Ngy son:
Ngy ging:
Tit 103-Bi:
LUYN TP
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
Rèn kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần
trăm dạng cột và dạng ô vuông.
2.K nng:
Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông
3.Thỏi :
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ
phần trăm với các số liệu trên thực tế.
C.CHUN B:
1.GV:Giỏo ỏn,SGK
Thc, cỏc hỡnh v biu .
2.HS:Hc bi ,SGK
Thớc kẻ, êke, compa, giấy kẻ ô vuông, giấy trong, bút dạ, máy tính.
B.PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh:1'
II.Bi c: 10
GV đa câu hỏi lên màn hình:
HS 1: chữa bài tập 151 (tr61 SGK )
Muốn đổ bê tông ngời ta trộn 1 tạ ximăng, 2 tạ cát, 6 tạ sỏi
a) Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông.
b) Dựng biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm đó (trên bảng phụ có kẻ
ụ vuông, dùng phấn mầu)
a) Khối lợng của bê tông là:
1+2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số phần trăm của xi măng là
Tỉ số phần trăm của cát là
Tỉ số phần trăm của sỏi là
1
.100% 11%
9
6
.100% 67%
9
HS dùng phấn khác màu vẽ 3 phần phân biệt.
III.Bi mi :
1.V : 1
Tit 103-Bi:
LUYN TP
2.Trin khai bi: 30
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Bài 1: Đọc biểu đồ
GV đa 1 số biểu đồ các dạng (dạng cộ,
dạng ô vuông, dạng hình quạt) phản ánh
mức tăng trởng kinh tế, những thành tựu
về y tế, giáo dục, văn hoá, xã hội hoặc
biểu đồ về diện tích, dân số (địa lý) để
HS đọc.
HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số
liệu đó.
Bài 2: Bài 152 (tr.61 SGK )
Năm học 1998 - 1999 cả nớc ta cso
13076 trờng tiểu học, 8583 trờng THCS
và 1641 trờng THPT. Dựng biểu đồ hình
cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại tr-
ờng nói trên trong hệ thống Giáo dục phổ
thông Việt Nam.
GV hỏi: Muốn dựng đợc biểu đồ biểu
diễn các tỉ số trên ta cần làm gì?
HS: ta cần tìm tổng số các trờng phổ
thông của nớc ta, tính các tỉ số rồi dựng
biểu đồ.
GV yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lợt HS
lên tính.
HS:Thc hin
GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình
cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang...)
Bài 1: Đọc biểu đồ
(Bng ph)
Bài 2: Bài 152 (tr.61 SGK )
Gii:
Tổng số các trờng phổ thông nớc ta năm
học 1998 - 1999 là
13076 + 8583 +1641 = 23300
Trờng tiểu học chiếm
Trờng THCS chiếm
Trờng THPT chiếm
Bài 3: Bài tập thực tế
Bài giải:
Số HS giỏi chiếm:
13076
.100% 56%
23300
8583
.100% 37%
23300
1641
.100% 7%
23300
8
20%
40
=
Bài 3: Bài tập thực tế
VD: Trong tổng kết học kỳ I vừa qua lớp
ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu, còn
lại là TB. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị
kết quả trên
Bài 4: Phiếu học tập
Kết quả kiểm tra toán của lớp 6 nh sau:
Có 6 điểm 5; 6 điểm 6; 14 điểm 7; 12
điểm 8; 6 điểm 9; 4 điểm 10. hãy dựng
biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.
GV kiểm tra vài bài thu 1 số bài để chấm
Số HS khá chiếm:
Số HS yếu chiếm:
Số HS TB chiếm:
100% - (20% +40% +5%) = 35%
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ
ô vuông.
Bài 4: Phiếu học tập
Điểm 5 chiếm 12%
Điểm 6 chiếm 16%
Điểm 7 chiếm 28%
Điểm 8 chiếm 24%
Điểm 9 chiếm 12%
Điểm 10 chiếm 8%
IV.CNG C:
Qua tng Bi tp
V.DN Dề:
Hc bi theo SGK v v ghi
Bi tp: ễn cỏc Bi tp ó lm
Chun b: ễN TP CHNG III.
E.B SUNG
16
40%
40
=
2
5%
40
=
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 103:
ễN TP CHNG III (T1).
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân
số.Các phép tính về phân số và tính chất.
2.K nng:
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
3.Thỏi :
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS
B.PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
Luyn tp, h thng hoỏ
C.CHUN B:
1.GV:Giỏo ỏn,SGK
Mỏy tớnh b tỳi.
2.HS:Hc bi ,SGK
Mỏy tớnh b tỳi.
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh:1'
II.Bi c:
( Kim tra trong quỏ trỡnh ụn tp)
III.Bi mi:
1.V:1'
Tit 104:
ễN TP CHNG III (T1).
2.Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1: (18) ễn tập khái niệm
phân số tính chất cơ bản của phân số
GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một
phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0,
một phân số lớn hơn 0.
HS: Ta gọi với là
một phân số, a là tử số, b là mẫu số của
phân số.
GV: Cho HS chữa bài 154 tr.64 SGK
HS:Thc hin
? Phát biểu tính chất cơ bản về phân số?
Nêu dạng tổng quát.
HS:Thc hin
GV đa lên màn hình Tính chất cơ bản
của phân số tr.10 SGK
? Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm
nào cùng viết đợc dới dạng một phân số
có mẫu dơng.
HS: Có thể viết một phân số bất kỳ có
mẫu âm thành phân số bằng nó và có
mẫu dơng bằng cách nhân cả tử và mẫu
của phân số đó với (-1)
Bài tập 155 (tr.64 SGK )
iền số thích hợp vào ô vuông
1) Khái niệm phân số:
( )
VD:
B i 154 .SGK
a.
b.
c.
e)
2) Tính chất cơ bản về phân số
(Bng ph)
B i155.SGK iền số thích hợp vào ô
vuông
a
b
a,b Z,b 0
1 0 5
; ;
2 3 3
x
0 x 0
3
< <
a,b Z,b 0
a
b
x
0 x 0
3
= =
x 0 x 3
0 1 x
3 3 3 3
0 x 3;x Z
x {1;2}
< < < <
< <
x 3 x 6
1 2
3 3 3 3
3 x 6 x {4,5,6}
< <
<
12 6 21
16 12
= = =
9
12 6 21
16 12
8 28
6 3
8 4
= = =
=
7.25 49
7.24 21
+
2.( 13).9.10
( 3).4.( 5).26
3
4
1
4
15
17
25
27
7.(25 7) 18 2
7.(24 3) 27 3
= =
+
2.10.( 13).( 3).( 3) 3
4.( 5).( 3)2( 13).( 2) 2
= =
2.( 13).9.10
( 3).4.( 5).26
3 3
4 4
1 1
4 4
=
=
3 1
4 4
<
15 15.27 405
17 17.27 459
25 25.17 425
27 27.17 459
= =
= =
15 25
17 27
<
15 2
1
17 17
25 2
1
27 27
=
=
2 2 2 2
1 1
17 27 17 27
> <