Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

4 Đề thi HK2 môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Nghĩa Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.67 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH </b>
<b> ************** </b>


Môn sinh học lớp 11
Năm học 2018- 2019


Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4,5đ) </b>


<b>Hãy chọn phưng án trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu 1: Đặc điểm nào </b><i>khơng</i> phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực
vật?


A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi.


B. Tạo được nhiều biến dị làm ngun liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.


D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
<b>Câu 2: Cho các loài sau: </b>


(1)Ong (2) Gà (3) Thỏ (4) Bọ ngựa (5) Cào Cào (6) Ruồ (7) Muỗi (8) Ếch
Số lồi có kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6



<b>Câu 3: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? </b>


A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.


B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2
giao tử đực.


C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn


chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao
tử đực.


<b>Câu 4: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 5: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất </b>


của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:


A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi


C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép khơng bị chảy ra ngồi
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép



<b>Câu 6: Ơstrơgen có vai trị: </b>


A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích thích q trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>Câu 7: Sơ đồ phát triển qua biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây: </b>
Lột xác


A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
Lột xác


B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 8: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: </b>


A. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.


<b>Câu 9: Trẻ em chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, chậm phát triển trí tuệ là hậu quả của </b>
q trình phát triển khơng bình thường của cơ thể do



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 10: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: </b>


A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.


<b>Câu 11: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrơgen trong máu tăng cao có tác dụng: </b>


A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.


D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và
LH.


<b>Câu 12: Thụ tinh kép là: </b>


A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng.
B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. .
C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. .
<b>D.</b> cùng lúc:


- giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)  hợp tử (2n).
- giao tử đực thứ hai (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n)  nhân tam bội (3n).
<b>Câu 13: Hạn chế của sinh sản vơ tính là: </b>


A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước
điều kiện môi trường thay đổi.



B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.


C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện mơi
trường thay đổi.


D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện mơi trường thay đổi.


<b>Câu 14: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: </b>


A. Chuyển nhân của tế bào xơ ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển


thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.


D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi phát triển thành cơ thể mới.


<b>Câu 15: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? </b>
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả hai tinh tử)


B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phơi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.


D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới
<b>II. Phần tự luận ( 5,5đ) </b>



<b>Câu 1. (2,5 điểm): Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì? Những đặc trưng của sinh sản hữu tính ở </b>
thực vật? Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính?


<b>Câu 2: ( 3đ) Hãy cho biết nguồn gốc, tác dụng sinh lý của các hoocmon ảnh hưởng đến sinh </b>
trưởng và phát triển ở động vật có xương sống? Những biểu hiện của cơ thể khi thiếu một trong
các hoocmon nói trên?


<i><b>---HẾT--- </b></i>
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4,5đ) </b>


<b>Hãy chọn phưng án trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu 1: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: </b>


A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
<b>Câu 2: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất </b>
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:


A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi


C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép


<b>Câu 3: Ơstrơgen có vai trị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


B. Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích thích q trình phân bào và tăng kích


thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>Câu 4: Đặc điểm nào </b><i>khơng</i> phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực
vật?


A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi.


B. Tạo được nhiều biến dị làm ngun liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.


D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
<b>Câu 5: Cho các loài sau: </b>


(1)Ong (2) Gà (3) Thỏ (4) Bọ ngựa (5) Cào Cào (6) Ruồi (7) Muỗi (8) Ếch
Số loài có kiểu phát triển qua biến thái hồn tồn là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 6: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? </b>


A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.


B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2


giao tử đực.


C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn


chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao
tử đực.


<b>Câu 7: Sơ đồ phát triển qua biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây: </b>
Lột xác


A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
Lột xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
D. Tất cả đều sai


<b>Câu 8: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng: </b>


A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.


D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và
LH.


<b>Câu 9: Thụ tinh kép là: </b>


A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng.


B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. .
C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. .
<b>D.</b> cùng lúc:


- giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)  hợp tử (2n).
- giao tử đực thứ hai (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n)  nhân tam bội (3n).
<b>Câu 10: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: </b>


A. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.


<b>Câu 11: Trẻ em chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, chậm phát triển trí tuệ là hậu quả của </b>
q trình phát triển khơng bình thường của cơ thể do


A. thiếu hoocmôn tirôxin B. thừa hoocmôn testosteron
C. thiếu hoocmôn sinh trưởng ( GH) D. thừa hoocmôn ơstrôgen
<b>Câu 12: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: </b>
A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
A. Tạo ra các thế hệ con cháu khơng đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước


điều kiện môi trường thay đổi.


B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.



C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.


D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện môi trường thay đổi.


<b>Câu 14: Nguyên tắc của nhân bản vơ tính là: </b>


A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.


B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi phát triển thành cơ thể mới.


<b>Câu 15: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? </b>
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả hai tinh tử)


B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.


D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới
<b>II. Phần tự luận ( 5,5đ) </b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm): Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì? Những đặc trưng của sinh sản hữu tính ở </b>


thực vật? Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính?


<b>Câu 2: ( 3đ) Hãy cho biết nguồn gốc, tác dụng sinh lý của các hoocmon ảnh hưởng đến sinh </b>
trưởng và phát triển ở động vật có xương sống? Những biểu hiện của cơ thể khi thiếu một trong
các hoocmon nói trên?


<i><b>---HẾT--- </b></i>
<b>ĐỀ 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Hãy chọn phưng án trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu 1: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: </b>


A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
<b>Câu 2: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất </b>
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:


A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi


C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép


<b>Câu 3: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: </b>
A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.


<b>Câu 4: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrơgen trong máu tăng cao có tác dụng: </b>



A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.


D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và
LH.


<b>Câu 5: Thụ tinh kép là: </b>


A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng.
B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. .
C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. .
<b>D.</b> cùng lúc:


- giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)  hợp tử (2n).
- giao tử đực thứ hai (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n)  nhân tam bội (3n).
<b>Câu 6: Hạn chế của sinh sản vơ tính là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều


kiện môi trường thay đổi.


C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện mơi
trường thay đổi.


D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện môi trường thay đổi.


<b>Câu 7: Ơstrơgen có vai trị: </b>



A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích thích q trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>Câu 8: Sơ đồ phát triển qua biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây: </b>
Lột xác


A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
Lột xác


B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 9: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: </b>


A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.


<b>Câu 10: Trẻ em chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, chậm phát triển trí tuệ là hậu quả của </b>
q trình phát triển khơng bình thường của cơ thể do



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào


trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.


B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi
rồi phát triển thành cơ thể mới.


<b>Câu 12: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? </b>
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả hai tinh tử)


B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.


D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới


<b>Câu 13: Đặc điểm nào </b><i>không</i> phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực
vật?


A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.


B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.



D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
<b>Câu 14: Cho các loài sau: </b>


(1)Ong (2) Gà (3) Thỏ (4) Bọ ngựa (5) Cào Cào (6) Ruồi (7) Muỗi (8) Ếch
Số lồi có kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 15: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? </b>


A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.


B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2
giao tử đực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn


chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao
tử đực.


<b>II. Phần tự luận ( 5,5đ) </b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm): Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì? Những đặc trưng của sinh sản hữu tính ở </b>
thực vật? Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính?


<b>Câu 2: ( 3đ) Hãy cho biết nguồn gốc, tác dụng sinh lý của các hoocmon ảnh hưởng đến sinh </b>
trưởng và phát triển ở động vật có xương sống? Những biểu hiện của cơ thể khi thiếu một trong


các hoocmon nói trên?


<i><b>---HẾT--- </b></i>


<b>ĐỀ 4: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4,5đ) </b>


<b>Hãy chọn phưng án trả lời đúng nhất </b>
<b>Câu 1: Ơstrơgen có vai trị: </b>


A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích thích q trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>Câu 2: Đặc điểm nào </b><i>không</i> phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực
vật?


A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi.


B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.


D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
<b>Câu 3: Cho các loài sau: </b>



<b>(1)Ong (2)Gà (3)Thỏ (4) Bọ ngựa </b> (5) Cào Cào (6) Ruồi (7) Muỗi (8) Ếch
Số lồi có kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D


<b>Câu 5: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất </b>
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:


A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi


C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép khơng bị chảy ra ngồi
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép


<b>Câu 6: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? </b>


A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.


B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2
giao tử đực.


C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn



chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao
tử đực.


<b>Câu 7: Sơ đồ phát triển qua biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây: </b>
Lột xác


A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
Lột xác


B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành


D. Tất cả đều sai
<b>Câu 8: Thụ tinh kép là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
- giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)  hợp tử (2n).


- giao tử đực thứ hai (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n)  nhân tam bội (3n).
<b>Câu 9: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: </b>


A. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngồi, từ đẻ con đến đẻ trứng.
<b>Câu 10: Nguyên tắc của nhân bản vơ tính là: </b>


A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.



B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.


C. Chuyển nhân của tế bào xơ ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.


D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi phát triển thành cơ thể mới.


<b>Câu 11: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrơgen trong máu tăng cao có tác dụng: </b>


A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.


D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và
LH.


<b>Câu 12: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? </b>
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả hai tinh tử)


B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phơi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.


D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14
A. thiếu hoocmôn tirôxin B. thừa hoocmôn testosteron


C. thiếu hoocmôn sinh trưởng ( GH) D. thừa hoocmôn ơstrôgen


<b>Câu 14: Hạn chế của sinh sản vô tính là: </b>


A. Tạo ra các thế hệ con cháu khơng đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước
điều kiện môi trường thay đổi.


B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.


C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.


D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện mơi trường thay đổi.


<b>Câu 15: Sự điều hồ sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối chủ yếu bởi: </b>
A. Hệ thần kinh. B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. Hệ nội tiết.


<b>II. Phần tự luận ( 5,5đ) </b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm): Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì? Những đặc trưng của sinh sản hữu tính ở </b>
thực vật? Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính?


<b>Câu 2: ( 3đ) Hãy cho biết nguồn gốc, tác dụng sinh lý của các hoocmon ảnh hưởng đến sinh </b>
trưởng và phát triển ở động vật có xương sống? Những biểu hiện của cơ thể khi thiếu một trong
các hoocmon nói trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×