Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

chuyen de ham so mu logarit phan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐÊ ̀ HÀM MŨ – LOGARIT </b>

<b> </b>



<b>LÊ HẢI HẠNH – 0977.111.707 – 0932.585.777</b>

<b>Page 1 </b>


<b>PHA ̀N 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT </b>


<b>HÀM SỐ LŨY THỪA</b>



<b>A.</b> <b>Tóm tắt lý thuyết: </b>


I. Hàm số mũ: 𝑦 = 𝑎𝑥 (0 < 𝑎 ≠ 1)
 <sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = ℝ.


 Hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥<sub> liên tu</sub><sub>̣c trên ℝ (∀𝑥</sub>


𝑜 ∈ ℝ; lim𝑥→𝑥𝑜𝑎𝑥 = 𝑎𝑥𝑜)
 <sub>Tâ ̣p giá tri ̣: </sub>(0; +∞)


 <sub>Đa ̣o hàm: </sub>


𝑎𝑥 ′ <sub>= 𝑎</sub>𝑥<sub>. ln 𝑎 ; 𝑒</sub>𝑥 ′ <sub>= 𝑒</sub>𝑥<sub> (lim</sub>
𝑥→0


𝑒𝑥− 1
𝑥 = 1)
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 : 𝑎𝑢 ′ <sub>= 𝑢</sub>′<sub>. 𝑎</sub>𝑢<sub>. ln 𝑎 ; 𝑒</sub>𝑢 ′ <sub>= 𝑢. 𝑒</sub>𝑢
 Chiều biến thiên:


𝑎 > 1: 𝑦′ = 𝑎𝑥. ln 𝑎 > 0, ∀𝑥 (vì 𝑎𝑥 > 0, ∀𝑥 và ln 𝑎 > 0) ⇒ 𝑦′ đồng biến trên ℝ.
0 < 𝑎 < 1: 𝑦′ <sub>= 𝑎</sub>𝑥<sub>. ln 𝑎 < 0, ∀𝑥 (vì 𝑎</sub>𝑥 <sub>> 0, ∀𝑥 và ln 𝑎 < 0) ⇒ 𝑦′ nghịch biến trên ℝ. </sub>
 <sub>Giới ha ̣n: </sub>



𝑎 > 1: lim𝑥→−∞𝑎𝑥 = 0; lim𝑥→+∞𝑎𝑥 = +∞ đồ thị của hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là tru ̣c hoành
0 < 𝑎 < 1: lim𝑥→−∞𝑎𝑥 = +∞; lim𝑥→+∞𝑎𝑥 = 0 đồ thị của hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là tru ̣c hoành
 Đồ thị:


đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥<sub> luôn cắt tru</sub><sub>̣c tung ta ̣i điểm (0; 1) nằm trên tru</sub><sub>̣c 𝑂𝑥 (𝑎</sub>𝑥 <sub>> 0, ∀𝑥) và tiệm cận </sub>
với tru ̣c 𝑂𝑥.


đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 1
𝑎


𝑥


đối xứng với đồ thi ̣ 𝑦 = 𝑎𝑥 qua trục 𝑂𝑦.
II. Hàm số logarit: 𝑦 = log𝑎𝑥 (0 < 𝑎 ≠ 1)


 <sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = (0; +∞).


 Hàm số 𝑦 = log<sub>𝑎</sub>𝑥 liên tục trên 0; +∞ (∀𝑥<sub>𝑜</sub> ∈ 0; +∞ : lim<sub>𝑥→𝑥𝑜</sub> log𝑎𝑥 = log𝑎𝑥𝑜)
 <sub>Tâ ̣p giá tri ̣: </sub>ℝ


 <sub>Đa ̣o hàm: </sub>
log<sub>𝑎</sub>𝑥 ′ <sub>=</sub> 1


𝑥. ln 𝑎; ln 𝑥
′ <sub>=</sub> 1


𝑥 (lim𝑥→0


ln 𝑥 + 1



𝑥 = 1; ∀𝑥 ∈ 0; +∞ )
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 > 0: log𝑎𝑢 ′ =


𝑢′


𝑢.ln 𝑎; ln 𝑢
′ <sub>=</sub>𝑢′


𝑢.
Nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 ≠ 0: ln 𝑢 ′ <sub>=</sub> 𝑢′


𝑢 ; log𝑎 𝑢
′ <sub>=</sub> 𝑢′


𝑢.ln 𝑎
 Chiều biến thiên:


𝑎 > 1: 𝑦′ = 1


𝑥.ln 𝑎 > 0, ∀𝑥 ∈ 0; +∞ ⇒ 𝑦′ đồng biến trên 0; +∞ .
0 < 𝑎 < 1: 𝑦′ <sub>=</sub> 1


𝑥.ln 𝑎 < 0, ∀𝑥 ∈ 0; +∞ ⇒ 𝑦′ nghịch biến trên 0; +∞ .
 <sub>Giới ha ̣n: </sub>


𝑎 > 1: lim<sub>𝑥→0</sub>+ log<sub>𝑎</sub>𝑥 = −∞; lim<sub>𝑥→0</sub>− log<sub>𝑎</sub>𝑥 = +∞
0 < 𝑎 < 1: lim<sub>𝑥→0</sub>+ log<sub>𝑎</sub>𝑥 = +∞; lim<sub>𝑥→0</sub>− log<sub>𝑎</sub>𝑥 = −∞
 Đồ thị:


đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = log𝑎𝑥 nhận tru ̣c tung tiê ̣m câ ̣n đứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHUYÊN ĐÊ ̀ HÀM MŨ – LOGARIT </b>

<b> </b>



<b>LÊ HẢI HẠNH – 0977.111.707 – 0932.585.777</b>

<b>Page 2 </b>


III. Hàm số lũy thừa: 𝑦 = 𝑎𝛼 (𝛼 là hằng số thực tùy ý)
 <sub>Tâ ̣p xác đi ̣nh: </sub>𝐷 = ℝ<sub>+</sub>∗


Trừ các trường hợp sau:


 Hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛<sub> (𝑛 ∈ ℕ</sub>∗<sub>) xác định ∀𝑥 ∈ ℝ </sub>


 Hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛<sub> (𝑛 ∈ ℤ</sub>−<sub> ∨ 𝑛 = 0) xác định ∀𝑥 ≠ 0 </sub>
 Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.


Chú ý: 𝑛 𝑥 = 𝑥
1


𝑛 nếu 𝑥 > 0. do đó hàm số 𝑦 = 𝑥
1


𝑛<sub> không đồng nhất vơ</sub>́ i hàm số 𝑦 = 𝑥𝑛 (𝑛 ∈ ℕ∗)
Ví dụ: 𝑦 = 𝑥3


xác định ∀𝑥 ∈ ℝ; 𝑦 = 𝑥13 xác định ∀𝑥 > 0
 <sub>Đa ̣o hàm: </sub>


hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑎𝛼<sub> (𝛼 ∈ ℝ) có đạo hàm tại mọi điểm 𝑥 > 0 và 𝑥</sub>𝛼 ′ <sub>= 𝛼. 𝑥</sub>𝛼 −1
nếu 𝑢 = 𝑢 𝑥 > 0: 𝑢𝛼 ′ <sub>= 𝛼. 𝑢</sub>𝛼−1<sub>. 𝑢</sub>′



 <sub>Chiều biến thiên và đồ thi ̣: </sub>𝑦′ <sub>= 𝛼. 𝑥</sub>𝛼 −1<sub> (𝑥 ∈ (0; +∞)) </sub>
𝛼 > 0 ⇒ 𝑦 đồng biến trên 0; +∞ .


𝛼 < 0 ⇒ 𝑦 nghịch biến trên 0; +∞ .


Do 1𝛼 = 1, nên đồ thị hàm số lũy thừa đều đi qua điểm (1; 1)


<b>B.</b> <b>Các loại bài tập: </b>


1. Loại 1: HÀM SỐ MŨ
1) Khảo sát và vẽ đồ thị:


a. 𝑦 = 3𝑥
b. 𝑦 = 1
3


𝑥


c. 𝑦 = −3 𝑥
d. 𝑦 = 3 𝑥


e. 𝑦 = 0,4𝑥
f. 𝑦 = 2,5𝑥
g. 𝑦 = −0,4 𝑥
h. 𝑦 = 2,5 𝑥
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2𝑥 trên đoạn −1; 2
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 𝑥 trên đoạn −1; 1
4) Chứng minh rằng hàm số 𝑦 =2𝑥−2−𝑥


3 đồng biến trên ℝ.


5) Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:


a. 𝑦 = 𝑥2− 2𝑥 + 2 𝑒𝑥
b. 𝑦 = sin 𝑥 − cos 𝑥 𝑒2𝑥
c. 𝑦 =𝑒𝑥−𝑒−𝑥


𝑒𝑥<sub>+𝑒</sub>−𝑥
d. 𝑦 = 2𝑥 − 𝑒𝑥
e. 𝑦 = 2𝑥3𝑥4𝑥
f. 𝑦 = 3𝑥


2𝑥<sub>4</sub>𝑥
g. 𝑦 = 5𝑥 2𝑥2
h. 𝑦 =𝑥3+2𝑥


𝑒𝑥


i. 𝑦 =ln 3.sin 𝑥+cos 𝑥
3𝑥


j. 𝑦 =𝑒−𝑥 2
2𝑥


k. 𝑦 = 𝑥2<sub>. 2</sub>−𝑥 2<sub>𝑎 2</sub>


l. 𝑦 = 𝑥. 𝑒
𝑥
2


m. 𝑦 = 2ln 𝑥𝑥


n. 𝑦 = 3sin23𝑥
o. 𝑦 = 10𝑥 .tan 𝑥
p. 𝑦 = 101−sin43𝑥
q. 𝑦 = 𝑥. 𝑒cos 𝑥+sin 𝑥
r. 𝑦 = 𝑒𝑥3. cos2 𝑥


3


s. 𝑦 = sin2 𝑒𝑥2+3𝑥−2
t. 𝑦 = 𝑎. 𝑒−𝑥𝑎 + 𝑥. 𝑒−


𝑥
𝑎


u. 𝑦 =𝑎
2 𝑒


𝑥
𝑎 + 𝑒−


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHUYÊN ĐÊ ̀ HÀM MŨ – LOGARIT </b>

<b> </b>



<b>LÊ HẢI HẠNH – 0977.111.707 – 0932.585.777</b>

<b>Page 3 </b>


6) Cho 𝑓 𝑥 = 4𝑥
4𝑥<sub>+2</sub>


a. Cho 𝑎 + 𝑏 = 1. tính 𝑓 𝑎 + 𝑓(𝑏)
b. Suy ra: 𝑆 = 𝑓 1



2007 + 𝑓
2


2007 + ⋯ + 𝑓
2006
2007
2. Loại 2: HÀM SỐ LOGARIT


1) Tìm tập xác định của các hàm số:
a. 𝑦 = log<sub>3</sub> 𝑥2<sub>+ 2𝑥 </sub>


b. 𝑦 = log<sub>92</sub> 4 − 𝑥2<sub> </sub>
c. 𝑦 = log<sub> 2</sub> 1


3−𝑥
d. 𝑦 = 2


log4𝑥−3
e. 𝑦 = log<sub>2</sub> 3


10−𝑥
f. 𝑦 = log3 2 − 𝑥 2
g. 𝑦 = log<sub>2</sub>1−𝑥


1+𝑥
h. 𝑦 = log3 𝑥 − 2


i. 𝑦 = 2𝑥−3
log5𝑥−2



j. <sub>𝑦 = log</sub>1
2


𝑥
𝑥2<sub>−1</sub>


k. 𝑦 = log1
2


−𝑥2<sub>+ 4𝑥 + 5 </sub>
l. 𝑦 = 1


log2𝑥−1


m. 𝑦 = log(𝑥2+ 3𝑥 + 2)
n. 𝑦 = log1


3
𝑥−1
𝑥+1


2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a. 𝑦 = log2𝑥


b. 𝑦 = log1
2


𝑥
c. 𝑦 = log2𝑥



d. 𝑦 = log2 𝑥 + 1
e. 𝑦 = log<sub>4</sub> 𝑥


3) Chứng minh rằng hàm số: 𝑦 = log1
2


𝑥 − log1
2


(𝑥 + 1) đồng biến trên tập số thực dương.
4) Tìm các đa ̣o hàm:


a. 𝑦 =ln 𝑥
𝑥
𝑛


b. 𝑦 = ln sin 𝑥
ln cos 𝑥


c. 𝑦 = 𝑥2−1
log2𝑥


d. 𝑦 = ln 𝑒4𝑥
𝑒4𝑥<sub>+1</sub>
e. 𝑦 = 𝑥2<sub>. log</sub>


3𝑥


f. 𝑦 = ln 𝑒𝑥<sub>cos 𝑥 + 𝑒</sub>−𝑥<sub>sin 𝑥 </sub>
g. 𝑦 = ln4 sin 2𝑥



h. 𝑦 = 1 + ln sin 𝑥 2008
i. 𝑦 = log<sub>2</sub> ln 2𝑥


j. 𝑦 = log2 log3 log5𝑥
k. 𝑦 = ln tan 𝑥


2+
𝜋
4
l. 𝑦 = log<sub>2</sub> sin 2𝜋𝑥 +𝜋


2
m. 𝑦 = ln sin 1 + 𝑥2<sub> </sub>
n. 𝑦 = sin2 ln 𝑎3 <sub>+ 𝑥</sub>3<sub> </sub>
o. 𝑦 = ln 1+𝑥2


1−𝑥2


p. 𝑦 = ln 𝑥+ 1−𝑥2
𝑥
q. 𝑦 = sin2 1−ln 𝑥


𝑥
r. 𝑦 = ln tan 𝑥 − 1


2 sin2<sub>𝑥</sub>
s. 𝑦 = ln 𝑥2+𝑎2+𝑥


𝑥2<sub>+𝑎</sub>2<sub>−𝑥</sub>


t. 𝑦 = 1


2 6ln
𝑥 3− 2
𝑥 3+ 2
u. 𝑦 = ln 1


𝑥+ 𝑥2<sub>−1</sub>


v. 𝑦 = ln 𝑥 + 𝑥2<sub>− 1 −</sub> 𝑥
𝑥2<sub>−1</sub>


w. 𝑦 = ln 1+𝑒𝑥−1
1+𝑒𝑥<sub>+1</sub>
x. 𝑦 = 𝑥2 <sub>+ 1 − ln </sub>1


𝑥+ 1 +
1
𝑥2
y. 𝑦 = ln sin 2𝑥


1−sin 2𝑥
z. 𝑦 =𝑥


2 𝑥


2<sub>+ 𝑎 +</sub>𝑎


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHUYÊN ĐÊ ̀ HÀM MŨ – LOGARIT </b>

<b> </b>




<b>LÊ HẢI HẠNH – 0977.111.707 – 0932.585.777</b>

<b>Page 4 </b>


3. Loại 3: HÀM SỐ LŨY THỪA


1) Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:
a. 𝑦 = 𝑥3


b. 𝑦 = 𝑥4
c. 𝑦 = 𝑥
d. 𝑦 = 𝑥3


e. 𝑦 = 𝑥−4
f. 𝑦 = 𝑥𝜋2


2) Tìm tập xác định các hàm số:
a. 𝑦 = 3 𝑥 − 1 −3


b. 𝑦 = 𝑥2− 4𝑥 + 3 −2
c. 𝑦 = 𝑥3− 3𝑥2+ 2𝑥 14
d. 𝑦 = 𝑥4 2<sub>− 3𝑥 − 4</sub>


e. 𝑦 = 𝑥3− 8 𝜋3
f. 𝑦 = 𝑥2+ 𝑥 − 6 −13


3) Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. 𝑦 = 3𝑥 + 1 𝑒


b. 𝑦 = 𝑥3
c. 𝑦 = ln3 2<sub>2𝑥</sub>
d. 𝑦 = cos 𝑥3


e. 𝑦 = 1


𝑥2<sub>−4𝑥+3 </sub>2
f. 𝑦 = 𝑥3<sub>− 8 </sub>𝜋<sub>3</sub>
g. 𝑦 = 1


𝑥2<sub>+𝑥−6</sub>
3


h. 𝑦 = 𝑥4 3<sub>− 3𝑥</sub>2<sub>+ 2𝑥</sub>
i. 𝑦 = 𝑥+1 3 𝑥−2


4
𝑥−3 2
5


j. 𝑦 = 1 + ln 3𝑥 3
k. 𝑦 = 1 + ln3 3<sub>𝑥</sub>
l. 𝑦 = ln sin 1−𝑥


4
3


m. 𝑦 = 4𝑥5+2
9


3𝑥4
n. 𝑦 = 1


𝑥+ 𝑥


3


o. 𝑦 = 1+𝑥3
1−𝑥3
3


p. 𝑦 = sin3 2<sub>𝑥</sub><sub>+</sub> 1
cos3<sub>𝑥</sub>
q. 𝑦 = 𝑥5<sub>. 𝑥</sub>3 6 <sub>− 8</sub>
r. 𝑦 = 2𝑥4 <sub>− 3𝑥</sub> 3<sub> 𝑒</sub>3𝑥
s. 𝑦 =tan 𝑥


𝑥2
3


t. 𝑦 =ln 𝑥
𝑥
𝑛


u. 𝑦 = 1 + sin4 2<sub>3𝑥 </sub>3


4) Cho 𝑓 𝑥 = 1 − 𝑥3 2<sub>+</sub>16


𝑥2. Tính 𝐴 = 12. 𝑓


</div>

<!--links-->

×