Trng THCS Ba Lũng BI KIM TRA TON 7
Lp: 7... Thi gian: 45 phỳt
H v tờn:........................................Ngy thi:................Ngy tr bi: ............
im
(Ghi bng s v ch)
Nhn xột ca thy, cụ giỏo
chn:
Câu 1. Thế nào là tần số của một giá trị ?
Câu 2. Điểm thi giải toán của 20 HS lớp 7B đc cho bởi bảng sau:
10 4 6 7 9 8 7 4 8 9
6 9 5 10 8 9 7 10 9 7
Dùng số liệu trên để chn câu trả lời đúng trong câu hỏi sau:
1/ Số các giá trị khác nhau cuỉa dấu hiệu.
A. 7 ; B.8 C.9 D.10
2/ Tần số HS có điểm 7 là:
A.3 B.4 C.5 D.6
3/ Mốt của dấu hiệu là:
A.10 B.5 C.7 D.9
Câu 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài của 30 HS và ghi lại nh sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
10
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tìm số trung bình cộng.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
B i l m:
...
Trng THCS Ba Lũng BI KIM TRA TON 7
Lp: 7... Thi gian: 45 phỳt
H v tờn:........................................Ngy thi:................Ngy tr bi: ............
im
(Ghi bng s v ch)
Nhn xột ca thy, cụ giỏo
l:
Câu 1. Thế nào là du hiu ?
Câu 2. Điểm thi giải toán của 20 HS lớp 7B đc cho bởi bảng sau:
10 4 6 7 9 8 7 4 8 9
6 9 5 10 8 9 7 10 9 7
Dùng số liệu trên để chn câu trả lời đúng trong câu hỏi sau:
1/ Số các giá trị khác nhau ca dấu hiệu.
A. 7 B.8 C.9 D.10
2/ Tần số HS có điểm 7 là:
A.3 B.4 C.5 D.6
3/ Mốt của dấu hiệu là:
A.10 B.5 C.7 D.9
Câu 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài của 30 HS và ghi lại nh sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
10
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tìm số trung bình cộng.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bi lm:
đáp án + Thang điểm
Câu 1: (1 điểm) Trả lời đúng nh sách giáo khoa
Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (7 điểm)
a) Dấu hiệu là thời gian của mỗi HS.
b) Bảng tần số:
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Nhận xét:
- Thời gian làm bài nhanh nhất 5 phút.
- Thời gian làm bài chậm nhất là 14 phút.
- Số đông hoàn thành bài toán trong thời giam 8 đến 10 phút.
c) Tính số trung bình công:
X = 8,6 phút.
d) Vẽ biểu đồ.
.
..
.
.
.
.
.
.
.
3
7
8 9
0
1
2
5
14
10
t
0
n
4
5
6
7
8
9