Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.74 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: SINH HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây?
A. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học.
B. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4+ thành NO3-.
C. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3- thành N2.
D. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4+.
Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thớng ống khí?
A. Thỏ.
B. Giun đất.
C. Châu chấu.
D. Ếch.
Câu 3. Hô hấp ở thực vật khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo nhiệt năng để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim.
B. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hịa khơng khí.
C. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
Câu 4. Thoát hơi nước ở lá qua lớp cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.


D. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.
Câu 5. Mạch gỗ của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây?
A. Quản bào và tế bào kèm.
B. Ống rây và tế bào kèm.
C. Quản bào và mạch ớng.
D. Ớng rây và mạch ống.
Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật?
A. Thực vật C3 có pha tới diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
B. Thực vật C3 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4.
C. Thực vật CAM có pha tới diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
D. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4.
Câu 7. Ở thực vật, ngun tớ dinh dưỡng khống thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Kali.
B. Mangan.
C. Niken.
D. Đồng.
Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ thụ động các ion khoáng từ đất vào tế bào
lông hút của rễ cây?
A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn
và cần tiêu tốn năng lượng ATP.
B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn
và cần tiêu tốn năng lượng ATP.
C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn
và không cần tiêu tốn năng lượng ATP.
D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn
và không cần tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 9. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4+?
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.

D. Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 10. Nội dung nào sau đây sai về hô hấp sáng ở thực vật?
A. Xảy ra đồng thời với quang hợp.
B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.
C. Không tạo năng lượng ATP.
D. Tiêu hao 30% - 50% sản phẩm quang hợp.
Trang 1/2 - Mã đề: 401


Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ?
A. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế chủ động.
B. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế thụ động.
C. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế chủ động.
D. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế thụ động.
Câu 12. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng
của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục b.
B. Diệp lục a.
C. Caroten.
D. Xantophyl.
Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về pha sáng của quang hợp ở thực vật?
A. CO2 là nguyên liệu của pha sáng quang hợp.
B. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. H2O là nguyên liệu của pha sáng quang hợp.
D. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
Câu 14. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?
A. Trung ương thần kinh.
B. Các thụ thể.
C. Cơ quan thụ cảm.
D. Thận, gan, tim.

Câu 15. Pha tối của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp?
A. Màng trong.
B. Chất nền.
C. Màng tilacơit.
D. Màng ngồi.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ
quan tiêu hóa (động vật đơn bào).
b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực
vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận
Ruột non
Cấu tạo
Chức năng
Câu 2: ( 1 điểm)
Quan sát hình bên:
a. Hãy mơ tả sự biến động của
huyết áp trong hệ mạch.
b. Giải thích tại sao có sự biến
động huyết áp đó?

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Huyết áp tâm thu

Huyết áp
tâm trương


Động mạch

Tiểu ĐM

Mao mạch

Tiểu TM Tĩnh mạch

Hình: Biến động huyết áp trong hệ mạch

Câu 3: (1 điểm) Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu.
- Máu đi nuôi cơ thể của lồi nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2?
- Loài nào có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?
-----HẾT----Trang 2/2 - Mã đề: 401


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11

(Hướng dẫn chấm có 03 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

Đề 401

A

C

B

A

C

C

A

D

A

B

B

B

C


D

B

Đề 402

C

C

A

A

B

D

C

C

A

D

D

C


D

B

A

Đề 403

C

A

B

D

B

C

D

C

D

A

A


B

C

D

C

Đề 404

D

B

B

B

D

B

C

A

A

C


D

A

A

D

C


II. TỰ LUẬN (5 điểm)
MÃ ĐỀ: 401, 403
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1 a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ
(3 điểm) quan tiêu hóa:
+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.

0.5

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ
0.5
enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.
b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn
thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận
Ruột

Cấu
non
tạo
Chức
năng

Câu 2
(1 điểm)

Thú ăn thịt
Ngắn hơn so với ruột
non của thú ăn thực vật.
Chủ yếu là tiêu hóa hóa
học nhờ dịch mật, dịch
ruột, dịch tụy. Thức ăn
được biến đổi thành các
chất dinh dưỡng đơn
giản và hấp thụ vào máu
(q trình tiêu hóa và
hấp thụ tương tự như
trong ruột người).

Thú ăn thực vật
Dài hơn so với ruột non
của thú ăn thịt.
Chủ yếu là tiêu hóa hóa
học nhờ dịch mật, dịch
ruột, dịch tụy. Thức ăn
được biến đổi thành các
chất dinh dưỡng đơn

giản và hấp thụ vào máu
(q trình tiêu hóa và
hấp thụ tương tự như
trong ruột người).

1,0

1,0

a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch:
+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp
giảm dần.

0,5

b. Giải thích:
+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của
tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân
tử máu với nhau khi chảy trong mạch.
Câu 3
(1 điểm)

Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu.
+ Lồi có máu đi ni cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu
giàu CO2: ếch đồng, rùa biển.
+ Lồi có máu đi ni cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng.
+ Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ
và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2
(từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).


0,5

0,5
0,25

0,25


MÃ ĐỀ: 402, 404
Câu
Câu 1
(3 điểm)

Nội dung đáp án
a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình
thành ống và tuyến tiêu hóa:

Điểm

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.

0.5

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ
học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
0.5
vào máu.
b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn
thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận

Manh tràng Cấu tạo
(ruột tịt)
Chức năng

Câu 2
(1 điểm)

Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Khơng
phát Rất phát triển.
triển.
Khơng có chức Có nhiều vi sinh vật
năng.
cộng sinh tiếp tục tiêu
hóa xenlulơzơ và các
chất dinh dưỡng có
trong tế bào thực vật.
Các chất dinh dưỡng
đơn giản được hấp
thụ qua thành manh
tràng.

1,0

a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện:
+ Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.
b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.
Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi
chất giữa máu và tế bào.


Câu 3
(1 điểm)

1,0

0,5
0,25
0,25

b. Cho các lồi động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.
- Lồi có máu đi ni cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu
giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.

0,5

- Lồi có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.

0,25

Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và
một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ
tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

0,25

- Hết -




×