Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT Lạc Long Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 </i> <i> </i> <i> </i> 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE


<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN</b>
(Đề có 02 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: SINH HỌC - Lớp: 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề</i>
<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: Hệ đệm có vai trị gì trong cơ chế duy trì pH nội mơi? </b>
<b>A. Hấp thụ ion H</b>+ dư thừa trong máu.


<b>B. Hấp thụ ion OH</b>- dư thừa trong máu.


<b>C. Lấy đi H</b>+ và OH- khi các ion này xuất hiện trong máu
<b>D. Điều hoà các thành phần trong máu và dịch mơ. </b>
<b>Câu 2: Hệ tuần hồn ở động vật có chức năng: </b>


<b>A. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể. </b>
<b>B. vận chuyển chất dinh dưỡng cần thiết đến các tế bào để thực hiện trao đổi chất. </b>


<b>C. vận chuyển O</b>2 đến các tế bào để thực hiện trao đổi khí cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.
<b>D. vận chuyển CO</b>2 qua trao đổi khí với tế bào về cơ quan hơ hấp để thải ra ngồi.


<b>Câu 3: Điểm nào dưới đây là chung nhất của hướng động và ứng động ở thực vật? </b>
<b>A. Đều là phản ứng của cây với tác nhân kích thích theo một hướng xác định. </b>
<b>B. Đều là phản ứng của cây với tác nhân kích thích khơng định hướng. </b>


<b>C. Đều liên quan tới sự sinh trưởng của các tế bào ở cơ quan phản ứng. </b>
<b>D. Đều giúp cây thích nghi với môi trường để tồn tại và phát triển. </b>


<b>Câu 4: Trong ống tiêu hố của thỏ thì bộ phận được xem như dạ dày thứ hai là </b>


<b>A. dạ lá sách. </b> <b>B. manh tràng. </b> <b>C. dạ múi khế. </b> <b>D. tá tràng. </b>
<b>Câu 5: Cơ chế của phản ứng hướng động ở các cơ quan thực vật là do: </b>


<b>A. các tế bào phía bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía khơng bị kích thích. </b>
<b>B. các tế bào ở hai phía bị kích thích và khơng bị kích thích sinh trưởng khơng giống nhau. </b>
<b>C. các tế bào phía khơng bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía bị kích thích. </b>
<b>D. các tế bào phía khơng bị kích thích sinh trưởng chậm hơn các tế bào phía bị kích thích. </b>
<b>Câu 6: Mơ tả nào dưới đây về hiện tượng ứng động không sinh trưởng là </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm cơ học. </b>
<b>B. Vận động khơng có sự phân chia và lớn lên của các tế bào ở cây. </b>


<b>C. Vận động liên quan đến sự trương nước và sự lan truyền kích thích ở miền chuyên hoá. </b>
<b>D. Vận động do tốc độ sinh trưởng của các tế bào hai phía đối diện của cơ quan khác nhau. </b>
<b>Câu 7: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? </b>


I. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng gọi là ứng động.
II. Hiện tượng cụp, nở của hoa tulip thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng.


III. Cơ chế của ứng động sinh trưởng ở thực vật là do các tế bào ở hai phía của cơ quan thực hiện ứng
động sinh trưởng không giống nhau.


IV. Sự thay đổi sức trương nước ở các khớp phình của gốc cuống lá chính, cuống lá phụ và cuốn lá chét
là nguyên nhân gây cụp lá ở cây trinh nữ khi bị va chạm.



<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về điều hồ cân bằng nội mơi? </b>


I. Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao, tuyến tụy tiết ra insulin làm cho gan tăng cường
nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ.


II. Khi áp suất thẩm thấu của máu thấp, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu giúp điều hoà áp
suất thẩm thấu của máu.


III. Trong cơ chế điều hoà cân bằng nôi môi, sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện
lí hố của mơi trường trong, trở thành kích thích tác động ngược trở lại bộ phận tiếp nhận kích thích.


IV. Hệ đệm có vai trị quan trọng trong duy trì pH nội mơi vì nó lấy đi H+ và OH- khi các ion này xuất


hiện trong máu. <b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 9: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng? </b>


I. Huyết áp giảm dần từ mạch có tiết diện lớn đến mạch có tiết diện nhỏ trong hệ mạch.
II. Hệ tuần hồn kín gồm 2 loại là hệ tuần hồn đơn và hệ tuần hoàn kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 </i> <i> </i> <i> </i> 2
IV. Hệ tuần hoàn của động vật gồm các thành phần cơ bản là dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch


máu. A. 2 <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 10: Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hơ hấp ở động vật có các đặc điểm nào? </b>


1. Diện tích lớn; 2. Mỏng và luôn khô ráo;



3. Mỏng và luôn ẩm ướt; 4. Có sự lưu thơng khí tạo sự chênh lệch nồng độ O2 và CO2;


5. Diện tích hạn chế; 6. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.


<b>A. 2, 4, 5, 6. </b> <b>B. 2, 3, 4, 5. </b> <b>C. 1, 2, 4, 6. </b> <b>D. 1, 3, 4, 6. </b>
<b>Câu 11: Điều </b><i><b>không</b></i> đúng khi đề cập đến huyết áp là


<b>A. càng xa tim huyết áp càng giảm. </b> <b>B. mạch càng nhỏ huyết áp càng cao. </b>
<b>C. tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng. </b> <b>D. tim đập chậm và yếu làm huyết áp hạ. </b>
<b>Câu 12: Trong hệ dẫn truyền tim, hoạt động tự động của tim do xung điện bắt đầu phát ra từ </b>


<b>A. mạng Pckin. </b> <b>B. bó His. </b> <b>C. nút nhĩ thất. </b> <b>D. nút xoang nhĩ. </b>
<b>Câu 13: Ở động vật nhai lại, q trình tiêu hố hố học ở dạ dày diễn ra chủ yếu trong </b>


<b>A. dạ lá sách. </b> <b>B. dạ cỏ. </b> <b>C. dạ múi khế. </b> <b>D. dạ tổ ong. </b>


<b>Câu 14: Có bao nhiêu nhận định đúng trong cho các nhận định sau đây? </b>


I. Ở ruột khoang, giun tròn, giun dẹp; trao đổi khí được thực hiện qua bề nặt cơ thể.
II. Động vật đơn bào và động vật đa bào bậc thấp có cơ quan hơ hấp là hệ thống ống khí.
III. Động vật nhóm lưỡng cư như ếch, nhái… vừa hô hấp bằng phổi vừa hô hấp bằng da.


IV. Động vật thuộc lớp chim có cơ quan hơ hấp là phổi và hệ thống túi khí nên là nhóm động vật trên
cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 15: Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật với tác nhân kích thích từ một hướng xác định gọi là </b>
<b>A. cảm ứng. </b> <b>B. tính cảm ứng. </b> <b>C. hướng động. </b> <b>D. ứng động. </b>



<b>Câu 16: Cho các đặc điểm sau: </b>


1. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước một chiều liên tục từ miệng qua mang;
2. Miệng và diềm nắp mang đóng mở đồng thời tạo nên dòng nước 1 chiều liên tục từ miệng qua mang;
3. Dòng máu trong mao mạch chảy song song, cùng chiều với dịng nước bên ngồi mao mạch của mang;
4. Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dịng nước bên ngồi mao mạch của
mang.


Ngoài các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí, ở cá xương cịn có thêm đặc điểm nào làm tăng hiệu quả
quá trình hô hấp?


<b>A. 1 và 3. </b> <b>B. 1 và 2. </b> <b>C. 2 và 4. </b> <b>D. 1 và 4. </b>


<b>Câu 17: Thân và rễ cây đặt nằm ngang trên máy hồi chuyển sinh trưởng như thế nào? </b>
<b>A. Thân sinh trưởng theo hướng ngược chiều trọng lực. </b>


<b>B. Rễ sinh trưởng theo hướng cùng chiều trọng lực. </b>
<b>C. Thân và rễ cây vẫn sinh trưởng theo hướng nằm ngang. </b>
<b>D. Thân và rễ cây ngừng sinh trưởng. </b>


<b>Câu 18: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim gồm 3 giai đoạn thời gian: tâm nhĩ co, tâm thất co và thời </b>
gian dãn chung. Tổng thời gian dãn của tâm thất trong một chu kì tim là


<b>A. 0,3s </b> <b>B. 0,7s </b> <b>C. 0,4s </b> <b>D. 0,5s </b>


<b>Câu 19: Ống tiêu hố có cấu tạo hồn chỉnh hơn túi tiêu hố vì ống tiêu hố </b>


<b>A. có sự phân hoá và chuyên hoá rõ rệt. </b> <b>B. có miệng và hậu mơn phân biệt. </b>
<b>C. có hệ enzim tiêu hố rất đa dạng. </b> <b>D. có kích thước dài hơn. </b>



<b>Câu 20: Cho các nhóm động vật: 1. tôm, cua, ruồi, nhện ; 2. trai, ốc, nghêu, sò ; 3. ếch, nhái, thằn lằn. Các </b>
động vật có hệ tuần hồn hở là:


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2,3. </b> <b>D. 1,3. </b>


<b>Câu 21: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi, bộ phận điều khiển có vai trị </b>
<b>A. tăng hoặc giảm hoạt động để điều tiết môi trường trở lại trạng thái cân bằng. </b>
<b>B. gởi tín hiệu thần kinh hay hormon để điều khiển hoạt động của bộ phận thực hiện. </b>
<b>C. hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận tiếp nhận kích thích. </b>


<b>D. tiếp nhận kích thích từ môi trường để điều tiết môi trường trở lại trạng thái cân bằng. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 2 (1,5đ). </b>Trình bày vai trị của các bộ phận trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi.


<b>Câu 1 (1,5đ).</b> Nêu cơ sở tế bào học của ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật.
Ý nghĩa của ứng động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01 </i> <i> </i> <i> </i> 3


<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>

<b>CU</b>

<b>ỐI</b>

<b> K</b>

<b>Ỳ I NĂM HỌC 20</b>

<b>20-2021 </b>



<b>Môn: SINH H</b>

<b>ỌC</b>

<b> - L</b>

<b>ớp: 11</b>



<b>Mã </b>

<b>đề: 01</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)</b>


Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng: 0,33 điểm → 3 câu: 1 điểm


<b>Mã đề 01 </b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 12 D


2 A 13 C


3 D 14 B


4 B 15 C


5 B 16 D


6 D 17 C


7 C 18 D


8 A 19 A


9 A 20 A


10 D 21 B


11 B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 2 (1,5 đ): </b>Trình bày vai trị của các bộ phận trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>



- Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể, cơ quan thụ cảm): Nhận kích thích từ mơi trường, hình thành


xung thần kinh về trung tâm điểu khiển. (0,5 điểm)


- Bộ phận điều khiển (trung ương thần kinh, tuyến nội tiết): Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng


tính hiệu thần kinh hoặc hormone. (0,5 điểm)


- Bộ phận thực hiện (thận, gan, phổi, mạch máu…): Tăng hay giảm hoạt động nhằm đưa môi trường


trong trở về trạng thái cân bằng ổn định; đồng thời còn tác dụng ngược trở lại bộ phận tiếp nhận kích thích


(liên hệ ngược). (0,5 điểm)


<b>Câu 1 (1,5 đ):</b> Nêu cơ sở tế bào học của ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật.
Ý nghĩa của ứng động.


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
- Cơ sở tế bào học:


+ Ứng động sinh trưởng: do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía của cơ quan


thực hiện ứng động. (0,5 điểm)


+ Ứng động không sinh trưởng: xuất hiện không phải do sinh trưởng của các tế bào mà là do biến đổi
sức trương nước trong các tế bào và trong cấu trúc chuyên hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay


hố chất gây ra. (0,5 điểm)



- Ý nghĩa: là phản ứng thích nghi đa dạng của cơ thể thực vật với môi trường luôn thay đổi giúp cơ thể


</div>

<!--links-->

×