Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.</b> <b>Tóm tắt lý thuyết: </b>
I. Hàm số mũ: 𝑦 = 𝑎𝑥 (0 < 𝑎 ≠ 1)
<sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = ℝ.
Hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥<sub> liên tu</sub><sub>̣c trên ℝ (∀𝑥</sub>
𝑜 ∈ ℝ; lim𝑥→𝑥𝑜𝑎𝑥 = 𝑎𝑥𝑜)
<sub>Tâ ̣p giá tri ̣: </sub>(0; +∞)
<sub>Đa ̣o hàm: </sub>
𝑎𝑥 ′ <sub>= 𝑎</sub>𝑥<sub>. ln 𝑎 ; 𝑒</sub>𝑥 ′ <sub>= 𝑒</sub>𝑥<sub> (lim</sub>
𝑥→0
𝑒𝑥− 1
𝑥 = 1)
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 : 𝑎𝑢 ′ <sub>= 𝑢</sub>′<sub>. 𝑎</sub>𝑢<sub>. ln 𝑎 ; 𝑒</sub>𝑢 ′ <sub>= 𝑢. 𝑒</sub>𝑢
Chiều biến thiên:
𝑎 > 1: 𝑦′ = 𝑎𝑥. ln 𝑎 > 0, ∀𝑥 (vì 𝑎𝑥 > 0, ∀𝑥 và ln 𝑎 > 0) ⇒ 𝑦′ đồng biến trên ℝ.
0 < 𝑎 < 1: 𝑦′ <sub>= 𝑎</sub>𝑥<sub>. ln 𝑎 < 0, ∀𝑥 (vì 𝑎</sub>𝑥 <sub>> 0, ∀𝑥 và ln 𝑎 < 0) ⇒ 𝑦′ nghịch biến trên ℝ. </sub>
<sub>Giới ha ̣n: </sub>
𝑎 > 1: lim𝑥→−∞𝑎𝑥 = 0; lim𝑥→+∞𝑎𝑥 = +∞ đồ thị của hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là tru ̣c hoành
0 < 𝑎 < 1: lim𝑥→−∞𝑎𝑥 = +∞; lim𝑥→+∞𝑎𝑥 = 0 đồ thị của hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là tru ̣c hoành
Đồ thị:
đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥<sub> luôn cắt tru</sub><sub>̣c tung ta ̣i điểm (0; 1) nằm trên tru</sub><sub>̣c 𝑂𝑥 (𝑎</sub>𝑥 <sub>> 0, ∀𝑥) và tiệm cận </sub>
với tru ̣c 𝑂𝑥.
đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 1
𝑎
𝑥
đối xứng với đồ thi ̣ 𝑦 = 𝑎𝑥 qua trục 𝑂𝑦.
II. Hàm số logarit: 𝑦 = log𝑎𝑥 (0 < 𝑎 ≠ 1)
<sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = (0; +∞).
Hàm số 𝑦 = log<sub>𝑎</sub>𝑥 liên tục trên 0; +∞ (∀𝑥<sub>𝑜</sub> ∈ 0; +∞ : lim<sub>𝑥→𝑥𝑜</sub> log𝑎𝑥 = log𝑎𝑥𝑜)
<sub>Tâ ̣p giá tri ̣: </sub>ℝ
<sub>Đa ̣o hàm: </sub>
log<sub>𝑎</sub>𝑥 ′ <sub>=</sub> 1
𝑥. ln 𝑎; ln 𝑥
′ <sub>=</sub> 1
𝑥 (lim𝑥→0
ln 𝑥 + 1
𝑥 = 1; ∀𝑥 ∈ 0; +∞ )
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 > 0: log𝑎𝑢 ′ =
𝑢′
𝑢.ln 𝑎; ln 𝑢
′ <sub>=</sub>𝑢′
𝑢.
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 ≠ 0: ln 𝑢 ′ <sub>=</sub> 𝑢′
𝑢 ; log𝑎 𝑢
′ <sub>=</sub> 𝑢′
𝑢.ln 𝑎
Chiều biến thiên:
𝑎 > 1: 𝑦′ = 1
𝑥.ln 𝑎 > 0, ∀𝑥 ∈ 0; +∞ ⇒ 𝑦′ đồng biến trên 0; +∞ .
0 < 𝑎 < 1: 𝑦′ <sub>=</sub> 1
𝑥.ln 𝑎 < 0, ∀𝑥 ∈ 0; +∞ ⇒ 𝑦′ nghịch biến trên 0; +∞ .
<sub>Giới ha ̣n: </sub>
𝑎 > 1: lim<sub>𝑥→0</sub>+ log<sub>𝑎</sub>𝑥 = −∞; lim<sub>𝑥→0</sub>− log<sub>𝑎</sub>𝑥 = +∞
0 < 𝑎 < 1: lim<sub>𝑥→0</sub>+ log<sub>𝑎</sub>𝑥 = +∞; lim<sub>𝑥→0</sub>− log<sub>𝑎</sub>𝑥 = −∞
Đồ thị:
đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = log𝑎𝑥 nhận tru ̣c tung tiê ̣m câ ̣n đứng.
III. Hàm số lũy thừa: 𝑦 = 𝑎𝛼 (𝛼 là hằng số thực tùy ý)
<sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = ℝ<sub>+</sub>∗
Trừ các trường hợp sau:
Hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛<sub> (𝑛 ∈ ℕ</sub>∗<sub>) xác định ∀𝑥 ∈ ℝ </sub>
Hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛<sub> (𝑛 ∈ ℤ</sub>−<sub> ∨ 𝑛 = 0) xác định ∀𝑥 ≠ 0 </sub>
Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
Chú ý: 𝑛 𝑥 = 𝑥
1
𝑛 nếu 𝑥 > 0. do đó hàm số 𝑦 = 𝑥
1
𝑛<sub> không đồng nhất vơ</sub>́ i hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛 (𝑛 ∈ ℕ∗)
Ví dụ: 𝑦 = 𝑥3
xác định ∀𝑥 ∈ ℝ; 𝑦 = 𝑥13 xác định ∀𝑥 > 0
<sub>Đa ̣o hàm: </sub>
hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑎𝛼<sub> (𝛼 ∈ ℝ) có đạo hàm tại mọi điểm 𝑥 > 0 và 𝑥</sub>𝛼 ′ <sub>= 𝛼. 𝑥</sub>𝛼 −1
nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 > 0: 𝑢𝛼 ′ <sub>= 𝛼. 𝑢</sub>𝛼−1<sub>. 𝑢</sub>′
<sub>Chiều biến thiên và đồ thi ̣: </sub>𝑦′ <sub>= 𝛼. 𝑥</sub>𝛼 −1<sub> (𝑥 ∈ (0; +∞)) </sub>
𝛼 > 0 ⇒ 𝑦 đồng biến trên 0; +∞ .
𝛼 < 0 ⇒ 𝑦 nghịch biến trên 0; +∞ .
Do 1𝛼 = 1, nên đồ thị hàm số lũy thừa đều đi qua điểm (1; 1)
<b>B.</b> <b>Các loại bài tập: </b>
1. Loại 1: HÀM SỐ MŨ
1) Khảo sát và vẽ đồ thị:
a. 𝑦 = 3𝑥
b. 𝑦 = 1
3
𝑥
c. 𝑦 = −3 𝑥
d. 𝑦 = 3 𝑥
e. 𝑦 = 0,4𝑥
f. 𝑦 = 2,5𝑥
g. 𝑦 = −0,4 𝑥
h. 𝑦 = 2,5 𝑥
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2𝑥 trên đoạn −1; 2
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 𝑥 trên đoạn −1; 1
4) Chứng minh rằng hàm số 𝑦 =2𝑥−2−𝑥
3 đồng biến trên ℝ.
a. 𝑦 = 𝑥2− 2𝑥 + 2 𝑒𝑥
b. 𝑦 = sin 𝑥 − cos 𝑥 𝑒2𝑥
c. 𝑦 =𝑒𝑥−𝑒−𝑥
𝑒𝑥<sub>+𝑒</sub>−𝑥
d. 𝑦 = 2𝑥 − 𝑒𝑥
e. 𝑦 = 2𝑥3𝑥4𝑥
f. 𝑦 = 3𝑥
2𝑥<sub>4</sub>𝑥
g. 𝑦 = 5𝑥 2𝑥2
h. 𝑦 =𝑥3+2𝑥
𝑒𝑥
i. 𝑦 =ln 3.sin 𝑥+cos 𝑥
3𝑥
j. 𝑦 =𝑒−𝑥 2
2𝑥
k. 𝑦 = 𝑥2<sub>. 2</sub>−𝑥 2<sub>𝑎 2</sub>
l. 𝑦 = 𝑥. 𝑒
𝑥
2
m. 𝑦 = 2ln 𝑥𝑥
3
s. 𝑦 = sin2 𝑒𝑥2+3𝑥−2
t. 𝑦 = 𝑎. 𝑒−𝑥𝑎 + 𝑥. 𝑒−
𝑥
𝑎
u. 𝑦 =𝑎
2 𝑒
𝑥
𝑎 + 𝑒−
6) Cho 𝑓 𝑥 = 4𝑥
4𝑥<sub>+2</sub>
a. Cho 𝑎 + 𝑏 = 1. tính 𝑓 𝑎 + 𝑓(𝑏)
b. Suy ra: 𝑆 = 𝑓 1
2007 + 𝑓
2
2007 + ⋯ + 𝑓
2006
2007
2. Loại 2: HÀM SỐ LOGARIT
1) Tìm tập xác định của các hàm số:
a. 𝑦 = log<sub>3</sub> 𝑥2<sub>+ 2𝑥 </sub>
b. 𝑦 = log<sub>92</sub> 4 − 𝑥2<sub> </sub>
c. 𝑦 = log<sub> 2</sub> 1
3−𝑥
d. 𝑦 = 2
log4𝑥−3
e. 𝑦 = log<sub>2</sub> 3
10−𝑥
f. 𝑦 = log3 2 − 𝑥 2
g. 𝑦 = log<sub>2</sub>1−𝑥
1+𝑥
h. 𝑦 = log3 𝑥 − 2
i. 𝑦 = 2𝑥−3
log5𝑥−2
j. <sub>𝑦 = log</sub>1
2
𝑥
𝑥2<sub>−1</sub>
k. 𝑦 = log1
2
−𝑥2<sub>+ 4𝑥 + 5 </sub>
l. 𝑦 = 1
log2𝑥−1
m. 𝑦 = log(𝑥2+ 3𝑥 + 2)
n. 𝑦 = log1
3
𝑥−1
𝑥+1
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a. 𝑦 = log2𝑥
b. 𝑦 = log1
2
𝑥
c. 𝑦 = log2𝑥
d. 𝑦 = log2 𝑥 + 1
e. 𝑦 = log<sub>4</sub> 𝑥
3) Chứng minh rằng hàm số: 𝑦 = log1
2
𝑥 − log1
2
(𝑥 + 1) đồng biến trên tập số thực dương.
4) Tìm các đa ̣o hàm:
a. 𝑦 =ln 𝑥
𝑥
𝑛
b. 𝑦 = ln sin 𝑥
ln cos 𝑥
c. 𝑦 = 𝑥2−1
log2𝑥
d. 𝑦 = ln 𝑒4𝑥
𝑒4𝑥<sub>+1</sub>
e. 𝑦 = 𝑥2<sub>. log</sub>
3𝑥
f. 𝑦 = ln 𝑒𝑥<sub>cos 𝑥 + 𝑒</sub>−𝑥<sub>sin 𝑥 </sub>
g. 𝑦 = ln4 sin 2𝑥
h. 𝑦 = 1 + ln sin 𝑥 2008
i. 𝑦 = log<sub>2</sub> ln 2𝑥
j. 𝑦 = log2 log3 log5𝑥
k. 𝑦 = ln tan 𝑥
2+
𝜋
4
l. 𝑦 = log<sub>2</sub> sin 2𝜋𝑥 +𝜋
2
m. 𝑦 = ln sin 1 + 𝑥2<sub> </sub>
n. 𝑦 = sin2 ln 𝑎3 <sub>+ 𝑥</sub>3<sub> </sub>
o. 𝑦 = ln 1+𝑥2
1−𝑥2
p. 𝑦 = ln 𝑥+ 1−𝑥2
𝑥
q. 𝑦 = sin2 1−ln 𝑥
𝑥
r. 𝑦 = ln tan 𝑥 − 1
2 sin2<sub>𝑥</sub>
s. 𝑦 = ln 𝑥2+𝑎2+𝑥
𝑥2<sub>+𝑎</sub>2<sub>−𝑥</sub>
2 6ln
𝑥 3− 2
𝑥 3+ 2
u. 𝑦 = ln 1
𝑥+ 𝑥2<sub>−1</sub>
v. 𝑦 = ln 𝑥 + 𝑥2<sub>− 1 −</sub> 𝑥
𝑥2<sub>−1</sub>
w. 𝑦 = ln 1+𝑒𝑥−1
1+𝑒𝑥<sub>+1</sub>
x. 𝑦 = 𝑥2 <sub>+ 1 − ln </sub>1
𝑥+ 1 +
1
𝑥2
y. 𝑦 = ln sin 2𝑥
1−sin 2𝑥
z. 𝑦 =𝑥
2 𝑥
2<sub>+ 𝑎 +</sub>𝑎
3. Loại 3: HÀM SỐ LŨY THỪA
1) Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:
a. 𝑦 = 𝑥3
b. 𝑦 = 𝑥4
c. 𝑦 = 𝑥
d. 𝑦 = 𝑥3
e. 𝑦 = 𝑥−4
f. 𝑦 = 𝑥𝜋2
2) Tìm tập xác định các hàm số:
a. 𝑦 = 3 𝑥 − 1 −3
b. 𝑦 = 𝑥2− 4𝑥 + 3 −2
c. 𝑦 = 𝑥3− 3𝑥2+ 2𝑥 14
d. 𝑦 = 𝑥4 2<sub>− 3𝑥 − 4</sub>
e. 𝑦 = 𝑥3− 8 𝜋3
f. 𝑦 = 𝑥2+ 𝑥 − 6 −13
3) Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. 𝑦 = 3𝑥 + 1 𝑒
b. 𝑦 = 𝑥3
c. 𝑦 = ln3 2<sub>2𝑥</sub>
d. 𝑦 = cos 𝑥3
𝑥2<sub>−4𝑥+3 </sub>2
f. 𝑦 = 𝑥3<sub>− 8 </sub>𝜋<sub>3</sub>
g. 𝑦 = 1
𝑥2<sub>+𝑥−6</sub>
3
h. 𝑦 = 𝑥4 3<sub>− 3𝑥</sub>2<sub>+ 2𝑥</sub>
i. 𝑦 = 𝑥+1 3 𝑥−2
4
𝑥−3 2
5
j. 𝑦 = 1 + ln 3𝑥 3
k. 𝑦 = 1 + ln3 3<sub>𝑥</sub>
l. 𝑦 = ln sin 1−𝑥
4
3
m. 𝑦 = 4𝑥5+2
9
3𝑥4
n. 𝑦 = 1
𝑥+ 𝑥
o. 𝑦 = 1+𝑥3
1−𝑥3
3
p. 𝑦 = sin3 2<sub>𝑥</sub><sub>+</sub> 1
cos3<sub>𝑥</sub>
q. 𝑦 = 𝑥5<sub>. 𝑥</sub>3 6 <sub>− 8</sub>
r. 𝑦 = 2𝑥4 <sub>− 3𝑥</sub> 3<sub> 𝑒</sub>3𝑥
s. 𝑦 =tan 𝑥
𝑥2
3
t. 𝑦 =ln 𝑥
𝑥
𝑛
u. 𝑦 = 1 + sin4 2<sub>3𝑥 </sub>3
4) Cho 𝑓 𝑥 = 1 − 𝑥3 2<sub>+</sub>16
𝑥2. Tính 𝐴 = 12. 𝑓