xét:
Những số nh thế nào thì chia
hết cho 5 ?


Thay * bởi số nào thì n không
chia hết cho 5 ?


Từ đó hãy phát biểu nhận xét:
Những số nh thế nào thì khơng


2 hs đứng tại chỗ trình
bày


Hs lÊy vÝ dơ


- Nh÷ng sè chia hết
cho cả 2 và 5 là những
số cã tËn cïng b»ng 0.


Hs : 0 ; 2 ; 4 ; 6; 8


HS ph¸t biĨu
Hs : 1 ; 3; 5 ; 7; 9


Ph¸t biĨu kÕt ln
Hs ph¸t biĨu


Hs lµm ? 1


Hs đứng tại chỗ trả lời


Hs :thay * bởi số 0
hoặc 5 thì n chia hết
cho 5.


Ph¸t biĨu kÕt ln


Hs : Thay * bëi c¸c số
khác 0 và 5 thì n
không chia hÕt cho 5 .
Ph¸t biĨu kÕt ln


<b>1. NhËn xÐt më đầu</b>
* Ta thấy:


80 = 8.10=8.2.5 chia hết cho cả
2 và 5


310 = 31.10 = 31.2.5 chia hết
cho cả 2 và 5.


* Nhận xét: Những số có chữ số
tận cùng là 0 thì chia hết cho 2
và 5.


<b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2</b>
VÝ dơ : XÐt sè n = <sub>43 *</sub>


Ta viÕt : n = <sub>43 *</sub> = 430 + *
NÕu thay * bëi mét trong các
chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hÕt
cho 2


<b>* KÕt luËn 1</b>


Sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0; 2 ; 4;
6 ; 8 th× chia hÕt cho 2.


NÕu thay * bëi mét trong các
chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thì n không
chia hết cho 2.


<b>*Kết luận 2</b>


Số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5;
7; 9 thì không chia hÕt cho 2.
KÕt luËn : SGK


?1


328  2 , 1234  2 vì có chữ số
tận cùng là chữ số chẵn .


1437; 895 không chia hết cho 2
Vì có chữ số tận cùng là chữ số
lẻ.


<b>3. Dấu hiệu chia hÕt cho 5</b>


Ta viÕt : n = <sub>43 *</sub>


= 430 + *


+ Nếu thay * bởi một trong các
chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết
cho 5


<b>* Kết luận 1</b>


Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc
5 thì chia hết cho 2.


+ Nếu thay * bởi một trong các
chữ số khác 0 và 5 thì n không
chia hết cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
chia ht cho 5 ?


GV yêu cầu hs phát biểu dÊu
hiƯu chia hÕt cho 5


? Lµm ?2


<b>Hoạt động 4 : Cng c </b>


Những số nh thế nào thì chia hết
cho 2 ? Những số nh thế nào thì
chia hết cho 5 ?



Những số nào chia hết cho cả 2
và 5 ?


*<b> HĐN</b> bài tập 93 (sgk/38)


Gi đại diện một nhóm trình bày


* Bµi tËp 92 ( sgk/38)


Gọi 2 hs lên bảng trình bày , hs
dới lớp làm vào vở .


<b>HĐ5 . Hớng dẫn học ở nhà</b>
Đọc và làm các bài tập còn lại
trong SGK


Bi 127, 128, n 132 SBT


Hs phát biểu
Hs trả lời


Hs tr¶ lêi


Hs hoạt động theo
nhóm


a) Chia hÕt cho 2
kh«ng chia hÕt cho 5
b) Chia hÕt cho 5


kh«ng chia hÕt cho 2
c) Chia hÕt cho 2
kh«ng chia hÕt cho 5
d) Chia hÕt cho 5
không chia hết cho 2
Đại diện nhóm trình
bày , nhóm khác nhận
xét .


2 hs lên bảng , hs díi
líp lµm vµo vë .
HS1:


a) 234
b) 1345


HS2:


c) 4620
d) 2141


Sè cã ch÷ sè tËn cïng khác 0 và
5 thì không chia hết cho 5.
Kết ln : SGK / 38


?2


§Ĩ <sub>37*</sub> chia hết cho 5 thì *
bằng 0 hoặc 5 .



<b>4.Lun tËp </b>
Bµi tËp 92 ( sgk/38)


a) 234
b) 1345


c) 4620
d) 2141


TiÕt 21 :

<b>Lun TËp</b>



Ngµy soạn : 3 / 10 /2010
Ngày dạy : 9 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS đợc củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
<i>* Kỹ năng:</i>


Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho
2 hoặc 5 khơng.


<i>* Thái độ:</i>


Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học
<b>II. Ph ơng tiện</b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Chữa bài tập </b>


HS1: Nh÷ng số nh thế nào
thì chia hết cho 2 và 5 ?
Bµi tËp 95 ( sgk/38)
HS2 : Lµm bµi tËp
9(sgk/38)


? Giải thích cách làm?


<b>HĐ2: Luyện tập </b>


- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu 2 hs lên trình
bày lời giải


- Gọi hs nhận xét


Gv : Dù thay dấu * ở vị trí
nào cũng phải quan tâm
đến chữ số tận cùng xem có
chia hết cho 2 , cho 5
không .


Gv : Làm thế nào để ghép
thành các số tự nhiên có 3
chữ số chia hết cho 2 ?,
chia hết cho 5 ?



Gọi 2 hs lên bảng
Hs dới lớp nhận xÐt.


- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
Trong những câu sai gv yêu
cầu hs lấy ví dụ


- Hớng dẫn HS tìm ra cách
giải , sau đó gọi 1 hs trình
bày cách giải.


? Ơ tô ra đời năm nào ?
? Năm ô tô ra i cú my
ch s?


Gọi hs lên bảng làm , dới
lớp làm vào vở


2 hs lên bảng trả lời , hs
díi líp theo dâi vµ nhËn
xÐt.


Hs1 : Giải thích :
Tìm số d chỉ cần chia
chữ số tận cùng cho 2 ,
cho 5. Kết quả của số d
tìm đợc chính là số d mà
đề bài yờu cu phi tỡm



- Làm ra vở nháp
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải vào
vở .


Hs : Là số có chữ số tận
cùng bằng 0 hoặc 4 thì
chia hết cho 2 ; tận cùng
là 5 thì chia hết cho 5 .
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu


4 hs ng ti ch tr li.


- Gọi một HS lên bảng
trình bày


- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận xét.
Hoàn thiện vào vở ghi


- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình
bày



- Nhận xét


<b>I.Chữa bài tập</b>


1. Bài tập 94 ( sgk/38)


Sè d khi chia 813, 264, 736,
6547 cho 2 lần lợt là 1, 0, 0, 1.
Số d khi chia mỗi số trên cho 5
lần lợt là 3, 4, 1, 2


2. Bài tập 95 ( sgk/38)


a,Để <sub>54 *</sub> chia hÕt cho 2 khi
*b»ng 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8


b,§Ĩ <sub>54 *</sub> chia hÕt cho chia hÕt
cho 5 khi *b»ng 0; 5


c,Để <sub>54 *</sub> chia hết cho cả 2và
5 khi * b»ng 0




<b>II.Luyện tập:</b>
<b>1.Bài 96.SGK</b>


a. Không có chữ số nào vì chữ
số tận cùng bằng 5.



b. Vì chữ số tËn cïng b»ng 5
nªn <sub>*85</sub> chia hÕt cho 5 .VËy
*{1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;9}
<b>2.Bµi tËp 97.SGK </b>


a. 540; 450; 504
b. 405; 540


<b>3.Bài tập 98.SGK</b>
a. Đúng


b. Sai
c. Đúng
d. Sai


<b>4.Bài 99. SGK</b>


Gọi số tự nhiên cần tìm là <sub>aa</sub>.
Vì <sub>aa</sub> chia 5 d 3 nên a phải
bằng 3 hoặc 8.


Vì <sub>aa</sub> chia hết cho 2 nên a
không thể bằng 3 nên a phải
bằng 8


Vậy số cần tìm là 88.
<b>5.Bài 100.SGK</b>


Vì n chia hết cho 5 và c
{1;5;8} nên c = 5.



Ta cã n = <sub>1bb5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


? T×m tập hợp các số tự
nhiên n vừa chia hết cho 2 ,
võa chia hÕt cho 5 vµ 136 <
n < 182


? Một số vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5 có đặc
điểm gì ?


? Hãy tìm các số đó ?


<b>H§ 3 :Híng dÉn häc ë </b>
<b>nhµ</b>


Đọc và làm các bài tập
124,130 đến 131 SBT
Đọc trớc bài tiếp theo


HS : Sè võa chia hÕt cho
2 võa chia hÕt cho 5 cã
ch÷ sè tËn cïng là 0.
Hs lên bảng trình bày .
hs dới lớp lµm vµo vë.


b = 8



Vậy số cần tìm là 1885. ễ tụ ra
i nm 1885


<b>6.Bài 130. SBT</b>


Vì 136 < n < 182 mµ n võa chia
hÕt cho 2 , võa chia hÕt cho 5
nªn n = {140 ;150 ;160 ;170 ;
180}




TuÇn 8



TiÕt 22:

<b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9</b>



(Gi¸o án chi tiết)
Ngày soạn :8 / 10 / 2010


Ngày dạy : 11 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó
<i>* Kỹ năng:</i>


Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 ,cho 9 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc
một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không



<i>* Thái độ:</i>


Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 , vËn dụng
linh hoạt sáng tạo các bài tập .


<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
Bảng phụ 1 : Xét hai sè a = 378 ; b=5124


- Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho
9?


- Tìm tổng các chữ sè cđa a, b


- XÐt xem hiƯu cđa a vµ tổng các chữ số của nó có chia hết cho 9 không? Tơng tự xét
hiệu của b và tổng các chữ số của nó?


Bng ph 2: in vo dấu …… để đợc câu đúng và đầy đủ:


a) Các số có…..chia hết cho 9 thì…và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
b) Các số chia hết cho 9 thì…cho 3. Các số chia hết cho 3 thì…cho 9.
c) Các số có…..chia hết cho 3 thì…..và…..chia hết cho 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1 :Kiểm tra bài cũ: </b>


Gv : Treo bảng phụ
Gọi hs đọc đề bài



? Em dựa vào cơ sở nào để giải
thích?


<b>HĐ2. Nhận xét mở đầu</b>


GV: -Ta nhn thy hỡnh nh dấu
hiệu chia hết cho 9 không liên
quan gì đến chữ số tận cùng.
-Mọi số đều viết đợc dới dạng
tổng các chữ số của nó cộng với
một số chia hết cho 9


GV ®a VD:


378 =3.100+7.10 +8


= 3(99+1)+7 (9+1) + 8
= 3.99+3 + 7.9 +7 + 8
=(3 + 7 + 8 )+( sè 9 )


Nh vậy số 378 viết đợc dới dạng
tổng các chữ số của nó cộng với
một số chia hết cho 9


Lµm tơng tự với số 253


<b>HĐ3.Dấu hiệu chia hết cho 9</b>
GV : Dựa vào nhận xét mở đầu
xét xem sè 378 cã chia hÕt cho 9


kh«ng ? Sè 253 có chia hết cho 9
không ?


- Những số nào thì chia hết cho 9
?


- Những số nào thì không chia
hết cho 9 ?


Gv nêu kết luận
- Làm ?1 SGK


Cả lớp thực hiện vào vở
nháp .


1 hs lên bảng trình bày
a 9


b  9


a = 3 + 7 + 8 =18
b = 5 + 1 + 2 + 4 = 12
a - ( 3 + 7 + 8 )


= ( a -18 )  9


b - ( 5 + 1 + 2 + 4 )
= ( b - 12 )  9


HS : Dùa vµo tÝnh chÊt chia


hÕt cđa mét hiƯu


HS: 253= 2.100 + 5.10 + 3
=2.(99+1)+5.(9+1)+3
= 2.99 + 2+5.9+5+3
=(2.99+5.9)+(2+5+3)
= (sè chia hết cho 9) +
(tổng các chữ số)


- Theo nhận xét mở đầu ta
thấy:


378 = (3 + 7 + 8) + ( sè chia
hÕt cho 9)


= 18 + (số chia hết cho 9)
Số 378 chia hết cho 9 vì cả
hai số hạng đều chia hết cho
9


Sè 253 =2+5+3+ (sè chia
hÕt cho 9)


= 10 + ( sè chia hết cho 9)
Số 253 không chia hết cho 9
vì có một số hạng không
chia hết cho 9


- Phát biĨu dÊu hiƯu chia hÕt
cho 9



- Lµm ?1 SGK


<b>1. NhËn xét mở đầu</b>
Nhận xét :


Mi s u vit c di
dạng tổng các chữ số của nó
cộng với một số chia hết
cho 9


VÝ dô :


378 =3.100+7.10+8
= 3. (99+1)+7.(9+1)+ 8
=(3.99+7.9)+ (3+7+8)
= (số chia hết cho 9) +
(tổng các chữ sè)


<b>2.DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b>
<b>* Sè cã tỉng c¸c chữ số </b>
<b>chia hết cho 9 thì chia hết </b>
<b>cho 9</b>


<b>* Số có tổng các chữ số </b>
<b>không chia hết cho 9 thì </b>
<b>không chia hết cho 9</b>


?1 Số chia hết cho 9 là 621,
6354vì 6 + 2 + 1 = 9  9



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 4. Dấu hiệu chia hết cho 3</b>


GV cho 2 d·y HS xÐt 2 vÝ dơ ¸p
dơng nhËn xét mở đầu.


- Những số nào chia hết cho 3
- Những số nào không chia hết
cho 3


? Giải thích tại sao một số chia
hết cho 9 thì chia hết cho 3?
Gv yêu cầu hs phát biểu dấu hiệu
chia hết cho 3 ?


- Làm ?2 SGK


<b>HĐ5 : Củng cè</b>


? DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9
cã gì khác với dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5?


Bảng phụ 2 :
Gọi hs đọc đề bài


Lµm bài tập 102 SGK


<b>HĐ 6 . H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Hoàn chỉnh lời giải bài 103,
104, 105( SGK/41, 42)


- Bµi tËp 137, 138 ( SBT /19)


- Hs gi¶i thÝch


Hs :


Sè 2031 =2+0+3+1+ (sè
chia hÕt cho 9)


= 6 + ( số chia hết cho 9)
Số 2031 chia hết cho 3 vì cả
hai số hạng đều chia hết cho
3


Sè 3415 =3+4+1+5+ (sè
chia hÕt cho 9)


= 13 + ( sè chia hÕt cho 9)
Sè 3415 kh«ng chia hết cho
3 vì có một số hạng không
chia hết cho 3


Phát biểu kết luận


- Phát biểu dÊu hiƯu chia hÕt
cho 3



- Lµm ?2 SGK


HS : DÊu hiƯu chia hÕt cho
2, cho 5 phơ thc vµo ch÷
sè tËn cïng


DÊu hiƯu chia hÕt cho 3,
cho 9 phụ thuộc vào tổng
các chữ số.


Hs đọc đề bài , trả lời
HS : a) Các số có tổng các
chữ số chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết
cho 9


b) Các số chia hết cho 9 thì
<b>chia hết</b> cho 3. Các số chia
hết cho 3 thì <b>cha chắc chia </b>
<b>hÕt</b> cho 9.


c) Các số có tổng các chữ
chữ số chia hết cho 3 thì
chia hết cho 3 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 3.


<b>3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b>
<b>*Sè cã tỉng c¸c chữ số </b>
<b>chia hết cho 3 thì chia hết </b>
<b>cho 3</b>



<b>* Số có tổng các chữ số </b>
<b>không chia hết cho 3 thì </b>
<b>không chia hết cho 3</b>


* ?2


157 * 3 => (1+5+7+*)  3


=> (13 + * ) 3
=> *  {2;5;8}


Bµi tËp 102. SGK
<b>A </b>= {3564; 6531;
6570;1248}


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


TiÕt 23 :

<b> Lun TËp</b>



Ngµy soạn :8 / 10 /2010
Ngày dạy : 12 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS đợc củng cố , khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
<i>* Kỹ năng:</i>


Có kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng có


chia hết cho 3 hoặc 9 khơng.


<i>* Thái độ:</i>


RÌn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c khi tính toán .
<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, b¶ng phơ, phiÕu häc tËp ,bót dạ, phấn màu
Phiếu học tập : Bài 107 (SGK / 42)


Bảng phụ 1 : Bài 109 (SGK)
Bảng phụ 2 : Bài 110 (SGK)
HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III . Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ1 .Chữa bài tập </b>


HS 1 :Phát biểu dấu hiệu chia
hết cho 9


Làm bài tËp 103(SGK)


HS2 : Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia
hÕt cho 3 .


Lµm bµi tËp 105 (SGK)


Gv gäi hs nhËn xÐt và cho


điểm


<b>H2 : Luyn tp </b>
Gi hs c bi


? Số tự nhiên nhỏ nhất có năm
chữ số lµ sè nµo ?


? Dựa vào dấu hiệu nhận biết
tìm số tự nhiên nhỏ nhất có
năm chữ số sao cho số đó chia
hết cho 3 , cho 9


Gv phát phiếu học tập
Yêu cầu làm việc cá nhân
- Gv chữa bài


2 hs lên bảng trả lời , hs
d-ới lớp theo dõi và nhận xÐt


HS : 10000
HS : 10002
10008


Làm cá nhân ra phiếu học
tập


Hs theo dõi gv chữa bài


<b>I.Chữa bài tập </b>


1.Bài tập 103(sgk/41)


a, (1251+5316)3 vì 12513
và 5316 3


(1251+5316)9 v× 1251 9 ;
5316  9


b, (5436 - 1324)3 vì 13243
và 5436 3


(5436 - 1324) 9 vì 5436 9
và 1324 9


c, (1.2.3.4.5.6 +27) 3 và  9
vì mỗi số hạng của tổng đều
chia hết cho 3 , cho 9


2.Bµi tËp105 (SGK)
a, 450 ;405 ; 540 ;504


b, 453 ;435 ; 543 ; 534 ; 345 ;
354


<b>II. LuyÖn tËp </b>
<b>1.Bài 106.SGK</b>
a. 10002


b. 10008



<b>2.Bài tập 107.SGK </b>
a. Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Hãy đọc hiểu cách làm và


thùc hiÖn theo hớng dẫn của
GV


? Nêu cách tìm số d ?


Gọi 1HS lên bảng điền vào
bảng phụ bài tập 109(sgk)


Làm nhóm bài tập 110. SGK
Sau khi HS điền vào « trèng
h·y so s¸nh r víi d?


-Nếu r  d phép nhân làm sai.
-Nếu r = d phép nhân lm
ỳng


Bài 139 (SBT)


Tìm các chữ số a và b sao cho
a – b = 4 vµ <sub>87</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>9</sub>


Gv híng dÉn hs làm
?<sub>87</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>9</sub> khi nào ?
? Tìm a và b ?



Hs : Là số d khi chia tổng
các chữ sè cho 9 , cho 3.
Hs t×m sè d


2 hs lên bảng làm , hs dới
lớp làm vào vở.


HS điền vào bảng .


Hs hot ng nhúm


Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác nhận xét .


Hs : <sub>87</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>9</sub> khi 8+7+a+b9


<b>3.Bµi tËp 108.SGK</b>


*1546 chia cho 9 d 7, cho 3
d 1


*1527 chia cho 9 d 6, cho 3 d
0.


* 2468 chia cho 9 d 2 , cho 3
d 2


*1011<sub> chia cho 9 d 1, cho 3 d 1</sub>



<b>4.Bµi 109. SGK</b>


a 16 213 827 468


m 7 6 8 0


<b>5. Bµi tËp 110. SGK</b>


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


<b>6.Bµi tËp 139 .SBT</b>


87<i>ab</i>9<b> => (</b>8+7+a+b<b>) </b>9


 (15 + a +b )  9


 a + b  {3 ; 12}
Ta cã a – b = 4 nªn a +b = 3


(loại)


Vậy a+b = 12 và a b = 4
=> a = 8 ; b = 4


VËy sè phải tìm là 8784
<b>HĐ3 :Củng cố</b>( kết hợp trong


quá trình luyÖn tËp )


<b>HĐ4. H ớng dẫn học ở nhà</b>
- Đọc và làm các bài tập 135
đến 138 SBT


- §äc trớc bài học mới" Ước
và bội"


Tiết 24 :

<b>Ước và bội </b>



Ngày soạn : 9 / 10 /2010
Ngày dạy : 16 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:


HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các bội của một
s


* Kỹ năng:



- Bit kim tra mt s cú hay không là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết cách tìm ớc
và bội của một số trong các trờng hợp đơn giản


- Biết xác định ớc và bội của một số trong các trờng hợp đơn giản
<i>* Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II . Ph ¬ng tiƯn </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HĐ1 :Kiểm tra bài cũ</b>
HS1:Chữa bài tập
134(SBT/19):


in chữ vào dấu * để:
a.3*5 chia hết cho 3
b.7*2 chia hết cho 9


c.*63* chia hÕt cho c¶ 2, 3, 5,
9.


Gv cho hs nhËn xÐt


Gv : ë c©u a, ta cã 315  3 ta


nãi 315 lµ béi của 3 , còn 3 là
-ớc của 315 .


câu b , 702 và 792 đều chia
hết cho 9 nên 702 và 792 là bội
của 9 ,còn 9 là ớc của 702 ,
792.


VËy íc vµ béi lµ gì bài học
hôm nay sẽ cho chúng ta câu
trả lời.


<b>HĐ2. Ước và bội </b>


- Khi nào ta nãi a chia hÕt cho
b ?


- Giíi thiƯu quan hệ ớc, bội
- Làm ? 1


<b>HĐ 3. Cách tìm ớc và bội </b>
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp
các ớc của a là (a), tập hợp các
bội của a là B(a)


* VD1:


? tỡm bi của 7 em làm ntn?
? Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
Gv nhận xét các nhóm hoạt


động


- Muốn tìm bội của một số
khác 0 ta là thế nào ?


Củng cố ?2


*VD2 : Tìm tập hợp các (8)


HS :


a) *  {1; 4; 7} (315 ; 345
; 375)


b) *  {0; 9} (702 ; 792)
c) a63b chia hÕt cho 2,
cho5 => b = 0


a630 chia hÕt cho 3, cho 9
=> ( a + 6 + 3 + 0 ) chia
hÕt cho 9


=> 9 + a chia hÕt cho 9 =>
a = 9 (9630)


Hs nhËn xÐt


- Khi cã mét sè k sao cho
b.k = a



- Làm ?1 theo cá nhân: trả
lới miệng


Hs hot động nhóm và viết
trên bảng nhóm


B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21; 28}
Hs : Ta nhân số đó lần lợt
với 0 ; 1 ;2 ;3 ;....


HS hot ng cỏ nhõn


<b>1. Ước và bội</b>
a .


:b  a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a
?1


* 18 lµ béi của 3, không là bội
của 4


* 4 là ớc của 12, không là ớc của
15


<b>2. Cách tìm ớc và bội</b>


<b>Ví dụ 1: </b>Tìm các bội nhỏ hơn 30
của 7 .



B(7) ={0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
? Để tìm các ớc của 8 em làm


ntn?


- Mn t×m íc cđa một số a lớn
hơn 1 ta là thế nào ?


Củng cố ?3 và ?4
Tìm Ư (12)


Tìm Ư(1) ; B(1)


<b>HĐ4 :Củng cố</b>


? Số 1 có bao nhiêu íc sè?
? Sè 1 lµ íc cđa những số tự
nhiên nào ?


? Số 0 có những ớc của những
số tự nhiên nào ?


? Số 0 là bội của những số tự
nhiên nào ?


Bài tập 111 (SGK / 44)


Yêu cầu hs cả lớp làm
Gv và hs cùng chữa


Gọi 2 hs lên bảng


- Một em làm hai câu đầu
- Một em làm phần còn lại


<b>HĐ5 . H ớng dẫn học ở nhà</b>
- Đọc và làm các bài tập còn
lại trong SGK: 113, 114
(SGK); 141,142;144/SBT
- Đọc nội dung bài học mới"
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố"


HS : Ln lt chia 8 cho 1;
2; 3; 4; 5;….8; ta thấy 8
chỉ chia hết cho 1; 2; 4; 8.
Do đó :


(8) = { 1; 2; 4; 8}


- Ta có thể lấy số a lần lợt
chia cho các số từ 1 đến a.
Nếu a chia hết cho số nào
thì a là bội của số đó.
2 hs lên bảng làm , hs dới
lớp làm vào vở .



HS :Sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1
HS: Sè 1 lµ íc của mọi số
tự nhiên


HS : Số 0 là ớc của bất kỳ
số tự nhiên nào.


HS : Số 0 là bội của mọi số
tự nhiên khác không


?3


¦(12) = { 1; 2; 3; 4; 6 ; 12}
?4


¦(1) = { 1 }


B(1) = { 1; 2; 3; 4;…….}


<b>3. Lun tËp </b>
Bµi tËp 111(SGK)
a .8 ; 20


b . {0;4;8;12;16;20;24;28}
c . 4k (k  N)


Bµi tËp 112 (SGK / 44)
¦(4) ={1 ; 2 ; 4}
¦(6) = {1 ;2 ;3 ;6}
¦(9) = {1 ; 3 ; 9}


¦(13) = {1 ; 13}
¦(1) = {1}


<b>TuÇn 9</b>



TiÕt 25 :

<b>số nguyên tố . hợp số . bảng sè nguyªn tè </b>



( Gi¸o ¸n chi tiÕt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* KiÕn thøc:


- HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


- Nhận biết đợc một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản, thuộc
mời số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


* Kỹ năng:


Bit vn dng hp lớ cỏc kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là
hợp số.


<i>* Thái độ:</i>


Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng để tìm số nguyên tố, hợp số
<b>II . Ph ơng tiện</b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
Bảng phụ : Các số tự nhiên từ 2 đến 100 .
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.



<b>III .Các hoạt động dạy học </b>
<b>HĐ 1 :Kiểm tra bài cũ</b>


HS : T×m íc cđa a trong b¶ng sau:




Sè a <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


C¸c íc
cđa a


HS dới lớp trả lời câu hỏi sau:


Ước của số a là gì ? Bội của số a là gì ?


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HĐ2. Số nguyên tố. Hợp số</b>
Nhận xét về các ớc của 2, 3,
5 và các ớc của 4, 6 ?


GV dựa vào kết quả của HS1
để đặt câu hi:


? Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu
ớc?


? Mỗi sè 4; 6 cã bao nhiªu


-íc ?


? Sè nguyªn tố là gì?


? Hợp số là gì ?


? Muốn chứng tỏ một số là
số nguyên tố hay hợp sè ta
lµm thÕ nµo ?


- Lµm ? trong SGK


HS :


-Mỗi số 2 ; 3 ; 5 có 2 ớc là
1 và chính nó .


-Mỗi sè 4 ; 6 cã nhiỊu h¬n
2 íc .


- Số nguyên tố :


+ Là số tự nhiên lớn hơn 1
+ ChØ cã hai íc lµ 1 vµ
chÝnh nã.


- Hỵp sè:


+ Là số tự nhiên lớn hơn 1
+ Có nhiều hơn hai ớc


- Nếu một số là số nguyên
tố ta phải chứng tỏ nó chỉ
có hai ớc là 1 và chính nó.
- Nếu số đó là hợp số ta
phải chứng tỏ nó có một ớc
thứ ba khác 1 và chính nó.
- Làm ? cá nhân theoSGK


<b>1. Số nguyên tố. Hợp số</b>
Số


a


2 3 4 5 6


Các
ớc
của


a
1


2 13 1 2


4
1


5 12


3


6
Ta thÊy c¸c sè 2, 3, 5 chØ cã hai
-íc lµ 1 vµ chÝnh nã ; các số 4, 6
có nhiều hơn hai ớc.


Ta gọi các số 2 ; 3 ; 5 là các số
nguyên tố , các số 4 ; 6 là hỵp sè
.


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- C¸c sè 102, 513, 145, 11,
13 là số nguyên tố hay hợp
số ?


? Số 0 có phải là hợp số hay
số nguyên tố ? Vì sao ?
? Số 1 là số nguyên tố hay
hợp số ? Vì sao ?


Gv gii thiu s 0 và số 1 là
hai số đặc biệt .


? Các số nguyên tố nhỏ hơn
10 là các số nào ?


<b>HĐ 3.Lập bảng số nguyên </b>
<b>tố nhỏ hơn 100 </b>



GV: Chúng ta hÃy xét xem
những số nguyên tố nào nhỏ
hơn 100


GV treo bng cỏc s t nhiờn
t 2 n 100


- Tại sao trong bảng không
có số 0 và 1 ?


- Trong dòng đầu có những
số nguyên tố nào ?


- c v lm theo hng dn
SGK để lập ra bảng các số
nguyên tố nhỏ hơn 100
GV hớng dẫn HS làm


? Cã sè nguyªn tè chẵn nào
không ?


?Các số nguyên tố lớn hơn 5
chỉ có chữ số tận cùng là chữ
số nào ?


? Hãy tìm hai số nguyên tố
hơn kém nhau 2 đơn vị
? Hãy tìm hai số nguyên tố
hơn kém nhau 1 đơn vị


Gv giới thiệu bảng số
nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở
cuối sách .


<b>H§ 4 : Cđng cè </b>
Bµi 116 / SGK tr 47


Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ
trả lời


Bµi 118 / SGK tr 47
GV híng dÉn gi¶i mÉu


a. 3.4.5 + 6.7


Ta cã 3.4.5  3 vµ 6.7  3
=>3.4.5 + 6.7  3


- Số 102 là hợp số vì có ít
nhất ba ớc là 1, 2, 102
Tơng tự các số còn lại .
- Số 0 và số 1 không phải là
số nguyên tố hay hợp số. Vì
khơng thoả mãn định nghĩa
số ngun tố hay hợp số .


- Sè 2 ; 3 ; 5 ; 7 là các số
nguyên tố nhỏ hơn 10.


Hs quan sát bảng .



- Vì chúng không phải là số
nguyên tố, không phải là
hợp số.


- Gồm các số 2, 3, 5, 7
Hs lµm theo híng dÉn cđa
gv .


HS : Số 2


HS : Các số nguyên tố lớn
hơn 5 có chữ số tận cùng là
chữ sè 1 ; 3 ; 7 ; 9 .


HS : 11; 13 , 17 ; 19 , ...
HS : 2 vµ 3


HS : 83  P ; 91  P
15  N ; P  N


Hs nghe gv híng dÉn


cã hai íc lµ 1 vµ chÝnh nã.


* Số 8 có nhiều hơn hai ớc là 1,
2, 4, 8 nên là hợp số


* Số 9 là hỵp sè.



<b>2. LËp bảng số nguyên tố nhỏ </b>
<b>hơn 100</b>


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 116 / SGK tr 47
83  P ; 91  P
15  N ; P  N
Bµi 118 / SGK tr 47


a. 3.4.5 + 6.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Và (3.4.5 +6.7) > 3


Nên là hợp số


GV gọi 3 hs lên bảng trình
bày


? Thế nào là số nguyên tố ,
hợp số .


HĐ 5 : Hớng dẫn về nhµ :
- Häc bµi theo vë ghi
- BTVN : 115, 117 ,


119,120 /SGK , 148 , 149 /
SBT



3 hs lên bảng trình bày , hs
dới lớp làm vào vë.


Hs đứng tại chỗ trả lời


b. 7.9.11.13 – 2.3.4.7


Ta có 7.9.11.13 7 và 2.3.4.77
Nên 7.9.11.13 2.3.4.7 7
Và (7.9.11.13 2.3.4.7 ) > 7
Nên là hợp sè .


c. Mỗi số hạng của tổng đều là
số lẻ nên tổng là số chẵn
.Tổng là số chẵn lớn hơn 2
nên là hợp số .


d. Tæng tËn cùng bằng 5 và lớn
hơn 5 nên là hợp sè .


TiÕt 26 :

<b>Luyện tập </b>



Ngày soạn : 15 / 10 /2010
Ngày dạy : 19 / 10 / 2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


- HS đợc củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số.



- Nhận biết đợc một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phộp chia
ht ó hc .


<i>* Kỹ năng:</i>


Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực
tế .<i>* Thái độ:</i>


Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tiƠn.
<b>II . Ph ¬ng tiƯn </b>


GV: SGK, b¶ng phơ, bót dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng nhóm , bót d¹.


<b>III .Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


<b>H§1: Chữa bài tập</b>
HS1: - Số nguyên tố là gì
? Hợp số là gì ?


- Lm bi tp 148. SBT
( GV đa đề bài vào bảng
phụ )


HS2: Làm bài tập
119SGK



So sánh số nguyên tố và
hợp số có gì giống và
khác nhau?


Gọi hs khác nhận xét và
cho điểm.


<b>HĐ2: Luyện tập </b>


?Yêu cầu HS làm ra bảng


nhóm <i>bài tập 120 SGK</i>


HS 1 : Trả lời


73 là số nguyên tố ; các
số 1431 ; 635 ; 119 là
hợp số vì ngoài 1 và
chính nó còn có ớc là 3 ;
5 ; 7.


HS 2 :Với số 1* chọn * là
0 ; 2 ; 4 ; 6; 8 để 1*  2
Với số 3* chọn * là 0 ; 2;
4; 6; 8 để 3*  2 .


HS so s¸nh
Hs nhận xét .
<b>HĐN</b>



<b>I. Chữa bài tập</b>
<b>1.Bài tập 148 (SBT)</b>
<b>2.Bài tËp 119 (SGK)</b>


<b>II. Lun tËp </b>


<b>1.Bµi tËp 120. SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
Sau 5 phút thu bảng của 2


nhãm


Gọi đại diện một nhóm
trình bày từng phần , các
nhóm khác nhận xét .
<i> Bài tập 121. SGK</i>


a) Muốn tìm số tự nhiên k
để 3.k là số nguyên t em
lm nh th no?


Gv hớng dẫn cách làm
b) Hớng dẫn HS làm tơng
tự câu a


Gọi 1 hs lên bảng


<i>Bài tập 122. SGK</i>



Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: Câu b


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Hoàn thiƯn vµo vë.


HS : Lần lợt thay k = 0; 1;
2; 3; …để kiểm tra 3.k
Hs làm bài theo sự hng
dn ca gv .


1 hs lên bảng , hs dới lớp
làm vào vở .


Làm theo cá nhân và chỉ
rõ ví dụ minh hoạ


HS :


a. Đúng. ví dụ 3, 5, 7
b. §óng, vÝ dơ 3, 5, 7
c. Sai. Vì còn số 2
d. Sai. Vì có số 5


b) Để số 9* là số nguyên tố thì
* = 7


<b>2.Bài tập 121. SGK</b>



a.Với k = 0 thì 3.k = 0 không là
số nguyên tố , không là hợp số .
Với k = 1 thì 3k = 3 là số


nguyên tố .


Với k 2 thì 3k là hợp số .
Vậy với k = 1 thì 3.k là số
nguyên tố.


b.Với k = 0 thì 7.k = 0 không là
số nguyên tố , không là hợp số .
Với k = 1 thì 7k = 7 là số


nguyên tố .


Với k 2 thì 7k là hợp số .
Vậy với k = 1 thì 7.k là số
nguyên tố.


<b>3.Bài tập 122. SGK</b>
a. Đúng


b. §óng
c. Sai
d. Sai


<b>4. Híng dÉn bµi tËp 123( SGK)</b>.


a 29 67 49 127 173 253



p 2 ;3 ; 5 2; 3; 5; 7 2 ; 3 ; 5;7 2;3;5;7;11 2;3;5;7;11;13 2;3;5;7;11;13


<b>HĐ 3 :Củng cố </b>
Bài 124 (SGK)


Mỏy bay có động cơ ra đời
năm nào .


Gv híng dÉn hs lµm


- a là số có đúng 1 ớc nờn a
l s no ?


<b>- </b>b là hợp số lẻ nhỏ nhất
nên b là số nào ?


- c không phải là số nguyên
tố , không phải là hợp số và
c 1 nên c bằng bao


nhiêu ?


- d là số nguyên tố lẻ nhỏ
nhất nên d bằng bao nhiêu ?
Vậy <i><sub>abcd</sub></i> là số nào ?


<b>HĐ 4 : Híng dÉn vỊ nhµ </b>
BTVN : 156 ; 157 ;158 SBT



Hs lµm theo híng dÉn cđa
gv .


a là số có đúng 1 ớc nên a =
1


b lµ hợp số lẻ nhỏ nhất nên
b =9


c không phải là số nguyên
tố , không phải là hợp số và
c 1 nên c = 0


d là số nguyên tố lẻ nhỏ
nhất nên d = 3


Vậy <i><sub>abcd</sub></i> = 1903


<b>5. Bµi 124 .SGK</b>


Máy bay có động cơ ra đời
năm <i><sub>abcd</sub></i>


a là số có đúng 1 ớc nên a =
1


b là hợp số lẻ nhỏ nhất nên
b=9


c không phải là số nguyên


tố , không phải là hợp số và
c 1 nên c = 0


d là số nguyên tố lẻ nhỏ
nhất nên d = 3


Vậy <i><sub>abcd</sub></i> = 1903


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt 27 :

<b>Ph©n tÝch mét số ra thừa số nguyên tố</b>



Ngày soạn : 16 / 10 /2010
Ngày dạy : 23 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:


HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
* Kỹ năng:


- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản , biết dùng
luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích .


- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố ,
biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


* Thái độ:


RÌn tÝnh chính xác, cẩn thận khi làm bài.
<b>II . Ph ơng tiện </b>



GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
Bảng phụ 1 : Hình 23 , 24 , 25


B¶ng phơ 2 : Chó ý


HS: SGK, bảng nhóm , bút dạ.
<b>III . Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bng</b>


<b>HĐ1. Phân tích một số ra </b>
<b>thừa số </b>


? Số 300 có thể viết đợc dới
dạng một tích của 2 thừa số lớn
hơn 1 hay khơng?


GV treo b¶ng phơ H1


Theo ph©n tÝch ë H.1 em cã
300 bằng các tích nào?


-Trình bày một số cách phân
tÝch kh¸c:


GV:Các số 2, 3, 5 là các số
nguyên tố. Ta nói rằng 300 đợc
phân tích ra thừa số nguyên tố.
? Vậy phân tích một số ra thừa
số ngun tốlà gì ?



-Giới thiệu đó là cách phân tích
một số ra thừa số nguyên tố
GV : Dù phân tích bằng cách
nào ta cũng đợc cùng một kết
qu.


GV: Trở lại 2 hình vẽ:


? Tại sao lại không ph©n tÝch
tiÕp 2; 3; 5 ?


? Tại sao 6; 50; 100 lại phân
tích đợc tiếp ?


GV nªu 2 chú ý trên bảng phụ.
Trong thực tế ta thờng phân
tÝch sè 300 theo cét däc ta sang


HS : 300 = 6 . 50
= 3 .100
= 2 .150 ...



Hs quan s¸t
H.1


300


3



10 10


2 5


100


2


5


HS:


300 = 3.100 = 3.10.10
= 3.2.5.2.5
Hs trình bày


- Phát biểu cách phân tích
một số ra thừa số nguyên
tố.


Hs c phần trong khung


- Vì số ngun tố phân
tích ra là chính nó.
- Vì đó là các hợp số.


<b>1. Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè </b>
VÝ dơ: SGK



H.2


300


6 50


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>25</sub>


5 5


300 = 6.50=2.3.2.25
=2.3.2.5.5


Các số 2, 3, 5 là các số nguyên
tố. Ta nói rằng 300 đợc phân
tích ra thừa số nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dng ghi bng</b>
phn 2


<b>HĐ2. Cách phân tích một số </b>
<b>ra thừa số nguyên tố </b>


- Hớng dẫn HS phân tích theo
cột.


Lu ý:


+ Nên lần lợt xét tính chia hết
cho các số nguyên tố từ



nh n ln : 2; 3; 5; 7;…
+ Trong q trình xét tính chia
hết nên vận dụng các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã
học.


+ Các số nguyên tố đợc viết
bên phải cột, các thơng đợc
viết bên trái cột.


+ GV hớng dẫn HS viết gọn
bằng luỹ thừa và viết các ớc
nguyên tố của 300 theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn.


- Qua các cách phân tích em có
nhận xét gì về kết quả phân
tích ?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Làm ?


<b> HĐ 3 :Củng cố.</b>


Cho HS làm các bài tập 125,
126 SGK


Gi i din nhóm trình bày ,
nhóm khác nhận xét



<b>H§ 4:H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc bµi theo SGK


- Lµm các bài 127, 128 SGK
- Bài 159, 161, 163, 164. SBT


HS chuẩn bị thớc , phân
tích theo hớng dẫn cña
GV


300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


HS : Các kết qu u
ging nhau.


- Làm ? vào bảng phụ
- Trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo
- Hoµn thiƯn vµo vë
Hs lµm theo cét däc


Hs hoạt ng nhúm bi
126 SGK



*120 = 2.3.4.5 đây là
dạng phân tích sai vì 4
không là thừa số nguyên
tè .Sưa l¹i 120 =23<sub> . 3 .5</sub>


*306 = 2.3.51 là dạng
phân tích sai vì 51 không
là thừa số nguyên tố
Sửa lại :306 = 2 . 32<sub> .17</sub>


*567 = 92<sub> . 7 là dạng </sub>


phân tích sai vì 9 không
là thừa số nguyên tố.Sửa
lại 567 = 34<sub> . 7</sub>


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét


2. Cách phân tích một số ra thõa
sè nguyªn tè


300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


Do đó 300 = 2.2.3.5.5


= 22<sub>.3.5</sub>2


? 420 = 2. 2.3.5.7
=22<sub>.3.5.7</sub>


<b>3. Lun tËp </b>
<b>Bµi 125( SGK)</b>
a. 60 = 22<sub>. 3.5 ; </sub>


b. 84 = 22<sub>.3.7 ;</sub> <sub> </sub>


c. 1035 = 32<sub> .5.23 </sub>


d. 1035 = 32<sub> . 5 .23</sub>


e. 400 = 24<sub> . 5</sub>2


g. 1000000 = 26<sub>. 5</sub>6


<b>Bµi 126. SGK</b>


An làm cha đúng .Sửa lại :
120 =23<sub> . 3 .5</sub>


306 = 2 . 32<sub> .17</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>





<b>TuÇn 10</b>



TiÕt 28 :

<b>Luyện tập</b>



Ngày soạn :22 / 10 /2010
Ngày dạy : 25 / 10 /2010
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
<i>* Kỹ năng:</i>


- HS biết vận dụng dạng phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm các ớc của số đó.
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<i>* Thái độ:</i>


RÌn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bót d¹.


<b>III .Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Cha bi </b>
<b>tp</b>



HS : - Thế nào là phân tích
một số ra thừa số nguyên tố
?


Làm bài tập 127 / SGK


Gọi hs khác nhận xét và
cho điểm


<b>Hoạt động 2. Luyên tập</b>
- Làm bài tập 128 vào bng
nhúm


- Tìm các ớc dựa vào việc
viết mỗi số dới dạng tích
các thừa số nguyên tố


- Nhận xét các tích và rút ra
các ớc là mỗi thừa số hoặc
tích của các thừa số nguyên


HS :Trả lời


a. 225 = 32<sub>.5</sub>2<sub> chia hết cho </sub>


các số nguyên tè 3 vµ 5.
b. 1800 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hÕt </sub>


cho các số nguyên tố 2 , 3 và
5.



c. 1050 = 2 . 3 . 52<sub> . 7</sub>


chia hÕt cho các số nguyên tố
2 ,3 , 5, 7


d. 3060 =2 2<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 .17</sub>


chia hÕt cho c¸c sè nguyªn tè
2 , 3 , 5, 17.


Hs nhËn xÐt .


Phân tích các số ra thừa số
nguyên tố


- Nghe hớng dẫn của GV


<b>I. Chữa bài tập:</b>


<b>Bài tập 127 ( SGK tr 50)</b>


<b>II. Luyên tập:</b>
<b>1.Bài 128. SGK</b>


a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11 có các ớc là 4, 8, </sub>


11, 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


tố trong mỗi tích.


- Làm bài tập 129 SGK
? Các số a , b , c đã đợc viết
dới dng gỡ ?


? HÃy viết tất cả các ớc của
a ?


Gv hớng dẫn cách tìm các
-ớc của một số .


Làm bài 130SGK


- Trình bày trên bảng nhóm
và nhận xét chéo giữa các
nhóm


Làm bài 131 SGK


- Các thừa sè cã quan hƯ g×
víi sè 42 ?


- Từ đó hãy cho biết các ớc
của 42


- Làm việc các nhân vào
giấy nháp và nhận xét
Phần b làm tơng tự nh câu a
rồi đối chiếu điều kiện a <


b


Làm bài tập 132 SGK
Tâm xếp số bi vào đều các
túi


- Sè tói cã quan hƯ g× víi
tỉng sè bi ?


- Làm cá nhân vào nháp
- Hồn thiện vào vở
<b>Hoạt động 3 : Cách xác </b>
<b>định số l ợng các ớc của 1 </b>
<b>số </b>


Gv giíi thiƯu mơc cã thĨ
em cha biÕt


NÕu m = ax<sub> th× m cã x + 1 </sub>


-íc


NÕu m = ax<sub>.b</sub>y<sub> th× m cã </sub>


(x+1)(y+1)íc


NÕu m = ax<sub>.b </sub>y<sub>.c</sub>z<sub> th× m cã </sub>


các ớc (x+1)(y+1)(z+1) ớc
<b>Hoạt động 4 : H ớng đẫn </b>


<b>học ở nhà</b>


- Häc bµi theo SGK
- Làm các bài 133 SGK
-Bài 165, 166, 167 SBT


Hs tr¶ lêi


Hs hoạt động nhóm
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm


- Hoµn thiƯn vµo vë


- Lµ íc của 42


- Làm việc cá nhân vào giấy
nháp


- Trình bày trên bảng
- Hoàn thiện vào vở
1 hs trình bày bảng


- Số túi là ớc của tổng số bi.
- Làm vào nháp


- Một HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và hoàn thiện vào
vở



Hs nghe giảng


Lấy ví dơ bµi 129 SGK
b. b = 25<sub> cã 5 + 1 = 6 íc</sub>


c. c = 32<sub> . 7 cã (2+1)(1+1)= 6</sub>


ớc


a) Các ớc của a là 1; 5; 13; 65
b) Các ớc của b là 1; 2; 4; 8;
16; 32


c) Các ớc của c là 1; 3; 9; 7;
21 ; 63


<b>3.Bài 130. SGK</b>


51 = 3.17 có các ớc là 1; 3 ; 17;
51


75 = 3.52<sub> có các íc lµ 1; 3; 5; </sub>


25; 75


42 = 2.3.7 cã các ớc là 1; 2;3 ;
6;7;14;21;42


30 = 2.3.5 có các ớc là 1;2; 3 ;
5;6;10;15;30



<b>4.Bài 131. SGK</b>
a) Ta cã 42 = 2.3.7


Ta có mỗi thừa số của tích u
l c ca 42.


Vậy ta có các tích là 1.42 ; 2.
21 ; 6.7 ; 3 .14


b) 30 = 2.3.5


Vậy ta có các tích là 1.30 ;2. 15
; 3. 10 ; 5. 6


<b>5.Bµi tËp 132. SGK</b>
Sè tói phải là ớc của 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết 29:

<b>íc chung vµ béi chung </b>



(Giáo án chi tiết)
Ngày soạn :23 / 10 / 2010


Ngày dạy : 26 / 10 / 2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>* KiÕn thøc:</i>


HS nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp
<i>* Kỹ năng:</i>



- HS biết tìm bội chung, ớc chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, các bội
rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp
- Biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số trong một số bài toán đơn giản
<i>* Thái độ:</i>


Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>II .Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu


Bảng phụ 1 : HS 2 :? Nêu cách tìm c¸c béi cđa mét sè?
Tìm các B(4); B(6); B(3)?


Bảng phơ 2 : ?1
B¶ng phơ 3 : ?2
Bảng phụ 4 : Hình 26


HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.
<b>III .Các hoạt động dạy học </b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: ? Nêu cách tìm cỏc c
ca mt s?


Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)


HS 2 :? Nêu cách tìm các bội
của một số?


Tìm các B(4); B(6); B(3)?


Gọi hs khác nhận xét và cho
®iĨm .


<b>Hoạt động 2. Ước chung</b>
Gv chỉ vào phần tìm ớc của hs
1 dùng phấn màu với các ớc
1,2 của 4 các ớc 1,2 của 6 .
? Trong Ư(4) và Ư(6) có các số
nào giống nhau ?


Gv : Các số 1 và 2 vừa là ớc
của 4 , vừa là ớc của 6 khi đó ta
nói 1 và 2 chính là ớc chung
của 4 và 6.


? VËy íc chung cđa hai hay
nhiỊu sè là gì ?


- Giới thiệu khái niệm ớc
chung.


- Giới thiệu kí hiệu ƯC


Tập hợp ớc chung của 4 vµ 6 kÝ



HS 1 : Ta có thể tìm ớc của a
bằng cách lần lợt chia a cho
các số tự nhiên từ 1 đến a để
xét xem a chia hết cho những
số nào , khi đó các số ấy là ớc
của a .


¦(4) = {1; 2; 4};
¦(6) = {1; 2; 3; 6};


Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
HS 2:Ta có thể tìm bội của
một số bằng cách nhân số đó
lần lợt với 0;1;2;3;...


B(4)={0; 4;8;12;20;24;....}
B(6) ={0; 6; 12; 18; 24; ...}
B(3) ={0; 3; 6; 9; 12; 15; 18;
21; 24;….};


Hs nhËn xÐt


- C¸c sè 1, 2


- Phát biểu định nghĩa ớc
chung của hai hay nhiều s


<b>1. Ước chung</b>


<b>*Ví dụ:</b> Viết tập hợp ớc của


4 và 6.


Ư(4) = {<b>1</b>; <b>2</b>; 4}
Ư(6) = {<b>1</b>; <b>2</b>; 3; 6}


<b>* Định nghĩa: SGK</b>


* Tập hợp ớc chung của 4 và
6 kí hiệu ƯC(4,6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
hiệu ƯC(4,6).


VËy ¦C (4,6) = {1; 2}.
NhÊn m¹nh : x  ¦C (a , b)
nÕu a  x vµ b x


- Cho HS làm ?1 SGK


Trở lại phần kiểm tra bài cũ em
hÃy tìm ƯC (4,6,12) ?


Tơng tự ¦C (a , b ,c )


? x  ƯC (a , b ,c ) khi nào ?
<b>Hoạt động 3.Bội chung </b>
? Số nào vừa là bội của 4, vừa
là bội của 6 ?


Giíi thiƯu tËp hỵp béi chung


cđa 4 vµ 6


Các số 0 ;12 ;24;.... đều chia
hết cho 4 và 6. Ta nói chúng là
các bội chung của 4 và 6.
? Thế nào là bội chung của hai
hay nhiều số?


Gv giíi thiƯu ký hiƯu tËp hợp
các bội chung của 4 và 6
x BC (a ,b) nÕu x  a vµ x  b
- Cho HS làm ? 2


HÃy chỉ ra tất cả các số.
Gv giới thiệu BC (a , b, c )
<b>HĐ 4. Chú ý</b>


GV cho Hs quan sát ba tập hợp
Ư(4); Ư(6); ƯC(4;6)


? Tập hợp ƯC(4;6) tạo thành
bởi các phần tử nào của các tập
hợp Ư(4); Ư(6);


- Giới thiệu giao cđa hai tËp
hỵp


- Giao cđa hai tËp hỵp là gì ?
- Tìm giao của Ư(4) và Ư(6)
- Tìm giao của B(4) và B(6)



<b>HĐ5 : Củng cố</b>


<i><b> Điền vào bảng phụ tên một </b></i>
<i><b>tập hợp:</b></i>


a <sub>:</sub>. 6 và a <sub>:</sub>. 8 suy ra a ....


Hs nghe giảng


Làm ?1 vào nháp và cho biết
kết quả


- Nhận xét và hoàn thiện vào
vở


HS : ƯC (4,6,12) = {1 ; 2}
x  ¦C (a , b ,c ) nÕu a  x , b
 x vµ c  x .


- C¸c sè 0, 12, 24, ....


- Phát biểu định nghĩa bội
chung của hai hay nhiều số


- Làm ?2 ra nháp và đọc kết
quả


- NhËn xÐt vµ hoµn thiện vào
vở



Hs quan sát hình vẽ


- Giao ca hai tập hợp là một
tập hợp gồm các phần tử
chung của hai tập hợp đó .


- Vẽ sơ đồ biểu diễn giao của
Ư(4) và Ư(6).


Hs đứng tại chỗ trình bày
a <sub>:</sub>. 6 và a <sub>:</sub>. 8 suy ra a  BC


? 1


8  ƯC(16,40) đúng vì 16 8
40  8.


8 ƯC ( 32,28) sai vì 28 8
32  8


<b>2. Béi chung</b>


<b>* VÝ dơ:</b> ViÕt tËp hỵp béi cđa
4 vµ 6.


B(4) ={<b>0</b>; 4; 8; <b>12</b>;
16;20;<b>24</b>….}


B(6) = {<b>0</b>; 6; <b>12</b>; 18; <b>24</b>;


}




<b>* Định nghĩa: SGK</b>


? 2


6  BC(3,1);6  BC(3,2)
6  BC(3,3);6  BC(3,6)


<b>3. Chó ý</b>.


B
A


4 1


2


3


6


<b>* Định nghĩa: SGK</b>


Ta kí hiệu giao của hai tập
hợp A vµ B lµ A B.


VËy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>
100 <sub>:</sub>. x và 40 <sub>:</sub>. x suy ra x ...


m <sub>:</sub>. 3 ; m <sub>:</sub>. 7 vµ m <sub>:</sub>. 11 suy ra
m ....


<b>Hoạt động5 :H ớng dẫn học ở </b>
<b>nhà</b>


- Häc bµi theo SGK


- Lµm bµi tËp 135, 136 SGK
- Bµi tËp 170, 171, 172 SGK


(6,8)


100 <sub>:</sub>. x vµ 40 <sub>:</sub>. x suy ra x 
¦C (100 , 40)


m <sub>:</sub>. 3 ; m <sub>:</sub>. 7 vµ m <sub>:</sub>. 11 suy
ra m BC (3 ,7 ,11)


TiÕt 30:

<b> Lun tËp</b>



Ngµy soạn : 23 / 10 /2010
Ngày dạy : 29 / 10 /2010
<b>I. Mơc tiªu</b>


* KiÕn thøc:



HS đợc củng cố định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu c khỏi nim giao ca hai tp
hp


* Kỹ năng:


- HS biÕt t×m béi chung, íc chung cđa hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, các bội
rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sư dơng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp


- Biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số trong một số bài toán đơn giản
* Thái độ:


RÌn cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi làm bài.
<b>II . Ph ơng tiện </b>


GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


<b>III . Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dụng ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. Chữa bài tập</b>
HS1: - Ước chung của hai
hay nhiều số là gì ?


ViÕt ¦(6) ; ¦(9) ;¦C(6,9)
<b>H S2 :</b>Bội chung của hai hay
nhiều số là gì ?



Lµm bµi tËp 136 SGK


Gäi hs nhËn xÐt vµ cho
®iĨm .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Làm bài tập 170 SBT
Yêu cầu hs đọc đề bài


Gäi 2 hs lên bảng trình bày , hs
dới lớp làm vào vở .


Hs nhận xét


- Tìm giao của các tập hợp A
và B.


- Làm việc cá nhân. Một HS


HS 1 : Trả lời


Ư (6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
¦(9) = {1 ; 3 ; 9 }
¦C(6 , 9 ) = {1 ; 3 }
HS 2 :


A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ;
30 ; 36 }


B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}


M = A B = {0 ; 18 ;
36}


M A ; M B
HS nhận xét


Hs c bi


2 hs lên bảng , hs díi líp
lµm vµo vë .


Hs nhËn xÐt .


- Trình bày trên bảng bài


<b>I. Chữa bài tập</b>
Bài tËp 136 .SGK
a.


A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ;
36 }


B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}
M = A B = {0 ; 18 ;36}
b. M A ; M B


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>1.Bài tập 170. SBT</b>
a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
¦(12) = <b>{1; 2; 3; 4; 6; 12}</b>


¦C(8,12) = {1; 2; 4; }
b) B(8) ={0; 8; 16; 24; 32..}
B(12) ={0; 12; 24;…}
BC(8,12) = {0; 24;…}
<b>2. Bµi 137. SGK</b>


a. A  B = {cam ,chanh}
b. A B = Tập hợp các HS
giỏi cả văn và toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dng ghi bng</b>
lờn bng trỡnh by


- Đối chiếu và so sánh kết
quả. Nhận xét sai lầm mắc
phải


- Hoµn thiƯn vµo vë


Gv treo bảng phụ, u cầu
hs c bi


làm của mình


- Hs c bài
- Yêu cầu thảo luận
nhóm và làm trên bảng
phụ


chia hÕt cho 10


d. A B = 


<b>3. Bµi tËp 138. SGK</b>


* GV treo bảng phụ để HS điền vo ụ trng:


Cách chia Số phần thởng Số bút ở mỗi phần thởng Số vở ở mỗi phần thởng


a 4 6 8


b 6 4 Không thực hiện đợc


c 8 3 4


Gv cử đại diện nhóm lên
điền kết quả vào bảng phụ
? Tại sao cách chia b không
thực hiện đợc ?


? Trong các cách chia trên ,
cách chia nào có số bút và
số vở ở mỗi phần thởng là ít
nhất , lµ nhiỊu nhÊt .


Bµi tËp chÐp : Mét líp häc
cã 24 nam , 18 n÷ . Cã bao
nhiêu cách chia tổ sao cho
số nam và số nữ trong mỗi
tổ là nh nhau ? Cách chia
nào có số hs ít nhất ở mỗi tổ


.


<b>Hoat động 3 :H ớng đẫn </b>
<b>học ở nhà</b>


- Häc bµi theo SGK


- Xem lại cách làm các bài
đã làm trong SGK


- Lµm bµi 171, 172, 174
SBT


- Xem trớc nội dung bài học
tiếp theo.


Hs lên điền


b khụng thực hiện đợc vì 32
khơng chia hết cho 6.


Sè c¸ch chia tỉ lµ sè íc
chung cđa 24 vµ 18


¦C (24 ; 16)= {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Vậy có 4 cách chia tổ
Cách chia thành 6 tổ thì có
hs ít nhất ở mỗi tổ .


(24 : 6) + (18 : 6) = 7 hs


Mỗi tổ có 4 nam và 3 nữ.


Cỏch chia a v c thực hiện
đợc


<b> </b>

TuÇn 11



TiÕt 31

<b> : ¦íc chung lín nhÊt</b>



(Giáo án chi tiết )
Ngày soạn : 30 / 10 / 2010


Ngày dạy : 1 / 11 / 2010
<b>I. Mơc tiªu.</b>


* KiÕn thøc:


HS hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.


* Kü năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- HS bit tỡm c chung ln nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể, biết
vận dụng tìm ớc chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.


* Thái độ:


Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
<b>II . Ph ơng tiện :</b>



GV: SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
HS: SGK, bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra bài </b>
<b>cũ</b>


HS: ViÕt ¦(12), ¦(30), ¦(12,
30).


Gäi hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 . Ước chung </b>
<b>lớn nhất</b>


- Sè lín nhÊt trong tập hợp ớc
chung của 12 và 30 là số
nào ?


- Giới thiệu khái niệm ớc
chunglớn nhất :


Số lớn nhất trong tập hợp ớc
chung của 12 và 30 lµ 6. Ta
nãi íc chung lín nhÊt cđa 12
và 30 là 6, kí hiệu



ƯCLN(12,30) = 6.


?Vậy thÕ nµo lµ íc chung lín
nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lµ
sè nh thÕ nµo ?


- NhËn xÐt về quan hệ giữa
ƯC(12,30) và ƯCLN(12,30).
- Xem chú ý SGK.


<b>Hoạt động 3. Tìm ớc chung </b>
<b>lớn nhất bằng cách phân </b>
<b>tích một số ra thừa số </b>
<b>nguyên t.</b>


- Có cách nào tìm ƯCLN
nhanh hơn không ?


- HÃy phân tích các số36 ;
84 ; 168 ra thừa số nguyên
tố.


- Số nào là TSNT chung của
ba số trên trong dạng phân
tích ra TSNT ?


- T×m TSNT chung víi sè mị
nhá nhÊt ?


HS:



¦(12)={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ;12}
¦(30)= {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ;
15 ; 30}


¦(12, 30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Hs nhËn xÐt


- Sè 6


Hs nghe gi¶ng .


- ớc chung lớn nhất của hai
hay nhiều số là số lớn nhất
trong tập hợp các ớc chung
của các số đó .


- Nêu nhận xét : Tất cả các ớc
chung của 12 và 30 (là 1, 2, 3,
6) đều là ớc của


¦CLN(12,30).


Hs :36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


Sè 2 vµ sè 3



Sè mị nhá nhÊt cđa 2 lµ 2,
cđa 3 lµ 1.


Số 7 không là TSNT chung
của ba số trên


<b>1. Ước chung lớn nhất</b>


<b>Ví dụ1: </b>Tìm tập hợp ớc chung
của 12 và 30 .


Ư(12)={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ;12}
¦(30)= {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ;
15 ; 30}


¦C (12,30) = {1; 2; 3; 6}
<i>Sè lín nhÊt trong tËp hỵp íc </i>
<i>chung cđa 12 vµ 30 lµ 6. Ta </i>
<i>nãi íc chung lín nhÊt cđa 12 </i>
<i>vµ 30 lµ 6, kÝ hiệu </i>


ƯCLN(12,30) = 6.
<b>* Định nghĩa: SGK</b>
<b>* Nhận xét:</b>


Tt c các ớc chung của 12 và
30 (là 1, 2, 3, 6) đều là ớc của
ƯCLN(12,30).



<b>* Chó ý: SGK</b>


<b>2. Tìm ớc chung lớn nhất </b>
<b>bằng cách phân tích một số </b>
<b>ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>Ví dụ 2.</b>


Tìm ƯCLN(36,84,168)


<i><b>Bớc 1</b></i>. Phân tích các số ra thừa
số nguyên tố:


36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


<i><b>Bíc 2</b></i>. Chän c¸c thõa số
nguyên tố chung với số mũ
nhỏ nhất:


Các thừa số nguyên tố chung
là 2 và 3. Số mũ nhá nhÊt cđa
2 lµ 2, cđa 3 lµ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Có nhận xét gì về số 7 ?



- Nh vËy khi t×m íc chung ta
lập tích các thừa số nguyên tố
chung.


- Rút ra quy tắc tìm ƯCLN
Làm ? 1 và ?2


- Giới thiệu vỊ hai sè nguyªn
tè cïng nhau, ba sè nguyªn tố
cùng nhau.


- ƯCLN của hai hay nhiều số
nguyên tố cùng nhau bằng
bao nhiêu ?


Tìm ƯCLN(24,16,8)


? Quan sỏt c điểm của ba
số đã cho ?


GV : Trong trờng hợp này
khơng cần phân tích ra TSNT
ta vẫn tìm đợc ƯCLN => Chú
ý SGK


<b>Hoạt động 4 :Củng cố</b>
Bài 139 SGK :


Tìm ƯCLN của
a. 56 và 140


b. 24 ; 84 ; 180
c. 60 ; 180
d. 15 vµ 19


Gv kiĨm tra mét sè bµi lµm
cđa hs


Gäi hs nhận xét bài làm của
bạn .


Bài 140 SGK
Tìm ¦CLN cña :


a. 16 ; 80 ; 176
b. 18 ; 30 ; 77
Gäi hs nhËn xÐt


<b>Hoạt động 4 :H ớng dẫn học </b>
<b>ở nhà </b>


- Häc bµi theo vë ghi
-Làm các bài tập 141 ,142


Hs nêu ba bớc tìm ƯCLN
?1


12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5



ƯCLN(12,30)=2.3=6
?2


¦CLN(8,9)=1
¦CLN(8,9,15)=1
¦CLN(24,16,8)=8


- Nhận xét về cách tìm ớc
chung lớn nhất của các số
trong đó có số 1.


24  8 vµ 16 8 . Sè nhá nhÊt
là ớc của hai số còn lại


.


2 hs lên bảng làm bài 139
SGK, hs dới lớp làm vào vở


Hs nhận xét


2 hs lên bảng , hs dới lớp làm
vào vở .


Hs nhận xét


ƯCLN cần tìm:


ƯCLN(36, 84, 168)= 22<sub>.3=12.</sub>



<b>* Quy tắc: SGK</b>
?1


12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5


¦CLN(12,30)=2.3=6
?2


¦CLN(8,9)=1
¦CLN(8,9,15)=1
¦CLN(24,16,8)=8


<b>* Chó ý: SGK </b>


Bµi 139 SGK :
Tìm ƯCLN của
a. 56 và 140
56 = 23<sub>.7</sub>


140 = 22<sub> . 5 . 7</sub>


¦CLN(56 ; 140)= 22<sub> .7 =28</sub>


b. 24 ; 84 ; 180
24 = 23<sub> .3</sub>


84 = 22<sub>.3 .7 </sub>



180 = 22<sub> .3</sub>2<sub> .5</sub>


¦CLN(24;84;180) = 22<sub> .3 =12</sub>


c. 60 ; 180


Vì 180 60 nên
ƯCLN (60 ; 180 ) = 60
d.15 và 19


Vì 15 và 19 là 2 số nguyên tố
cùng nhau nên


ƯCLN(15;19) = 1
Bài 140 SGK
Tìm ƯCLN của :
a.16 ; 80 ; 176
16 = 24


80 = 24<sub> . 5</sub>


176 = 24<sub> . 11</sub>


¦CLN(16 ; 80 ;176) = 24<sub> =16</sub>


b.18 ; 30 ; 77
18 = 2 . 32


30 = 2 . 3 . 5
77 = 7 . 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
SGK176 SBT


Xem tríc néi dung phÇn 3
chuẩn bị cho tiết sắp tới.


Tiết 32 : ƯớC chung lớn nhất luyện tập 1


Ngày soạn : 30 / 10 / 2010


Ngày dạy : 2 / 11 / 2010
<b>I.Mơc tiªu</b>.<b> </b>


* KiÕn thøc:


- HS đợc củng cố khái niệm ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cựng nhau.


* Kỹ năng:


HS bit tỡm CLN ca hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số ngun
tố, từ đó biết cách tìm các ớc chung của hai hay nhiều số.


* Thái độ:


HS biết tìm ớc chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể, biết
vận dụng tìm ớc chung lớn nhất trong các bài tốn đơn giản.


<b>II .Ph ¬ng tiƯn </b>



GV : bảng phụ , bảng nhóm , bút dạ
HS : lµm bµi tËp , bót d¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 1 : Kim tra bi </b>


<b>cũ</b>


HS1: Phát biểu cách
tìm íc chung lín nhÊt
cđa hai hay nhiỊu thõa
sè lớn hơn 1 .


Bài tập 141 SGK
HS2 : Bài tập 176 SBT


Gọi hs nhận xét và cho
điểm .


<b>HĐ 2 : Cách tìm ƯC </b>
<b>thông qua tìm ƯCLN </b>
- Phát biĨu nhËn xÐt ë
mơc 1.


- Theo nhận xét để tìm
các ớc chung của 12 và
30 ta có thể làm thế nào
?


- Để tìm ớc chung của


các số thơng qua tìm
ƯCLN của các số đó
nh thế nào ?


Gọi hs đọc nhận xét
SGK


<b>H§ 3</b> <b>: Luyện tập </b>


2 hs lên bảng trả lời
Bài tập 141 SGK


8 và 9 là hai số nguyên tố
cùng nhau mà cả hai đều là
hợp số .


Bµi tËp 176 SBT
¦CLN(40 ; 60) = 22<sub>5</sub>


¦CLN(36;60 ;72 )=22<sub>3=12</sub>


¦CLN(13 ; 20) = 1


¦CLN(28 ;39 ;35) = 1


Hs nhËn xÐt


- Tất cả các ớc chung của
12 và 30 (là 1,2,3,6) đều là
ớc của ƯCLN(12,30).


- Tìm ƯCLN( 12 ; 30) rồi
tìm ƯC (12 ; 30 )


- Trả lời câu hỏi nh SGK
- Hs c nhn xột


<b>3. Cách tìm ớc chung thông </b>
<b>qua tìm ƯCLN.</b>


- Để tìm các ớc chung cđa 12 vµ
30 ta cã thĨ lµm nh sau:


+ Tìm ƯCLN(12,30) là 6


+ Tìmcác ớc của ƯCLN(12,30)
là 1,2,3,6.


Vậy ƯC(12,30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Treo bảng phụ để HS
quan sát đề bài và làm
- Yêu cầu các nhóm cử đại
diện báo cáo


Gọi hs đọc bi


? Đề bài cho biết gì và yêu
cầu gì ?


? Nêu cách làm ?



Gọi hs lên bảng lµm


Chiếu đề bài để HS quan
sát và làm


- Yêu cầu các nhóm cử đại
diện báo cáo


Gọi hs đọc đề bài 145 .SGK
<b>HĐ 4 H ớng dn hc </b>
<b>nh </b>


-Học bài theo SGK


Làm các bài tËp 177, 178,
180 , 184 SBT


- Làm bài theo nhóm
- Cử đại diện báo cáo trên
bảng nhóm


Hs đọc đề bài


Cho 420  a vµ 700  a


.Tìm a là số lớn nhất .
420 a và 700 a nên a


là ƯC( 420; 700) mà a lớn


nhất nên a là


ƯCLN( 420;700)
Hs lên bảng làm
HS nhận xét


- Lm bi trên theo nhóm
- Cử đại diện báo cáo trên
máy chiếu


Hs đọc và suy nghĩ trả lời


<b>Bµi tËp</b>. Tìm các số tự nhiên
a, biết rằng 56 <sub>:</sub>.a và 140<sub>:</sub>.a
Gi¶i.


Theo đề bài ta có a là ớc
chung ca 56 v 140


ƯCLN(12,30)=22<sub>.7=28</sub>


a {1;2;4;7;14;28}
<b>Bài 143.SGK</b>


Theo bi ta có 420  a và


700  a nªn a ƯC( 420;
700) mà a lớn nhất nên
a là ớc chung lớn nhất của
420 và 700



ƯCLN(420,700)=140
Vậy a = 140


<b>Bài tập 144</b>. <b> SGK</b>
Theo đề bài ta có:
ƯCLN(144,192) = 48
C( 144;192) =


{1;2;3;4;6;8;12;24;48}
Vậy các ớc chung lớn hơn
20 của 144 và 192 là 24, 48
<b>Bài tập 145.SGK</b>


Cạnh của hình vuông (tính
bằng cm ) là


ƯCLN ( 75;105) = 15 cm


TiÕt 33 : luyện tập 2


Ngày soạn : 30 / 10 / 2010


Ngày dạy : 5/ 11 / 2010
<b>I Mơc tiªu</b>.


* KiÕn thøc:


Hs đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN , tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN
* Kỹ năng:



Hs đợc rèn kỹ năng tính tốn , phân tích ra thừa số ngun tố , tìm ƯCLN .
* Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV : Bảng phụ , đề kiểm tra 15 phút


<i><b> </b></i> HS : ¤n tËp


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1 : Tìm ƯCLN (40 , 60)
<b> </b>ƯCLn (13 , 20)


Câu 2 : Tìm số tù nhiªn a lín nhÊt , biÕt r»ng 480  x vµ 600  x


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
Gọi hs đọc bài 146 SGK
- 112  x và 140  x chứng tỏ
x quan hệ nh thế no vi 112
v 140 ?


- Muốn tìm ƯC(112 ; 140)
em làm nh thế nào ?


- Kết quả bài toán x phải
thoả mÃn điều kiện gì ?
GV gọi 1 hs lên trình bày ,
gv sửa nếu có .



GV yêu cầu hs hoạt động
theo máy


- Gäi sè bút trong mỗi hộp
là a


Số bút có quan hệ gì với 28,
36 và 2 ?


- Tìm a


- Lan và Mai mua bao nhiêu
hộp bút ? Làm phép tính gì ?


<b>Hot ng 3 : Gii thiu </b>
<b>thut toỏn clit.</b>


Phân tích ra thừa số nguyên
tố nh sau


_ Chia sè lín cho sè nhá
- Nếu phép chia còn d , lấy
số chia đem chia cho số d.
- Nừu phép chia này còn d
l¹i lÊy sè d chia cho chia
míi chia cho sè d míi


- x  ¦C(112 ; 140)



- Tìm ƯCLN (112 ; 140)
sau đó tìm các ớc của
112 và 140


- 10 < x < 20


- 1 hs lªn bảng trình bày
- Làm việc cá nhân
- Hs nhận xét


- Hs làm việc theo nhóm


- Đại diện trình bày


Mai mua 7 hép bót
Lan mua 9 hộp bút


- Hs nghe giảng
- Tìm ƯCLN ( 135 ;
105 )


ƯCLN (48 ; 72)


<b>1.Bài 146</b>. <b> SGK</b>


Theo đề bài ta có 112  x và
140  x nên x là ớc chung của
112 và 140


Ta có :


112 = 24<sub>.7</sub>


140 = 22<sub>.5.7</sub>


ƯCLN(112,140)=22<sub>.7=28</sub>


ƯC (112,140)={1;2;4;7;14;28}
Vì 10 < x < 20 nªn


x = {14 ; 28}
<b>2.Bµi tËp 147</b>. <b> SGk</b>


a. Gäi số bút trong mỗi hộp là
a


a lµ íc cđa 28 , íc cđa 36 vµ a
> 2


b.a lµ íc cđa 28 , ớc của 36 nên
a phải là ƯC(28,36) và a > 2
¦CLN (28 ; 36) = 4


¦C (28 ; 36 ) = {1 ; 2 ; 4}
V× a > 2 nên a = 4


c. Vì mỗi hộp mà hai bạn mua
có 4 bút nên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cứ tiếp tục nh vậy cho đến



khi đợc số d bằng 0 thì số
chia cuối cùng là ƯCLN
phải tìm .


GV híng dÉn


<b>Hoạt động 4 H ớng dẫn về </b>
<b>nhà </b>


- Xem tríc néi dung bài học
tiếp theo


- Làm các bài tập 184, 185,
186, 187 SBT.


TuÇn 12



TiÕt 34 :

<b>Béi chung nhá nhÊt</b>



(Gi¸o án chi tiết)
Ngày soạn : 5 / 11 / 2010


Ngày d¹y : 8 / 11 / 2010
<b>I. Mơc tiªu</b>.


* KiÕn thøc:


HS hiểu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số
* Kỹ năng:



HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.


*Thái độ:


HS biết tìm bội chung nhỏ nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể, biết
vận dụng tìm bội chung nhỏ nhất trong các bài toán đơn giản.


<b>II . Ph ơng tiện </b>
GV:bảng phụ
HS: Ôn tập ,bút dạ
<b>III .Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ 1 :Kiểm tra bài cị</b>
HS : ViÕt B(4), B(6), BC(4,
6).


GV gäi hs kh¸c nhận xét và
cho điểm .


- Số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp bội chung của 4 vµ 6
lµ sè nµo ?


- Số 12 đợc gọi là BCNN của
4 và 6 . Ta vào bài học hôm
nay.



B(4) = {0 ;4 ; 8 ; 12 ; 16
; 20 ; 24 ; ...}


B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;
24 ; ...}


BC(4 ;6) = {0 ; 12 ;
24 ; ...}


- Sè 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 2 : Bội chung nhỏ nhất </b>


- GV chØ vµo bµi lµm cđa hs
B(4) = {0 ;4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ;
24 ; ...}


B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;
24 ; ...}


BC(4 ;6) = {0 ; 12 ; 24 ; ...}
- Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tập
hợp các bội chung của 4 và 6
là 12 ta nãi 12 lµ béi chung
nhá nhÊt cđa 4 vµ 6 .


? VËy béi chung cđa hai hay
nhiỊu số là nh thế nào ?


- Giới thiệu khái niệm béi
chung nhá nhÊt


- NhËn xÐt vỊ quan hƯ giữa
BC(4,6) và BCNN(4,6).
- Xem chú ý SGK.


- Có cách nào tìm BCNN
nhanh hơn không ?


<b>HĐ 3 : Tìm BCNN bằng </b>
<b>cách phân tích các số ra </b>
<b>thừa số nguyên tố .</b>


- HÃy phân tích các số ra thừa
số nguyên tố.


- Để chia hết cho 8, BCNN
cđa ba sè 8, 18, 30 ph¶i chøa
thõa sè nguyên tố nào ?
- Để chia hết cho 8, 18, 30 thì
BCNN của ba số phải chứa
thừa số nguyên tố nào ? Cần
lấy với số mũ nh thế nào ?
- Nh vậy khi tìm bội chung
nhỏ nhất ta lập tích các thừa
số nguyên tố chung và riêng
với số mũ lớn nhất.


- Giới thiệu quy tắc tìm


BCNN


? Làm ? SGK


GV yờu cu hs hot ng
theo nhúm.


- Giới thiệu về cách tìm
BCNN của hai sè nguyªn tè
cïng nhau, ba sè nguyªn tè
cïng nhau.


- BCNN cđa hai hay nhiỊu sè
nguyªn tè cïng nhau bằng
bao nhiêu ?


<b>HĐ 4 : Củng cố </b>


Gv yêu cầu làm bài tập


Hs nghe giảng


Hs : Là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các
bội chung của các số đó
.


- Tất cả các bội chung
của 4 và 6 đều là bội
của BCNN (4 ; 6)


- Nhận xét về cách tìm
Bội chung nhỏ nhất của
các số trong đó có số 1.


- Một số HS đọc kết quả
phân tích.


8 = 23


18 = 2.32


30 = 2.3.5


- Chøa thõa sè nguyªn
tè 2, 3, 5 , lÊy sè mị
lín nhÊt.


- Hs lËp tÝch


- Nghe quy tắc


- Làm ? SGK theo nhóm
vào bảng nhóm


- Cử đại diện trình bày
- Nhận xét bài chộo gia
cỏc nhúm.


Hs lên bảng làm bài tập
, hs díi líp lµm vµo vë



BC(4,6) = {0 ; 12 ; 24 ; }
* Định nghĩa: SGK


* Nhn xột: Tt c các bội
chung của 4 và 6 (là 0 ,
12,24,36) đều là ớc của
BCNN(4,6).


* Chó ý: SGK


<b>2.</b>


<b> T×m béi chung nhá nhÊt </b>
<b>b»ng cách phân tích các số </b>
<b>ra thừa số nguyên tè.</b>


VÝ dơ 2. T×m BCNN(8,18,30)


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc</b><b> 1</b></i>. Phân tích các số ra
thừa số nguyên tè:


8 = 23


18 = 2.32


30 = 2.3.5



<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b></i>. Chọn các thừa số
nguyên tố chung và riêng với
số mũ lớn nhất:


Các thừa số nguyên tố chung
và riêng là 2, 3, 5


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 3</b></i>. Lập tích các thừa số
nguyên tố chung vừa chọn với
số mũ lớn nhất. Đó chính là
BCNNN cần tìm:


BCNN(8,18,30)=23<sub>.3</sub>2<sub>.5 =360</sub>


<b>* Quy tắc: SGK</b>
?


BNNN(8,12)=24


BCNN(5,7,8)=5.7.8=280
BCNN(16,12,48)=48


* <b>Chú ý</b>: SGK


<b>3.Lun tËp </b>
Bµi 149 . SGK


a. 60 = 22<sub> .3 .5</sub>


280 = 23<sub> . 5 . 7</sub>


BCNN(60;280) =23<sub>.3.5.7=840</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
14.SGK


Hs nhận xét bài làm của
bạn.


108 = 22<sub>.3</sub>3


BCNN(84,108) = 22<sub>.3</sub>3<sub>.7=756</sub>


c. 13 =13
15 = 3.5


BCNN(13;15) = 3.5.13 = 195


Gv cho hs ®iỊn tiÕp nội dung vào chỗ trống
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta
làm nh sau :


- Phân tích mỗi số ...
- Chọn các thừa số ...
- Lập ...mỗi thừa số lấy
số mũ ...



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta
làm nh sau :


- Phân tích mỗi số ...
- Chọn các thừa số ...
- Lập ...mỗi thừa số lấy
số mũ ...


<b>HĐ5 :Hớng dẫn học ở nhà</b>
-Học bài theo SGK


- BTVN : 150,151 SGK ; 188,189 SBT


-Xem tríc néi dung phần 3 chuẩn bị cho tiết sắp tới.


<b>Tiết 35 : Béi chung nhá nhÊt- Luyện tập</b>



Ngày soạn : 5 / 11 / 2010
Ngày dạy : 9 / 11 /2010
<b>I. Mơc tiªu </b>.


* KiÕn thøc:


HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN của hai hay nhiều số
* Kỹ năng:


HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.


* Thái độ:



HS biết tìm bội chung nhỏ nhất trong một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể, biết
vận dụng tìm bội chung ,bội chung nhỏ nhất trong các bài toán thực tế n gin.


<b>II . Ph ơng tiện</b>
GV: bảng phụ


HS: bng nhóm , bút dạ
<b>III .Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§ 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Phát biểu cách tìm bội
chung nhỏ nhất bằng cách
phân tích ra thừa số nguyên
tố.


Tìm BCNN (10,12,15)


HS2: Bội chung lớn nhất của
hai hay nhiều số là gì ?


Tìm BCNN( 30,150)


Gọi hs nhận xét và cho điểm .


2 hs lên bảng trả lời


Hs khác nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 2 : Cách tìm bội chung </b>


<b>thơng qua tìm BCNN.</b>
- Phát biểu nhận xét ở mục 1.
- Theo nhận xét để tìm các
bội chung của 4 và 6 ta có thể
làm thế nào ?


- Để tìm bội chung của các
số thơng qua tìm BCNN của
các số đó nh thế nào ?
Gv yêu cầu làm ví dụ:
Cho A = {xN/ x 8,x  18 ,
x  30 , x < 1000}. Viết tập
hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử


Gv yêu cầu hs hoạt động
nhóm


Gọi đại diện nhóm trình bày
Đại diện nhóm khác nhận xét


Gv gọi hs đọc phần đóng
khung trong SGk


<b>H§ 3</b> <b>: Luyện tập </b><b> Củng </b>
<b>cố </b>



<b>Bài tập</b> :Tìm các số tự nhiên
a, biết rằng a 60 và a280
a < 1000, a 0.


Làm bài 152 .SGK
Gọi hs đọc đề bi


Gọi hs lên bảng làm bài


- Tt c các bội chung
của 4 và 6 đều là bi
ca BCNN(4,6).
- Tr li cõu hi


- Trả lời câu hái.


-Hs đọc ví dụ


- Hs hoạt động nhóm
Vì x 8, x  18 , x  30
nên x <sub>BC(8</sub> <sub>;18</sub><sub>;30)</sub>
BCNN(8,18,30) = 360
Bội chung của 8, 18, 30
là bội của 360. Lần lợt
nhân 360 với 0, 1, 2, 3
ta đợc 0, 360, 720,
1080.


VËy A = {0 ; 360 ; 720}


Đại diện nhóm trình
bày


Đại diện nhóm khác
nhận xét.


1 Hs lên bảng trình bµy
, hs díi líp lµm vµo vë
Hs nhËn xÐt bài làm
của bạn .


Hs c bi


Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét .


<b>qua tìm BCNN.</b>


Ví dô 3: Cho A = {xN/ x 
8,x  18 , x  30 , x < 1000}.
ViÕt tËp hợp A bằng cách liệt
kê các phần tử


Giải : V× x 8, x  18 , x  30
nªn x <sub>BC(8</sub> <sub>;18</sub> <sub>;30)</sub>


BCNN(8,18,30) = 360


Bội chung của 8, 18, 30 là bội
của 360. Lần lợt nhân 360 với


0, 1, 2, 3 ta đợc 0, 360, 720,
1080.


VËy A = {0 ; 360 ; 720}


* Nhận xét: SGK


<b>Bài tập</b>. Tìm các số tự nhiên a,
biÕt r»ng a  60 vµ a280
a < 1000, a 0.


Gi¶i.


Theo đề bài ta có :
a  60 , a  280 nên a 
BC(60,280)


BCNN(60,280)= 840


Lần lợt nhân 840 với 0, 1, 2 ta
đợc 0, 840, 1680


Vì a < 1000 và a 0 nên
a= 840


<b>Bài 152.SGK</b>


Theo đề bài ta có a  15 và a
18 nờn a <sub> BC (15</sub> <sub>;18)</sub>



Mà BCNN(15,18) = 90


Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a =
90


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Bài tập 153 .SGK


Gọi hs đọc đề bài
Gv hớng dẫn làm bài
Gọi số hs lớp 6C là a .Khi
xếp hàng 2, hàng 3,hàng 4 ,
hàng 8 đều vừa đủ hàng .Vậy
a có quan hệ nh thế nào với 2,
3 ,4 , 8?


Đến đây bài toán đã giống
các bài toán đã làm ở trên .
Gv yêu cầu hs làm tiếp .


<b>H§ 4 :H íng dÉn häc ë nhµ</b>
-Híng dÉn bµi 151, 155. SGK
-Học bài theo SGK


-Làm các bài tập 189, 190
SBT.


- Hs đọc đề bài
a  2 , a 3, a 4 ,a8
nên a  BC(2,3,4,8)


và 35  <i>a</i> 60


Theo đề bài ta có:
BCNN(30,45) = 90


Lần lợt nhân 90 với 0, 1, 2, 3,
4, 5 ta đợc các bội chung nhỏ
chung hơn 500 của 30 và 45 là
0, 90, 180, 270, 360, 450
<b>Bài tập 154 .SGk</b>


Gọi số học sinh lớp 6C là a
Vì a  2 , a 3, a 4 ,a8 nªn a


 BC(2,3,4,8) vµ 35  <i>a</i> 60
Mµ BCNN(2,3,4,8)= 24


Lần lợt nhân 24 với 0, 1, 2, 3
ta đợc các bội chung của 2, 3,
4, 8 là 0, 24, 48, 72.


V× 35  <i>a</i> 60 nên x = 48.
Vậy số HS lớp 6C là 48 HS


TiÕt 36 :

<b>LuyÖn tập</b>



Ngày soạn :7 / 11 / 2010
Ngày dạy : 12 / 11 / 2010
<b>I Mơc tiªu</b>

.




- HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN .
- Rèn kỹ năng tính tốn , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể .
- Hs biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản .


<b>II . Ph ¬ng tiƯn </b>


GV: bảng phụ ghi nội dung bài 155. SGK
HS: bảng nhóm , bút dạ


<b>III .Các hoạt động dạy học. </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>HĐ 1 : Chữa bài tập </b>


HS 1 : Phát biểu quy tắc tìm
BCNN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1.


Chữa bài tập 189 .SBT
HS2 : So sánh quy tắc tìm
BCNN và ƯCLN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1


Chữa bài tËp 190 . SBT
<b>H§ 2 : Lun tËp </b>


<b>I . Chữa bài tập </b>
1.Bài tập 189 .SBT



Vì a 126 và a 198 nên a BC
(126; 198)


Mà BCNN(126.198) = 1386
VËy a = 1386


2. Bµi tËp 190 .SBT


Ta cã BCNN(15 ,25) = 75
Béi chung cđa 15 vµ 25 mµ nhỏ
hơn 400 là 0 , 75 . 150 , 225 ,
300 , 375.


<b>II . Lun tËp </b>
<b>1.Bµi tËp 155. SGK</b>


Bài tập 155. SGK( GV treo bảng phụ để HS trình bày và nêu nhận xét)


a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

BCNN(a,b) 12 300 420 50


¦CLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500


a.b 24 3000 420 2500


* Nhận xét: Tích của ƯCLN và BCNN của hai số a, b ln bằng tích hai số đó.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Yêu cầu đọc đề bài
HD:


- x cã quan hƯ g× víi 12, 21, 28
? quan hƯ g× víi 150, 300 ?


- Mn tìm x ta làm thế nào ?
- Yêu cầu làm việc nhóm
- Yêu cầu nhận xét và hoàn
thiện vào vở


HD : Gọi số ngày mà hai bạn
lại trực nhật cùng nhau sau lần
đầu tiên là x(ngày).


- x có quan hệ gì với 12 và
15 ?


- Muốn tìm x ta làm thế nào ?


Gi hs đọc đề bài 158.SGK
- So sánh nộ dung bài 158
khác so với bài 157 ở điểm
nào ?


Gv yêu cầu hs phân tích


<b>HĐ 3 : H íng dÉn häc ë nhµ </b>


-Lµm bµi tËp 191, 192, 195,
196. SBT


-Xem tríc néi dung bµi häc
tiÕp theo


Hs đọc đề bài


- V× x  12 , x  21 , x 
28 nªn x BC(12, 21,
28) và


150 < x< 300


-Tìm BCNN(12,21,28)
- Tìm các bội của nó
- Làm việc vào bảng
nhóm


- Trình bày kết quả
- Nhóm khác nhận xét .


- x là BCNN(12,15)
- Tìm BCNN(12,15)
Hs lên bảng trình bày lời
giải , hs dới lớp làm vào
vở .


Hs nhận xét
Hs đọc đề bài



- Số cây mỗi đội phải
trồng là bội chung của 8
và 9 , số cây đó trong
khoảng từ 100 đến 200
- 1 hs lên bảng trình bày
lời giải


<b>2.Bµi tËp 156. SGK</b>


Theo đề bài ta có: x  12 , x 
21 , x  28 nên x  BC(12, 21,
28) và


150 < x< 300. Ta cã:
BCNN(12, 21, 28) = 84


Lần lợt nhân 84 với 0, 1, 2, 3, 4
ta đợc các bội chung của 12, 21,
28 là 0, 84, 168, 252, 336.
Vậy x  {168 ; 252}


<b>3.Bµi tËp 157. SGK</b>


Gäi sè ngµy mµ hai bạn lại trực
nhật cùng nhau sau lần đầu tiên
là x (ngày).


Theo bài thì x là BCNN(12,15).
BCNN(12,15) = 60.



Nên x = 60.


Vậy sau 60 ngày kể từ lần đầu
tiên hai bạn lại cùng trực nhật .


<b>4.Bài tËp 158 .SGK</b>


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là
a


Ta cã a  BC(8 ; 9) vµ 100 a
200


Vì 8 và 9 là hai số nguyên tố
cùng nhau nªn BCNN (8 ;9 )=
72


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TuÇn 13


TiÕt 37 :

<b> Ôn tập chơng I</b>



(Giáo án chi tiết )
Ngày soạn : 13 / 11 / 2010


Ngày dạy : 15 / 11 / 2010
<b>I.Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa.



- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập thực hiện phép tính, tìm số cha biết.
- Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học .


<b>II . Ph ¬ng tiƯn </b>


GV: Bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ( nh SGK)
HS: Ôn tập các câu hỏi từ 1 4 SGK


<b>III .Cỏc hot động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ni dung ghi bng


<b>HĐ1 : Ôn tập lý thuyết </b>
Quan sát bảng 1 SGK và
trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4
phần ôn tập.


- Nờu iu kiện để a trừ đợc
cho b.


- Nêu điều kiện a chia ht
cho b.


- Yêu cầu HS trả lời miệng
- Nhận xét và ghi kết quả vào
vở


<b>HĐ 2 : Bài tập </b>


Làm vào nháp theo cá nhân


- Một HS lên trình bày


- Nhận xét


- Hoàn thiện vào vở


- Nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính


- 2 HS lên trình bày


Hs ng ti ch tr lời các
câu hỏi 1 , 2 , 3 , 4 phần
ôn tập .


- a  b


- Cã mét sè tự nhiên q sao
cho a = b.q


- Tìm kết quả của các
phép tính


- Hoàn thiện vào vở
- Một HS lên bảng trình
bày


- Cả lớp làm ra nháp
- Nhận xét cách làm
- Hoàn thiện vào vở



- Làm vào vở
- 2 HS lên trình bày


<b>1.Ôn tập lý thuyết </b>


<b>2.Bài tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Gọi hs khác nhận xét


Gv : Qua bài tập này cần
nhớ :


- Th t thực hiện phép tính
- Thực hiện đúng quy tắc
nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số


- Tính nhanh bằng cách áp
dụng t/ c phân phối của phép
nhân và phép cộng .


- Gv yêu cầu hs nêu lại cách
tìm các thành phần trong các
phép tính .


- 2 HS lên trình bày
- Gọi hs nhËn xÐt
- Hoµn thiƯn vµo vë



- Hãy tìm số tự nhiên x biết
rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ
đi 8 . Sau đó chia cho 4 thì
đ-ợc 7 .


? Hãy đặt phép tính ?


- Lµm vµo nháp theo cá nhân
- Một HS lên trình bày


- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn vµo vë


HS 1 : a + c
HS 2 : b + d
- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn vào vở


- Hs trình bày


- Làm vào nháp theo cá
nhân


- 2 HS lên trình bày
- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn vµo vë



- (3x - 8) : 4 = 7


- Một HS lên trình bày
- Nhận xét


- Hoµn thiƯn vµo vë


= 204 - 7
= 197


b. 15.23 <sub>+ 4.3</sub>2<sub>-5.7</sub>


= 15.8 + 4.9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121


c. 56<sub>.5</sub>3<sub>+2</sub>3<sub>.2</sub>2


=53 <sub>+ 2</sub>5


= 125 + 32
= 157


d. 164.53+47.164
= 164.(53+47)
= 164.100
=16400


Bµi tËp 161 SGK



a, 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 –
100


7 (x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
VËy x = 16
b, 3x -6 = 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hs hoạt động nhóm


- Một HS đại diện nhóm lờn
trỡnh by


- Nhóm khác nhận xét
- Hoàn thiện vµo vë


<b>HĐ 3 :H ớng dẫn học ở nhà</b>
Chuẩn bị các câu hỏi từ 5 đến
10


Lµm bµi tËp 164, 165SGK .
SBT


- Hs hoạt động nhóm


- Một HS đại diện nhóm
lên trình bày


- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn vµo vë


Bµi 163 . SGK


Lúc 18 giờ …… cao 33 cm.
Đến 22 giờ …… cao 25 cm.
Trong thời gian 4 tiếng từ 18


giờ đến 22 giờ ngọn nến
giảm


33 – 25 = 8 (cm)
Vậy trong 1 giờ ngọn nến


giaûm:


8 : 4 = 2 (cm)
Ñ/s : 2 cm


Tiết 38 :

<b>Ôn tập chơng I</b>



Ngày soạn : 14 / 11 / 2010
Ngày d¹y : 16 / 11 / 2010
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh đợc ơn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung, và bội chung,
ƯCLN, BCNN


- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tiễn.
<b>II .Ph ơng tiện :</b>


GV: Bảng 2 và bảng 3 SGK
<b>III .Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ Ni dung ghi bng


<b>HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết </b>
Yêu cầu hs trả lời câu 5
:Tính chÊt chia hÕt cđa mét
tỉng


T/ c 1 : a m và b m thì (a
+ b) m


T/c 2 : a m và b m thì (a
+ b )  m


Gv dùng bảng 2 để ôn tập
về dấu hiệu chia hết cho 2 ,


Hs phát biểu và nêu dạng
tổng quát hai t/c chia hết
của một tổng.



Hs nhắc lại các dấu hiệu
chia hÕt cho 3 , cho 3, cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
cho 3 , cho 5 , cho 9 .


? Só nguyên tố và hợp số có
điểm gì giống và khác nhau
? So sánh cách tìm ƯCLN
và BCNN cđa hai hay nhiỊu
sè .


<b>H</b>


<b> § 2 : Bài tập</b>


- Yêu cầu HS trả lời miệng
- Gv yêu cầu hs giải thích
- Nhận xét và ghi kết quả
vào vở


? 84 x ; 180 x thì x và
84 ; 180 có quan hệ g× ?
? x  12; x  15 ; x  18 th×
x cã quan hƯ víi 12; 15 ; 18
nh thế nào ?


Làm vào nháp theo cá nhân
- 2 HS lên trình bày



- Nhận xét


- Hoàn thiện vào vở


- Làm vào nháp theo cá
nhân


- Một HS lên trình bày
- Nhận xét


- Hoàn thiện vào vë


5, cho 9 .


Hs hoàn thiện vào bảng .
Hs theo dõi bảng 3 để so
sánh hai quy tắc.


- Hs giải thích


a) 747 P vì 747 9
235  P v× 235  5
97  P


b) a = 835.123 + 318, a 
P v× a  3


c) b = 5.7.9 + 13.17, b P
v× b là số chẵn



d)c = 2.5.6 – 2.29 ; c  P
HS : 84  x ; 180 x thì
x ƯC(84,180)


x 12; x  15 ; x  18 th×
x BC(12,15,18)


- 2 HS lên trình bày
- Nhận xét


- Hoàn thiện vào vở


- Làm vào nháp theo cá
nhân


- Một HS lên trình bày
- Nhận xét


- Hoàn thiện vµo vë


<b>2.Bµi tËp </b>


Bµi tËp 165. SGK
a) 747  P


235  P
97  P


b) a = 835.123 + 318, a  P
c) 5.7.9 + 13.17, b P


d) 2.5.6 – 2.29 = 2  P


Bài tập 166. Sgk
a. Theo đề bài ta có:
x  ƯC(84,180) và x > 6
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC(84, 180)=
{1;2;3;4;6;12}


Do x > 6 nên A ={12}
b. Theo đề bài ta có:
x  BC(12,15,18) và
0 < x < 300


BCNN(12,15,18) = 180
BC (12;15;18) =


{0;180;360;...}
Do 0 < x < 300 nên


B={360}
Bài tập 167.SGK


Gọi số sách cần tìm là a
(quyển)


Theo ta có: x 


BC(10,12,15) vµ 100a
150



BCNN(10,12,15)=60


Lần lợt nhân 60 với 0,1,2,3
ta đợc các bội của 60 là 0,
60, 120, 180.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Gv hớng dẫn hs làm : Em
hãy tính số vở , số bút và số
tập giấy đã chia


?Nếu gọi a là số phần thởng
thì a quan hệ nh thế nào với
số vở , số bút , số tập giấy
đã chia ?


? Nªu cách tìm a ?


<b>HĐ3 :H ớng dẫn học ở nhà</b>
Hớng dẫn làm các bài tập
168, 169 SGK,207 ,


208;209 SBT


Ôn tập chuẩn bị cho tiết
kiểm tra.


Hs lµm theo sù híng dÉn


cđa gv


Số vở đã chia là : 133–13
= 120


Số bút đã chia là: 80 – 8 =
72


Số tập giấy đã chia là : 170
– 20 = 168


a lµ íc chung cđa 120; 72 ;
168 vµ a > 13


Gọi số phần thởng là a
Số vở đã chia là : 133 – 13
= 120


Số bút đã chia là: 80 – 8 =
72


Số tập giấy đã chia là : 170
– 20 = 168


a lµ íc chung cđa 120; 72 ;
168 và a > 13


ƯCLN (120 ;72 ;168) = 23<sub>.3</sub>


= 24



ƯC(120;72 ;168) =


{1;2 ;3 ;6 ;12;24}
Vì a > 13 nên a = 24
Vậy có 24 phần thởng .


Tiết 39 :

<b> </b>

<b>Kiểm tra</b>


Ngày soạn :14 / 11 / 2010


Ngày dạy :

19 / 11 / 2010


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận.
<b>II.Ph ơng tiện </b>


<b> </b>GV : Đề bài
HS : Ôn tập


<b>III . Tiến trình giờ dạy</b> <b>:</b>


<b> Đề bµi</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b> (3đ)


<i><b>Câu 1</b></i>: Đánh dấu X vào ơ thích hợp trong bảng sau


Câu Đún


g Sai



a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4


b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c. Số chia hết cho 2 là hợp số


d. 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>4
e. 143<sub> . 2</sub>3<sub> = 28</sub>3
f. 210<sub> < 1000</sub>


<i><b>Câu 2</b></i>: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số *3 là số nguyên tố ?


A. 1, 2, 5, 9 B. 1, 2, 4, 5, 7, 8 C. 3, 5, 4, 7, 8 D. 4, 5, 7, 8


<i><b>Câu 3</b></i>: Điền kí hiệu

,

,

vào ơ trống sao cho thích hợp


A. 24 BC(12, 6) B. 3 ÖC(9, 18, 16) C. {56} BC(8, 7) D. 15
ƯC(45, 25)


<i><b>Câu 4</b></i>: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ?


A. 1235 B. 2345 C. 9650 D. 35


<b> B. Tự luận </b>( 7 ®iĨm )


<i><b>Câu 1</b></i>: (3đ) Tìm số tự nhiên x bết rằng


a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23<sub> .3</sub>2


<i><b>Câu 2</b></i>: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng x  8, x  10, x  15 và 100 < x < 200



<i><b>Câu 3</b></i>: (2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng Ơtơ. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người
vào một xe thì đều khơng cịn dư một ai.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


A. Trắc nghiệm.


Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu 2: b 0,25đ


Câu 3: a.

b.  c.

d.  mỗi câu đúng được 0,25đ


Câu 4: a 0,25đ
B. Tự luận.


Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

6x – 39 = 201 2x – 138 = 72


6x = 201 + 39 2x = 72 + 138


6x = 240 2x = 110


x = 240 : 6 x = 110 : 2


x = 40 x = 55
Câu 2



Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ
BC(8,10,15) = B(120) = { 0, 120, 240,……} 0,5đ


=> x = 120 0,5đ


Câu 4:


Gọi a là số học sinh của trường 0,5đ


Ta coù: a

BC(40, 45) 0,5ñ


BCNN(40, 45) = 360 0,5ñ


BC(40, 45) = B(360) = { 0, 360, 720, 1080, ……} 0,5ñ


=> a = 720 0,25ñ


Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ


<b>Chương II</b>

<b>SỐ NGUYÊN</b>



<b> Tn 14 </b>



<b>Tiết 40</b>

:

<b> LAØM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN </b>

<b>©m.</b>



Ngày soạn: 20 / 11 / 2010
Ngày dạy : 22 / 11 / 2010


<b>I.Mục tiêu :</b>



1.Hs biết đựơc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3.Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực. Có tính cẩn thận, chính xác và tinh thần
hợp tác trong học tập.


<b>II .Phương tiện </b>


Gv:Nhiệt kế,bảng phụ,hình vẽ 31 ;vẽ trơc sè , ?4


Hs: Bảng nhoùm <b> </b>


<b>III . Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


<b>H§ 1 : Giới thiệu sơ lợc về </b>
<b>chơng II .</b>


GV đa 3 phép tính và yêu cầu
hs thực hiện :


4 + 6 = ; 4.6= ; 4-6 =
Gv : Để phép trừ các số tự
nhiên bao giờ cũng thực hiện
đợc ngời ta phải đa ra một số
mới : số nguyên âm .Các số
nguyên âm cùng với số tự
nhiên tạo thành tập hp cỏc s
nguyờn .



<b>HĐ 2 : Các ví dụ :</b>


? Quan sát bảng phụ : Hình
31


Gv : o nhiệt độ ngời ta
dùng nhiệt kế .Nhiệt độ của
n-ớc đá đang tan là 00 <sub>C .Nhiệt </sub>


độ nớc đang sôi là 1000<sub>C , </sub>


nhiệt độ dới 00 <sub>C đợc viết dấu</sub>


- đằng trớc .Ví dụ – 30<sub>C.</sub>


- Cho HS Đọc ?1 SGK
Gv yêu cầu hs đọc nhiệt độ
? Trong các thành phố trên
thành phố nào nóng nhất ,
lạnh nhất ?


Làm bài tập 1 .SGK / 68
? Đọc yêu cầu đề bài ?


- Yêu cầu đọc thơng tin ví dụ
2 và cho biết số âm cịn đợc
sử dụng làm gì ?


Hs thùc hiƯn :



4 + 6 = 10 ; 4.6= 24 ;
4-6 không thực hiên đợc
Hs nge giảng


- Quan sát nhiệt kế và tìm
hiểu về nhiệt độ dới 00<sub>C</sub>


Hs nghe gi¶ng


- Đọc nhiệt độ của các
thành phố ?1


- Nãng nhÊt : TP Hå ChÝ
Minh


Lạnh nhất : Mát-xcơ -va
Hs đọc đề bài


- Biểu diễn các độ cao dới
mực nớc biển


<b>1. C¸c vÝ dơ</b>
VÝ dơ 1. SGK :
?1 :


Bµi tËp 1.SGk / 68
NhiƯt kÕ a : -30<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ b : -20<sub>C</sub>



NhiÖt kÕ c: 00<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ d : 20<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ e : 30<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bng
? Lm ?2


Làm bài tập 2 .SGK /68
? Giải thÝch ý nghÜa c¸c con
sè ?


- Đọc thơng tin trong ví dụ 3
và cho biết số âm cịn c s
dng nh th no ?


Làm ? 3


<b>HĐ 3 : Trục số </b>


- Yêu cầu một HS lên bảngvẽ
tia sè


- GV vÏ trơc sè vµ giíi thiƯu
nh SGK


Gv : Điểm 0 đợc gọi là điểm
gốc của trục số , chiều từ trái
sang phải gọi là chiều dơng ,


chiều từ phải sang trái gọi là
chiều õm.


- Làm ? 4


<b>HĐ 4 : Củng cố </b>


? Trong thực tế ngời ta dùng
số nguyên âm khi nào ?
Làm bài tập 5 .SBT
-Gọi 1 hs lên vẽ trục số
- Hs khác xác định 2 điểm
cách điểm 0 là 2 đơn vị
- gọi hs tiếp xác định 2 cặp
điểm cách đều 0.


<b>H§ 5 : Híng dÉn vỊ nhµ </b>


Hs đọc độ cao
Hs đọc độ cao
Độ cao của đỉnh núi
Êvơrét là 8848 mét nghĩa
là đỉnh Êvơrét cao hơn
mực nớc biển 8848 mét
Độ cao của đáy vực
Marian là -11524 mét
nghĩa là đáy vực Marian
thấp hơn mực nớc bin
11524 một



- Nói tới số tiền nợ
- Đọc các câu trong ?3
- Cả lớp vẽ tia số vào vở


Hs nghe giảng


Hs làm ?4


Quan sát hình vẽ SGK


Hs : Dùng số nguyên âm
để chỉ nhiệt độ dới 00<sub>C , </sub>


chỉ độ sâu dới mực nớc
biển , ch s n


Hs lên bảng nối tiếp nhau
làm bµi tËp 5 .SBT


Bµi tËp 2 .SGK /68


Độ cao của đỉnh núi Êvơrét là
8848 mét nghĩa là đỉnh Êvơrét
cao hơn mực nớc biển 8848
mét


Độ cao của đáy vực Marian là
-11524 mét nghĩa là đáy vực
Marian thấp hơn mực nớc
biển 11524 mét



VÝ dô 3. SGK
?3


<b>2. Trôc sè</b>


<b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>-2</b>
<b>-3</b>


Điểm 0 đợc gọi là điểm gốc
của trục số , chiều từ trái sang
phải gọi là chiều dơng ,


chiỊu tõ ph¶i sang trái gọi là
chiều âm.


?4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Đọc kỹ SGK hiu rừ v s


nguyên âm


BTVN : 3 , 5 .SGK
1 , 2 , 3 , 4 , 6 .SBT


TiÕt 41 :

<b>Tập hợp số các nguyên</b>




Ngày soạn :20 / 11 / 2010
Ngày dạy : 23 / 11 / 2010
<b>I. Mục tiªu</b>.


- HS biết đợc tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của
một số nguyên


- HS Bớc đầu hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để biểu diễn hai đại lng cú hng
ngc nhau


- HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
<b>II. Phơng tiƯn </b>


GV: Hình vẽ trục số trên bảng phụ , thớc thẳng
<b>III . Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ni dung ghi bng


<b>HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ </b>


HS : Vẽ trục số và biểu diễn các
số tự nhiên và số nguyên âm
trên trục số.


<b>HĐ 2 : Sè nguyªn </b>


Gv dùng trục số để giới thiệu v
s nguyờn dng .


- Giới thiệu số nguyên dơng


- Giới thiệu số nguyên âm
- Giới thiệu tập số nguyên
- Giới thiƯu kÝ hiƯu tËp hỵp Z
- Cho biÕt quan hƯ giữa tập hợp
N và Z ?


Số 0 có phải là số nguyên âm ?
Có phái là số nguyên dơng
không ?


- Giới thiệu điểm biểu số
nguyên a


Lấy vÝ dơ minh ho¹


- Từ đó em có nhận xét gì ?
- Yêu cầu làm ?1 và ?2 và0 v


1 Hs lên bảng làm
Hs dới lớp làm vào vë.


Theo dâi vµ ghi vµo vë


Vì mọi phần tử của N
đều thuộc Z nên :
Ta có N  Z
- Khụng


- Lấy ví dụ minh hoạ



<b>1. Số nguyên</b>


Cỏc s t nhiên khác 0 cịn đợc
gọi là số ngun dơng


C¸c số -1, -2, -3 gọi là các số
nguyên âm


Tập hợp gồm các số nguyên
d-ơng và các số nguyên âm


.... 3; 2; 1;0;1; 2;3....

gọi là tập
hợp các số nguyên, kí hiệu là Z
Z ={-3 ;-2;-1; 0;1;0-2;3;}
Chú ý:


- Số 0 không là số nguyên âm,
cũng không phải là số nguyên
d-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Các số -1 và 1, -2 và 2 có tính


chất gì đặc biệt ?


- Giới thiệu khái niệm về số đối
Làm ? 4 theo cá nhân


- Nªu nhËn xÐt



- Làm ?1 và ?2 vào vở
- Mọtt số HS trả lời
- Đọc thơng tin phần số
đối


Lµm ?4 SGK


Một HS trả lời câu hỏi
Nhận xét


<b>0</b>
<b>a</b>


Ví dụ :điểm biểu diễn số nguyên
-3 gọi là điểm -3


Nhận xét: SGK
?1


?2


2. Số đối


Các số -1 và 1, -2 và 2, ... gọi là
các số đối nhau


?4


<i><b>IV. Cñng cè(8)</b></i>



* Cho HS lµm bµi tËp 6, 7, 8,9 SGK
V. <i><b>Híng dÉn häc ở nhà(3)</b></i>


Học bài theo SGK


Làm các bài tập còn lại SGK
Xem trớc nội dung bài học tới


<b>Tiết 42</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
<b>A. Mục tiêu</b>.


- HS biết so sánh hai sè nguyªn


- HS tìm đợc hía trị tuyệt đối của một số nguyên
<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Máy chiếu, bảng phụ,
C. Hoạt động trên lớp


I. ổng định lớp(1)
Vắng:


II. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>(5)


HS1: Treo bảng phụ kiểm tra có noịi dung sau:
Trong các cách ghi sau, cách ghi nào đúng ?



0 N 0 Z 10 N 10 Z -8 N


-8 Z

1;1

Z

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

N N Z


HS2 : Lấy ví dụ minh hoạ hai số đối nhau. Thế nào là hai số đối nhau ?
III<i><b>. Bài mới</b></i>(28)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


- Cho HS vÏ trơc sè
- BiĨu diƠn 3 vµ 5 trục
số


- So sánh 3 và 5


- Nhận xét về vị trí của
3 so với 5


- Nhận xét gì về vị trí
và quan hệ các số ?
- Làm ? 1 SGK
- Đọc chú ý SGK
- Tìm số liền trớc 9 và
-7


- Tìm số liến sau 4 và
-3


- Cho HS làm ?2 SGK


- Nhận xét gì ?


- Làm bài tập 11 và 12
theo cá nhân vào nháp.
- Một số HS lên bảng
làm


- NHận xét và hoµn
thiƯn vµo vë


- Nhận xét gì về
khaỏng cách từ các
cặp số đối nhau đến số
0 ?


- Giới thiệu khái niệm
hai số đối nhau


- Cho HS lµm ?4
- Rút ra nhận xét
- Làm bài tập 14 cá
nhân


- Yêu cầu một HS lên
bảng làm.


- Nhận xét vµ hoµn
thiƯn vµo vë


- vÏ trơc sè vµo vë


- Biểu diễn 5 và 3 trên
trục số


- 3 ở bên phải 5 và 3 < 5
Trên trục số số nằm ở vị
tí bên phải nhỏ hơn số vị
trí bên trái


- làm các nhân ?1
- Rút ra chó ý SGK


- Sè liÕn tríc 9 lµ 8, liÕn
tríc -7 lµ -6


- Sè liỊn sau 4 lµ 5, liỊn
sau -3 lµ -2


- rót ra nhËn xÐt


- Làm cá nhân bài tập 11.
SGK


- Một số HS lên trình bày
trên bảng


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Bàng nhau



- làm ?3, ?4 SGK


1. So sánh hai số nguyªn


<b>3</b> <b><sub>5</sub></b>


<b>0</b>


* NhËn xÐt: SGK
?1


* Chó ý: SGK
?2


* NhËn xÐt: SGK
Bµi 11. SGK
3 < 5 ; -3 > -5
4 > -6 ; 10 > -10
Bµi 12. SGK


a) -17 ; -2 ; 0 ; 1; 25


b) 2001 ; 15 ; 7 ; 0; -8 ; -107
2. Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên


<b>2</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>



<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>


?3
?4


1 1; 1 1  


5 5; 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>IV. Cñng cè(8)</b></i>


* Giá trị tuyệt đối của một sốnguyenn a là gì ? Giá trị tuyệt đối của số nguyen là
một âm, số 0 hay số dơng ?


* Víi hai số nguyên dơng số nào có GTTĐ lớn hoan thì lớn hơn. Con hai số
nguyên âm thì sao ?


V. <i><b>Hớng dẫn học ở nhà(3)</b></i>


Học bài theo SGK


Làm các bài tập còn lại SGK
Xem trớc nội dung bài học tới


<b>Tiết 43</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>




Luyện tập
A. Mơc tiªu


- HS đợc củng cố cách so sánh hai số nguyên, tập hợp số nguyên
- HS tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<i><b>ChuÈn bÞ</b></i>


Máy chiếu, bảng phụ,
C. Hoạt động trên lớp


I. ổn nh lp(1)
Vng:


II. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>(8)


HS1: Nêu những nhận xét về cách so sánh hai số nguyên
Làm bái tập 17 SBT Tr. 57


HS2 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ?
Làm bài tập 15 SGK Tr 73


III<i><b>. Bµi míi</b></i>(33)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ni dung ghi bng


- Yêu cầu HS làm cá


nhân vµo vë


Bµi tËp 16. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Một HS lờn bng


trình bày


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Làm miệng cá nhân
trả lời câu hỏi


- Hãy cho biết các câu
sau đúng hay sai ? Vì
sao ?


- H·y chØ ra mét vÝ dơ
cho câu sai.


-Làm việc cá nhân vào
- Một HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS làm việc
cá nhận vào và chiếu
trên máy



- Yêu cầu HS trả lời
miệng


- Yêu cầu HS trả lời
miệng


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Một số cá nhân trả lời
- Nhận xét


- Làm miệng theo nhóm
- Trả lời và nhận xét
chéo giữa các nhóm


- Nhận xét và trình bày
bài lại nếu cha chính xác
trên máy


- Yêu cầu nhËn xÐt vµ
hoµn thiƯn vµo vë


- Mét sè HS chiếu và
trình bày lời giải


- Nhận xét câu trả lời và
sửa chữa nếu sai.


- Nhận xét câu trả lời và


sửa chữa nếu sai.


0 N (Đ) 11,2  Z (§)
0  Z (Z)


Bài tập 17. SGK
Không. Vì còn số 0
Bài tập 18. SGK
a. Chắc chắn


b. Không. Ví dụ 2 < 3 nhng 2
là số nguyên dơng


c. Không. Ví dụ số 0 ....
d. Chắc chắn.


Bài tập 19. SGK
a. 0 < +2


b. -15 < 0
c. -10 <-6
-10 < 6
d. +3 < +9
-3 < + 9


Bµi tËp 20. SGK


a. 8 4 = 8 – 4 = 4
b. 7 . 3 = 7.3 = 21
c. 18 : 6 = 18 : 6 = 3



d. 153 53 = 153 + 53 = 206
Bµi tËp 21. SGK


Số đối của – 4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của 5 là -5
Số đối của 3 là -3
Số đối của 4 là -4
Bài tập 22. SGK


Sè liÕn sau sè 2 lµ 3, - 8 lµ -7 ...
Sè liÕn tríc sè -4 lµ -5 ...


Sè 0
V. <i><b>Híng dÉn häc ë nhµ(3)</b></i>


Häc bµi theo SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết 44</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>Céng hai sè nguyªn cïng dÊu</b>
A. Mơc tiªu


- HS biÕt céng hai sè nguyªn cïng dÊu


- HS bớc đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai
h-ớng ngợc nhau của một đại lợng



- Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
<b>B. Chuẩn bị</b>


<i><b>ChuÈn bÞ</b></i>


Máy chiếu, bảng phụ,
C. Hoạt động trên lớp


I. ổn định lớp(1) Vắng:
II. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>()
III<i><b>. Bài mới</b></i>(33)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


- Yêu cầu HS đọc
thông tin SGK về cách
cộng hai số nguyên
d-ơng


( thực chất là cộng hai
số tự nhiên đã học)
- Chiếu ví dụ SGK
- Nếu coi gim 20<sub>C l </sub>


tăng -20<sub>C thì ta tính </sub>


nhit độ buổi chiều
bằng phép tính gì ?
- Hớng dẫn HS cách


cộng trên trục số


- Cho HS lµm ? 1 SGK
và nhận xét.


Nhận xét gì về hai kết
quả -9 vµ 9 trong hai


- Làm việc cá nhân đọc
thông tin phần cộng hai
số nguyên dơng.


LÊy (-3) + (-2)


- Làm cá nhân và rút ra
nhận xét trªn


- Là hai số đối nhau


1. Céng hai sè nguyên dơng
Chẳng hạn: (+2) + (+4) = 4+2=6


<b>+2</b> <b>+4</b>


<b>+6</b>
<b>0</b>


<b>-1</b> <b>+1</b> <b>+2</b> <b>+3</b> <b>+4</b> <b>+5 +6</b>


2. Cộng hai số gnuyên âm


Ví dơ :SGK


<b>-3</b>
<b>-2</b>


<b>-5</b>
<b>-4</b>


<b>-5</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>+1 +2</b>
<b>-6</b>


Gi¶i:


(-3) + (-2) = -5


Nhiệt độ của buổi chiều cùng
ngày là -50<sub>C.</sub>


? 1


(-4) + (-5) = -9


4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
phép tớnh ?


- Muốn cộng hai số
nguyên âm ta làm thế
nào ?



- Cho HS làm bài tập
trên giấy nháp


- Yêu cầu hai HS lên
bảng trình bày.


- Mun cộng hai số
nguyên cùng dấu, ta
cộng hai giá trị tuyết đối
của chúng rồi đătj dấu
“-“ đằng trớc kết quả.
- Làm việc cá nhận và
hoàn thin vo v


- Nhận xét bài làm của
bạn


* Quy t¾c: SGK
- VÝ dơ:


(-13) + (-46) = - (13 + 46) = -59
?2


a.(+37) + (+81) = 37 + 81 = 118
b. (-23) + (-17) = -(23 + 17) = -
40


IV. Cđng cè(8)



Cho HS lµm bµi tËp 23, 24, 25 SGK


Làm bài trên . Yêu cầu trình bày trên máy chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện vào vở


V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Học bài theo Sgk


Làm các bài tập còn lại trong SGK
Xem trớc bài tiếp theo trong SGK


<b>Tiết 45</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



Cộng hai số nguyên khác dấu


<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- HS bc đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của
một đại lợng


- Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- Bớc đầu biết cáh diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học
<b>B. Chuẩn bị</b>


<i><b>ChuÈn bÞ</b></i>



Máy chiếu, bảng phụ,
<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


I. ổn định lớp(1) Vắng:
II. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>(6)


HS1: Muèn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
Làm bài tập 24 SGK


ĐS: a. -253 b. 50 c. 52


HS2: Trình bày bài tập 26 SGK
ĐS: -120<sub>C</sub>


III<i><b>. Bài mới(30)</b></i>


Hot ng của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


- Chiếu ví dụ SGK
- Nếu coi giảm 50<sub>C là </sub>


tăng -50<sub>C thì ta tính </sub>


nhit bui chiu
trong phịng lạnh bằng
phép tính gì ?


- Híng dÉn HS cách
cộng trên trục số



- Cho HS làm ? 1 SGK
và nhận xét.


Nhận xét gì về hai kết
quả trong hai phÐp
tÝnh ?


- Muèn céng hai sè
nguyªn khác dấu ta
làm thế nào ?


- Cho HS làm bài tập
trên giấy nháp


- Yêu cầu hai HS lên
bảng trình bày.


Lấy (+3) + (-5)


- Làm cá nhân và rút ra
nhận xét trên


- Hai s i nhau cú tng
bng 0


- Muốn cộng hai số
nguyên khác dấu ... .


- Phát biểu quy tắc cộng
hái số nguyên khác dấu



- Làm việc cá nhận và
hoàn thiện vào vở


- Nhận xét bài làm của
bạn


1 Ví dơ
VÝ dơ :SGK


<b>+1</b> <b>+5</b>


<b>+3</b>
<b>-5</b>


<b>Hinh 46</b>


<b>0</b> <b>+2 +3 +4</b>
<b>-1</b>


<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>


Gi¶i:


(+3) + (-5) = -2


Nhiệt độ của buổi chiều cùng
ngày trong phòng lạnh là -20<sub>C.</sub>



? 1


(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
?2


a. 3 + (-6) = -3


6 3


  = 6 - 3 = 3


b.


(-2) + (+4) = 2


4  2 = 4 - 2 = 2


2. Quy tắc cộng hai số nguyên
- Ví dụ:


(-273) + 55 = -(373 – 55) ( v×
273 > 55)


= -218
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng



IV. Cđng cè(6)


Cho HS lµm bµi tËp 27, 28 SGK


Làm bài trên . Yêu cầu trình bày trên máy chiÕu


- NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vµo vë


V. Híng dÉn học ở nhà(2)
Học bài theo Sgk


Làm các bài tập còn lại trong SGK


Xem trớc bài tiếp theo trong chuẩn bị cho tiết luyện tập


<b>Tiết 46</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>Lun TËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố quy tắc cộng hai số nguyên


- HS bớc đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của
một đại lợng


- Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- Bớc đầu biết cáh diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học


<b>B. Chuẩn bị</b>


<i><b>Chn bÞ</b></i>


Máy chiếu, bảng phụ,
<b>C. Hoạt động trên lớ</b>p


I. ổn định lớp(1)
II. <i><b>Kim tra bi c</b></i>(8)


HS1: Muốn cộng hai số nguyên âm ta lµm thÕ nµo ?


Thùc hiƯn phÐp tÝnh: a. (-7) + (-328) b. 17 + (-3)


§S: a. -335 b. 14


HS2: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nµo ?


Thùc hiƯn phÐp tÝnh: a. (-5) + (-11) b. (-96) + 64


§S: a. -16 b. -32


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS làm việc cá


nhËn hc nhãm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận xét



- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận xét


- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận xét


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài
làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài


làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài
làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn thiƯn
vµo vë


Bµi tËp 31. SGK


a) (-30) + (-5) = -(30 + 5) = -
35


b) (-7) + (-13) = -(7 + 13) = -20
c) (-15) + (-235) =-(15+235)=
-250


Bµi tËp 32. SGK


a) 16 + (-6) = (16- 6) = 10
b) 14 + (-6) = 14 -6 = 8
c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4



Bµi tËp 34. SGK


a) x + (-16) víi x = -4 ta cã:
(-4) + (-16) = - 20


b)Víi y = 2 ta cã:
(-102) + 2 = -100
Bµi tËp 35. SGK
a) x = +5


b) x = - 2


IV. Híng dÉn häc ë nhµ(4)
Häc bài theo Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tiết 47</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>ÔN TậP HọC Kỳ I</b>
<b> A. MụC TIÊU </b>


<i>Kiến thức</i> :Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N, N* , Z,
số và chữ số. Thứ tù trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn mét
sè trªn trơc sè


Ôn tập các phép toán cơ bản trên tập hợp N, phép cộng , trừ các số nguyên ;
các tính chất của các phép toán


<i> Kỹ năng </i>:HS rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số



VËn dơng thµnh thạo các tính chất của các phép toán vào việc tính nhanh giá
trị một biểu thức ; giải bài toán t×m x


<i>Thái độ :</i> Rèn kỹ năng hệ thống hố cho HS


<b>B.CHN BÞ </b>


GV :Bảng phụ ghi nội dung bài tập
HS : ễn cỏc kin thc ó hc


<b>C.HOạT ĐộNG D¹Y HäC </b>


1.


ổ n định tổ chức (1ph)


2 KiĨm tra bµi cị :(KiĨm tra trong «n tËp)


Nhằm mục đích chuẩn bị cho thi học kỳ I . Trong tiết này ta sẽ tiến hành ôn tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


H§1


§Ĩ viÕt 1 tËp hợp ngời ta có
những cách nào ?


Tp hp đợc ký hiệu thế
nào ?



ViÕt tËp hỵp các số tự
nhiên A nhỏ hơn 4 bằng hai
cách


Mỗi tập hỵp cã thĨ cã số
phần tử nh thế nào ?


Tập hợp không có phần tử
gọi là tập hợp gì ?


Yờu cu HS viết 3 tập hợp
trong đó có 1 phần tử , có
nhiều phần tử, có vơ số phn
t


Khi nào tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B ?


Yêu cầu HS viết một tập
hợp là con của tập Giao của
hai tập hợp là gì ?


HS : Cã hai c¸ch


C1: Liệt kê tất cả các phần tử
C2 : Chỉ ra tính chất đặc trng
của các phần tử


HS : Dùng chữ cái in hoa đặt
tên cho tập hợp , các phần tử viết


giữa dấu {} và cách nhau bởi
dấu “;”


2 HS thùc hiện ở bảng, mỗi em
làm 1 cách


HS : Có thể có 1, nhiều, vô số
phần tử hoặc không có phần tử
nào ?


HS :Tập hợp không có phần tử
gọi là tập hợp rỗng


{ }


{ }


{ }


B = -2; - 1; 0; 1; 2
C = 0; 1; 2; 3; ....


<b>A = 0</b>


HS : Khi mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B


HS : A = 2; 4; 6; 8;...{ }


I- Tập hợp



a) Cách viÕt tËp hỵp, ký
hiƯu


C1 :LiƯt kê tất cả các
phần tư


C2 : Chỉ ra tính chất đặc
trng của các phần tử


b- VÝ dơ


{ }


{

}



C1 : A = 0; 1; 2; 3
C2 : A = x N x < 4


c)TËp hỵp con


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


Th× A  N


HS trả lời là một tập hợp gồmd) Giao của hai tập hợp
những phần tử chung của
hai tập hợp đó


Ký hiƯu : A  B =


các phần tử chung
HĐ2


Ta ó hc nhng tp hp s
no ?


Tập hợp các số nguyên bao
gồm những phần tử nào ?
Mối quan hệ giữa các tập
hợp N*, N và Z ?


Thứ tự các phần tử trên Z thĨ
hiƯn nh thÕ nµo ?


HS : TËp N, N*, Z


HS : Gồm các số nguyên âm,
số 0, và các số nguyên dơng


HS : N* N Z


HS : Trên trục số điểm a nằm
bên trái điểm b thì a < b


II-Các tập hợp số


-Tập hợp các số tự
nhiên N


-Tập hợp các số tự


nhiên khác 0 (*)


-Tập hợp các số nguyên
Z


-Thứ tù trong N vµ
trong Z


a b


Trªn trơc sè điểm a nằm
bên trái điểm b thì a < b
GV treo bảng phụ thể hiện


bi tp 1


Gọi HS lên bảng tiến hành
sắp xếp


GV treo bng ph th hin
bi 2 lờn bng


Gọi 2 HS lên bảng viết tập
hợp


Muốn tìm số phần tử của tập
hợp các số liên tiếp ta lµm
nh thÕ nµo ?


Gäi 2 HS lên bảng làm câu c



Trong tập hợp số tự nhiên có
những phép toán nào ?


Thứ tự thùc hiƯn c¸c phép
toán trên nh thế nào ?


Yêu cầu HS thực hiện phÐp
tÝnh


a) (52<sub> + 12) – 9 . 3</sub>


b) 80 – ( 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3<sub>)</sub>


HS thùc hiện


-Theo thứ tự tăng dần
-15; -1; 0; 3; 5; 8


-Theo thứ tự giảm dần :
100; 10; 4; 0; -9; -97


HS thùc hiƯn


{ }


{

}



C1 : A = 4; 5; 6; 7; 8; 9
C2 : A = x N 4 < x < 10



HS : LÊy sè lín trõ cho sè nhá
råi céng víi 1


HS khác lên bảng tìm số phần
tử của tập hợp xác định


Sè phÇn tư


(9 – 4)+ 1 = 6 ( phần tử)
HS xác định :


{ }


{ }


B = 4; 6; 8
C = 5; 7; 9


HS : Có các phép toán : cộng,
trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ
thừa


HS :


Không có dấu ngoặc :


Luỹ thừa  Nh©n, chia 
Céng, trõ



Cã dấu ngoặc :


BàI TậP
Bài 1


a) Sắp xếp các số theo


thứ tự tăng dần
-15; -1; 0; 3; 5; 8


b) Sắp xếp các số
theo thứ tự giảm dần


100; 10; 4; 0; -9; -97
Bµi 2


Viết tập hợp A các số tự
nhiên x lớn hơn 3 và nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách và
cho biết tập hợp đó có
bao nhiêu phần tử


<i>Gi¶i</i>


{ }


{

Î

}



C1 : A = 4; 5; 6; 7; 8; 9
C2 : A = x N 4 < x < 10



Sè phÇn tư


(9 – 4)+ 1 = 6 ( phÇn
tư)


b) ViÕt tập hợp các số
tự nhiên chẵn là tập hợp
con của tập hợp A


c) Viết tập hợp các số tự
nhiên lẻ là tập hợp con
của tập hợp A


<i>Giải </i>


{ }


{ }


B = 4; 6; 8
C = 5; 7; 9


III-Các phép toán trên N
vàcộng trừ trong Z:


1<i>-Cộng, trừ, nhân, chia</i>
<i>và nâng lªn luü thõa</i>
<i>trªnN</i>



<i>-Thø tù thùc hiƯn c¸c</i>
<i>phÐp to¸n </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


Gäi 1 HS ph¸t biĨu quy tắc
dấu ngoặc


HĐ4


Vận dụng quy tac dấu
ngoặc hÃy làm bài tập sau


GV ghi đề bài lên bảng
Thực hiện bỏ dấu ngoặc rồi
tính :


a) (65 + 27) – ( 27 + 5)
b) (-90) – (a –90)+(7+a)


HS thực hiện xác định kết quả
nh bên


HS : Ph¸t biểu quy tắc dấu
ngoặc


HS đọc và ngiên cứu đề bài
HS(TB) lên bảng trình bày câu
a



a) (65 + 27) – ( 27 + 5)
= 65 + 27 – 27 – 5
= 65 5


= 60


HS(K_G) lên bảng trình bày
câu b


b)(-90) (a 90)+(7+a)
=(-90) a + 90 + 7 + a
=[(-90) + 90] + (a – a)+ 7


= 7


HS : Sư dơng


- Quy tắc dấu ngoặc


Luỹ thừa Nhân, chia
Céng, trõ


Cã dÊu ngc :
( )  [ ] 
VËn dông :


a) (52<sub> + 12) – 9 . 3</sub>


= (25 + 12) – 27
= 37 – 27



= 10


b) 80 – ( 4 . 52<sub> – 3 .</sub>


23<sub>)</sub>


= 80 – (4 . 25 – 3 . 8)
= 80 – ( 100 – 24)
= 80 – 76= 4


2-Céng trõ trong Z:
Chó ý :Quy tắc dấu
ngoặc


-<i>Quy tắc</i> : SGK
-Quy tắc chun vÕ:
VËn dơng :


a) (65 + 27) – ( 27 +
5)


= 65 + 27 – 27 – 5
= 65 – 5


= 60


b) (-90) – (a –
90)+(7+a)



=(-90) – a + 90 + 7 + a
=[(-90) + 90]+(a a)+
7


= 7
5-Dặn dò HS chuẩn bÞ cho tiÕt häc tiÕp theo (2ph)


-Ơ n tập các kiến thức đã ôn , Xem lại các bài tập đã giải
-Xem lại các bài tập đã giải


-BTVN : Giải các bài tập 11; 13; 15 SBT 104tr15 ; 57 tr 60; 86 tr 64; 162, 163 tr 75
SBT


-Ô n tập về các phép toán trên N và trong Z


-Ô n tập kiến thức : Dấu hiệu chia hết , số nguyên tố , hợp số, ớc, bội, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN


-Tiết sau tiếp tục ôn tập.


<b>Tiết 48</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>ÔN TậP HọC Kỳ I</b>

<b> (tiếp theo)</b>


<b>A.Mục Tiêu</b>


1-Kiến thức :Ôn tập về tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng , c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho
5, cho 3 vµ cho 9; số nguyên tố, hợp số; ƯC và BC; ƯCLN vµ BCNN .



Ơn tập một số dạng tốn tìm x , toán đố về ƯC , BC , chuyển động , tập hợp
2-Kỹ năng :HS có kỹ năng thành thaọ trong việc tìm 0.


tỉng chia hÕt cho 2, cho 5, cho 3 vµ cho 9


Kỹ năng tìm ƯC và BC; ƯCLN và BCNN , giải các bài toán về ƯCLN và BCNN
3-Thái độ : Hình thành tính linh hoạt, cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn; biết vận
dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế .


<b>B.CHUÈN BÞ </b>


GV :Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN; BCNN; đề bài 1
HS : Ôn các kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>1-ổn định tổ chức (1ph)</b>


-KiĨm tra sÜ sè: 6B:


2-KiĨm tra bµi cị ( 6ph)


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


HS1(TB) :


Nêu cách tìm GTTĐ cuả một số nguyên
Tính giá trị các biểu thức sau :


a) -6- -2
b) -5. -4


c) 247+ -47
HS2(TB) :


Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Tính (+ 248) + (+52)


(- 175) + (-25)
HS3(TB) :


Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Tính (-175) + (+25)


(+64) + (-100)


HS1 : Nêu 3 quy tắc tìm
Tính đợc :


a) -6- -2= 6 – 2 = 4
b) -5. -4= 5 . 4 = 20


c) 247+ -47= 247 + 47 = 294
HS2 : Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu


Tính đợc :


(+ 248) + (+52) = 300
(- 175) + (-25) = - 200


HS3 : Phát biểu quy tắc cộng hai số


nguyên khác dấu


Tính (-175) + (+25) = -150
(+64) + (-100) = -36


3-Ôn tập


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


*Hái: Hs(TB)Khi nµo th× mét
tỉng chia hÕt cho mét sè ?
*Hái:Hs(Y)Ta cã nh÷ng dÊu
hiƯu chia hÕt nµo ? HÃy nêu
từng dấu hiệu .


GV đa bảng phơ ghi c¸c dÊu
hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5, cho
3, cho 9.


Dùng bảng phụ bài tập 1


Cho các số 160; 534; 2511;
48309; 3825


*Hái :


a)Sè nµo chia hÕt cho 2
b)Sè nµo chia hÕt cho 3
c)Sè nµo chia hÕt cho 5
d)Sè nµo chia hÕt cho 9


GV giíi thiƯu néi dung bµi tập
2 ở bảng


GV sửa sai cho HS theo gợi
ý sau :


a)1*5* chia hết cho cả 5 và
9


*Hỏi:Hs(TB_K) Số 1*5* chia
hÕt cho 5 th× phải thoả mÃn
điều kiện gì ?


? Khi ú ta cú s no ?


*Hỏi:Hs(TB) Để sè 1*55 hc
1*50 chia hÕt cho 9 th× phải


HS nêu tính chất 1 vµ tÝnh
chÊt 2 cđa tÝnh chÊt chia hÕt
cđa mét tỉng


HS : Ta cã c¸c dÊu hiƯu chia
hÕt cho 2, cho 5, cho 3, cho
9.


HS đọc nội dung trên bảng
phụ


HS xác định :



a) Sè chia hÕt cho 2 lµ: 160;
534


b) Sè chia hÕt cho 3 lµ :
534; 2511; 48309; 3825


c) Sè chia hÕt cho 5 lµ :
160; 3825


d) Sè chia hÕt cho 9 lµ :
2511; 3825


HS cả lớp cùng làm


2 HS lên bảng, mỗi em
trình bày 1 bài .


HS : Chữ số tận cùng phải
là 0 hoặc 5


HS : Ta cã hai sè 1*55 hc
1*50


HS : 1*55 hc 1*50 có
tổng các chữ số chia hết cho


IV-Tính chất chia hÕt, dÊu
hiÖu chia hết,số nguyên
tố,hợp số:



1-Tính chất chia hÕt cđa mét
tỉng


a) TÝnh chÊt 1


a  m; b  m (ab)  m
b) TÝnh chÊt 2


a  m; b  m (ab)  m
2-C¸c dÊu hiƯu chia hÕt


a) Chia hÕt cho 2
b) Chia hÕt cho 5
c) Chia hÕt cho 9
d) Chia hÕt cho 3
VËn dơng :


Bµi 1


Cho c¸c sè 160; 534; 2511;
48309; 3825


a) Sè chia hÕt cho 2 lµ: 160;
534


b) Sè chia hÕt cho 3 lµ :
534; 2511; 48309; 3825


c) Sè chia hÕt cho 5 lµ :


160; 3825


d) Sè chia hÕt cho 9 lµ :
2511; 3825


Bµi 2


Điền chữ số vào dấu *


a) 1*5* chia hết cho cả 5


và 9


b) *46* chia hÕt cho c¶ 2;
5; 3; 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

tho¶ mÃn điều kiện gì ?
Cho HS làm tơng tự câu b


GV ghi đề bài tập 3 lên bảng
Cho HS thảo lun nhúm tỡm
ra cỏch gii


Gợi ý : Tìm dạng tổng quát
của 3 số tự nhiên liên tiếp


Vận dụng tính chÊt chia hÕt
cđa mét tỉng


GV tổng kết hoạt động


nhóm, nhận xét, sửa chữa
cách trỡnh by ca HS


9


HS làm tơng tự câu b


Vì *46* chia hết cho cả 2
và 5 nên chữ số tận cùng
phải là 0 .


Ta có *460


Vì *460 chia hết cho cả 3
và 9 nên (* + 4 + 6 + 0 ) 9


Hay (* + 10 )  9
VËy * = 8


HS thảo luận nhóm xác
định :


Gäi 3 số tự nhiên liên tiếp
là a; a + 1; a+2


Ta cã : a + a + 1 + a + 2
= 3a + 3 3


(vì các số hạng của nó chia
hết cho 3)



Vì 1*5* chia hết cho 5 nên
chữ sè tËn cïng phải là 0
hoặc 5 .


Ta có sè 1*50 hc 1*55
1*50  9  (1+*+5+0)9 
(6 + *)9


Vậy * = 3


b) Vì *46* chia hết cho cả
2 và 5 nên chữ số tận cùng
phải là 0 .


Ta có *460


Vì *460 chia hết cho cả 3
và 9 nên (*+ 4+ 6 + 0 ) 9


Hay (* + 10 )  9
VËy * = 8


Bµi 3


Chøng tá tæng ba sè tự
nhiên liên tiếp chia hết cho 3


<i>Giải</i>



Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp
là a; a + 1; a+2


Ta có : a + a + 1 + a + 2
= 3a + 3 3


(vì các số hạng của nó chia
hÕt cho 3)


*Hỏi:Hs(TB) Các số tìm đợc ở
bài tập 1 và 2 là số nguyên tố
hay hợp số ?


H§3


*Hái:Hs(TB) ThÕ nµo lµ số
nguyên tố ?


Thế nào là hợp số ?
HĐ4


Trong các số sau, số nào là
số nguyên tố, số nào là hợp số
? Vì sao ?


a) a = 717


b) b = 6 . 5 + 9 . 31


HS : Các số ở trên đều là hợp


số


HS : Lµ sè chØ cã 2 íc lµ 1 vµ
chÝnh nã


HS :Lµ sè cã nhiỊu h¬n 2
-íc


HS xác định :


a) a = 717 lµ hợp số vì
717 3


b) Vì 6 . 5 3 và 9 .313
Nên (6 . 5 + 9 . 31) 3
Vậy b là hợp số


3-Số nguyên tố . Hợp số
Số nguyên tố là số chỉ có 2
ớc là 1 và chính nó


Hợp số là số có nhiều hơn 2
ớc


<i>Vận dụng</i> :


Trong các số sau, số nào là
số nguyên tố, số nào là hợp
số ? Vì sao ?



a) a = 717


b) b = 6 . 5 + 9 . 31
<i>Gi¶i</i>


a) a = 717 là hợp số vì
717 3


b) Vì 6 . 5 3 và 9 .313
Nên (6 . 5 + 9 . 31)  3
VËy b là hợp số


Yêu cầu HS nêu cách tìm
ƯCLN và BCNN


GV treo b¶ng phơ thể hiên
cách tìm


*Hỏi:Hs(TB_K) BC quan hƯ
nh thÕ nµo víi BCNN ?


ƯC quan hệ nh thế nào với
ƯCLN ?


Cho HS lµm bµi tËp


*Hái:Hs(TB_K) Muèn tìm
BC(90; 252) ta làm thế nào ?


Yêu cầu HS tìm 3 bội chung


của 90 và 252


HS nêu cách tìm


HS tự đọc và hệ thống hoà
kiến thức


HS : BC là bội của BCNN
HS : ƯC là ớc của ƯCLN
HS tìm BCNN(90; 252)
ƯCLN (90; 252) xác định
kết quả nh bên


HS : Ta t×m béi của
BCNN(90; 252)


HS thực hiện


V-ƯC-BC-ƯCLN và


BCNN


<i>Cách tìm</i> : SGK
Vận dơng :


Cho hai sè 90 vµ 252. H·y
cho biÕt BCNN(90; 252) gấp
mấy lần ƯCLN(90; 252)


Giải



90 = 2 . 32<sub> . 5</sub>


252 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 7</sub>


BCNN(90; 252) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


. 7 = 1268


¦CLN(90; 252) = 2 . 32<sub> =</sub>


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV giíi thiƯu néi dung bµi
tËp 26 tr 28 SBT


Gọi 1 HS tóm tắt đề


*Hái:Hs(TB_K) NÕu gäi sè
HS cña khèi 6 là a em thì a
phải thoả mÃn điều gì ?


*Hi:Hs(Y) Theo bi a có
quan hệ gì với 12; 15; 18 ?
*Hỏi:Hs(Khá) Nếu lấy số HS
trừ đi 5 em thì số HS nh thế
nào với 12; 15; 18 ?


Gäi 1 HS tr×nh bày ở bảng



GV gii thiu nội dung đề
bài tập 213 tr 27 SBT


GV dùng bảng phụ


*Hỏi:Hs(TB_K) Muốn tìm số
phần thëng tríc hÕt ta phải
làm gì ?


*Hi:Hs(Khỏ) chia các
phần thởng đều nhau thì số
phần thởng phải nh thế nào ?
*Hỏi:Hs (K_G)Số vở giấy bút
thừa nhiều nhất là 13 quyển
thì số phần thởng cần thêm
điều kiện gì *Hỏi:Hs(Khá)Với
những dữ kiện trên ta thực
hiện giải bài toán nh thế nào ?


HS đọc và nghiên cứu đề
HS thực hiện tóm tắt
HS : 200  a 400


HS : a : 12 ; a : 15 ; a : 18
đều d 5


HS : Chia hÕt cho 12; 15;
18


HS xác định : a – 5 là


BC(12; 15; 18) từ đó tìm
BCNN(12; 15; 18) sau đó
tìm BC(12; 15; 18) xác định
kết quả


a – 5 = 360
VËy a = 365


Các HS khác nhận xét
HS đọc và ghi tóm tắc đề
bài tập


HS : Ta tìm số vở , số bút ,
số giấy đã chia


HS :Là ƯC(72; 120; 168)
HS : Số phần thởng phải lớn
hơn 13


HS : Ta thực hiện tìm
ƯCLN(72; 120; 168) rồi tìm
các ƯC(72; 120; 168) lín
h¬n 13


HS tiến hành giải xác định
kết quả 24


¦CLN(90; 252)=1268 : 18
= 70 (lÇn)
BC(90; 252) =0; 1268;


2520;


*Toán về tìm ƯC ,
BC,ƯCLN,BCNN:


Bài 216tr 28 SBT


Số HS khối 6 : 200 đến 400
em xếp thành 12; 15; 18
hàng đều vừa đủ


TÝnh sè HS cña khối 6
Giải


Gọi số HS của khối 6 là a
(em)


Thì 200  a 400


VËy a – 5 lµ BC(12; 15;
18)


Ta cã : 12 = 22<sub> . 3</sub>


15 = 3 . 5
18 = 2 . 32


BCNN(12; 15; 18) = 22<sub> .</sub>


32<sub> . 5 = 180</sub>



B(180) = 0; 180; 360; …
VËy a – 5 = 360


 a = 365


VËy sè HS cđa khèi 6 lµ
365 em


Bài 213 tr 27 SBT
Giải
Số vở đã chia :
133 – 13 = 120
Số bút đã chia :
80 – 8 = 72


Số tập giấy đã chia :
170 – 2 = 168


Sè phÇn thëng phải là
ƯC(72; 120; 168)


Ta có : 72 = 23<sub> . 3</sub>2


120 = 23<sub> . 3 . 5</sub>


168 = 23<sub> . 3 .7</sub>


¦CLN(72; 120; 168) = 23<sub> .</sub>



3 = 24


V× 24 > 13


VËy sè phÇn thëng là 24
phần thởng


<b>5-H ớng dẫn về nhµ (1ph )</b>


-Ơ n tập các kiến thức đã ôn ; xem lại các bài tập đã giải
-Chuẩn bị thi học kỳ


-BTVN : Từ bài 209 đến 213 SBT


<b>TiÕt 51</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Bit c bốn tính chất của phép cộng các số nguyên


- Bớc đầu hiểu đợc và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
- Biết tính đúng tổng vủa nhiều số nguyên


<b>B. ChuÈn bị</b>


- Máy chiếu(bảng phụ)
<b>C. Ph ơng pháp</b>



- Tng t, tho luận nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, phơng pháp quan sát, dự
đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề.


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>
<b>I. ổn định lớp(1)</b>


- Kiªm tra sÜ sè : 6B :


<b>II. KiĨm tra bµi cị(6)</b>
HS1:


Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ? TÝnh (-5) + (-7)
HS2:


Muèn céng hai sè nguyên khác dấu ta làm thế nào ? Tính (-5) + 7


III. Bµi míi(25)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


- Phép cộng các số nguyên
có tính chất giao hoán
không ?


- Làm ?1 theo cá nhân
- Trình bày trên máy chiếu
Nêu tính chất giao hoán


- Phép cộng các số nguyên
có tính chất kết hợp



không ?


- Làm ?2 trên


- Chiếu và nhận xét trên
máy


- Nờu tớnh cht c bn ca
phộp cộng các số nguyên
- Viết dạng tổng quát tính
chất cộng một số với số 0
- Giới thiệu kí hiệu số đối
của một số


- Hai số đối nhau có tng
bng bao nhiờu ?


- Viết dới dạng tổng quát


- Làm ?2 vào
Trình bày trên máy


Chiếu và nhận xét kết quả
- Rút ra nhận xét


- Dự đoán
- làm ?2 trên
Theo cá nhân
-Chiếu và nhận xét


- Đọc chó ý SGK


Nêu tính chất cộng với số 0
- Đọc thông tin phần số
đối của một số


- B»ng 0


- Viết dạng tổng quát của
tính chất cộng với số đối


1. <b>TÝnh chÊt giao ho¸n</b>
?1


a. (-2) + (-3) = (-5)
(-3) + (-2) = (-5)
b. (-5) + (+7) = (+2)
(+7) + (-5) = (+2)
c. ...


a + b = b + a
<b>2. TÝnh chÊt kÕt hỵp</b>
?2


3

4  2 3


 


 



3

 

 4 2

3


VËy:


(a+b)+c=a+(b+c)
Chó ý: SGK


<b>3. Cộng với số 0</b>
a+0=0+a=a
<b>4. Cộng với số đối</b>


Số đối của số nguyên a kí
hiệu là -a.


Vậy số đối của –a là a ( có
thể viết là -(-a) ).


Hai số nguyên đối nhau có
tổng bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
tính chất cộng vơí số đối


- Cho HS lµm ?3 Theo
nhãm vào và trình bày trên
máy


- Làm theo nhóm vào
- Trình bày trên máy
Nhận xét chéo các nhóm


Hòan thiện vào vở


Nếu a+b = 0 thì b = -a
và a = -b


?3.


Các số nguyên x thoả mÃn
điều kiện -3<x<3 lµ:
-2;-1;0;1;2. Tỉng cđa chóng lµ:
(-2)+(-1)+0+1+2 =


( 2) 2 

+

( 1) 1 

+0
= 0 + 0 + 0
= 0


<b>IV. Cđng cè(10)</b>


Lµm bài tập 36, 37 SGK


Làm theo cá nhân, một số HS lên bảng trình bày
Nhận xét và hoàn thiện vào vë


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ(3)</b>
- Häc bµi theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


<b>Tiết 52</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>




<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>Luyện Tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng các số nguyên


- Bớc đầu hiểu đợc và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
- Biết tính đúng tổng vủa nhiều số nguyên


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Máy chiếu (bảng phụ)
<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


<b>I. ổn định lớp(1)</b>- Kiểm tra sĩ số :
<b>II.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>(8)


HS1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
Lµm bµi 39 câu a


( ĐS: -6)


Nêu kết quả câu b
( ĐS: 6)


HS2: Lµm bµi tËp 40 SGK


a 3 -15 -2 0



-a -3 15 2 0


a 3 15 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Cho HS làm việc cá


nhËn hc nhãm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận
xét


- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận
xét


- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm
- Một số HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận
xét



- Cho HS tự trình bày
bài toán phù hợp với
điều kiện đầu bài


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài
làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài
làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Làm việc cá nhận vào
nháp hoặc


- Chiếu một số bài lên
bảng và so sánh với bài


làm trên bảng


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Trình bày trên nháp và
trả lời miệng


Bài tập 41. SGK
a) (-38) + 28 = (-10)
b) 273 + (-123) = 155
c) 99 + (-100)+101 = 100


Bµi tËp 42. SGK


a) 217 +

43 ( 217) ( 23)   


=

217 ( 217) 

+

43 ( 23) 


= 0 + 20
= 20


b) (-9) + (-8) + ...+ (-1) + 0 + 1+... + 8 +9 =

( 9) 9 

 

 ( 8) 8

.... 

( 1) 1

0


= 0 + 0 + ....+ 0 + 0
= 0


Bµi tËp 43. SGK


a. Vì vận tốc của hai ca nô lần lợt là 10 km/h
và 7 km/h nên hai ca nô đi cùng chiều và


khoảng cách giữa chúng sau 1h là:


(10 7).1 = 3 ( km)


b. Vì vận tốc của hai ca nô là 10 km/h và 7
km/h nên hai ca nô đi ngợc chiều và khoảng
cách giữa chúng sau 1h là:


(10 + 7).1 = 17 (km)
Bµi tËp 44. SGK


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ(4)</b>
Häc bài theo Sgk


Làm các bài tập còn lại trong SGK
Xem tríc bµi tiÕp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TiÕt 59</b>

<i>Ngµy soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



Bài 9. <b>Quy tắc chun vÕ</b>
A. <i><b>Mơc tiªu</b></i>


- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ;
Nếu a = b thì b = a.


- HiĨu vµ vËn dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B. <i><b>Chuẩn bị</b></i>



Mỏy chiu,
C. <i><b>Hoạt động trên lớp</b></i>


I. ổn định lớp(1) Vắng:
II. Kiểm tra bi c


III. Dạy học bài mới(32)


Hot ng ca thy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng


- Cho học sinh thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi ?1


- Giáo viên giới thiệu các
tính chất nh SGK


- Giới thiệu cách tìm x,
vận dụng các tính chất của
bất đẳng thức


Ta đã vận dụng tính chất
nào ?


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm trình bày vào ?2
- Yêu cầu một số nhóm
trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm và trình bày trên
máy chiếu.



- T cỏc bi tp trờn,
mun tỡm x ta đã phải
chuyển các số sang một
vế. KHi chuyển vế dấu
của các số hạng thay đổi
thế nào ?


- Khi cận thăng bằng, nếu
đồng thời cho vào hai bên
đĩa cân hai vật nh nhau thì
cân vẫn thăng bằng. Nếu
bớt hai lợng bằng nhau thỡ
cõn cng vn thng bng.


- Quan sát trình bày ví dơ
cđa GV


a = b th× a + c = b + c
- Trình bày ?2 trên
- Làm và trình bày trên
máy chiếu


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm và trình bày trên
máy chiếu.


- Phát biểu quy tăvs
chuyển vế : Khi chuyển
một số hạng từ vế này


sang vế kia ...


- Đọc ví dụ trong SGK vµ


<i><b>1. Tính chất của đẳng thức</b></i>


<i><b>2. VÝ dụ </b></i>


Tìm số nguyên x, biết :
x 2= -3


Gi¶i.
x- 2 = -3


x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2


x = -1


?2 T×m sè nguyên x, biết:
x + 4 = -2


Giải.
x + 4 = -2


x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)


x = -6



3. <i><b>Quy t¾c chun vÕ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trũ Ni dng ghi bng


- Yếu cầu HS làm bài tập
?3 vào theo nhóm và trình
bày trên máy chiÕu


- Víi x + b = a th× t×m x
nh thế nào ?


- Phép trừ và cộng các số
nguyên có quan hệ gì ?


trình bày vào vở.


- Theo dõi và thảo luận
thống nhất cách trình bày:
Chuyển các số hạng về
cùng một dấu


- Cho HS trình bày và
nhận xét cháo giữa các
nhóm


- Thống nhất và hoµn
thiƯn vµo vë


- Ta cã x = a + (-b)



- Phép trừ là phép toán
ng-ợc của phép cộng.


x = -4


b. x – ( -4) = 1
x + 4 = 1


x = 1 – 4
x = -3


?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1


x = -1 – 8
x = -9


<i>NhËn xÐt</i>: SGK


IV. VËn dông(9)


Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu
đứng trớc thì ta làm thế nào ?


Lµm bµi tËp 61. SGK


a. x = -8 b. x = -3


V. Híng dÉn häc ë nhµ(3)
- Häc bµi theo SGK



- Lµm bµi tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65


<b>Tiết 60</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>Luyện tập</b>
A. <i><b>Mục tiªu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc phá ngoặc để thực hiện các
phép tính cộng trừ các số nguyên.


B. <i><b>Chuẩn bị </b></i>Máy chiếu,
C. <i><b>Hoạt đọng trên lớp</b></i>


I. ổn định lớp(1)


II. KiÓm tra bài cũ(6)


HS1. Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập 63 ĐS: x = 6


HS1: Làm bài tập 62. SGK ĐS: a. a = -2 hc a = +2b. a + 2 = 0 hay a = -2


<i><b>III. Tỉ chøc lun tËp ( 32)</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc


cá nhân vào và trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày


- Yêu cầu HS làm việc
nhóm


- Các nhóm cử đại diện lên
trình bày


- NHËn xÐt chéo giữa các
nhóm


- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm ngoái ta
làm phép tính gì ?


- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm nay ta làm
phép tính gì ?


- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân vào và trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày



- Một số HS trình bày trên
máy chiếu


- Nhn xột bi lm v bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở


- Thảo luận để thống nhất
kết quả bài làm


- Nhận xét và sửa lại kết
quả


- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện
vào vở


- Làm việc cá nhân và trả
lời câu hỏi


- Hoàn thiện bài làm vào vở
dới sự hớng dẫn của giáo
viên


- Một số HS trình bày trên
máy chiếu


- Nhn xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Hồn thiện vào vở



Bµi tËp 66. SGK


4 – (27 – 3) = x – (13 –
4)


4 – 24 = x - 9
- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
x = -11
Bµi tËp 67. SGK
a. - 149


b. 10
c. -18
d. -22
e. -10
Bài 68. Sgk


Hiệu số bàn thắng thua năm
ngoái là: 27 48 = -21
Hiệu số bàn thắng thua năm
nay lµ : 39 – 24 = 15
Bµi tËp 69. SGK. Lµm ë nhµ
Bµi tËp 70 Sgk


a. 3784 + 23 – 3785 - 15
= 3784 + (-3785) + 23
+(-15)



= (-1) + 23 + (-15) = 7
b. 21+ 22 + 23 + 24 – 11-
12- 13 -14


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
= 40


IV. Cñng cè (4)


Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu
đứng trớc thì ta lm th no ?


Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK


- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72


<b>Tiết 61</b>

<i>Ngày soạn: 22/08/2010</i>



<i>Ngày dạy: /09/2010</i>



<b>Nhân hai số nguyên khác dấu</b>
A. <i><b>Mục tiêu</b></i>


- HS bit d đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tợng
giống nhau liên tiếp


- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu


- Tìm đúng tích của hai số gnun khác dấu
B. <i><b>Chuẩn bị</b></i>


Máy chiếu,
C. <i><b>Hoạt đọng trên lớp</b></i>


I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm việc


c¸ nhân vào và trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày


- Yêu cầu HS lµm viƯc
nhãm


- Các nhóm cử đại diện lên
trình by


- NHận xét chéo giữa các
nhóm


- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm ngoái ta
làm phép tính gì ?



- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm nay ta làm
phép tính gì ?


- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân vào và trình bày
trên máy chiếu


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày


- Một số HS trình bày trên
máy chiếu


- Nhn xột bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở


- Thảo luận để thống nhất
kết qu bi lm


- Nhận xét và sửa lại kết
quả


- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện
vào vở


- Làm việc cá nhân và trả


lời câu hỏi


- Hoàn thiện bài làm vào vở
dới sự hớng dẫn của giáo
viên


- Một số HS trình bày trên
m¸y chiÕu


- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hồn thiện bài làm
- Hồn thiện vào vở


Bµi tËp 66. SGK


4 – (27 – 3) = x – (13 –
4)


4 – 24 = x - 9
- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
x = -11
Bµi tËp 67. SGK
a. - 149


b. 10
c. -18
d. -22
e. -10


Bài 68. Sgk


Hiệu số bàn thắng thua năm
ngoái là: 27 48 = -21
Hiệu số bàn thắng thua năm
nay là : 39 24 = 15
Bµi tËp 69. SGK. Lµm ë nhµ
Bµi tËp 70 Sgk


a. 3784 + 23 – 3785 - 15
= 3784 + (-3785) + 23
+(-15)


= (-1) + 23 + (-15) = 7
b. 21+ 22 + 23 + 24 – 11-
12- 13 -14


= (21 – 11) + (22 – 12) +
(23 – 13) +( 24 – 14)
= 40


IV. Cñng cè


Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu
đứng trớc thì ta làm thế nào ?


Ph¸t biĨu quy tắc bỏ dấu ngoặc
V. Hớng dẫn học ở nhà


- Häc bµi theo SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×